Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 20

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CUỘC THI SÂN KHẤU HOÁ CẤP HUYỆN TÌM HIỂU QUẢNG NINH
60 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
--------
I- BÁC HỒ VỚI QUẢNG NINH
Câu 1: Bác Hồ đến thăm Quảng Ninh lần đầu tiên vào ngày, tháng,
năm nào?
A. Ngày 24/3/1945
B. Ngày 23/4/1945
C. Ngày 24/3/1946
D. Ngày 23/4/1946
Câu 2: “Than ở Vùng mỏ vào loại than tốt nhất của thế giới. Cảnh của
Vùng mỏ vào loại kỳ quan của loài người. Các chú phải làm than cho tốt…”
là câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh khi thăm đơn vị nào?
A. Mỏ Đèo Nai
B. Mỏ Cọc Sáu
C. Mỏ Tràng Bạch
D. Công ty Thống Nhất
Câu 3: Ngày 9/5/1961 khi ra thăm, nói chuyện với đồng bào, chiến sĩ
trên đảo Cô Tô, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã căn dặn:
A. “Thủ đô Hà Nội tuy cách xa các đảo nhưng Đảng và Chính phủ luôn
quan tâm đến đồng bào các đảo và mong đồng bào đoàn kết”
B. “Tỉnh Hải Ninh có nhiều dân tộc, đã sẵn có truyền thống đoàn kết, nay
càng đoàn kết hơn nữa, đoàn kết lương giáo, đoàn kết Việt - Trung”
C. “Đồng bào các dân tộc, bộ đội và cán bộ tỉnh nhà trong thời kỳ kháng
chiến đã anh dũng đấu tranh, có một truyền thống oanh liệt… đồng bào ta phải
phát huy truyền thống vẻ vang đó”
D “Thủ đô Hà Nội tuy cách xa các đảo nhưng Đảng và Chính phủ
luôn quan tâm đến đồng bào các đảo và mong đồng bào đoàn kết cố gắng và
tiến bộ”
Câu 4. Trong buổi mít tinh sáng mùng 1 Tết Ất Tỵ 1965 tại Trường
Cấp III Hòn Gai, Bác Hồ đã tặng “Cờ thưởng luân lưu thi đua khá nhất”
cho đơn vị nào?
A. Trung đoàn 244
B. Ngành Nông nghiệp
2

C. Ngành Thương nghiệp


D. Ngành Than
Câu 5. tỉnh Quảng Ninh tự hào là một trong những địa phương được
đón Bác Hồ về thăm với bao nhiêu lần?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6. Ngày 15/11/1968, Bác đã gặp mặt Đoàn đại biểu công nhân, cán
bộ Ngành Than tại Phủ Chủ tịch. Sau khi biểu dương, hoan nghênh những
thành tích mà công nhân, cán bộ ngành Than đã đạt được, Người đã ân cần
dặn dò?
A. “Năm ngoái, tỉnh nhà đã giành được hai thắng lợi vẻ vang. Thắng lợi
thứ nhất là ngày 5/8, quân và dân ta đã cho bọn đế quốc Mỹ một bài học đích
đáng, đã bắn rơi 8 máy bay Mỹ và bắn bị thương một số chiếc khác. Thắng lợi
thứ hai là Công ty Than Hòn Gai đã hoàn thành vượt mức kế hoạch 20 vạn tấn
than...”
B. “Ngành sản xuất Than cũng như quân đội đánh giặc. Toàn thể công
nhân, cán bộ phải có nhiệt tình cách mạng và tinh thần yêu nước rất cao, ý chí
quyết đánh, quyết thắng rất vững, phải đoàn kết nhất trí, phải có đầy đủ ý thức
làm chủ nước nhà, làm chủ xí nghiệp, vượt mọi khó khăn, nhằm vào một mục
đích chung là sản xuất thật nhiều than cho Tổ quốc”.
C. “Anh em công nhân phải bảo vệ Vùng mỏ, nhà máy kho tàng và nâng
cao sản xuất. Muốn cải thiện đời sống thì phải khôi phục và phát triển kinh tế.
Muốn khôi phục và phát triển kinh tế nhanh thì phải thi đua sản xuất và thực hiện
tiết kiệm. Muốn thi đua có kết quả tốt thì tiết kiệm và sản xuất phải đi đôi với
nhau”
D. “Anh chị em phải nhận rõ ngày nay công nhân đã làm chủ nhà máy,
phải làm sao xứng đáng với địa vị đó, phải ra sức làm cho nhà máy phát triển,
thực hiện tăng gia sản xuất và tiết kiệm, chống lãng phí, triệt để tôn trọng kỷ luật
lao động. Lợi ích của công nhân đi đôi với lợi ích chung của nhà máy"
Câu 7. Tên gọi tỉnh Quảng Ninh hiện nay được ghép lại từ chữ cuối
của Khu Hồng Quảng và tỉnh Hải Ninh. Tên gọi này do ai gợi ý và đặt tên?
A. Quốc hội nước Việt Nam dân chủ cộng hoà đặt tên
B. Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà đặt tên
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặt tên
D. Đảng bộ và nhân dân khu Hồng Quảng và tỉnh Hải Ninh đề nghị
Câu 8. Đến nay có bao nhiêu di tích về Bác Hồ trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh được xếp hạng, trong đó có bao nhiêu di tích cấp Quốc gia ?
3

A. 5 di tích, 1 di tích cấp quốc gia


B. 6 di tích, 1 di tích cấp quốc gia
C. 7 di tích, trong đó có 1 di tích cấp quốc gia, 1 di tích quốc gia đặc biệt
D. 8 di tích, trong đó có 1 di tích cấp quốc gia, 1 di tích quốc gia đặc biệt
Câu 9: Ngày 23/11/1963, khi thăm đảo Tuần Châu, Bác căn dặn phải
biến đảo Tuần Châu thành đảo gì?
A. Đảo Ngọc
B. Đảo Ngọc Châu
C. Đảo Bích Ngọc
D. Đảo Kim Cương
Câu 10: Công nhân và cán bộ của mỏ than nào đã được Bác Hồ gửi
thư khen vào ngày 07/9/1968 vì đã hoàn thành vượt mức chỉ tiêu sản lượng
than cả năm 1968?
A. Mỏ than Đèo Nai
B. Mỏ than Mông Dương
C. Mỏ than Cọc 6
D. Mỏ than Hà Lầm
II- KHÁI QUÁT VỀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN, DÂN CƯ
Câu 1. Tỉnh Quảng Ninh có chiều ngang từ đông sang tây với điểm
cực tây là sông Vàng Chua ở xã Bình Dương và xã Nguyễn Huệ, thị xã Đông
Triều. Điểm cực đông trên đất liền là mũi Gót (Sa Vĩ) ở đông bắc phường
Trà Cổ, TP Móng Cái. Vậy khoảng cách giữa 2 điểm trên là bao nhiêu km?
A. 175 km
B. 185 km
C. 195 km
D. 205 km
Câu 2. Vùng biển và hải đảo của Quảng Ninh là một vùng địa hình độc
đáo, với hơn 2000 hòn đảo chiếm hơn 2/3 số đảo cả nước. Vậy số đảo cụ thể
của Quảng Ninh là bao nhiêu?
A. 2078
B. 2251
C. 2562
D. 2779
Câu 3. Theo anh, (chị) tỉnh Quảng Ninh có mấy huyện có địa hình
hoàn toàn là đảo?
4

A. 1
B. 2
C. 3
D 4.
Câu 4. Quảng Ninh là một trong những địa phương giàu tài nguyên
khoáng sản nhất Việt Nam, với hàng tỷ mét khối đá vôi và các loại khoáng
sản khác như: đất sét đỏ, đất sét trắng, cao lanh, nước khoáng nóng… đều có
trữ lượng lớn, nhiều nhất là Than đá với trữ lượng là bao nhiêu?
A. 3,6 tỷ tấn
B. 4,7 tỷ tấn
C. 5,2 tỷ tấn
D. 6,6 tỷ tấn
Câu 5. Tỉnh Quảng Ninh có đường bờ biển dài bao nhiêu km?
A. 175 km
B. 200 km
C. 225 km
D. 250 km
Câu 6. Theo số liệu thống kê đến tháng 6/2021, tỉnh Quảng Ninh có
dân số là bao nhiêu?
A. 1 triệu người
B. 1,3 triệu người
C. 1,6 triệu người
D. 1,9 triệu người
Câu 7. Tính đến hết năm 2022, Quảng Ninh có tuyến đường bộ cao tốc
xuyên tỉnh dài nhất Việt Nam, chiếm khoảng 10% tổng chiều dài tuyến
đường bộ cao tốc ở nước ta. Vậy Quảng Ninh sở hữu bao nhiêu km đường
cao tốc?
A. 86km
B. 116km
C. 136km
D. 176km
Câu 8. Năm 1994, lần đầu tiên Vịnh Hạ Long được UNESCO công
nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới theo tiêu chuẩn nào?
A. Về văn hóa, thẩm mỹ và các giá trị đại chất, địa mạo
B. Giá trị ngoại hạng về mặt thẩm mỹ.
5

C. Giá trị ngoại hạng toàn cầu về địa chất, địa mạo
D. Di sản tư liệu ký ức thế giới
Câu 9. Hiện nay tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia của Quảng Ninh đạt
bao nhiêu %?
A. 57,32%
B. 67,32%
C. 77,32%
D. 87,32%
Câu 10. Các nhà nghiên cứu của Hiệp hội Bảo tồn thiên nhiên thế giới
đã phát hiện bao nhiêu loài thực vật đặc hữu của vịnh Hạ Long? (Những loài
này chỉ thích nghi sống ở các đảo đá vôi vịnh Hạ Long mà không nơi nào trên thế
giới có được).
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11

III- VĂN HOÁ, GIÁO DỤC


Câu 1. Tỉnh Quảng Ninh có những văn hoá phi vật thể nào nằm trong
danh mục di sản văn hoá phi vật thể cấp Quốc gia?
A. Lễ hội chùa Yên Tử; Lễ hội truyền thống đình Quan Lạn, huyện Vân
Đồn; Hát nhà tơ, còn gọi là hát cửa đình, Tp Móng Cái; Hát Then, huyện Bình
Liêu; Lễ hội Tiên Công, thị xã Quảng Yên; Lễ hội Cửa Ông, Tp Cẩm Phả
B. Lễ hội chùa Yên Tử; Lễ hội truyền thống đình Quan Lạn, huyện Vân
Đồn; Lễ hội Đền Trần, thị xã Đông Triều; Hát Then, huyện Bình Liêu; Lễ hội
Tiên Công, thị xã Quảng Yên; Lễ hội Cửa Ông, Tp Cẩm Phả
C. Lễ hội truyền thống đình Trà Cổ, Tp Móng Cái; Lễ hội truyền thống
đình Quan Lạn, huyện Vân Đồn; Lễ hội Bạch Đằng, thị xã Quảng Yên; Hát Then,
huyện Bình Liêu; Lễ hội Tiên Công, thị xã Quảng Yên; Lễ hội Cửa Ông, Tp Cẩm
Phả
D. Lễ hội truyền thống đình Trà Cổ, Tp Móng Cái; Lễ hội truyền thống
đình Quan Lạn, huyện Vân Đồn; Hát nhà tơ, còn gọi là hát cửa đình, Tp
Móng Cái; Hát Then, huyện Bình Liêu; Lễ hội Tiên Công, thị xã Quảng Yên;
Lễ hội Cửa Ông, Tp Cẩm Phả
Câu 2. Tỉnh Quảng Ninh hiện có bao nhiêu di tích lịch sử, văn hóa và
danh lam thắng cảnh?
A. 562
6

B. 592
C. 632
D. 652
Câu 3. Hoạt động Giao lưu hát đối Việt - Trung trên sông biên giới
(Móng Cái - Đông Hưng) được tổ chức lần đầu vào năm nào?
A. 2002
B. 2008
C: 2012
D: 2016
Câu 4. Quảng Ninh hiện có bao nhiêu di tích, thắng cảnh quốc gia đặc
biệt? Hãy kể tên các di tích, thắng cảnh đó?
A. 3 (Khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử, Di tích lịch sử
Bạch Đằng, Danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long)
B. 4 (Khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử, Khu di tích lịch
sử nhà Trần tại Đông Triều, Di tích lịch sử Bạch Đằng, Danh lam thắng cảnh
Vịnh Hạ Long)
C. 5 (Khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử, Khu di tích lịch
sử nhà Trần tại Đông Triều, Di tích lịch sử Bạch Đằng, Di tích lịch sử đền Cửa
Ông, Danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long)
D. 6 (Di tích lịch sử Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh trên đảo Cô
Tô, Khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử, Khu di tích lịch sử
nhà Trần tại Đông Triều, Di tích lịch sử Bạch Đằng, Di tích lịch sử đền Cửa
Ông, Danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long)
Câu 5. Quảng Ninh đã có 3 nhà vô địch cuộc thi Đường lên đỉnh
Olympia vào các năm nào?
A. 2002, 2008, 2010
B. 2012, 2018, 2021
C. 2014, 2016, 2022
D. 2005, 2009, 2017
Câu 6. Đâu là những bảo vật quốc gia ở Quảng Ninh? (Có thể chọn
nhiều đáp án)
A. Hộp vàng Ngọa Vân - Yên Tử; Trống đồng Quảng Chính; Trống
đồng thời Trần
B. Bình gốm Đầu Rằm, hay còn gọi là gốm Hoàng Tân; Mâm bồng gốm
men vẽ nhiều màu; Bình gốm hoa sen thời Lý; Bình gốm hoa nâu Kinnari có
niên đại thời Lý; Thạp gốm hoa nâu có niên đại thời Lý
C. Trống đồng Kính Hoa; Đĩa gốm men lam tím; Đầu rồng thời Trần; Súng
Thần công thời Lê Trung Hưng
D. Tượng và xá lị của Phật hoàng Trần Nhân Tông tôn trí ở chùa Hoa Yên
7

Câu 7. Mục tiêu xây dựng con người Quảng Ninh trong Nghị quyết số
11-NQ/TU ngày 09/3/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh với các đặc
trưng nào sau đây?
A. Đoàn kết - Sáng tạo - Hào sảng - Lành mạnh - Văn minh - Thân thiện
B. Đoàn kết - Sáng tạo - Phóng khoáng - Bác học - Văn minh - Thân thiện
C. Năng động - Sáng tạo - Hào sảng - Lành mạnh - Văn minh - Thân thiện
D. Năng động - Sáng tạo - Nhiệt huyết - Lành mạnh - Văn minh - Thân thiện
Câu 8. Bạn hãy cho biết Khu du lịch nào dưới đây của tỉnh Quảng
Ninh là khu du lịch Quốc gia?
A. Khu du lịch Quan Lạn - Minh Châu (Vân Đồn)
B. Khu du lịch ruộng bậc thang (Bình liêu)
C. Khu du lịch Cô Tô (Cô Tô)
D. Khu du lịch Trà Cổ (TP Móng Cái)
Câu 9. Tại Đại hội Thể thao toàn quốc lần IX năm 2022 đoàn Quảng
đã giành tổng cộng 69 huy chương (trong đó có 21 HCV, 13 HCB, 35 HCĐ)
đứng thứ bao nhiêu toàn quốc?
A. 5
B. 9
C. 12
D. 15
Câu 10. Trong danh sách các món ăn đặc sản Quảng Ninh được các
website du lịch đánh giá “ăn một lần nhớ cả đời”, làm quà hết ý, món ăn nào
sau đây được đa số các website du lịch bình chọn đứng đầu danh sách?
A. Sam Quảng Yên
B. Sá Sùng Quảng Ninh
C. Ngán Quảng Ninh
D. Chả mực Hạ Long

IV- KINH TẾ
Câu 1. Đến năm 2023, Quảng Ninh đã mấy năm giữ vị trí quán quân
liên tiếp về chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)?
A. 5
B. 6
C. 7
8

D. 8
Câu 2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) của Quảng Ninh năm 2022
đã đạt bao nhiêu %? Đây cũng là năm thứ mấy liên tiếp, tỉnh giữ vững mục
tiêu tăng trưởng hai con số (kể cả trong thời kỳ dịch Covid bùng phát), được
coi là kỳ tích, kỷ lục mới sau hơn 35 năm đổi mới?
A. tốc độ tăng trưởng 10,21% và 6 năm liên tiếp
B. tốc độ tăng trưởng 10,28% và 7 năm liên tiếp
C. tốc độ tăng trưởng 10,52% và 6 năm liên tiếp
D. tốc độ tăng trưởng 11% và 7 năm liên tiếp
Câu 3. Tỉnh Quảng Ninh bắt đầu cân đối được ngân sách, có đóng góp
cho Trung ương từ năm nào?
A. Năm 1994
B. Năm 1995
C. Năm 1996
D. Năm 1997
Câu 4: Nhằm đưa nông nghiệp tiến lên, “3 mũi tiến công” được Đảng
bộ tỉnh Quảng Ninh đề ra trong Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ Nhất và lần
thứ Hai đó là?
A. Thuỷ lợi, phân bón và nuôi trồng thuỷ sản
B. Thuỷ lợi, phân bón và chăn nuôi lợn
C. Thuỷ lợi, phân bón và chăn nuôi gia cầm
D. Giống cây trồng, chăn nuôi bò và phân bón
Câu 5. Trong thời kỳ 1986-1996, Quảng Ninh thực hiện ba chương
trình kinh tế nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Chương trình lương thực, thực phẩm.
B. Chương trình hàng tiêu dùng..
C. Chương trình xuất nhập khẩu
D. Chương trình phát triển kinh tế, tăng gia sản xuất.
Câu 6. Tính đến tháng 6 năm 2023, tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu sản
phẩm OCOP đạt từ 3 - 5 sao?
A. 236
B. 336
C. 436
D. 536
9

Câu 7. Đề án “Tỉnh Quảng Ninh - Mỗi xã, phường một sản phẩm” (gọi
tắt là Chương trình OCOP Quảng Ninh) được phê duyệt từ năm nào?
A. 2010
B. 2011
C. 2012
D. 2013
Câu 8. Các nguyên tắc cơ bản của Chương trình OCOP Quảng Ninh?
(Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Hành động địa phương, hướng đến toàn cầu,
B. Tự lực, tự tin và sáng tạo
C. Đào tạo nguồn nhân lực.
D. Sản phẩm (sản phẩm và dịch vụ) và Tổ chức kinh tế (tập trung vào hợp
tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Câu 9. Hiện nay tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu khu công nghiệp, bao
gồm các khu công nghiệp đã đi vào hoạt động, các khu công nghiệp đang
trong quá trình xây dựng và các khu công nghiệp đang được nghiên cứu quy
hoạch, lựa chọn nhà đầu tư?
A. 10
B. 13
C. 16
D. 19
Câu 10. Theo Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh
lần thứ XV, đến năm 2025 Quảng Ninh sẽ có cơ cấu kinh tế như thế nào?
A. Công nghiệp - xây dựng 49 - 50%; Dịch vụ 3 - 5%; Nông, lâm nghiệp,
thủy sản 46 - 47%
B. Công nghiệp - xây dựng 49 - 50%; Dịch vụ 41 - 45%; Nông, lâm
nghiệp, thủy sản 5 - 10%
C. Công nghiệp - xây dựng 49 - 50%; Dịch vụ 46 - 47%; Nông, lâm
nghiệp, thủy sản 3 - 5%
D. Công nghiệp - xây dựng 46 - 47%; Dịch vụ 49 - 50%; Nông, lâm
nghiệp, thủy sản 3 - 5%
Câu 11. Tại Quảng Ninh sóng di động 3G, 4G phủ sóng đạt bao nhiêu
% diện tích các khu dân cư trên địa bàn tỉnh?
A. 94%
B. 95%
10

C. 96%
D. 97%
Câu 12. Thu ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ninh trong 6 tháng
đầu năm 2023 đứng trong tốp mấy cả nước?
A. Tốp 3
B. Tốp 4
C. Tốp 5
D. Tốp 10
Câu 13. Tính đến tháng 6/2023 trên địa bàn tỉnh có bao nhiêu dự án
FDI còn hiệu lực và có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
đang có hoạt động đầu tư tại Quảng Ninh?
A. 100 dự án FDI còn hiệu lực, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt trên 4,6 tỷ
USD; có 18 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đang có hoạt động đầu tư
B. 110 dự án FDI còn hiệu lực, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt trên 5,6 tỷ
USD; có 20 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đang có hoạt động đầu tư
C. 120 dự án FDI còn hiệu lực, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt trên 6,4 tỷ
USD; có 21 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đang có hoạt động đầu tư
D. 130 dự án FDI còn hiệu lực, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt trên 10,2 tỷ
USD; có 22 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đang có hoạt động đầu tư
Câu 14. Tỉnh Quảng Ninh đặt mục tiêu đón bao nhiêu lượt khách du
lịch trong năm 2023?
A. 10 triệu
B. 12 triệu
C. 14 triệu
D. 16 triệu
Câu 15. Hiện nay tỉnh Quảng Ninh đang tập trung phát triển những
dòng sản phẩm du lịch chủ lực nào?
A. Du lịch biển đảo
B. Du lịch tâm linh
C. Du lịch thương mại biên giới và du lịch sinh thái cộng đồng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 16. Tỷ lệ đô thị hoá của Quảng Ninh hiện nay đạt bao nhiêu %?
A. 66,5%
B. 67,5%
C. 68,5%
11

D. 69,5%
Câu 17. Tỉnh Quảng Ninh đã hoàn thành Chương trình mục tiêu Quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trước bao nhiêu năm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Giai đoạn 2006-2011, tỉnh Quảng Ninh có mức tăng trưởng
GDP bình quân đạt bao nhiêu%?
A. 10%/ năm
B. 11%/ năm
C. 12%/ năm
D. 13%/ năm
Câu 19. Tỷ lệ ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu kinh tế
tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2006-2011?
A. 37% tỷ lệ đóng góp vào GDP
B. 38% tỷ lệ đóng góp vào GDP
C. 39% tỷ lệ đóng góp vào GDP
D. 40% tỷ lệ đóng góp vào GDP
Câu 20. Năm 2022, Quảng Ninh đứng thứ bao nhiêu trong danh sách
địa phương có chỉ số cơ sở hạ tầng tốt nhất Việt Nam?
A. Thứ nhất
B. Thứ 2
C. Thứ 3
C. Thứ 5
Câu 21. Với phương châm “Lấy đầu tư công dẫn dắt đầu tư tư”, ưu
tiên bố trí, sử dụng vốn ngân sách nhà nước như là vốn mồi để kích thích,
khai thác tối đa nguồn vốn của các thành phần kinh tế khác cho phát triển
hạ tầng. Từ năm 2013 đến hết quý I/2023, tổng vốn đầu tư PPP tại Quảng
Ninh đạt bao nhiêu?
A. 28.800 tỷ đồng, trong đó 60% vốn từ Ngân sách nhà nước
B. 38.800 tỷ đồng, trong đó 40% vốn từ Ngân sách nhà nước
C. 48.800 tỷ đồng, trong đó 20% vốn từ Ngân sách nhà nước
D. 58.800 tỷ đồng, trong đó 40% vốn từ Ngân sách nhà nước
12

Câu 22: Tính đến hết năm 2022, tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh Quảng Ninh
còn lại bao nhiêu phần trăm?
A. 1%
B. 0,34%
C. 0,06%
D. 0,14%
Câu 23. Theo Nghị quyết số 09-NQ/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
Chuyển đổi số toàn diện…, đến năm 2025 kinh tế số chiếm tỷ lệ bao nhiêu %
GRDP của tỉnh?
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
Câu 24. Theo Nghị quyết số 09-NQ/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
Chuyển đổi số toàn diện …, đến năm 2030 tỷ lệ dân số trưởng thành có tài
khoản thanh toán điện tử đạt?
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 99%
Câu 25. Theo Nghị quyết số 09-NQ/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
Chuyển đổi số toàn diện …, đến năm 2030 lượng tăng dịch vụ mới dựa trên
dữ liệu cho người dân, doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%

V- LỊCH SỬ
Câu 1: Kỷ vật mà người thợ mỏ anh hùng - Đặng Bá Hát để lại sau
trận đánh ngày 12/7/1972 (không quân Mỹ đánh phá bến phà Bãi Cháy), hiện
đang được trưng bày tại Bảo tàng Quân khu 3 là vật gì?
A. Cờ Tổ quốc
B. Cờ lệnh
C. Trang phục bị mảnh bom xuyên qua
13

D. Nhật ký
Câu 2. Nữ liệt sỹ Hoàng Thị Hồng Chiêm hy sinh ở đâu?
A. Đồn Biên phòng Pò Hèn
B. Điểm cao Cao Ba Lanh
C. Đồn Biên phòng 207 Hoành Mô
D. Đồn Biên phòng Bắc Phong Sinh
Câu 3. Trong cuốn sách “Những bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh
Quảng Ninh”, tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
được Đảng và Nhà nước phong tặng, truy tặng từ năm 1994 đến tháng 10
năm 2002?
A. 91
B. 111
C. 121
D. 131
Câu 4. Những ai trong số các anh hùng sau là anh hùng lao động của
Quảng Ninh? (Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Nguyễn Trọng Thái
B. Hà Văn Hồng
C. Nguyễn Đức Thìn
D. Nguyễn Ngọc Hàm
Câu 5: Năm 1967, tỉnh Quảng Ninh có gần 2.000 thợ mỏ và một số đơn
vị khác được tập hợp lên đường vào chiến trường miền Nam chiến đấu bảo
vệ Tổ quốc. Lãnh đạo tỉnh Quảng Ninh và ngành Than thống nhất gọi lực
lượng này là?
A. Binh đoàn bộ binh
B. Binh đoàn 14
C. Binh đoàn sông Cửa Lục
D. Binh đoàn Than
Câu 6. Bí thư Tỉnh uỷ đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh sau khi
hợp nhất Đảng bộ khu Hồng Quảng và Đảng bộ tỉnh Hải Ninh là ai?
A. Hoàng Chính
B. Nguyễn Thọ Chân
C. Nguyễn Công Hoà
D. Nguyễn Đức Tâm
Câu 7. “Xây dựng Quảng Ninh thực sự trở thành một địa bàn động lực
phát triển năng động gắn kết với các địa phương khác trong vùng trọng
14

điểm Bắc bộ” - đây là định hướng phát triển kinh tế, xã hội được các định từ
Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ bao nhiêu?
A. Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ X, nhiệm kỳ 1996 -
2001
B. Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2001 - 2005
C. Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2005 -
2010
A. Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XIII, nhiệm kỳ 2010
- 2015
Câu 8. Từ năm 2012, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ninh đã đưa ra
định hướng phát triển chuyển đổi từ “nâu” sang “xanh” theo hướng bền
vững dựa vào 3 trụ cột nào để phát huy nội lực, tranh thủ thu hút đầu tư
trong xu thế hoà bình, hợp tác và hội nhập?
A. Cơ sở Hạ tầng - Du lịch - Dịch vụ
B. Công nghiệp - Du lịch - Chuyển đổi số
C. Thiên nhiên - Con người - Văn hoá
D. Cơ sở hạ tầng - Nguồn nhân lực - Môi trường
Câu 9. Quảng Ninh trở thành một trong những tỉnh tiêu biểu, đi đầu
cả nước trên nhiều lĩnh vực, trở thành một điểm sáng về đổi mới của vùng
đồng bằng Bắc Bộ, một cực tăng trưởng ở khu vực phía Bắc. Đây là những
ghi nhận, biểu dương của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng dành cho tỉnh
Quảng Ninh tại sự kiện nào?
A. Chuyến thăm và làm việc của Tổng Bí thư tại Quảng Ninh trong 2 ngày
13,14/4/2016
B. Khai mạc Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV, nhiệm
kỳ 2020-2025 ngày 26/9/2020
C. Chuyến thăm và làm việc của Tổng Bí thư tại Quảng Ninh ngày
06/4/2022
D. Hội nghị toàn quốc quán triệt triển khai thực hiện Nghị quyết số 30-
NQ/TW ngày 23/11/2022 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo
đảm quốc phòng, an ninh vùng đồng bằng Sông Hồng đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2045 ngày 29/11/2022
Câu 10. Nghị quyết số 30-NQ/TW ngày 23/11/2022 của Bộ Chính trị
về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng đồng
bằng Sông Hồng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 đề ra 9 nhiệm vụ,
giải pháp để phát triển vùng, trong đó xác định phát triển tỉnh Quảng
Ninh trở thành?
15

A. Trung tâm tài chính, thương mại, dịch vụ du lịch mang tầm khu vực và
quốc tế
B. Trung tâm logistics quốc tế hiện đại
C. Trung tâm nghề cá lớn của vùng
D. Trung tâm du lịch kết nối với khu vực và thế giới
Câu 11. Để nâng cao hiệu quả cao trong cải cách hành chính, tỉnh
Quảng Ninh đã đề ra “6 dám”, đó là?
A. Dám nói, dám làm, dám chịu trách nhiệm, dám minh bạch, dám sáng
tạo, dám đi đầu
B. Dám nghĩ, dám nói, dám làm, dám chịu trách nhiệm, dám đổi mới
sáng tạo và dám đương đầu với khó khăn
C. Dám đi đầu, dám đề xuất, dám sửa đổi, dám đổi mới sáng tạo và dám
đương đầu với khó khăn
D. Dám đề xuất, dám sửa đổi, dám nghĩ, dám làm, dám đi đầu, dám chịu
trách nhiệm
Câu 12. Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 09/3/2018 của Ban Chấp hành
Đảng bộ tỉnh về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Quảng Ninh đáp
ứng yêu cầu phát triển bền vững xác định mục tiêu là:
A. Giữ gìn và phát huy bền vững bản sắc văn hóa; các giá trị di sản thiên
nhiên, di sản vãn hóa; sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
B. Xây dựng con người Quảng Ninh với các đặc trưng Năng động - Sáng
tạo - Hào sảng - Lành mạnh - Văn minh - Thân thiện
C. Phát triển văn hóa, con người Quảng Ninh trở thành nguồn lực quan trọng
để xây dựng và phát triển Quảng Ninh với các đặc trưng “Hành chính minh bạch -
Kinh tế phát triển - Văn hóa đặc sắc - Xã hội văn minh - Nhân dân hạnh phúc
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 13. Xã đầu tiên của tỉnh Quảng Ninh đạt chuẩn nông thôn mới và
chuẩn nông thôn kiểu mẫu của cả nước?
A. Xã Quảng Minh, huyện Hải Hà
B. Xã Tiền An, thị xã Quảng Yên
C. Xã Cẩm Hải, thành phố Cẩm Phả
D. Xã Việt Dân, thị xã Đông Triều
Câu 14. Tỉnh Quảng Ninh nhận Huân chương Lao động Hạng Nhất về
thành tích xây dựng Nông thôn mới vào năm nào?
A. Năm 2012
B. Năm 2015
C. Năm 2017
D. Năm 2019
16

VI- PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN


Câu 1. Theo anh (chị) 3 khâu đột phá chiến lược của tỉnh Quảng Ninh
là gì?
A. Cải cách hành chính, phát triển nguồn nhân lực, xây dựng hệ thống
kết cấu hạ tầng đồng bộ
B. tăng cường hệ thống kết cấu hạ tầng; phát triển nguồn nhân lực chất
lượng cao; cải thiện môi trường đầu tư, gắn với bảo vệ môi trường
C. hoàn thiện đồng bộ thể chế; phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn
nhân lực chất lượng cao; xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng
D. Xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông; (2) Phát triển du lịch, nông nghiệp
đặc trưng hàng hóa chất lượng cao theo chuỗi giá trị; (3) Tạo sinh kế, nâng cao
đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân
Câu 2. " Phát biểu tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Tỉnh ủy
Quảng Ninh năm 2023, Thủ tướng Phạm Minh Chính cho rằng “Quảng
Ninh phải thoát ra khỏi những cái cũ, không ngừng đổi mới sáng tạo, vươn
lên tầm cao mới", và đề nghị Quảng Ninh phát động và làm tốt 3 phong trào
gắn với lợi ích chung và từng người, đó là những phong trào nào?
A. Phong trào thi đua yêu nước; phong trào lao động, sáng tạo; phong trào
phát triển văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao
B. Phong trào bảo vệ môi trường; phong trào học ngoại ngữ để nâng cao
sức cạnh tranh về lao động; phong trào chuyển đổi số
C. Phong trào phát triển kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại; thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí"; phong trào "Chung sức xây dựng nông thôn mới", phong
trào "Cán bộ, công chức, viên chức thi đua thực hiện văn hóa công sở"
D. Phong trào thi đua phát triển kinh tế; phong trào lao động, sáng tạo;
phong trào học tập, rèn luyện thể thao
Câu 3. Mục tiêu mà Quảng Ninh đặt ra khi thực hiện chuyển đổi
phương thức phát triển từ “nâu” sang “xanh” là?
A. Giảm phát thải khí nhà kính, tiến tới nền kinh tế cac-bon thấp
B. Giảm dần khai khoáng, hướng mạnh sang lĩnh vực du lịch, dịch vụ
C. Đẩy mạnh thu hút đầu tư lĩnh vực công nghiệp xanh, công nghiệp sạch,
công nghiệp chế biến, chế tạo
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 4: Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm
2050 xác định quan điểm kiên trì thực hiện mô hình tổ chức không gian phát triển
như thế nào?
A. "Một tâm, hai tuyến đa chiều, hai mũi đột phá"…
17

B. "Một tâm, hai tuyến đa chiều, hai mũi đột phá, ba vùng động lực"…
C. "Một tâm, hai tuyến đa chiều, hai mũi đột phá, ba vùng trọng điểm"…
D. "Một tâm, hai tuyến đa chiều, ba mũi đột phá, ba vùng động lực"…
Câu 5. “Quảng Ninh phải thoát ra khỏi những cái cũ, không ngừng đổi
mới sáng tạo, vươn lên tầm cao mới” là phát biểu của đồng chí lãnh đạo nào
khi về làm việc với tỉnh Quảng Ninh?
A. Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
B. Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính
C. Chủ tịch Quốc Hội Vương Đình Huệ
D. Chủ tịch Quốc Hội Nguyễn Thị Kim Ngân
Câu 6. Tỉnh Quảng Ninh hướng tới xây dựng và phát triển với các đặc
trưng nào?
A. Hành chính minh bạch - Kinh tế phát triển
B. Văn hóa đặc sắc - Xã hội văn minh
C. Nhân dân hạnh phúc
D. Cả A, B và C

VII- QUY HOẠCH


Câu 1: Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050, tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) bình quân giai đoạn 2021
- 2030 là bao nhiêu %/năm? trong đó, kinh tế số chiếm khoảng bao nhiêu
%?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế 10%/năm, kinh tế số chiếm khoảng 20%
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế 10%/năm, kinh tế số chiếm khoảng 30%
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế 11%/năm, kinh tế số chiếm khoảng 30%
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế 11%/năm, kinh tế số chiếm khoảng 40%
Câu 2. Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt bao nhiêu %?
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 100%
Câu 3. Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050, tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm đạt bao nhiêu%?
A. 80%
B. 85%
C. 90%
18

D. 95%
Câu 4. Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050, tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, và kiểu mẫu đạt
bao nhiêu %?
A. Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao đạt 65%, và kiểu mẫu đạt
35%
B. Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao đạ70%, và kiểu mẫu đạt
40%
C. Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao đạt 75%, và kiểu mẫu đạt
40%
D. Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao đạt 80%, và kiểu mẫu đạt
45%
Câu 5. Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 sản lượng khai thác than của Quảng Ninh cơ bản ổn định và
tăng trưởng với tốc độ bình quân khoảng bao nhiêu %/năm? Đến năm 2030,
sản lượng khai thác đạt bao nhiêu triệu tấn?
A. 1%/năm, 45 triệu tấn
B. 1,1%/ năm, 47 triệu tấn
C. 1,2%/năm, 49 triệu tấn
D. 1,3%/năm, 52 triệu tấn
Câu 6. Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 phấn đấu đến năm 2030 đón khoảng bao nhiêu lượt du khách
(trong đó khoảng 8 triệu lượt khách quốc tế), đạt tốc độ tăng trưởng du khách
bình quân khoảng bao nhiêu %/năm?
A. 15 triệu, 5%/năm
B. 20 triệu, 5,5/năm
C. 25 triệu, 6,5%/năm
D. 30 triệu, 6,5%/năm
Câu 7. Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến
năm 2050 đã xác định đến năm 2030 tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu thành
phố trực thuộc?
A. 5 thành phố
B. 6 thành phố
C. 7 thành phố
D. 8 thành phố
Câu 8. Theo phương hướng phát triển các ngành, lĩnh vực quan trọng
19

và phương án tổ chức các hoạt động kinh tế xã hội tại quy hoạch tỉnh Quảng
Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Quảng Ninh xây dựng
bao nhiêu vùng liên huyện và vùng huyện?
A. 5 vùng liên huyện và 10 vùng huyện
B. 4 vùng liên huyện và 11 vùng huyện
C. 3 vùng liên huyện và 12 vùng huyện
D. 2 vùng liên huyện và 13 vùng huyện

VIII- CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI, QUỐC TẾ


Câu 1. Cửa khẩu quốc tế Móng Cái/Việt Nam - Đông Hưng/Trung
Quốc được hai nước mở chính thức theo văn bản pháp lý song phương nào
sau đây?
A. Hiệp ước biên giới trên đất liền giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ngày 30/12/1999
B. Nghị định thư phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam -
Trung Quốc ký ngày 18/11/2009.
C. Hiệp định về quy chế quản lý biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung
Quốc ký ngày 18/11/2009
D. Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất
liền Việt Nam - Trung Quốc, ký ngày 18/11/2009
Câu 2. Quảng Ninh đã ký kết Bản ghi nhớ về quan hệ hợp tác với 3
tỉnh Bắc Lào, đó là các tỉnh?
A. Luông Pha Băng, Hủa Phăn, Xay Nhạ Bu Ly.
B. Luông Pha Băng, Hủa Phăn, Khăm Cợt
C. Luông Pha Băng, Hủa Phăn, Bô-ly-khăm-xay
D. Luông Pha Băng, Hủa Phăn, Xiêng Khoảng
Câu 3. Quảng Ninh là điểm nút trong khu vực hợp tác kinh tế Việt
Nam - Trung Quốc và kết nối với khu vực Đông Nam Á (Hiệp hội các quốc
gia Đông Nam Á - ASEAN) có tên gọi là?
A. “Hai hành lang, ba vành đai”
B. “Hai hành lang, Hai vành đai”
C. “Hai hành lang, một vành đai”
D. “Hai hành lang, nhiều vành đai”
Câu 4. Tính đến tháng 6 năm 2023, trong số các quốc gia và vùng lãnh
thổ sau đây có dự án đầu tư tại Quảng Ninh, quốc gia nào hỗ trợ vốn vay
ODA lớn nhất?
A. Trung Quốc
20

A. Mỹ
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
Câu 5. Đảo Trần là đảo tiền tiêu của vùng biển Đông Bắc Tổ quốc, có
vị trí quan trọng đối với quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo, đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt là một trong bao nhiêu đảo Thanh
niên toàn quốc?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

You might also like