Professional Documents
Culture Documents
Bộ câu hỏi trắc nghiệm
Bộ câu hỏi trắc nghiệm
CUỘC THI SÂN KHẤU HOÁ CẤP HUYỆN TÌM HIỂU QUẢNG NINH
60 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
--------
I- BÁC HỒ VỚI QUẢNG NINH
Câu 1: Bác Hồ đến thăm Quảng Ninh lần đầu tiên vào ngày, tháng,
năm nào?
A. Ngày 24/3/1945
B. Ngày 23/4/1945
C. Ngày 24/3/1946
D. Ngày 23/4/1946
Câu 2: “Than ở Vùng mỏ vào loại than tốt nhất của thế giới. Cảnh của
Vùng mỏ vào loại kỳ quan của loài người. Các chú phải làm than cho tốt…”
là câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh khi thăm đơn vị nào?
A. Mỏ Đèo Nai
B. Mỏ Cọc Sáu
C. Mỏ Tràng Bạch
D. Công ty Thống Nhất
Câu 3: Ngày 9/5/1961 khi ra thăm, nói chuyện với đồng bào, chiến sĩ
trên đảo Cô Tô, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã căn dặn:
A. “Thủ đô Hà Nội tuy cách xa các đảo nhưng Đảng và Chính phủ luôn
quan tâm đến đồng bào các đảo và mong đồng bào đoàn kết”
B. “Tỉnh Hải Ninh có nhiều dân tộc, đã sẵn có truyền thống đoàn kết, nay
càng đoàn kết hơn nữa, đoàn kết lương giáo, đoàn kết Việt - Trung”
C. “Đồng bào các dân tộc, bộ đội và cán bộ tỉnh nhà trong thời kỳ kháng
chiến đã anh dũng đấu tranh, có một truyền thống oanh liệt… đồng bào ta phải
phát huy truyền thống vẻ vang đó”
D “Thủ đô Hà Nội tuy cách xa các đảo nhưng Đảng và Chính phủ
luôn quan tâm đến đồng bào các đảo và mong đồng bào đoàn kết cố gắng và
tiến bộ”
Câu 4. Trong buổi mít tinh sáng mùng 1 Tết Ất Tỵ 1965 tại Trường
Cấp III Hòn Gai, Bác Hồ đã tặng “Cờ thưởng luân lưu thi đua khá nhất”
cho đơn vị nào?
A. Trung đoàn 244
B. Ngành Nông nghiệp
2
A. 1
B. 2
C. 3
D 4.
Câu 4. Quảng Ninh là một trong những địa phương giàu tài nguyên
khoáng sản nhất Việt Nam, với hàng tỷ mét khối đá vôi và các loại khoáng
sản khác như: đất sét đỏ, đất sét trắng, cao lanh, nước khoáng nóng… đều có
trữ lượng lớn, nhiều nhất là Than đá với trữ lượng là bao nhiêu?
A. 3,6 tỷ tấn
B. 4,7 tỷ tấn
C. 5,2 tỷ tấn
D. 6,6 tỷ tấn
Câu 5. Tỉnh Quảng Ninh có đường bờ biển dài bao nhiêu km?
A. 175 km
B. 200 km
C. 225 km
D. 250 km
Câu 6. Theo số liệu thống kê đến tháng 6/2021, tỉnh Quảng Ninh có
dân số là bao nhiêu?
A. 1 triệu người
B. 1,3 triệu người
C. 1,6 triệu người
D. 1,9 triệu người
Câu 7. Tính đến hết năm 2022, Quảng Ninh có tuyến đường bộ cao tốc
xuyên tỉnh dài nhất Việt Nam, chiếm khoảng 10% tổng chiều dài tuyến
đường bộ cao tốc ở nước ta. Vậy Quảng Ninh sở hữu bao nhiêu km đường
cao tốc?
A. 86km
B. 116km
C. 136km
D. 176km
Câu 8. Năm 1994, lần đầu tiên Vịnh Hạ Long được UNESCO công
nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới theo tiêu chuẩn nào?
A. Về văn hóa, thẩm mỹ và các giá trị đại chất, địa mạo
B. Giá trị ngoại hạng về mặt thẩm mỹ.
5
C. Giá trị ngoại hạng toàn cầu về địa chất, địa mạo
D. Di sản tư liệu ký ức thế giới
Câu 9. Hiện nay tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia của Quảng Ninh đạt
bao nhiêu %?
A. 57,32%
B. 67,32%
C. 77,32%
D. 87,32%
Câu 10. Các nhà nghiên cứu của Hiệp hội Bảo tồn thiên nhiên thế giới
đã phát hiện bao nhiêu loài thực vật đặc hữu của vịnh Hạ Long? (Những loài
này chỉ thích nghi sống ở các đảo đá vôi vịnh Hạ Long mà không nơi nào trên thế
giới có được).
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
B. 592
C. 632
D. 652
Câu 3. Hoạt động Giao lưu hát đối Việt - Trung trên sông biên giới
(Móng Cái - Đông Hưng) được tổ chức lần đầu vào năm nào?
A. 2002
B. 2008
C: 2012
D: 2016
Câu 4. Quảng Ninh hiện có bao nhiêu di tích, thắng cảnh quốc gia đặc
biệt? Hãy kể tên các di tích, thắng cảnh đó?
A. 3 (Khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử, Di tích lịch sử
Bạch Đằng, Danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long)
B. 4 (Khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử, Khu di tích lịch
sử nhà Trần tại Đông Triều, Di tích lịch sử Bạch Đằng, Danh lam thắng cảnh
Vịnh Hạ Long)
C. 5 (Khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử, Khu di tích lịch
sử nhà Trần tại Đông Triều, Di tích lịch sử Bạch Đằng, Di tích lịch sử đền Cửa
Ông, Danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long)
D. 6 (Di tích lịch sử Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh trên đảo Cô
Tô, Khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử, Khu di tích lịch sử
nhà Trần tại Đông Triều, Di tích lịch sử Bạch Đằng, Di tích lịch sử đền Cửa
Ông, Danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long)
Câu 5. Quảng Ninh đã có 3 nhà vô địch cuộc thi Đường lên đỉnh
Olympia vào các năm nào?
A. 2002, 2008, 2010
B. 2012, 2018, 2021
C. 2014, 2016, 2022
D. 2005, 2009, 2017
Câu 6. Đâu là những bảo vật quốc gia ở Quảng Ninh? (Có thể chọn
nhiều đáp án)
A. Hộp vàng Ngọa Vân - Yên Tử; Trống đồng Quảng Chính; Trống
đồng thời Trần
B. Bình gốm Đầu Rằm, hay còn gọi là gốm Hoàng Tân; Mâm bồng gốm
men vẽ nhiều màu; Bình gốm hoa sen thời Lý; Bình gốm hoa nâu Kinnari có
niên đại thời Lý; Thạp gốm hoa nâu có niên đại thời Lý
C. Trống đồng Kính Hoa; Đĩa gốm men lam tím; Đầu rồng thời Trần; Súng
Thần công thời Lê Trung Hưng
D. Tượng và xá lị của Phật hoàng Trần Nhân Tông tôn trí ở chùa Hoa Yên
7
Câu 7. Mục tiêu xây dựng con người Quảng Ninh trong Nghị quyết số
11-NQ/TU ngày 09/3/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh với các đặc
trưng nào sau đây?
A. Đoàn kết - Sáng tạo - Hào sảng - Lành mạnh - Văn minh - Thân thiện
B. Đoàn kết - Sáng tạo - Phóng khoáng - Bác học - Văn minh - Thân thiện
C. Năng động - Sáng tạo - Hào sảng - Lành mạnh - Văn minh - Thân thiện
D. Năng động - Sáng tạo - Nhiệt huyết - Lành mạnh - Văn minh - Thân thiện
Câu 8. Bạn hãy cho biết Khu du lịch nào dưới đây của tỉnh Quảng
Ninh là khu du lịch Quốc gia?
A. Khu du lịch Quan Lạn - Minh Châu (Vân Đồn)
B. Khu du lịch ruộng bậc thang (Bình liêu)
C. Khu du lịch Cô Tô (Cô Tô)
D. Khu du lịch Trà Cổ (TP Móng Cái)
Câu 9. Tại Đại hội Thể thao toàn quốc lần IX năm 2022 đoàn Quảng
đã giành tổng cộng 69 huy chương (trong đó có 21 HCV, 13 HCB, 35 HCĐ)
đứng thứ bao nhiêu toàn quốc?
A. 5
B. 9
C. 12
D. 15
Câu 10. Trong danh sách các món ăn đặc sản Quảng Ninh được các
website du lịch đánh giá “ăn một lần nhớ cả đời”, làm quà hết ý, món ăn nào
sau đây được đa số các website du lịch bình chọn đứng đầu danh sách?
A. Sam Quảng Yên
B. Sá Sùng Quảng Ninh
C. Ngán Quảng Ninh
D. Chả mực Hạ Long
IV- KINH TẾ
Câu 1. Đến năm 2023, Quảng Ninh đã mấy năm giữ vị trí quán quân
liên tiếp về chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)?
A. 5
B. 6
C. 7
8
D. 8
Câu 2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) của Quảng Ninh năm 2022
đã đạt bao nhiêu %? Đây cũng là năm thứ mấy liên tiếp, tỉnh giữ vững mục
tiêu tăng trưởng hai con số (kể cả trong thời kỳ dịch Covid bùng phát), được
coi là kỳ tích, kỷ lục mới sau hơn 35 năm đổi mới?
A. tốc độ tăng trưởng 10,21% và 6 năm liên tiếp
B. tốc độ tăng trưởng 10,28% và 7 năm liên tiếp
C. tốc độ tăng trưởng 10,52% và 6 năm liên tiếp
D. tốc độ tăng trưởng 11% và 7 năm liên tiếp
Câu 3. Tỉnh Quảng Ninh bắt đầu cân đối được ngân sách, có đóng góp
cho Trung ương từ năm nào?
A. Năm 1994
B. Năm 1995
C. Năm 1996
D. Năm 1997
Câu 4: Nhằm đưa nông nghiệp tiến lên, “3 mũi tiến công” được Đảng
bộ tỉnh Quảng Ninh đề ra trong Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ Nhất và lần
thứ Hai đó là?
A. Thuỷ lợi, phân bón và nuôi trồng thuỷ sản
B. Thuỷ lợi, phân bón và chăn nuôi lợn
C. Thuỷ lợi, phân bón và chăn nuôi gia cầm
D. Giống cây trồng, chăn nuôi bò và phân bón
Câu 5. Trong thời kỳ 1986-1996, Quảng Ninh thực hiện ba chương
trình kinh tế nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Chương trình lương thực, thực phẩm.
B. Chương trình hàng tiêu dùng..
C. Chương trình xuất nhập khẩu
D. Chương trình phát triển kinh tế, tăng gia sản xuất.
Câu 6. Tính đến tháng 6 năm 2023, tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu sản
phẩm OCOP đạt từ 3 - 5 sao?
A. 236
B. 336
C. 436
D. 536
9
Câu 7. Đề án “Tỉnh Quảng Ninh - Mỗi xã, phường một sản phẩm” (gọi
tắt là Chương trình OCOP Quảng Ninh) được phê duyệt từ năm nào?
A. 2010
B. 2011
C. 2012
D. 2013
Câu 8. Các nguyên tắc cơ bản của Chương trình OCOP Quảng Ninh?
(Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Hành động địa phương, hướng đến toàn cầu,
B. Tự lực, tự tin và sáng tạo
C. Đào tạo nguồn nhân lực.
D. Sản phẩm (sản phẩm và dịch vụ) và Tổ chức kinh tế (tập trung vào hợp
tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Câu 9. Hiện nay tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu khu công nghiệp, bao
gồm các khu công nghiệp đã đi vào hoạt động, các khu công nghiệp đang
trong quá trình xây dựng và các khu công nghiệp đang được nghiên cứu quy
hoạch, lựa chọn nhà đầu tư?
A. 10
B. 13
C. 16
D. 19
Câu 10. Theo Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh
lần thứ XV, đến năm 2025 Quảng Ninh sẽ có cơ cấu kinh tế như thế nào?
A. Công nghiệp - xây dựng 49 - 50%; Dịch vụ 3 - 5%; Nông, lâm nghiệp,
thủy sản 46 - 47%
B. Công nghiệp - xây dựng 49 - 50%; Dịch vụ 41 - 45%; Nông, lâm
nghiệp, thủy sản 5 - 10%
C. Công nghiệp - xây dựng 49 - 50%; Dịch vụ 46 - 47%; Nông, lâm
nghiệp, thủy sản 3 - 5%
D. Công nghiệp - xây dựng 46 - 47%; Dịch vụ 49 - 50%; Nông, lâm
nghiệp, thủy sản 3 - 5%
Câu 11. Tại Quảng Ninh sóng di động 3G, 4G phủ sóng đạt bao nhiêu
% diện tích các khu dân cư trên địa bàn tỉnh?
A. 94%
B. 95%
10
C. 96%
D. 97%
Câu 12. Thu ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ninh trong 6 tháng
đầu năm 2023 đứng trong tốp mấy cả nước?
A. Tốp 3
B. Tốp 4
C. Tốp 5
D. Tốp 10
Câu 13. Tính đến tháng 6/2023 trên địa bàn tỉnh có bao nhiêu dự án
FDI còn hiệu lực và có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
đang có hoạt động đầu tư tại Quảng Ninh?
A. 100 dự án FDI còn hiệu lực, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt trên 4,6 tỷ
USD; có 18 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đang có hoạt động đầu tư
B. 110 dự án FDI còn hiệu lực, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt trên 5,6 tỷ
USD; có 20 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đang có hoạt động đầu tư
C. 120 dự án FDI còn hiệu lực, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt trên 6,4 tỷ
USD; có 21 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đang có hoạt động đầu tư
D. 130 dự án FDI còn hiệu lực, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt trên 10,2 tỷ
USD; có 22 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đang có hoạt động đầu tư
Câu 14. Tỉnh Quảng Ninh đặt mục tiêu đón bao nhiêu lượt khách du
lịch trong năm 2023?
A. 10 triệu
B. 12 triệu
C. 14 triệu
D. 16 triệu
Câu 15. Hiện nay tỉnh Quảng Ninh đang tập trung phát triển những
dòng sản phẩm du lịch chủ lực nào?
A. Du lịch biển đảo
B. Du lịch tâm linh
C. Du lịch thương mại biên giới và du lịch sinh thái cộng đồng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 16. Tỷ lệ đô thị hoá của Quảng Ninh hiện nay đạt bao nhiêu %?
A. 66,5%
B. 67,5%
C. 68,5%
11
D. 69,5%
Câu 17. Tỉnh Quảng Ninh đã hoàn thành Chương trình mục tiêu Quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trước bao nhiêu năm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Giai đoạn 2006-2011, tỉnh Quảng Ninh có mức tăng trưởng
GDP bình quân đạt bao nhiêu%?
A. 10%/ năm
B. 11%/ năm
C. 12%/ năm
D. 13%/ năm
Câu 19. Tỷ lệ ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu kinh tế
tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2006-2011?
A. 37% tỷ lệ đóng góp vào GDP
B. 38% tỷ lệ đóng góp vào GDP
C. 39% tỷ lệ đóng góp vào GDP
D. 40% tỷ lệ đóng góp vào GDP
Câu 20. Năm 2022, Quảng Ninh đứng thứ bao nhiêu trong danh sách
địa phương có chỉ số cơ sở hạ tầng tốt nhất Việt Nam?
A. Thứ nhất
B. Thứ 2
C. Thứ 3
C. Thứ 5
Câu 21. Với phương châm “Lấy đầu tư công dẫn dắt đầu tư tư”, ưu
tiên bố trí, sử dụng vốn ngân sách nhà nước như là vốn mồi để kích thích,
khai thác tối đa nguồn vốn của các thành phần kinh tế khác cho phát triển
hạ tầng. Từ năm 2013 đến hết quý I/2023, tổng vốn đầu tư PPP tại Quảng
Ninh đạt bao nhiêu?
A. 28.800 tỷ đồng, trong đó 60% vốn từ Ngân sách nhà nước
B. 38.800 tỷ đồng, trong đó 40% vốn từ Ngân sách nhà nước
C. 48.800 tỷ đồng, trong đó 20% vốn từ Ngân sách nhà nước
D. 58.800 tỷ đồng, trong đó 40% vốn từ Ngân sách nhà nước
12
Câu 22: Tính đến hết năm 2022, tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh Quảng Ninh
còn lại bao nhiêu phần trăm?
A. 1%
B. 0,34%
C. 0,06%
D. 0,14%
Câu 23. Theo Nghị quyết số 09-NQ/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
Chuyển đổi số toàn diện…, đến năm 2025 kinh tế số chiếm tỷ lệ bao nhiêu %
GRDP của tỉnh?
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
Câu 24. Theo Nghị quyết số 09-NQ/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
Chuyển đổi số toàn diện …, đến năm 2030 tỷ lệ dân số trưởng thành có tài
khoản thanh toán điện tử đạt?
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 99%
Câu 25. Theo Nghị quyết số 09-NQ/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
Chuyển đổi số toàn diện …, đến năm 2030 lượng tăng dịch vụ mới dựa trên
dữ liệu cho người dân, doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
V- LỊCH SỬ
Câu 1: Kỷ vật mà người thợ mỏ anh hùng - Đặng Bá Hát để lại sau
trận đánh ngày 12/7/1972 (không quân Mỹ đánh phá bến phà Bãi Cháy), hiện
đang được trưng bày tại Bảo tàng Quân khu 3 là vật gì?
A. Cờ Tổ quốc
B. Cờ lệnh
C. Trang phục bị mảnh bom xuyên qua
13
D. Nhật ký
Câu 2. Nữ liệt sỹ Hoàng Thị Hồng Chiêm hy sinh ở đâu?
A. Đồn Biên phòng Pò Hèn
B. Điểm cao Cao Ba Lanh
C. Đồn Biên phòng 207 Hoành Mô
D. Đồn Biên phòng Bắc Phong Sinh
Câu 3. Trong cuốn sách “Những bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh
Quảng Ninh”, tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
được Đảng và Nhà nước phong tặng, truy tặng từ năm 1994 đến tháng 10
năm 2002?
A. 91
B. 111
C. 121
D. 131
Câu 4. Những ai trong số các anh hùng sau là anh hùng lao động của
Quảng Ninh? (Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Nguyễn Trọng Thái
B. Hà Văn Hồng
C. Nguyễn Đức Thìn
D. Nguyễn Ngọc Hàm
Câu 5: Năm 1967, tỉnh Quảng Ninh có gần 2.000 thợ mỏ và một số đơn
vị khác được tập hợp lên đường vào chiến trường miền Nam chiến đấu bảo
vệ Tổ quốc. Lãnh đạo tỉnh Quảng Ninh và ngành Than thống nhất gọi lực
lượng này là?
A. Binh đoàn bộ binh
B. Binh đoàn 14
C. Binh đoàn sông Cửa Lục
D. Binh đoàn Than
Câu 6. Bí thư Tỉnh uỷ đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh sau khi
hợp nhất Đảng bộ khu Hồng Quảng và Đảng bộ tỉnh Hải Ninh là ai?
A. Hoàng Chính
B. Nguyễn Thọ Chân
C. Nguyễn Công Hoà
D. Nguyễn Đức Tâm
Câu 7. “Xây dựng Quảng Ninh thực sự trở thành một địa bàn động lực
phát triển năng động gắn kết với các địa phương khác trong vùng trọng
14
điểm Bắc bộ” - đây là định hướng phát triển kinh tế, xã hội được các định từ
Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ bao nhiêu?
A. Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ X, nhiệm kỳ 1996 -
2001
B. Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2001 - 2005
C. Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2005 -
2010
A. Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XIII, nhiệm kỳ 2010
- 2015
Câu 8. Từ năm 2012, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ninh đã đưa ra
định hướng phát triển chuyển đổi từ “nâu” sang “xanh” theo hướng bền
vững dựa vào 3 trụ cột nào để phát huy nội lực, tranh thủ thu hút đầu tư
trong xu thế hoà bình, hợp tác và hội nhập?
A. Cơ sở Hạ tầng - Du lịch - Dịch vụ
B. Công nghiệp - Du lịch - Chuyển đổi số
C. Thiên nhiên - Con người - Văn hoá
D. Cơ sở hạ tầng - Nguồn nhân lực - Môi trường
Câu 9. Quảng Ninh trở thành một trong những tỉnh tiêu biểu, đi đầu
cả nước trên nhiều lĩnh vực, trở thành một điểm sáng về đổi mới của vùng
đồng bằng Bắc Bộ, một cực tăng trưởng ở khu vực phía Bắc. Đây là những
ghi nhận, biểu dương của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng dành cho tỉnh
Quảng Ninh tại sự kiện nào?
A. Chuyến thăm và làm việc của Tổng Bí thư tại Quảng Ninh trong 2 ngày
13,14/4/2016
B. Khai mạc Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV, nhiệm
kỳ 2020-2025 ngày 26/9/2020
C. Chuyến thăm và làm việc của Tổng Bí thư tại Quảng Ninh ngày
06/4/2022
D. Hội nghị toàn quốc quán triệt triển khai thực hiện Nghị quyết số 30-
NQ/TW ngày 23/11/2022 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo
đảm quốc phòng, an ninh vùng đồng bằng Sông Hồng đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2045 ngày 29/11/2022
Câu 10. Nghị quyết số 30-NQ/TW ngày 23/11/2022 của Bộ Chính trị
về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng đồng
bằng Sông Hồng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 đề ra 9 nhiệm vụ,
giải pháp để phát triển vùng, trong đó xác định phát triển tỉnh Quảng
Ninh trở thành?
15
A. Trung tâm tài chính, thương mại, dịch vụ du lịch mang tầm khu vực và
quốc tế
B. Trung tâm logistics quốc tế hiện đại
C. Trung tâm nghề cá lớn của vùng
D. Trung tâm du lịch kết nối với khu vực và thế giới
Câu 11. Để nâng cao hiệu quả cao trong cải cách hành chính, tỉnh
Quảng Ninh đã đề ra “6 dám”, đó là?
A. Dám nói, dám làm, dám chịu trách nhiệm, dám minh bạch, dám sáng
tạo, dám đi đầu
B. Dám nghĩ, dám nói, dám làm, dám chịu trách nhiệm, dám đổi mới
sáng tạo và dám đương đầu với khó khăn
C. Dám đi đầu, dám đề xuất, dám sửa đổi, dám đổi mới sáng tạo và dám
đương đầu với khó khăn
D. Dám đề xuất, dám sửa đổi, dám nghĩ, dám làm, dám đi đầu, dám chịu
trách nhiệm
Câu 12. Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 09/3/2018 của Ban Chấp hành
Đảng bộ tỉnh về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Quảng Ninh đáp
ứng yêu cầu phát triển bền vững xác định mục tiêu là:
A. Giữ gìn và phát huy bền vững bản sắc văn hóa; các giá trị di sản thiên
nhiên, di sản vãn hóa; sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
B. Xây dựng con người Quảng Ninh với các đặc trưng Năng động - Sáng
tạo - Hào sảng - Lành mạnh - Văn minh - Thân thiện
C. Phát triển văn hóa, con người Quảng Ninh trở thành nguồn lực quan trọng
để xây dựng và phát triển Quảng Ninh với các đặc trưng “Hành chính minh bạch -
Kinh tế phát triển - Văn hóa đặc sắc - Xã hội văn minh - Nhân dân hạnh phúc
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 13. Xã đầu tiên của tỉnh Quảng Ninh đạt chuẩn nông thôn mới và
chuẩn nông thôn kiểu mẫu của cả nước?
A. Xã Quảng Minh, huyện Hải Hà
B. Xã Tiền An, thị xã Quảng Yên
C. Xã Cẩm Hải, thành phố Cẩm Phả
D. Xã Việt Dân, thị xã Đông Triều
Câu 14. Tỉnh Quảng Ninh nhận Huân chương Lao động Hạng Nhất về
thành tích xây dựng Nông thôn mới vào năm nào?
A. Năm 2012
B. Năm 2015
C. Năm 2017
D. Năm 2019
16
B. "Một tâm, hai tuyến đa chiều, hai mũi đột phá, ba vùng động lực"…
C. "Một tâm, hai tuyến đa chiều, hai mũi đột phá, ba vùng trọng điểm"…
D. "Một tâm, hai tuyến đa chiều, ba mũi đột phá, ba vùng động lực"…
Câu 5. “Quảng Ninh phải thoát ra khỏi những cái cũ, không ngừng đổi
mới sáng tạo, vươn lên tầm cao mới” là phát biểu của đồng chí lãnh đạo nào
khi về làm việc với tỉnh Quảng Ninh?
A. Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
B. Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính
C. Chủ tịch Quốc Hội Vương Đình Huệ
D. Chủ tịch Quốc Hội Nguyễn Thị Kim Ngân
Câu 6. Tỉnh Quảng Ninh hướng tới xây dựng và phát triển với các đặc
trưng nào?
A. Hành chính minh bạch - Kinh tế phát triển
B. Văn hóa đặc sắc - Xã hội văn minh
C. Nhân dân hạnh phúc
D. Cả A, B và C
D. 95%
Câu 4. Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050, tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, và kiểu mẫu đạt
bao nhiêu %?
A. Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao đạt 65%, và kiểu mẫu đạt
35%
B. Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao đạ70%, và kiểu mẫu đạt
40%
C. Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao đạt 75%, và kiểu mẫu đạt
40%
D. Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao đạt 80%, và kiểu mẫu đạt
45%
Câu 5. Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 sản lượng khai thác than của Quảng Ninh cơ bản ổn định và
tăng trưởng với tốc độ bình quân khoảng bao nhiêu %/năm? Đến năm 2030,
sản lượng khai thác đạt bao nhiêu triệu tấn?
A. 1%/năm, 45 triệu tấn
B. 1,1%/ năm, 47 triệu tấn
C. 1,2%/năm, 49 triệu tấn
D. 1,3%/năm, 52 triệu tấn
Câu 6. Theo quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 phấn đấu đến năm 2030 đón khoảng bao nhiêu lượt du khách
(trong đó khoảng 8 triệu lượt khách quốc tế), đạt tốc độ tăng trưởng du khách
bình quân khoảng bao nhiêu %/năm?
A. 15 triệu, 5%/năm
B. 20 triệu, 5,5/năm
C. 25 triệu, 6,5%/năm
D. 30 triệu, 6,5%/năm
Câu 7. Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến
năm 2050 đã xác định đến năm 2030 tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu thành
phố trực thuộc?
A. 5 thành phố
B. 6 thành phố
C. 7 thành phố
D. 8 thành phố
Câu 8. Theo phương hướng phát triển các ngành, lĩnh vực quan trọng
19
và phương án tổ chức các hoạt động kinh tế xã hội tại quy hoạch tỉnh Quảng
Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Quảng Ninh xây dựng
bao nhiêu vùng liên huyện và vùng huyện?
A. 5 vùng liên huyện và 10 vùng huyện
B. 4 vùng liên huyện và 11 vùng huyện
C. 3 vùng liên huyện và 12 vùng huyện
D. 2 vùng liên huyện và 13 vùng huyện
A. Mỹ
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
Câu 5. Đảo Trần là đảo tiền tiêu của vùng biển Đông Bắc Tổ quốc, có
vị trí quan trọng đối với quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo, đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt là một trong bao nhiêu đảo Thanh
niên toàn quốc?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6