Professional Documents
Culture Documents
Bang - ĐT - BQT + BT
Bang - ĐT - BQT + BT
*** Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ:
+ Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.
Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed
+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta
nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
U,e, o,a,i
Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped
+ Động từ tận cùng là “y”:
Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
Ví dụ: play – played, stay - stayed
Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied, cry – cried
Listened to music
2. Một số động từ bất quy tắc không thêm “ed”.
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo quy tắc thêm “ed”. Những động từ này
ta cần học thuộc ở cột thứ 2 theo bảng động từ bất quy tắc.
STT Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Ý nghĩa
1 be was, were được
2 beat beat đánh bại
3 become became trở thành
4 begin began bắt đầu
5 bet bet đặt cược
6 bid bid thầu
7 bind bound buộc, kết thân
8 bite bit cắn
9 blow blew thổi
10 break broke đập vỡ
11 bring brought mang lại
12 broadcast broadcast phát sóng
13 build built xây dựng
14 buy bought mua
15 catch caught bắt
16 choose chose chọn
17 come came đến
18 cost cost phải trả, trị giá
19 cut cut cắt
20 dig dug đào
21 do did làm
22 draw drew vẽ
23 drink drank uống
24 drive drove lái xe
25 eat ate ăn
26 fall fell giảm
27 feed fed cho ăn
28 feel felt cảm thấy
29 fight fought chiến đấu
30 find found tìm
31 fly flew bay
32 forget forgot quên
33 forgive forgave tha thứ
34 get got có được
35 give gave cung cấp cho
36 go went đi
37 grow grew phát triển
38 hang hung treo
39 have had có
40 hear heard nghe
41 hide hid ẩn
42 hit hit nhấn
43 hold held tổ chức
44 hurt hurt tổn thương
45 keep kept giữ
46 know knew biết
47 lay laid đặt, để
48 lead led dẫn
49 leave left lại
50 lend lent cho vay
51 let let cho phép, để cho
52 lie lay nói dối
53 lose lost mất
54 make made làm
55 meet met đáp ứng
56 pay paid trả
57 put put đặt, để
58 read read đọc
59 ride rode cưỡi (ngựa), đạp (xe)
60 ring rang vòng
61 rise rose tăng
62 run ran chạy
63 run ran chạy
64 say said nói
65 see saw thấy
66 sell sold bán
67 send sent gửi
68 shut shut đóng
69 sing sang hát
70 sit sat ngồi
71 sleep slept ngủ
72 speak spoke nói
73 spend spent chi tiêu
74 stand stood đứng
75 sting stung chọc tức
76 swim swam bơi
77 swing swung nhún nhảy
78 take took có
79 teach taught dạy
80 tell told nói
81 think thought nghĩ
82 understand understood hiểu
83 wake woke thức
84 wear wore mặc
85 win won giành chiến thắng
86 wind wound thổi
87 write wrote viết