Professional Documents
Culture Documents
Tach de Thi Mon Toan THPT 2017 2023
Tach de Thi Mon Toan THPT 2017 2023
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn số phức z = 7 − 6i có tọa độ là (7; −6).
Chọn đáp án D
Câu 2. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = log3 x là
A y 0 = x1 . B y 0 = x ln1 3 . C y 0 = lnx2 . D y 0 = − x ln1 3 .
Ê Lời giải.
0 1
Đạo hàm của hàm số y = log3 x là y = x ln 3
.
Chọn đáp án B
Câu 3. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = xπ là
A y 0 = πxπ−1 . B y 0 = xπ−1 . C y 0 = π1 xπ−1 . D y 0 = πxπ .
Ê Lời giải.
Đạo hàm của hàm số y = xπ là y 0 = πxπ−1 .
Chọn đáp án A
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1 < 4 là
A (−∞; 1]. B (1; +∞). C [1; +∞). D (−∞; 1).
Ê Lời giải.
x+1 x+1 2
2 < 4 ⇐⇒ 2 < 2 ⇐⇒ x + 1 < 2 ⇐⇒ x < 1
Tập nghiệm của bất phương trình là (−∞; 1).
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = 12 . Giá trị của u3 bằng
A 3. B 12 . C 14 . D 7
2
.
Ê Lời giải.
1 2
= 21 .
u3 = u1 .q 3−1 = 2 2
Chọn đáp án B
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A n#»1 = (−1; 1; 1). B n#»4 = (1; 1; −1). C n#»3 = (1; 1; 1). D n#»2 = (1; −1; 1).
Ê Lời giải.
(P ) : x + y + z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là n#»3 = (1; 1; 1).
Chọn đáp án C
−1 O 2 x
−2
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
R4 R4 R4
[f (x) + g(x)] dx = f (x)dx + g(x)dx = 2 + 3 = 5.
−1 −1 −1
Chọn đáp án A
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên
A y = x4 − 3x2 + 2. B y = x−3
x−1
.
C y = x2 − 4x + 1. D y = x3 − 3x − 5.
O x
Ê Lời giải.
x−3
Đồ thị của hàm số y = x−1
có dạng như đường cong trong hình.
Chọn đáp án B
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z + 1 = 0. Tâm của
(S) có tọa độ là
A (−1; −2; −3). B (2; 4; 6). C (−2; −4; −6). D (1; 2; 3).
Ê Lời giải.
2 2 2
Tâm của (S) : x + y + z − 2x − 4y − 6z + 1 = 0 có tọa độ là (1; 2; 3).
Chọn đáp án D
Câu 11. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng
A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦ .
Ê Lời giải.
‘ = 90◦ .
góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng xOz
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho số phức z = 2 + 9i, phần thực của số phức z 2 bằng
A −77. B 4. C 36. D 85.
Ê Lời giải.
2 2 2
Phần thực của số phức z bằng 2 − 9 = −77.
Chọn đáp án A
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A 6. B 8. C 83 . D 4.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là V = 23 = 8.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Khẳng định đúng là d = R.
Chọn đáp án C
Câu 16. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i là
A −3. B −2. C 2. D 3.
Ê Lời giải.
Phần ảo của số phức z = 2 − 3i là −3.
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A 2πrl. B 23 πrl2 . C πrl. D 13 πr2 l.
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2π × r × l.
Chọn đáp án A
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x−1
2
= y−2
−1
= z+3
−2
. Điểm nào dưới đây thuộc
d?
A P (1; 2; 3). B Q(1; 2; −3). C N (2; 1; 2). D M (2; −1; −2).
Ê Lời giải.
x−1 y−2 z+3
Điểm Q(1; 2; −3) thuộc d : 2
= −1
= −2
.
Chọn đáp án B
Câu 19. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A (−1; 2). B (0; 1). 2
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là (0; 1).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
2
x dx = sin x + x2 + C.
R R R
(cos x + x) dx = cos x dx +
Chọn đáp án D
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 3 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 2). B (3; +∞). C (−∞; 1). D (1; 3).
Câu 27. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá y
3
trị cực đại cùa hàm số đã cho là
A −1. B 3.
C 2. D 0.
2
O x
−1
Ê Lời giải.
Giá trị cực đại cùa hàm số là 3.
Chọn đáp án B
Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý, ln(3a) − ln(2a) bằng
A ln a. B ln 32 . C ln(6a2 ). D ln 32 .
Ê Lời giải.
3a 3
ln(3a) − ln(2a) = ln 2a
= ln 2
.
Chọn đáp án B
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = −x2 + 2x
và y = 0 quanh trục Ox bằng
A 16
15
. B 16π
9
. C 16
9
. D 16π
15
.
Ê Lời giải.
2
Phương trình hoành độ giao điểm là −x + 2x = 0 ⇐⇒ x = 0 hay x = 2.
2
R2 2 R2
Thể tích là V = π (−x2 + 2x) dx = π (x4 − 4x3 + 4x2 ) dx = 51 x5 − x4 + 43 x3 16π
= 15
.
0 0
0
Chọn đáp án D
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc S
với đáy và SA = AB (tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABC) bằng
A 60◦ . B 30◦ .
C 90◦ . D 45◦ . A C
B
Ê Lời giải.
Ta có SA ⊥ (ABC), AB ⊥ BC nên SB ⊥ BC
’ = 45◦ (4SAB vuông tại A có SA = AB).
suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng SBA
Chọn đáp án D
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có y
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm 1
thực phân biệt? −1
A 2. B 5. O 1 x
C 3. D 4.
−3
Phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng y = m y
cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt tức là −3 < m < 1. Mà m y = f (x)
1
nguyên nên m ∈ {−2; −1; 0} . −1
O 1 x
y=m
−3
Chọn đáp án C
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 2)2 (1 − x) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 2). B (1; +∞). C (2; +∞). D (−∞; 1).
Ê Lời giải.
x −∞ 1 2 +∞
(x − 2)2 (1 − x) + 0 − 0 −
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
Chọn đáp án D
Câu 33. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh
được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9
A 35 . B 18
35
. 4
C 35 . D 17 .
Ê Lời giải.
Số cách lấy ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp là C215 = 105 cách.
Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có 2 trường hợp sau:
TH1: Hai quả cầu cùng có số lẻ: C13 .C15 = 15 cách.
TH2: Hai quả cầu cùng có số chẵn: C13 .C14 = 12 cách.
Xác suất cần tính là: P = 15+12
105
9
= 35 .
Chọn đáp án A
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln2 x + 2 ln x − 3 = 0 bằng
A e13 . B −2. C −3. D 1
e2
.
Ê Lời giải.
ï ï
2 ln x = 1 x=e
ln x + 2 ln x − 3 = 0 ⇐⇒ (ln x − 1)(ln x + 3) = 0 ⇐⇒ ⇐⇒ .
ln x = −3 x = e−3
1
Vậy tích hai nghiệm của phương trình là e2
.
Chọn đáp án D
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + 2i| = 1 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A (0; 2). B (−2; 0). C (0; −2). D (2; 0).
Ê Lời giải.
Đặt z = x + iy, với x, y ∈ R.Ta có |z + 2i| = 1 ⇐⇒ |x + i(y + 2)| = 1 suy ra x2 + (y + 2)2 = 1.
Nên tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + 2i| = 1 là một đường tròn tâm (0; −2).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# »
Đườngthẳng M N đi qua M (1; −1; −1) và nhận M N = 2(2; 3; 1) làm véctơ chỉ phương nên có phương
x = 1 + 2t
trình y = −1 + 3t .
z = −1 + t
Chọn đáp án C
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) có
tọa độ là
A (1; −2; 3). B (1; 2; −3). C (−1; −2; −3). D (−1; 2; 3).
Ê Lời giải.
Điểm chiếu của A(1; 2; 3) lên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là (1; 0; 3)
Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là (1; −2; 3).
Chọn đáp án A
Câu 38. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao a, AC = 2a (tham khảo S
hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
√
a 3
√
A 3 . B a 2.
√ √
2a 3 a 2
C 3
. D 2
. A D
B C
Ê Lời giải.
ß
BD ∩ (SCD) = D
Ta có =⇒ d(B, (SCD)) = 2d(O, (SCD)). S
BD = 2OD
ß
OH ⊥ CD
Dựng OH ⊥ CD, OK ⊥ SH, ta có
SO ⊥ CD
=⇒ CD ⊥ (SOH) ⊃ OK =⇒ CD ⊥ OK.
Mặt khác OK ⊥ SH, suy ra OK ⊥ (SCD). Nên d(O, (SCD)) = OK. A K
D
Hình vuông ABCD có đường chéo AC = 2a
O H
B C
2a
√
nên cạnh bằng √
2
= a 2.
√
a 2
Xét tam giác vuông SOH có SO = a, OH = 12 BC = 2
,
a2 2
1 1 1 OH 2 .OS 2 a a2
suy ra OK 2
= OS 2
+ OH 2
⇐⇒ OK 2 = OS 2 +OH 2
=⇒ OK 2 = 2
2 = 3
a2 + a2
√
2a 3
Vậy d(O, (SCD)) = 2OK = 3
.
Chọn đáp án C
x2 −16 x2 −16
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 343
< log7 27
?
A 193. B 92. C 186. D 184.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có G(x)ß = F (x) + C. ß
F (4) + G(4) = 4 2F (4) + C = 4 3
Giả thiết ⇐⇒ ⇐⇒ F (4) − F (0) = 2
F (0) + G(0) = 1 2F (0) + C = 1
R2 4
Vậy f (2x) dx = 12 f (x) dx = 12 (F (4) − F (0)) = 43
R
0 0
Chọn đáp án B
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = −x4 + 6x2 + mx có ba điểm cực
trị?
A 17. B 15. C 3. D 7.
Ê Lời giải.
4 2 0 3
Hàm số y = −x + 6x + mx có y = −4x + 12x + m.
Để hàm số có ba điểm cực trị thì −4x3 + 12x + m = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt tức là đường thẳng
y = m cắt đồ thị g(x) = 4x3 − 12x tại 3 điểm phân biệt.
Hàm số g(x) = 4x3 − 12x có g 0 (x) = 12x2 − 12 và bảng biến thiên
x −∞ −1 1 +∞
0
g (x) + 0 − 0 +
8 +∞
g(x)
−∞ −8
Nên −8 < m < 8. Các giá trị nguyên của m là {−7; −6; ...; 6; 7} .
Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = −x4 + 6x2 + mx có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn |z 2 − 3 − 4i| = 2|z|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị của M 2 + m2 bằng
√ √
A 28. B 18 + 4 6. C 14. D 11 + 4 6.
Ê Lời giải.
Ta có 2|z| = |z 2 − 3 − 4i| ≥ ||z 2 | − |3 + 4i|| = ||z|2 − 5|. Dấu “=”√xảy ra khi z 2 = k(−3
√ − 4i).
2 2 4 2 2
Suy ra
√ 4|z| ≥ (|z| − 5)
√ ⇐⇒ |z| − 14|z|
√ + 25 ≥ 0 ⇐⇒√ 7 − 2 6 ≤ |z| ≤ 7 + 2 6
2 2
=⇒ 6 − 1 ≤ |z| ≤ 6 + 1. Do đó M = 6 + 1, m = 6 − 1. Vậy M + m = 14
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1 2 a2
Mà S4ABC = 2 AB = 2 . √
3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là V = A0 A · S4ABC = a 2 2 .
H
A C
Chọn đáp án B
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn
f (x) + xf 0 (x) = 4x3 + 4x + 2, ∀x ∈ R.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f 0 (x) bằng
A 52 . B 43 . C 12 . D 1
4
.
Ê Lời giải.
Ta có f (x) + xf 0 (x) = 4x3 + 4x + 2 ⇐⇒ [xf (x)]0 = 4x3 + 4x + 2
⇐⇒ xf (x) = x4 + 2x2 + 2x + C ⇐⇒ f (x) = x3 + 2x + 2 + Cx .
Do f (x) liên tục trên R nên C = 0. Do đó f (x) = x3 + 2x + 2, f 0 (x) = 3x2 + 2.
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y = f(x) và y = f 0 (x) là
x=0
x3 + 2x + 2 = 3x2 + 2 ⇐⇒ x(x2 − 3x + 2) = 0 ⇐⇒ x = 1 .
m=2
R2
Nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f 0 (x) bằng |f (x) − f 0 (x)| dx = 1
2
0
Chọn đáp án C
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 −2(m+1)z +m2 = 0 (m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 | + |z2 | = 2?
A 1. B 4. C 2. D 3.
Ê Lời giải.
Ta có ∆0 = 2m + 2. √
? ∆0 < 0 ⇐⇒ m < −1. Phương trình có 2 nghiệm phức |z1 | = |z2 | = ac = m2
p
√ ï
m=1
2
Suy ra |z1 | + |z2 | = 2 ⇐⇒ 2 m = 2 ⇐⇒
m = −1 (loại)
0
? ∆ > 0 ⇐⇒ m > −1. Phương trình có 2 nghiệm thực z1 , z2 .
Vì ac = m2 ≥ 0 nên z1 .z2 ≥ 0 hoặc z1 .z2 ≤ 0 ï
m=0
Suy ra |z1 | + |z2 | = 2 ⇐⇒ |z1 + z2 | = 2 ⇐⇒ |3m + 2| = 2 ⇐⇒
m = −2 (loại)
Vậy có 2 giá trị của m.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# » î# » ó
d đi qua điểm B(2; 1; 1) và có ud = (2; 2; −3) , ta có AB = (2; 0; −1) và AB, u#»d = (2; 4; 4) =
#»
2(1; 2; 2) = 2n# P».
Phương trình măt phẳng (P ) qua A và chứa d là x + 2y + 2z − 6 = 0
Vậy d [M, (P )] = |5+2(−1)+2.3−6|
√
12 +22 +22
=1.
Chọn đáp án C
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
log3 (x2 + y 2 + x) + log2 (x2 + y 2 ) ≤ log3 x + log2 (x2 + y 2 + 24x)?
Ê Lời giải.
Điều kiện x > 0
log3 (x2 + y 2 + x) + log2 (x2 + y 2 ) ≤ log3 x + log2 (x2 + y 2 + 24x)
⇐⇒ log3 (x2 + y 2 + x) − Älog3 x ≤ älog2 (x2 + 2 2 2
Ä y2 +2 24x)ä − log2 (x + y )
2 2
⇐⇒ log3 x +yx +x ≤ log2 x +y +24x
x2 +y
Ä 2 2 ä Ä ä2
x +y 24x
⇐⇒ log3 x
+ 1 − log2 1 − x2 +y2 ≤ 0 (∗)
2 2
Đặt t = x +y (t > 0), bất phương trình (∗) trở thành log3 (t + 1) − log2 1 − 24t ≤ 0 (∗∗).
x
Xét hàm số f (t) = log3 (t + 1) − log2 1 − 24t trên (0; +∞) ,
Ê Lời giải.
Gọi R là bán kính đường tròn đáy khối nón. Ta có V = 13 πR2 h ⇐⇒ 800π3
= 13 πR2 × 8 ⇐⇒ R = 10
2
Gọi O là tâm đường tròn đáy và I là trung điểm AB ta có OI 2 = OA2 − AI 2 = R2 − AB 2
= 64.
Gọi H là hình chiếu của O lên SI, ta được OH là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
1 1 1 2
OH là đường cao trong tam giác vuông SOI nên OH 2 = OS 2 + OI 2 ⇐⇒ OH = 32
√
Vậy khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) là 4 2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
Hình chiếu của B lên Oz là H(0; 0; 6), A ∈ Oz nên d(B, OA) = BH = 32 + 42 = 5.
S4OAM = 15, OA = 10 nên d(M, OA) = 3 = d(M, Oz), suy ra M thuộc mặt trụ trục Oz bán kính 3.
Phương trình mặt trụ x2 + y 2 = 9 (1)
Để M B ngắn nhất, thì M thuộc mặt phẳng (OAB) và OM ÷ A = 90◦ (4OAM không có góc tù).
2 2 2
Phương trình mặt cầu đường kính OA là x + y + (z − 5) = 25 (2)
Phương trình mặt phẳng (OAB) là 4x − 3y = 0 (3)
Tọa độ M là nghiệm của hệ (1), (2), (3) giải được M 59 ; 12
5
; 9
»
6 2 8 2
√
suy ra M B = + + 3 2 = 13 ∈ (3; 4)
5 5
Chọn đáp án B
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ∈ (−10; +∞) để hàm số
y = |x3 + (a + 2)x + 9 − a2 | đồng biến trên khoảng (0; 1)?
A 12. B 11. C 6. D 5.
Ê Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x3 + (a + 2)x + 9 − a2 . Có đạo hàm f 0 (x) = 3x2 + (a + 2)
? Nếu a + 2 > 0 thì f 0 (x) > 0 ∀x ∈ (0; 1) nên f (x) đồng biến trên (0; 1).
Để y = |f (x)| đồng biến trên (0; 1) thì f (x) > 0 ∀x ∈ (0; 1)
⇐⇒ f (0) > 0 ⇐⇒ 9 − a2 > 0 ⇐⇒ −3 6 a 6 3. Lấy a ∈ {−2; −1; » 0; 1; 2; 3} »
0
? Nếu a + 2 < 0 thì f (x) = 0 ⇐⇒ 3x + (a + 2) = 0 ⇐⇒ x = − a+2
2
hay x = − − a+2
» 3 3
a+2
Để y = |f (x)| đồng biến trên (0; 1) thì f (x) 6 0 ∀x ∈ (0; 1) và 1 6 − 3
⇐⇒ f (0) 6 0 và −3 > a + 2 ⇐⇒ 9 − a2 6 0 và a 6 −5. Lấy a ∈ {−9; −8; −7; −6; −5}
Vậy có 11 giá trị nguyên của tham số a
Chọn đáp án B
1 LỚP
LỚP
LỚP 11: MỨC ĐỘ11:
11: MỨC
MỨC
1 VÀ ĐỘ 11 VÀ
2 ĐỘ VÀ 22
A
AA TỔ HỢP - XÁC SUẤT - NHỊ THỨC NEWTON
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm học sinh gồm 5 học sinh nam và 6 học
sinh nữ?
A 11. B 30. C 6. D 5.
Ê Lời giải.
Nhóm học sinh có tất cả 5 + 6 = 11 (học sinh).
Vậy có tất cả 11 cách chọn một học sinh từ nhóm học sinh này.
Chọn đáp án A
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ?
A 9. B 54. C 15. D 6.
Ê Lời giải.
Nhóm học sinh có tất cả 6 + 9 = 15 học sinh.
Vậy có 15 cách chọn một học sinh từ nhóm học sinh đã cho.
Chọn đáp án C
Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
A 8. B 15. C 56. D 7.
Ê Lời giải.
Để chọn một học sinh từ nhóm học sinh ta có thể chọn học sinh nam hoặc học sinh nữ
Theo quy tắc cộng có 7 + 8 = 15 cách chọn một học sinh thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 4. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A 1320. B 36. C 220. D 1728.
Ê Lời giải.
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là C312 = 220.
Chọn đáp án C
Câu 5. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A 1728. B 220. C 1320. D 36.
Ê Lời giải.
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là C312 = 220.
Chọn đáp án B
Câu 6. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác
nhau?
A 120. B 5. C 3125. D 1.
Ê Lời giải.
Mỗi số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là một hoán vị của 5
phần tử, do đó có 5! = 120 số thỏa mãn yêu cầu.
Chọn đáp án A
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác
nhau?
A 3125. B 1. C 120. D 5.
Ê Lời giải.
Mỗi số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là một hoán vị
của 5 phần tử.
Do đó, số các số tự nhiên lập thành là P5 = 120 số.
Chọn đáp án C
Câu 8. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A A810 . B A210 . C C210 . D 102 .
Ê Lời giải.
Mỗi tập con gồm 2 phần tử của tập M có 10 phần tử là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử. Do đó số
2
tập con gồm 2 phần tử của M là C10 .
Chọn đáp án C
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh?
A A238 . B 238 . C C238 . D 382 .
Ê Lời giải.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 38, số cách chọn
là C238 .
Chọn đáp án C
Câu 10. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A C27 . B 27 . C 72 . D A27 .
Ê Lời giải.
Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lấy ra từ 7 chữ số trên là A27 .
Chọn đáp án D
Câu 11. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
A 28 . B C28 . C A28 . D 82 .
Ê Lời giải.
Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lập từ 8 số đã cho là số các chỉnh hợp chập 2 của
8 phần tử là A28 .
Chọn đáp án C
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n! k!(n − k)!
A Ckn = . B Ckn = . C Ckn = . D Ckn = .
k!(n − k)! k! (n − k)! n!
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử.
Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là C27 .
Chọn đáp án C
Câu 14. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A 52 . B 25 . C C25 . D A25 .
Ê Lời giải.
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy có C25 cách.
Chọn đáp án C
Câu 15. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
A A26 . B C26 . C 26 . D 62 .
Ê Lời giải.
Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là C26 .
Chọn đáp án B
Câu 16. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A C28 . B 82 . C A28 . D 28 .
Ê Lời giải.
Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là: C28 .
Chọn đáp án A
Câu 17. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A 14. B 48. C 6. D 8.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A C210 . B A210 . C 102 . D 210 .
Ê Lời giải.
Nhóm gồm 10 học sinh, ta chọn 2 học sinh và không có tính thứ tự nên số cách chọn là C210 .
Chọn đáp án A
Câu 19. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A 36. B 720. C 6. D 1.
Ê Lời giải.
Mỗi cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử. Do đó, số cách xếp 6 học
sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 6 phần tử, tức là 6! = 720 cách.
Chọn đáp án B
Câu 20. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A 7. B 5040. C 1. D 49.
Ê Lời giải.
Số cách xếp 7 học sinh thành 1 hàng dọc là 7! = 5040.
Chọn đáp án B
Câu 21. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A 1. B 25. C 5. D 120.
Ê Lời giải.
Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị 5 phần tử.
Vậy có 5! = 120 cách xếp.
Chọn đáp án D
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A 8. B 1. C 40320. D 64.
Ê Lời giải.
Mỗi cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của tập có 8 phần tử.
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là: P8 = 8! = 40320 (cách).
Chọn đáp án C
Câu 23. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh
nữ?
A 7. B 12. C 5. D 35.
Ê Lời giải.
Có C112 = 12 cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ.
Chọn đáp án B
Câu 24. Với nlà số nguyên dương bất kì, n ≥ 4, công thức nào dưới đây đúng?
(n − 4)! 4! n! n!
A A4n = . B A4n = . C A4n = . D A4n = .
n! (n − 4)! 4! (n − 4)! (n − 4)!
Ê Lời giải.
n!
A4n = .
(n − 4)!
Chọn đáp án D
Câu 25. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 5, công thức nào dưới đây đúng?
n! 5! n! n!
A A5n = . B A5n = . C A5n = . D A5n = .
5!(n − 5)! (n − 5)! (n − 5)! (n − 5)!
Ê Lời giải.
n!
Theo định nghĩa ta có A5n = .
(n − 5)!
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
V = π · r2 · h = π · 22 · 3 = 12π.
Chọn đáp án A
Câu 28. Với n là số nguyên dương bất kì và n ≥ 3, công thức nào dưới đây đúng?
(n − 3)! 3! n! n!
A A3n = . B A3n = . C A3n = . D A3n = .
n! (n − 3)! (n − 3)! 3! (n − 3)!
Ê Lời giải.
n!
Áp dụng công thức tìm số chỉnh hợp ta có A3n = .
(n − 3)!
Chọn đáp án C
Câu 29. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh?
A 5!. B A35 . C C35 . D 53 .
Ê Lời giải.
Số cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh là C35 .
Chọn đáp án C
5 6 8
Câu 30. Hệ số của x trong khai triển biểu thức x(2x − 1) + (x − 3) bằng
A −1272. B 1272. C −1752. D 1752.
Ê Lời giải.
6
X 8
X
Ta có x(2x − 1)6 + (x − 3)8 = x Ck6 2k xk (−1)6−k + Cl8 xl (−3)8−l
k=0 l=0
6
X X 8
= Ck6 2k (−1)6−k xk+1 + Ch8 (−3)8−h xh .
k=0
® h=0
k=4
Vì số hạng chứa x5 nên ta chọn
h = 5.
Vậy hệ số của x trong khai triển là C46 · 24 + C58 · (−3)3 = −1272.
5
Chọn đáp án A
Câu 31. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [40; 60]. Xác suất để chọn
được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A . B . C . D .
7 5 5 7
Ê Lời giải.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [40; 60], ta có số phần phần tử không
gian mẫu là n(Ω) = 60 − 40 + 1 = 21.
Gọi A là biến cố: “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
Gọi ab là số tự nhiên chọn được (a, b ∈ N; 4 ≤ a ≤ 6 và b ≤ 9).
Vì số chọn được có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục nên b > a.
Vậy có 3 + 4 + 5 = 12 số.
12 4
Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là P = = .
21 7
Chọn đáp án B
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuôc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn
được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 8 13 10
A . B . C . D .
21 21 21 21
Ê Lời giải.
Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 21.
Gọi A là biến cố số được chọn có chữ số hàng đơn vị lớn hơn hàng chục.
Nếu chữ số hàng chục là 3 thì chữ số hàng đơn vị có 6 cách chọn.
Nếu chữ số hàng chục là 4 thì chữ số hàng đơn vị có 5 cách chọn.
Suy ra n(A) = 6 + 5 = 11.
n(A) 11
Vậy P(A) = = .
n(Ω) 21
Chọn đáp án A
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn
được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 13 10 8
A . B . C . D .
21 21 21 21
Ê Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 50 − 30 + 1 = 21.
Gọi A là biến cố “Số được chọn là số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
Giả sử số được chọn có dạng ab. Ta xét các trường hợp thỏa mãn yêu cầu bài toán:
TH 1: Xét a = 3, khi đó b ∈ {4; 5; 6; 7; 8; 9}. Trường hợp này có 6 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH 2: Xét a = 4, khi đó b ∈ {5; 6; 7; 8; 9}. Trường hợp này có 5 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
13 14 1 365
A . B . C . D .
27 27 2 729
Ê Lời giải.
Gọi A là tập hợp 27 số nguyên dương đầu tiên, ta có A = {1; 2; 3; . . . ; 26; 27}.
Phép thẻ chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ A có n(Ω) = C227 = 351.
Tổng hai số chọn được là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều chẵn hoặc đều lẻ. Do đó ta có các
khả năng sau:
B
AA DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
Câu 45. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5. Giá trị của u4 bằng
A 22. B 17. C 12. D 250.
Ê Lời giải.
Ta có u4 = u1 + 3d = 2 + 3 · 5 = 17.
Chọn đáp án B
Câu 46. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A −6. B 3. C 12. D 6.
Ê Lời giải.
Ta có d = u2 − u1 = 6.
Chọn đáp án D
Câu 47. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 8. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 4. B −6. C 10. D 6.
Ê Lời giải.
Vì (un ) là cấp số cộng nên ta có u2 = u1 + d ⇔ d = u2 − u1 = 8 − 2 = 6.
Chọn đáp án D
Câu 48. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 3. B −4. C 8. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có u2 = 6 ⇔ u1 + d = 6 ⇔ 2 + d = 4 ⇔ d = 4.
Chọn đáp án D
Câu 49. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 1 và u2 = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 5. B 4. C −3. D 3.
Ê Lời giải.
Vì (un ) là cấp số cộng nên u2 = u1 + d ⇔ d = u2 − u1 = 4 − 1 = 3.
Chọn đáp án D
Câu 50. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 6. B 3. C 12. D −6.
Ê Lời giải.
Cấp số cộng, ta có d = u2 − u1 = 9 − 3 = 6.
Chọn đáp án A
Câu 51. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 11 và công sai d = 3. Giá trị của u2 bằng
11
A 8. B 33. C . D 14.
3
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d = 11 + 3 = 14.
Chọn đáp án D
Câu 52. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 9 và công sai d = 2. Giá trị của u2 bằng
9
A 11. B . C 18. D 7.
2
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d = 9 + 2 = 11.
Chọn đáp án A
Câu 53. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 8 và công sai d = 3. Giá trị của u2 bằng
8
A . B 24. C 5. D 11.
3
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d = 8 + 3 = 11.
Chọn đáp án D
Câu 54. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 7 và công sai d = 2. Giá trị của u2 bằng
7
A 14. B 9. C . D 5.
2
Ê Lời giải.
Theo công thức của cấp số cộng thì u2 = u1 + d = 7 + 2 = 9.
Chọn đáp án B
Câu 55. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 1 và u2 = 3. Giá trị của u3 bằng
A 6. B 9. C 4. D 5.
Ê Lời giải.
Theo tính chất của cấp số cộng ta có u1 + u3 = 2u2 .
Suy ra u3 = 2u2 − u1 = 2 · 3 − 1 = 5.
Chọn đáp án D
Câu 56. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 1 và u2 = 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là
1 1
A q= . B q = 2. C q = −2. D q=− .
2 2
Ê Lời giải.
u2 2
Với q là công bội của cấp số nhân (un ), ta có u2 = u1 q ⇒ q = = = 2.
u1 1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Cấp số nhân un có số hạng tổng quát là un = u1 · q n−1 = 3 · 2n−1 .
Chọn đáp án A
Câu 59. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng
A 3 · 2n . B 3 · 2n+2 . C 3 · 2n+1 . D 3 · 2n−1 .
Ê Lời giải.
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là un = u1 · q n−1 = 3 · 2n−1 .
Chọn đáp án D
Câu 60. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và u2 = 6. Công bội của cấp số đã cho bằng
1
A 3. B −4. C 4. D .
3
Ê Lời giải.
u2 6
Trong một cấp số nhân, ta có: u2 = u1 .q ⇒ q = = = 3.
u1 2
Chọn đáp án A
Câu 61. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội q = 2. Giá trị của u2 bằng
3
A 8. B 9. C 6. D .
2
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 · q = 3 · 2 = 6.
Chọn đáp án C
Câu 62. Cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị u2 bằng
2
A 6. B 9. C 8. D .
3
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 · q = 2 · 3 = 6.
Chọn đáp án A
Câu 63. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u2 bằng
A 64. B 81. C 12. D 34 .
Ê Lời giải.
Ta có u2 = qu1 = 3 · 4 = 12.
Chọn đáp án C
Câu 64. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 4 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng
4
A 64. B 81. C 12. D .
3
Ê Lời giải.
u2 = u1 · q = 4 · 3 = 12.
Chọn đáp án C
Câu 65. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A −6. B . C 3. D 6.
3
Ê Lời giải.
u2
Công bội q = = 3.
u1
Chọn đáp án C
Câu 66. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A 9. B −9. C . D 4.
4
Ê Lời giải.
u2 12
Công bội của cấp số nhân đã cho là q = = = 4.
u1 3
Chọn đáp án D
Câu 67. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A −12. B . C 5. D 12.
5
Ê Lời giải.
u2
Ta có công bội của cấp số nhân là q = = 5.
u1
Chọn đáp án C
Câu 68. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và u2 = 10. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A −8. B 8. C 5. D .
5
Ê Lời giải.
u2 10
Gọi q là công bội của cấp số nhân, khi đó u2 = u1 · q ⇒ q = = = 5.
u1 2
Chọn đáp án C
C
AA GIỚI HẠN
1
Câu 69. lim bằng
5n + 3
1 1
A 0. B . C +∞. D .
3 5
Ê Lời giải.
1
Ta có lim = 0.
5n + 3
Chọn đáp án A
1
Câu 70. lim bằng
5n + 2
1 1
A . B 0. C . D +∞.
5 2
Ê Lời giải.
Câu 74. Cho hàm số y = ax3 + 3x + d (a, d ∈ R) có đồ thị như hình bên. Mệnh y
đề nào dưới đây đúng?
A a > 0; d > 0.
O x
B a < 0; d > 0.
C a > 0; d < 0.
D a < 0; d < 0.
Ê Lời giải.
3
Do lim y = lim (ax + 3x + d) = −∞ ⇒ a < 0.
x→+∞ x→+∞
Vì giao điểm của ĐTHS y = ax3 + 3x + d với trục tung Oy : x = 0 nằm phía dưới trục hoành
Ox : y =®0 nên d < 0.
a<0
Suy ra: .
d<0
Chọn đáp án D
D
AA ĐẠO HÀM
x+1
Câu 75. Tính đạo hàm của hàm số y = .
4x
1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2
A y0 = . B y0 = .
22x 22x
1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2
C y0 = . D y0 = .
2x2 2x2
Ê Lời giải.
ã0
4x − (x + 1)4x ln 4 1 − 2(x + 1) ln 2
Å
0 x+1
Ta có y = = = .
4x 42x 4x
Chọn đáp án A
E
AA VÉC-TƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 76.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng nhau A C
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AA0 và BC 0 bằng
A 30◦ . B 90◦ . C 45◦ . D 60◦ .
B
A0 C0
B0
Ê Lời giải.
Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng có các cạnh bằng nhau nên A C
BB 0 ⊥ (A0 B 0 C 0 ) và BB 0 = B 0 C 0 .
Suy ra 4BB 0 C 0 vuông cân tại B 0 . Do đó B
÷ 0 BC 0 = 45◦ .
Vì AA0 ∥ BB 0 nên góc giữa hai đường thẳng AA0 và BC 0 là góc giữa B
hai đường thẳng BB 0 và BC 0 và đó là số đo của góc B ÷ 0 BC 0 .
A0 C0
B0
Chọn đáp án C
Câu 77.
B
Ê Lời giải.
Ta có (AA 0 , B 0 C) = (BB 0 , B 0 C) = BB 0 C.
A0 C0
⁄ ¤ ÷
Tam giác B 0 BC vuông cân tại B nên BB ÷ 0 C = 45◦ .
B0
Vậy (AA
⁄ 0 , B 0 C) = 45◦ .
A C
B
Chọn đáp án B
Câu 78.
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 (tham khảo hình vẽ). Giá trị sin D
0 C
√ AC và mặt phẳng
của góc√giữa đường thẳng √ (ABCD) bằng √
3 6 3 2
A . B . C . D . B
3 3 2 2 A
D0 C0
A0 B0
Ê Lời giải.
CC 0 ⊥ (ABCD)
®
Ta có nên AC là hình chiếu của AC 0 lên mặt D
AC 0 ∩ (ABCD) = A C
phẳng (ABCD).
Suy ra góc giữa đường thẳng AC 0 và mặt phẳng (ABCD) là góc A
B
(AC 0 , AC) = C’0 AC.
√
bằng a, khi đó AC 0 = a 3.
Giả sử hình lập phương có cạnh √ D0 C0
0 AC =
CC 0 a 3
Vậy sin C’ 0
= √ = .
AC a 3 3
A0 B0
Chọn đáp án A
Câu 79.
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 (tham khảo hình bên). Giá trị sin D C
của góc√giữa đường thẳng√AC 0 và mặt phẳng√ (ABCD) bằng √
3 2 3 6 A B
A . B . C . D .
3 2 2 3
D0 C0
A0 B0
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 28 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 1. Lớp 11: Mức độ 1 và 2
Ê Lời giải.
Vì AC là hình chiếu vuông góc của AC 0 lên mặt phẳng (ABCD) nên góc D C
giữa đường thẳng AC 0 và mặt phẳng (ABCD) cũng là góc giữa hai đường
thẳng AC và AC 0 . A B
Suy ra
sin (AC 0 , (ABCD)) = sin(AC 0 , AC) = sin C’
0 AC.
√ D0 C0
Giả sử hình
√ lập phương có cạnh bằng a. Khi đó, ta có AC = a 2 và
AC 0 = a 3. √ A0 B0
0 0
CC 0 a 3
Xét 4ACC vuông tại C, ta có sin C AC =
’
0
= √ = .
AC a 3 3
0
√ giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (ABCD) bằng
Vậy
3
.
3
Chọn đáp án A
Câu 80. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A 60◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 45◦ .
Ê Lời giải.
B C
Chọn đáp án A
Câu 81.
√ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A 45◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 90◦ .
Ê Lời giải.
®
SC ∩ (ABCD) = C
Ta có S
SA ⊥ (ABCD) tại A
⇒ (SC, (ABCD)) = (SC,
Ÿ AC) = SCA.
’
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có
√
SA a 2 ’ = 45◦ .
tan SCA =
’ = √ = 1 ⇒ SCA
AC a 2
A
B
D C
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 29 Ô SĐT: 038.333.8353
Chọn đáp án A
√
Câu 82. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A 60◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 45◦ .
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
C
Chọn đáp án A
Câu 84.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc
√ với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, S
tam giác ABC vuông tại B, AB = a 3 và BC = a (minh họa như hình
vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A 90◦ . B 45◦ . C 30◦ . D 60◦ .
A C
B
Ê Lời giải.
Ta có SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABC).
Do đó (SC, (ABC)) = (SC, AC) = SCA.
’
√ √ √
Tam giác ABC vuông tại B, AB = a 3 và BC = a nên AC = AB 2 + BC 2 = 4a2 = 2a.
’ = 45◦ .
Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA
◦
Vậy (SC, (ABC)) = 45 .
Chọn đáp án B
Câu 85.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt√phẳng (ABC), SA = 2a, S
tam giác ABC vuông tại B, AB = a và BC = 3a (minh họa như hình
vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A 90◦ . B 30◦ .
C 60◦ . D 45◦ .
A C
Ê Lời giải.
Vì SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là
SCA.
’
’ = SA = √ 2a
Mà tan SCA ’ = 45◦ .
= 1. Vậy SCA
AC 2
a + 3a 2
Chọn đáp án D
Câu 86.
√ hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA =
Cho S
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a ( minh họa như hình vẽ
bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A 45◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 90◦ .
A C
Ê Lời giải.
A C
B
Chọn đáp án A
Câu 87.
A C
B
Ê Lời giải.
ß
SC ∩ (ABC) = {C}
Ta có ⇒ (SC,
¤ (ABC)) = (SC,
◊ AC) = SCA
’.
SA ⊥ (ABC)
√ √
Mà AC = AB 2 + BC 2 = 2a2 + 2a2 = 2a = SA nên ∆SAC vuông cân tại A.
’ = 45◦ .
Vậy SCA
Chọn đáp án B
Câu 88.
√ hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA =
Cho S
a 2, tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2a. Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦ .
A C
B
Ê Lời giải.
Ta có SA ⊥ (ABC), AB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng (ABC) suy ra góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là SBA.
’
AC √
Do tam giác ABC vuông cân tại B có cạnh huyền AC = 2a nên AB = √ = a 2.
2
SA ’ = 45◦ .
Xét tam giác 4SAB vuông tại A có tan SBA = = 1 ⇒ SBA
AB
Chọn đáp án B
Câu 89.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
√ tại B, AB = a, BC = S
2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ .
A C
B
Ê Lời giải.
SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC lên (ABC), góc giữa SC và mặt
√ phẳng đáy bằng SCA = ϕ.
’
2 2 2 2
Tam giác ABC vuông tại B nên AC = AB + BC = 5a ⇒ AC = a 5.
SA √
Tam giác SAC vuông tại A có tan ϕ = = 3 ⇒ ϕ = 60◦ .
AC
Vậy ϕ = 60◦ .
Chọn đáp án C
Câu 90.
√ chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a,
Cho hình S
BC = 3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A 60◦ . B 45◦ . C 30◦ . D 90◦ .
A C
Ê Lời giải.
Ta có SC, (ABC) = SCA.
¤ ’
√ q Ä√ ä2 √
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có AC = + AB 2(3a)2 +
BC 2 = 3a = 2a 3.
√
SA 2a 3 ’
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có tan SCA
’= = √ = ⇒ SCA = 30◦ .
AC 2a 3 3
Chọn đáp án C
Câu 91.
0 0 0 0
√
Cho hình
√ hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = a, AD = 2 2a, A0 D0
0 0
AA = 3a (tham khảo hình bên). Góc giữa A C và mặt phẳng ABCD
bằng B0
C0
A 45◦ . B 90◦ . C 60◦ . D 30◦ .
A D
B C
Ê Lời giải.
A D
Xét tam giác A0 CA vuông tại A có
0
√ B C
0 CA =
A A 3a 1
tan A
’ = =√ .
AC 3a 3
Vậy A
’0 CA = 30◦ .
Chọn đáp án D
Câu 92.
A
D
B C
Ê Lời giải.
Ta có đường thẳng AC là hình chiếu của đường thẳng A0 C lên mặt phẳng (ABCD). Do đó
√ √ √ √
Do AB = a, AD = 2a nên AC√= AD2 + DC 2 = AD2 + AB 2 = a 3.
0 CA =
AA0 a 3 0 CA = 30◦ .
Từ tan A
’ = √ = , suy ra A
’
AC a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦ .
Chọn đáp án A
Câu 93. √ √
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có AB = a, AD = 3a, AA0 = 2 3a A0 D0
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD)
bằng B0 C0
A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ .
A D
B C
Ê Lời giải.
B C
Chọn đáp án C
Câu 94.
Cho hình√ hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có AB = AD = 2 và A0 D0
AA0 = 2 2 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA0 và
mặt phẳng (ABCD) bằng C0
0
A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦ . B
A
D
B C
Ê Lời giải.
B C
Chọn đáp án B
Câu 95.
ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông
Cho hình lăng trụ đứng √ A0 C0
tại B, AC = 2, AB = 3 và AA0 = 1 (tham khảo hình bên). Góc
giữa hai mặt phẳng (ABC 0 ) và (ABC) bằng
A 30◦ . B 45◦ . C 90◦ . D 60◦ . B0
A C
Ê Lời giải.
®
AB ⊥ BC 0 0 0
Ta có 0 ⇒ AB ⊥ (BB C C) ⇒ AB ⊥ BC . A0 C0
AB ⊥ 0BB
(ABC ) ∩ (ABC) = AB
Ta có BC ⊂ (ABC), BC 0 ⊂ (ABC 0 ) B0
BC ⊥ AB, BC 0 ⊥ AB
Suy ra (ABC
¤ 0 ), (ABC) = BC,ÿ ÷0 < 90◦ .
BC 0 = CBC A C
B
√ √
Ta có BC = AC 2 − AB 2 = 4 − 3 = 1 và CC 0 = AA0 = 1.
0
÷0 = CC = 1 ⇒ CBC
Xét 4BCC 0 vuông tại C, ta có tan CBC ÷0 = 45◦ .
BC
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ABC 0 ) và (ABC) bằng 45◦ .
Chọn đáp án B
Câu 96.
0 0 0
√ ABC.A
Cho hình lăng trụ đứng B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A0 C0
B, AC = 2, AB = 3 và AA0 = 1 (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
mặt phẳng (ABC 0 ) và (ABC) bằng B0
A 90◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 45◦ .
A C
Ê Lời giải.
C 0C 1 B
Xét 4C 0 BC vuông có tan C
÷ 0 BC = = =1⇒C ÷ 0 BC = 45◦ .
BC 1
Vậy (C 0 AB); (ABC) = 45◦ .
Chọn đáp án D
Câu 97. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 . Góc giữa hai mặt phẳng (A0 B 0 CD) và (ABC 0 D0 )
bằng
A 30◦ . B 60◦ . C 45◦ . D 90◦ .
Ê Lời giải.
Ta có CD ⊥ (BCC 0 B 0 ) ⇒ CD ⊥ BC 0 . A0 D0
BC 0 ⊥ CD
®
⇒ BC 0 ⊥ (A0 B 0 CD) ⇒ (ABC 0 D0 ) ⊥ (A0 B 0 CD).
BC 0 ⊥ B 0 C
B0 C0
Vậy góc giữa (A0 B 0 CD) và (ABC 0 D0 ) là 90◦ .
A D
B C
Chọn đáp án D
√
Câu 98. √Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ .
Ê Lời giải.
Ta có: SA⊥ (ABCD)nên AClà hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
Do đó, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
√ (ABCD)là góc SCA.
’
’ = SA = √ 2a
Xét ∆SCA vuông tại A: tan SCA
1
√ = √ ⇒ SCA’ = 30◦ .
AC 3a. 2 3
Chọn đáp án B
Câu 99.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng nhau (tham A0 C0
khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng A0 B và CC 0 bằng
A 45◦ . B 30◦ . C 90◦ . D 60◦ . B0
A C
B
Ê Lời giải.
0 0 0 0
Ta có A B, CC = A B, BB = A 0 BB 0 .
A0 C0
Ÿ Ÿ ÷
A C
B
Chọn đáp án A
Câu 100.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng nhau (tham A C
khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AB 0 và CC 0 bằng
B
A 30◦ . B 90◦ . C 60◦ . D 45◦ .
A0 C0
B0
Ê Lời giải.
Ta có A C
(AB 0 ; CC 0 ) = (AB 0 ; BB 0 ) = AB
÷ 0 B = 45◦
B
(vì ABB 0 A0 là hình vuông).
A0 C0
B0
Chọn đáp án D
Câu 101.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có AB = a, BC = 2a và A D
AA0 = 3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và A0 C 0 bằng B C
√
A a. B 2a. C 2a. D 3a.
A0 D0
B0 C0
Ê Lời giải.
Vì BD ∥ B 0 D0 nên BD ∥ (A0 B 0 C 0 D0 ). A D
Suy ra d(BD, A0 C 0 ) = d(BD, (A0 B 0 C 0 D0 ))
= d(B, (A0 B 0 C 0 D0 )) (do BB 0 ⊥ (A0 B 0 C 0 D0 )) B C
= BB 0 = AA0 = 3a.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A0 C 0 bằng 3a.
A0 D0
B0 C0
Chọn đáp án D
A0
D0
B0
C0
Ê Lời giải.
Vì ABCD.A0 B 0 C 0 D0 là hình hộp chữ nhật nên
Chọn đáp án C
Câu 103.
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có cạnh bằng 3 (tham khảo A
0 0 D
√ Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC A ) bằng
hình bên).
3 2 3 √
A . B . C 3 2. D 3.
2 2 B C
A0 D0
B0
C0
Ê Lời giải.
B0
C0
Chọn đáp án A
Câu 104.
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có cạnh bằng 3 (tham khảo hình A D
0 0
bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC √ A ) bằng
√ 3 2 3 C
A 3. B 3 2. C . D . B
2 2
A0 D0
B0 C0
Ê Lời giải.
B0 C0
Chọn đáp án C
√
Câu 105. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng
SA = a. Khoảng cách từ√A đến mặt phẳng (SBC)
đáy và √ √ bằng √
5a 3a 6a 3a
A . B . C . D .
3 2 6 3
Ê Lời giải.
®
BC ⊥ AB
Ta có ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ (SAB) ⊥ (SBC). S
BC ⊥ SA
Trong mặt phẳng (SAB), kẻ AH ⊥ SB tại B ∈ SB thì
AH ⊥ (SBC). Suy ra AH = d(A; (SBC)).
1 1 1 1 1 4
4SAB có 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2.
AH SA AB
√ a 3a 3a H D
3a A
Vậy d(A, (SBC)) = AH = .
2
B C
Chọn đáp án B
Câu 106. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông góc với
B đến mặt phẳng (SAC) bằng
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ √
3 3 2 √
A a. B a. C 3a. D 3 2a.
2 2
Ê Lời giải.
®
BC ⊥ AC
Ta có ⇒ BC ⊥ (SAC). S
BC ⊥ SA
Suy ra d (B, (SAC)) = BC = AC = 3a.
A C
B
Chọn đáp án C
Câu 107. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)
√ bằng
1 √ 2
A a. B 2a. C a. D a.
2 2
Ê Lời giải.
B
A
C
Chọn đáp án D
Câu 108. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với AB = 4a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng
√ √
A 4a. B 4 2a. C 2 2a. D 2a.
Ê Lời giải.
Ta có AB ⊥ BC và SA ⊥ BC nên BC ⊥ (SAB). S
Suy ra d(C; (SAB)) = BC = AB = 4a.
A C
B
Chọn đáp án A
2 LỚP
LỚP
LỚP 11: MỨC ĐỘ11:
11: MỨC
MỨC
3 VÀ ĐỘ 33 VÀ
4 ĐỘ VÀ 44
A
AA TỔ HỢP - XÁC SUẤT
cVí dụ 1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau bằng
11 1 1 1
A . B . C . D .
630 126 105 42
Ê Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 10!.
Số cách xếp 5 bạn lớp 12C là 5!. Với mỗi cách xếp 5 bạn đó ta có hai trường hợp
○ Đứng đầu hàng tính từ trái sang phải là một bạn lớp 12C và đứng cuối không phải là hs lớp
12C, tức là cách xếp có dạng CXCXCXCXCX, trong đó X là hs lớp A hoặc B. Khi đó ta có
5! các xếp 5 học sinh còn lại.
○ Đứng đầu hàng từ trái sang phải không là hs lớp 12 C và đứng cuối là hs lớp 12C, tức là cách
xếp có dạng XCXCXCXCXC. Khi đó ta cũng có 5! cách xếp 5 học sinh còn lại.
○ Có 2 học sinh lớp C đứng hai đầu hàng, tức là cách xếp có dạng CXCXCXCXY C. Khi đó ta
gép một học sinh lớp B với một học sinh lớp C và xem đó như một phần tử, khi đó còn lại 4 hs
nên ta có 4! cách xếp. Do đó trường hợp này có 2.6.4!
(2.5! + 12.4!).5! 11
Do đó xác suất cần tính là P = = .
10! 630
Chọn đáp án A
Câu 1. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh
lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A . B . C . D .
6 20 15 5
Ê Lời giải.
Số phần tử không gian mẫu |Ω| = 6!.
Để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ta có các trường hợp sau:
• Trường hợp 1: Học sinh C ngồi ở 2 ghế ngoài cùng
C B B C
hoặc
Ta có 2 × 2 × 4! = 96 cách xếp.
• Trường hợp 2: C ngồi ở 1 trong 4 ghế trong (xem hình vẽ minh họa)
B C B
cVí dụ 2. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn là
1 13 12 313
A . B . C . D .
2 25 25 625
Ê Lời giải.
Số cách chọn hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên là C225 = 300 ⇒ n (Ω) = 300.
Gọi A là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số chẵn”. Ta có hai trường hợp
Do đó n(A) = 66 + 78 = 144.
144 12
Vậy xác suất cần tìm là P(A) = = .
300 25
Chọn đáp án C
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
11 1 265 12
A . B . C . D .
23 2 529 23
Ê Lời giải.
Trong 23 số nguyên dương đầu tiên, có 12 số lẻ và 11 số chẵn.
Chọn 2 số khác nhau từ 23 số, có C223 cách chọn nên số phần tử không gian mẫu là n (Ω) = C223 .
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
Để hai số được chọn có tổng là một số chẵn thì hai số đó phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
+ Trường hợp 1: Chọn hai số chẵn khác nhau từ 11 số chẵn, có C211 cách chọn.
+ Trường hợp 2: Chọn hai số lẻ khác nhau từ 12 số lẻ, có C212 cách chọn.
Do đó n(A) = C211 + C212 .
n(A) C2 + C 2 11
Xác suất cần tính là p(A) = = 11 2 12 = .
n (Ω) C23 23
Chọn đáp án A
cVí dụ 3. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1728 1079 23 1637
A . B . C . D .
4913 4913 68 4913
Ê Lời giải.
3
Không gian mẫu có số phần tử là 17 = 4913.
Lấy một số tự nhiên từ 1 đến 17 ta có các nhóm số sau:
∗ Số chia hết cho 3: có 5 số thuộc tập {3; 6; 9; 12; 15}.
∗ Số chia cho 3 dư 1: có 6 số thuộc tập {1; 4; 7; 10; 13; 16}.
∗ Số chia cho 3 dư 2: có 6 số thuộc tập {2; 5; 8; 11; 14; 17}.
Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17] thỏa mãn ba số
đó có tổng chia hết cho 3 thì các khả năng xảy ra như sau:
• TH1: Ba số đều chia hết cho 3 có 53 = 125 cách.
• TH2: Ba số đều chia cho 3 dư 1 có 63 = 216 cách.
cVí dụ 4. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A . B . C . D .
42 21 126 126
Ê Lời giải.
Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} là A49 = 3024.
Không gian mẫu Ω là tập hợp các cách lấy ra 1 số từ tập S ⇒ |Ω| = 3024.
Gọi A là biến cố “lấy được một số có 4 chữ số từ tập S sao cho không có 2 chữ số nào liên tiếp cùng
chẵn”. Các khả năng có thể xảy ra là
○ Số tạo thành có 4 chữ số đều là lẻ, có A45 = 120 số.
Vậy số các số có 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn lấy ra từ tập S là C35 · C14 · 4! = 960 số.
Vậy số các số có 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ sao cho 2 chữ số chẵn không đứng cạnh nhau là
12 · C25 · C24 = 720 số.
Do đó |A| = 120 + 960 + 720 = 1800.
|A| 1800 25
Xác suất cần tìm là p(A) = = = .
|Ω| 3024 42
Chọn đáp án A
Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ
số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
17 41 31 5
A . B . C . D .
42 126 126 21
Ê Lời giải.
Tập các số S có A49 = 3024 số, suy ra n(Ω) = 3024.
Gọi A là biến cố lấy được số thuộc tập S mà số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ.
Ta có các trường hợp sau:
○ TH1: số đó có thứ tự: lẻ, chẵn, lẻ, chẵn: lúc đó có 5 · 4 · 4 · 3 = 240 số.
○ TH2: số đó có thứ tự: lẻ, chẵn, chẵn, tùy ý: lúc đó có 5 · 4 · 3 · 6 = 360 số.
○ TH3: số đó có thứ tự: chẵn, chẵn, chẵn, tùy ý: lúc đó có 4 · 3 · 2 · 6 = 144 số.
○ TH4: số đó có thứ tự: chẵn, chẵn, lẻ, chẵn: lúc đó có 4 · 3 · 5 · 2 = 120 số.
○ TH5: số đó có thứ tự: chẵn, lẻ, chẵn, tùy ý: lúc đó có 4 · 5 · 3 · 6 = 360 số.
Vậy ta có: n(A) = 240 + 360 + 144 + 120 + 360 = 1224.
1224 17
Do đó xác suất là P(A) = = .
3024 42
Chọn đáp án A
Câu 7. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng lẻ bằng
1 13 9 2
A . B . C . D .
5 35 35 7
Ê Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = A47 = 840 (số).
Gọi số cần lập có dạng abcd.
Gọi A là biến cố “Số tự nhiên có 4 số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.
Khi đó có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Trong 4 chữ số a, b, c, d có 1 chữ số lẻ.
○ Chọn 1 vị trí trong 4 vị trí để xếp 1 chữ số lẻ có 4 · C14 = 16 (cách).
○ Số cần lập có thứ tự: “lẻ, chẵn, lẻ, chẵn” có A24 · A23 = 12 · 6 = 72 (số).
○ Số cần lập có thứ tự: “lẻ, chẵn, chẵn, lẻ” có A24 · A23 = 12 · 6 = 72 (số).
Khi đó có 3 · A23 · A24 = 3 · 72 = 216 (số) abcd trong đó có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Vậy số số tự nhiên có 4 số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ là
n (A) = 96 + 216 = 312 (số).
Vậy xác suất chọn được 1 số có không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ là
n(A) 312 13
P (A) = = = .
n(Ω) 840 35
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 45 Ô SĐT: 038.333.8353
Chọn đáp án B
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
41 4 1 16
A . B . C . D .
81 9 2 81
Ê Lời giải.
Không gian mẫu: n (Ω) = A310 − A29= 648
Gọi A là biến cố “Số được chọn có tổng các chữ số là chẵn.”; abc là số cần thành lập thỏa tổng ba chữ
số là số chẵn.
TH1: Ba chữ số chẵn chọn từ {0; 2; 4; 6; 8}: A35 − A24 = 48 (số).
TH2: Chọn chữ số 0 và 2 chữ số lẻ từ {1; 3; 5; 7; 9}
Xếp số 0: 2 cách
Hai vị trí còn lại: A25 cách
Suy ra có 40 số.
TH3: Chọn 1 chữ số chẵn từ {2; 4; 6; 8} và 2 chữ số lẻ từ {1; 3; 5; 7; 9}
Chọn một chữ số chẵn: 4 cách
Xếp chữ số chẵn vừa chọn: 3 cách
Hai vị trí còn lại: A25 cách
Suy ra có 240 số.
Vậyn (A) = 328
n (A) 328 41
Suy ra xác suất: P (A) = = = .
n (Ω) 648 81
Chọn đáp án A
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
11 221 10 1
A . B . C . D .
21 441 21 2
Ê Lời giải.
* Số phần tử của không gian mẫu là n (Ω) = C221 = 210.
* Gọi biến cố A : “Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
Trong 21 số nguyên dương đầu tiên có 11 số lẻ và 10 số chẵn.
Để hai số chọn được có tổng là một số chẵn điều kiện là cả hai số cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
⇒ Số phần tử của biến cố A là n(A) = C210 + C211 = 100.
n(A) 10
* Xác suất của biến cố A là P(A) = = .
n (Ω) 21
Chọn đáp án C
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A . B . C . D .
35 35 35 35
Ê Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n (Ω) = A47 = 840 .
Gọi A là biến cố “số được được không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”
Giả sử số cần tìm là x = a1 a2 a3 a4
Trường hợp 1: cả 4 số đều lẻ. Số cách chọn là 4!
Trường hợp 2: Ba chữ số lẻ và một chữ số chẵn. Số cách chọn là C43 C31 .4!
Trường hợp 3: Hai chữ số lẻ và hai chữ số chẵn:
○ Nếu chọn m = 0 thì có 5 cách chọn n và 8 cách chọn a, 7 cách chọn b, 6 cách chọn c, 5 cách
chọn d.
Suy ra có 5 · 8 · 7 · 6 · 5 = 8400 số.
○ Nếu chọn m 6= 0 thì có 4 cách chọn m, 5 cách chọn n và 7 cách chọn a, 7 cách chọn b, 6
cách chọn c, 5 cách chọn d.
Suy ra có 4 · 5 · 7 · 7 · 6 · 5 = 29400 số.
Trường hợp 2. m là số lẻ và n là số chẵn. Tương tự, ta tìm được 37800 số thỏa mãn.
n(A) 75600 5
P(A) = = = .
n(Ω) 136080 9
Chọn đáp án B
cVí dụ 5. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
4 2 2 1
A . B . C . D .
9 9 5 3
Ê Lời giải.
Gọi số có 6 chữ số là abcdmn với a, b, c, d, m, n là các chữ số đôi một khác nhau.
Chọn đáp án A
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc tập S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
50 1 5 5
A . B . C . D .
81 2 18 9
Ê Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 9 · A49 .
Gọi abcde là số có 5 chữ số đôi một khác nhau và có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ.
Gọi A là biến cố cần tìm.
TH 1. e = 0 ⇒ e có 1 cách chọn.
d ∈ {1; 3; 5; 7; 9} ⇒ d có 5 cách chọn.
Chọn abc có A38 cách.
Vậy có 1 · 5 · A38 số.
TH 2. d = 0 ⇒ d có 1 cách chọn.
e ∈ {1; 3; 5; 7; 9} ⇒ e có 5 cách chọn.
Chọn abc có A38 cách.
Vậy có 1 · 5 · A38 số.
TH 3. d, e 6= 0, e ∈ {2; 4; 6; 8} và d ∈ {1; 3; 5; 7; 9}.
Chọn e có 4 cách.
Chọn d có 5 cách.
Chọn a có 7 cách.
Chọn bc có A27 cách.
Vậy có 4 · 5 · 7 · A27 số.
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số chẵn, trong đó có một chữ số là 0 thì số cách chọn là
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số chẵn (không có chữ số 0 ở hai vị trí này) thì số cách chọn là
Như vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 5880 + 2688 + 3528 = 12096 số.
12096 4
Vậy ta có xác suất là P = = .
27216 9
Chọn đáp án A
Câu 14. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam
và 3 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2 1 3 1
A . B . C . D .
5 20 5 10
Ê Lời giải.
Số phần tử không gian mẫu là 6!.
Xếp học sinh nam thứ nhất có 6 cách, học sinh nam thứ nhì có 4 cách, học sinh nam thứ ba có 2 cách.
Xếp 3 học sinh nữ vào 3 ghế còn lại có 3! cách.
6 · 4 · 2 · 3! 288 2
Vậy xác suất là = = .
6! 720 5
Chọn đáp án A
B
AA NHỊ THỨC - NEWTON
Ê Lời giải.
6
X 8
X
6 8
Ta có x(2x − 1) + (3x − 1) = x Ck6 k
· (2x) · (−1) 6−k
+ Cl8 · (3x)l · (−1)8−l
k=0 l=0
X6 X8
=x Ck6 · (2x)k · (−1)6−k + Cl8 · (3x)l · (−1)8−l
k=0 l=0
Suy ra hệ số của x5 trong khai triển nhị thức là: C46 · 24 · (−1)6−4 + C58 · 35 · (−1)6−5 = −13368.
Chọn đáp án A
Câu 15. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(3x − 1)6 + (2x − 1)8 bằng
A −3007. B −577. C 3007. D 577.
Ê Lời giải.
6
X
Ta có (3x − 1)6 = Ck6 3k xk (−1)6−k . Hệ số của số hạng chứa x4 là C46 34 (−1)6−4 = 1215.
k=0
8
X
Ta lại có (2x − 1)8 = Ck8 2k xk (−1)8−k . Hệ số của số hạng chứa x5 là C58 25 (−1)8−5 = −1792.
k=0
Vậy hệ số của x5 trong khai triển x(3x − 1)6 + (2x − 1)8 là 1215 − 1792 = −577.
Chọn đáp án B
6 8
Câu 16. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x (x − 2) + (3x − 1) bằng
A 13548. B 13668. C −13668. D −13548.
Ê Lời giải.
4 6
Hệ số của x trong khai triển (x − 2) là · 22 = 60.C46
Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức (3x − 1)8 là C58 · (−3)5 = −13608.
Vậy hệ số của x5 trong khai triển x (x − 2)6 + (3x − 1)8 bằng −13608 + 60 = −13548.
Chọn đáp án D
C
AA GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
cVí dụ 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với
√ đáy và SA = 2a. Khoảng
mặt phẳng √ cách từ A đến mặt√phẳng (SBC) bằng √
2 5a 5a 2 2a 5a
A . B . C . D .
5 3 3 5
Ê Lời giải.
H
A C
B
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 50 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 2. Lớp 11: Mức độ 3 và 4
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng√(SBC) bằng √
a 6a 2a
A . B a. C . D .
2 3 2
Ê Lời giải.
C
Chọn đáp án B
√
cVí dụ 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD
4
bằng a3 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
3
2 4 8 3
A h = a. B h = a. C h = a. D h = a.
3 3 3 4
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
cVí dụ 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên S
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A
√ phẳng (SBD)√bằng
đến mặt √ √
21a 21a 2a 21a A
A . B . C . D . D
14 7 2 28
B C
Ê Lời giải.
Gọi H là trung điểm của AB, vì SAB là tam giác đều và nằm trong mặt S
phẳng vuông góc với (ABCD) suy ra SH ⊥ AB ⇒ SH ⊥ (ABCD).
Gọi I là tâm hình vuông ABCD, M là trung điểm của BI. Ta có
HM®⊥ BD.
BD ⊥ HM
Mà ⇒ BD ⊥ (SHM ) A
BD ⊥ SH D
K
Từ H kẻ HK ⊥ SM ⇒ HK ⊥ BD ( Vì BD ⊥ (SHM ) ) H
⇒ HK ⊥ (SBD) ⇒ d(H, (SBD)) = HK. I
M
√ √ B C
AI AC 2a 3a
Ta có HM = = = , SH = nên
2 4 4 2
√
1 1 1 8 4 28 a 21
= + = 2 + 2 = 2 ⇒ HK = .
HK 2 HM 2 HS 2 a 3a 3a 14
√ √
21a 21a
Vậy d(C, (SBD)) = d(A, (SBD)) = 2d(H, (SBD)) = 2HK = 2 · = .
14 7
Chọn đáp án D
Câu 21.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB S
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC)
bằng √ √ √ √
a 21 a 21 a 2 a 21
A . B . C . D . D
14 28 2 7 A
B C
Ê Lời giải.
H
D
A G A
I I K
O O
B C C
* Gọi O = AC ∩ BD và G là trọng tâm tam giác ABD, I là trung điểm của AB.
d(D; (SAC)) DG
Ta có SI ⊥ (ABCD) và = = 2.
d(I; (SAC)) IG
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · d(I; (SAC)).
* Gọi K là trung điểm của AO suy ra IK ∥ BO.
* Do BO ⊥ AC nên IK ⊥ AC.
* Ta lại có AC ⊥ SI nên AC ⊥ (SIK). Do đó (SAC) ⊥ (SIK).
* Gọi H là hình chiếu của I lên SK ta có IH ⊥ SK.
* Do (SIK) ∩ (SAC) = SK ⇒ IH = d(I, (SAC)).
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · d(I; (SAC)) = 2 · IH.
√ giác SIK vuông√tại I ta có
* Xét tam
a 3 BO a 2
SI = ; IK = = .
2 2 4
1 1 1 4 16 28
2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2.
IH SI √ IK 3a 2a 3a
a 3
⇒ IH = √ .
2 7 √
a 21
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · IH = .
7
Chọn đáp án D
Câu 22.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là S
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh
hoạ như hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
D
A
B C
√ √ √ √
2a 21a 21a 21a
A . B . C . D .
2 28 7 14
Ê Lời giải.
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng hai lần khoảng
cách từ H đến mặt phẳng√(SAC) nên khoảng cách từ B đến
21a
mặt phẳng (SAC) là d = .
7
Chọn đáp án C
cVí dụ 10.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi A0 C0
M là trung điểm của CC 0 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M
0 B0
√ phẳng A BC bằng
đến mặt √ √ √
21a 2a 21a 2a M
A . B . C . D .
14 2 7 4
A C
Ê Lời giải.
Xét ∆AA0 I có
A C
1 1 1 1 4 7 H
= + = + =
AH 2 AA02 AI 2 a2 3a2 3a2
√ √ B
a 21 0 a 21
⇒ AH = ⇒ d (M, (A BC)) =
7 14
Chọn đáp án A
Câu 23.
A C
B
Ê Lời giải.
z
A0 C0
B0
M
A C
O
x
B
Gọi O là trung điểm của AB. Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ và chọn a = 2 ta có:
Ä √ ä Ä √ ä Ä √ ä
○ A(−1; 0; 0), B(1; 0; 0), C 0; 3; 0 , A0 (−1; 0; 4), C 0 0; 3; 4 , M 0; 3; 2 .
# »
○ A0 B = (2; 0; −4).
# » √
○ A0 C = (1; 3; −4).
î # » # »ó Ä √ √ ä
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (A0 BC) là #»n = A0 B, A0 C = 2 3; 2; 3 nên phương trình của
mặt phẳng (A0 BC) là
√ √ √ √ √
2 3 (x + 1) + 2 (y − 0) + 3 (z − 4) = 0 ⇔ 2 3x + 2y + 3z − 2 3 = 0.
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A0 BC) là
√ √ √ √ √
2 3+2 3−2 3 2 3 2 57
0 √
d (M, (A BC)) = =√ = .
4·3+4+3 19 19
√
0 a 57
Vì chọn a = 2 nên suy ra d (M, (A BC)) = .
19
Chọn đáp án D
Câu 24.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M A0 B0
là trung điểm của AA0 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến
0
√ (AB C) bằng√
mặt phẳng √ √
2a 21a 2a 21a C0
A . B . C . D . M
4 7 2 14
A B
C
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 56 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 2. Lớp 11: Mức độ 3 và 4
Ê Lời giải.
A0 B0
C0
M
F
H
A B
A B
C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
cVí dụ 11.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
√ vuông cân tại A, AB = a; S
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Gọi M là trung điểm
của BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
và SM√bằng √ √
2a 39a a 21a A C
A . B . C . D .
2 13 2 7 M
B
Ê Lời giải.
Gọi N là trung điểm của AB, H là hình chiếu vuông góc của A trên SN . S
Khi đó M N ∥ AC nên M N ⊥ AB. Mặt khác SA ⊥ (ABC) nên SA ⊥ M N .
Do đó M N ⊥ (SAB), kéo theo M N ⊥ AH, như vậy AH ⊥ (SM N ).
Lại có M N ∥ AC nên AC ∥ (SM N ), suy ra
H
A C
d(AC, SM ) = d(AC, (SM N )) = d(A, SM N ) = AH
√ a √ N M
SA · AN 3a ·
=√ =… 2 = 39a . B
2
SA + AN 2 a2 13
3a2 +
4
Chọn đáp án B
Câu 26.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, S
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của
BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM
bằng √ √
a 2a 2 17a 2a
A . B . C . D .
2 2 17 3
A C
M
B
Ê Lời giải.
Gọi N là trung điểm của AB, H là hình chiếu vuông góc của A trên SN . S
Khi đó M N ∥ AC nên M N ⊥ AB. Mặt khác SA ⊥ (ABC) nên SA ⊥ M N .
Do đó M N ⊥ (SAB), kéo theo M N ⊥ AH, như vậy AH ⊥ (SM N ).
Lại có M N ∥ AC nên AC ∥ (SM N ), suy ra
Ê Lời giải.
B
Do đó, khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng khoảng cách từ AC đến mặt phẳng (SM N )
hay bằng khoảng cách từ A đến (SM N ).
Ta có BA ⊥ AC (4ABC vuông cân tại A), M N ∥ AC (tính chất đường trung bình) nên M N ⊥ AB.
M
B
Ê Lời giải.
cVí dụ 12. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, và OA = OB = a,
OC = 2a. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng
√ √ √
2a 2 5a 2a 2a
A . B . C . D .
3 5 2 3
Ê Lời giải.
Lấy điểm B đối xứng với B qua O ta có ngay OM ∥ AB 0 .
0
Chọn đáp án D
Câu 29. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a và OB = OC =
2a. Gọi√M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường
√ thẳng OM và AB√bằng
2a 2 5a 6a
A . B a. C . D .
2 5 3
Ê Lời giải.
1 4 3
= 2+ 2 2
= 2
a√ 4a + 4a 2a √
a 6 a 6
⇒ OH = ⇒ d(AB, OM ) = OH = .
3 3
Chọn đáp án D
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 61 Ô SĐT: 038.333.8353
cVí dụ 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông
tại A, AB = 2a, AC = 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy S
và SA = a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của
AB. Khoảng cách giữa√hai đường thẳng
√ SM và BC bằng
2a 6a 3a a
A . B . C . D . B
3 3 3 2 A M
Ê Lời giải.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a, S
AD = DC = CB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a.
Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB và DM bằng √ √
3a 3a 3 13a 6 13a
A . B . C . D .
4 2 13 13 A M
B
D C
Ê Lời giải.
⇒ AC = a 3.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
√ √ √ √
30a 4 21a 2 21a 30a
A . B . C . D .
6 21 21 12
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông
góc với√mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A . B . C . D .
2 3 2 3
Ê Lời giải.
E D
A
B C
Dựng hình bình hành ACBE ta có AC ∥ (SBE) nên d(AC, SB) = d(A, (SBE)) = h.
1 1 1 1 9
Do AS, AB, AE đôi một vuông góc nhau nên 2 = 2
+ 2
+ 2
= 2.
h SA AB AE 4a
2a
Như vậy d(A, (SBE)) = h = .
3
Chọn đáp án B
cVí dụ 14.
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và A
OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ bên).
Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A 90◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 45◦ .
O
B
M
C
Ê Lời giải.
Suy ra (OM,
⁄ AB) = 60◦ . x
O B
M
C
y
Chọn đáp án C
Câu 33.
√ hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC =
Cho S
a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A 90◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 30◦ .
A C
Ê Lời giải.
Ta có ∆ABC vuông tại B. √
Có AC 2 = AB 2 + BC2 = a2 + 2a2= 3a
Ä
2
⇒ AC ä = a 3.
Do SA ⊥ (ABC) ⇒ SC, (ABC) = SC, AC = SCA.
¤ ◊ ’
√
SA a 3 ’ = 30◦ .
Trong ∆SCA có tan SCA
’= = √ = ⇒ SCA
AC a 3 3
Vậy SC, (ABC) = 30◦ .
¤
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương A D
bằng 6. Q
0 0
Gọi P, Q √ điểm của D
√ lần lượt là trung √ C và AB. √ Khi đó ta có
2 2
M P = IM + IP = 10, M Q = 34, P Q = 6 2. B C
Áp dụng định lí cô-sin ta được O
M P 2 + M Q 2 − P Q2 −14
cos P
÷ MQ = =√ . D0
2M P · M Q 340 A0 M
Góc α là góc giữa √hai mặt phẳng (M C 0 D0 ) và (M AB) ta có I P
14 7 85 B 0
C 0
cos α = √ = .
340 85
Chọn đáp án B
Câu 34.
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có tâm O. Gọi I là tâm của B
1 C
hình vuông ABCD và M là điểm thuộc OI sao cho M O = M I
2 A
(tham khảo hình vẽ). Khi đó, cô-sin góc tạo bởi hai mặt phẳng D
(M C 0 D0√
) và (M AB) bằng
√ √ √
6 13 7 85 6 85 17 13 O
A . B . C . D .
65 85 85 65
M
B0
C0
I
A0
D0
Ê Lời giải.
Câu 35.
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có tâm O. Gọi I là tâm của B D
hình vuông A0 B 0 C 0 D0 và điểm M thuộc đoạn OI sao cho M O =
2M I (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt
0 0
phẳng (M
√ C D ) và (M AB) √ bằng √ √ A C
6 13 7 85 17 13 6 85 O
A . B . C . D .
65 85 65 85
B0 M D0
I
A0 C0
Ê Lời giải.
A0 D0
Ê Lời giải.
Không mất tính tổng quát ta chọn cạnh của hình lập phương bằng B C
6. Gọi P®, Q lần lượt là trung điểm của C 0 D0 và AB.
Q
M P ⊥ C 0 D0
Suy ra
M Q ⊥ AB A D
0 0
⇒ ((M C D ); (M√ AB)) = (M H; M √K) = α.
® 2
M P = M I + IP = 132 O
Khi đó √
M Q = 5; P Q = 6 2.
2 2 2
√ M
M P + M Q − P Q 17 13 B0
Suy ra cos P÷ MQ = =− . C0
2M P · M Q 65 √ I
6 13 P
Khi đó α là góc giữa (M C 0 D0 ) và (M AB): sin α = .
65 A0 D0
Chọn đáp án D
√
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có BC = 2 3, AA0 = 2. Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm của các cạnh A0 B 0 , A0 C 0 và BC. Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng (M N P ) và
(AB 0 C 0 )√bằng √ √ √
6 13 13 17 13 18 13
A . B . C . D .
65 65 65 65
Ê Lời giải.
3 LỚP
LỚP
LỚP 12: MỨC ĐỘ12:
12: MỨC
MỨC
1 VÀ ĐỘ 11 VÀ
2 ĐỘ VÀ 22
A
AA ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biên thiên của hàm số f (x), ta có hàm số nghịch biến trên hai khoảng là (−∞; −1) và
(0; 1).
Chọn đáp án B
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
x−1
A y = x4 − x2 . B y = x3 − x. C y= . D y = x3 + x.
x+2
Ê Lời giải.
○ Vì hàm số đồng biến trên R nên hàm số phải có tập xác định là R. Suy ra ta loại hàm số
x−1
y= .
x+2
○ Vì hàm số đồng biến trên R nên hàm số không có cực trị. Suy ra ta loại hàm số bậc bốn trùng
phương y = x4 − x2 .
Chọn đáp án D
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án D
Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
x−1
A y = x4 − x2 . B y = x3 + x. C y= . D y = x3 − x.
x+2
Ê Lời giải.
3 0 2
Hàm số y = x + x ⇒ y = 3x + 1 > 0, ∀x ∈ R. Do đó hàm số đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x + 1 với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A (−1; +∞). B (1; +∞). C (−∞; −1). D (−∞; 1).
Ê Lời giải.
0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = −1.
Bảng biến thiên
x −∞ −1 +∞
y0 − 0 +
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
Chọn đáp án C
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 −∞
f (x)
0 0
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án D
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x + 1 với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; −1). B (−∞; 1). C (−1; +∞). D (1; +∞).
Ê Lời giải.
Ta có f 0 (x) < 0 ⇔ x + 1 < 0 ⇔ x < −1.
Do đó, hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞; −1).
Chọn đáp án A
Câu 9.Å Hỏi hàmãsố y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào?
Å ã
1 1
A −∞; − . B (0; +∞). C − ; +∞ . D (−∞; 0).
2 2
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 8x3 > 0 ⇔ x > 0, do đó hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Chọn đáp án B
tan x − 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên
π tan x − m
khoảng 0; .
4
A m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B m ≤ 0.
C 1 ≤ m < 2. D m ≥ 2.
Ê Lời giải.
Đặt t = tan x ⇒ t ∈ (0; 1).
t−2
Khi đó, hàm số ban đầu trở thành y = với 0 < t < 1.
t−m
2−m
Ta có y 0 = .
(t − m)2 ® 0 ® ñ
y >0 m<2 16m<2
Hàm số đồng biến trên (0; 1) khi ⇔ ⇔ .
m∈ / (0; 1) m∈/ (0; 1) m60
Chọn đáp án A
Câu 11. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x Å
+ 1. Mệnh
ã đề nào dưới đây đúng? Å ã
1 1
A Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
Å 3ã 3
1
C Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 71 Ô SĐT: 038.333.8353
Ê Lời giải.
1
Ta có y 0 = 3x2 − 4x + 1 ⇒ y 0 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = .
3
Bảng biến thiên
1
x −∞ 1 +∞
3
y0 + 0 − 0 +
31 +∞
27
y
−∞ 1
Å ã
1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
3
Chọn đáp án A
Câu 12. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln(x2 + 1) − mx + 1 đồng
biến trên khoảng (−∞; +∞)
A (−∞; −1]. B (−∞; −1). C [−1; 1]. D [1; +∞).
Ê Lời giải.
2x
Ta có y 0 = − m.
x2+1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) ⇔ y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; +∞)
2x
⇔ g(x) = 2 ≥ m, ∀x ∈ (−∞; +∞)
x +1
⇔ m ≤ min g(x).
−2x2 + 2
Ta có g 0 (x) = 2 = 0 ⇔ x = ±1.
(x + 1)2
Bảng biến thiên
x −∞ −1 1 +∞
g0 − 0 + 0 −
0 1
g
−1 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có: min g(x) = −1. Vậy m ≤ −1.
Chọn đáp án A
x−2
Câu 13. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x+1
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
Ê Lời giải.
3
Ta có y 0 = > 0, ∀x ∈ R\ {−1}. Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và
(x + 1)2
(−1; +∞).
Chọn đáp án B
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)?
x−2
A y = 3x3 + 3x − 2. B y = 2x3 − 5x + 1. C y = x4 + 3x2 . D y= .
x+1
Ê Lời giải.
○ Xét y = 2x3 − 5x + 1 có y 0 = 6x2 − 5, y 0 = 0 là phương trình bậc 2 có nghiệm nên không thể
đồng biến trên (−∞; +∞).
○ Xét y = x4 + 3x2 có y 0 = 4x3 + 6x; y 0 = 0 có nghiệm x = 0 nên y 0 sẽ đổi dấu khi qua x = 0 nên
không thể đồng biến trên (−∞; +∞).
x−2
○ Xét y = có tập xác định là D = R\ {−1} nên không thể đồng biến trên (−∞; +∞).
x+1
Chọn đáp án A
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
0
y − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
0 0
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại bằng 3. Suy ra khẳng định sai là "Hàm số có
giá trị cực đại bằng 0".
Chọn đáp án C
Câu 16. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Ê Lời giải.
y = x3 + 3x + 2 ⇒ y 0 = 3x2 + 3 > 0, ∀x ∈ R. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
Chọn đáp án C
2
Câu 17. Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x2 +1
A (0; +∞). B (−1; 1). C (−∞; +∞). D (−∞; 0).
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
π π
2 2
√ π
Z Z
2
Thể tích V = π ( 2 + cos x)2 dx = π (2 + cos x) dx = π(2x + sin x) = (π + 1)π.
0
0 0
Chọn đáp án C
Câu 19. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)?
x+1 x−1
A y= . B y = x3 + 3x. C y= . D y = −x3 − 3x.
x+3 x−2
Ê Lời giải.
Ta có
x+1 0
Å ã
2
= > 0 với mọi x 6= −3.
x+3 (x + 3)2
3 0 2
(x
Å + 3x)ã0 = 3(x + 1) > 0 với mọi x ∈ R .
x−1 −1
= < 0 với mọi x 6= 2.
x−2 (x − 2)2
(−x3 − 3x)0 = −3(x2 + 1) < 0 với mọi x ∈ R.
Từ đây suy ra y = x3 + 3x đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho hàm số y = x3 − 3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên (0; 2). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Ê Lời giải.
ñ
0 2 0
x = 0.
TXĐ: D = R. Ta có y = 3x − 6x; y = 0 ⇔
x = 2.
Bảng biến thiên
x −∞ 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
0 +∞
y
∞ −4
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên (0, 2).
Chọn đáp án A
Câu 21. Cho hàm số y = (x − 2)(x2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A (C) cắt trục hoành tại hai điểm. B (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C (C) không cắt trục hoành. D (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Ê Lời giải.
(C) ∩ Ox ⇔ y = 0 ⇔ x = 2
Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x2 + 1, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
Ê Lời giải.
0 2
Vì f (x) = x + 1 > 0, ∀x ∈ R nên Hàm số đồng biến trên R
Chọn đáp án D
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − − 0 +
Ê Lời giải.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −2), (2; +∞) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(−2; 0), (0; 2).
Chọn đáp án C
√
Câu 24. Cho hàm số y = 2x2 + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). B Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Ê Lời giải.
2x
Tập xác định D = R. Ta có y 0 = √ . Bảng biến thiên:
2x2 + 1
x −∞ 0 +∞
y0 − 0 +
+∞ +∞
y
1
Chọn đáp án B
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 −2 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ −1 ∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −2
Ê Lời giải.
Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞).
Chọn đáp án B
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
−1 −1
y
−∞ −2 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
Chọn đáp án D
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 3 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 4
y
0 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 3).
Chọn đáp án B
Câu 30.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 1). B (−∞; −1). C (−1; 1). D (−1; 0).
−1 1
O x
−1
−2
Ê Lời giải.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào thì đồ thị có hướng đi lên trên khoảng đó.
Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án D
Câu 31. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
1 1
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng f 0 (x) < 0, ∀x ∈ (0; 2).
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Chọn đáp án C
Câu 32. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
1 1
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0
Ê Lời giải.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án A
Câu 34. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Ê Lời giải.
3
Ta có 2f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = (1).
2
Số nghiệm thực của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với đường thẳng
3
y= .
2
3
Từ bảng biến thiên đã cho của hàm số f (x), ta thấy đường thẳng y = cắt đồ thị hàm số y = f (x)
2
tại ba điểm phân biệt.
Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án C
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án A
Câu 36. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ 1 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng(−∞ ; −1)và(0 ; 1).
Chọn đáp án D
Câu 37. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ −1 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án C
1
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f (x) = x3 + mx2 + 4x + 3 đồng biến trên
3
R?
A 5. B 4. C 3. D 2.
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có f 0 (x) = x2 + 2mx + 4. ® ®
0
a>0 1 > 0 (đúng)
Hàm số đồng biến trên R ⇔ f (x) ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ⇔ ⇔ m ∈ [−2; 2].
∆0 ≤ 0 m2 − 4 ≤ 0
Do m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1; 0; 1; 2} .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Câu 39. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án D
x+4
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
(−∞; −7) là
A [4; 7). B (4; 7]. C (4; 7). D (4; +∞).
Ê Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {−m}.
m−4
Ta có y 0 = . Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −7) khi và chỉ khi
(x + m)2 ® ® ®
m − 4 > 0 m > 4 m>4
y 0 > 0, ∀x ∈ (−∞; −7) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 4 < m ≤ 7.
−m∈ / (−∞; −7) − m ≥ −7 m≤7
Vậy m ∈ (4; 7].
Chọn đáp án B
Câu 41. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 −
4 4
f (x)
−∞ 1 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên (0; 1).
Chọn đáp án C
Câu 42. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ 2 −∞
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −3 0 3 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 1 +∞
y
−1 −1
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có hàm số f (x) đồng biến trên hai khoảng (−3; 0) và (3; +∞).
Chọn đáp án A
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; +∞). B (−1; 0). C (0; 1). D (−∞; 0). 2
1
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
Chọn đáp án C
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (4 − m)x đồng biến
trên khoảng (2; +∞) là
A (−∞; 1]. B (−∞; 4]. C (−∞; 1). D (−∞; 4).
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x + 4 − m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) ⇔ y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞)
⇔ 3x2 − 6x + 4 − m ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞)
⇔ m ≤ 3x2 − 6x + 4, ∀x ∈ (2; +∞).
Xét f (x) = 3x2 − 6x + 4, ∀x ∈ (2; +∞).
f 0 (x) = 6x − 6 = 0 ⇔ x = 1 ∈
/ (2; +∞).
Ta có bảng biến thiên
x 2 +∞
0
f (x) +
+∞
f (x)
4
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Theo đồ thị, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y
A (−1; 0). B (−∞; −1). C (0; +∞). D (0; 1).
−1 O 1 x
−1
Ê Lời giải.
Nhìn đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số đồng biến trên (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án A
Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; +∞). B (0; 1). C (−1; 0). D (−∞; 0).
−1 1
O x
−1
−2
Ê Lời giải.
Nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án B
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
y
−1 1
O x
−2
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án A
x+a
Câu 50. Biết hàm số y = (a là số thực cho trước, a 6= 1) có đồ thị như trong hình bên.
x+1
O x
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
x+a
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số y = đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
x+1
⇒ y 0 > 0, ∀x 6= −1.
Chọn đáp án B
Câu 51.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho y
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2
A (−1; 1). B (−∞; 0). C (0; 1). D (0; +∞).
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án C
Câu 52.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? 2
A (−∞; 2). B (0; 2). C (−2; 2). D (2; +∞).
O 2 x
−2
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho đồng biến trong khoảng (0; 2).
Chọn đáp án B
1
1
−1 O
x
−1
Ê Lời giải.
Quan sát đồ thị ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
Chọn đáp án A
Câu 54.
x+a
Biết hàm số y = (a là số thực cho trước và a 6= −1) có đồ thị như y
x−1
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A y 0 < 0, ∀x ∈ R. B y 0 < 0, ∀x 6= 1.
C y 0 > 0, ∀x ∈ R. D y 0 > 0, ∀x 6= 1.
O x
Ê Lời giải.
−1 − a
Tập xác định D = R \ {1}. Khi đó y 0 = , ∀x 6= 1.
(x − 1)2
Hai nhánh của đồ thị có chiều đi xuống nên y 0 < 0, ∀x 6= 1.
Chọn đáp án B
Câu 55. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
1 1
y
−∞ −1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A (−2; 2). B (0; 2). C (−2; 0). D 2; +∞.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số f (x) đồng biến trong các khoảng (−∞; −2) và (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 56. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
x+1
A y= . B y = x2 + 2x. C y = x3 − x2 + x. D y = x4 − 3x2 + 2.
x−2
Ê Lời giải.
x+1
○ Loại hàm số y = , vì hàm số này không xác định tại x = 2.
x−2
○ Loại hàm số y = x2 + 2x, vì hàm số bậc hai có đồ thị là một parabol không thể đồng biến trên
R.
○ Loại hàm số y = x4 − 3x2 + 2, vì hàm số trùng phương luôn có khoảng đồng biến, nghịch biến.
Chọn đáp án C
Câu 57. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ −2
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên đã cho, ta thấy hàm số có điểm cực tiểu là x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 58.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số y
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A 2. B 3. C 1. D 0. O x
Ê Lời giải.
Dừa vào đồ thị đã cho, ta thấy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 3 cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 59. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ −2
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị, hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 61.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
4
A 1. B 4. C −1. D 3.
3
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị, hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 tại x = 0.
Chọn đáp án D
Câu 62.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm y
cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là 3
A (1; −1). B (3; 1). C (1; 3). D (−1; −1).
−1
O 1 x
−1
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là điểm (−1; −1).
Chọn đáp án D
Câu 63.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm y
cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là 3
A (1; 3). B (3; 1). C (−1; −1). D (1; −1).
−1
O 1 x
−1
Ê Lời giải.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là (−1; −1).
Chọn đáp án C
Câu 64.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá y
trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
4
A 3. B 4. C −1. D 1.
3
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Từ đồ thị hàm số, ta suy ra giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3.
Chọn đáp án A
Câu 65. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x −∞ 0 1 +∞
y0 + − 0 +
0 +∞
−∞ −1
Ê Lời giải.
○ Loại C: vì hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên R.
Chọn đáp án D
Câu 66. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 3x + 2.
A yCĐ = 4. B yCĐ = 1. C yCĐ = 0. D yCĐ = −1.
Ê Lời giải.
ñ
0 2
x = −1; y = 4
Ta có y = 3x − 3 = 0 ⇔ . Suy ra yCĐ = 4.
x = 1; y=0
Chọn đáp án A
O x
−2 −1 1 2
−2
−4
Ê Lời giải.
Quan sát đồ thị, dấu f 0 (x) đổi từ dương sang âm khi qua điểm x = −1 nên hàm số f (x) đạt cực đại
tại điểm x = −1.
Chọn đáp án B
x2 + 3
Câu 68. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x+1
A Cực tiểu của hàm số bằng −3. B Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C Cực tiểu của hàm số bằng −6. D Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Ê Lời giải.
ñ
2 x = −3
x + 2x − 3
○ Cách 1: Ta có y 0 = 0 2
2 ; y = 0 ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔
(x + 1) x=1
Lập bảng biến thiên.
x −∞ −3 −1 1 +∞
0
y + 0 − − 0 +
−6 +∞ +∞
y
−∞ −∞ 2
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng 2.
ñ
0 x2 + 2x − 3 x = −3
○ Cách 2: Ta có y = 2 ; x = 3 ⇔
(x + 1) x=1
00 00
Khi đó: y (1) = 1 > 0; y (−3) = −1 < 0.
Nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng 2.
Chọn đáp án D
Câu 69. Biết M (0; 2), N (2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính
giá trị của hàm số tại x = −2.
A y(−2) = 2. B y(−2) = 22. C y(−2) = 6. D y(−2) = −18.
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3ax2 + 2bx + c.
Do M (0; 2), N (2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên
0
y (0) = 0
c = 0
a=1
y 0 (2) = 0
12a + 4b + c = 0 b = −3
⇔ ⇔
y(0) = 2
d=2
c=0
y(2) = −2 8a + 4b + 2c + d = 0 d=2
3 2
. Vậy hàm số y = x − 3x + 2. Suy ra y(−2) = −18.
Chọn đáp án D
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − 1)x4 − 2(m − 3)x2 + 1 không
có cực đại.
A 1 ≤ m ≤ 3. B m ≤ 1. C m ≥ 1. D 1 < m ≤ 3.
Ê Lời giải.
0
Ta có y = 4(m − 1)x − 4(m − 3)x = 4x [(m − 1)x2 − (m − 3)]
3
Xét với m = 1: Khi đó y = 4x2 + 1 hàm số không có cực đại. Vậy m = 1 thỏa mãn (1)
Xét với m > 1: Khi đó hàm số là hàm bậc 4 trùng phương với hệ số a > 0 để hàm số không có cực
đại thì y 0 = 0 chỉ có một nghiệm duy nhất x = 0.
Hay (m − 1)x2 − (m − 3) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x = 0.
m−3 m−3
⇔ x2 = vô nghiệm hoặc có nghiệm x = 0 ⇔ 60⇔1<m63 (2)
m−1 m−1
Xét với m < 1: Hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a < 0 luôn có cực đại (3)
Kết luận: Từ (1), (2), (3) ta có để hàm số không có cực đại thì 1 6 m 6 3.
Chọn đáp án A
Câu 71. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A yCĐ = 3 và yCT = −2. B yCĐ = 2 và yCT = 0.
C yCĐ = −2 và yCT = 2. D yCĐ = 3 và yCT = 0.
Ê Lời giải.
Hàm số đạt cực đại tại x = −2, giá trị cực đại yCĐ = 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu yCT = 0.
Chọn đáp án D
Câu 72. y
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c
với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Phương trình y 0 = 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
B Phương trình y 0 = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt. O x
C Phương trình y 0 = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D Phương trình y 0 = 0 có đúng một nghiệm thực.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
0 2 2
Ta có f (x) = x − 2mx + m − 4.
Điều kiện cần để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là
f 0 (3) = 0
⇔9 − 6m + m2 − 4 = 0
⇔m2 − 6m + 5 = 0
ñ
m=1
⇔
m = 5.
1
Khi m = 1, hàm số trở thành f (x) = x3 − x2 − 3x + 3 và f 0 (x) = x2 − 2x − 3. Ta có bảng biến thiên
3
như sau
x −∞ −1 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
14 +∞
y 3
−∞ −6
x −∞ 3 7 +∞
y0 + 0 − 0 +
30 +∞
y 58
−∞ 3
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 3. Do đó điều kiện để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là m = 5.
Chọn đáp án C
Câu 74. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
5 +∞
y
−∞ 1
Ê Lời giải.
- Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 75. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
4 2
y
2 5
Ê Lời giải.
Nhìn bảng biến thiên ta dễ dàng thấy được hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
Chọn đáp án B
2x + 3
Câu 76. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
x+1
A 3. B 0. C 2. D 1.
Ê Lời giải.
1
Ta có y 0 = − < 0, với mọi x 6= 1.
(x + 1)2
Chọn đáp án B
Câu 77. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 5
y
1 −∞
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2.
Chọn đáp án D
Câu 78.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm y
cực trị của hàm số đã cho là
A 2. B 0. C 3. D 1.
O x
O x
Ê Lời giải.
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 80.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là O x
A 2. B 3. C 0. D 1.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 81.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm y
cực trị của hàm số đã cho là
A 0. B 1. C 2. D 3.
O x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 82. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 5
y
1 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 5.
Chọn đáp án D
Câu 83. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)(x + 2)3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A 3. B 2. C 5. D 1.
Ê Lời giải.
x=0
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 . Ta có bảng biến thiên
x = −2
x −∞ −2 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
f (x)
x −∞ −1 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 1
f (x)
−3 −∞
Ê Lời giải.
Theo bảng biến thiên, ta thấy f 0 (x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x = −1.
Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
Chọn đáp án C
Câu 85. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x + 2)2 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A 0. B 3. C 2. D 1.
Ê Lời giải.
Bảng biến thiên
x −∞ −2 0 +∞
f 0 (x) − 0 − 0 +
+∞ +∞
f (x)
fCT
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu x = 0.
Chọn đáp án D
x −∞ 1 3 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 2
y
−2 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3.
Chọn đáp án C
Câu 87. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 2)2 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A 2. B 1. C 0. D 3.
Ê Lời giải.
ñ ñ
0 2
x=0 x=0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x − 2) = 0 ⇔ ⇔
x−2=0 x = 2.
Bảng biến thiên
x −∞ 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 +
+∞ +∞
f (x)
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị x = 0.
Chọn đáp án B
Câu 88. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
3 +∞
f (x)
−∞ −2
Ê Lời giải.
Hàm số f (x) xác định tại x = 1, f 0 (1) = 0 và đạo hàm đổi dấu từ (+) sang (−) khi đi qua x = 1 nên
hàm số đạt cực đại tại x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 89. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)2 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A 2. B 0. C 1. D 3.
Ê Lời giải.
ñ
x=0
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔
x=1
Xét dấu của đạo hàm
x −∞ 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 +
Ta thấy đạo hàm đổi dấu đúng 1 lần nên hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 90. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 1 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ −2
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là x = 3.
Chọn đáp án C
Câu 91. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x + 1)2 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A 0. B 1. C 2. D 3.
Ê Lời giải.
ñ ñ
0 2
x=0 x=0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x + 1) = 0 ⇔ 2 ⇔
(x + 1) = 0 x = −1.
Bảng biến thiên
x −∞ −1 0 +∞
0
f (x) − 0 − 0 +
f (x)
CT
x −∞ 0 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
−∞ −4
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số bằng −4.
Chọn đáp án D
Câu 93. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 − 0 +
Ê Lời giải.
0 0
Từ bảng xét dấu của f (x)ta thấy f (x)đổi dấu 2lần tại x = − 1và x = 1.
Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2.
Chọn đáp án B
Câu 94. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
1 +∞
f (x)
−∞ −2
Ê Lời giải.
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cựa đại tại x = −1.
Chọn đáp án D
Câu 95. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f 0 (x) như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 +
Ê Lời giải.
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số f (x) xác định trên R và f 0 (x) đổi dấu 2 lần.
Vậy hàm số có 2 cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 96. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 3 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ −5
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng −5.
Chọn đáp án B
Câu 97. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f 0 (x) như sau:
x −∞ −1 0 1 2 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + − 0 −
Ê Lời giải.
0
Nhìn vào bảng xét dấu của f (x) ta thấy, hàm số có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
x = −1, x = 1 và hàm số liên tục trên R.
Vậy hàm số có hai điểm cực đại là x = −1 và x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 98. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên sau
x −∞ −2 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−3 −∞
Ê Lời giải.
x −∞ −1 0 1 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − + 0 +
Ê Lời giải.
0
Ta có f (x) có hai lần đổi dấu từ âm sang dương khi qua ±1 nên số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
là 2.
Chọn đáp án B
Câu 100. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau.
x −∞ −2 2 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 3
y
−1 −∞
Ê Lời giải.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y = −1.
Chọn đáp án D
Câu 101. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
−∞ −3
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số f (x) bằng 2.
Chọn đáp án D
Câu 102. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0 (x) như sau
x −∞ −2 1 2 3 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + − 0 −
Ê Lời giải.
Quan sát bảng xét dấu f 0 (x) ta có f 0 (x) đổi dấu từ + sang − khi đi qua các điểm x = ±2.
Do hàm số đã cho liên tục trên nên hàm số có 2 điểm cực đại.
Chọn đáp án C
Câu 103. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 3 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−3 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có điểm cực đại của hàm số đã cho là x = 3.
Chọn đáp án A
Câu 104. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)(x + 4)3 , ∀x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm
số đã cho là
A 3. B 4. C 2. D 1.
Ê Lời giải.
x=0
0 3
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x − 1)(x + 4) = 0 ⇔ x = 1
x = −4.
Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau.
x −∞ −4 0 1 +∞
x − | − 0 + | +
x−1 − | − | − 0 +
3 − + | + | +
(x+4) 0
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
f (x)
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đã cho đạt cực đại tại một điểm duy nhất x = 0. Vậy số điểm cực
đại của hàm số đã cho là 1.
Chọn đáp án D
Câu 105. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số đã cho là x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 106. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)(x + 4)3 , ∀x ∈ R. Số điểm cực tiểu của hàm
số đã cho là
A 2. B 3. C 4. D 1.
Ê Lời giải.
x=0
0 3
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x − 1)(x + 4) = 0 ⇔ x = 1
x = −4.
Bảng biến thiên
x −∞ −4 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ f (0) +∞
y
f (−4) f (1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f (x) có hai điểm cực tiểu.
Chọn đáp án A
Câu 107. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 2 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
3 +∞
f (x)
−∞ −2
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực đại của hàm số là x = −1.
Chọn đáp án D
Câu 108. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x + 1)(x − 4)3 , ∀x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm
số đã cho là
A 2. B 3. C 4. D 1.
Ê Lời giải.
x=0
0 3
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x + 1)(x − 4) = 0 ⇔ x = −1
x = 4.
Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau
x −∞ −1 0 4 +∞
x − | − 0 + | +
x+1 − 0 + | + | +
3 − | − | − +
(x−4) 0
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
f (x)
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đã cho đạt cực đại tại một điểm duy nhất x = 0. Vậy số điểm cực
đại của hàm số đã cho là 1.
Chọn đáp án D
Câu 109. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
1 +∞
f (x)
−∞ −3
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của hàm số đã cho là x = −2.
Chọn đáp án A
Câu 110. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x + 1)(x − 4)3 , ∀x ∈ R. Số điểm cực tiểu của hàm
số đã cho là
A 4. B 3. C 1. D 2.
Ê Lời giải.
x = −1
0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x = 0
x = 4.
Ta có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 4 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ f (0) +∞
f (x)
f (−1) f (4)
x −∞ −2 −1 1 4 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
Ê Lời giải.
Ta thấy f (x) = 0 có 4 nghiệm là x = −2; x = −1; x = 1; x = 4 và f 0 (x) đổi dấu khi qua các nghiệm
0
Ê Lời giải.
Dựa vào BBT ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng −3.
Chọn đáp án C
Câu 113. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
3 +∞
f (x)
−∞ −5
Ê Lời giải.
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3 tại x = −1.
Chọn đáp án A
Câu 114. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ −3 −2 3 5 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy đạo hàm đổi dấu qua các điểm −3, −2, 3, 5.
Vậy hàm số có 4 điểm cực trị
Chọn đáp án D
Câu 115. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x −∞ −3 −1 1 2 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
f (x)
−∞ 1 −∞
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1.
Chọn đáp án C
Câu 118. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x −∞ −2 −1 2 4 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy đạo hàm đổi dấu qua các điểm −2; −1; 2; 4. Vậy hàm số có 4
điểm cực trị.
Chọn đáp án B
−∞ −3
Ê Lời giải.
Dựa theo BBT thì hàm số đạt cực đại tại điểm x = −2.
Chọn đáp án D
0
Câu 120. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f (x) như sau:
x −∞ −2 1 3 5 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
Ê Lời giải.
Dựa theo BBT thì hàm số có 4 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 121. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 10 trên đoạn [−2; 2] bằng
A −12. B 10. C 15. D −1.
Ê Lời giải.
3 2
Xét hàm số f (x) = x − 3x − 9x + 10 liên tục trên đoạn [−2; 2].
Suy ra f 0 (x) = 3x2 ñ
− 6x − 9.
x=3 (loại)
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔
x = −1 (nhận).
Ta lại có f (−2) = 8, f (−1) = 15, f (2) = −12.
Vậy max f (x) = 15.
[−2;2]
Chọn đáp án C
Câu 122. Giá trị trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 10 trên đoạn [−2; 2] bằng
A 15. B 10. C −1. D −12.
Ê Lời giải.
Hàm số f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 10 liên tục ñtrên đoạn [−2; 2].
x = −1 ∈ (−2; 2)
Có f 0 (x) = 3x2 − 6x − 9. Cho f 0 (x) = 0 ⇔
x=3∈ / (−2; 2).
Ta có f (−2) = 8, f (−1) = 15, f (2) = −12.
Vậy max f (x) = 15.
[−2;2]
Chọn đáp án A
Câu 123. Cho hàm số f (x) = (a + 3)x4 − 2ax2 + 1 với a là tham số thực. Nếu max f (x) = f (2) thì
[0;3]
min f (x) bằng
[0;3]
A −9. B 4. C 1. D −8.
Ê Lời giải.
0
Xét hàm f (x) = (a + 3)x − 2ax + 1 ⇒ f (x) = 4(a + 3)x3 − 4ax.
4 2
Hàm số đạt GTLN tại x = 2 và liên tục trên đoạn [0; 3].
Do đó f 0 (2) = 0 ⇔ 32(a + 3) − 8a = 0 ⇔ a = −4.
Với a = −4 ta có f (x) = −x4 + 8x2 + 1 với x ∈ [0; 3].
Ta có f 0 (x) = −4x3 + 16x.
x = 0 (thỏa mãn)
Cho f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2 (thỏa mãn)
x = −2 (loại).
Khi đó f (0) = 1, f (2) = 17, f (3) = −8.
Suy ra max f (x) = f (2) = 17 (thỏa mãn giả thiết).
[0;3]
Vậy min f (x) = f (3) = −8.
[0;3]
Chọn đáp án D
x2 + 3
Câu 124. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4].
x−1
19
A min y = 6. B min y = −2. C min y = −3. D min y = .
[2;4] [2;4] [2;4] [2;4] 3
Ê Lời giải.
ñ
x2 − 2x − 3 x = −1 (loại)
Ta có y 0 = 2
=0⇒ (Do xét trên đoạn [2; 4]).
(x − 1) x=3
19
y(3) = 6; y(2) = 7; y(4) = , suy ra min y = 6.
3 [2;4]
Chọn đáp án A
1
Câu 125. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 9t2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính
2
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu ?
A 216(m/s). B 30(m/s). C 400(m/s). D 54(m/s).
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 126.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ +∞
0 1
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A yCĐ = 5. B yCT = 0. y0 − 0 + 0 −
C min y = 4. D max y = 5. +∞ 5
R R
y
4 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
○ Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên R nên loại min y = 4, max y = 5.
R R
Chọn đáp án A
4
Câu 127. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + 2 trên khoảng (0; +∞).
x
√3 33 √
A min y = 3 9. B min y = 7. C min y = . D min y = 2 3 9.
(0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) 5 (0;+∞)
Ê Lời giải.
…
0 8 3x3 − 8 0 8
Ta có y = 3 − 3 = ;y = 0 ⇔ 3x3 − 8 = 0 ⇔ x = 3
. Ta có bảng biến thiên:
x x3 3
…
8
x 0 3
+∞
3
y0 − 0 +
+∞ +∞
y
√
339
Chọn đáp án A √
Từ bảng biến thiên suy ra: min y = 3 3 9.
(0;+∞)
Câu 128. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2].
A m = 11. B m = 0. C m = −2. D m = 3.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 130.
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R). Đồ thị của hàm số y
y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) + 4 = 0 2
là
A 3. B 0. C 1. D 2.
2
O x
−2
Ê Lời giải.
4
Ta có 3f (x) + 4 = 0 ⇔ f (x) = − .
3
4
Dựa vào đồ thị, đường thẳng y = − cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt.
3
Chọn đáp án A
4 2
Câu 131. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4x + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng
A 201. B 2. C 9. D 54.
Ê Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−2; 3].
Ta có y 0 = 4x3 − 8x. ñ
x = 0 ∈ [−2; 3]
y 0 = 0 ⇔ 4x3 − 8x = 0 ⇔ √
x = ± 2 ∈ [−2; 3]. ä
Ä √ Ä√ ä
Ta có f (−2) = 9, f (3) = 54, f (0) = 9, f − 2 = 5, f 2 = 5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 3] bằng f (3) = 54.
Chọn đáp án D
Câu 132. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 − 7x trên đoạn [0; 4] bằng
A −259. B 68. C 0. D −4.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 133. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 trên đoạn [−4; −1] bằng
A −4. B −16. C 0. D 4.
Ê ñLời giải.
x=0 ∈ / [−4; −1]
Ta có y 0 = 3x2 + 6x; y 0 = 0 ⇔ 3x2 + 6x = 0 ⇔
x = −2 ∈ [−4; −1].
Khi đó y(−4) = −16; y(−2) = 4; y(−1) = 2 nên min y = −16.
[−4;−1]
Chọn đáp án B
Câu 134. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−1; 2] bằng
51
A 25. B . C 13. D 85.
4
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R.
x=0
0 3 0 √
Ta có y = 4x − 2x ⇒ y = 0 ⇔
2.
x=±
2Ç √ å
2 51
Khi đó y(−1) = 13; y(2) = 25; y(0) = 13; y ± = .
2 4
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 2] là 25.
Chọn đáp án A
Câu 135.
Cho hàm số y = f (x) liên tục tên đoạn [−1; 3] có đồ thị như hình vẽ y
bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
3
số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của M − m bằng 2
A 0. B 1. C 4. D 5.
1
2
−1 O 3 x
−2
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta có M = 3, m = −2. Do đó M − m = 5.
Chọn đáp án D
3
Câu 136. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x − 3x + 2 trên đoạn [−3; 3] là
A −16. B 20. C 0. D 4.
Ê Lời giải.
Hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 có tập xác định R, f 0 (x) = 3x2 − 3.
Cho f 0 (x) = 0 ⇔ 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1 ∈ [−3; 3].
Ta có f (1) = 0; f (−1) = 4; f (3) = 20; f (−3) = −16.
Từ đó suy ra max f (x) = f (3) = 20.
[−3;3]
Chọn đáp án B
Câu 137. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 trên đoạn [−3; 3] bằng
A 20. B 4. C 0. D −16.
Ê Lời giải.
0 2 0
f (x) = 3x − 3; f (x) = 0 ⇔ x = ±1 ∈ [−3; 3].
Ta có f (−3) = −16; f (−1) = 4; f (1) = 0; f (3) = 20.
⇒ min f (x) = −16.
[−3;3]
Chọn đáp án D
Câu 138. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A 18. B 2. C −18. D −2.
Ê Lời giải.
0 2
Ta có y = 3x − 3 = 0 ⇔ x = ±1 ∈ (−3; 3)
f (−3) = −18; f (−1) = 2; f (1) = −2; f (3) = 18.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [−3; 3] là 18.
Chọn đáp án A
Câu 139. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A 18. B −18. C −2. D 2.
ñ Ê Lời giải.
x = 1 ∈ [−3; 3]
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 3 = 0 ⇔
x = −1 ∈ [−3; 3].
Ta lại có f (−3) = −18; f (−1) = 2; f (1) = −2; f (3) = 18.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−3; 3] bằng −18.
Chọn đáp án B
Câu 140. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = −x4 + 12x2 + 1 trên đoạn [− 1 ; 2] bằng
A 1. B 37. C 33. D 12.
Ê Lời giải.
Hàm số f (x)liên tục trên đoạn [− 1 ; 2].
f 0 (x) = − 4x3 + 24x = 4x (− x2 + 6)
x = 0 ∈ (−1 ; 2)
√
f 0 (x) = 0 ⇔ x = − 6 ∈ / (−1 ; 2)
√
x= 6∈ / (−1 ; 2)
f (−1) = 12; f (2) = 33; f (0) = 1.
Vậy Max f (x) = 33.
[− 1 ;2]
Chọn đáp án C
Câu 141. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 + 2 trên đoạn [−1; 2] bằng
A 2. B −23. C −22. D −7.
Ê Lời giải.
x = 0 ∈ [−1; 2]
√
0 3 0
Ta có f (x) = 4x − 20x; f (x) = 0 ⇔ x = − 5 ∈ / [−1; 2]
√
x= 5∈ / [−1; 2].
Xét f (−1) = −7, f (0) = 2, f (2) = −22.
Vậy min f (x) = −22.
[−1;2]
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 3x2 −√24.
ñ
x=2 2 ∈ [2; 19]
f 0 (x) = 0 ⇔ √
x = −2 2 ∈ / [2; 19].
√ √
f (2) = −40; f (19) √ = 6043; f (2 2) = −32 2.
Vậy min f (x) = −32 2.
[2;19]
Chọn đáp án C
Câu 143. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 21x trên đoạn [2; 19] bằng
√ √
A −36. B −14 7. C 14 7. D −34.
Ê Lời giải.
Xét trên đoạn [2; 19] hàm số liên tục. √
ñ
x = 7 ∈ [2; 19]
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 21 . Cho f 0 (x) = 0 ⇒ 3x2 − 21 = 0 ⇔ √
Ä√ ä x=− 7∈ / [2; 19] .
√
Khi đó f (2) = −34 , f 7 = −14 7 , f (19) = 6460.
Ä√ ä √
Vậy min f (x) = f 7 = −14 7 .
[2;19]
Chọn đáp án B
Câu 144. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 30x trên đoạn [2; 19] bằng
√ √
A 20 10. B −63. C −20 10. D −52.
Ê Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên √ [2; 19].
ï đoạn
x= √ 10 ∈ [2; 19]
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 30; f 0 (x) = 0 ⇔
Ä√ ä x = − 10 ∈ / [2; 19] .
√
Mà f (2) = −52; f 10 = −20 10 ≈ −63, 25; f (19) = 6289.
√
Vậy min f (x) = −20 10.
[2;19]
Chọn đáp án C
Câu 145. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 33x trên đoạn [2; 19] bằng
√ √
A −72. B −22 11. C −58. D 22 11.
Ê Lời giải.
0 2
Ta có f (x) = 3x − 33. √
f 0 (x) = 0 ⇔ x2 = 11 ⇔ x √ = ± 11.
Xét trên [2; 19] ta có Äx = ä 11 ∈ [2; 19].
√ √
Ta có f (2) = −58; f 11 = −22 11; f (19) = 6232.
Ä√ ä √
Vậy min f (x) = f 11 = −22 11.
[2;19]
Chọn đáp án B
Câu 146. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 − 4 trên đoạn [0; 9] bằng
A −28. B −4. C −13. D −29.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
x=0
√
• Ta có f 0 (x) = 4x3 − 24x; f 0 (x) = 0 ⇔ x = 6
√
x = − 6 (loại).
√
• Tính được f (0) = −4; f (9) = 5585 và f ( 6) = −40.
• Do đó min f (x) = −40.
[0;9]
Chọn đáp án B
Câu 148. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 − 2 trên đoạn [0; 9] bằng
A −2. B −11. C −26. D −27.
Ê Lời giải.
ñ
0 3 2 0
x=0
Ta có f (x) = 4x − 20x = 4x(x − 5) = 0, f (x) = 0 ⇔ √
x = ± 5.
0
√
Nghiệm của phương trình f √ (x) = 0 trên khoảng (0; 9) là x = 5.
Ta tính được f (0) = −2, f ( 5) = −27 và f (9) = 5745.
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là −27.
Chọn đáp án D
Câu 149. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 12x2 − 1 trên đoạn [0; 9] bằng
A −28. B −1. C −36. D −37.
Ê Lời giải.
x=0
√
Trên đoạn [0; 9], ta có f 0 (x) = 4x3 − 24x ⇒ y 0 = 0 ⇔ 4x3 − 24x = 0 ⇔ x = − 6 ∈/ [0; 9]
√
Ä√ ä x = 6.
Ta có f (0) = −1, f 6 = −37, f (9) = 5588.
Ä √ ä
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 12x2 − 1 trên đoạn [0; 9] là −37 tại x = 6 .
Chọn đáp án D
Câu 150. Trên đoạn [0; 3], hàm số y = −x3 + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A x = 0. B x = 3. C x = 1. D x = 2.
Ê Lời giải.
3 0 2
Ta có y = f (x) =ñ−x + 3x ⇒ f (x) = −3x + 3.
x=1
Suy ra y 0 = 0 ⇔ .
x = −1 ∈ / [0; 3]
Ta có f (0) = 0; f (1) = 2; f (3) = −18.
Vậy hàm số y = −x3 + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm x = 1.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R.ñ
x=0
y 0 = 3x2 − 6x = 0 ⇔
x=2∈ / [−2; 1] .
Ta có y (−2) = −21, y (0) = −1, y (1) = −3.
Vậy max y = −1 tại x = 0.
[−2;1]
Chọn đáp án B
Câu 152. Trên đoạn [−1; 2], hàm số y = x3 + 3x2 + 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A x = 2. B x = 0. C x = −1. D x = 1.
Ê Lời giải.
3 2
Ta có y = x + 3x + 1.
y 0 = 3x2 +ñ 6x.
x=0
y0 = 0 ⇔
x = −2 ∈
/ [−1; 2] .
y (−1) = 3; y (0) = 1; y (2) = 21.
Vậy giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1; 2] của hàm số bằng 1 tại x = 0.
Chọn đáp án B
Câu 153. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 2x2 + 3
trên đoạn [0; 2]. Tổng của M + m bằng
A 11. B 14. C 5. D 13.
Ê Lời giải.
x=0
0 3 0 3
Ta có f (x) = 4x − 4x và f (x) = 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔ x = 1
x = −1.
Trên đoạn [0; 2], ta có f (0) = 3; f (1) = 2; f (2) = 11. Do đó M = 11 và m = 2.
Vậy M + m = 13.
Chọn đáp án D
2x − 1
Câu 154. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x + 4
A x = −2. B x = 1. C y = 1. D y = −2.
Ê Lời giải.
1
2x − 1 2−
Vì lim y = lim = lim x = 1 nên đồ thị hàm số đã cho có phương trình đường tiệm
x→±∞ x→±∞ 2x + 4 x→±∞ 4
2+
x
cận ngang là y = 1.
Chọn đáp án C
2x − 1
Câu 155. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x + 4
A y = −2. B x = −2. C x = 1. D y = 1.
Ê Lời giải.
2x − 1 2x − 1
Ta có lim y = lim = 1 và lim y = lim = 1.
x→+∞ x→+∞ 2x + 4 x→−∞ x→−∞ 2x + 4
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y = 1.
Chọn đáp án D
Câu 156. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 +∞
0
f (x) − −
−1 +∞
f (x)
−∞ −1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
A x = −1. B y = −1. C y = −2. D x = −2.
Ê Lời giải.
Ta có lim f (x) = +∞, lim − f (x) = −∞.
x→(−2)+ x→(−2)
Do đó đường thẳng x = −2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án D
Câu 157. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 +∞
0
f (x) − −
−1 +∞
f (x)
−∞ −1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
A y = −1. B y = −2. C x = −2. D x = −1.
Ê Lời giải.
Vì lim − f (x) = −∞ và lim + f (x) = +∞ nên đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là
x→−2 x→−2
x = −2.
Chọn đáp án C
Câu 158. Cho hàm số y = f (x) có lim = 1 và lim = −1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x→+∞ x→−∞
đúng?
A Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
D Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
Ê Lời giải.
Theo định nghĩa đường tiệm cận, ta có:
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang ⇔ lim y, lim y tồn tại và khác nhau.
x→−∞ x→+∞
Do đó hàm số phải xác định trên khoảng (−∞; +∞) tức là mx2 + 1 > 0, ∀ ⇔ m > 0.Do đó loại B.
Chọn đáp án D
2x + 1
Câu 160. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ?
x+1
A x = 1. B y = −1. C y = 2. D x = −1.
Ê Lời giải.
2x + 1 2x + 1
Ta có lim + y = lim + = −∞ và lim − y = lim − = +∞.
x→−1 x→−1 x+1 x→−1 x→−1 x+1
2x + 1
Suy ra đường thẳng x = −1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x+1
Chọn đáp án D
√
2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 161. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x2 − 5x + 6
A x = −3 và x = −2. B x = −3. C x = 3 và x = 2. D x = 3.
Ê Lời giải.
Tập xác định D√ = R\ {2; 3} .
2x − 1 − x2 + x + 3 (2x − 1)2 − (x2 + x + 3)
lim+ = lim Ä √ ä
x→2 x2 − 5x + 6 x→2+ (x − 2)(x − 3) 2x − 1 + x2 + x + 3
(x − 2)(3x + 1)
= lim+ Ä √ ä
x→2 (x − 2)(x − 3) 2x − 1 + x2 + x + 3
(3x + 1) −7
= lim+ Ä √ ä= .
x→2 (x − 3) 2x − 1 + x2 + x + 3 6
Ê Lời giải.
x2 − 3x − 4 (x + 1)(x − 4)
y= = .
x2 − 16 (x + 4)(x − 4)
lim + y = +∞ ⇒ x = −4 là tiệm cận đứng của đồ thị.
x→−4
5
lim y = ⇒ x = −4 không là tiệm cận đứng của đồ thị.
x→4 8
Vậy đồ thị có 1 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C
x2 − 5x + 4
Câu 164. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x2 − 1
A 3. B 1. C 0. D 2.
Ê Lời giải.
Ta có lim y = 1; lim y = 1 do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x→+∞ x→−∞
Lại có:
3 3
lim+ y = − ; lim− y = −
x→1 2 x→1 2
lim + y = +∞; lim − y = −∞
x→−1 x→−1
x x x
○ Hàm số y = có tiệm cận đứng x = −1 vì lim + = −∞; lim − = +∞.
x+1 x→−1 x + 1 x→−1 x + 1
x2 − 3x + 2
○ Hàm số y = xác định trên D = (−∞; 1) ∪ (1; +∞), nhưng không có tiệm cận đứng
x−1
x2 − 3x + 2
vì lim = lim (x − 2) = −1.
x→1 x−1 x→1
x2
○ Hàm số y = xác định và liên tục trên R nên không có tiệm cận.
x2 + 1
√
○ Hàm số y = x2 − 1 xác định trên D = (−∞; −1] ∪ [1; +∞) và
√ √
lim − x2 − 1 = lim+ x2 − 1 = 0
x→−1 x→1
Ê Lời giải.
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên không thể là đồ thị hàm số bậc ba.
Vì lim y = −∞ nên chọn y = −x4 + 3x2 − 1.
x→±∞
Chọn đáp án D
√
x+9−3
Câu 168. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A 3. B 2. C 0. D 1.
Ê Lời giải.
Tập xác định D = [−9; +∞) √ \ {−1; 0}.
x+9−3
lim y = lim
= +∞
x2 + x
+ +
x→−1 x→−1
Ta có √ ⇒ x = −1 là tiệm cận đứng.
x+9−3
lim y = lim = −∞
x→−1− x→−1
√
− x2 + x
x+9−3 1
Ngoài ra lim y = lim = nên x = 0 không phải là một tiệm cận đứng.
x→0 x→0 x2 + x 6
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Tập xác định: D = [−25; +∞) \ {−1; 0}.
x 1 1
Ta có lim y = lim √ = lim √ = : hữu hạn.
x→0 x→0 x(x + 1) x + 25 + 5 x→0 (x + 1) x + 25 + 5 10
1
Và lim + y = lim + √ = +∞.
x→(−1) x→(−1) (x + 1) x + 25 + 5
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1.
Chọn đáp án C
√
x + 16 − 4
Câu 170. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A 0. B 3. C 2. D 1.
ñ Ê Lời giải.
2
x=0
Phương trình x + x = 0 ⇔
x = −1.
Khi đó
√
x + 16 − 4 1
○ lim± = .
x→0 x2 + x 8
√
x + 16 − 4
○ lim + = +∞.
x→(−1) x2 + x
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = −1.
Chọn đáp án D
Câu 171. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
x −∞ 1 +∞
y0 + +
+∞ 5
y
2 3
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A 4. B 1. C 3. D 2.
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có
○ lim y = 2 suy ra y = 2 là tiệm cận ngang.
x→−∞
Vậy đồ thị hàm số tổng cộng có 3 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C
−2
−4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 4. B 1. C 3. D 2.
Ê Lời giải.
Hàm số y = f (x) có tập xác định D = R \ {0}.
Ta có
lim f (x) = +∞ suy ra không tồn tại tiệm cận ngang khi x → +∞.
x→+∞
lim f (x) = 2, suy ra đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận ngang y = 2.
x→−∞
lim f (x) = +∞; lim− f (x) = −4, suy ra đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng x = 0.
x→0+ x→0
Vậy tổng số tiệm cận đứng và ngang là 2.
Chọn đáp án D
Câu 173. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 1 +∞
f 0 (x) − − 0 +
0 2 +∞
f (x)
−∞ −2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 3. B 1. C 2. D 4.
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên đã cho ta có
lim f (x) = 0 nên đường thẳng y = 0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→−∞
lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x = 0 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x→0−
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Chọn đáp án C
Câu 174. Cho hàm số y = f (x) có báng biến thiên như sau:
x −∞ 0 3 +∞
y0 − + 0 −
1 2 3
y
−∞ −3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 1. B 2. C 3. D 4.
Ê Lời giải.
Nhìn bảng biến thiên ta thấy
lim− f (x) = −∞ ⇒ x = 0 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x→0
lim f (x) = 3 ⇒ y = 3 là TCN của đồ thị hàm số.
x→+∞
lim f (x) = 1 ⇒ y = 1 là TCN của đồ thị hàm số.
x→−∞
Vậy hàm số có 3 tiệm cận.
Chọn đáp án C
Câu 175. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 3 +∞
f 0 (x) − − 0 +
0 +∞ 3
f (x)
−4 −3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 2. B 1. C 3. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có lim f (x) = 3 và lim f (x) = 0 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng
x→+ ∞ x→− ∞
có phương trình y = 3 và y = 0.
Ta lại có lim+ f (x) = + ∞ nên hàm số có 1 tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x = 0.
x→0
Vậy hàm số có ba tiệm cận.
Chọn đáp án C
5x2 − 4x − 1
Câu 176. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x2 − 1
A 1. B 0. C 2. D 3.
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R\ {−1; 1}
5x2 − 4x − 1 (5x + 1) (x − 1) 5x + 1
Trên D ta có, y = 2
= =
x −1 (x − 1) (x + 1) x+1
5x + 1
lim y = lim + = −∞ ⇒ x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x→(−1)+ x→(−1) x+1
5x + 1
lim y = lim = 5 ⇒ y = 5là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→±∞ x→±∞ x + 1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận.
Chọn đáp án C
x−1
Câu 177. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+1
A y = −2. B y = 1. C x = −1. D x = 2.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
Ta có lim+ y = +∞, lim− y = −∞ nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x→1 x→1
2x + 2
y= .
x−1
Chọn đáp án C
x−1
Câu 183. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x−3
A x = −3. B x = −1. C x = 1. D x = 3.
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R \ {3}.
Ta có lim+ y = +∞ và lim− y = −∞.
x→3 x→3
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là x = 3.
Chọn đáp án D
2x − 2
Câu 184. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+1
A x = −2. B x = 1. C x = −1. D x = 2.
Ê Lời giải.
2x − 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x = −1.
x+1
Chọn đáp án C
x+1
Câu 185. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+3
A x = −1. B x = 1. C x = −3. D x = 3.
Ê Lời giải.
Tập xác định của hàm số đã cho D = R \ {−3}.
x+1 x+1
Ta có lim − y = lim − = +∞ và lim + y = lim + = −∞.
x→−3 x→−3 x + 3 x→−3 x→−3 x + 3
Khi đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là x = −3.
Chọn đáp án C
2x − 1
Câu 186. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x−1
1
A x = 1. B x = −1. C x = 2. D x= .
2
Ê Lời giải.
2x − 1 2x − 1
Ta có lim+ = +∞ nên đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = 1.
x→1 x−1 x−1
Chọn đáp án A
x+1
Câu 187. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x−2
A x = −1. B x = −2. C x = 2. D x = 1.
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R \ {2}.
Ta có lim− y = −∞, lim+ y = +∞.
x→2 x→2
Vậy đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án C
x−1
Câu 188. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
A x = 2. B x = −1. C x = −2. D x = 1.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Vì lim+ y = +∞, lim− y = −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
x→1 x→1
Chọn đáp án A
Câu 190. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −2
Ê Lời giải.
○ Hàm trùng phương có bảng biến thiên không phù hợp với bảng biến thiên đề cho nên ta loại các
hàm số y = x4 − 2x2 và y = −x4 + 2x2 .
○ Dựa vào bảng biến thiên, ta có lim y = +∞ nên ta loại hàm số y = −x3 + 3x do hàm số này
x→+∞
có lim y = −∞.
x→+∞
○ Vậy hàm số duy nhất có bảng biến thiên phù hợp với đề cho là y = x3 − 3x.
Chọn đáp án D
Câu 191.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là 3
A 1. B 2. C 4. D 3. 2
1
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Vẽ đường thẳng y = 1, ta thấy đường thẳng này cắt đồ thị của hàm y
số y = f (x) tại 2 điểm (tham khảo hình bên). 3
Vậy phương trình f (x) = 1 có 2 nghiệm thực phân biệt. 2
1 y=1
−1 O 1 x
y = f (x)
Chọn đáp án B
Câu 192. Hàm số nào dưới đây có bảng biên thiên như sau?
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −2
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số cần tìm là hàm bậc ba, có hệ số a > 0.
Chọn đáp án B
Câu 193.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình y
vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là 3
A 4. B 3. C 2. D 1.
2
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng với số giao điểm của y
đường thẳng (d) : y = 1 và đồ thị (C) của hàm số y = f (x). Dựa vào 3
hình vẽ, ta thấy (d) và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nên phương
trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
2
y=1
−1 O 1 x
Chọn đáp án C
Câu 194. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −1 1 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 2
y
−2 +∞
Ê Lời giải.
Bảng biến thiên đã cho là của hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d với hệ số a < 0.
Suy ra bảng biến thiên là của hàm số y = −x3 + 3x.
Chọn đáp án B
x −∞ 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 3
y
−1 +∞
Ê Lời giải.
x −∞ 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 3 y=1
y
−1 +∞
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt.
Chọn đáp án D
Câu 196.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để
phương trình f (x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? −1 1
A 1. B 6. C 7. D 5. O x
−1
−2
Ê Lời giải.
ñ
m = −2
Dựa vào đồ thị, phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
m > −1.
Do m là số nguyên và m ∈ [−2; 5] nên m ∈ {−2; 0; 1; 2; 3; 4; 5}.
Vậy có 7 giá trị m cần tìm.
Chọn đáp án C
Câu 197. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
x −∞ −1 1 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 2
y
−2 −∞
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên, ta thấy rằng hàm số có hai điểm cực trị x1 = −1, x2 = 1 và lim y = −∞ nên
x→+∞
3
hàm số cần tìm là y = −x + 3x.
Chọn đáp án C
Câu 198. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 2 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 3
f (x)
−1 −∞
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x), ta suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường
thẳng y = 1 là 3.
Chọn đáp án C
Câu 199.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương
trình f (x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A 7. B 6. C 5. D 1. −1 O 1
x
−1
−2
Ê Lời giải.
®
m = −2
Ta có yêu cầu bài toán tương đương với
m > −1.
Do m ∈ [−2; 5] và m nguyên nên có 7 giá trị m cần tìm là −2, 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Chọn đáp án A
Câu 200.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số y
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?
A y = −x2 + x − 1. B y = −x3 + 3x + 1.
C y = x3 − 3x + 1. D y = x4 − x2 + 1.
x
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số có 2 cực trị và lim y = +∞, lim y = −∞.
x→+∞ x→−∞
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm x + x + 2 = −2x + 2 ⇔ x3 + 3x = 0 ⇔ x = 0, Suy ra y(0) = 2.
3
Chọn đáp án C
Câu 202. Đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 + 2 và đồ thị của hàm số y = −x2 + 4 có tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A 0. B 4. C 1. D 2.
Ê Lời giải.
Số giao điểm của hai đồ thị chính bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số. ñ √
x = 2
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x4 − 2x2 + 2 = −x2 + 4 ⇔ x4 − x2 − 2 = 0 ⇔ √ .
x=− 2
Vậy hai đồ thị có tất cả 2 giao điểm.
Chọn đáp án D
Câu 203. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau.
x −∞ 0 1 +∞
y0 − + 0 −
+∞ 2
y
−1 −∞ −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực
phân biệt.
A [−1; 2]. B (−1; 2). C (−1; 2]. D (−∞; 2].
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên đã cho, phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi−1 <
m < 2 hay m ∈ (−1; 2) vì lúc đó, đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân
biệt.
Chọn đáp án B
Câu 204.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh y
đề nào dưới đây đúng ?
A a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. B a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. D a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
O x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a < 0.
Ta có y 0 = 3ax2 + 2bx + c có 2 nghiệm x1 , x2 trái dấu (do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm hai
phía với trục Oy ) nên 3ac < 0 ⇒ c > 0 .
−b
Ta có: y 00 = 6ax + 2b = 0 ⇔ x = .
3a
Ta thấy điểm uốn là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung. Do đó
−b
x= <0⇒b<0.
3a
Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0; d) ⇒ d < 0 .
Chọn đáp án A
Câu 205. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A 2. B 3. C 1. D 0.
Ê Lời giải.
x=0
√
Xét phương trình hoành độ giao điểm x3 − 3x = 0 ⇔ x(x2 − 3) = 0 ⇔ x = 3 .
√
x=− 3
Vậy có ba giao điểm.
Chọn đáp án B
Câu 206. Cho hàm số f (x) = x ln x. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới
đây là đồ thị của hàm số y = f 0 (x). Tìm đồ thị đó.
y y
O 1 x O 1 x
A . B .
y y
O 1 x O x
C . D .
Ê Lời giải.
Từ đó suy ra, trong bốn đồ thị đã cho ở các phương án A, B, C, D chỉ có đồ thị x
O 1
hình bên là thỏa mãn các tính chất trên của hàm số y = f 0 (x).
Chọn đáp án C
Câu 207.
O
−1 x
Ê Lời giải.
2x + 3 2x − 2
Dựa vào đồ thị ta thấy x = 0 thì y < 0 nên loại hai hàm số y = và y = không thỏa
x+1 x−1
mãn.
2x + 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 và tiệm cận ngang là y = 2 nên hàm số y = không
x−1
thỏa mãn.
2x − 1
Vậy, trong 4 hàm số đã cho, chỉ có hàm số y = thỏa mãn.
x+1
Chọn đáp án B
Câu 208.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm y
số đó là hàm số nào?
A y = −x3 + x2 − 1. B y = x4 − x2 − 1. x
O
C y = x3 − x2 − 1. D y = −x4 + x2 − 1.
Ê Lời giải.
Đường cong có hình dạng là đồ thị hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c với hệ số a > 0. Suy ra nó là đồ
thị là của hàm số y = x4 − x2 − 1.
Chọn đáp án B
Câu 209.
ax + b
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với a, b, c, d là các số y
cx + d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A y 0 > 0, ∀x ∈ R.
B y 0 < 0, ∀x ∈ R. O
1 x
C y 0 > 0, ∀x 6= 1.
D y 0 < 0, ∀x 6= 1.
Ê Lời giải.
Từ đồ thị ⇒ hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Mặt khác hàm số không xác định tại x = 1 ⇒ y 0 < 0, ∀x 6= 1.
Chọn đáp án D
Câu 210.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm y
số đó là hàm số nào?
A y = x4 − 2x2 + 1. B y = −x4 + 2x2 + 1.
C y = −x3 + 3x2 + 1. D y = x3 − 3x2 + 3.
O x
Ê Lời giải.
Đây là đồ thị của hàm số có dạng y = ax + bx2 + cx + d, hơn nữa ta thấy khi x → +∞ thì y → +∞
3
do đó a > 0.
Chọn đáp án D
x−2
Câu 211. Đồ thị của hàm số y = 2 có bao nhiêu tiệm cận?
x −4
A 0. B 3. C 1. D 2.
Ê Lời giải.
x−2 1
Ta có y = 2
= . Do đó, đồ thị của hàm số này có một đường tiệm cận đứng x = −2 và
x −4 x+2
một đường tiệm cận ngang y = 0.
Chọn đáp án D
Câu 212. Cho hàm số y = −x4 + 2x2
có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để y
1
phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A m > 0. B 0 ≤ m ≤ 1. C 0 < m < 1. D m < 1.
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị, phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < 1.
Chọn đáp án C
Câu 213.
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A y = −x4 + 2x2 + 2. B y = x4 − 2x2 + 2.
C y = x3 − 3x2 + 2. D y = −x3 + 3x2 + 2.
O x
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị của hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c có hệ số a < 0. Trong các
hàm số đã cho chỉ có hàm số y = −x4 + 2x2 + 2 thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 214.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 3 +∞
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là
A 0. B 3. C 1. D 2. y0 + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ −2
Ê Lời giải.
Ta có f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = 2. Vì −2 < 2 < 4 nên từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 3
nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra hàm số là hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c có
○ Cắt trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành nên c < 0.
Chọn đáp án A
Câu 216.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R). Đồ thị của hàm số y = f (x) như y
hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4f (x) − 3 = 0 là 1
A 4. B 3. C 2. D 0.
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
3 y
Ta có 4f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = .
4
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)
3 1
3 y= 4
và đường thẳng y = .
4
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), suy ra số nghiệm phương trình là 4.
−1 O 1 x
Chọn đáp án A
Câu 217.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A y = −x4 + x2 − 1. B y = x4 − 3x2 − 1.
C y = −x3 − 3x − 1. D y = x3 − 3x − 1.
O x
Ê Lời giải.
Đường cong trên hình là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a > 0 nên chỉ có y = x3 − 3x − 1 là đúng.
Chọn đáp án D
Câu 218.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−2; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Số y
nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 4 = 0 trên đoạn [−2; 2] là 3
A 3. B 1. C 2. D 4.
−2 O 1
−1 2 x
−1
Ê Lời giải.
4
Ta có 3f (x) − 4 = 0 ⇔ f (x) = .
3
4
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y = cắt y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã
3
cho có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án A
Câu 219.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − x2 − 2.
C y = −x4 + x2 − 2. D y = −x3 + 3x2 − 2.
O x
Ê Lời giải.
Quan sát hình vẽ ta thấy đồ thị là của hàm bậc ba và có hệ số a < 0.
Suy ra đồ thị hàm số đã cho là của hàm y = −x3 + 3x2 − 2.
Chọn đáp án D
Câu 220.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] và có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 5 = 0 trên đoạn [−2; 4] là 6
A 0. B 3. C 2. D 1.
1
−2
O 2 4x
−3
Ê Lời giải.
5
Phương trình f (x) = . y
3 6
Số nghiệm của phương trình này là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và
5
đường thẳng y = . Quan sát hình bên ta thấy có 3 giao điểm do đó phương
3
trình đã cho có ba nghiệm. 2
1
−2
O 2 4x
−3
Chọn đáp án B
O 1 x
Ê Lời giải.
Đường cong có đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1 nên nó không thể là đồ thị của
hàm đa thức. Ta xét các trường hợp sau:
2x − 1
a) Xét y = , có
x−1
2x − 1 2x − 1
lim = lim = 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Do đó đường
x→−∞ x − 1 x→+∞ x − 1
2x − 1
cong trên không thể là đồ thị của hàm số y = .
x−1
x+1
b) Xét y = , có
x−1
x+1 x+1
lim = lim = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→−∞ x − 1 x→+∞ x − 1
x+1 x+1
lim+ = +∞ và lim− = −∞ ⇒ x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x→1 x − 1 x→1 x − 1
x+1
Do đó đường cong trên là đồ thị của hàm số y = .
x−1
Chọn đáp án B
Câu 222. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
0 − + − +
y 0 0 0
+∞ 1 +∞
y
−2 −2
Ê Lời giải.
3
2f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − .
2
3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = − .
2
3
Mà −2 < − < 1 nên số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 3 = 0 là 4.
2
Chọn đáp án A
Câu 223.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ y
bên?
A y = x3 − 3x2 + 3. B y = −x3 + 3x2 + 3.
C y = x4 − 2x2 + 3. D y = −x4 + 2x2 + 3.
O x
Ê Lời giải.
Đường cong đã cho là đồ thị hàm số y = ax + bx2 + cx + d với a > 0.
3
x −∞ −2 0 2 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−1
−∞ −∞
Ê Lời giải.
3
Ta có 2f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = .
2
3
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = .
2
Dựa vào bảng biến thiên của f (x) ta có số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng
3
y = là 4. Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.
2
Chọn đáp án C
Câu 225.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
vẽ bên
A y = −x4 + 2x2 + 1. B y = −x3 + 3x + 1.
C y = x3 − 3x + 1. D y = x4 − 2x2 + 1.
O x
Ê Lời giải.
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số y = −x3 + 3x + 1 (hàm số đa thức bậc ba với hệ số a < 0
) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.
Chọn đáp án B
x −∞ −2 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f (x)
−1 −1
Ê Lời giải.
5
Xét phương trình 3f (x) − 5 = 0 ⇔ f (x) = .
3
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị (C) của hàm số y = f (x) và đường thẳng
5
d: y = .
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt nên phương
trình 3f (x) − 5 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C
Câu 227.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? y
A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − 2x2 − 2.
C y = −x3 + 3x2 − 2. D y = −x4 + 2x2 − 2.
O x
Ê Lời giải.
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị có dạng bậc 4 và a > 0 nên y = x4 − 2x2 − 2.
Chọn đáp án B
Câu 228.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ y
bên?
A y = 2x3 − 3x + 1. B y = −2x4 + 4x2 + 1.
C y = 2x4 − 4x2 + 1. D y = −2x3 + 3x + 1.
O x
Ê Lời giải.
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c có hệ số a < 0.
Do đó, chỉ có đồ thị hàm số y = −2x4 + 4x2 + 1 là thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 229. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ −2
Ê Lời giải.
3
Ta có 2f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − .
2
x −∞ −1 2 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
y = − 32
−∞ −2
Câu 230. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình cong trong y
hình bên?
A y = −x4 + 2x2 . B y = x4 − 2x2 .
C y = x3 − 3x2 . D y = −x3 + 3x2 . O x
Ê Lời giải.
Dựa vào hình dạng của đồ thị đã cho trong hình vẽ, ta thấy đó là hình dạng đồ thị của hàm số
y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) với hệ số a < 0.
Trong bốn hàm số đã cho chỉ có hàm số y = −x4 + 2x2 thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 231. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 2 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
1 +∞
−∞ 0
Ê Lời giải.
Câu 232.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên?
A y = x3 − 3x. B y = −x3 + 3x.
C y = x4 − 2x2 . D y = −x4 + 2x2 .
O x
Ê Lời giải.
Nhìn vào đồ thị có dạng hàm số bậc ba đi qua gốc toạ độ có hệ số a > 0 nên loại các phương án
y = −x3 + 3x, y = x4 − 2x2 và y = −x4 + 2x2 .
Vậy chỉ có đáp án y = x3 − 3x đúng.
Chọn đáp án A
Câu 233.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của y
phương trình f (x) = −1 là
1
A 3. B 1. C 1. D 4.
−2 2
O x
−3
Ê Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng
y = −1.
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng x = −1 tại bốn điểm phân biệt.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Xét y = x3 − 3x + 1 có y 0 = 3x2 − 3 = 3(x2 − 1). Tại y 0 = 0 ⇔ x = ±1.
Ta có các giới hạn lim = −∞ và lim = +∞.
x→−∞ x→+∞
Bảng biến thiên của hàm số.
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −1
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số y = x3 − 3x + 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Chọn đáp án A
Câu 235. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
y
O x
Ê Lời giải.
Đồ thị trong hình vẽ của hàm bậc bốn, có hệ số a < 0.
Chọn đáp án C
Câu 236.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 là
2
A 3. B 1. C 0. D 2.
1
−1 0 x
−2
Ê Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 bằng số giao điểm của đường cong f (x) với đường thẳng
y = −1.
y
2
1
−1 0 x
−2
O x
Ê Lời giải.
Từ đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0.
Ta có y 0 = 3ax2 + 2bx + c.
−2b
>0 ®
−b<0
®
b>0
Do hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên suy ra 3a ⇒ ⇒
3a > 0
c<0 c < 0.
c
Vậy b,d > 0.
Chọn đáp án C
Câu 239.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là
A 0. B 3. C 1. D 2. 3
−1
O 1 x
−1
Ê Lời giải.
Ta có đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1
có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B
Câu 240.
Đồ thị hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên? y
A y = −x4 + 2x2 . B y = −x3 + 3x.
C y = x4 − 2x2 . D y = x3 − 3x.
x
O
Ê Lời giải.
Từ hình dáng đồ thị ta thấy đó là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số a < 0.
Chọn đáp án A
Câu 241. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 5x là
A 2. B 3. C 1. D 0.
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
ñ
3 2 2 3
x=0
x − x = −x + 5x ⇔ x − 5x = 0 ⇔ √
x = ± 5.
Vậy số giao điểm của hai đồ thị là 3.
Chọn đáp án B
Câu 242.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là
2
A 1. B 0. C 2. D 3.
−1
1 x
−2
Ê Lời giải.
−2
Chọn đáp án D
Câu 243.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên y
A y = −x4 + 2x2 . B y = x3 − 3x2 .
C y = x4 − 2x2 . D y = −x3 + 3x2 .
x
Ê Lời giải.
Quan sát đồ thị thị ta thấy đây là đồ thị của hàm trùng phương có a > 0
Chọn đáp án C
Câu 244. Số giao điêm của đồ thị hàm số y = x3 + x2 và đồ thị hàm số y = x2 + 5x.
A 3. B 0. C 1. D 2.
Ê Lời giải.
1
−1 O x
−1
Ê Lời giải.
Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên y
phương trình f (x) = 2 có 3 nghiệm thực.
3
y=2
1
−1 O x
−1
Chọn đáp án B
Câu 246.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên?
O x
Ê Lời giải.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số bậc 4 có hệ số a > 0.
Chọn đáp án A
Câu 247. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 3x là
A 1. B 0. C 2. D 3.
Ê Lời giải.
Số giao điểm của hai đồ thị là số nghiệm thực phân biệt của phương trình hoành độ giao điểm sau:
ï
3 2 2 3 2
x=0√
x − x = −x + 3x ⇔ x − 3x = 0 ⇔ x x − 3 = 0 ⇔
x = ± 3.
Câu 248.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c,) có đồ thị là đường cong trong y
hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A 4. B 2. C 1. D 3.
O x
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương ⇒ d > 0.
lim y < 0 ⇒ a < 0.
x→+∞
Ta có: y 0 = 3ax2 + 2bx + c.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên trái trục tung nên phương trình y 0 = 0 có 2 nghiệm phân
biệt x1 < x2 < 0.
2b
x 1 + x 2 = − < 0
Khi đó theo Viet ta có: 3a . Từ đó suy ra b < 0 và c < 0.
x1 .x2 = c
>0
3a
Vậy trong các số a, b, c, d có 1 số dương.
Chọn đáp án C
Câu 249. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = − là −1 O 1
2 x
A 3. B 4. C 2. D 1. −1
−2
Ê Lời giải.
1
Số nghiệm của phương trình f (x) = − chính là số giao điểm của đồ thị và y
2
1 −1
đường thẳng d : y = − song song với trục Ox. O 1
2 x
Nhìn vào đồ thị ta thấy đường thẳng d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt nên y = − 12
1 −1
phương trình f (x) = − có hai nghiệm phân biệt.
2
−2
Chọn đáp án C
Câu 250.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
A y = x4 − 2x2 − 2. B y = −x3 + 3x2 − 2.
C y = x3 − 3x2 − 2. D y = −x4 + 2x2 − 2.
O x
Ê Lời giải.
Dạng đồ thị là đồ thị của hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d và lim y = −∞ (nhánh phía ngoài
x→+∞
bên phải đi xuống) nên hệ số a < 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm là
ñ
x=0
−x3 + 6x = 0 ⇔ √
x = ± 6.
x −∞ 0 4 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
3 +∞
f (x)
−∞ −5
Ê Lời giải.
0 2
Ta có f (x) = 3ax + 2bx + c.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f 0 (x) = 0 có 2 nghiệm x = 0 và x = 4
1
Trong các số a, b, c, d có 2 số dương là a = và d = 3.
4
Chọn đáp án A
Câu 253.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
A y = −x4 + 2x2 − 1. B y = x4 − 2x2 − 1.
C y = x3 − 3x2 − 1. D y = −x3 + 3x2 − 1.
O
x
Ê Lời giải.
Nhìn vào hình dáng đồ thị ta thấy rằng đây là đồ thị một hàm số bậc ba có hệ số a âm. Trong 4
phương án lựa chọn, chỉ có hàm số thoả mãn là y = −x3 + 3x2 − 1.
Chọn đáp án D
Câu 254.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
3
nghiệm thực của phương trình f (x) = − là
2
A 4. B 1. C 3. D 2. −1 1
O x
−1
−2
Ê Lời giải.
3
Số nghiệm của phương trình f (x) = − bằng số giao điểm của đồ thị hàm y
2
3
số y = f (x) và đồ thị hàm số y = − .
2 −1 1
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), ta có số nghiệm của phương trình x
3 O
f (x) = − bằng 4. −1
2
− 32
−2
Chọn đáp án A
Câu 255. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 7x với trục hoành là
A 0. B 3. C 2. D 1.
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 7x với trục hoành là −x3 + 7x = 0.
Ta có
x=0
√
−x3 + 7x = 0 ⇔ x = 7
√
x = − 7.
Phương trình có 3 nghiệm nên số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 7x và trục hoành bằng 3.
Chọn đáp án B
Câu 256. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A y = x3 − 3x + 1. B y = x4 − 2x2 + 1. y
4 2 3
C y = −x + 2x + 1. D y = −x + 3x + 1.
x
O
Ê Lời giải.
Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba có dạng y = ax3 + bx2 + cx + d và có hệ số a > 0.
Nên nhìn đáp án ta thấy hàm số y = x3 − 3x + 1 thỏa.
Chọn đáp án A
1
x
−1 O 1
Ê Lời giải.
1
Kẻ đường thẳng y = . y
2
1
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số f (x) và đường thẳng y = 2
2
có 2 giao điểm.
1 1
Vậy phương trình f (x) = có 2 nghiệm thực. y=
1 2
2
x
−1 O 1
Chọn đáp án A
Câu 258. Số giao điểm của y = −x3 + 3x với trục hoành là
A 2. B 0. C 3. D 1.
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) : y = −x3 + 3x và trục Ox là
x=0
√
−x3 + 3x = 0 ⇔ x = 3
√
x = − 3.
Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt suy ra (C) và Ox có 3 điểm chung.
Chọn đáp án C
Câu 259.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
A y = x4 + 2x2 . B y = −x3 − 3x.
C y = x3 − 3x. D y = −x4 + 2x2 .
O x
Ê Lời giải.
Ta thấy đồ thị hàm số có dạng hàm bậc ba nên loại y = x4 + 2x2 và y = −x4 + 2x2 .
Lại có lim y = +∞ nên hệ số a > 0 do đó loại y = −x3 − 3x.
x→+∞
Vậy đáp án đúng là y = x3 − 3x.
Chọn đáp án C
Câu 260.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm y 1
1
thực của phương trình f (x) = là
2
A 4. B 2. C 3. D 1. −1 O 1 x
Ê Lời giải.
1
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = , suy y
2
1 1
ra phương trình f (x) = có 4 nghiệm phân biệt. 1
2 y= 2
−1 O 1 x
Chọn đáp án A
Câu 261. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 5x với trục hoành là
A 3. B 2. C 0. D 1.
Ê Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 5x và trục Ox
ñ
x=0
−x3 + 5x = 0 ⇔ x x2 − 5 = 0 ⇔
√
x = ± 5.
Phương trình hoành độ có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số và trục hoành cắt nhau tại 3 điểm
phân biệt.
Chọn đáp án A
Câu 262. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y
O x
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng nên loại đáp án B và D.
Từ đồ thị hàm số ta thấy lim y = −∞ nên loại đáp án C.
x→+∞
Chọn đáp án A
Câu 263. Đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A 0. B 3. C 1. D −3.
Ê Lời giải.
Gọi M (xM ; yM ) là giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 và trục Oy.
Ta có xM = 0 ⇒ yM = −3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm trùng phương và có hệ số a > 0.
Chọn đáp án D
Câu 265. Đồ thị của hàm số y = −x4 − 2x2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A 1. B 0. C 2. D 3.
Ê Lời giải.
Ta có x = 0 ⇒ y = 3. Vậy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Chọn đáp án D
Câu 266.
x+a
Biết hàm số y = (a là số thực cho trước, a 6= 1) có đồ y
x+1
thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A y 0 < 0, ∀x ∈ R. B y 0 > 0, ∀x 6= −1.
C y 0 < 0, ∀x 6= −1. D y 0 > 0, ∀x ∈ R.
O x
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1} nên loại đáp án y 0 < 0, ∀x ∈ R và y 0 > 0, ∀x ∈ R.
Dạng đồ thị đi xuống thì y 0 < 0 nên loại đáp án y 0 > 0, ∀x 6= −1.
Chọn đáp án C
Câu 267.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên?
1 1
A y = −x3 − 2x + . B y = x3 − 2x + .
2 2
4 2 1 4 2 1
C y = −x + 2x + . D y = x + 2x + .
2 2 O x
Ê Lời giải.
Dễ thấy đường cong có dạng đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a dương.
Chọn đáp án B
Câu 268. Đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 − 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A 3. B 1. C −1. D 0.
Ê Lời giải.
Ta có x = 0 ⇒ y = −1.
Vậy đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 − 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
Chọn đáp án C
Câu 269.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên? 3
A y = x3 − 3x + 1. B y = x4 + 4x2 + 1.
C y = −x3 + 3x + 1. D y = −x4 + 2x2 + 1.
−1 O 2
x
−1
Ê Lời giải.
Từ đồ thị đã cho suy ra đồ thị của hàm số bậc 3 có dạng y = ax3 + bx2 + cx + d.
Mặt khác, nhánh phải của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0.
Chỉ có đáp án y = −x3 + 3x + 1 thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 270. Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 5 là
A (−∞; log2 5). B (log5 2; +∞). C (−∞; log5 2). D (log2 5; +∞).
Ê Lời giải.
Ta có 2x > 5 ⇔ x > log2 5 nên tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (log2 5; +∞).
Chọn đáp án D
3 2
Câu 271. Đồ thị hàm số y = −2x + 3x − 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A −5. B 0. C −1. D 2.
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = −2 · 03 + 3 · 02 − 5 = −5.
Chọn đáp án A
Câu 272.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
A y = −x4 + 2x2 − 1. B y = x4 − 2x2 − 1.
C y = x3 − 3x2 − 1. D y = −x3 + 3x2 − 1.
O x
Ê Lời giải.
Từ hình vẽ ta thấy
○ Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
○ lim y = +∞.
x→+∞
Ê Lời giải.
√ √ 2
√
5
√
Ta có 2 < 5 < 6 và cơ số 3 > 1 nên 3 < 3 < 3 6.
Vậy b < a < c.
Chọn đáp án C
√ √
Câu 275. Cho a = 3 5 , b = 32 và c = 3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a < b < c. B a < c < b. C c < a < b. D b < a < c.
Ê Lời giải.
√ √ √ √
Vì 2 < 5 < 6 và cơ số 3 > 1 nên 32 < 3 5 < 3 6 .
Suy ra b < a < c.
Chọn đáp án D
» p √
4 3
Câu 276. Cho biểu thức P = x. x2 . x3 , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 13 1 2
A P = x2 . B P = x 24 . C P = x4 . D P = x3 .
Ê Lời giải.
» p » p p p
4 3 3 4 3 7 4 7 4 13 13
Ta có P = x. x2 .x 2 = x. x 2 = x.x 6 = x 6 = x 24 .
Chọn đáp án B
Ä √ ä2017 Ä √ ä2016
Câu 277. Tính giá trị của biểu thức P = 7 + 4 3 4 3−7 .
√ √ Ä √ ä2016
A P = 1. B P = 7 − 4 3. C P = 7 + 4 3. D 7+4 3 .
Ê Lời giải.
√ äÄ
Ä √ ä2016 Ä √ ä2016 Ä √ ä ÄÄ √ äÄ √ ää2016
Ta viết lại P = 7 + 4 3 7 + 4 3 4 3−7 = 7+4 3 7+4 3 4 3−7 . Sử
Ä √ äÄ √ ä Ä √ ä 2016
Ä √ ä
dụng máy tính, tính được 7 + 4 3 4 3 − 7 = −1. Suy ra P = 7 + 4 3 (−1) = 7+4 3 .
Chọn đáp án C
1 √
Câu 278. Rút gọn biểu thức P = x 3 . x với x > 0. 6
1 √ 2
A P = x8 . B P = x2 . C P = x. D P = x3 .
Ê Lời giải.
1 1 1
+ 16 1 √
Ta có: P = x x = x
3 6 3 =x =
2 x.
Chọn đáp án C
Câu 279. Tìm nghiệm của phương trình log2 (x − 5) = 4.
A x = 21. B x = 3. C x = 11. D x = 13.
Ê Lời giải.
Điều kiện: x − 5 > 0 ⇔ x > 5.
Pt ⇔ x − 5 = 24 ⇔ x = 21 (thỏa điều kiện).
Chọn đáp án A
√
Câu 280. Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
A a6 . B a2 . C a3 . D a6 .
Ê Lời giải.
√ 3
∀a > 0 ta có a3 = a2 .
Chọn đáp án B
Câu 281. Đạo hàm của hàm số y = x−3 là
1 1
A y 0 = −x−4 . B y 0 = −3x−4 . C y 0 = − x−4 . D y 0 = − x−2 .
3 2
Ê Lời giải.
0 −4
Ta có y = −3x .
Chọn đáp án B
1
Câu 282. Tìm tập xác định của hàm số y = (x − 1) . 3
Ê Lời giải.
1
Điều kiện: x − 1 > 0 (vì 3
không nguyên) ⇒ x > 1 ⇒ tập xác định D = (1; +∞).
Chọn đáp án B
Câu 283. Cho hai hàm số y = ax , y = bx
với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1 ) và (C2 ) như y
hình bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng? (C2 ) (C1 )
A 0 < a < b < 1. B 0 < b < 1 < a.
C 0 < a < 1 < b. D 0 < b < a < 1.
O x
Ê Lời giải.
Theo hình vẽ ta có hàm y = a đồng biến ⇒ a > 1 và hàm số y = bx nghịch biến ⇒ b < 1.
x
Chọn đáp án B
−3
Câu 284. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − x − 2) .
A D = R. B D = (0; +∞).
C D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D D = R \ {−1; 2}.
Ê Lời giải.
2
Điều kiện xác định: x − x − 2 6= 0 ⇔ x 6= −1 và x 6= 2.
Chọn đáp án D
5
Câu 285. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x là 2
2 7 2 3 5 3 5 3
A y0 = x 2 . B y0 = x 2 . C y0 = x 2 . D y 0 = x− 2 .
7 5 2 2
Ê Lời giải.
Ä 5 0
ä 5 5 5 3
Ta có trên khoảng (0; +∞) , y 0 = x 2 = x 2 −1 = x 2 .
2 2
Chọn đáp án C
5
Câu 286. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x là 4
9 1 1 1
A y 0 = 49 x 4 . B y 0 = 45 x 4 . C y 0 = 54 x 4 . D y 0 = 45 x− 4 .
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
x
Hàm số mũ y = a , 0 < a 6= 1 có tập xác định là R.
Chọn đáp án D
Câu 288. Tập xác định của hàm số y = 6x là
A [0; +∞). B R \ {0}. C (0; +∞). D R.
Ê Lời giải.
Tập xác định của hàm số y = 6x là D = R.
Chọn đáp án D
4
Câu 289. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là
4 1 4 1 3 7 3 1
A y 0 = x− 3 . B y0 = x 3 . C y0 = x 3 . D y0 = x 3 .
3 3 7 4
Ê Lời giải.
4 4 4 1
Trên khoảng (0; +∞), ta có y 0 = x 3 −1 = x 3 .
3 3
Chọn đáp án B
5
Câu 290. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x là 3
3 5 5 2 5 2 3 2
A y = x3 . B y = x3 . C y = x− 3 . D y = x3 .
8 3 3 5
Ê Lời giải.
Ä 5 ä0 5 5 5 2
Trên khoảng (0; +∞), ta có y 0 = x 3 = x 3 −1 = x 3 .
3 3
Chọn đáp án B
√
Câu 291. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A −2 log a. B 2 log a. C −4 log a. D 8 log a.
Ê Lời giải.
√ 1 1
Ta có 4 log a= 4 log a 2 = · 4 log a = 2 log a.
2
Chọn đáp án B
√
Câu 292. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A −4 log a. B 8 log a. C 2 log a. D −2 log a.
Ê Lời giải.
√ 1
Ta có 4 log a = 4 log a 2 = 2 log a.
Chọn đáp án C
Câu 293. Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng
A 1 − log a. B 2 + log a. C 2 − log a. D 1 + log a.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có log(100a) = log 100 + log a = 2 + log a.
Chọn đáp án B
1
Câu 296. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log 1 b3
bằng
a
1
A loga b. B −3 loga b. C loga b. D 3 loga b.
3
Ê Lời giải.
−3
Ta có log 1 1
b3
= loga−1 b−3 = loga b = 3 loga b.
a −1
Chọn đáp án D
Câu 297. Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A loga2 (ab) = loga b. B loga2 (ab) = 2 + 2 loga b.
2
1 1 1
C loga2 (ab) = loga b. D loga2 (ab) = + loga b.
4 2 2
Ê Lời giải.
1 1 1 1
Ta có loga2 (ab) = loga (ab) = (1 + loga b) = + loga b, nên câu D đúng.
2 2 2 2
Chọn đáp án D
Câu 298. Đặt a = log2 3, b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.
a + 2ab 2a2 − 2ab
A log6 45 = . B log6 45 = .
ab ab
a + 2ab 2a2 − 2ab
C log6 45 = . D log6 45 = .
ab + b ab + b
Ê Lời giải.
1 a
Ta có = log3 5 ⇒ = log2 3. log3 5 = log2 5. Vậy ta đưa về cơ số 2.
b b
log2 (32 .5) 2a + ab 2ab + a
log6 45 = = = .
log2 3 + 1 a+1 ab + b
Chọn đáp án C
Câu 299. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A loga b < 1 < logb a. B 1 < loga b < logb a. C logb a < loga b < 1. D logb a < 1 < loga b.
Ê Lời giải.
1
A P = 1. B P = 1. C P = 9. D P = .
3
Ê Lời giải.
Ta có P = P = loga1/3 a3 = 9 loga a = 9.
Chọn đáp án C
√ √
Câu 303.
… Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 6= 1, a 6= b và loga b = 3. Tính P =
b
log √b .
a a √ √ √ √
A P = −5 + 3 3. B P = −1 + 3. C P = −1 − 3. D P = −5 − 3 3.
Ê Lời giải.
Cách 1: …Phương pháp tự luận.
b 1 1 Ä√ ä
√
loga (loga b − 1) 3−1 3−1 √
P = a
√ = 2 √ = 2 =√ = −1 − 3.
b loga b − 1 1 3−2
loga loga b − 1
a 2
Cách 2: Phương √pháp trắc nghiệm. √
Chọn a = 2, b = 2 3 . Bấm máy tính ta được P = −1 − 3.
Chọn đáp án C
Câu 304. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = loga b3 + loga2 b6 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A P = 9 loga b. B P = 27 loga b. C P = 15 loga b. D P = 6 loga b.
Ê Lời giải.
1
P = loga b3 + loga2 b6 = 3 loga b + .6 loga b = 6 loga b.
2
Chọn đáp án D
Câu 305. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
x x
A loga = loga x − loga y. B loga = loga x + loga y.
y y
x x loga x
C loga = loga (x − y). D loga = .
y y loga y
Ê Lời giải.
x
Áp dụng công thức sách giáo khoa loga = loga x − loga y .
y
Chọn đáp án A
Câu 306. Cho loga b = 2 và loga c = 3. Tính P = loga (b2 c3 ).
A P = 31. B P = 13. C P = 30. D P = 108.
Ê Lời giải.
Ta có P = loga (b2 c3 ) = 2 loga b + 3 loga c = 2.2 + 3.3 = 13.
Chọn đáp án B
Å 2ã
a
Câu 307. Cho a là số thực dương khác 2. Tính I = log a2 .
4
1 1
A I= . B I = 2. C I=− . D I = −2.
2 2
Ê Lời giải.
a 2 a
I = log a2 = 2 log a2 = 2 (vì a 6= 2)
2 2
Chọn đáp án B
Câu 308. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A log2 a = loga 2. B log2 a = . C log2 a = . D log2 a = − loga 2.
log2 a loga 2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 309. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 (x2 − 4x + 3).
√ √
A D = (2 − 2; 1) ∪ (3; 2 + 2). B D = (1; 3).
√ √
C D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). D D = (−∞; 2 − 2) ∪ (2 + 2; +∞).
Ê Lời giải.
Điều kiện xác định x2 − 4x + 3 > 0 ⇔ x ∈ (−∞; 1) ∪ (3; +∞)
Chọn đáp án C
Câu 310. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2 x = 5 log2 a + 3 log2 b, mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A x = 3a + 5b. B x = 5a + 3b. C x = a5 + b 3 . D x = a5 b3 .
Ê Lời giải.
Ta có log2 x = 5 log2 a + 3 log2 b = log2 a + log2 b3 = log2 (a5 b3 ) ⇒ x = a5 b3 .
5
Chọn đáp án D
Câu 311. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A log(3a) = 3 log a. B log(a3 ) = log a. C log(a3 ) = 3 log a. D log(3a) = log a.
3 3
Ê Lời giải.
3
Ta có log(a ) = 3 log a.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có log3 (3a) = log3 3 + log3 a = 1 + log3 a.
Chọn đáp án C
Câu 314. Với a là số thực dương tùy ý, ln(7a) − ln(3a) bằng
ln(7a) ln 7 7
A . B . C ln . D ln(4a).
ln(3a) ln 3 3
Ê Lời giải.
Å ã
7a 7
Ta có ln(7a) − ln(3a) = ln = ln .
3a 3
Chọn đáp án C
Å ã
3
Câu 315. Với a là số thực dương tùy ý, log3 bằng
a
1
A 1 − log3 a. B 3 − log3 a. C . D 1 + log3 a.
log3 a
Ê Lời giải.
Å ã
3
Ta có log3 = log3 3 − log3 a = 1 − log3 a.
a
Chọn đáp án A
Câu 316. Đặt log3 2 = a, khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A . B . C . D .
4 4a 3a 3
Ê Lời giải.
3 3 1 3
Ta có log16 27 = log24 33 = log2 3 = · = .
4 4 log3 2 4a
Chọn đáp án B
Câu 317. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log (ab2 ) bằng
1
A 2 log a + log b. B log a + 2 log b. C 2 (log a + log b). D log a + log b.
2
Ê Lời giải.
2 2
Ta có log (ab ) = log a + log b = log a + 2 log b.
Chọn đáp án B
Câu 318. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a2 bằng
1 1
A 2 log5 a. B 2 + log5 a. C + log5 a. D log5 a.
2 2
Ê Lời giải.
2
Vì a là số thực dương nên ta có log5 a = 2 log5 a.
Chọn đáp án A
Câu 319. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4 b = 16. Giá trị của 4 log2 a + log2 b bằng
A 4. B 2. C 16. D 8.
Ê Lời giải.
Ta có 4 log2 a + log2 b = log2 a + log2 b = log2 (a4 b) = log2 16 = log2 24 = 4.
4
Chọn đáp án A
Câu 320. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a3 bằng
1 1
A log5 a. B + log5 a. C 3 + log5 a. D 3 log5 a.
3 3
Ê Lời giải.
3
log5 a = 3 log5 a.
Chọn đáp án D
Câu 321. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3 b2 = 32. Giá trị của 3 log2 a + 2 log2 b bằng
A 5. B 2. C 32. D 4.
Ê Lời giải.
3 2
Ta có: log2 a b = log2 32 ⇔ 3 log2 a + 2 log2 b = 5.
Chọn đáp án A
Câu 322. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a3 bằng
1 1
A 3 log2 a. B log2 a. C + log2 a. D 3 + log2 a.
3 3
Ê Lời giải.
3
Ta có log2 a = 3 log2 a.
Chọn đáp án A
Câu 323. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2 b3 = 16. Giá trị của 2 log2 a + 3 log2 b bằng
A 8. B 16. C 4. D 2.
Ê Lời giải.
2 3
Ta có 2 log2 a + 3 log2 b = log2 (a b ) = log2 16 = 4.
Chọn đáp án C
Câu 324. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a2 bằng
1 1
A 2 log2 a. B + log2 a. C log2 a. D 2 + log2 a.
2 2
Ê Lời giải.
2
Vì a là số thực dương tùy ý nên log2 a = 2 log2 a.
Chọn đáp án A
Câu 325. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 = 8. Giá trị của log2 a + 3 log2 b bằng
A 8. B 6. C 2. D 3.
Ê Lời giải.
Ta có log2 a + 3 log2 b = log2 a + log2 b3 = log2 (ab3 ) = log2 8 = 3.
Chọn đáp án D
Câu 326. Với a là số thực dương tùy ý, log2 (a2 ) bằng
1 1
A 2 + log2 a. B + log2 a. C 2 log2 a. D log2 a.
2 2
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
log2 a = log8 (ab) ⇔ log2 a = log32
(ab)
1
⇔ log2 a = log2 (ab) ⇔ 3 log2 a = log2 (ab)
3
⇔ log2 a3 = log2 (ab)
⇔ a3 = ab ⇔ a2 = b.
Chọn đáp án D
Câu 328. Với a là số thực dương tùy ý, log2 (a3 ) bằng
3 1
A log2 a. B log2 a. C 3 + log2 a. D 3 log2 a.
2 3
Ê Lời giải.
3
Ta có log2 (a ) = 3 log2 a.
Chọn đáp án D
Câu 329. Xét các số thực a và b thỏa mãn log3 (3a · 9b ) = log9 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a + 2b = 2. B 4a + 2b = 1. C 4ab = 1. D 2a + 4b = 1.
Ê Lời giải.
Ta có
1 1 1
log3 (3a · 9b ) = log9 3 ⇔ log3 (3a · 32b ) = log9 9 2 ⇔ log3 3a+2b = log9 9 2 ⇔ a + 2b = ⇔ 2a + 4b = 1.
2
Chọn đáp án D
Câu 330. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga5 b bằng
1 1
A 5 loga b. B + loga b. C 5 + loga b. D loga b.
5 5
Ê Lời giải.
1
loga5 b = loga b.
5
Chọn đáp án D
Câu 331. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga2 b bằng
1 1
A + loga b. B loga b. C 2 + loga b. D 2 loga b.
2 2
Ê Lời giải.
1
Ta có loga2 b = loga b.
2
Chọn đáp án B
Câu 332. Cho a và b là hai số thực dương thoả mãn 4log2 (ab) = 3a. Giá trị của ab2 bằng
A 3. B 6. C 2. D 12.
Ê Lời giải.
2
Ta có 4log2 (ab) = 2log2 (ab) = (ab) nên 4log2 (ab) = 3a ⇔ (ab)2 = 3a ⇔ ab2 = 3.
2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
log3 (ab) 2 2
Ta có 9 = 4a ⇔ (ab) = 4a ⇔ ab = 4.
Chọn đáp án D
Câu 335. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1 thì loga4 b bằng
1 1
A 4 + loga b. B loga b. C 4loga b. D + loga b.
4 4
Ê Lời giải.
1
Ta có log4a b = loga b.
4
Chọn đáp án B
Câu 336. Với a là số thực dương tùy ý, log4 (4a) bằng
A 1 + log4 a. B 4 − log4 a. C 4 + log4 a. D 1 − log4 a.
Ê Lời giải.
Ta có log4 (4a) = log4 4 + log4 a = 1 + log4 a.
Chọn đáp án A
Câu 337. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2 a − 2 log4 b = 3, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A a = 8b2 . B a = 8b. C a = 6b. D a = 8b4 .
Ê Lời giải.
a a
Ta có log2 a − 2 log4 b = 3 ⇔ log2 a − log2 b = 3 ⇔ log2 = 3 ⇔ = 23 ⇔ a = 8b.
b b
Chọn đáp án B
Câu 338. Với a là số thực dương tuỳ ý, log5 (5a) bằng
A 5 + log5 a. B 5 − log5 a. C 1 + log5 a. D 1 − log5 a.
Ê Lời giải.
Ta có log5 (5a) = log5 5 + log5 a = 1 + log5 a.
Chọn đáp án C
Câu 339. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a − 2 log9 b = 2, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A a = 9b3 . B a = 9b. C a = 6b. D a = 9b2 .
Ê Lời giải.
a
Ta có log3 a − 2 log9 b = 2 ⇔ log3 a − log3 b = 2 ⇔ log3 = 2 ⇔ a = 9b.
b
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có log2 (2a) = log2 2 + log2 a = 1 + log2 a.
Chọn đáp án A
Câu 341. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a − 2 log9 b = 3, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A a = 27b. B a = 9b. C a = 27b4 . D a = 27b2 .
Ê Lời giải.
a a
Ta có log3 a − 2 log9 b = 3 ⇔ log3 a − log3 b = 3 ⇔ log3 = 3 ⇔ = 27 ⇔ a = 27b.
b b
Vậy a = 27b.
Chọn đáp án A
Câu 342. Với a là số thực dương tùy ý, log3 (3a) bằng
A 3 − log3 (a). B 1 − log3 (a). C 3 + log3 (a). D 1 + log3 (a).
Ê Lời giải.
Ta có log3 (3a) = 1 + log3 (a).
Chọn đáp án D
Câu 343. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2 a − 2 log4 b = 4, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A a = 16b2 . B a = 8b. C a = 16b. D a = 16b4 .
Ê Lời giải.
Với a, b là các số thực dương ta có
Chọn đáp án C
√
Câu 344. Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga 4 a bằng
1 1
A 4. B . C − . D −4.
4 4
Ê Lời giải.
√ 1 1 1
Do a > 0 và a 6= 1 nên loga 4 a = loga a 4 = loga a = .
4 4
Chọn đáp án B
Câu 345. Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3 + log2 b = 6, khẳng định nào sau đây là đúng?
A a3 b = 64. B a3 b = 36. C a3 + b = 64. D a3 + b = 36.
Ê Lời giải.
Ta có log2 a + log2 b = 6 ⇔ log2 a b = 6 ⇔ a3 b = 26 = 64.
3 3
Chọn đáp án A
√
Câu 346. Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga 3 a bằng
1 1
A −3. B . C − . D 3.
3 3
Ê Lời giải.
√ 1 1
Ta có loga3
a = loga a 3 = .
3
Chọn đáp án B
Câu 347. Với moi a, b thỏa mãn log2 a3 + log2 b = 8, khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A a3 + b = 64. B a3 b = 256. C a3 b = 64. D a3 + b = 256.
Ê Lời giải.
Ta có log2 a + log2 b = 8 ⇔ log2 a b = 8 ⇔ a3 b = 256.
3 3
Chọn đáp án B
√
Câu 348. Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga a bằng
−1 1
A 2. B −2. C . D .
2 2
Ê Lời giải.
√ 1 1 1
Với a > 0 và a 6= 1, ta có loga a = loga a 2 = loga a = .
2 2
Chọn đáp án D
# »
Câu 349. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; 2; −4). Tọa độ vec-tơ OA là
A (3; −2; −4). B (−3; −2; 4). C (3; 2; −4). D (3; 2; 4).
Ê Lời giải.
# »
Ta có A(3; 2; −4) ⇔ OA = (3; 2; −4).
Chọn đáp án C
Câu 350. Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3 + log2 b = 7, khẳng định nào dưới đây đúng?
A a3 + b = 49. B a3 b = 128. C a3 + b = 128. D a3 b = 49.
Ê Lời giải.
Ta có log2 a3 + log2 b = 7 ⇔ log2 (a3 b) = 7 ⇔ a3 b = 27 = 128.
Chọn đáp án B
√
Câu 351. Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga 5 a bằng
1 1
A . B − . C 5. D −5.
5 5
Ê Lời giải.
√ 1 1 1
Ta có loga5
a = loga a 5 = loga a = .
5 5
Chọn đáp án A
Câu 352. Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3 + log2 b = 5, khẳng định nào dưới đây đúng?
A a3 b = 32. B a3 b = 25. C a3 + b = 25. D a3 + b = 32.
Ê Lời giải.
Ta có log2 a3 + log2 b = 5 ⇔ log2 a3 b = 5 ⇔ a3 b = 25 ⇔ a3 b = 32.
Chọn đáp án A
Câu 353. Với a là số thực dương tùy ý, log3 (9a) bằng
1
A + log3 a. B 2 log3 a. C (log3 a)2 . D 2 + log3 a.
2
Ê Lời giải.
Ta có log3 (9a) = log3 9 + log3 a = 2 + log3 a.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Điều kiện x − 4 > 0 ⇔ x > 4.
Vậy tập xác định của hàm số y = log3 (x − 4) là D = (4; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 355. Đạo hàm của hàm số y = x−3 là
1 1
A y 0 = −x−4 . B y 0 = − x−2 . C y 0 = − x−4 . D y 0 = −3x−4 .
2 3
Ê Lời giải.
−3 0 −3−1
Đạo hàm của hàm số y = x là y = −3x = −3x−4 .
Chọn đáp án D
Câu 356. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log[(6 − x)(x + 2)]?
A 7. B 8. C 9. D Vô số.
Ê Lời giải.
2
Điều kiện (6 − x)(x + 2) > 0 ⇔ −x + 4x + 12 > 0 ⇔ −2 < x < 6.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho chứa 7 số nguyên là {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}.
Chọn đáp án A
Câu 357. Tập xác định của hàm số y = log3 (x − 4) là
A (−∞; 4). B (4; +∞). C (5; +∞). D (−∞; +∞).
Ê Lời giải.
Hàm số xác định khi x − 4 > 0 ⇔ x > 4.
Vậy tập xác định của hàm số y = log3 (x − 4) là (4; +∞).
Chọn đáp án B
Câu 358. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log [(6 − x)(x + 2)]?
A 7. B 8. C Vô số. D 9.
Ê Lời giải.
Điều kiện xác định : (6 − x)(x + 2) > 0 ⇔ −2 < x < 6.
Mà x ∈ Z ⇒ x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}.
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log [(6 − x)(x + 2)].
Chọn đáp án A
Câu 359. Tập xác định của hàm số y = log2 (x − 1) là
A (2; +∞). B (−∞; +∞). C (1; +∞). D (−∞; 1).
Ê Lời giải.
Hàm số xác đinh khi x − 1 > 0 ⇔ x > 1.
Vậy tập xác định D = (1; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 360. Tập xác định của hàm số y = log2 (x − 1) là
A (2; +∞). B (−∞; +∞). C (−∞; 1). D (1; +∞).
Ê Lời giải.
Điều kiện x − 1 > 0 ⇔ x > 1.
Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là (1; +∞).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
ñ
x>3
Hàm số có nghĩa ⇔ x2 − 2x − 3 > 0 ⇔ .
x < −1
Vậy tập xác định là D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 363. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t) = s(0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu,
số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?
A 48 phút. B 19 phút. C 7 phút. D 12 phút.
Ê Lời giải.
s(3)
Ta có s(3) = s(0).23 ⇒ s(0) = = 78125
23
s(t)
s(t) = s(0).2t ⇒ 2t = = 128 ⇒ t = 7.
s(0)
Chọn đáp án C
√
Câu 364. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1 + x+1 .
1 1
A y0 = √ √ . B y0 = √ .
2 x+1 1+ x+1 1+ x+1
1 2
C y0 = √ √ . D y0 = √ √ .
x+1 1+ x+1 x+1 1+ x+1
Ê Lời giải.
√ 0 √ 1
1+ x+1 2 x+1 1
Ta có y 0 = √ = √ = √ √ .
1+ x+1 1+ x+1 2 x+1 1+ x+1
Chọn đáp án A
Câu 365.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = ax , y = bx , y y = bx
y = cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a < b < c. B a < c < b. C b < c < a. D c < a < b.
y = ax y = cx
O x
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
x + 2 6= 0
Hàm số xác định khi x − 3 ⇔ x ∈ (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
>0
x+2
Vậy D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
Chọn đáp án D
Câu 368. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (2x + 1).
1 2 2 1
A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = .
(2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2 2x + 1 2x + 1
Câu 369. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi)
gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi
suất không thay đổi?
A 102.424.000 đồng. B 102.423.000 đồng. C 102.016.000 đồng. D 102.017.000 đồng.
Ê Lời giải.
Áp dụng công thức tính lãi kép thì số tiền được lĩnh là
Chọn đáp án A
Câu 370. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền
ra?
A 11 năm. B 9 năm. C 10 năm. D 12 năm.
Ê Lời giải.
Å ã
n Sn
Áp dụng công thức: Sn = A(1 + r) ⇒ n = log(1+r) ⇒ n = log(1+7,5%) (2) ≈ 9,6.
A
Chọn đáp án C
Câu 371. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A 11 năm. B 10 năm. C 13 năm. D 12 năm.
Ê Lời giải.
Với số tiền gửi ban đầu là A, lãi suất cố định là r/năm, sau n năm gửi tiền, số tiền có được là:
Tn = A(1 + r)n .
Theo giả thiết: Tn = 2A nên (1 + r)n = 2.
Thay số ta được: (1 + 0,066)n = 2 ⇒ n = log1,066 2 ⇒ n ≈ 10,85.
Vậy sau ít nhất 11 năm gửi tiền số tiền của người gửi đạt gấp đôi số tiền vốn ban đầu.
Chọn đáp án A
Câu 372. Hàm số f (x) = log2 (x2 − 2x) có đạo hàm là
ln 2 1
A f 0 (x) = 2 . B f 0 (x) = 2 .
x − 2x (x − 2x) ln 2
(2x − 2) ln 2 2x − 2
C f 0 (x) = 2
. D f 0 (x) = 2 .
x − 2x (x − 2x) ln 2
Ê Lời giải.
2 0
(x − 2x) 2x − 2
Ta có f 0 (x) = 2
= 2 .
(x − 2x) ln 2 (x − 2x) ln 2
Chọn đáp án D
2
Câu 373. Hàm số y = 2x −3x có đạo hàm là
2 2
A (2x − 3) · 2x −3x · ln 2. B 2x −3x · ln 2.
2 2
C (2x − 3) · 2x −3x . D (x2 − 3x) · 2x −3x+1 .
Ê Lời giải.
Ä 2 ä0 2
Ta có y 0 = 2x −3x = (2x − 3) · 2x −3x · ln 2.
Chọn đáp án A
x2 −3x
Câu 374. Hàm số y = 3 có đạo hàm là
2 2
A (2x − 3) · 3x −3x . B 3x −3x · ln 3.
2 2
C (x2 − 3x) · 3x −3x−1 . D (2x − 3) · 3x −3x · ln 3.
Ê Lời giải.
Ä ä0
x2 −3x x2 −3x
Ta có: y 0 = 3 = (2x − 3) · 3 · ln 3.
Chọn đáp án D
2 −x
Câu 375. Hàm số y = 2x có đạo hàm là
2 2
A (x2 − x) · 2x −x−1 . B (2x − 1) · 2x −x .
2 2
C 2x −x · ln 2. D (2x − 1) · 2x −x · ln 2.
Ê Lời giải.
0 0 x2 −x 2
2
Ta có y = (x − x) · 2 · ln 2 = (2x − 1) · 2x −x · ln 2.
Chọn đáp án D
x2 −x
Câu 376. Hàm số y = 3 có đạo hàm là
2 2
A 3x −x · ln 3. B (2x − 1) · 3x −x .
2 2
C (x2 − x) · 3x −x−1 . D (2x − 1) · 3x −x · ln 3.
Ê Lời giải.
Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 378. Tập xác định của hàm số y = log5 x là
A [0; +∞). B (−∞; 0). C (0; +∞). D (−∞; +∞).
Ê Lời giải.
Điều kiện x > 0.
Tập xác định của hàm số y = log5 x là D = (0; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 379. Tập xác định của hàm số y = log6 x là
A [0; +∞). B (0; +∞). C (−∞; 0). D (−∞; +∞).
Ê Lời giải.
Điều kiện x > 0 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = (0; +∞) .
Chọn đáp án B
Câu 380. Tập xác định của hàm số y = log3 x là
A (−∞; 0). B (0; +∞). C (−∞; +∞). D [0; +∞).
Ê Lời giải.
Điều kiện x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞).
Chọn đáp án B
Câu 381. Tập xác định của hàm số log4 x là
A (−∞; 0). B [0; +∞). C (0; +∞). D (−∞; +∞).
Ê Lời giải.
Tập xác định của hàm số log4 x là (0; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 382. Tập xác định của hàm số y = 4x là
A R \ {0}. B [0; +∞). C (0; +∞). D R.
Ê Lời giải.
x
Ta có hàm số mũ y = 4 luôn xác định với mọi x ∈ R.
Chọn đáp án D
Câu 383. Tập xác định của hàm số y = 5x là
A R. B (0; +∞). C R \ {0}. D [0; +∞).
Ê Lời giải.
x
Hàm số mũ y = 5 luôn xác định với mọi x ∈ R.
Chọn đáp án A
Câu 384. Năm 2020, một hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2025 hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn)?
A 677.941.000 đồng. B 675.000.000 đồng. C 664.382.000 đồng. D 691.776.000 đồng.
Ê Lời giải.
Gọi N0 là giá bán xe ô-tô năm 2020, ta có N0 = 750.000.000.
Giá xe ô-tô bán ở năm 2021 là N1 = N0 − N0 · 2% = N0 (1 − 2%).
Giá xe ô-tô bán ở năm 2022 là N2 = N1 − N1 · 2% = N1 (1 − 2%) = N0 (1 − 2%)2 .
Lập luận tương tự, giá xe bán ô-tô ở năm 2025 là
Chọn đáp án A
Câu 385. Tập xác định của hàm số y = 2x là
A R. B (0; +∞). C [0; +∞). D R \ {0}.
Ê Lời giải.
x
Tập xác định của hàm số y = 2 là R.
Chọn đáp án A
Câu 386. Tập xác định của hàm số y = 3x là
A [0; +∞). B (0; +∞). C R \ {0}. D R.
Ê Lời giải.
Tập xác định của hàm số y = 3 là D = R.
x
Chọn đáp án D
Câu 387. Năm 2020, một hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2025 hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm trong đến hàng
nghìn)?
A 768.333.000 đồng. B 765.000.000 đồng. C 752.966.000 đồng. D 784.013.000 đồng.
Ê Lời giải.
Gọi M là giá bán của của xe trong năm đầu tiên, r% là tỉ lệ giảm giá bán theo từng năm liền trước.
Sau năm thứ nhất: Giá bán của xe là M1 = M − M × r% = M (1 − r%).
Sau năm thứ hai: Giá bán của xe là M2 = M1 − M1 × r% = M1 (1 − r%) = M (1 − r%)2 .
Sau năm thứ ba: Giá bán của xe là M3 = M2 − M2 × r% = M2 (1 − r%) = M (1 − r%)3 .. . .
Sau năm thứ n: Giá bán của xe là Mn = M (1 − r%)n .
Vậy giá bán của xe X trong năm 2025 (sau 5 năm lưu hành) là
Chọn đáp án A
Câu 388. Tập xác định của hàm số y = 9x là
A R. B [0; +∞). C R \ {0}. D (0; +∞).
Ê Lời giải.
x
Hàm số mũ y = a , với a dương và khác 1 luôn có tập xác định là R.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Hàm số y = 8 xác định ∀x ∈ R, vậy tập xác định của hàm số y = 8x là D = R.
x
Chọn đáp án B
x
Câu 390. Đạo hàm của hàm số y = 2 là
2x
A y 0 = 2x · ln 2. B y 0 = 2x . C y0 = . D y 0 = x · 2x−1 .
ln 2
Ê Lời giải.
x 0 x
Hàm số y = 2 có đạo hàm là y = 2 · ln 2.
Chọn đáp án A
Câu 391. Nghiệm của phương trình 32x+1 = 32−x là
1
A x= . B x = 0. C x = −1. D x = 1.
3
Ê Lời giải.
1
Ta có 32x+1 = 32−x ⇔ 2x + 1 = 2 − x ⇔ x = .
3
2x+1 2−x 1
Vậy nghiệm của phương trình 3 =3 là x = .
3
Chọn đáp án A
Câu 392. Nghiệm của phương trình 32x+1 = 32−x là
1
A x= . B x = 0. C x = −1. D x = 1.
3
Ê Lời giải.
1
Ta có 32x+1 = 32−x ⇔ 2x + 1 = 2 − x ⇔ x = .
3
Chọn đáp án A
x2 +1
Câu 393. Số nghiệm thực của phương trình 2 = 4 là
A 1. B 2. C 3. D 0.
Ê Lời giải.
x2 +1 2
Ta có 2 = 4 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = ±1.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Chọn đáp án B
Câu 394. Nghiệm của phương trình log 1 (2x − 1) = 0 là
2
3 1 2
A x= . B x = 1. C x= . D x= .
4 2 3
Ê Lời giải.
Ta có log 1 (2x − 1) = 0 ⇔ 2x − 1 = 1 ⇔ x = 1.
2
Chọn đáp án B
x2 +1
Câu 395. Số nghiệm thực của phương trình 2 = 4 là
A 1. B 2. C 0. D 3.
Ê Lời giải. ñ
2 2 x=1
Ta có 2x +1 = 4 ⇔ 2x +1 = 22 ⇔ x2 + 1 = 2 ⇔ x2 = 1 ⇔
x = −1.
Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
3
Phương trình đã cho ⇔ x − 1 = 4 ⇔ x − 1 = 64 ⇔ x = 65.
Chọn đáp án B
Câu 398. Giải bất phương trình log2 (3x − 1) > 3.
1 10
A x > 3. B < x < 3. C x < 3. D x> .
3 3
Ê Lời giải.
3
Bất phương trình đã cho ⇔ 3x − 1 > 2 ⇔ 3x − 1 > 8 ⇔ x > 3.
Chọn đáp án A
Câu 399. Tìm nghiệm của phương trình 3x−1 = 27.
A x = 9. B x = 3. C x = 4. D x = 10.
Ê Lời giải.
x−1 x−1 3
Ta có 3 = 27 ⇔ 3 =3 ⇔x−1=3⇔x=4
Chọn đáp án C
Câu 400. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1).
2 Å ã 2
1
A S = (2; +∞). B S = (−∞; 2). C S= ;2 . D S = (−1; 2).
2
Ê Lời giải.
1
Điều kiện x > . BPT ⇔ x + 1 > 2x − 1 ⇔ x < 2.
2 Å ã
1
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của BPT là S = ;2 .
2
Chọn đáp án C
1
Câu 401. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 − > 0.
5
A S = (1; +∞). B S = (−1; +∞). C S = (−2; +∞). D S = (−∞; −2).
Ê Lời giải.
1
Ta có 5x+1 − > 0 ⇔ 5x+1 > 5−1 ⇔ x + 1 > −1 ⇔ x > −2.
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−2; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 402. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 (x − 1) + log2 (x + 1) = 3. ¶ √ √ ©
A S = {−3; 3}. B S = {4}. C S = {3}. D S = − 10; 10 .
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với 2 + 2.2x − 3 = 0.
2x
Ê Lời giải.
Điều kiện: x < 1. Ta có
log2 (1 − x) = 2 ⇔ 1 − x = 4 ⇔ x = −3.
Vậy phương trình có nghiệm x = −3.
Chọn đáp án B
Câu 406. Tìm tập nghiệm S của phương trình log√2 (x − 1) + log 1 (x + 1) = 1.
¶ √ © ¶ √2 √ ©
A S = 2+ 5 . B S = 2 − 5; 2 + 5 .
® √ ´
3 + 13
C S = {3}. D S= .
2
Ê Lời giải.
Tập xác định D = (1; +∞).
Với x ∈ D, phương trình đã cho tương đương với
log√2 (x − 1) + log 1 (x + 1) = 1
2
⇔2 log2 (x − 1) − log2 (x + 1) = 1
(x − 1)2
⇔ log2 =1
(x + 1)
⇔x2 − 2x + 1 = 2x + 2
⇔x2 − 4x − 1 = 0
ñ √
x = 2 + 5 (chọn)
⇔ √
x = 2 − 5 (loại)
Chọn đáp án A
1
Câu 407. Tìm nghiệm của phương trình log25 (x + 1) = .
2
23
A x = −6. B x = 6. C x = 4. D x= .
2
Ê Lời giải.
1
Điều kiện x > −1. Phương trình tương đương với x + 1 = 25 2 = 5 ⇒ x = 4
Chọn đáp án C
Câu 408. Tập nghiệm S của phương trình log3 (2x + 1) − log3 (x − 1) = 1.
A S = {4}. B S = {3}. C S = {−2}. D S = {1}.
Ê Lời giải.
Điều kiện x > 1.
2x + 1 2x + 1
Phương trình tương đương với log3 =1⇔ = 3 ⇔ 2x + 1 = 3x − 3 ⇒ x = 4
x−1 x−1
Chọn đáp án A
Câu 409. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x = m có nghiệm thực.
A m ≥ 1. B m ≥ 0. C m > 0. D m 6= 0.
Ê Lời giải.
x x
Vì 3 > 0 với mọi x ∈ R nên phương trình 3 = m có nghiệm thực khi m > 0.
Chọn đáp án C
2
Câu 410. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình log3 x · log9 x · log27 x · log81 x = bằng
3
82 80
A . B . C 9. D 0.
9 9
Ê Lời giải.
Điều kiện x > 0. Khi đó:
Å ã
2 1 1 1 2
log3 x.log9 x.log27 x.log81 x = ⇔ 1 × × × (log3 x)4 =
3 2 3 4 3
"
ï
log3 x = 2 x=9
⇔(log3 x)4 = 16 ⇔ ⇔ 1
log3 x = −2 x= .
9
1 82
Vậy tổng các nghiệm là 9 + = .
9 9
Chọn đáp án A
Câu 411. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình sau có nghiệm dương
16x − 2 · 12x + (m − 2) · 9x = 0?
A 1. B 2. C 4. D 3.
Ê Lời giải.
Å ãx
2 4
Phương trình đã cho tương đương t − 2t − 2 + m = 0 với t = . Yêu cầu bài toán trở thành, tìm
3
m nguyên dương để phương trình t2 − 2t − 2 + m = 0 có nghiệm lớn hơn 1. Bằng cách khảo sát sự
tương giao của hai đồ thị các hàm số y = f (t) = t2 − 2t − 2 và g(x) = −m ta được 0 < m < 3. Vậy
có hai giá trị của m thỏa mãn là m = 1 hoặc m = 2.
Chọn đáp án B
Câu 412. Phương trình 22x+1 = 32 có nghiệm là
5 3
A x= . B x = 2. C x= . D x = 3.
2 2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 169 Ô SĐT: 038.333.8353
Ê Lời giải.
2x+1
Ta có 2 = 32 ⇔ 2x + 1 = 5 ⇔ x = 2.
Chọn đáp án B
Câu 413. Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 1) = 3 là
√ √
A {−3; 3}. B {−3}. C {3}. D {− 10; 10}.
ñ Ê Lời giải.
x=3
Ta có log2 (x2 − 1) = 3 ⇔ x2 − 1 = 23 ⇔ .
x = −3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là {−3; 3}.
Chọn đáp án A
2
Câu 414. © của phương trình log3 (x − 7) = 2 là
¶ √Tập√nghiệm
A − 15; 15 . B {−4; 4}. C {4}. D {−4}.
Ê Lời giải. ñ
x=4
Với điều kiện x2 − 7 > 0 ta có log3 (x2 − 7) = 2 ⇔ x2 − 7 = 9 ⇔
x = −4.
So với điều kiện ta nhận cả 2 nghiệm.
Chọn đáp án B
Câu 415. Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là
3 5
A x= . B x= . C x = 1. D x = 3.
2 2
Ê Lời giải.
2x+1
Phương trình 5 = 125 ⇔ 2x + 1 = log5 125 ⇔ 2x + 1 = 3 ⇔ x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 416. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A 13 năm. B 10 năm. C 11 năm. D 12 năm.
Ê Lời giải.
Gọi số tiền ban đầu người đó gửi là A0 .
Số tiền người đó thu được sau n năm gửi là An = A0 · (1 + 6,1%)n .
Số tiền người đó thu được gấp đôi số tiền gửi ban đầu khi và chỉ khi
Ê Lời giải.
9
log3 (7 − 3x ) = 2 − x ⇔ 7 − 3x = 32−x ⇔ 7 − 3x = x ⇔ (3x )2 − 7 · 3x + 9 = 0. (∗)
3®
3x1 + 3x2 = 7
Phương trình (∗) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 ⇒ 3x1 +x2 = 32 ⇔ x1 + x2 = 2.
3 ·3 =9
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
2
Điều kiện: x − x + 2 > 0, đúng với mọi x ∈ R. ñ
2 2
x=0
Ta có log2 (x − x + 2) = 1 ⇔ x − x + 2 = 2 ⇔ x(x − 1) = 0 ⇔
x = 1.
Chọn đáp án B
Câu 419. Nghiệm của phương trình 32x−1 = 27 là
A x = 5. B x = 1. C x = 2. D x = 4.
Ê Lời giải.
2x−1 2x−1 3
Ta có 3 = 27 ⇔ 3 = 3 ⇔ 2x − 1 = 3 ⇔ x = 2.
Chọn đáp án C
Câu 420. Nghiệm của phương trình log3 (x + 1) + 1 = log3 (4x + 1) là
A x = 3. B x = −3. C x = 4. D x = 2.
Ê Lời giải.
1
Điều kiện x > − . Ta có
4
x > −1 x > −1
Ê Lời giải.
Ta có 32x+1 = 27 ⇔ 32x+1 = 33 ⇔ 2x + 1 = 3 ⇔ x = 1.
Chọn đáp án B
Câu 422. Nghiệm của phương trình log2 (x + 1) = 1 + log2 (x − 1) là
A x = 1. B x = −2. C x = 3. D x = 2.
Ê Lời giải.
®
x > −1
Điều kiện: ⇔ x > 1.
x>1
Phương trình đã cho tương đương với
Chọn đáp án C
Câu 423. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 8 là
3 5
A x= . B x = 2. C x= . D x = 1.
2 2
Ê Lời giải.
2x−1 2x−1 3
Ta có 2 =8⇔2 = 2 ⇔ 2x − 1 = 3 ⇔ x = 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
Điều kiện phương trình x > .
3
log2 (x + 1) + 1 = log2 (3x − 1)
⇔ log2 [(x + 1) · 2] = log2 (3x − 1)
⇔ 2(x + 1) = 3x − 1
⇔ x = 3 (Thỏa mãn điều kiện phương trình).
Ê Lời giải.
®
2x + 1 > 0
Điều kiện ⇔ x > 1.
x−1>0
Ta có
Chọn đáp án A
Câu 427. Nghiệm của phương trình log3 (2x − 1) = 2 là
9 7
A x = 3. B x = 5. C x= . D x= .
2 2
Ê Lời giải.
x > 1 x > 1
log3 (2x − 1) = 2 ⇔ 2 ⇔ 2 .
2x − 1 = 9 x = 5 (T M )
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5.
Chọn đáp án B
Câu 428. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 27 là
A x = 4. B x = 3. C x = 2. D x = 1.
Ê Lời giải.
Ta có 3x+1 = 27 ⇔ 3x+1 = 33
⇔x+1=3
⇔ x = 2.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.
Chọn đáp án C
Câu 429. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là
A x = −2. B x = 3. C x = 2. D x = −3.
Ê Lời giải.
x−1
3 = 9 ⇔ x − 1 = 2 ⇔ x = 3.
Chọn đáp án B
Câu 430. Nghiệm của phương trình log3 (x − 1) = 2 là
A x = 8. B x = 9. C x = 7. D x = 10.
Ê Lời giải.
Điều kiện xác định x > 1.
log3 (x − 1) = 2 ⇔ x − 1 = 32 ⇔ x − 1 = 9 ⇔ x = 10.
Chọn đáp án D
Câu 431. Nghiệm của phương trình log2 (x − 1) = 3 là
A 10. B 8. C 9. D 7.
Ê Lời giải.
Điều kiện x > 1.
Ta có log2 (x − 1) = 3 ⇔ log2 (x − 1) = log2 23 = 8 ⇔ x − 1 = 8 ⇔ x = 9 (thỏa mãn x > 1).
Chọn đáp án C
Câu 432. Nghiệm của phương trình 3x−2 = 9 là
A x = −3. B x = 3. C x = 4. D x = −4.
Ê Lời giải.
x−2 x−2 2
Ta có 3 =9⇔3 = 3 ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x = 4.
Chọn đáp án C
Câu 433. Nghiệm của phương trình log2 (x − 2) = 3 là
A x = 6. B x = 8. C x = 11. D x = 10.
Ê Lời giải.
Điều kiện x − 2 > 0 ⇔ x > 2. Xét phương trình log2 (x − 2) = 3 ⇔ x − 2 = 23 ⇔ x = 10.
Chọn đáp án D
Câu 434. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 9 là
A x = 1. B x = 2. C x = −2. D x = −1.
Ê Lời giải.
x+1
Ta có 3 = 9 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 1.
Chọn đáp án A
Câu 435. Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là
A x = −2. B x = −1. C x = 2. D x = 1.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Điều kiện: x − 2 > 0 ⇔ x > 2.
Ta có log3 (x − 2) = 2 ⇔ x − 2 = 32 ⇔ x = 11 (thỏa mãn điều kiện x > 2).
Vậy phương trình log3 (x − 2) = 2 có nghiệm là x = 11.
Chọn đáp án A
Câu 437. Nghiệm của phương trình log2 (x + 8) = 5 là
A x = 17. B x = 24. C x = 2. D x = 40.
Ê Lời giải.
5
Ta có log2 (x + 8) = 5 ⇔ x + 8 = 2 ⇔ x = 32 − 8 = 24.
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x = 24.
Chọn đáp án B
Câu 438. Nghiệm của phương trình 22x−3 = 2x là
A x = 8. B x = −8. C x = 3. D x = −3.
Ê Lời giải.
Ta có 22x−3 = 2x ⇔ 2x − 3 = x ⇔ x = 3.
Chọn đáp án C
Câu 439. Nghiệm của phương trình log2 (x + 9) = 5 là
A x = 41. B x = 23. C x = 1. D x = 16.
Ê Lời giải.
5 5
Ta có log2 (x + 9) = 5 ⇔ x + 9 = 2 ⇔ x = 2 − 9 = 23.
Chọn đáp án B
Câu 440. Nghiệm của phương trình 22x−4 = 2x là
A x = 16. B x = −16. C x = −4. D x = 4.
Ê Lời giải.
2x−4 x
Ta có 2 = 2 ⇔ 2x − 4 = x ⇔ x = 4.
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x = 4.
Chọn đáp án D
Câu 441. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 2x là
A x = 2. B x = −1. C x = 1. D x = −2.
Ê Lời giải.
2x−1 x
Ta có 2 = 2 ⇔ 2x − 1 = x ⇔ x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 442. Nghiệm của phương trình log2 (x + 6) = 5 là
A x = 4. B x = 19. C x = 38. D x = 26.
Ê Lời giải.
log2 (x + 6) = 5 ⇔ x + 6 = 25 ⇔ x = 26.
Chọn đáp án D
Câu 443. Nghiệm của phương trình 22x−2 = 2x là
A x = −2. B x = 2. C x = −4. D x = 4.
Ê Lời giải.
2x−2 x
Phương trình 2 = 2 ⇔ 2x − 2 = x ⇔ x = 2.
Chọn đáp án B
Câu 444. Nghiệm của phương trình log2 (x + 7) = 5 là
A x = 18. B x = 25. C x = 39. D x = 3.
Ê Lời giải.
5
Phương trình log2 (x + 7) = 5 ⇔ x + 7 = 2 ⇔ x = 25.
Chọn đáp án B
Câu 445. Nghiệm của phương trình log3 (5x) = 2 là
8 9
A x= . B x = 9. C x= . D x = 8.
5 5
Ê Lời giải.
9
Ta có log3 (5x) = 2 ⇔ 5x = 32 ⇔ x = .
5
Chọn đáp án C
Câu 446. Nghiệm của phương trình log5 (3x) = 2 là
32 25
A 25. B . C 32. D .
3 3
Ê Lời giải.
®
3x > 0 2 25
Ta có log5 (3x) = 2 ⇔ 2 ⇔ 3x = 5 ⇔ x = .
3x = 5 3
Chọn đáp án D
Câu 447. Nghiệm của phương trình log2 (5x) = 3 là
8 9
A x= . B x= . C x = 8. D x = 9.
5 5
Ê Lời giải.
8
Ta có log2 (5x) = 3 ⇔ 5x = 23 ⇔ 5x = 8 ⇔ x = .
5
Chọn đáp án A
Câu 448. Nghiệm của phương trình 52x−4 = 25 là
A x = 3. B x = 2. C x = 1. D x = −1.
Ê Lời giải.
Ta có
52x−4 = 52 ⇔ 2x − 4 = 2
⇔ x = 3.
Ê Lời giải.
Vì cơ số 5 > 1 nên ta có log5 (x + 1) > 2 ⇔ x + 1 > 52 ⇔ x > 24.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log5 (x + 1) > 2 là S = (24; +∞).
Chọn đáp án D
Câu 451. Tập nghiệm của bất phương trình log5 (x + 1) > 2 là
A (24; +∞). B (9; +∞). C (25; +∞). D (31; +∞).
Ê Lời giải.
Ta có log5 (x + 1) > 2 ⇔ x + 1 > 52 ⇔ x > 24.
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là S = (24; +∞).
Chọn đáp án A
2
Câu 452. Cho hàm số f (x) = 2x · 7x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A f (x) < 1 ⇔ x + x2 log2 7 < 0. B f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0.
C f (x) < 1 ⇔ x log7 2 + x2 < 0. D f (x) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0.
Ê Lời giải.
Ä ä
x x2 x x2
Ta có f (x) = 2 .7 < 1 ⇔ log2 2 .7 < 0 ⇔ x + x2 log2 7 < 0, nên câu A đúng.
2
Ä 2
ä
Và f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ ln 2x .7x < 0 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0, nên câu B đúng.
2
Ä 2
ä
Và f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ log7 2x .7x < 0 ⇔ x log7 2 + x2 < 0, nên câu C đúng
2
Ä 2
ä
D sai do f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ log2 2x .7x < 0 ⇔ x + x2 log2 7 < 0 ⇔ x (1 + xlog2 7) < 0.
Chọn đáp án D
Câu 453. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0.
A S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B S = [2; 16].
C S = (0; 2] ∪ [16; +∞). D S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Ê Lời giải.
Điều kiện: x > 0. ñ
t≥4
Đặt t = log2 x, bất phương trình đã cho trở thành t2 − 5t + 4 ≥ 0 ⇔ .
t≤1
ñ ñ
log2 x ≥ 4 x ≥ 16
⇒ ⇔ .
log2 x ≤ 1 x≤2
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 454. Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 2x+6 là
A (0; 6). B (−∞; 6). C (0; 64). D (6; +∞).
Ê Lời giải.
2x x+6
Ta có 2 < 2 ⇔ 2x < x + 6 ⇔ x < 6.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x2 −2x x2 −2x
3 < 27 ⇔ 3 < 3 ⇔ x − 2x < 3 ⇔ x2 − 2x − 3 < 0 ⇔ −1 < x < 3.
3 2
Chọn đáp án C
2
Câu 456. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥ 5x −x−9 là
A [− 2 ; 4]. B [− 4 ; 2].
C (− ∞ ; − 2] ∪ [4 ; + ∞). D (− ∞ ; − 4] ∪ [2 ; + ∞).
Ê Lời giải.
x−1 x2 − x − 9 2 2
5 ≥5 ⇔ x − 1 ≥ x − x − 9 ⇔ x − 2x − 8 ≤ 0 ⇔ − 2 ≤ x ≤ 4.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là [− 2 ; 4].
Chọn đáp án A
Câu 457. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 là
A (10; +∞). B (0; +∞). C [10; +∞). D (−∞; 10).
Ê Lời giải.
1
Ta có log x ≥ 1 ⇔ x ≥ 10 = 10.
Do đó tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [10; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 458. Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2 · 3x − 3 > 0 là
A [0; +∞). B (0; +∞). C (1; +∞). D [1; +∞).
Ê Lời giải.
x
Đặt t = 3 . Điều kiện t > 0.
Khi đó bất phương trình trở thành
ñ
t < −3
t2 + 2t − 3 > 0 ⇔
t > 1.
Ê Lời giải.
x2 −13 x2 −13
Ta có 3 < 27 ⇔ 3 < 3 ⇔ x − 13 < 3 ⇔ x2 − 16 < 0 ⇔ −4 < x < 4.
3 2
Ê Lời giải.
x2 −23 2 2
Ta có 3 < 9 ⇔ x − 23 < 2 ⇔ x − 25 < 0 ⇔ −5 < x < 5.
Chọn đáp án A
x2 −7
Câu 461. Tập nghiệm của bất phương trình 2 < 4 là
A (−3; 3). B (0; 3). C (−∞; 3). D (3; +∞).
Ê Lời giải.
x2 −1 x2 −1
Ta có 2 <8⇔2 < 2 ⇔ x − 1 < 3 ⇔ x2 − 4 < 0 ⇔ −2 < x < 2.
3 2
Ê Lời giải.
Ta có Sn = 1400 ha; A = 800 ha; r = 6%.
Áp dụng côngÅthức: ãSn = A(1 + r)n Å⇒ A(1ã+ r)n > 1400
1400 1400
⇔ n > log1+r ⇔ n > log1,06 ⇔ n > 9,609 ⇒ n = 10.
A 800
Vậy năm đầu tiên là năm 2029.
Chọn đáp án A
Câu 464. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (18 − x2 ) ≥ 2 là
A (−∞; 3]. B (0; 3].
C [−3; 3]. D (−∞; −3] ∪ [3; +∞).
Ê Lời giải.
Điều kiện xác định là √ √
18 − x2 > 0 ⇔ −3 2 < x < 3 2.
Với điều kiện xác định trên, bất phương trình đã cho tương đương với
18 − x2 ≥ 32 ⇔ 9 − x2 ≥ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3.
Kết hợp với điều kiện xác định, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [−3; 3].
Chọn đáp án C
Câu 465. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (13 − x2 ) ≥ 2 là
A (−∞; −2] ∪ [2; +∞). B (−∞; 2].
C (0; 2]. D [−2; 2].
Ê Lời giải.
Vì cơ số a = 3 > 1 nên
log3 (13 − x2 ) ≥ 2
⇔ 13 − x2 ≥ 9
⇔ −x2 + 4 ≥ 0
⇔ −2 ≤ x ≤ 2.
Câu 466. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (36 − x2 ) ≥ 3 là
A (−∞; −3] ∪ [3; +∞). B (−∞; 3].
C [−3; 3]. D (0; 3].
Ê Lời giải.
Bất phương trình đã cho tương đương với
36 − x2 > 0
®
⇔ 36 − x2 ≥ 27 ⇔ x2 ≤ 9 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3.
36 − x2 ≥ 27
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là [−3; 3].
Chọn đáp án C
2
Câu 467. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (31 − x ) ≥ 3 là
A (−∞; 2]. B [−2; 2].
C (−∞; −2] ∪ [2; +∞). D (0; 2].
Ê Lời giải.
Bất phương trình đã cho tương đương
31 − x2 ≥ 33 ⇔ x2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2.
Ê Lời giải.
x
Ta có 3 < 2 ⇔ x < log3 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là (−∞; log3 2).
Chọn đáp án A
Câu 469. Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 5 là
A (−∞; log2 5). B (log2 5; +∞). C (−∞; log5 2). D (log5 2; +∞).
Ê Lời giải.
x
Ta có 2 < 5 ⇔ x < log2 5 ⇒ S = (−∞; log2 5).
Chọn đáp án A
Câu 470. Tập nghiệm của phương trình 2x > 3 là
A (log3 2; +∞). B (−∞; log2 3). C (−∞; log3 2). D (log2 3; +∞).
Ê Lời giải.
x
Ta có 2 > 3 ⇔ x > log2 3.
Chọn đáp án D
4−x2
Câu 471. Tập nghiệm của bất phương trình 3 ≥ 27 là
√ √
A [−1; 1]. B (−∞; 1]. C [− 7; 7]. D [1; +∞).
Ê Lời giải.
Ta có:
2 2
34−x ≥ 27 ⇔ 34−x ≥ 33 ⇔ 4 − x2 ≥ 3 ⇔ x2 ≤ 1 ⇔ x ∈ [−1; 1].
Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là S = [−1; 1].
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có f (x) = (− cos x)0 = sin x.
Chọn đáp án C
Câu 473.
Z Cho hàm số f (x) = ex + 2x. Khẳng định nào Zdưới đây đúng?
A f (x) dx = ex + x2 + C. B f (x) dx = ex + C.
Z Z
x 2
C f (x) dx = e − x + C. D f (x) dx = ex + 2x2 + C.
Z Z Ê Lời giải.
Ta có f (x) dx = (ex + 2x) dx = ex + x2 + C.
Chọn đáp án A
1
Câu 474. Cho hàm số f (x) = 1 − . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Z cos2 2x Z
1
A f (x) dx = x + tan 2x + C. B f (x) dx = x + cot 2x + C.
Z Z 2
1 1
C f (x) dx = x − tan 2x + C. D f (x) dx = x + tan 2x + C.
2 2
Z Z Å ã Ê Lời giải.
1 1
Ta có f (x) dx = 1− 2
dx = x − tan 2x + C.
cos 2x 2
Chọn đáp án C
Câu 475.
Z Cho hàm số f (x) = ex + 2x. Khẳng định nào Zdưới đây đúng?
A f (x) dx = ex + 2x2 + C. B f (x) dx = ex − x2 + C.
Z Z
x
C f (x) dx = e + C. D f (x) dx = ex + x2 + C.
Z Z Ê Lời giải.
Ta có f (x) dx = (ex + 2x) dx = ex + x2 + C.
Chọn đáp án D
Z
Câu 476. Cho f (x)dx = − cos x + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ê Lời giải.
0
Ta có f (x) = (− cos x + C) = sin x.
Chọn đáp án C
1
Câu 477. Cho hàm số f (x) = 1 − · Khẳng định nào dưới đây đúng?
Z cos2 2x Z
1
A f (x) dx = x + cot 2x + C. B f (x) dx = x + tan 2x + C.
Z 2 Z
1 1
C f (x) dx = x + tan 2x + C. D f (x) dx = x − tan 2x + C.
2 2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 180 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 3. Lớp 12: Mức độ 1 và 2
Ê Lời giải.
Ta có Z Z Å ã
1 1
f (x) dx = 1− dx = x − tan 2x + C.
cos2 2x 2
Chọn đáp án D
Câu 478.
Z Khẳng định nào dưới đây đúng? Z
x x
A e dx = xe + C. B ex dx = ex+1 + C.
Z Z
x x+1
C e dx = −e + C. D ex dx = ex + C.
Ê Lời giải.
Z
Ta có ex dx = ex + C.
Chọn đáp án D
π
Câu 479. Hàm số F (x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; ?
2
1 1 1 1
A f2 (x) = 2 . B f1 (x) = − 2 . C f4 (x) = . D f 3 (x) = − .
sin x cot x cos2 x sin2 x
Ê Lời giải.
1
Với F (x) = cot x, ta có [F (x)]0 = (cot x)0 = − 2 nên F (x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số
sin x
1
f3 (x) = − 2 .
sin x
Chọn đáp án D
Câu 480.
Z Cho hàm số f (x) = 1 + e2x . Khẳng định nào Zdưới đây đúng?
1
A f (x) dx = x + ex + C. B f (x) dx = x + 2e2x + C.
Z 2 Z
1 2x
C f (x) dx = x + e + C. D f (x) dx = x + e2x + C.
2
Ê Lời giải.
Z Z
1
1 + e2x dx = x + e2x + C.
Ta có f (x) dx =
2
Chọn đáp án C
π
Câu 481. Hàm số F (x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; ?
2
1 1 1 1
A f2 (x) = 2 . B f1 (x) = − 2 . C f3 (x) = − 2 . D f4 (x) = .
sin x cos x sin x cos2 x
Ê Lời giải.
π 1
Trên khoảng 0; , ta có F 0 (x) = (cot x)0 = − 2 .
2 sin x
1 π
Do đó, F (x) = cot x là một nguyên hàm của f3 (x) = − 2 trên khoảng 0; .
sin x 2
Chọn đáp án C
Câu 482.
Z Khẳng định nào dưới đây đúng? Z
x x
A e dx = e + C. B ex dx = xex + C.
Z Z
x x+1
C e dx = −e + C. D ex dx = ex+1 + C.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 485.
Z Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x. Z
1 1
A f (x) dx = sin 2x + C. B f (x) dx = − sin 2x + C. .
Z 2 Z 2
C f (x) dx = 2 sin 2x + C. . D f (x) dx = −2 sin 2x + C.
Ê Lời giải.
Z Z
1 1
Ta có f (x) dx = cos 2x d(2x) = sin 2x + C.
2 2
Chọn đáp án A
1
Câu 486. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = và F (2) = 1. Tính F (3).
x−1
1 7
A F (3) = ln 2 − 1. B F (3) = ln 2 + 1. C F (3) = . D F (3) = .
2 4
Ê Lời giải.
Ta có F (x) = ln |x − 1| + C.
Do F (2) = 1 nên C = 1 ⇒ F (x) = ln |x − 1| + 1.
Khi đó F (3) = ln 2 + 1.
Chọn đáp án B
2
Câu 487. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 2 .
x Z
x3 2 x3 1
Z
A f (x) dx = − + C. B f (x) dx = − + C.
3 x 3 x
x3 2 x3 1
Z Z
C f (x) dx = + + C. D f (x) dx = + + C.
3 x 3 x
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 182 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 3. Lớp 12: Mức độ 1 và 2
Ê Lời giải.
x3 2
Z Å ã
2 2
Ta có x + 2 dx = − + C.
x 3 x
Chọn đáp án A
Câu 488.
Z Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. Z
sin 3x
A cos 3x dx = 3 sin 3x + C. B cos 3x dx = + C.
Z Z 3
sin 3x
C cos 3x dx = − + C. D cos 3x dx = sin 3x + C.
3
Ê Lời giải.
Z Z
1 sin 3x
cos 3x dx = cos 3x d(3x) = +C
3 3
Chọn đáp án B
Câu 489. Cho hàm số f (x) thỏa f 0 (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B f (x) = 3x + 5 cos x + 2.
C f (x) = 3x − 5 cos x + 2. D f (x) = 3x − 5 cos x + 15.
Ê Lời giải.
Z
f (x) = (3 − 5 sin x) dx = 3x + 5 cos x + C.
f (0) = 10 ⇒ 5 + C = 10 ⇒ C = 5. Vậy hàm số cần tìm: f (x) = 3x + 5 cos x + 5.
Chọn đáp án A
1
Câu 490. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .
Z 5x − 2 Z
dx 1 dx 1
A = ln |5x − 2| + C. B = − ln(5x − 2) + C.
Z 5x − 2 5 Z 5x − 2 2
dx dx
C = 5 ln |5x − 2| + C. D = ln |5x − 2| + C.
5x − 2 5x − 2
Ê Lời giải.
Z Z
dx 1 1
Ta có = d(5x − 2) = ln |5x − 2| + C.
5x − 2 5(5x − 2) 5
Chọn đáp án A
Câu 491.
Z Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x. Z
A 2 sin x dx = 2 cos x + C. B 2 sin x dx = sin2 x + C.
Z Z
C 2 sin x dx = sin 2x + C. D 2 sin x dx = −2 cos x + C.
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có 2 sin x dx = 2 sin x dx = −2 cos x + C
Chọn đáp án D
Câu 492. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x .
7x
Z Z
x x
A 7 dx = 7 ln 7 + C. B 7x dx = + C.
ln 7
7x+1
Z Z
C 7x dx = 7x+1 + C. D 7x dx = + C.
x+1
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z π
Ta có F (x) = f (x) dx = − cos x + sin x + C. Mà F = 2 nên C = 1.
2
Chọn đáp án D
Câu 494. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 1 là
x3
A x3 + C. B + x + C. C 6x + C. D x3 + x + C.
3
Ê Lời giải.
Z
3x2 + 1 dx = x3 + x + C, với C là hằng số.
Ta có
Chọn đáp án D
Câu 495. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là
1 4 1 2
A x4 + x2 + C. B 3x2 + 1 + C. C x3 + x + C. D x + x + C.
4 2
Ê Lời giải.
Z
1 1
Ta có (x3 + x) dx = x4 + x2 + C.
4 2
Chọn đáp án D
Câu 496. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x là
1 5 1 2
A x4 + x2 + C. B 4x3 + 1 + C. C x5 + x2 + C. D x + x + C.
5 2
Ê Lời giải.
Z
1 1
x4 + x dx = x5 + x2 + C.
Ta có
5 2
Chọn đáp án D
Câu 497. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x2 là
1 1
A 4x3 + 2x + C. B x5 + x3 + C. C x4 + x2 + C. D x5 + x3 + C.
5 3
Ê Lời giải.
Z Z
1 1
Ta có f (x) dx = (x4 + x2 ) dx = x5 + x3 + C.
5 3
Chọn đáp án B
Câu 498. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x2 là
1 1
A x4 + x3 + C. B x4 + x3 + C. C 3x2 + 2x + C. D x3 + x2 + C.
4 3
Ê Lời giải.
Z Z
1 1
Ta có f (x) dx = (x3 + x2 ) dx = x4 + x3 + C.
4 3
Chọn đáp án B
Câu 499. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x (1 + ln x) là
A 2x2 ln x + 3x2 . B 2x2 ln x + x2 . C 2x2 ln x + 3x2 + C. D 2x2 ln x + x2 + C.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 500. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + x là
1
A ex + x2 + C. B ex + x2 + C.
2
1 x 1 2 x
C e + x + C. D e + 1 + C.
x+1 2
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z Z Z
x x 1
f (x) dx = (e + x) dx = e dx + x dx = ex + x2 + C, với C là hằng số.
2
Chọn đáp án B
Câu 501. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là
A x2 + 5x + C. B 2x2 + 5x + C. C 2x2 + C. D x2 + C.
Ê Lời giải.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là F (x) = x2 + 5x + C.
Chọn đáp án A
Câu 502. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là
A x2 + 6x + C. B 2x2 + C. C 2x2 + 6x + C. D x2 + C.
Ê Lời giải.
Z
(2x + 6) dx = x2 + 6x + C.
Chọn đáp án A
3x − 1
Câu 503. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là
(x − 1)2
2 1
A 3 ln(x − 1) − + C. B 3 ln(x − 1) + + C.
x−1 x−1
1 2
C 3 ln(x − 1) − + C. D 3 ln(x − 1) + + C.
x−1 x−1
Ê Lời giải.
3x − 1 3(x − 1) + 2 3 2
Ta có f (x) = = = +
(x − 1)2 (x − 1)2 x − 1 (x − 1)2
Với x > 1 ta có
d(x − 1) d(x − 1)
Z Z Å ã Z Z
3 2 2
f (x) dx = + 2
dx = 3 +2 2
= 3 ln(x − 1) − + C.
x − 1 (x − 1) x−1 (x − 1) x−1
Chọn đáp án A
Câu 504. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3 là
A 2x2 + C. B x2 + 3x + C. C 2x2 + 3x + C. D x2 + C.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có f (x) dx = (2x + 4) dx = x2 + 4x + C.
Chọn đáp án B
Câu 506. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x là
A sin x + 3x2 + C. B − sin x + 3x2 + C. C sin x + 6x2 + C. D − sin x + C.
Ê Lời giải.
Z
Ta có (cos x + 6x) dx = sin x + 3x2 + C.
Chọn đáp án A
x+2
Câu 507. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là
x−1
A x + 3 ln (x − 1) + C. B x − 3 ln (x − 1) + C.
3 3
C x− + C. D x− + C.
(x − 1)2 (x − 1)2
Ê Lời giải.
Ta có: Z
x−1+3
Z Z Z Å ã
x+2 3
F (x) = f (x) dx = dx = dx = 1+ dx
x−1 x−1 x−1
x∈(1;+∞)
= x + 3 ln |x − 1| + C −−−−−−→ F (x) = x + 3 ln (x − 1) + C.
Vậy F (x) = x + 3 ln (x − 1) + C.
Chọn đáp án A
Câu 508. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A F 0 (x) = −f (x), ∀x ∈ K. B f 0 (x) = F (x), ∀x ∈ K.
C F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ K. D f 0 (x) = −F (x), ∀x ∈ K.
Ê Lời giải.
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ K.
Chọn đáp án C
Z
Câu 509. x2 dx bằng
1 3
A 2x + C. B x + C. C x3 + C. D 3x3 + C.
3
Ê Lời giải.
Z
1
Ta có x2 dx = x3 + C.
3
Chọn đáp án B
Z
Câu 510. x3 dx bằng
1 4
A 4x4 + C. B 3x2 + C. C x4 + C. D x + C.
4
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 186 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 3. Lớp 12: Mức độ 1 và 2
Ê Lời giải.
Z
1
Ta có x3 dx = x4 + C.
4
Chọn đáp án D
Z
Câu 511. x4 dx bằng
1 5
A x + C. B 4x3 + C. C x5 + C. D 5x5 + C.
5
Ê Lời giải.
Z
1
Ta có x4 dx = x5 + C
5
Chọn đáp án A
Z
Câu 512. 5x4 dx bằng
1 5
A x + C. B x5 + C. C 5x5 + C. D 20x3 + C.
5
Ê Lời giải.
Z 5
x
Ta có 5x4 dx = 5 · + C = x5 + C.
5
Chọn đáp án B
Z
Câu 513. Biết F (x) = ex + x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx
bằng
1 2x 1 2x
A 2ex + 2x2 + C. B e + x2 + C. C e + 2x2 + C. D 2e2x + 4x2 + C.
2 2
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z
1
f (2x) dx = · f (2x) d(2x)
2
1
= · F (2x) + C
2
1 2x
· e + (2x)2 + C
=
2
1 2x
= e + 2x2 + C.
2
Chọn đáp án C
Z
Câu 514. 6x5 dx bằng
1 6
A 6x6 + C. B x6 + C. C x + C. D 30x4 + C.
6
Ê Lời giải.
Z 6
x
Ta có 6x5 dx = 6 · + C = x6 + C.
6
Chọn đáp án B
Z
Câu 515. 3x2 dx bằng
1 3
A 3x3 + C. B 6x + C. C x + C. D x3 + C.
3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 187 Ô SĐT: 038.333.8353
Z Ê Lời giải.
Ta có 3x2 dx = x3 + C.
Chọn đáp án D
Z
Câu 516. 4x3 dx bằng
1 4
A 4x4 + C. B x + C. C 12x2 + C. D x4 + C.
4
Z Ê Lời giải.
Ta có 4x3 dx = x4 + C.
Chọn đáp án D
Z
Câu 517. Biết F (x) = ex + 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx
bằng
1 2x 1 2x
A e2x + 8x2 + C. B 2ex + 4x2 + C. C e + 2x2 + C. D e + 4x2 + C.
2 2
Ê Lời giải.
Ta có Z Z
1 1 1
f (2x) dx = f (2x) d(2x) = F (2x) + C = e2x + 4x2 + C.
2 2 2
Chọn đáp án D
Câu 518.
Z Cho hàm số f (x) = x2 + 4. Khẳng định nào dưới
Z đây đúng?
A f (x) dx = 2x + C. B f (x) dx = x2 + 4x + C.
x3
Z Z
C f (x) dx = + 4x + C. D f (x) dx = x3 + 4x + C.
3
Ê Lời giải.
Z Z 3
x
x2 + 4 dx =
Ta có f (x) dx = + 4x + C.
3
Chọn đáp án C
Câu 519.
Z Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới
Z đây đúng?3
x
A f (x) dx = x2 + 3x + C. B f (x) dx = + 3x + C.
Z Z 3
C f (x) dx = x3 + 3x + C. D f (x) dx = 2x + C.
Ê Lời giải.
Z 3
x
Ta có f (x) dx = + 3x + C.
3
Chọn đáp án B
Câu 520.
Z Cho hàm số f (x) = ex + 1 Khẳng định nào dưới
Z đây đúng?
A f (x) dx = ex−1 + C. B f (x) dx = ex − x + C.
Z Z
x
C f (x) dx = e + x + C. D f (x) dx = ex + C.
Z Z Z Ê
Z Lời giải.
Ta có f (x) dx = (ex + 1)dx = ex dx + 1dx = ex + x + C.
Chọn đáp án C
Z4 Z4 Z4
Câu 521. Nếu f (x)dx = 5 và g(x)dx = −4 thì [f (x) − g(x)] dx bằng
1 1 1
A −1. B −9. C 1. D 9.
Ê Lời giải.
Z4 Z4 Z4
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x)dx − g(x)dx = 9.
1 1 1
Chọn đáp án D
Câu 522. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (−3; 1; 2) và có một vec-tơ chỉ
phương#»
u = (2; 4; −1). Phương
trình của d là
x = 3 + 2t
x = −3 + 2t
x = −3 + 2t
x = 2 − 3t
A y = 1 + 4t . B y = 1 + 4t . C y = 1 + 4t . D y =4+t .
z =2−t z =2+t z =2−t z = −1 + 2t
Ê Lời giải.
x = −3 + 2t
Theo giả thiết phương trình tham số của d là y = 1 + 4t
z = 2 − t.
Chọn đáp án C
Câu 523. Cho hàm số f (x) = x2 + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
Z Z
A f (x) dx = x3 + x + C. B f (x) dx = + x + C.
Z Z 3
C f (x) dx = x2 + x + C. D f (x) dx = 2x + C.
Ê Lời giải.
Z Z 3
x
x2 + 1 dx =
Ta có f (x) dx = + x + C.
3
Chọn đáp án B
Câu 524.
Z Cho hàm số f (x) = ex + 3. Khẳng định nào dưới
Z đây đúng?
A f (x)dx = ex + 3x + C. B f (x)dx = ex + C.
Z Z
x−3
C f (x)dx = e + C. D f (x)dx = ex − 3x + C.
Ê Lời giải.
Z
f (x)dx = ex + 3x + C.
Chọn đáp án A
Câu 525.
Z Cho hàm số f (x) = x2 + 2. Khẳng định nào dưới
Z đây đúng?3
x
A f (x) dx = 2x + C. B f (x) dx = + 2x + C.
Z Z 3
C f (x) dx = x2 + 2x + C. D f (x) dx = x3 + 2x + C.
Ê Lời giải.
Z Z 3
x
Ta có f (x) dx = (x2 + 2) dx = + 2x + C.
3
Chọn đáp án B
Z Z Ê Lời giải.
Ta có f (x) dx = (ex + 4) dx = ex + 4x + C
Chọn đáp án A
2
Câu 527.
Z Cho hàm số f (x) = 3x − 1. Trong các khẳngZđịnh sau, khẳng định nào đúng?
A f (x) dx = 3x3 − x + C. B f (x) dx = x3 − x + C.
Z Z
1 3
C f (x) dx = x − x + C. D f (x) dx = x3 − C.
3
Z Ê Lời giải.
Ta có f (x) dx = x3 − x + C.
Chọn đáp án B
Câu 528.
Z Cho hàm số f (x) = cos 2x. Trong các khẳng định
Z sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A f (x) dx = sin 2x + C. B f (x) dx = − sin 2x + C.
Z 2 Z 2
C f (x) dx = 2 sin 2x + C. D f (x) dx = −2 sin 2x + C.
Z Ê Lời giải.
1
Ta có f (x) dx = sin 2x + C.
2
Chọn đáp án A
Z2 Z2 ï ò
1
Câu 529. Nếu f (x) dx = 4 thì f (x) + 2 dx bằng
2
0 0
A 6. B 8. C 4. D 2.
Ê Lời giải.
Z2 ï ò Z2 Z2
1 1
Ta có f (x) + 2 dx = f (x) dx + 2 dx
2 2
0 0 0
2
1
= · 4 + 2x = 2 + 4 − 0 = 6.
2 0
Chọn đáp án A
Z5 Z−1
Câu 530. Nếu f (x) dx = −3 thì f (x) dx bằng
−1 5
A 5. B 6. C 4. D 3.
Ê Lời giải.
Z−1 Z5
Ta có f (x) dx = − f (x) dx = 3.
5 −1
Chọn đáp án D
Z2 Z2 ï ò
1
Câu 531. Nếu f (x) dx = 4 thì f (x) + 2 dx bằng
2
0 0
A 2. B 6. C 4. D 8.
Ê Lời giải.
Z2 ï ò Z2 Z2
1 1
Ta có f (x) + 2 dx = f (x) dx + 2 dx = 2 + 4 = 6.
2 2
0 0 0
Chọn đáp án B
Z5 Z−1
Câu 532. Nếu f (x) dx = −3 thì f (x) dx bằng
−1 5
A 3. B 4. C 6. D 5.
Ê Lời giải.
Z−1 Z5
Ta có f (x) dx = − f (x) dx = 3.
5 −1
Chọn đáp án A
Z3 Z3 ï ò
1
Câu 533. Nếu f (x) dx = 6 thì f (x) + 2 dx bằng
3
0 0
A 8. B 5. C −1. D 6.
Ê Lời giải.
Z3 ï ò Z3 Z3
1 1 1
Ta có f (x) + 2 dx = f (x) dx + 2 dx = · 6 + 6 = 8.
3 3 3
0 0 0
Chọn đáp án A
Z2 Z5 Z5
Câu 534. Nếu f (x) dx = 2 và f (x) dx = −5 thì f (x) dx bằng
−1 2 −1
A −7. B −3. C 4. D 7.
Ê Lời giải.
Z5 Z2 Z5
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = 2 − 5 = −3.
−1 −1 2
Chọn đáp án B
Z2 Z5 Z5
Câu 535. Nếu f (x) dx = 2 và f (x) dx = −5 thì f (x) dx bằng
−1 2 −1
A 7. B −3. C −7. D 4.
Ê Lời giải.
Z5 Z2 Z5
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = 2 − 5 = −3.
−1 −1 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có
Z3 ï ò Z3 Z3
1 1 1
f (x) + 2 dx = f (x) dx + 2 dx = · 6 + 2 · 3 = 8.
3 3 3
0 0 0
Chọn đáp án D
Zπ
Câu 537. Tính tích phân I = cos3 x. sin x dx.
0
1 1
A I = − π4. B I = −π 4 . C I = 0. D I=− .
4 4
Ê Lời giải.
Đặt u = cos x ⇒ du = − sin x dx ⇒ sin x dx = − du
Đổi cận
x 0 π
u 1 −1
Z−1 Z1 1
1
Nên I = u . (− du) = u3 . du = u4
3
=0
4 −1
1 −1
Chọn đáp án C
Ze
Câu 538. Tính tích phân I = x ln x dx
1
1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1
A I= . B I= . C I= . D I= .
2 2 4 4
Ê Lời giải.
1
®
u = ln x du = dx
Đặt ⇒ x , ta có:
dv = x dx 1
v = x 2
2
e Ze e e
e2 + 1
Å ã
1 2 1 1 2 1 1 2 1 2 1
I = x ln x − x dx = x ln x − x2 = e − e − = .
2 1 2 2 1 4 1 2 4 4 4
1
Chọn đáp án C
Z2
Câu 539. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = f 0 (x) dx
1
7
A I = 1. B I = −1. C I = 3. D I= .
2
Ê Lời giải.
Z2 2
I= f 0 (x) dx = f (x) = f (2) − f (1) = 1.
1
1
Chọn đáp án A
Z4 Z2
Câu 540. Cho f (x) dx = 16. Tính tích phân I = f (2x) dx.
0 0
A I = 32. B I = 8. C I = 16. D I = 4.
Ê Lời giải.
Đặt t = 2x ⇒ dt = 2 dx.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t = 4.
Z4 Z4
1 1
⇒I= f (t) dt = f (x) dx = 8.
2 2
0 0
Chọn đáp án B
Z4
dx
Câu 541. Biết I = = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b +
x2 + x
3
c.
A S = 6. B S = 2. C S = −2. D S = 0.
Ê Lời giải.
Z
1 1 1
Ta có f (x) = = − ⇒ f (x) dx = ln |x| − ln |x + 1| + C.
+x x2
x x+1
4
Vậy I = (ln |x| − ln |x + 1|) 3 = 4 ln 2 − ln 3 − ln 5 nên a = 4, b = −1, c = −1 ⇒ S = 2.
Chọn đáp án B
Z 2 √
Câu 542. Tính tích phân I = 2x x2 − 1dx bằng cách đặt u = x2 − 1, mệnh đề nào dưới đây
1
đúng? Z 3 √
Z 2 √
Z 3 √
Z 2 √
1
A I=2 udu. B I= udu. C I= udu. D I= udu.
0 1 0 2 1
Ê Lời giải.
Đặt u = x2 − 1 ⇒ du = 2x dx. Đổi cận x = 1 ⇒ u = 0; x = 2 ⇒ u = 3.
Z2 √ Z3
√
Do đó: I = 2x x2 − 1 dx = u du.
1 0
Chọn đáp án C
ln x
Câu 543. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F (e) − F (1).
x
1 1
A I = e. B I= . C I= . D I = 1.
e 2
Ê Lời giải.
e e e
(ln x)2
Z Z
ln x 1
Ta có I = dx = ln x d(ln x) = = .
1 x 1 2 1 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# »
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm A(−1; 2; 1) và có vectơ pháp tuyến AB = (3; −1; −1) nên có phương
trình 3(x + 1) − (y − 2) − (z − 1) = 0 ⇔ 3x − y − z + 6 = 0.
Chọn đáp án B
Z2
Câu 548. e3x−1 dx bằng
1
1 1 5 1 5
A (e5 − e2 ). B e − e2 . C e5 − e2 . D (e + e2 ).
3 3 3
Ê Lời giải.
Z2 2
1 1
Ta có e3x−1 dx = e3x−1 = (e5 − e2 ).
3 1 3
1
Chọn đáp án A
Z1
Câu 549. e3x+1 dx bằng
0
1 1 4
A (e4 − e). B e4 − e. C (e + e). D e3 − e.
3 3
Ê Lời giải.
Z1 1
3x+1 1 1
Ta có e dx = e3x+1 = (e4 − e).
3 0 3
0
Chọn đáp án A
Z2
dx
Câu 550. bằng
3x − 2
1
1 2
A 2 ln 2. B ln 2. C ln 2. D ln 2.
3 3
Ê Lời giải.
Z2 2
dx 1 1 2
Ta có = ln |3x − 2| = (ln 4 − ln 1) = ln 2.
3x − 2 3 1 3 3
1
Chọn đáp án C
Ze
Câu 551. Cho (1 + x ln x) dx = ae2 + be + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây
1
đúng?
A a + b = c. B a + b = −c. C a − b = c. D a − b = −c.
Ê Lời giải.
Ze Ze Ze Ze
Ta có (1 + x ln x) dx = 1 dx + x ln x dx = e − 1 + x ln x dx.
1 1 1 1
1
®
u = ln x du = dx
Đặt , ta chọn x
2
dv = x dx v = x .
2 e
Ze 2 e e
e2 1 2 e2 e2 1 e2 1
Z
x 1
Khi đó x ln x dx = ln x − x dx = − x = − + = + .
2 1 2 2 4 1 2 4 4 4 4
1 1
Ze
e2 1 e2 3 1 3
Suy ra (1 + x ln x) dx = e − 1 + + = + e − nên a = , b = 1, c = − .
4 4 4 4 4 4
1
Vậy a − b = c.
Chọn đáp án C
Z2
dx
Câu 552. bằng
2x + 3
1
7 1 7 1 7
A 2 ln . B ln 35. C ln . D ln .
5 2 5 2 5
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 195 Ô SĐT: 038.333.8353
Ê Lời giải.
Z2
dx 1 2 1 1 7
Ta có = ln |2x + 3| = (ln 7 − ln 5) = ln .
2x + 3 2 1 2 2 5
1
Chọn đáp án D
Z1 Z1 Z1
Câu 553. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 5, khi đó [f (x) − 2g(x)] dx bằng
0 0 0
A −3. B 12. C −8. D 1.
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) − 2g(x)] dx = f (x) dx − 2 g(x) dx = 2 − 2 · 5 = −8.
0 0 0
Chọn đáp án C
Z1 Z1 Z1
Câu 554. Biết f (x) dx = −2 và g(x) dx = 3, khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng
0 0 0
A −5. B 5. C −1. D 1.
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = −2 − 3 = −5.
0 0 0
Chọn đáp án A
Z1 Z1 Z1
Câu 555. Biết tích phân f (x) dx = 3 và g(x) dx = −4. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng
0 0 0
A −7. B 7. C −1. D 1.
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + (−4) = −1.
0 0 0
Chọn đáp án C
Z2 Z2 Z2
Câu 556. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = 6 , khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng
1 1 1
A 4. B −8. C 8. D −4.
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 2 − 6 = −4.
1 1 1
Chọn đáp án D
Z1 Z1 Z1
Câu 557. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4, khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng
0 0 0
A 6. B −6. C −2. D 2.
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
[f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 2 + (−4) = −2.
0 0 0
Chọn đáp án C
Z 2 Z 3 Z 3
Câu 558. Nếu f (x) dx = −2 và f (x) dx = 1 thì f (x) dx bằng
1 2 1
A −3. B −1. C 1. D 3.
Ê Lời giải.
Z 3 Z 2 Z 3
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = −2 + 1 = −1.
1 1 2
Chọn đáp án B
Z1 Z1
Câu 559. Nếu f (x) dx = 4 thì 2f (x) dx bằng
0 0
A 16. B 4. C 2. D 8.
Ê Lời giải.
Z1 Z1
Ta có 2f (x) dx = 2 f (x) dx = 2 · 4 = 8.
0 0
Chọn đáp án D
Z2 Z2
x2 2
Câu 560. Xét xe dx, nếu đặt u = x2 thì xex dx bằng
0 0
Z2 Z4 Z2 Z4
1 1
A 2 eu du. B 2 eu du. C eu du. D eu du.
2 2
0 0 0 0
Ê Lời giải.
1
Đặt u = x2 ⇒ du = 2xdx ⇒ xdx = du.
® 2
x=0⇒u=0
Đổi cận:
x = 2 ⇒ u = 4.
Z 2 Z4 Z4
2 1 1
Do đó: xex dx = eu · du = eu du.
2 2
0 0 0
Chọn đáp án D
Z3 Z3
Câu 561. Biết f (x) dx = 3. Giá trị của 2f (x) dx = 3 bằng
1 1
3
A 5. B 9. C 6. D .
2
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 2f (x) dx = 2 f (x) dx = 6.
1 1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z3 Z3 Z3 3
f (x) dx = x + x3
Ta có [1 + f (x)] dx = dx + = 28.
1
1 1 1
Chọn đáp án D
Z3 Z3
Câu 567. Biết f (x)dx = 6. Giá trị của 2f (x)dx bằng
2 2
A 36. B 3. C 12. D 8.
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 2f (x)dx = 2 f (x)dx = 2 · 6 = 12.
2 2
Chọn đáp án C
Z
Câu 568. x5 dx bằng
1 6
A 5x4 + C. B x + C. C x6 + C. D 6x6 + C.
6
Ê Lời giải.
Z
1
x5 dx = x6 + C.
6
Chọn đáp án B
Z1 Z1
Câu 569. Biết [f (x) + 2x] dx = 2. Khi đó f (x) dx bằng
0 0
A 1. B 4. C 2. D 0.
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) + 2x] dx = f (x) dx + 2x dx = f (x) dx + 1 = 2.
0 0 0 0
Z1
Suy ra f (x) dx = 1.
0
Chọn đáp án A
Z3 Z3 Z3
Câu 570. Biết f (x) dx = 3 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng
2 2 2
A 4. B 2. C −2. D 3.
Ê Lời giải.
Z3 Z3 Z3
Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + 1 = 4.
2 2 2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) + 2x] dx = f (x) dx + 2x dx = 3.
0 0 0
Z1 Z1
1
Suy ra f (x) dx = 3 − 2x dx = 3 − x2 0
= 3 − (1 − 0) = 2.
0 0
Chọn đáp án D
Z2 Z2 Z2
Câu 572. Biết f (x) dx = 3 và g(x) dx = 2. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng
1 1 1
A 6. B 1. C 5. D −1.
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
[f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 3 − 2 = 1.
1 1 1
Chọn đáp án B
Z 1 Z 1
Câu 573. Biết (f (x) + 2x) dx = 4. Tính f (x)dx
0 0
A 3. B 2. C 6. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có,
Z 1
(f (x) + 2x) dx = 4
0
Z 1 Z 1
⇔ f (x)dx + 2xdx = 4
0 0
Z 1
⇔ f (x)dx + 2 = 4
0
Z 1
⇔ f (x)dx = 2.
0
Chọn đáp án B
Z2 Z2 Z2
Câu 574. Biết f (x) dx = 3 và g(x) dx = 2. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng
1 1 1
A 1. B 5. C −1. D 6.
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + 2 = 5.
1 1 1
Chọn đáp án B
Z1 Z1
Câu 575. Biết [f (x) + 2x] dx = 5. Khi đó f (x) dx bằng
0 0
A 7. B 3. C 5. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có
Z1 Z1 Z1
[f (x) + 2x] dx = 5 ⇔ f (x) dx + 2x dx = 5
0 0 0
Z1 1
⇔ f (x) dx + x2 =5
0
0
Z1
⇔ f (x) dx = 5 − 1 = 4.
0
Chọn đáp án D
Z4 Z4 Z4
Câu 576. Nếu f (x) dx = 3 và g(x) dx = −2 thì [f (x) − g(x)] dx bằng
1 1 1
A −1. B −5. C 5. D 1.
Ê Lời giải.
Z4 Z4 Z4
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 3 − (−2) = 5.
1 1 1
Chọn đáp án C
Z3 Z3
Câu 577. Nếu f (x) dx = 4 thì 3f (x) dx bằng
0 0
A 36. B 12. C 3. D 4.
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 3f (x) dx = 3 f (x) dx = 3 · 4 = 12.
0 0
Chọn đáp án B
Câu 578.
Z Cho hàm số f (x) = ex + 2. Khẳng định nào dưới
Z đây đúng?
A f (x) dx = ex−2 + C. B f (x) dx = ex + 2x + C.
Z Z
x
C f (x) dx = e + C. D f (x) dx = ex − 2x + C.
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có f (x) dx = (ex + 2) dx = ex + 2x + C.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z2 Z2 2
[2f (x) − 1] dx = 2 f (x) dx − x = 2 × 5 − 2 = 8.
0
0 0
Chọn đáp án A
Z4 Z4 Z4
Câu 580. Nếu f (x) dx = 6 và g (x) dx = −5 thì [f (x) − g (x)] dx bằng
1 1 1
A −1. B −11. C 1. D 11.
Ê Lời giải.
Z4 Z4 Z4
Ta có [f (x) − g (x)] dx = f (x) dx − g (x) dx = 6 − (−5) = 11.
1 1 1
Chọn đáp án D
Z3 Z3
Câu 581. Nếu f (x) dx = 3 thì 2f (x) dx bằng
0 0
A 3. B 18. C 2. D 6.
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 2f (x) dx = 2 f (x) dx = 2 · 3 = 6.
0 0
Chọn đáp án D
Z2 Z2
Câu 582. Nếu f (x) dx = 3 thì [2f (x) − 1] dx bằng
0 0
A 6. B 4. C 8. D 5.
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
Ta có [2f (x) − 1] dx = 2 f (x) dx − dx = 2 · 3 − 2 = 4.
0 0 0
Chọn đáp án B
Z4 Z4 Z4
Câu 583. Nếu f (x) dx = 4 và g(x) dx = −3 thì [f (x) − g(x)] dx bằng
1 1 1
A 1. B −7. C −1. D 7.
Ê Lời giải.
Z4 Z4 Z4
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 4 − (−3) = 7.
1 1 1
Chọn đáp án D
Z3 Z3
Câu 584. Nếu f (x) dx = 3 thì 4f (x) dx bằng
0 0
A 3. B 12. C 36. D 4.
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 4f (x) dx = 4 f (x) dx = 4 · 3 = 12.
0 0
Chọn đáp án B
Z2 Z2
Câu 585. Nếu f (x) dx = 4 thì [2f (x) − 1] dx bằng
0 0
A 8. B 10. C 7. D 6.
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
Ta có [2f (x) − 1] dx = 2 f (x) dx − dx = 2 · 4 − 2 = 6.
0 0 0
Chọn đáp án D
Z2 Z3 Z3
Câu 586. Nếu f (x) dx = 5 và f (x) dx = −2 thì f (x) dx bằng
1 2 1
A 3. B 7. C −10. D −7.
Ê Lời giải.
Z3 Z2 Z3
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = 5 − 2 = 3.
1 1 2
Chọn đáp án A
Z2
Câu 587. Tích phân x3 dx bằng
1
15 17 7 15
A . B . C . D .
3 4 4 4
Ê Lời giải.
Z2 2
3 x4 24 1 15
Ta có x dx = = − = .
4 1 4 4 4
1
Chọn đáp án D
Z3 Z3
Câu 588. Nếu [2f (x) + 1] dx = 5 thì f (x) dx bằng
1 1
3 3
A 3. B 2. C . D .
4 2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 589. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh
trục Ox.
Zb Zb Zb Zb
A V = π f 2 (x) dx. B V = f 2 (x) dx. C V = π f (x) dx. D V = π |f (x)| dx.
a a a a
Ê Lời giải.
Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b; (a < b), xung quanh trục Ox được tính theo công
Zb
thức V = π f 2 (x) dx.
a
Chọn đáp án A
Câu 590. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
bao nhiêu mét?
A 0,2m. B 2m. C 10m. D 20m.
Ê Lời giải.
Chọn mốc thời gian là lúc bắt đầu đạp phanh. Thời điểm xe dừng hẳn là
v(t) = −5t + 10 = 0 ⇔ t = 2s
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được quãng đường là:
Z2 Z2 Å ã 2
5 2
S= v(t) dt = (−5t + 10) dt = − t + 10t = 10m
2 0
0 0
Chọn đáp án C
Câu 591. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số
y = x − x2 .
37 9 81
A . B . C . D 13.
12 4 12
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số:
x=0
3 2 3 2
x − x = x − x ⇔ x + x − 2x = 0 ⇔ x = 1
x = −2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x2 là
Z1 Z0 Z1
S= x3 + x2 − 2x dx = x3 + x2 − 2x dx + x3 + x2 − 2x dx
−2 −2 0
Z0 Z1
x3 + x2 − 2x dx − x3 + x2 − 2x dx
=
−2 0
Å ã 0 Å ã 1
1 4 1 3 1 4 1 3
= x + x − x2 − x + x − x2
4 3 −2 4 3 0
Å ã
8 5 37
= − − = .
3 12 12
Chọn đáp án A
Câu 592.
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0, y
x = ln 4. Đường thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần có
diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2 .
2 8
A k = ln 4. B k = ln 2. C k = ln . D k = ln 3.
3 3
S2
S1
x
O k ln 4
Ê Lời giải.
Zk Zln 4
Ta có S1 = |ex | dx = ek − 1 và S2 = |ex | dx = 4 − ek .
0 k
Theo đề bài S1 = 2S2 ⇒ ek − 1 = 2(4 − ek ) ⇔ ek = 3 ⇔ k = ln 3.
Chọn đáp án D
Câu 593.
Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f (x), y
0 Z thẳng x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). Đặt
trục Zhoành và 2 đường
2 2
a= f (x) dx, b = f (x) dx. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
−1 0
1
A S = b − a. B S = b + a.
C S = −b + a. D S = −b − a. −1
0 1 2 x
;;
Ê Lời giải.
Z2 Z0 Z2 Z0 Z2
Ta có: S = |f (x)| dx = |f (x)| dx + |f (x)| dx = − f (x) dx + f (x) dx = −a + b.
f
−1 −1 0 −1 0
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có
− 1 ≤ sin x ≤ 1
⇔1 ≤ 2 + sin x ≤ 3
√
⇔1 ≤ y ≤ 3
√
Do vậy đường cong y = 2 + sin x không cắt trục hoành. Vậy, ta có
Zπ π
V =π (2 + sin x) dx = (2x − cos x) = 2π (π + 1) .
0
0
Chọn đáp án B
î √ ó
Câu 595. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn 0; 3 .
√
A M = 9. B M = 8 3. C M = 1. D M = 6.
Ê Lời giải.
0 3
Ta có f (x) =4x − 4x.
x=0
f 0 (x) = 0 ⇔ x = −1
x = 1.
√
f (0) = 3, f (1) = 2, f ( 3) = 6.
Vậy M = 6.
Chọn đáp án D
Câu 596. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
Zb Zb Zb
2 2 2 2
A V = π f (x) dx. B V = C V =π f (x) dx. D V = π f (x) dx.
Zb
a a a
2π f 2 (x) dx.
a
Ê Lời giải.
Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh trục hoành ta
Zb
có V = π f 2 (x) dx.
a
Chọn đáp án A
Câu 597. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
Z2 Z2 Z2 Z2
2x x x
A S = π e dx. B S = e dx. C S = π e dx. D S = e2x dx.
0 0 0 0
Ê Lời giải.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0, x = 2 được tính theo công thức
Z2 Z2
S = |ex | dx = ex dx.
0 0
Chọn đáp án B
Câu 598. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x , y = 0, x = 0, x = 2.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Z 2 Z 2 Z 2 Z 2
x 2x 2x
A S= 2 dx. B S=π 2 dx. C S= 2 dx. D S=π 2x dx.
0 0 0 0
Ê Lời giải.
Z2
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x , y = 0, x = 0, x = 2 là S = 2x dx.
0
Chọn đáp án A
Câu 599. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 + 3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
Z2 Z2
2 2
A V = π (x + 3) dx. B V = π (x2 + 3) dx.
0 0
Z2 Z2
C V = (x2 + 3)2 dx. D V = (x2 + 3) dx.
0 0
Ê Lời giải.
Z2
Thể tích của khối tròn xoay cần tìm là V = π (x2 + 3)2 dx.
0
Chọn đáp án A
Câu 600. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = x2 + 2, y = 0, x = 1, x = 2. Gọi V
là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
Z2 Z2
A V = π (x2 + 2)2 dx. B V = (x2 + 2)2 dx.
1 1
Z2 Z2
C V =π (x2 + 2) dx. D V = (x2 + 2) dx.
1 1
Ê Lời giải.
Z2
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh Ox là V = π (x2 + 2)2 dx.
1
Chọn đáp án A
Câu 601.
y = x2 − 2x − 1
Ê Lời giải.
Z 2 Z 2
−x2 + 3 − x2 − 2x − 1 dx = −2x2 + 2x + 4 dx.
S=
−1 −1
Chọn đáp án D
Câu 602. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ sau). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Z1 Z5
A S = f (x) dx + f (x) dx. y
−1 1
Z1 Z5
B S= f (x) dx − f (x) dx. −1 1 5
O x
−1 1
Z1 Z5
C S=− f (x) dx + f (x) dx.
−1 1
Z1 Z5
D S=− f (x) dx − f (x) dx.
−1 1
Ê Lời giải.
Z1 Z5 Z1 Z5
Ta có: S = |f (x)| dx + |f (x)| dx = f (x) dx − f (x) dx.
−1 1 −1 1
Chọn đáp án B
Câu 603.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới y
hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). y = f (x)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
−1 O 1 2 x
Z1 Z2 Z1 Z2
A S=− f (x) dx − f (x) dx. B S=− f (x) dx + f (x) dx.
−1 1 −1 1
Z1 Z2 Z1 Z2
C S= f (x) dx − f (x) dx. D S= f (x) dx + f (x) dx.
−1 1 −1 1
Ê Lời giải.
Z2 Z1 Z2
S= |f (x)| dx = |f (x)| dx + |f (x)| dx
−1 −1 1
Nhìn hình ta thấy hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [−1; 1]
Z1 Z1
nên |f (x)| dx = f (x) dx.
−1 −1
Hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn [1; 2]
Z2 Z2
nên |f (x)| dx = − f (x) dx.
1 1
Z1 Z2
Vậy S = f (x) dx − f (x) dx.
−1 1
Chọn đáp án C
Câu 604.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn y
bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ bên).
y = f (x)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Z1 Z3
A S = f (x) dx − f (x) dx.
−2 1 −2 1
Z1 Z3 O 3x
B S=− f (x) dx + f (x) dx.
−2 1
Z1 Z3
C S= f (x) dx + f (x) dx.
−2 1
Z1 Z3
D S=− f (x) dx − f (x) dx.
−2 1
Ê Lời giải.
Z3 Z1 Z3
Ta có S = |f (x)| dx = |f (x)| dx + |f (x)| dx.
−2 −2 1
Z1 Z3
Do f (x) ≥ 0 với ∀x ∈ [−2; 1] và f (x) ≤ 0 với ∀x ∈ [1; 3] nên S = f (x) dx − f (x) dx.
−2 1
Chọn đáp án A
y = −x2 + 2
Ê Lời giải.
Từ đồ thị ta thấy: Ứng với phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên thì đồ thị hai hàm số
y = −x2 + 2 (C1 ) và đồ thị hàm số y = x2 − 2x − 2 (C2 ) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là x = −1
và x = 2, đồng thời đồ thị (C1 ) nằm trên đồ thị (C2 ) nên ta được phần diện tích hình phẳng gạch
chéo là:
Z2 Z2
2
−x + 2 − x2 − 2x − 2 dx = −2x2 + 2x + 4 dx
S=
−1 −1
Chọn đáp án A
2
Câu 606. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 2x , y = −1, x = 0, và x = 1
được tính bởi công thức nào dưới đây?
Z1 Z1
2
2x2 − 1 dx.
A S=π 2x + 1 dx. B S=
0 0
Z1 Z1
2
2x2 + 1 2x2 + 1 dx.
C S= dx. D S=
0 0
Ê Lời giải.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bở các đường thẳng y = 2x2 , y = −1, x = 0, và x = 1 được tính
Z1
2x2 + 1 dx
bởi công thức S =
0
Chọn đáp án D
Câu 607. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng
4 4π
A 36. B . C . D 36π.
3 3
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 là
ñ
x=0
x2 − 4 = 2x − 4 ⇔ x2 − 2x = 0 ⇔
x = 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 là
Z2
4
x2 − 4 − (2x − 4) dx = .
S=
3
0
4
Vậy S = .
3
Chọn đáp án B
Câu 608. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 1 và y = x − 1 bằng
π 13 13π 1
A . B . C . D .
6 6 6 6
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong đã cho là
ñ
x=0
x2 − 1 = x − 1 ⇔ x2 − x = 0 ⇔
x = 1.
Suy ra diện tích hình phẳng cần tính là
Z1 Z1 1
x3 x2
Å ã
2 2
1
S= x − x dx = x − x dx = − = .
3 2 0 6
0 0
Chọn đáp án D
Câu 609. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 2 và y = 3x − 2 bằng
9 9π 125 125π
A . B . C . D .
2 2 6 6
Ê Lời giải.
ñ
x=3
Phương trình hoành độ giao điểm x2 − 2 = 3x − 2 ⇔ x2 − 3x = 0 ⇔
x = 0.
Z3
9
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là S = x2 − 3x dx = .
2
0
Chọn đáp án A
Câu 610. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x − 3 bằng
125π 1 125 π
A . B . C . D .
3 6 6 6
Ê Lời giải.
ï
x=0
x2 − 3 = x − 3 ⇔ x2 − x = 0 ⇔
x = 1.
Z1 Z1 Z1
x3 x2
Å ã
2 2 2
1 1
S= x − 3 − (x − 3) dx = x − x dx = x − x dx = − = .
3 2 0 6
0 0 0
Chọn đáp án B
Câu 611. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = e3x , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
Z1 Z1 Z1 Z1
A π e3x dx. B e6x dx. C π e6x dx. D e3x dx.
0 0 0 0
Ê Lời giải.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là
Z1 Z1
3x 2
e6x dx.
V =π e dx = π
0 0
Chọn đáp án C
Z1 Z1
4x 2
e8x dx.
V =π e dx = π
0 0
Chọn đáp án B
Câu 613. Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e2x , y = 0, x = 0 và x = 1. Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox
Z 1 Z 1 Z 1 Z 1
4x 2x 2x
A π e dx. B e dx. C π e dx. D e4x dx.
0 0 0 0
Ê Lời giải.
Ta có, thể tích khối tròn xoay tạo thành khi xoay (D) quanh Ox là
Z 1 Z 1
2x 2
e4x dx.
V =π e dx = π
0 0
Chọn đáp án A
Câu 614. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
Z1 Z1 Z1 Z1
2x x x
A π e dx. B π e dx. C e dx. D e2x dx.
0 0 0 0
Ê Lời giải.
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = ex , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox là
Z1 Z1
V =π (ex )2 dx = π e2x dx.
0 0
Chọn đáp án A
D
AA SỐ PHỨC
Ê Lời giải.
√
Mô-đun của số phức z = 3 + 4i bằng 32 + 42 = 5.
Chọn đáp án C
Câu 616. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 − 7i có tọa độ là
A (2; 7). B (−2; 7). C (2; −7). D (−7; 2).
Ê Lời giải.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 − 7i có tọa độ là (2; −7).
Chọn đáp án C
Câu 617. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn sồ phức z = 2 − 7i có tọa độ là
A (2; 7). B (2; −7). C (−2; 7). D (−7; 2).
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn số phức z = 2 − 7i có tọa độ là (2; −7).
Chọn đáp án B
Câu 618. Mô-đun của số phức z = 3 + 4i bằng
√
A 7. B 5. C 7. D 25.
Ê Lời giải.
√
Ta có |z| = +32 42 = 5.
Chọn đáp án B
Câu 619. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 − 4i?
A z2 = 3 + 4i. B z1 = 5 − 4i. C z3 = 1 − 5i. D z4 = 1 + 4i.
Ê Lời giải.
Phần ảo của số phức w là −4.
Vậy phần ảo của số phức z1 = 5 − 4i bằng với phần ảo của số phức w.
Chọn đáp án B
Câu 620. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 7i có tọa độ là
A (2; −7). B (2; 7). C (7; 2). D (−2; −7).
Ê Lời giải.
Số phức z = 2 + 7i có điểm biểu diễn là M (2; 7).
Chọn đáp án B
Câu 621. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 − 4i?
A z1 = 5 − 4i. B z4 = 1 + 4i. C z3 = 1 − 5i. D z2 = 3 + 4i.
Ê Lời giải.
Số phức z1 = 5 − 4i và số phức w = 1 − 4i có phần ảo cùng bằng −4.
Chọn đáp án A
Câu 622. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có tọa độ là
A (2; −7). B (−2; −7). C (7; 2). D (2; 7).
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có tọa độ là (2; 7).
Chọn đáp án D
Câu 623. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z̄
A Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i. B Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.
C Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Ê Lời giải.
Từ z = 3 − 2i suy ra z̄ = 3 + 2i. Nên, phần thực của z̄ bằng 3 và phần ảo của z̄ bằng 2.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có z = −3 + i ⇒ z = −3 − i.
Chọn đáp án D
√
Câu 626. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 − 2 2i. Tìm a, b.
√ √ √
A a = 3; b = 2. B a = 3; b = 2 2. C a = 3; b = 2. D a = 3; b = −2 2.
Ê Lời giải.
√ √ √
Số phức 3 − 2 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 3 và −2 2. Vậy a = 3; b = −2 2.
Chọn đáp án D
Câu 627.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình Q y E
vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z?
M
A Điểm N . B Điểm Q. C Điểm E. D Điểm P .
N P
Ê Lời giải.
Gọi z = a + bi (a, b ∈ R). Điểm biểu diễn của z là điểm M (a; b).
⇒ 2z = 2a + 2bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M1 (2a; 2b).
# » # »
Ta có OM1 = 2OM suy ra M1 ≡ E.
Chọn đáp án C
Câu 628. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
√
A z = −2 + 3i. B z = 3i. C z = −2. D z= 3 + i.
Ê Lời giải.
Số phức 0 + bi, (b ∈ R) được gọi là số thuần ảo.
Vậy số z = 3i là số thuần ảo.
Chọn đáp án B
Câu 629. Cho số phức z = 1 − 2i. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w = iz trên mặt
phẳng tọa độ?
A Q(1; 2). B N (2; 1). C M (1; −2). D P (−2; 1).
Ê Lời giải.
Ta có: w = iz = i(1 − 2i) = 2 + i ⇒ điểm biểu diễn w là N (2; 1).
Chọn đáp án B
Câu 630.
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M y
như hình bên? M
1
A z4 = 2 + i. B z2 = 1 + 2i. C z3 = −2 + i. D z1 = 1 − 2i.
−2 O x
Ê Lời giải.
Điểm M có tọa độ là (−2, 1) do đó M biểu diễn số phức z3 = −2 + i.
Chọn đáp án C
Câu 631. Cho số phức z = 1 − i + i3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
A a = 0, b = 1. B a = −2, b = 1. C a = 1, b = 0. D a = 1, b = −2.
Ê Lời giải.
Ta có z = 1 − i + i3 = 1 − 2i. Vậy phần thực của z là 1, phần ảo của z là −2.
Chọn đáp án D
Câu 632. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −2 − 5i. Tìm phần ảo b của số phức z = z1 − z2 .
A b = −2. B b = 2. C b = 3. D b = −3.
Ê Lời giải.
z = z1 − z2 = 1 − 3i − (−2 − 5i) = 3 + 2i ⇒ b = 2
Chọn đáp án B
Câu 633. Cho số phức z = 2 − 3i. Tìm phần thực a của z.
A a = 2. B a = 3. C a = −3. D a = −2.
Ê Lời giải.
a=2
Chọn đáp án A
Câu 634. Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho x2 − 1 + yi = −1 + 2i.
√ √ √
A x = − 2, y = 2. B x = 2, y = 2. C x = 0, y = 2. D x= 2, y = −2.
Ê Lời giải.
2
® ®
x − 1 = −1 x=0
Có x2 − 1 + yi = −1 + 2i ⇔ ⇒
y=2 y=2
Chọn đáp án C
Câu 635. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.
√
A |z| = 3. B |z| = 5. C |z| = 2. D |z| = 5.
Ê Lời giải.
√ √
|z| = 22 + 1 = 5.
Chọn đáp án D
Câu 636. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i.
A z = 1 − 5i. B z = 1 + i. C z = 5 − 5i. D z = 1 − i.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có z = z1 + z2 = −2 − i.
Chọn đáp án C
Câu 638. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4 = 0. Gọi M , N lần lượt là các
điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ.
√
A T = 2 2. B T = 2. C T = 8. D T = 4.
Ê Lời giải.
Giả sử z1 = 2i và z2 = −2i, ta có M (0; 2) và N (0; −2). Do đó, T = OM + ON = 4.
Chọn đáp án D
Câu 639.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y
A z = −2 + i . B z = 1 − 2i. C z = 2 + i. D z = 1 + 2i. M 1
−2 O x
Ê Lời giải.
Theo hình vẽ tọa độ điểm M là M (−2; 1) nên M là điểm biểu diễn số phức z = −2 + i.
Chọn đáp án A
Câu 640. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng
A 3. B −7. C −3. D 7.
Ê Lời giải.
Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng 7.
Chọn đáp án D
Câu 641. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A 3 + 4i. B 4 − 3i. C 3 − 4i. D 4 + 3i.
Ê Lời giải.
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là z = 3 + 4i.
Chọn đáp án A
Câu 642. Số phức 5 + 6i có phần thực bằng
A −5. B 5. C −6. D 6.
Ê Lời giải.
Số phức 5 + 6i có phần thực bằng 5.
Chọn đáp án B
Câu 643. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A −1 − 3i. B 1 − 3i. C −1 + 3i. D 1 + 3i.
Ê Lời giải.
P N
1
−2 −1 O 2 x
−1 M
Ê Lời giải.
Vì z = −1 + 2i nên điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ (−1; 2).
Chọn đáp án D
Câu 645. Số phức liên hợp của số phức 3 − 4i là
A −3 − 4i. B −3 + 4i. C 3 + 4i. D −4 + 3i.
Ê Lời giải.
Số phức liên hợp của số phức a + bi là số phức a − bi.
Vậy số phức liên hợp của số phức 3 − 4i là số phức 3 + 4i.
Chọn đáp án C
Câu 646. Số phức liên hợp của số phức 5 − 3i là
A −5 + 3i. B −3 + 5i. C −5 − 3i. D 5 + 3i.
Ê Lời giải.
Số phức liên hợp của số phức 5 − 3i là 5 + 3i.
Chọn đáp án D
Câu 647. Số phức liên hợp của số phức 1 − 2i là
A −1 − 2i. B 1 + 2i. C −2 + i. D −1 + 2i.
Ê Lời giải.
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức 1 − 2i là số phức 1 + 2i.
Chọn đáp án B
Câu 648. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức z1 + 2z2 có tọa độ là
A (2; 5). B (3; 5). C (5; 2). D (5; 3).
Ê Lời giải.
Ta có z1 + 2z2 = (1 + i) + 2(2 + i) = 5 + 3i.
Do đó điểm biểu diễn số phức z1 + 2z2 có tọa độ là (5; 3).
Chọn đáp án D
Câu 649. Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i là
A −3 + 2i. B 3 + 2i. C −3 − 2i. D −2 + 3i.
Ê Lời giải.
Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i là số phức 3 + 2i.
Chọn đáp án B
Câu 650. Môđun của số phức 1 + 2i bằng
√ √
A 5. B 3. C 5. D 3.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z 2 = (−3 + i) + (1 + i) = −2 + 2i
Phần ảo của số phức z1 + z 2 bằng 2.
Chọn đáp án C
2
Câu 652. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i) là điểm nào dưới đây?
A P (−3; 4). B Q (5; 4). C N (4; −3). D M (4; 5).
Ê Lời giải.
2
Ta có z = (1 + 2i) = −3 + 4i có điểm biểu diễn là P (−3; 4).
Chọn đáp án A
Câu 653. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là
A z = −2 + i. B z = −2 − i. C z = 2 − i. D z = 2 + i.
Ê Lời giải.
Số phức liên hợp của z = 2 + i là z = 2 − i.
Chọn đáp án C
Câu 654. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây?
A Q(1; 2). B P (−1; 2). C N (1; −2). D M (−1; −2).
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn của số phức z = −1 + 2i trong mặt phẳng tọa độ là P (−1; 2).
Chọn đáp án B
Câu 655. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là
A z̄ = −3 − 5i. B z̄ = 3 + 5i. C z̄ = −3 + 5i. D z̄ = 3 − 5i.
Ê Lời giải.
Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là z̄ = −3 − 5i.
Chọn đáp án A
Câu 656. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (−3; 1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z
bằng
A 1. B −3. C −1. D 3.
Ê Lời giải.
Vì z = −3 + i nên phần thực của z là −3.
Chọn đáp án B
Câu 657. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (−1; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z
bằng
A 3. B −1. C −3. D 1.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có số phức liên hợp của số phức z = −2 + 5i là z = −2 − 5i .
Chọn đáp án D
Câu 659. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là
A z = 2 + 5i. B z = −2 + 5i. C z = 2 − 5i. D z = −2 − 5i.
Ê Lời giải.
Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là z = 2 + 5i.
Chọn đáp án A
Câu 660. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của
z bằng
A −2. B 2. C 1. D −1.
Ê Lời giải.
M (−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z = −2 + i. Vậy phần thực của z bằng −2.
Chọn đáp án A
Câu 661. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là
A P (−1; −3). B M (−1; 3). C N (3; −3). D Q (3; 3).
Ê Lời giải.
ï
z = −2 + 3i
z 2 + 4z + 13 = 0 ⇔
z = −2 − 3i.
Suy ra z0 = −2 + 3i ⇒ 1 − z0 = 3 − 3i.
Vậy điểm biểu diễn cho số phức 1 − z0 là N (3; −3).
Chọn đáp án C
Câu 662. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 1 + i. Môđun của số phức z.w bằng
√ √
A 2 2. B 8. C 2 10. D 40.
Ê Lời giải.
Ta có w = 1 + i ⇒ w̄ = 1 − i.√ √
Nên z.w̄ = 6 − 2i ⇒ |z.w̄| = 62 + 22 = 2 10 .
Chọn đáp án C
Câu 663. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 5i là
A z̄ = −3 − 5i. B z̄ = 3 + 5i. C z̄ = −3 + 5i. D z̄ = 3 − 5i.
Ê Lời giải.
Số phức liên hợp của z = 3 − 5i là z̄ = 3 + 5i.
Chọn đáp án B
Câu 664. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (−1; 2) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của
z bằng
A 1. B 2. C −2. D −1.
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn của số phức z = −3 + 4i là điểm P (−3; 4).
Chọn đáp án C
Câu 666. Phần thực của số phức z = −3 − 4i bằng
A 4. B −3. C 3. D −4.
Ê Lời giải.
Phần thực của số phức z = −3 − 4i là −3.
Chọn đáp án B
Câu 667. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − 2i?
A Q(1; 2). B M (2; 1). C P (−2; 1). D N (1; −2).
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn của số phức z = 1 − 2i là điểm N (1; −2).
Chọn đáp án D
Câu 668. Phần thực của số phức z = 3 − 4i bằng
A 3. B 4. C −3. D −4.
Ê Lời giải.
Phần thực của số phức z = 3 − 4i bằng 3.
Chọn đáp án A
Câu 669. Phần thực của số phức z = −5 − 4i bằng
A 5. B 4. C −4. D −5.
Ê Lời giải.
Phần thực của số phức z bằng −5.
Chọn đáp án D
Câu 670. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 2i?
A P (3; −2). B Q(2; −3). C N (3; −2). D M (2; −3).
Ê Lời giải.
Ta có z = 3 − 2i có điểm biểu diễn là N (3; −2).
Chọn đáp án C
Câu 671. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i?
A N (−1; 2). B P (2; −1). C Q(−2; 1). D M (1; −2).
Ê Lời giải.
Số phức z = −1 + 2i có điểm biểu diễn là N (−1; 2).
Chọn đáp án A
Câu 672. Phần thực của số phức z = 5 − 4i bằng
A 4. B −4. C 5. D −5.
Ê Lời giải.
Phần thực của số phức z là 5.
Chọn đáp án C
Câu 673. Phần thực của số phức z = 5 − 2i bằng
A 5. B 2. C −5. D −2.
Ê Lời giải.
Phần thực của z = 5 − 2i là 5.
Chọn đáp án A
Câu 674. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3; 4) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A z2 = 3 + 4i. B z3 = −3 + 4i. C z4 = −3 − 4i. D z1 = 3 − 4i.
Ê Lời giải.
Ta có M (−3; 4) là điểm biểu diễn của số phức −3 + 4i.
Chọn đáp án B
Câu 675. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3; 2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A z3 = 3 − 2i. B z4 = 3 + 2i. C z1 = −3 − 2i. D z2 = −3 + 2i.
Ê Lời giải.
Điểm M (−3; 2) là điểm biểu diễn của số phức z2 = −3 + 2i.
Chọn đáp án D
Câu 676. Phần thực của số phức z = 6 − 2i bằng
A −2. B 2. C 6. D −6.
Ê Lời giải.
Phần thực của số phức z = 6 − 2i bằng 6.
Chọn đáp án C
Câu 677. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−2; 3) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A z3 = 2 + 3i. B z4 = −2 − 3i. C z1 = −2 + 3i. D z2 = 2 − 3i.
Ê Lời giải.
Điểm M (−2; 3) là điểm biểu diễn số phức z1 = −2 + 3i.
Chọn đáp án C
Câu 678. Phần thực của số phức z = 3 − 2i bằng
A 2. B −3. C 3. D −2.
Ê Lời giải.
Phần thực của số phức z = 3 − 2i bằng 3.
Chọn đáp án C
Câu 679. Nghiệm của phương trình log3 (2x) = 2 là
9
A x= . B x = 9. C x = 4. D x = 8.
2
Ê Lời giải.
9
log3 (2x) = 2 ⇔ 2x = 32 ⇔ 2x = 9 ⇔ x = .
2
Chọn đáp án A
Câu 680. Phần thực của số phức z = 4 − 2i bằng
A 2. B −4. C 4. D −2.
Ê Lời giải.
Điểm M (−4; 3) là điểm biểu diễn của số phức z = −4 + 3i.
Chọn đáp án D
Câu 682. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là
A z = 3 − 2i. B z = 2 + 3i. C z = −3 + 2i. D z = −3 − 2i.
Ê Lời giải.
Ta có z = 3 + 2i ⇒ z = 3 − 2i.
Chọn đáp án A
Câu 683. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 3 − 2i có tọa độ là
A (2; 3). B (−2; 3). C (3; 2). D (3; −2).
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn của số phức 3 − 2i trên mặt phẳng tọa độ là (3; −2).
Chọn đáp án D
Câu 684. Cho số phức z = 3 + 4i. Mô-đun của số phức (1 + i)z bằng
√ √
A 50. B 10. C 10. D 5 2.
Ê Lời giải.
√ √ √
Ta có |(1 + i)z| = |1 + i| · |z| = 1 + 1 · 32 + 42 = 5 2.
2 2
Chọn đáp án D
Câu 685. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 − i. Số phức z1 + z2 bằng
A 5 + i. B 3 + 2i. C 1 + 4i. D 3 + 4i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = 2 + 3i + 1 − i = 3 + 2i.
Chọn đáp án B
Câu 686. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 − i. Số phức z1 + z2 bằng
A 3 + 4i. B 1 + 4i. C z = 5 + i. D 3 + 2i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = 2 + 3i + 1 − i = 3 + 2i.
Chọn đáp án D
Câu 687. Phần ảo của số phức z = (2 − i)(1 + i) bằng
A 3. B 1. C −1. D −3.
Ê Lời giải.
Ta có z = (2 − i)(1 + i) = 3 + i.
Vậy phần ảo của z bằng 1.
Chọn đáp án B
Câu 688. Phần ảo của số phức z = (2 − i)(1 + i) bằng
A −3. B 1. C 3. D −1.
Ê Lời giải.
2
Ta có z = (2 − i)(1 + i) = 2 + 2i − i − i = 3 + i.
Do đó, phần ảo của z bằng 1.
Chọn đáp án B
Câu 689. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Tính môđun của số phức z1 + z2
√ √
A |z1 + z2 | = 13. B |z1 + z2 | = 5. C |z1 + z2 | = 1. D |z1 + z2 | = 5.
Ê Lời giải.
p √
Ta có: z1 + z2 = 3 − 2i ⇒ |z1 + z2 | = 32 + (−2)2 = 13.
Chọn đáp án A
Câu 690. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z.
A w = 7 − 3i. B w = −3 − 3i. C w = 3 + 7i. D w = −7 − 7i.
Ê Lời giải.
Ta có: z = 2 + 5i ⇒ w = iz + z + i(2 + 5i) + 2 − 5i = 2i − 5 + 2 − 5i = −3 − 5i.
Chọn đáp án B
Câu 691. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 − i) + 13i √
= 1. √
√ 5 34 34
A |z| = 34. B |z| = 34. C |z| = . D |z| = .
3 3
Ê Lời giải.
1 − 13i (1 − 13i)(2 + i)
z(2 − i) + 13i = 1 ⇔ z = ⇔z= ⇔ z = 3 − 5i.
p √ 2 − i (2 − i)(2 + i)
|z| = 32 + (−5)2 = 34.
Chọn đáp án A
Câu 692. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn (1 + i)z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b.
1 1
A P = . B P = 1. C P = −1. D P =− .
2 2
Ê Lời giải.
(1 + i)z + 2z = 3 + 2i (1).
Ta có z = a + bi ⇒ z = a − bi.
Thay vào (1) ta được
(1 + i)(a + bi) + 2(a − bi) = 3 + 2i
⇔ (a − b)i + (3a − b) = 3 + 2i ⇔ (a − b)i + (3a − b) = 3 + 2i
1
®
a−b=2
a =
⇔ ⇔ 2 ⇒ P = −1.
3a − b = 3 b = − 3 .
2
Chọn đáp án C
Câu 693. Tính môđun của số phức z biết z = (4 − 3i)(1 + i).
√ √ √ √
A |z| = 25 2. B |z| = 7 2. C |z| = 5 2. D |z| = 2.
Ê Lời giải.
√ √ √
Ta có z = (4 − 3i)(1 + i) = 7 + i ⇒ |z| = 50 = 5 2 ⇒ |z| = 5 2.
Chọn đáp án C
Câu 694. Cho hai số phức z1 = 5 − 7i và z2 = 2 + 3i. Tìm số phức z = z1 + z2 .
A z = 7 − 4i. B z = 2 + 5i. C z = −2 + 5i. D z = 3 − 10i.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
z = z1 − z2 = (4 − 3i) − (7 + 3i) = (4 − 7) + (−3i − 3i) = −3 − 6i.
Chọn đáp án D
Câu 697. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (1 − 3i) = x + 6i, với i là đơn vị ảo.
A x = −1; y = −3. B x = −1; y = −1. C x = 1; y = −1. D x = 1; y = −3.
Ê Lời giải.
® ®
x+1=0 x = −1
Ta có (2x − 3yi) + (1 − 3i) = x + 6i ⇔ x + 1 − (3y + 9)i = 0 ⇔ ⇔
3y + 9 = 0 y = −3.
Chọn đáp án A
Câu 698. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) + (2 + i) = 2x − 3i với i là đơn vị ảo.
A x = −2; y = −2. B x = −2; y = −1. C x = 2; y = −2. D x = 2; y = −1.
Ê Lời giải.
Ta có
Chọn đáp án A
Câu 699. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo.
A x = −2; y = 4. B x = 2; y = 4. C x = −2; y = 0. D x = 2; y = 0.
Ê Lời giải.
® ®
2x − 4 = 0 x=2
Ta có (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i ⇔ 2x − 4 + (4 − y)i = 0 ⇔ ⇔
4−y =0 y = 4.
Chọn đáp án B
Câu 700. Tìm hai số x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (3 − i) = 5x − 4i với i là đơn vị ảo.
A x = −1; y = −1. B x = −1; y = 1. C x = 1; y = −1. D x = 1; y = 1.
Ê Lời giải.
Ta có
® ®
3x − 3 = 0 x=1
(2x − 3yi) + (3 − i) = 5x − 4i ⇔ 3x − 3 + (3y − 3)i = 0 ⇔ ⇔
3y − 3 = 0 y = 1.
Chọn đáp án D
Câu 701. Xét các số phức z thỏa mãn (z − 2i) (z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
√ √
A 2 2. B 2. C 2. D 4.
Ê Lời giải.
Đặt z = a + bi với a, b ∈ R.
Ta có (z − 2i) (z + 2) = a2 + 2a + b2 + 2b − 2(a + b + 2)i. Vì (z − 2i) (z + 2) là số thuần ảo nên
a2 + 2a + b2 + 2b = 0 ⇔ (a + 1)2 + (b + 1)2 = 2.
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các số điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng
√
2.
Chọn đáp án B
Câu 702. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
1
A a = 0, b = 2. B a = , b = 1. C a = 0, b = 1. D a = 1, b = 2.
2
Ê Lời giải.
® ®
2a − 1 = 1 a=1
Ta có 2a + (b + i)i = 1 + 2i ⇔ 2a − 1 + bi = 1 + 2i ⇔ ⇔
b=2 b = 2.
Chọn đáp án D
Câu 703. Xét số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của z là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
A (1; −1). B (1; 1). C (−1; 1). D (−1; −1).
Ê Lời giải.
Giả sử z = a + bi, (a, b ∈ R), ta có
Ê Lời giải.
Ta có 3z1 + z2 = 3(1 − i) + (1 + 2i) = 4 − i. Suy ra, tọa độ điểm biểu diễn là (4; −1).
Chọn đáp án A
Câu 705. Cho số phức z thỏa mãn 3 (z + i) − (2 − i)z = 3 + 10i. Mô-đun của z bằng
√ √
A 3. B 5. C 5. D 3.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có: 2z1 + z2 = −4 + 2i + 1 + i = −3 + 3i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 2z1 + z2 có tọa độ là (−3; 3).
Chọn đáp án C
Câu 707. Cho số phức z thoả mãn 3 (z − i) − (2 + 3i)z = 7 − 16i. Mô-đun của z bằng
√ √
A 5. B 5. C 3. D 3.
Ê Lời giải.
Đặt z = a + bi (a; b ∈ R). Theo đề ta có
Ê Lời giải.
Ta có 2z1 + z2 = 5 − i nên điểm biểu diễn là (5; −1).
Chọn đáp án A
Câu 709. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i. Phần thực của số phức z1 + z2 bằng
A 1. B 3. C 4. D −2.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = 2 + i + 1 + 3i = 3 + 4i. Vậy phần thực bằng 3.
Chọn đáp án B
Câu 710. Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = −1 + i. Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A 4. B 4i. C −1. D −i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 z2 = (3 − i) (−1 + i) = −2 + 4i.
Vậy phần ảo của số phức z1 z2 là 4.
Chọn đáp án A
Câu 711. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 + z2 bằng
A 5 + i. B −5 + i. C 5 − i. D −5 − i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = (3 − 2i) + (2 + i) = 5 − i.
Chọn đáp án C
Câu 712. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng
√ √
A 5 2. B 26. C 26. D 50.
Ê Lời giải.
Ta có w = 3 − i√nên z · w = (1
√ + 2i) · (3 − i) = 5 + 5i.
Do đó |z · w| = 52 + 52 = 5 2.
Chọn đáp án A
Câu 713. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 2 − i. Số phức z1 + z2 bằng
A 5 − i. B 5 + i. C −5 − i. D −5 + i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = (3 + 2i) + (2 − i) = 5 + i.
Chọn đáp án B
Câu 714. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z.w bằng
√ √
A 40. B 8. C 2 2. D 2 10.
Ê Lời giải.
− i) = 6 + 2i.
Ta có z.w = (2 + 2i) (2√ √
Vậy |z.w| = |6 + 2i| = 62 + 22 = 2 10.
Chọn đáp án D
Câu 715. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + i . Số phức z1 + z2 bằng
A 3 + i. B −3 − i. C 3 − i. D −3 + i.
Ê Lời giải.
Ta có: z1 + z2 = 1 − 2i + 2 + i = 3 − i.
Chọn đáp án C
Câu 716. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + i. Số phức z1 + z2 bằng
A 4 − 2i. B −4 + 2i. C 4 + 2i. D −4 − 2i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = 1 − 3i + 3 + i = 4 − 2i.
Vậy z1 + z2 = 4 − 2i.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có w = 1 + i ⇒ w = 1 − i.
z · w = (1√+ 3i) (1 − i)√= 4 + 2i.
|z · w| = 42 + 22 = 2 5.
Chọn đáp án A
Câu 718. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 1 − i. Số phức z1 − z2 bằng
A 2 − 3i. B −2 + 3i. C −2 − 3i. D 2 + 3i.
Ê Lời giải.
z1 − z2 = (3 + 2i) − (1 − i) = 2 + 3i.
Chọn đáp án D
Câu 719. Cho số phức z = 1 − 2i, số phức (2 + 3i)z bằng
A −4 − 7i. B −4 + 7i. C 8 + i. D −8 + i.
Ê Lời giải.
Ta có (2 + 3i)z = (2 + 3i)(1 + 2i) = −4 + 7i.
Chọn đáp án B
Câu 720. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 4 − i. Số phức z1 − z2 bằng
A 3 + 3i. B −3 − 3i. C −3 + 3i. D 3 − 3i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 − z2 = (1 + 2i) − (4 − i) = 1 + 2i − 4 + i = −3 + 3i.
Chọn đáp án C
Câu 721. Cho số phức z = 2 − i, số phức (2 − 3i) z bằng
A −1 + 8i. B −7 + 4i. C 7 − 4i. D 1 + 8i.
Ê Lời giải.
Ta có (2 − 3i)z = (2 − 3i)(2 + i) = 7 − 4i.
Chọn đáp án C
Câu 722. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + i. Số phức z1 − z2 bằng
A −2 − 4i. B 2 − 4i. C −2 + 4i. D 2 + 4i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 − z2 = (1 − 3i) − (3 + i) = −2 − 4i.
Chọn đáp án A
Câu 723. Cho số phức z = −2 + 3i, số phức (1 + i) · z bằng
A −5 − i. B −1 + 5i. C 1 − 5i. D 5 − i.
Ê Lời giải.
Số phức liên hợp của số phức z là z = −2 − 3i.
Vậy (1 + i) · z = (1 + i) · (−2 − 3i) = 1 − 5i.
Chọn đáp án C
Câu 724. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 − z2 bằng
A −1 + 3i. B −1 − 3i. C 1 + 3i. D 1 − 3i.
Ê Lời giải.
Ta có z1 − z2 = (3 − 2i) − (2 + i) = 1 − 3i.
Chọn đáp án D
Câu 725. Cho số phức z = −3 + 2i, số phức (1 − i)z bằng
A −1 − 5i. B 5 − i. C 1 − 5i. D −5 + i.
Ê Lời giải.
Ta có z = −3 − 2i nên
Chọn đáp án D
Câu 726. Cho hai số phức z = 5 + 2i và w = 1 − 4i. Số phức z + w bằng
A 6 + 2i. B 4 + 6i. C 6 − 2i. D −4 − 6i.
Ê Lời giải.
Ta có z + w = 5 + 2i + 1 − 4i = (5 + 1) + (2 − 4)i = 6 − 2i.
Chọn đáp án C
Câu 727. Cho số phức z thỏa mãn iz = 3 + 2i. Số phức liên hợp của z là
A z = 2 + 3i. B z = −2 − 3i. C z = −2 + 3i. D z = 2 − 3i.
Ê Lời giải.
Ta có iz = 3 + 2i ⇔ z = 2 − 3i, nên z = 2 + 3i.
Chọn đáp án A
Câu 728. Cho hai số phức z = 3 + 2i và w = 1 − 4i. Số phức z + w bằng
A 4 + 2i. B 4 − 2i. C −2 − 6i. D 2 + 6i.
Ê Lời giải.
Ta có z + w = 3 + 2i + 1 − 4i = 4 − 2i.
Chọn đáp án B
Câu 729. Cho hai số phức z = 3 + i và w = 2 + 3i. Số phức z − w bằng
A 1 + 4i. B 1 − 2i. C 5 + 4i. D 5 − 2i.
Ê Lời giải.
Ta có z − w = 3 + i − (2 + 3i) = (3 − 2) + (1 − 3)i = 1 − 2i.
Chọn đáp án B
Câu 730.
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 − i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào y
trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
A Điểm P . B Điểm Q. N M
C Điểm M . D Điểm N .
x
P Q
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Đặt z = x + yi là số phức thoả mãn yêu cầu của bài toán. Từ giả thiết suy ra x, y thoả mãn hệ
2 2
x − 4y + y = 0
y 6= 0 , ta thấy hệ có hai nghiệm trong đó nghiệm (x; y) = (4; 0) bị loại. Vậy chỉ có một
2
x + (y − 3)2 = 25
Ê Lời giải.
Ta có z + w = 4 + 2i + 3 − 4i = 7 − 2i.
Chọn đáp án B
Câu 733. Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4i. Số phức liên hợp của z là
A z = 4 + 5i. B z = 4 − 5i. C z = −4 + 5i. D z = −4 − 5i.
Ê Lời giải.
5 + 4i
Ta có iz = 5 + 4i ⇒ z = ⇒ z = 4 − 5i ⇒ z = 4 + 5i.
i
Chọn đáp án A
Câu 734. Số phức z thỏa mãn iz = 6 + 5i. Số phức liên hợp của z là
A z̄ = 5 − 6i. B z̄ = −5 + 6i. C z̄ = 5 + 6i. D z̄ = −5 − 6i.
Ê Lời giải.
6 + 5i
Ta có iz = 6 + 5i ⇔ z = = 5 − 6i.
i
Vậy z̄ = 5 + 6i.
Chọn đáp án C
Câu 735. Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 + 3i. Số phức liên hợp của z là
A z̄ = 3 + 4i. B z̄ = −3 − 4i. C z̄ = 3 − 4i. D z̄ = −3 + 4i.
Ê Lời giải.
4 + 3i
Từ giả thiết iz = 4 + 3i ⇔ z = ⇔ z = 3 − 4i. Khi đó z̄ = 3 + 4i.
i
Chọn đáp án A
Câu 736. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 6 = 0. Khi đó z1 + z2 + z1 z2
bằng
A 7. B 5. C −7. D −5.
Ê Lời giải.
b c
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có z1 + z2 = − = −1 và z1 z2 = = 6.
a a
Vậy z1 + z2 + z1 z2 = −1 + 6 = 5.
Chọn đáp án B
2
Câu 737. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + z + 6 = 0. Khi đó z1 + z2 + z1 · z2
băng
A −5. B −7. C 7. D 5.
Ê Lời giải.
Áp dụng định lí Vi-ét ta có z1 + z2 + z1 · z2 = −1 + 6 = 5.
Chọn đáp án D
Câu 738. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng
A 6. B 8i. C −8i. D −6.
ñ Ê Lời giải.
z = 1 + 2i
Ta có z 2 − 2z + 5 = 0 ⇔
z = 1 − 2i.
Suy ra z1 = 1 + 2i, z2 = 1 − 2i.
Vậy z12 + z22 = (1 + 2i)2 + (1 − 2i)2 = −6.
Chọn đáp án D
Câu 739. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2z + 5 = 0. Khi đó, z12 + z22 bằng
A 6. B −8i. C 8i. D −6.
® Ê Lời giải.
z1 + z2 = 2
Áp đụng định lí Vi-ét, ta có
z1 z2 = 5.
2
Do đó z1 + z2 = (z1 + z2 ) − 2z1 z2 = 22 − 2 · 5 = −6.
2 2
Chọn đáp án D
Câu 740. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 − z 2 − 12 = 0. Tính tổng
T = |z1 | + |z2 | + |z3 | + |z4 |.
√ √ √
A T = 4. B T = 2 3. C 4 + 2 3. D T = 2 + 2 3.
Ê Lời giải.
ñ 2 ñ
z =4 z = ±2
Ta có: z 4 − z 2 − 12 = 0 ⇔ 2 ⇔ √ .
z = −3 z = ±i 3
√
Vậy T = |z1 | + |z2 | + |z3 | + |z4 | = 4 + 2 3.
Chọn đáp án C
Câu 741. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z 2 − 16z + 17 = 0. Trên
mặt phẳngÅtọa ãđộ, điểm nào dưới đây
Å là điểm
ã biểu diễn củaÅsố phức ã w = iz0 ? Å ã
1 1 1 1
A M1 ;2 . B M2 − ; 2 . C M3 − ; 1 . D M4 ;1 .
2 2 4 4
Ê Lời giải.
2 0
Xét phương trình 4z − 16z + 17 = 0 có ∆ = 64 − 4.17 = −4.
8 − 2i 1 8 + 2i 1
Phương trình có hai nghiệm z1 = = 2 − i, z2 = = 2 + i.
4 2 4 2
1
Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0 = 2 + i.
2 Å ã
1 1
Ta có w = iz0 = − + 2i. Điểm biểu diễn w = iz0 là M2 − ; 2 .
2 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
®
z1 + z2 = −1
Ta có P = z12 + z22 2 2
+ z1 z2 = (z1 + z ) − z1 z2 .Theo vi-et ta có .
z2 = 1
Suy ra P = 1 − 1 = 0.
Chọn đáp án D
√ √
Câu 743. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + 2i và 1 − 2i là nghiệm?
A z 2 + 2z + 3 = 0. B z 2 − 2z − 3 = 0. C z 2 − 2z + 3 = 0. D z 2 + 2z − 3 = 0.
Ê Lời giải.
Áp dụng định lý Vi-et ta có tổng hai số phức là 2 và tích của chúng là 3 ⇒ hai số phức là nghiệm của
phương trình z 2 − 2z + 3 = 0.
Chọn đáp án C
1 1
Câu 744. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 6 = 0. Tính P = + .
z1 z2
1 1 1
A P = . B P = . C P =− . D P = 6.
6 12 6
Ê Lời giải.
√
1 23
z1 = + i
Phương trình z 2 − z + 6 = 0 có nghiệm 2 √2 ⇒ P = 1 + 1 = 1
1 23 z1 z2 6
z2 = − i
2 2
Chọn đáp án A
Câu 745. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z 2 − 4z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức
|z1 | + |z2 | bằng
√ √ √
A 3 2. B 2 3. C 3. D 3.
Ê Lời giải.
√
1 2
z1 = + i
Ta có ∆0 = 4 − 12 = −8 < 0. Vậy phương trình có hai nghiệm phức là 2 √2
1 2
z2 = − i .
√ √ 2 2
1 2 1 2 √
Vậy |z1 | + |z2 | = +i + −i = 3.
2 2 2 2
Chọn đáp án D
2
Câu 746. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1 | + |z2 |
bằng
√ √
A 2 5. B 5. C 3. D 10.
Ê Lời giải.
√
3 + 11i
z= √ √
z 2 − 3z + 5 = 0 ⇔ 2√ ⇒ |z1 | = |z2 | = 5 ⇒ |z1 | + |z2 | = 2 5.
3 − 11i
z=
2
Chọn đáp án A
Câu 747. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 6z + 10 = 0. Giá trị của z12 + z22
bằng
A 16. B 56. C 20. D 26.
Ê Lời giải.
®
z1 + z2 = 6
Áp dụng định lý Vi-ét cho phương trình trên ta được
z1 z2 = 10.
2 2 2
Khi đó ta có z1 + z2 = (z1 + z2 ) − 2z1 z2 = 36 − 20 = 16.
Chọn đáp án A
Câu 748. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 6z + 14 = 0. Giá trị của z12 + z22
bằng
A 36. B 8. C 28. D 18.
Ê Lời giải.
ñ √
z = 3 + 5i Ä √ ä2 Ä √ ä2
Ta có z 2 − 6z + 14 = 0 ⇔ √ ⇒ z12 + z22 = 3 + 5i + 3 − 5i = 8.
z = 3 − 5i
Chọn đáp án B
Câu 749. Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 − 4z + 5 = 0. Giá trị của z12 + z22 bằng
A 6. B 8. C 16. D 26.
Ê Lời giải.
0 02
M = b − ac = 4 − 5 = −1.
Phương trình có 2 nghiệm phức z1 = −2 + i, z2 = −2 − i.
Nên z12 + z22 = (−2 + i)2 + (−2 − i)2 = 4 − 4i + i2 + 4 + 4i + i2 = 8 + 2i2 = 8 − 2 = 6.
Chọn đáp án A
Câu 750. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4z + 7 = 0 . Giá trị của z12 + z22
bằng
A 10. B 8. C 16. D 2.
Ê Lời giải.
Ä√ ä2
Ta có ∆0 = 4 − 7 = −3 = 3i .
√ √
Do đó phương trình có hai nghiệm phức là z1 = 2+ 3i, z 2 = 2− 3i.
2 2
Ä √ ä2 Ä √ ä2 √ √
Suy ra z1 + z2 = 2 + 3i + 2 − 3i = 4 + 4 3i − 3 + 4 − 4 3i − 3 = 2.
Chọn đáp án D
Câu 751. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 2z + 5 = 0. Mô-đun của số
phức z0 + i bằng
√ √
A 2. B 2. C 10. D 10.
Ê Lời giải.
ñ
2
z = 1 + 2i
Ta có z − 2z + 5 = 0 ⇔
z = 1 − 2i.
» √
Suy ra z0 = 1 − 2i ⇔ z0 + i = 1 − i ⇒ |z0 + i| = 12 + (−1)2 = 2.
√
Vậy |z0 + i| = 2.
Chọn đáp án B
2
Câu 752. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z + 6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là
A N (−2; 2). B M (4; 2). C P (4; −2). D Q(2; −2).
Ê Lời giải.
ñ
z = 3 + 2i
Phương trình z 2 − 6z + 13 = 0 ⇔ suy ra z0 = 3 + 2i, khi đó 1 − z0 = −2 − 2i.
z = 3 − 2i
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là P (−2; −2).
Chọn đáp án D
Câu 754. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là
A M (3; −3). B P (−1; 3). C Q (1; 3). D N (−1; −3).
Ê Lời giải.
ï
z = 2 + 3i
z 2 − 4z + 13 = 0 ⇔
z = 2 − 3i.
Vậy z0 = 2 + 3i.
1 − z0 = 1 − (2 + 3i) = −1 − 3i.
Suy ra điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là N (−1; −3).
Chọn đáp án D
Câu 755. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 +z +2 = 0. Khi đó |z1 |+|z2 | bằng
√ √
A 4. B 2 2. C 2. D 2.
Ê Lời giải.
Vì ∆ = 1 − 8 = −7 < 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phức z1 và z2 .
c
Theo định lý Vi-ét, ta có z1 z2 = = 2. Từ đó suy ra
a
» √ √ √
|z1 | + |z2 | = 2|z1 | = 2 |z1 |2 = 2 z1 · z1 = 2 z1 z2 = 2 2.
Chọn đáp án B
Câu 756. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 3 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
√ √
A 3. B 2 3. C 6. D 3.
Ê Lời giải.
√
1 11
z= + i
• Giải phương trình z 2 − z + 3 = 0 ⇔
2 √2
1 11
z= − i.
√ √ 2 2
1 11 1 11 √
• Khi đó |z1 | + |z2 | = + i + − i = 2 3.
2 2 2 2
Chọn đáp án B
Câu 757. Gọi hai số z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 2 = 0. Khi đó, |z1 | + |z2 |
bằng
√ √
A 1. B 4. C 2 2. D 2.
Ê Lời giải.
√
1−i 7
z1 = 2√ .
Giải phương trình z 2 − z = 2 = 0 ⇔
1+i 7
z2 =
√ 2
Suy ra |z1 | + |z2 | = 2 2.
Chọn đáp án C
Câu 758. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 3 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
√ √
A 3. B 2 3. C 3. D 6.
Ê Lời giải.
√
1 11
z1 = − + i
2
Ta có z + z + 3 = 0 ⇔
2 √2
1 11
z1 = − − i.
√ 2 2 √ sÅ ã Ç √ å2
1 11 1 11 1 2 11 √
Khi đó |z1 | + |z2 | = − + i + − − i =2 + = 2 3.
2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án B
E
AA KHỐI ĐA DIỆN
Câu 759. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A Tứ diện đều. B Bát diện đều.
C Hình lập phương. D Lăng trụ lục giác đều.
Ê Lời giải.
Dễ dàng thấy bát diện đều, hình lập phương và lăng trục lục giác đều có tâm đối xứng.
Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Chọn đáp án A
Câu 760. Mặt phẳng (A0 BC) chia khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 thành các khối đa diện nào?
A Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C Hai khối chóp tam giác.
D Hai khối chóp tứ giác.
Ê Lời giải.
C0
A B
Chọn đáp án B
Câu 761. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 4 mặt phẳng. B 1 mặt phẳng. C 2 mặt phẳng. D 3 mặt phẳng.
Ê Lời giải.
4 mặt phẳng
Chọn đáp án A
Câu 762.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A 6.
B 10.
C 12.
D 11.
Câu 763. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
√ √ √
A S = 4 3a2 . B S = 3a2 . C S = 2 3a2 . D S = 8a2 .
Ê Lời giải.
Hình bát√diện đều có 8 mặt đều là các tam giác đều cạnh a nên diện tích S
a2 3 √
S = 8. = 2 3a2 .
4 A D
B C
S0
Chọn đáp án C
Câu 764. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A a3 . B 6a3 . C 3a3 . D 2a3 .
Ê Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = 3a · 2a = 6a3 .
2
Chọn đáp án B
Câu 765. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối
chóp S.ABC bằng
A 2. B 15. C 10. D 30.
Ê Lời giải.
1
Thể tích khối chóp S.ABC là V = · 3 · 10 = 10 (đơn vị thể tích).
3
Chọn đáp án C
Câu 766. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối
chóp S.ABC bằng
A 15. B 10. C 2. D 30.
Ê Lời giải.
1 1
Ta có VS.ABC = h · S4ABC = · 3 · 10 = 10.
3 3
Chọn đáp án B
Câu 767. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A 3a3 . B 6a3 . C 2a3 . D a3 .
Ê Lời giải.
Ta có thể tích khối lăng trụ bằng V = Bh = 3a2 · 2a = 6a3 .
Chọn đáp án B
Câu 768. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a.
Góc giữa đường thẳng BC 0 và mặt phẳng (ACC 0 A0 ) bằng 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng √ √
1 3 3 3 3 2 3 2 3
A a. B a. C a. D a.
8 8 2 2
Ê Lời giải.
1 a2
Diện tích đáy là SABC = AB 2 = · A0 C0
® 2 2
AB ⊥ AC
Ta có ⇒ AB ⊥ (ACC 0 A0 ).
AB ⊥ AA0 B0
Suy ra BC 0 , (ACC 0 A0 ) = (BC 0 , AC 0 ) = BC 0 A = 30◦ .
’
√
Khi đó AC 0 = AC · cot 30◦ =»a 3.
√ √ √ A C
⇒ AA0 = AC 02 − A0 C 02 = (a 3)2 − a2 = a 2.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là
√ B
0 a2 √ 2 3
V = SABC · AA = ·a 2= ·a .
2 2
Chọn đáp án D
Câu 769. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối
chóp S.ABC bằng
A 11. B 10. C 15. D 30.
Ê Lời giải.
Khối chóp S.ABC có chiều cao h = 5 và diện tích đáy B = 6 nên có thể tích
1 1
V = Bh = · 6 · 5 = 10.
3 3
Chọn đáp án B
0 0 0 0 0
√
Câu 772. Tính thể tích V của khối lập
√ 3phương ABCD.A B C D , biết AC = a 3.
3 6a √ 1
A V = a3 . B V = . C V = 3 3a3 . D V = a3 .
4 3
Ê Lời giải.
√
Khối lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có độ dài đường chéo AC 0 = a 3 nên có độ dài cạnh là a. Vậy thể
tích V của khối lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 là V = a3 .
Chọn đáp án A
Câu 773. Cho hình chóp tứ giác√S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt√phẳng đáy và SA = 2a.√ Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ 3
2a3 2a3 √ 3 2a
A V = . B V = . C V = 2a . D V = .
6 4 3
Ê Lời giải.
√
1 1 2 √ a3 2
Ta có: V = SABCD × SA = a × a 2 = .
3 3 3
Chọn đáp án D
Câu 774. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao
h của hình √
chóp đã cho. √ √
3a 3a 3a √
A h= . B h= . C h= . D h = 3a.
6 2 3
Ê Lời giải.
√
(2a)2 3 √
Do đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a nên S4ABC = = a2 3. S
4
1 3V 3a3 √
Mà VS.ABC = S4ABC .h ⇒ h = = √ = 3a.
3 S4ABC a2 3
A C
H
B
Chọn đáp án D
Câu 775. Tính
√ thể tích V của khối lặng √ cả các cạnh bằng a. 3 √
√ trụ tam giác đều có tất
a3 3 a3 3 a3 3 a 3
A V = . B V = . C V = . D V = .
6 12 2 4
Ê Lời giải.
√ √
a2 3 a3 3
Ta có: V = B · h = a · = .
4 4
Chọn đáp án D
Câu 776. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo
√ (SAB)
với mặt phẳng một góc bằng 30◦ . Tính thể tích V của√khối chóp S.ABCD. √ 3
6a3 √ 3 6a3 3a
A V = . B V = 3a . C V = . D V = .
18 3 3
Ê Lời giải.
A B
O
D C
√
’ = 30◦ ⇒ SA = a · cot 30◦ =
Góc giữa SD và mp (SAB) là ASD 3a.
√
1 1 2 √ 3 3
Khi đó V = Bh = a a 3 = a.
3 3 3
Chọn đáp án D
Câu 777. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
tích V của khối
√ chóp đã cho. √ √ √
3
a 2 a3 2 a3 14 a3 14
A V = . B V = . C V = . D V = .
2 6 2 6
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 778. √ Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có BB 0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A V = a3 . B V = . C V = . D V = .
3 6 2
Ê Lời giải.
√
Tam giác ABC vuông cân tại B và AC = a 2 do đó AB = BC = a.
1 a3
Thể tích khối lăng trụ là V = BB 0 .SABC = a. .a.a = .
2 2
Chọn đáp án D
√
Câu 779. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với
đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy√một góc 60◦ . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
a3 3a3
A V = . B V = . C V = a3 . D V = 3a3 .
3 3
Ê Lời giải.
√ √ √
’ = 60◦ suy ra SH = AB. tan 60◦ = a 3. Vậy, V = 1 .a 3.a2 3 = a3 .
- Từ giả thiết ta có SBA
3
Chọn đáp án C
Câu 780. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A V = 40. B V = 192. C V = 32. D V = 24.
Ê Lời giải.
p 1
Nửa chu vi của tam giác ABC là p = 12 ⇒ S∆ABC = p(p − 6)(p − 10)(p − 8) = 24 ⇒ V = .24.4 =
3
32
Chọn đáp án C
Câu 781. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể
tích V của khối
√ chóp S.ABC. √ 3 √ 3 √ 3
13a3 11a 11a 11a
A V = . B V = . C V = . D V = .
12 12 6 4
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 782. Thề tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A V = Bh . B V = Bh. C V = Bh . D V = Bh .
3 6 2
Ê Lời giải.
Theo lý thuyết (sách giáo khoa Hình học 12 - Cơ bản - trang 23) ta có thể tích của khối chóp có chiều
cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V = 13 Bh.
Chọn đáp án A
Câu 783. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có
một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
ABCD. √ √
16 2π √ 16 3π √
A Sxq = . B Sxq = 8 2π. C Sxq = . D Sxq = 8 3π.
3 3
Ê Lời giải.
√ √
2 3 4 2
Ta tính được bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD là r = , chiều cao tứ diện là h = √ .
√ 3 3
16 2π
Từ đó Sxq = 2π · r · h = .
3
Chọn đáp án A
Câu 784. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
2
A 4a3 . B a3 . C 2a3 . D a.
3
Ê Lời giải.
2
Diện tích đáy của hình chóp là Sđáy = a .
1 1 2
Thể tích của khối chóp đã cho là V = Sđáy × h = a2 × 2a = a3 .
3 3 3
Chọn đáp án B
Câu 785. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
4 16 3
A a3 . B a. C 4a3 . D 16a3 .
3 3
Ê Lời giải.
2
Diện tích đáy là S = a .
1 1 4a3
Thể tích khối chóp V = S · h = · a2 · 4a = .
3 3 3
Chọn đáp án A
Câu 786. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
16 3 4
A 4a3 . B a. C a3 . D 16a3 .
3 3
Ê Lời giải.
Mặt đáy của lăng trụ là hình vuông cạnh a nên có diện tích Sđáy = a2 .
Và do lăng trụ có chiều cao h = 4a nên có thể tích V = Sđáy × h = a2 × 4a = 4a3 .
Chọn đáp án A
Câu 787. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 4
A a3 . B a3 . C 2a3 . D 4a3 .
3 3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 241 Ô SĐT: 038.333.8353
Ê Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ V = B · h = a · 2a = 2a3 .
2
Chọn đáp án C
Câu 788. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A 8a3 . B 2a3 . C a3 . D 6a3 .
Ê Lời giải.
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng (2a)3 = 8a3 .
Chọn đáp án A
Câu 789. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng √ √ √
4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3
A . B . C . D .
3 3 3 3
Ê Lời giải.
A D
O
B C
Chọn đáp án A
Câu 790.
Cho khối
√ lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a và A0 C0
AA0 = 3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3a3 3a3 B0
A . B .
4 2
3 3
a a
C . D .
4 2
A C
B
Ê Lời giải.
√
a2 3 √
Ta có SABC = ; AA0 = a 3.
4 √
√ 2 3 3a3
Từ đó suy ra V = a 3 · a = .
4 4
Chọn đáp án A
Câu 791. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A V = 3Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh.
3 3
Ê Lời giải.
Ta có công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V = Bh.
Chọn đáp án B
Câu 792.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a và A0 C0
AA0 = 2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho
B0
bằng √ √ 3
3a3 3a
A . B .
3 √6 3
√ 3a
C 3a3 . D .
2
A C
B
Ê Lời giải.
√
2
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S4ABC = .
4
0 0 0
Do khối lăng trụ ABC.A B C là lăng trụ đứng nên √ cao của lăng trụ là AA0 = 2a
đường √
a2 3 3a3
Thể tích khối lăng trụ là V = AA0 · S4ABC = 2a · = .
4 2
Chọn đáp án D
Câu 793. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A Bh. B 3Bh. C Bh. D Bh.
3 3
Ê Lời giải.
Theo công thức tính thể tích lăng trụ là Bh.
Chọn đáp án D
Câu 794.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác đều cạnh 2a và A0 C0
AA0 = 3a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
√ √ 3 √ √
A 2 3a3 . B 3a . C 6 3a3 . D 3 3a3 . B0
A C
B
Ê Lời giải.
√
(2a)2 3
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích đáy là và chiều cao là AA0 = 3a
√ 4
(2a)2 3 √
(do là lăng trụ đứng) nên có thể tích là · 3a = 3 3a3 .
4
Chọn đáp án D
Câu 795. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A Bh. B Bh. C 3Bh. D Bh.
3 3
Ê Lời giải.
Thể tích khối lăng trục là V = B · h.
Chọn đáp án D
B
Ê Lời giải.
2
√
a 3
Ta có S∆ABC = .
4 √ √
0 a2 3 √ a3 6
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là VABC.A0 B 0 C 0 = S∆ABC · AA = ·a 2= .
4 4
Chọn đáp án A
Câu 797. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A 216. B 18. C 36. D 72.
Ê Lời giải.
Ta có thể tích khối lập phương đã cho bằng: 63 = 216.
Chọn đáp án A
√
Câu 798. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy là hình thoi cạnh a, BD = a 3, AA0 = 4a.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √
√ 3 √ 3 2 3a3 4 3a3
A 2 3a . B 4 3a . C . D .
3 3
Ê Lời giải.
Áp dụng định lí hàm số cosin cho tam giác ta có:
2 2 2
’ = AB + AD − BD = −1 ⇒ BAD
cos BAD ’ = 120o
2AB.AD 2
√
2
⇒ SABCD = AB.AD. sin BAD ’ =a 3
2 √
a2 3 √
⇒ VABCD.A0 B 0 C 0 D0 = AA0 .SABCD = 4a. = 2 3a3 .
2
Chọn đáp án A
Câu 799. Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A 6. B 8. C 4. D 2.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 800. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A 6. B 12. C 36. D 4.
Ê Lời giải.
1
Ta có V = 13 Bh = · 3 · 4 = 4.
3
Chọn đáp án D
Câu 801. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A 10. B 20. C 12. D 60.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 3 · 4 · 5 = 60.
Chọn đáp án D
Câu 802. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A 6. B 3. C 4. D 12.
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích khối chóp có công thức là V = B · h = · 6 · 2 = 4.
3 3
Chọn đáp án C
Câu 803. Cho hình chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A 6. B 12. C 2. D 3.
Ê Lời giải.
1
Thể tích khối chóp được tính theo công thức V = · B · h = 2.
3
Chọn đáp án C
Câu 804. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A 16. B 12. C 48. D 8.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối hộp là V = 2 · 4 · 6 = 48.
Chọn đáp án C
Câu 805. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A 28. B 14. C 15. D 84.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7 là V = 2 · 6 · 7 = 84 .
Chọn đáp án D
Câu 806. Cho khối chóp có diện tích B = 2 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khốp chóp bằng
A 12. B 2. C 3. D 6.
Ê Lời giải.
1 1
V = Bh = · 2 · 3 = 2 .
3 3
Chọn đáp án B
A C
B
◦ ◦ ◦ ◦
A 45 . B 90 . C 60 . D 30 .
Ê Lời giải.
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABC) ⇒ SC, (ABC) = SCA.
¤ ’
√ √
Tam giác ABC vuông tại B có AC = AB 2 + BC 2 = a 10.
√
’ = SA = 3 ⇒ SCA
Tam giác SAC vuông tại A có tan SCA ’ = 60◦ .
AC
Chọn đáp án C
Câu 808. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A 7. B 42. C 12. D 14.
Ê Lời giải.
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7 là V = 2 · 3 · 7 = 42.
Chọn đáp án B
Câu 809. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3, chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A 24. B 12. C 8. D 6.
Ê Lời giải.
1
Thể tích khối chóp: V = · 3 · 8 = 8.
3
Chọn đáp án C
Câu 810. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A 9. B 18. C 3. D 6.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V = B · h = 3 · 6 = 18.
Chọn đáp án B
Câu 811. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a2 và chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A 12a3 . B 4a3 . C 2a3 . D 6a3 .
Ê Lời giải.
1 1
Ta có thể tích khối chóp V = Bh = · 2a2 · 6a = 4a3 .
3 3
Chọn đáp án B
Câu 812.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có AB = BC = a, AA0 =
√ A0
6a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng D0
(ABCD) bằng B0
C0
A 60◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 45◦ .
A
D
B C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 6a2 và chiều cao h = 2a là
1 1
V = · B · h = · 6a2 · 2a = 4a3 .
3 3
Chọn đáp án B
Câu 814. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A 1. B 3. C 2. D 6.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng V = B · h = 3 · 2 = 6.
Chọn đáp án D
Câu 815. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A 3. B 18. C 6. D 9.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối lăng trụ V = Sđ · h = 6 · 3 = 18.
Chọn đáp án B
2
Câu 816. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a và chiều cao h = 9a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A 3a3 . B 6a3 . C 18a3 . D 9a3 .
Ê Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ VLT = B · h = 6 · 4 = 24.
Chọn đáp án A
Câu 818. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A 3a3 . B 6a3 . C 9a3 . D 18a3 .
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích khối chóp là V = Bh = · 3a2 · 6a = 6a3 .
3 3
Chọn đáp án B
Câu 819. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A 5a3 . B a3 . C 125a3 . D 25a3 .
Ê Lời giải.
Thể tích của khối lập phương cạnh 5a là V = (5a)3 = 125a3 .
Chọn đáp án C
Câu 820. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
5 5 5
A a3 . B a3 . C 5a3 . D a3 .
6 2 3
Ê Lời giải.
1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho V = · B · h = · 5a2 · a = a3 .
3 3 3
Chọn đáp án D
Câu 821. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
3 1
A a3 . B 3a3 . C a3 . D a3 .
2 3
Ê Lời giải.
1 1
Công thức thể tích khối chóp là V = B · h = 3a2 · a = a3 .
3 3
Chọn đáp án D
Câu 822. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A 64a3 . B 32a3 . C 16a3 . D 8a3 .
Ê Lời giải.
Thể tích khối lập phương cạnh 4a là V = (4a)3 = 64a3 .
Chọn đáp án A
Câu 823. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
7 7 7
A a3 . B a3 . C a3 . D 7a3 .
6 2 3
Ê Lời giải.
1 7
Áp dụng công thức tính thể tích ta được V = Bh = a3 .
3 3
Chọn đáp án C
Câu 824. Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
A 27a3 . B 3a3 . C 9a3 . D a3 .
Ê Lời giải.
3 3
V = (3a) = 27a .
Chọn đáp án A
Câu 825. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A a3 . B 2a3 . C 8a3 . D 4a3 .
Ê Lời giải.
Ta có thể tích của khối lập phương cạnh 2a là V = (2a)3 = 8a3 .
Chọn đáp án C
Câu 826. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a2 và chiều cao h = a. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
4 8
A 8a3 . B a3 . C 4a3 . D a3 .
3 3
Ê Lời giải.
1 1 8
Thể tích khối chóp đã cho bằng V = · B · h = · 8a2 · a = a3 .
3 3 3
Chọn đáp án D
Câu 827. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó
bằng
A 10. B 30. C 90. D 15.
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích của khối chóp là V = Sh = · 6 · 5 = 10.
3 3
Chọn đáp án A
Câu 828. Thế tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 7 bằng
A 14. B 42. C 126. D 12.
Ê Lời giải.
Ta có V = abc = 2 · 3 · 7 = 42.
Chọn đáp án B
Câu 829.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ S
dài cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng (ABCD) bằng
√ √
A 7. B 1. C 7. D 11. A D
B C
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 249 Ô SĐT: 038.333.8353
Ê Lời giải.
FA
A MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
Câu 830. Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính đáy r = 2. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A 4π. B 2π. C 3π. D 6π.
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là Sxq = 2πr` = 2πrh = 2π · 2 · 1 = 4π.
Chọn đáp án A
Câu 831. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 3 và IM = 4. Khi quay tam giác OIM quanh
cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A 7. B 3. C 5. D 4.
Ê Lời giải.
M
I
Chọn đáp án C
Câu 832. Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính đáy r = 2. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A 3π. B 4π. C 2π. D 6π.
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh Sxq = 2πrh = 4π.
Chọn đáp án B
Câu 833. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 3 và IM = 4. Khi quay tam giác OIM quanh
cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A 4. B 3. C 5. D 7.
Ê Lời giải.
I
M
Chọn đáp án C
Câu 834. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
2
A 3a3 . B 6a3 . C 2a3 . D a3 .
3
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích khối nón đã cho là V = Sh = · 3a2 · 2a = 2a3 .
3 3
Chọn đáp án C
Câu 835. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể
V1
tích lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số bằng
V2
2 3 1
A . B . C 3. D .
3 2 3
Ê Lời giải.
Khối chóp và khối lăng trụ có cùng chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B nên ta có
1
V1 Bh 1
= 3 = .
V2 Bh 3
Chọn đáp án D
Câu 836. Cho khối nón có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
2
A 3a3 . B 6a3 . C 2a3 . D a3 .
3
Ê Lời giải.
1 1
Ta có thể tích khối nón V = · h · Sđáy = · 2a · 3a2 = 2a3 .
3 3
Chọn đáp án C
Câu 837. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120◦ và chiều cao bằng 2. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng
16π 64π
A . B . C 64π. D 48π.
3 3
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
√
Câu 838. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
√ √
A ` = a. B ` = 2a. C ` = 3a. D ` = 2a.
Ê Lời giải.
√
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đoạn BC = AB 2 + AC 2 = 2a.
Chọn đáp án D
Câu 839. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục M N , ta được một hình trụ.
Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A Stp = 4π. B Stp = 2π. C Stp = 6π. D Stp = 10π.
Ê Lời giải.
Hình trụ có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 1 nên có Stp = 2πr2 + 2πrh = 4π.
Chọn đáp án A
Câu 840. Cho khối (N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V
của khối nón (N )
A V = 12π. B V = 20π. C V = 36π. D V = 60π.
Ê Lời giải.
Câu 841. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
πa2 h πa2 h πa2 h
A V = . B V = . C V = 3πa2 h. D V = .
9 3 9
Ê Lời giải.
Khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho cũng có chiều cao là A0
h = OO0 , trong đó O, O0 lần lượt là tâm của tam giác ABC và
tam giác A0 B 0 C 0 . Bán kính đáy của khối
√ trụ chính là bán kính
3 O0
đường tròn ngoại tiếp của mặt đáy là a .
3 B0 C0
2
πa h
Vậy thể tích lăng trụ là V = .
3
O
B C
Chọn đáp án B
Câu 842. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài
đường sinh√l của hình nón đã cho.
5a √ 3a
A l= . B l = 2 2a. C l= . D l = 3a.
2 2
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq = πrl = πal = 3πa2 ⇒ l = 3a.
Chọn đáp án D
Câu 843. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.
πa3 πa3 πa3
A V = . B V = πa3 . C V = . D V = .
4 6 2
Ê Lời giải. √
a 2
R= 2 πa3
Vì khối trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a nên 2 . Do đó V = πR h = .
2
h=a
Chọn đáp án D
√
Câu 844. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4 2.
√ √
A V = 128π. B V = 64 2π. C V = 32π. D V = 32 2π.
√ Ê√Lời giải.
2 2
Thể tích khối trụ V = πr .h = π.4 .4 2 = 64 2π.
Chọn đáp án B
√
Câu 845. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón
đã cho. √
16π 3 √
A V = . B V = 4π. C V = 16π 3. D V = 12π.
3
Ê Lời giải.
1 2 1
Thể tích khối nón đã cho là V = πr .h = π.3.4 = 4π.
3 3
Chọn đáp án B
Câu 846. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq của (N ).
√ √
A Sxq = 6πa2 . B Sxq = 3 3πa2 . C Sxq = 12πa2 . D Sxq = 6 3πa2 .
√ Ê Lời giải.
Sxq = πrl = 4 3π
Chọn đáp án B
2
Câu 848. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
√ 3a
A 2 2a. B 3a. C 2a. D .
2
Ê Lời giải.
Sxq 3πa2
Ta có Sxq = πr` ⇒ ` = = = 3a.
πr πa
Chọn đáp án B
Câu 849. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 4
A πr2 h. B 2πrh. C πr2 h. D πr2 h.
3 3
Ê Lời giải.
Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V = πr2 h.
Chọn đáp án D
Câu 850. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l
bằng
4
A πrl. B 4πrl. C 2πrl. D πrl.
3
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay Sxq = 2πrl.
Chọn đáp án C
Câu 851. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón
đã cho √
bằng √
3πa3 3πa3 2πa3 πa3
A . B . C . D .
3 2 3 3
Ê Lời giải.
√ √
Ta có l = 2a; r = a, suy ra h = l2 − r2√ = 3a.
1 3πa3
Thể tích của khối nón là V = πr2 h = .
3 3
l h
Chọn đáp án A
Câu 852.
Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1 ), (H2 ) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán
1
kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 = r1 , h2 = 2h1
2
(tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 cm3 ,
thể tích khối trụ (H1 ) bằng
A 24 cm3 . B 15 cm3 . C 20 cm3 . D 10 cm3 .
Ê Lời giải.
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối trụ (H1 ), (H2 ).
1 1 1 1
Ta có V2 = h2 πr22 = 2h1 π r12 = h1 πr12 = V1 . Mà V1 + V1 = 30 nên V1 = 20.
4 2 2 2
Chọn đáp án C
Câu 853. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A πr2 h. B πr2 h. C πr2 h. D 2πr2 h.
3 3
Ê Lời giải.
1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V = πr2 h.
3
Chọn đáp án A
Câu 854. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A 3Bh. B Bh. C Bh. D Bh.
3 3
Ê Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là V = Bh.
Chọn đáp án B
Câu 855. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1 m và 1,2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với
kết quả nào dưới đây?
A 1,8 m. B 1,4 m. C 2,2 m. D 1,6 m.
Ê Lời giải.
Gọi R1 , R2 , R lần lượt là bán kính của trụ thứ nhất, thứ hai và dự kiến sẽ làm, ta có
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 857. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4 2
A πr2 h. B 2πr2 h. C πr2 h. D πr h.
3 3
Ê Lời giải.
1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V = πr2 h.
3
Chọn đáp án C
Câu 858. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,4m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây
A 1,7m. B 1,5m. C 1,9m. D 2,4m.
Ê Lời giải.
Gọi chiều cao của các hình trụ là h.
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hình trụ có bán kính đáy R1 = 1m, R2 = 1,4m.
Gọi V là thể tích của hình trụ dự định làm và có bán kính đáy là R. √
Ta có V = V1 + V2 ⇔ πR2 h = πR12 h + πR22 h ⇔ R2 = R12 + R22 ⇔ R = 2, 96 ≈ 1,72 m.
Chọn đáp án A
Câu 859. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là
4 1 2
A πr2 h. B πr2 h. C 2πr2 h. D πr h.
3 3
Ê Lời giải.
1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là V = πr2 h.
3
Chọn đáp án D
Câu 860. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4 2
A 2πr2 h. B πr2 h. C πr2 h. D πr h.
3 3
Ê Lời giải.
1
Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V = πr2 h.
3
Chọn đáp án C
Câu 861. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1 m và 1, 5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A 1, 6 m. B 2, 5 m. C 1, 8 m. D 2, 1 m.
Ê Lời giải.
Gọi h là chiều cao của các bể nước và r là bán kính đáy của bể nước dự định làm.
9 13
Theo giả thiết, ta có πr2 h = π · 12 · h + π · (1, 5)2 · h ⇔ r2 = 1 + = .
√ 4 4
13
Suy ra r = ≈ 1, 8 m.
2
Chọn đáp án C
Câu 862. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A 4πrl. B 2πrl. C πrl. D πrl.
3
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là: Sxq = πrl.
Chọn đáp án C
Câu 863. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A 18π. B 36π. C 54π. D 27π.
Ê Lời giải.
Theo giả thiết mặt phẳng đi qua trục OO0 cắt hình trụ theo thiết diện một hình vuông.
Do đó: AD = AB = 2R = 6.
Hình trụ đã cho có R = 3, chiều cao h = 6, do đó có diện tích xung quanh là:
Sxq = 2π.R.h = 36π (đvdt).
Chọn đáp án B
Câu 864. Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A 16π. B 48π. C 36π. D 4π.
Ê Lời giải.
1 1
Ta có V = B · h = 31 πr2 h = π · 42 · 3 = 16π.
3 3
Chọn đáp án A
Câu 865. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A 4πrl. B πrl. C πrl. D 2πrl.
3
Ê Lời giải.
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πrl.
Chọn đáp án D
Câu 866. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam
giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó bằng
√ √
A 5πa2 . B 5πa2 . C 2 5πa2 . D 10πa2 .
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2πr` = 2π · 8 · 3 = 48π.
Chọn đáp án C
Câu 868. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
10π 50π
A . B 10π. C . D 50π.
3 3
Ê Lời giải.
1 1 50π
Thể tích của khối nón đã cho bằng V = πr2 h = π52 · 2 = .
3 3 3
Chọn đáp án C
Câu 869. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60◦ . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng √ √
16 3π 8 3π
A 8π. B . C . D 16π.
3 3
Ê Lời giải.
Ta có 4SAB là tam giác đều nên đường sinh của hình nón là S
` = SA = AB = 2r = 2 · 2 = 4.
Diện tích xung quanh của hình nón là 60◦
r=2
A B
O
Chọn đáp án A
Câu 870. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh ` = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A 48π. B 12π. C 16π. D 24π.
Ê Lời giải.
Hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh ` = 3 thì có diện tích xung quanh là Sxq =
2πr` = 2π · 4 · 3 = 24π.
Chọn đáp án D
Câu 871. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
8π 32π
A . B 8π. C . D 32π.
3 3
Ê Lời giải.
1 1 32π
Ta có V = r2 πh = · 42 · π · 2 = .
3 3 3
Chọn đáp án C
Câu 872. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60◦ . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng √ √
100 3π 50 3π
A 50π. B . C . D 100π.
3 3
Ê Lời giải.
r r 5
Ta có sin 30◦ = ⇒l= = = 10. S
l sin 30◦ 1
2
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq = πrl = π.5.10 = 50π.
◦
h 30 l
A B
O r=5
Chọn đáp án A
Câu 873. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A 15π. B 25π. C 30π. D 75π.
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh Sxq = 2πrl = 30π.
Chọn đáp án C
Câu 874. Cho khối nón có bán kính r = 2, chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho bằng
20π 10π
A . B 20π. C . D 10π.
3 3
Ê Lời giải.
1 1 20π
Thể tích V = πr2 h = π · 22 · 5 = .
3 3 3
Chọn đáp án A
Câu 875. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32π 8π
A 16π. B . C 32π. D .
3 3
Ê Lời giải.
3 3
4πr 4π · 2 32π
Thể tích khối cầu V = = = .
3 3 3
Chọn đáp án B
Câu 876. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60◦ . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
√ √
A 18π. B 36π. C 6 3π. D 12 3π.
Ê Lời giải.
Tam giác SAB có SA = SB = `, ASB’ = 60◦ ⇒ 4SAB đều có r = OA = 3.
⇒ SA = AB = 2OA = 6.
Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là Sxq = πr` = π · 3 · 6 = 18π.
Chọn đáp án A
Câu 877. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A 42π. B 147π. C 49π. D 21π.
’ = 60◦ ⇒ HSB
Ta có ASB ’ = 30◦ ; HB = 4. S
Áp dụng tỉ số lượng giác cho 4SHB ta có
HB HB 4
sin 30◦ = ⇒ SB = = = 8.
SB sin 30◦ 1
2
Vậy Sxq = πrl = π · HB · SB = π · 8 · 4 = 32π. A B
H
Chọn đáp án B
Câu 880. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 48π. B 4π. C 16π. D 24π.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối trụ là V = πr2 h = π · 42 · 3 = 48π.
Chọn đáp án A
Câu 881. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
20π 10π
A 20π. B . C 10π. D .
3 3
Ê Lời giải.
Ta có Sxq = πrl = π · 2 · 5 = 10π.
Chọn đáp án C
Câu 882. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh bằng 7. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
49π 49π
A . B . C 49π. D 98π.
4 2
Ê Lời giải.
Giả sử hình trụ có tâm hai đường tròn đáy là O và O0 cùng với thiết diện D
qua trục là hình vuông ABCD như hình vẽ. O0
1 7
Ta có h = AD = 7, r = AO = AB = .
2 2 C
7
Diện tích xung quanh Sxq = 2πrh = 2 · π · · 7 = 49π.
2
A
O
B
Chọn đáp án C
Câu 883. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 5π. B 30π. C 25π. D 75π.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3 là
V = πr2 h = π · 52 · 3 = 75π.
Chọn đáp án D
Câu 884. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh ` = 7. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
14π 98π
A 28π. B 14π. C . D .
3 3
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh ` = 7 là
Ghi chú: Câu hỏi này đã được chỉnh sửa so với đề gốc, đổi giả thiết r = 7, ` = 2 thành r = 2, ` = 7.
Chọn đáp án B
Câu 885. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
π π
A π. B . C 2π. D .
2 4
Ê Lời giải.
O
B
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
2 2
Thể tích khối trụ là V = πr h = π · 3 · 4 = 36π.
Chọn đáp án C
Câu 889. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là hình vuông
cạnh bằng 3. Diện tích khung quanh của (T ) bằng
9π 9π
A . B 18π. C 9π. D .
4 2
Ê Lời giải.
Giả sử ta có hình trụ và thiết diện như hình bên, thiết diện là phần gạch O0
chéo. A0
Khi đó, diện tích xung quanh của (T ) được tính theo công thức
9
Sxq = 2πON · AA0 = 2π = 9π.
2
M
A
O
N
Chọn đáp án C
Câu 890. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 45π. B 5π. C 15π. D 30π.
Ê Lời giải.
2 2
Thể tích khối trụ là V = πr h = π · 3 · 5 = 45π.
Chọn đáp án A
Câu 891. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh ` = 7. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
28π 14π
A . B 14π. C 28π. D .
3 3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 262 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 3. Lớp 12: Mức độ 1 và 2
Ê Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón Sxq = πr` = π · 2 · 7 = 14π.
Chọn đáp án B
Câu 892. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
25π 25π
A . B 25π. C 50π. D .
2 4
Ê Lời giải.
Giả sử thiết diện cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng qua trục OO0 là hình vuông B0
ABB 0 A0 (như hình vẽ bên). Khi đó ta có độ dài đường sinh là ` = AA0 = 5, O0
5 A0
bán kính đáy là r = OA = .
2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ (T ) là
5
Sxq = 2πr` = 2π · · 5 = 25π.
2
B
O
A
Chọn đáp án B
Câu 893. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 108π. B 36π. C 18π. D 54π.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối trụ đã cho V = πr2 h = π · 62 · 3 = 108π.
Chọn đáp án A
Câu 894. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 16π. B 48π. C 36π. D 12π.
Ê Lời giải.
Ta có V = πr2 h = π · 42 · 3 = 48π.
Chọn đáp án B
Câu 895. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 15π. B 75π. C 25π. D 45π.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối trụ đã cho bằng V = B · h = π · r2 · h = π · 52 · 3 = 75π.
Chọn đáp án B
Câu 896. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 1
A V = πrh. B V = πr2 h. C V = πrh. D V = πr2 h.
3 3
Ê Lời giải.
1
Ta có V = πr2 h.
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có h = l = 3 cm.
Vậy Sxq = 2πrh = 2π · 4 · 3 = 24πcm2 .
Chọn đáp án C
Câu 898. Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; R). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A OM ≤ R. B OM > R. C OM = R. D OM < R.
Ê Lời giải.
Do M nằm ngoài (S) nên OM > R.
Chọn đáp án B
Câu 899. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? √ √
√ 3R 2 3R
A a = 2 3R. B a= . C a = 2R. D a= .
3 3
Ê Lời giải.
√
Hình lập √
phương có độ dài đường
√ chéo là a 3. Từ đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
a 3 2 3R
là R = . Do vậy a = .
2 3
Chọn đáp án D
’ = 30◦ . Tính thể tích
Câu 900. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và ACB
V của khối √
nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh
√ AC.
3πa3 √ 3πa3
A V = . B V = 3πa3 . C V = . D V = πa3 .
3 9
Ê Lời giải.
Khối nón√nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC có bán kính đáy là AB = a, đường cao
là AC = 3a.
Chọn đáp án A
Câu 901. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và
SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
5a 17a 13a
A R= . B R= . C R= . D R = 6a.
2 2 2
Ê Lời giải.
B C
Chọn đáp án C
Câu 902. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
4
A πR2 . B 2πR2 . C 4πR2 . D πR2 .
3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 264 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 3. Lớp 12: Mức độ 1 và 2
Ê Lời giải.
2
Diện tích mặt cầu bán kính R bằng 4πR .
Chọn đáp án C
Câu 903. Thể tích khối cầu bán kính R bằng
4 3 3
A πR3 . B 4πR3 . C 2πR3 . D πR .
3 4
Ê Lời giải.
4
Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là V = πR3 .
3
Chọn đáp án A
Câu 904. Thể tích khối cầu bán kính a bằng
4πa3 πa3
A . B 4πa3 . C . D 2πa3 .
3 3
Ê Lời giải.
4
Thể tích khối cầu bán kính a là V = πa3 .
3
Chọn đáp án A
Câu 905. Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32π
A . B 8π. C 16π. D 4π.
3
Ê Lời giải.
2 2
Diện tích mặt cầu S = 4π · r = 4π · 2 = 16π.
Chọn đáp án C
Câu 906. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256π 64π
A . B 64π. C . D 256π.
3 3
Ê Lời giải.
4 4 256
Thể tích của khối cầu V = πr3 = π · 43 = π.
3 3 3
Chọn đáp án A
Câu 907. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
64π 256π
A 64π. B . C 256π. D .
3 3
Ê Lời giải.
4 256
Thể tích của khối cầu là V = πr3 = π.
3 3
Chọn đáp án D
Câu 908. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32π 8π
A . B 16π. C 32π. D .
3 3
Ê Lời giải.
4 3 4 32π
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là V = πr = · π · 23 = .
3 3 3
Chọn đáp án A
Câu 909. Cho mặt cầu có bán kính r = 4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
256π 64π
A . B . C 16π. D 64π.
3 3
Ê Lời giải.
S = 4πr2 = 4π · 52 = 100π.
Chọn đáp án C
2 2 2
Câu 911. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1) + (y + 2) + (z + 3) = 4. Tâm của (S)
có tọa độ là
A (−1; 2; 3). B (2; −4; −6). C (−2; 4; 6). D (1; −2; −3).
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) : (x − a) + (y − b) + (z − c) = R2 thì có tâm là (a; b; c).
2 2 2
Chọn đáp án D
Câu 913. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A S = 16πR2 . B y = 4πR2 . C S = πR2 . D S = πR3 .
3
Ê Lời giải.
2
Ta có S = 4πR .
Chọn đáp án B
Câu 914. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A S = 4πR2 . B S = 16πR2 . C S = πR2 . D S = πR2 .
3
Ê Lời giải.
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là S = 4πR2 .
Chọn đáp án A
Câu 915. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A S = πR2 . B S = πR2 . C S = 4πR2 . D S = 16πR2 .
3
Ê Lời giải.
2
Dễ dàng ta có S = 4πR .
Chọn đáp án C
Câu 916. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A S = πR2 . B S = 16πR2 . C S = 4πR2 . D S = πR2 .
3
Ê Lời giải.
Diện tích S của mặt cầu bán kính R là S = 4πR2 .
Chọn đáp án C
G
AA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 917. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6. Đường kính của
(S) bằng
√ √
A 6. B 12. C 2 6. D 3.
Ê Lời giải.
√ √
Bán kính của mặt cầu (S) là R = 6 nên có đường kính là 2R = 2 6.
Chọn đáp án C
Câu 918. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
(Oxy) có tọa độ là
A (0; 2; −3). B (1; 0; −3). C (1; 2; 0). D (1; 0; 0).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (1; 2; 0).
Chọn đáp án C
Câu 919. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
(Oxy) có tọa độ là
A (1; 0; −3). B (1; 0; 0). C (1; 2; 0). D (0; 2; −3).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của A(1; 2; −3) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (1; 2; 0).
Chọn đáp án C
Câu 920. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6. Đường kính của
(S) bằng
√ √
A 3. B 6. C 2 6. D 12.
Ê Lời giải.
√
Mặt cầu có tâm I(0; 2; −1) và bán√kính R = 6.
Đường kính của (S) bằng 2R = 2 6.
Chọn đáp án C
Câu 921. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 4. Tâm của (S)
có tọa độ là
A (−4; 2; −6). B (4; −2; 6). C (2; −1; 3). D (−2; 1; −3).
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(2; −1; 3), bán kính R = 2.
Chọn đáp án C
Câu 922. Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ u = (1; −4; 0) và v = (−1; −2; 1). Véc-tơ u + 3 #»
#» #» #» v
có tọa độ là
A (−2; −6; 3). B (−4; −8; 4). C (−2; −10; −3). D (−2; −10; 3).
Ê Lời giải.
Ta có #»
u + 3 #»
v = (−2; −10; 3).
Chọn đáp án D
Câu 923. Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; R). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A OM < R. B OM = R. C OM > R. D OM ≤ R.
Ê Lời giải.
Ta có #»
u + 3 #»
v = (−2; −10; 3).
Chọn đáp án A
Câu 925. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 4. Tâm của (S)
có tọa độ là
A (−2; 1; −3). B (−4; 2; −6). C (4; −2; 6). D (2; −1; 3).
Ê Lời giải.
2 2 2
Mặt cầu (S) : (x − 2) + (y + 1) + (z − 3) = 4 có tâm I(2; −1; 3).
Chọn đáp án D
Câu 926. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A I(−1; 2; 1) và R = 3. B I(1; −2; −1) và R = 3.
C I(−1; 2; 1) và R = 9. D I(1; −2; −1) và R = 9.
Ê Lời giải.
Dựa vào dạng tổng quát của phương trình mặt cầu (S) : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .
Chọn đáp án A
Câu 927. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 3) và B(−1; 2; 5). Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A I(−2; 2; 1). B I(1; 0; 4). C I(2; 0; 8). D I(2; −2; −1).
Ê Lời giải.
Trung điểm AB là (1; 0; 4).
Chọn đáp án B
Câu 928. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu
có tâm I(1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0?
A (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3. B (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. D (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Ê Lời giải.
Gọi mặt cầu cần tìm là (S).
Ta có (S) là mặt cầu có tâm I(1; 2; −1) và bán kính R.
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0 nên ta có
|1 − 2.2 − 2.(−1) − 8|
R = d(I; (P )) = p = 3.
12 + (−2)2 + (−2)2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
Chọn đáp án C
Câu 929. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20.
√ √
A I(−1; 2; −4), R = 5 2. B I(−1; 2; −4), R = 2 5.
√
C I(1; −2; 4), R = 20. D I(1; −2; 4), R = 2 5.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 930. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; −4; 0), B(−1; 1; 3), C(3; 1; 0). Tìm
tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A D(−2; 0; 0) hoặc D(−4; 0; 0). B D(0; 0; 0) hoặc D(−6; 0; 0).
C D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0). D D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
Ê Lời giải.
Do D ∈ Oy nênpD = (d; 0; 0).
Khi đó AD = (d − 3)2 + (16),
p BC = 5.
2 2 2
ñ BC ⇔ ñ (d − 3) + (16) = 5 ⇔ (d − 3) + 16 = 25 ⇔ (d − 3) = 9
ñ giả thiết AD =
Theo
d − 3 = −3 d=0 D(0; 0; 0)
⇔ ⇔ ⇒ .
d−3=3 d=6 D(6; 0; 0)
Chọn đáp án D
Câu 931. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của
mặt phẳng (Oxy)?
#» #» #» #» = (1; 1; 1).
A i = (1; 0; 0). B k = (0; 0; 1). C j = (0; 1; 0). D m
Ê Lời giải.
#»
Mặt phẳng (Oxy) có một véc-tơ pháp tuyến là k = (0; 0; 1).
Chọn đáp án B
Câu 932. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông
góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I bán kính
IM ?
A (x − 1)2 + y 2 + z 2 = 13. B (x + 1)2 + y 2 + z 2 = 13.
√
C (x − 1)2 + y 2 + z 2 = 13. D (x + 1)2 + y 2 + z 2 = 17.
Ê Lời giải.
√
Hình chiếu vuông góc của M trên Ox là I(1; 0; 0). Mặt khác IM = 13 ⇒ phương trình mặt cầu là
(x − 1)2 + y 2 + z 2 = 13.
Chọn đáp án A
Câu 933. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.
√
A OA = 3. B OA = 9. C OA = 5. D OA = 5.
Ê Lời giải.
√ √
Ta có OA = + 22 22 + 12 = 9 = 3.
Chọn đáp án A
Câu 934. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A m > 6. B m ≥ 6. C m ≤ 6. D m < 6.
Ê Lời giải.
Phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu khi 1 + 1 + 4 − m > 0 ⇔ m < 6.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
Bán kính R = 9 = 3
Chọn đáp án A
#»
Câu 936.Ä Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ #»
a = (2; 1; 0) và b = (−1; 0; −2).
#»
Tính cos #»
ä
a, b .
Ä #»ä 2 Ä #»ä 2 Ä #»ä 2 Ä #»ä 2
A cos #»a, b = . B cos #»
a, b = − . C cos #»
a , b = − . D cos #» a, b = .
25 5 25 5
Ê Lời giải.
Ä #»ä #» #»
a. b 2. (−1) + 1.0 + 0. (−2) 2
Ta có cos #»
a, b = #» = √ √ =− .
| #»
a|. b 5. 5 5
Chọn đáp án B
Câu 937. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 8. Tìm
bán kính R của (S).
√
A R = 8. B R = 4. C R = 2 2. D R = 64.
Ê Lời giải.
√ √
Mặt cầu (S) có bán kính R = 8 = 2 2.
Chọn đáp án C
Câu 938. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 2).
Tìm m để tam giác M N P vuông tại N .
A m = −6. B m = 0. C m = −4. D m = 2.
Ê Lời giải.
# » # »
Ta có N M = (3; 2; −2) và N P = (2; m − 2; 1).
# »# »
Tam giác M N P vuông tại N khi và chỉ khi N M .N P = 0 ⇔ m = 0.
Chọn đáp án B
Câu 939. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm
A M (3; 0; 0). B N (0; −1; 1). C P (0; −1; 0). D Q(0; 0; 1).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của A(3; −1; 1) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm N (0; −1; 1).
Chọn đáp án B
x−2 y−1 z
Câu 940. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Đường thẳng d có một
−1 2 1
vectơ chỉ phương là
A u#»1 = (−1; 2; 1). B u#»2 = (2; 1; 0). C u#»3 = (2; 1; 1). D u#»4 = (−1; 2; 0).
Ê Lời giải.
x−2 y−1 z
Đường thẳng d : = = có một véc-tơ chỉ phương là u#»1 = (−1; 2; 1).
−1 2 1
Chọn đáp án A
Câu 941. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB
có tọa độ là
A (1; 3; 2). B (2; 6; 4). C (2; −1; 5). D (4; −2; 10).
Ê Lời giải.
xA + xB
xM = =2
2
y + yB
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó yM = A = −1 ⇒ M (2; −1; 5).
2
z + zB
zM = A
=5
2
Chọn đáp án C
# »
Câu 942. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Véc-tơ AB có toạ độ là
A (3; 3; −1). B (−1; −1; −3). C (3; 1; 1). D (1; 1; 3).
Ê Lời giải.
# »
Ta có AB = (2 − 1; 2 − 1; 1 − (−2)) = (1; 1; 3).
Chọn đáp án D
Câu 943. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 2. Tâm của (S)
có tọa độ là
A (3; 1; −1). B (3; −1; 1). C (−3; −1; 1). D (−3; 1; −1).
Ê Lời giải.
2 2 2
Tâm của (S) : (x + 3) + (y + 1) + (z − 1) = 2 có tọa độ là (−3; −1; 1).
Chọn đáp án C
Câu 944. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3 có bán kính
bằng
√ √
A 3. B 2 3. C 3. D 9.
Ê Lời giải.
√
Bán kính mặt cầu R = 3.
Chọn đáp án A
# »
Câu 945. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; −1) và B (2; 3; 2). Véc-tơ AB có tọa độ là
A (1; 2; 3). B (−1; −2; 3). C (3; 5; 1). D (3; 4; 1).
Ê Lời giải.
# »
Ta có AB = (2 − 1; 3 − 1; 2 + 1) = (1; 2; 3).
Chọn đáp án A
Câu 946. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1) và A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu
tâm I và đi qua A là
A (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 29. B (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.
C (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 25. D (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 5.
Ê Lời giải.
√
Mặt cầu tâm I(1; 1; 1), bán kính R = IA = 5 có phương trình là
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x0 ; y0 ; z0 ) trên trục Oz là M 0 (0; 0; z0 ).
Suy ra hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oz là (0; 0; −1).
Chọn đáp án B
Câu 948. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x − 2z − 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
√ √
A 7. B 9. C 3. D 15.
Ê Lời giải.
x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 ⇔ x + y 2 + z 2 − 2 · (−1) · x + 2 · 0 · y − 2 · 1 · z − 7 = 0.
2 2 2 2
Ê Lời giải.
Ta có (S) : x + y + z − 2x + 2y − 7 = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y + 1)2 + z 2 = 9
2 2 2
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1 − 1) trên trục Oy có tọa độ là (0; 1; 0).
Chọn đáp án C
Câu 951. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2y − 2z − 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
√ √
A 9. B 15. C 7. D 3.
Ê Lời giải.
Mặt
√ cầu đã cho có phương
√ trình dạng x2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 có bán kính là
a2 + b2 + c2 − d = 12 + 12 + 7 = 3.
Chọn đáp án D
Câu 952. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; −1) trên trục Oy có tọa
độ là
A (0; 1; 0). B (3; 0; 0). C (0; 0; −1). D (3; 0; −1).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; −1) trên trục Oy có tọa độ là (0; 1; 0).
Chọn đáp án A
Câu 953. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2y + 2z − 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
√
A 9. B 3. C 15. D 7.
Ê Lời giải.
p
Ta có R = 12 + (−1)2 − (−7) = 3.
Chọn đáp án B
Câu 954. Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa
độ là
A (2; 0; 1). B (2; −2; 0). C (0; −2; 1). D (0; 0; 1).
Ê Lời giải.
Ta có hình chiếu của điểm M (xo ; yo ; zo ) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M 0 (xo ; yo ; 0).
Do đóhình chiếu của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M 0 (2; −2; 0).
Chọn đáp án B
2 2 2
Câu 955. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1) + (y + 2) + (z − 3) = 16. Tâm của
(S) có tọa độ là
A (−1; −2; −3). B (1; 2; 3). C (−1; 2; −3). D (1; −2; 3).
Ê Lời giải.
Từ phương trình của mặt cầu (S), suy ra tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là (1; −2; 3).
Chọn đáp án D
#»
CâuÄ 956. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ #»
a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng
#» #»
a · #»
ä
a + b bằng
A 25. B 23. C 27. D 29.
Ê Lời giải.
#» #»
Ta có a +Äb = (−1; 2; 8) .
#» #» #»ä
Suy ra a . a + b = 1. (−1) + 0.2 + 3.8 = 23.
Chọn đáp án B
Câu 957. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0 ; 0 ; −3) và đi qua điểm
M (4 ; 0 ; 0). Phương trình của (S) là
A x2 + y 2 + (z + 3)2 = 25. B x2 + y 2 + (z + 3)2 = 5.
C x2 + y 2 + (z − 3)2 = 25. D x2 + y 2 + (z − 3)2 = 5.
Ê Lời giải.
Ta có: IM = 5.
Mặt cầu (S) có tâm I (0 ; 0 ; −3) đi qua điểm M (4 ; 0 ; 0) có bán kính là R = IM = 5
Vậy phương trình mặt cầu (S) là x2 + y 2 + (z + 3)2 = 25.
Chọn đáp án A
Câu 958. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên mặt phẳng (Ozx)
có tọa độ là
A (0; 1; 0). B (2; 1; 0). C (0; 1; −1). D (2; 0; −1).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên mặt phẳng (Oxz) là điểm M 0 (2; 0; −1).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mặt cầu có phương trình (x − a) + (y − b) + (z − c)2 = R2 có tâm I(a; b; c) nên tâm của mặt cầu
2 2
Ê Lời giải.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng Ax + By + Cz + D = 0 (với A2 + B 2 + C 2 > 0) có véc-tơ pháp
tuyến (A; B; C). Vậy véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là #»
n 2 = (2; 3; 1).
Chọn đáp án C
Câu 961. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y 2 +(z +2)2 = 9. Bán kính của (S) bằng
A 6. B 18. C 9. D 3.
Ê Lời giải.
2 2 2
√
Mặt cầu (S) : x + y + (z + 2) = 9 có bán kính r = 9 = 3.
Chọn đáp án D
Câu 962. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) trên trục Ox có tọa độ
là
A (0; 2; 1). B (3; 0; 0). C (0; 0; 1). D (0; 2; 0).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) lên trục Ox là A0 (3; 0; 0).
Chọn đáp án B
Câu 963. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2; 5) trên trục Ox có tọa độ
là
A (0; 2; 0). B (0; 0; 5). C (1; 0; 0). D (0; 2; 5).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2; 5) trên trục Ox có tọa độ là (1; 0; 0).
Chọn đáp án C
Câu 964. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y − 2)2 + z 2 = 9. Bán kính (S) bằng
A 6. B 18. C 3. D 9.
Ê Lời giải.
√
Bán kính R = 9 = 3.
Chọn đáp án C
Câu 965. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox có tọa độ
là
A (0; 5; 2). B (0; 5; 0). C (3; 0; 0). D (0; 0; 2).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox có tọa độ là (3; 0; 0)
Chọn đáp án C
Câu 966. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z − 1)2 = 16. Bán kính của (S)
là:
A 32. B 8. C 4. D 16.
Ê Lời giải.
√
Bán kính mặt cầu (S) là R = 16 = 4.
Chọn đáp án C
Câu 967. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (8 ; 1 ; 2) trên trục Ox có tọa
độ là
A (0 ; 1 ; 0). B (8 ; 0 ; 0). C (0 ; 1 ; 2). D (0 ; 0 ; 2).
Ê Lời giải.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của A (8 ; 1 ; 2) lên trục Ox là (8 ; 0 ; 0).
Chọn đáp án B
Câu 968. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z − 2)2 = 16. Bán kính của (S)
bằng
A 4. B 32. C 16. D 8.
Ê Lời giải.
2 2 2
Mặt cầu (S) : x + y + (z − 2) = 16 có bán kính R = 4.
Chọn đáp án A
Câu 969. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4; 2)
trên mặt phẳng (Oxy)?
A N (0; 4; 2). B P (1; 4; 0). C Q(1; 0; 2). D M (0; 0; 2).
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm có tọa độ (1; 4; 0).
Chọn đáp án B
Câu 970. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S)
có tọa độ là
A (−1; 2; −3). B (2; −4; 6). C (1; −2; 3). D (−2; 4; −6).
Ê Lời giải.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 có tâm là I(a, b, c).
Khi đó mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4 có tâm I(−1, 2, −3).
Chọn đáp án A
Câu 971. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9. Tâm của (S)
có tọa độ là
A (−2; −4; 6). B (2; 4; −6). C (−1; −2; 3). D (1; 2; −3).
Ê Lời giải.
Tâm của mặt cầu (S) : (x + 1) + (y + 2) + (z − 3)2 = 9 có tọa độ là (−1; −2; 3).
2 2
Chọn đáp án C
Câu 972. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 3)
trên mặt phẳng (Oxy)?
A Q(1; 0; 3). B P (1; 2; 0). C M (0; 0; 3). D N (0; 2; 3).
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (Oxy) có phương trình z = 0. Do đó hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên mặt
phẳng (Oxy) là N (3; 5; 0).
Chọn đáp án D
Câu 974. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 9. Tâm của (S)
có tọa độ là
A (−1; −2; 3). B (−2; −4; 6). C (1; 2; −3). D (2; 4; −6).
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; −3).
Chọn đáp án C
Câu 975. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; −4; 0) và bán kính bằng 3. Phương
trình của (S) là
A (x + 1)2 + (y − 4)2 + z 2 = 9. B (x − 1)2 + (y + 4)2 + z 2 = 9.
C (x − 1)2 + (y + 4)2 + z 2 = 3. D (x + 1)2 + (y − 4)2 + z 2 = 3.
Ê Lời giải.
Mặt cầu có tâm I(1; −4; 0) và bán kính bằng 3 là (x − 1)2 + (y + 4)2 + z 2 = 9.
Chọn đáp án B
# »
Câu 976. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−2; 3; 5). Tọa độ véc-tơ OA là
A (−2; 3; 5). B (2; −3; 5). C (−2; −3; 5). D (2; −3; −5).
Ê Lời giải.
# » # »
Ta có OA = (xA − xO ; yA − yO ; zA − z0 ) ⇒ OA = (−2; 3; 5).
Chọn đáp án A
# »
Câu 977. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4; −1; 3). Tọa độ của véc-tơ OA là
A (−4; 1; 3). B (4; −1; 3). C (−4; 1; −3). D (4; 1; 3).
Ê Lời giải.
# »
Tọa độ của véc-tơ OA = (4; −1; 3).
Chọn đáp án B
Câu 978. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (0; 1; −2) và bán kính bằng 3. Phương
trình của (S) là
A x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9. B x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 9.
C x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3. D x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 3.
Ê Lời giải.
Phương trình của mặt cầu (S) có tâm I (0; 1; −2) và bán kinh bằng 3 là
Chọn đáp án A
Câu 979. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (−1; 3; 0) và bán kính bằng 2. Phương
trình của mặt cầu (S) là
A (x − 1)2 + (y + 3)2 + z 2 = 2. B (x − 1)2 + (y + 3)2 + z 2 = 4.
C (x + 1)2 + (y − 3)2 + z 2 = 4. D (x + 1)2 + (y − 3)2 + z 2 = 2.
Ê Lời giải.
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I (−1; 3; 0) và bán kính bằng R = 2 có phương trình là (x + 1)2 +
(y − 3)2 + z 2 = 4.
Chọn đáp án C
# »
Câu 980. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −1; 4). Tọa độ của véc-tơ OA là
A (−2; 1; 4). B (2; −1; 4). C (2; 1; 4). D (−2; 1; −4).
Ê Lời giải.
# » # »
Ta có tọa độ véc-tơ OA chính là tọa độ điểm A (2; −1; 4) ⇒ OA = (2; −1; 4).
Chọn đáp án B
Câu 981. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(3; 1; 0). Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A (4; 2; 2).. B (2; 1; 1).. C (2; 0; 2).. D (1; 0; −1)..
Ê Lời giải.
x + x y + y z + z
A B A B A B
Trung điểm I của AB có tọa độ là ; ; .
2 2 2
Vậy tọa độ của trung điểm cần tìm là (2; 1; 1).
Chọn đáp án B
Câu 982. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + (y − 1)2 + z 2 = 9 có bán kính bằng
A 9. B 3. C 81. D 6.
Ê Lời giải.
√
Bán kính của mặt cầu là R = 9 = 9.
Chọn đáp án B
Câu 983. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M (0; 0; 2) có
phương trình là
A x2 + y 2 + z 2 = 2. B x2 + y 2 + z 2 = 4.
C x2 + y 2 + (z − 2)2 = 4. D x2 + y 2 + (z − 2)2 = 2.
Ê Lời giải.
Mặt cầu tâm O(0; 0; 0) và đi qua M (0; 0; 2) có bán kính R = OM = 2. Vậy phương trình mặt cầu là:
x2 + y 2 + z 2 = 4.
Chọn đáp án B
Câu 984. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oyz) là
A z = 0. B x = 0. C x + y + z = 0. D y = 0.
Ê Lời giải.
Phương trình của mặt phẳng (Oyz) là x = 0.
Chọn đáp án B
Câu 985. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; −3; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 5 = 0. Mặt
phẳng đi qua A và song song với (P ) có phương trình là
A 2x − y + 3z + 9 = 0. B 2x + y + 3z − 3 = 0.
C 2x + y + 3z + 3 = 0. D 2x − y + 3z − 9 = 0.
Ê Lời giải.
Theo lý thuyết, mặt phẳng (Oxz) có phương trình y = 0.
Chọn đáp án D
Câu 987. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; −3; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 5 = 0. Mặt
phẳng đi qua A và song song với (P ) có phương trình là
A 2x − y + 3z + 9 = 0. B 2x + y + 3z − 3 = 0.
C 2x + y + 3z + 3 = 0. D 2x − y + 3z − 9 = 0.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng đi qua A(0; −3; 2) song song với (P ) nhận #»
n = (2; −1; 3) làm véc-tơ pháp tuyến nên có
phương trình là
2(x − 0) − 1(y + 3) + 3(z − 2) = 0 ⇔ 2x − y + 3z − 9 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 988. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là
A z = 0. B x = 0. C y = 0. D x + y = 0.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (Oxy) có phương trình z = 0.
Chọn đáp án A
Câu 989. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc
với mặt phẳng x − 2y + 2z + 3 = 0 là
A (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2. B (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2.
C (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4. D (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm A(1; 2; 3) và tiếp xúc với (P ) : x − 2y + 2z + 3 = 0 nên có bán kính
|1 − 2 · 2 + 2 · 3 + 3|
R = d(A, (P )) = p = 2.
12 + (−2)2 + 22
Ê Lời giải.
#»
Mặt phẳng (Oxy) đi qua gốc tọa độ O và nhận k = (0; 0; 1) làm một véc-tơ pháp tuyến nên có phương
trình là z = 0.
Chọn đáp án D
Câu 991. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc
với mặt phẳng x − 2y + 2z + 3 = 0 là
A (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2. B (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.
C (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4. D (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Ê Lời giải.
Gọi (S) là mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 3 = 0.
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) nên có bán kính
|1 − 2 · 2 + 2 · 3 + 3| 6
R = d (A, (P )) = √ = = 2.
2
1 +2 +22 2 3
Mặt cầu (S) có tâm A(1; 2; 3) và bán kính R = 2 nên có phương trình (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Chọn đáp án D
Câu 992. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −2; 1) và mặt phẳng (P ) : 2x − 3y − z + 1 = 0.
thẳng đi qua M và vuông
Đường góc với (P ) có phương
trình là
x = 2 + 2t
x = 2 + 2t x = 2 + 2t
x = 2 + 2t
A y = −2 + 3t . B y = 2 − 3t . C y = −2 − 3t . D y = −3 − 2t .
z =1+t z =1−t z =1−t z = −1 + t
Ê Lời giải.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P ) có véc-tơ chỉ phương là #»
u = #» ) = (2; −3; −1).
n (P
x = 2 + 2t
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P ) có phương trình là y = −2 − 3t
z = 1 − t.
Chọn đáp án C
Câu 993. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P )?
A n#»4 = (−1; 0; −1). B n#»1 = (3; −1; 2). C n#»3 = (3; −1; 0). D n#»2 = (3; 0; −1).
Ê Lời giải.
Ta có : (P ) : 3x + 0y − z + 2 = 0 nên (3; 0; −1) là tọa độ vectơ pháp tuyến của (P ).
Chọn đáp án D
Câu 994. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm
A(1; −2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P ). √
5 5 5 5
A d= . B d= . C d= √ . D d= .
9 29 29 3
Ê Lời giải.
|3.1 + 4.(−2) + 2.3 + 4| 5
Ta có d(A; (P )) = √ =√
32 + 42 + 22 29
Chọn đáp án C
Câu 995. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương
trình của mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A x + y + 2z − 3 = 0. B x + y + 2z − 6 = 0.
C x + 3y + 4z − 7 = 0. D x + 3y + 4z − 26 = 0.
Ê Lời giải.
x + (y − 1) + 2(z − 1) = 0 ⇔ x + y + 2z − 3 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 996. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0); B(0; −2; 0);C(0; 0; 3). Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
x y z x y z x y z x y z
A + + = 1. B + + = 1. C + + = 1. D + + = 1.
3 −2 1 −2 1 3 1 −2 3 3 1 −2
Ê Lời giải.
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A, B, C là + + = 1.
1 −2 3
Chọn đáp án C
Câu 997. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3; 2; −1) và đi qua điểm
A(2; 1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
A x + y − 3z − 8 = 0. B x − y − 3z + 3 = 0. C x + y + 3z − 9 = 0. D x + y − 3z + 3 = 0.
Ê Lời giải.
Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm. Khi đó (P ) tiếp xúc với (S) tại A khi chỉ khi (P ) đi qua A(2; 1; 2) và
#»
nhận vectơ IA = (−1; −1; 3) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P ) là −x − y + 3z − 3 = 0 ⇔ x + y − 3z + 3 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 998. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 6x − 2y + z − 35 = 0 và
điểm A(−1; 3; 6). Gọi A0 là điểm đối xứng với A qua (P ). Tính OA0 .
√ √ √ √
A OA0 = 3 26. B OA0 = 5 3. C OA0 = 46. D OA0 = 186.
Ê Lời giải.
Gọi d là đườngthẳng qua A và vuông góc với mp (P ) nên d có VTCP là u#»d = n# P» = (6; −2; 1)
x = −1 + 6t
PTTS của d : y = 3 − 2t
z = 6 + t.
Ê Lời giải.
Sử dụng chức năng CALC của MTCT tìm được M (1; 1; 6).
Chọn đáp án D
Câu 1000. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
x−1 y+2 z−3
phẳng đi qua điểm M (3; −1; 1) và vuông góc đường thẳng ∆ : = = ?
3 −2 1
A 3x − 2y + z + 12 = 0. B 3x + 2y + z − 8 = 0.
C 3x − 2y + z − 12 = 0. D x − 2y + 3z + 3 = 0.
Ê Lời giải.
# »
Mặt phẳng vuông góc với ∆ nhận u∆ = (3; −2; 1) làm vtpt ⇒ phương trình mặt phẳng cần tìm có
dạng 3(x − 3) − 2(y + 1) + (z − 1) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 12 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 1001. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt phẳng (Oyz)?
A y = 0. B x = 0. C y − z = 0. D z = 0.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (Oyz) vuông góc với trục Ox do đó nó nhận (1, 0, 0) là véc-tơ pháp tuyến, hơn nữa (Oyz)
đi qua điểm O(0, 0, 0). Vậy phương trình mặt phẳng (Oyz) là 1(x − 0) + 0(y − 0) + 0(z − 0) = 0 hay
x = 0.
Chọn đáp án B
Câu 1002. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A 3x − y − z = 0. B 3x + y + z − 6 = 0.
C 3x − y − z + 1 = 0. D 6x − 2y − 2z − 1 = 0.
Ê Lời giải.
# »
Ta có AB(−6; 2; 2), trung điểm của AB là I(1; 1; 2).
Mặt phẳng trung trực của AB nhận véc-tơ #» n (3; −1; −1) làm véc-tơ pháp tuyến và đi qua điểm
I(1; 1; 2). Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
3(x − 1) − (y − 1) − (z − 2) = 0 ⇔ 3x − y − z = 0.
Chọn đáp án A
Câu 1003. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 2
x−2 y z−1 x y z−1
và hai đường thẳng d : = = ,∆: = = . Phương trình nào dưới đây là phương
1 2 −1 1 1 −1
trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và ∆?
A x + z + 1 = 0. B x + y + 1 = 0. C y + z + 3 = 0. D x + z − 1 = 0.
Ê Lời giải.
√
(S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính R = 2.
d có véc-tơ chỉ phương u#»1 (1; 2; −1), ∆ có véc-tơ chỉ phương u#»2 (1; 1; −1).
Ta có [u#»1 , u#»2 ] = (−1; 0; −1). Vì mặt phẳng (P ) cần tìm song song với d và ∆ nên nó nhận #»
n (1; 0; 1)
làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình (P ) có dạng x + z + d = 0.
Vì (S) tiếp xúc với (P ) nên
|d − 3| √
ñ
d=5
d(I, (P )) = R ⇔ √ = 2⇔
2 d=1
Ê Lời giải.
Thay tọa độ của M vào phương trình mặt phẳng (α) ta được 1 − 1 + 1 − 6 = −5 6= 0 ⇒ M ∈
/ (α).
Chọn đáp án D
Câu 1005. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M (1; 2; −3) và có một véctơ pháp tuyến là #»
n = (1; −2; 3)?
A x − 2y + 3z − 12 = 0. B x − 2y − 3z + 6 = 0.
C x − 2y + 3z + 12 = 0. D x − 2y − 3z − 6 = 0.
Ê Lời giải.
Áp dụng công thức A(x − x0 ) + B(y − y0 ) + C(z − z0 ) = 0 ta được:
(x − 1) − 2(y − 2) + 3(z + 3) = 0 ⇔ x − 2y + 3z + 12 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 1006. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; −1; 0) và P (0; 0; 2). Mặt phẳng
(M N P ) có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A + + = 0. B + + = −1. C + + = 1. D + + = 1.
2 −1 2 2 −1 2 2 1 2 2 −1 2
Ê Lời giải.
x y z
Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta được: (M N P ) : + + = 1.
2 −1 2
Chọn đáp án D
Câu 1007. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A 234 . B A234 . C 342 . D C234 .
Ê Lời giải.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử nên
số cách chọn là C234 .
Chọn đáp án D
Câu 1008. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến
là
A #»
n 1 = (3; 2; 1). B #»
n 3 = (−1; 2; 3). C #»
n 4 = (1; 2; −3). D #»
n 2 = (1; 2; 3).
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n 2 = (1; 2; 3).
Chọn đáp án D
Câu 1009. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; −1; 2) và song song với mặt phẳng
(P ) : 2x − y + 3z + 2 = 0 có phương trình là
A 2x − y + 3z − 9 = 0. B 2x − y + 3z + 11 = 0.
C 2x − y − 3z + 11 = 0. D 2x − y + 3z − 11 = 0.
Ê Lời giải.
Gọi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P ), mặt phẳng (Q) có dạng 2x−y +3z +D = 0 (D 6= 2).
A(2; −1; 2) ∈ (Q) ⇒ D = −11.
Vậy mặt phẳng cần tìm là 2x − y + 3z − 11 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 1010. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 3x + 2y + z − 4 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến
là
A #»
n 3 = (−1; 2; 3). B #»
n 4 = (1; 2; −3). C #»n 2 = (3; 2; 1). D #»
n 1 = (1; 2; 3).
Ê Lời giải.
Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là #»
n = (3; 2; 1).
Chọn đáp án C
Câu 1011. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến
là
A #»
n 1 = (2; 3; −1). B #»
n 3 = (1; 3; 2). C #»n 4 = (2; 3; 1). D #»
n 2 = (−1; 3; 2).
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (2; 3; 1).
Chọn đáp án C
Câu 1012. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(1; −1; 2). Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A x + 2y − 2z + 1 = 0. B x + 2y − 2z − 1 = 0.
C 3x + 2z − 1 = 0. D 3x + 2z + 1 = 0.
Ê Lời giải.
# »
Ta có BC = (−1; −2; 2) là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) cần tìm.
# »
⇒ #»
n = −BC = (1; 2; −2) cũng là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ).
Vậy phương trình mặt phẳng (P ) là 1(x + 1) + 2(y − 1) − 2(z − 1) ⇔ x + 2y − 2z + 1 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 1013. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến
là
A #»
n 4 = (1; 3; 2). B #»
n 1 = (3; 1; 2). C #»n 3 = (2; 1; 3). D #»
n 2 = (−1; 3; 2).
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là n#»3 = (2; 1; 3).
Chọn đáp án C
Câu 1014. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; −4; 2) và B (1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A 2x − 3y − z + 8 = 0. B 3x − y + 3z − 13 = 0.
C 2x − 3y − z − 20 = 0. D 3x − y + 3z − 25 = 0.
Ê Lời giải.
# »
Có AB = (−4; 6; 2).
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
Chọn đáp án C
Câu 1015. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 10 = 0 và
(Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 bằng
8 7 4
A . B . C 3. D .
3 3 3
Ê Lời giải.
|0 + 2 · 0 + 2 · 5 − 3| 7
d ((P ), (Q)) = d (M, (Q)) = √ = .
12 + 22 + 22 3
Chọn đáp án B
Câu 1016. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A z = 0. B x + y + z = 0. C y = 0. D x = 0.
Ê Lời giải.
#»
Mặt phẳng (Oxz) đi qua điểm O(0; 0; 0) và nhận j = (0; 1; 0) là một véc-tơ pháp tuyến nên phương
trình của mặt phẳng (Oxz) là y = 0.
Chọn đáp án C
Câu 1017. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A #»
n 3 = (1; 2; −1). B #»
n 4 = (1; 2; 3). C #»
n 1 = (1; 3; −1). D #»n 2 = (2; 3; −1).
Ê Lời giải.
Từ phương trình mặt phẳng (P ) suy ra một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng là #»
n 4 = (1; 2; 3).
Chọn đáp án B
Câu 1018. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0) và B(5; 1; −1). Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A 2x − y − z + 5 = 0. B 2x − y − z − 5 = 0.
C x + y + 2z − 3 = 0. D 3x + 2y − z − 14 = 0.
Ê Lời giải.
Gọi (P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, do đó (P ) đi qua trung điểm I(3; 2; −1) của
1# »
AB, có véc-tơ pháp tuyến #» n P = AB = (2; −1; −1).
2
Suy ra (P ) : 2(x − 3) − 1(y − 2) − 1(z + 1) = 0 ⇔ 2x − y − z − 5 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 1019. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (P ) ?
A n#»1 = (2; −1; −3). B n#»4 = (2; 1; 3). C n#»2 = (2; −1; 3). D n#»3 = (2; 3; 1).
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là n#»2 = (2; −1; 3).
Chọn đáp án C
Câu 1020. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A 2x + y + z − 4 = 0. B 2x − y + z − 2 = 0. C x + y + z − 3 = 0. D 2x − y + z + 2 = 0.
Ê Lời giải.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Suy ra I(1; 1; 1).
# »
Ta có AB = (4; −2; 2).
# »
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận AB làm véc-tơ pháp
tuyến, nên có phương trình là (α) : 2x − y + z − 2 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 1021. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + z − 2 = 0. Véc-tơ nào sau đây là
một véctơ pháp tuyến của (P ).
A #»n 3 = (−3; 1; −2). B #» n 2 = (2; −3; −2). C #»
n 1 = (2; −3; 1). D #»
n 4 = (2; 1; −2).
Ê Lời giải.
#»
Ta có véc-tơ n 1 = (2; −3; 1) là một véc-tơ pháp tuyến của (P ).
Chọn đáp án C
Câu 1022. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 2) và B(6; 5; −4). Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A 2x + 2y − 3z − 17 = 0. B 4x + 3y − z − 26 = 0.
C 2x + 2y − 3z + 17 = 0. D 2x + 2y + 3z − 11 = 0.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB là M (4; 3; −1) và có véc-tơ pháp
# »
tuyến là AB = (4; 4; −6) nên có phương trình là
Chọn đáp án A
Câu 1023. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x + 3y + z − 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây là
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A #»n 4 = (3; 1; −1). B #»
n 3 = (4; 3; 1). C #»n 2 = (4; −1; 1). D #»
n 1 = (4; 3; −1).
Ê Lời giải.
(P ) : 4x + 3y + z − 1 = 0.
Véc-tơ #»n 3 = (4; 3; 1) là một véc-tơ pháp tuyến của (P ).
Chọn đáp án B
Câu 1024. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A 6x − 2y − 2z − 1 = 0. B 3x + y + z − 6 = 0.
C x + y + 2z − 6 = 0. D 3x − y − z = 0.
Ê Lời giải.
# »
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB = (− 6; 2; 2) và đi qua trung
điểm I(1; 1; 2) của đoạn thẳng AB. Do đó, phương trình mặt phẳng đó là
Chọn đáp án D
Câu 1025. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1 − 1) và vuông góc với đường
x+1 y−2 z−1
thẳng ∆ : = = có phương trình là
2 2 1
A 2x + 2y + z + 3 = 0. B x − 2y − z = 0.
C 2x + 2y + z − 3 = 0. D x − 2y − z − 2 = 0.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
#»
Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương u = (1; 4; −2).
Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm.
Do ∆ ⊥ (P ) nên (P ) nhận #»
u làm vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng (P ) là: 1(x − 2) + 4(y − 1) + −2z = 0 ⇔ x + 4y − 2z − 6 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 1027. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2). Mặt phẳng
(ABC) có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A + + = 1. B + + = 1. C + + = 1. D + + = 1.
3 −1 2 3 1 −2 3 1 2 −3 1 2
Ê Lời giải.
Phương trình mặt phẳng phẳng qua 3 điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), abc 6= 0, có dạng là
x y z
+ + = 1.
a b c
Nên phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2) là
x y z
+ + = 1.
3 1 −2
Chọn đáp án B
Câu 1028. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−2; 0; 0), B (0; 3; 0), C (0; 0; 4). Mặt phẳng (ABC)
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A + + = 1. B + + = 1. C + + = 1. D + + = 1.
−2 3 4 2 3 4 2 −3 4 2 3 −4
Ê Lời giải.
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn là + + = 1.
−2 3 4
Chọn đáp án A
x−3 y+1 z+2
Câu 1029. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vec-tơ nào dưới
4 −2 3
đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A #»u 3 = (3; −1; −2). B #»u 4 = (4; 2; 3). C #»
u 2 = (4; −2; 3). D #»
u 1 = (3; 1; 2).
Ê Lời giải.
#»
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u 2 = (4; −2; 3).
Chọn đáp án C
Câu 1030. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng
(ABC) có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A + + = 1. B + + = 1. C + + = 1. D + + = 1.
1 2 −3 1 −2 3 −1 2 3 1 2 3
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 1031. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A (2; 0; 0), B (0; −1; 0), C (0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC)
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A + + = 1. B + + = 1. C + + = 1. D + + = 1.
−2 1 3 2 −1 −3 2 1 3 2 −1 3
Ê Lời giải.
Với 3 điểm A (2; 0; 0), B (0; −1; 0), C (0; 0; 3), theo phương trình đoạn chắn ta có phương trình mặt
x y z
phẳng (ABC) : + + = 1.
2 −1 3
Chọn đáp án D
x−3 y+1 z−1
Câu 1032. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; −2; 2), đường thẳng d : = = .
1 2 −2
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A x + 2y − 2z + 5 = 0. B 3x − 2y + 2z − 17 = 0.
C 3x − 2y + 2z + 17 = 0. D x + 2y − 2z − 5 = 0.
Ê Lời giải.
x−3 y+1 z−1
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M (3; −2; 2) và vuông góc với d : = = .
1 2 −2
Vectơ chỉ phương của d là #»
u = (1; 2; −2).
(α) ⊥ d nên vectơ pháp tuyến của (α) là #»n = (1; 2; −2).
Phương trình mặt phẳng (α) là
1 (x − 3) + 2 (y + 2) − 2 (z − 2) = 0 ⇔ x + 2y − 2z + 5 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 1033. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 4y − z + 3 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ pháp tuyến của (α)?
A #»n 1 = (2; 4; −1). B #»
n 2 = (2; −4; 1). C #»
n 4 = (−2; 4; 1). D #»
n 3 = (2; 4; 1).
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (α) : 2x + 4y − z + 3 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n 1 = (2; 4; −1).
Chọn đáp án A
Câu 1034. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 4) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A 2x − y + 4z − 21 = 0. B 2x − y + 4z + 21 = 0.
C 3x − 2y + z − 12 = 0. D 3x − 2y + z + 12 = 0.
Ê Lời giải.
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P ).
Do mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (P ) nên (α) có véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (3; −2; 1).
Mặt phẳng (α) đi qua điểm M (2; −1; 4), vậy (α) có phương trình là
3 · (x − 2) − 2 · (y + 1) + 1 · (z − 4) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 12 = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (α) đã cho có một véc-tơ pháp tuyến là n#»3 = (2; −3; 4).
Chọn đáp án A
Câu 1036. Trong không gian 0xyz cho điểm M (2; 1; −2) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A 2x + y − 2z + 9 = 0. B 2x + y − 2z − 9 = 0.
C 3x − 2y + z + 2 = 0. D 3x − 2y + z − 2 = 0.
Ê Lời giải.
Gọi (Q) là mặt phẳng cần tìm, ta có
(Q) song song với (P ) nên phương trình (Q) có dạng
(Q) : 3x − 2y + z + D = 0.
3 · 2 − 2 · 1 + 1 · (−2) + D = 0 ⇒ D = −2.
Vậy (Q) : 3x − 2y + z − 2 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 1037. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : 2x − y + 3z + 5 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (α)?
A #»n 3 = (−2; 1; 3). B #»
n 4 = (2; 1; −3). C #»
n 2 = (2; −1; 3). D #»n 1 = (2; 1; 3).
Ê Lời giải.
#»
Một véc-tơ pháp tuyến của (α) là n 2 = (2; −1; 3).
Chọn đáp án C
Câu 1038. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 3) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A 3x − 2y + z + 11 = 0. B 2x − y + 3z − 14 = 0.
C 3x − 2y + z − 11 = 0. D 2x − y + 3z + 14 = 0.
Ê Lời giải.
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P ).
Do mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (P ) nên (α) có véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (3; −2; 1).
Mặt phẳng (α) đi qua điểm M (2; −1; 3), vậy (α) có phương trình là
3 · (x − 2) − 2 · (y + 1) + 1 · (z − 3) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 11 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 1039. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − 2y + 4z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ pháp tuyến của (α)?
A #»n 3 = (1; −2; 4). B #»
n 1 = (1; 2; −4). C #»
n 2 = (1; 2; 4). D #»
n 4 = (−1; 2; 4).
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (α) : x − 2y + 4z − 1 = 0 có véc-tơ pháp tuyến là #»
n 3 = (1; −2; 4).
Chọn đáp án A
Câu 1040. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −3) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z − 3 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A 3x − 2y + z + 1 = 0. B 3x − 2y + z − 1 = 0.
C 2x + y − 3z + 14 = 0. D 2x + y − 3z − 14 = 0.
Ê Lời giải.
Ta thấy 3 · 2 − 2 · 1 − 3 − 3 = −2 6= 0 nên M ∈ / (P ). Vì vậy phương trình mặt phẳng qua M và song
song với (P ) là
3(x − 2) − 2(y − 1) + (z + 3) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 1 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 1041. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − y + 2z − 1 = 0. véc-tơ nào dưới đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A #»
n 1 = (−3; 1; 2). B #»
n 2 = (3; −1; 2). C #»
n 3 = (3; 1; 2). D #»n 4 = (3; 1; −2).
Ê Lời giải.
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : 3x − y + 2z − 1 = 0 là #»
n 2 = (3; −1; 2).
Chọn đáp án B
Câu 1042. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0) và B(4; 1; 2). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là
A 3x + y + 2z − 17 = 0. B 3x + y + 2z − 3 = 0.
C 5x + y + 2z − 5 = 0. D 5x + y + 2z − 25 = 0.
Ê Lời giải.
# » #»
Ta có AB = (3; 1; 2) ⇒ n (P ) = (3; 1; 2).
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB là
3 (x − 1) + y + 2z = 0 ⇔ 3x + y + 2z − 3 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 1043. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : − 2x + 5y + z − 3 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
là một vecto pháp tuyến của (P )?
A #»
n 2 = (−2; 5; 1). B #»
n 1 = (2; 5; 1). C #»n 4 = (2; 5; −1). D #»
n 3 = (2; −5; 1).
Ê Lời giải.
#»
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là n 2 = (−2; 5; 1).
Chọn đáp án A
Câu 1044. Trong không gian, cho hai điểm A(0; 0; 1) và B(2; 1; 3). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A 2x + y + 2z − 11 = 0. B 2x + y + 2z − 2 = 0.
C 2x + y + 4z − 4 = 0. D 2x + y + 4z − 17 = 0.
Ê Lời giải.
# »
Mặt phẳng đi qua A(0; 0; 1) và nhận vecto AB = (2; 1; 2) làm véc-tơ pháp tuyến nên có phương trình
là 2 · (x − 0) + (y − 0) + 2 · (z − 1) = 0 ⇔ 2x + y + 2z − 2 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 1045. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0. Vec-tơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )?
A #»
n 3 = (1; 2; 2). B #»
n 1 = (1; −2; 2). C #»
n 4 = (1; −2; −3). D #»n 2 = (1; 2; −2).
Ê Lời giải.
Gọi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB là (P ). Suy ra một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
# »
(P ) là AB.
# »
Ta có AB = (1; 2; 2). Phương trình mặt phẳng (P ) là x + 2y + 2 (z − 1) = 0 ⇔ x + 2y + 2z − 2 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 1047. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 4y − z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A #»
n 2 = (2 ; −4 ; 1). B #»
n 1 = (2 ; 4 ; 1). C #»
n 3 = (2 ; 4 ; −1). D #»n 4 = (−2 ; 4 ; 1).
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2x + 4y − z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (2 ; 4; −1).
Chọn đáp án C
Câu 1048. Trong mặt phẳng Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; 0) và B (3; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là
A 2x + 2y + z − 2 = 0. B 4x + 2y + z − 17 = 0.
C 4x + 2y + z − 4 = 0. D 2x + 2y + z − 11 = 0.
Ê Lời giải.
# »
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB nên nhận AB = (2; 2; 1) làm véc-tơ chỉ phương.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 2 (x − 1) + 2y + z = 0 ⇔ 2x + 2y + z − 2 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 1049. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2; 1)?
A (P1 ) : x + y + z = 0. B (P2 ) : x + y + z − 1 = 0.
C (P3 ) : x − 2y + z = 0. D (P4 ) : x + 2y + z − 1 = 0.
Ê Lời giải.
Thế tọa độ của điểm M (1; −2; 1) vào phương trình các đáp án, ta được
○ (P1 ) : 1 − 2 + 1 = 0 ⇒ 0 = 0 ⇒ điểm M ∈ (P1 ).
○ (P2 ) : 1 − 2 + 1 − 1 = 0 ⇒ −1 = 0 ⇒ điểm M ∈
/ (P2 ).
○ (P3 ) : 1 + 4 + 1 = 0 ⇒ 6 = 0 ⇒ điểm M ∈
/ (P3 ).
○ (P4 ) : 1 − 2 · 2 + 1 − 1 = 0 ⇒ −3 = 0 ⇒ điểm M ∈
/ (P4 ).
Chọn đáp án A
x = 2 + t
Câu 1050. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 − 2t . Véc-tơ nào dưới đây là một
z = −1 + 3t
véc-tơ chỉ phương của d?
A #»u 1 = (2; 1; −1). B #»
u 2 = (1; 2; 3). C #» u 3 = (1; −2; 3). D #»u 4 = (2; 1; 1).
Ê Lời giải.
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d, ta thấy véc-tơ #»
u 3 = (1; −2; 3) là một véc-tơ chỉ
phương của d.
Chọn đáp án C
Câu 1051. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(3; 0; 1) và C(2; 2; −2). Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
x−1 y−2 z+1 x+1 y+2 z−1
A = = . B = = .
1 −2 3 1 2 1
x−1 y−2 z−1 x−1 y−2 z+1
C = = . D = = .
1 2 −1 1 2 1
Ê Lời giải.
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
®# »
AB = (2; −2; 2) î # » # »ó
Ta có # » ⇒ AB, AC = (2; 4; 2) = #» u.
AC = (1; 0; −1)
1
Vì d ⊥ (ABC) nên có #» u d = #» u = (1; 2; 1) là véc-tơ chỉ phương.
2
x−1 y−2 z+1
Mặt khác d qua A nên có phương trình chính tắc là = = .
1 2 1
Chọn đáp án D
x = 2 + t
Câu 1052. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng y = 1 − 2t . Véc-tơ nào dưới đây là một
z = −1 + 3t
véc-tơ chỉ phương của d?
A #»u 4 = (2; 1; 1). B #»u 1 = (2; 1; −1). C #»u 3 = (1; −2; 3). D #»
u 2 = (1; 2; 3).
Ê Lời giải.
Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là #»
u 3 = (1; −2; 3).
Chọn đáp án C
Câu 1053. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(3; 0; 1) và C(2; 2; −2). Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
x−1 y−2 z−1 x−1 y−2 z+1
A = = . B = = .
1 2 −1 1 −2 3
x−1 y−2 z+1 x+1 y+2 z−1
C = = . D = = .
1 2 1 1 2 1
Ê Lời giải.
# » # » î # » # »ó
Ta có AB = (2; −2; 2), AC = (1; 0; −1). Suy ra AB, AC = (2; 4; 2).
Đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; −1) và vuông góc với (ABC) nên nhận #»
u = (1; 2; 1) làm véc-tơ chỉ
phương.
x−1 y−2 z+1
Vậy phương trình chính tắc là = = .
1 2 1
Chọn đáp án C
x−2 y−1 z+1
Câu 1054. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây
1 −2 3
thuộc đường thẳng d?
A Q(2; 1; 1). B M (1; 2; 3). C P (2; 1; −1). D N (1; −2; 3).
Ê Lời giải.
Đường thẳng d đi qua điểm P (2; 1; −1).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Đường thẳng d đi qua điểm P (2; 1; −1).
Chọn đáp án A
x = 1
Câu 1057. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R). Vectơ
z =5−t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?
A u#»1 = (0; 3; −1). B u#»2 = (1; 3; −1). C u#»3 = (1; −3; −1). D u#»4 = (1; 2; 5).
Ê Lời giải.
Véc tơ chỉ phương là u#»1 = (0; 3; −1).
Chọn đáp án A
x+1 y z−5
Câu 1058. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt
1 −3 −1
phẳng (P ) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A d cắt và không vuông góc với (P ). B d vuông góc với (P ).
C d song song với (P ). D d nằm trong (P ).
Ê Lời giải.
Ta có đường thẳng d đi qua M (−1; 0; 5) có vtcp #»
u = (1; −3; −1) và mặt phẳng (P ) có vtpt #»
n =
(3; −3; 2). M ∈
/ P ⇒ loại đáp án D.
#»
n , #»
u không cùng phương ⇒ loại đáp án B.
#»
n . u = 10 ⇒ #»
#» n , #»
u không vuông góc ⇒ loại đáp án C.
Chọn đáp án A
Câu 1059. Trong khônggian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính
x = 1 + 2t
tắc của đường thẳng d : y = 3t ?
z = −2 + t
x+1 y z−2 x−1 y z+2
A = = . B = = .
2 3 1 1 3 −2
x+1 y z−2 x−1 y z+2
C = = . D = = .
1 3 −2 2 3 1
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 292 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 3. Lớp 12: Mức độ 1 và 2
Ê Lời giải.
Dựa vào phương trình tham số ta suy ra d qua A(1; 0; −2) và có VTCP #»
u = (2; 3; 1) nên suy ra d có
x−1 y z+2
phương trình chính tắc là = =
2 3 1
Chọn đáp án D
Câu 1060. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và đường
x−1 y+2 z−1
thẳng ∆ : = = . Tính khoảng cách d giữa ∆ và (P ).
2 1 2
1 5 2
A d= . B d= . C d= . D d = 2.
3 3 3
Ê Lời giải.
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; −2; 1) và có vectơ chỉ phương #» u = (2; 1; 2).
#»
Mặt phẳng (P ) có vectơ pháp tuyến là n = (2; −2; −1).
Ta có #»
u . #»
n = 2.2 + 1.(−2) + 2.(−1) = 0.
Thế tọa độ M (1; −2; 1) vào phương trình của mặt phẳng (P ) ta có 2 + 4 − 1 + 1 = 0 ( vô lý).
Vậy ∆ ∥ (P ).
|2.1 − 2.(−2) − 1 + 1|
Suy ra d (∆, (P )) = d (M, (P )) = p = 2.
22 + (−2)2 + (−1)2
Chọn đáp án D
Câu 1061. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; −1; 3), B(1; 0; 1) và C(−1; 1; 2).
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với
thẳng BC?
đường
x = −2t
A y = −1 + t B x − 2y + z = 0.
z = 3 + t.
x y+1 z−3 x−1 y z−1
C = = . D = = .
−2 1 1 −2 1 1
Ê Lời giải.
# »
Ta có BC (−2; 1; 1). Vì đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng BC nên ta chọn #»
u (−2; 1; 1)
làm một véc-tơ chỉ phương của nó.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng cần tìm là
x y+1 z−3
= = .
−2 1 1
Chọn đáp án C
Câu 1062. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −2; 3) và hai mặt phẳng (P ) :
x + y + z + 1 = 0, (Q) : x − y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
đi qua A, song song với (P ) và (Q)?
x = −1 + t x = 1
x = 1 + 2t
x = 1 + t
A y=2 B y = −2 C y = −2 D y = −2
z = −3 − t. z = 3 − 2t. z = 3 + 2t. z = 3 − t.
Ê Lời giải.
(P ) có véc-tơ pháp tuyến n1 (1; 1; 1), (Q) có véc-tơ pháp tuyến n#»2 (1; −1; 1).
#»
Ta có [n#»1 , n#»2 ] = (2; 0; −2).
#»
Đường thẳng cần tìm nhận véc-tơ u (1; 0; −1) làm véc-tơ chỉ phương. Vậy phương trình đường thẳng
x = 1 + t
cần tìm là y = −2
z = 3 − t.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
# »
AB = (−1; 0; 2) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB.
Chọn đáp án A
Câu 1064. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi M1 , M2 lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy. Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường
thẳng M1 M2 ?
A u#»2 = (1; 2; 0). B u#»3 = (1; 0; 0). C u#»4 = (−1; 2; 0). D u#»1 = (0; 2; 0).
Ê Lời giải.
# »
Ta có M1 (1; 0; 0) và M2 (0; 2; 0). Do đó, M1 M2 = (−1; 2; 0) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
M1 M2 .
Chọn đáp án C
x = 2 − t
Câu 1065. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 1 + 2t có một véc-tơ chỉ phương là
z =3+t
#»
A u = (2; 1; 3). #»
B u = (−1; 2; 1). C #»u = (2; 1; 1). D #»
u = (−1; 2; 3).
3 4 2 1
Ê Lời giải.
#»
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u 4 = (−1; 2; 1).
Chọn đáp án B
x+3 y−1 z−5
Câu 1066. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = có một véc-tơ chỉ phương
1 −1 2
là
A #»
u 1 = (3; −1; 5). B #»
u 4 = (1; −1; 2). C #»u 2 = (−3; 1; 5). D #»
u 3 = (1; −1; −2).
Ê Lời giải.
Một véc-tơ chỉ phương của của đường thẳng d là #»
u = (1; −1; 2).
Chọn đáp án B
Câu 1067. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; −2) và vuông góc với đường thẳng
x+1 y−2 z+3
∆: = = có phương trình là
2 1 3
A 3x + 2y + z − 5 = 0. B 2x + y + 3z + 2 = 0.
C x + 2y + 3z + 1 = 0. D 2x + y + 3z − 2 = 0.
Ê Lời giải.
Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là #»
u = (2; 1; 3).
Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với đường thẳng ∆ nên có véc-tơ pháp tuyến là #»n = #»
u = (2; 1; 3).
Phương trình mặt phẳng cần tìm là 2(x − 1) + 1(y − 2) + 3(z + 2) = 0 ⇔ 2x + y + 3z + 2 = 0.
Chọn đáp án B
x+2 y−1
Câu 1068. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = =
1 1
z+2
?
2
A P (1; 1; 2). B N (2; −1; 2). C Q(−2; 1; −2). D M (−2; −2; 1).
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Đường thẳng d đi qua điểm N (1; 5; 2).
Chọn đáp án B
x−1 y−2 z−3
Câu 1070. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới
2 −1 2
đây?
A Q(2; −1; 2). B M (−1; −2; −3). C P (1; 2; 3). D N (−2; 1; −2).
Ê Lời giải.
Thay lần lượt tọa độ các điểm đã cho vào phương trình của đường thẳng d, ta có
−1 − 1 −2 − 2
○ Với M (−1; −2; −3) thì 6= , suy ra d không đi qua điểm M .
2 −1
−2 − 1 1−2
○ Với N (−2; 1; −2) thì 6= , suy ra d không đi qua điểm N .
2 −1
1−1 2−2 3−3
○ Với P (1; 2; 3) thì = = = 0, suy ra d đi qua điểm P .
2 −1 2
2−1 −1 − 2
○ Với Q(2; −1; 2) thì 6= , suy ra d không đi qua điểm Q.
2 −1
Chọn đáp án C
x−2 y−1 z+3
Câu 1071. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới
−1 2 1
đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A #»u 2 = (2; 1; 1). B #»u 4 = (1; 2; −3). C #»
u 3 = (−1; 2; 1). D #»
u 1 = (2; 1; −3).
Ê Lời giải.
#»
Một véc-tơ chỉ phương của d là u 3 = (−1; 2; 1).
Chọn đáp án C
Câu 1072. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 0), B(2; 0; 2), C(2; −1; 3), D(1; 1; 3). Đường
đi qua C và vuông góc với
thẳng mặt phẳng (ABD) có phương
trình là
x = −2 − 4t
x = 2 + 4t
x = −2 + 4t x = 4 + 2t
A y = −2 − 3t . B y = −1 + 3t . C y = −4 + 3t . D y =3−t .
z =2−t z =3−t z =2+t z = 1 + 3t
# » # » î #Ê»Lời giải.
# »ó
Ta có AB = (1; −2; 2), AD = (0; −1; 3) ⇒ AB, AD = (−4; −3; −1).
Đường
thẳng qua C(2; −1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương trình
x = 2 + 4t
y = −4 + 3t
z = 2 + t.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 1) trên trục Oz có tọa độ là (0; 0; 1).
Chọn đáp án C
x−1 y−3 z+2
Câu 1074. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới
2 −5 3
đây là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d
A #»u = (2; 5; 3). B #»
u = (2; −5; 3). C #»
u = (1; 3; 2). D #»
u = (1; 3; −2).
Ê Lời giải.
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một véc-tơ chỉ phương của d là #»
u = (2; −5; 3).
Chọn đáp án B
Câu 1075. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 2), B(1; 2; 1), C(3; 2; 0) và D(1; 1; 3). Đường
đi qua A và vuông góc với
thẳng mặt phẳng (BCD) có phương
trình là
x = 1 − t
x = 1 + t
x = 2 + t x = 1 − t
A y = 4t . B y=4 . C y = 4 + 4t . D y = 2 − 4t .
z = 2 + 2t z = 2 + 2t z = 4 + 2t z = 2 − 2t
Ê Lời giải.
# » # » î # » # »ó
Ta có BC = (2; 0; −1), BD = (0; −1; 2) và BC, BD = (−1; −4; −2).
Đường thẳng đi qua Aî # và» vuông góc với mặt phẳng (BCD) thì vuông góc với hai đường thẳng BC,
# »ó
BD nên nhận véc-tơ BC, BD = (−1; −4; −2) là véc-tơ chỉ phương.
Có 2 phương án bị loại. Thay điểmA(1; 0; 2) vào phương trình của mộttrong hai phương án còn lại,
x = 2 + t
1 = 2 + t
t = −1
chẳng hạn thay vào phương trình y = 4 + 4t ta được 0 = 4 + 4t ⇔ t = −1 (thỏa mãn).
z = 4 + 2t 2 = 4 + 2t t = −1
x = 2 + t
Vậy đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) là y = 4 + 4t
z = 4 + 2t
Chọn đáp án C
x+2 y−1 z−3
Câu 1076. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vec-tơ nào dưới
1 −3 2
đây là một vec-tơ chỉ phương của d?
A u#»2 = (1; −3; 2). B u#»3 = (−2; 1; 3). C u#»1 = (−2; 1; 2). D u#»4 = (1; 3; 2).
Ê Lời giải.
x+2 y−1 z−3
Đường thẳng d : = = có một vec-tơ chỉ phương là u#»2 = (1; −3; 2).
1 −3 2
Chọn đáp án A
Câu 1077. Trong không gian Oxyz cho A(0; 0; 2), B(2; 1; 0), C(1; 2; −1) và D(2; 0; −2). Đường thẳng
A và vuông góc với (BCD)
đi qua có phương trình là
x = 3 + 3t x = 3
x = 3 + 3t
x = 3t
A y = −2 + 2t . B y=2 . C y = 2 + 2t . D y = 2t .
z =1−t z = −1 + 2t z =1−t z =2+t
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta thấy đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương có tọa độ u#»2 = (1; −2; 3).
Chọn đáp án D
x+1 y−2
Câu 1079. Trong không gian Oxyz, điểm nàọ dưới đây thuộc đường thẳng d : = =
−1 3
z−1
?
3
A P (−1; 2; 1). B Q (1; −2; −1). C N (−1; 3; 2). D M (1; 2; 1).
Ê Lời giải.
Cách 1 : Vì phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua P (xo ; yo ; z0 )và có vectơ chỉ phương #»
u (a; b; c)
x − xo y − yo z − zo
là = = nên dễ dàng thấy điểm P (−1; 2; 1)thuộc đường thẳng d .
a b c
Cách 2 : Thay tọa độ 4 điểm M ,N ,P ,Qvào phương trình đường thẳng d ta thấy điểm P thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 1080. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm M (2; 3; −1) và N (4; 5; 3)?
A u#»4 (1; 1; 1). B u#»3 (1; 1; 2). C u#»1 (3; 4; 1). D u#»2 (3; 4; 2).
Ê Lời giải.
# » #»
Ta có: M N (2; 2; 4) = 2 (1; 1; 2) ⇒ u3 (1; 1; 2)là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm M (2; 3; −1) và N (4; 5; 3).
Chọn đáp án B
x−1 y−2 z+1
Câu 1081. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào thuộc
2 3 −1
đường thẳng d?
A P (1; 2; −1). B M (−1; −2; 1). C N (2; 3; −1). D Q(−2; −3; 1).
Ê Lời giải.
1−1 2−2 −1 + 1
Thế tọa độ P (1; 2; −1) vào phương trình đường thẳng d ta có = = . Do đó
2 3 −1
P (1; 2; −1) thuộc đường thẳng d.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
# »
Ta có M N = (2; 2; −2) = 2(1; 1; −1).
Đường thẳng M N đi qua điểm M (1; 0; 1) và có một véc-tơ chỉ phương #»
u = (1; 1; −1) có phương trình
tham số là
x = 1 + t
y=t
z = 1 − t.
Chọn đáp án D
x−3 y−4 z+1
Câu 1083. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào sau đây
2 −5 3
là một véc-tơ chỉ phương của d?
A #»
u 2 = (3; 4; −1). B #»u 1 = (2; −5; 3). C #»
u 3 = (2; 5; 3). D #»
u 4 = (3; 4; 1).
Ê Lời giải.
x − x0 y − y0 z − z0
Đường thẳng có phương trình dạng = = thì có chỉ phương #»
u = (a; b; c).
a b c
x−3 y−4 z+1
Nên đường thẳng d : = = có chỉ phương là #»
u 1 = (2; −5; 3).
2 −5 3
Chọn đáp án B
x−1 y+2 z−3
Câu 1084. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −2; 3) và đường thẳng d : = = .
3 2 −1
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A 3x + 2y − z + 1 = 0. B 2x − 2y + 3z − 17 = 0.
C 3x + 2y − z − 1 = 0. D 2x − 2y + 3z + 17 = 0.
Ê Lời giải.
x−1 y+2 z−3
Đường thẳng d : = = có véc-tơ chỉ phương #»u = (3; 2; −1).
3 2 −1
Mặt phẳng (P ) đi qua M và vuông góc với d nên (P ) có vectơ pháp tuyến #» u = (3; 2; −1).
Vậy phương trình mặt phẳng (P ) là 3 (x − 2) + 2 (y + 2) − (z − 3) = 0 ⇔ 3x + 2y − z + 1 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 1085. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; −1). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là
x−1 y z−1 x+1 y z+1
A = = . B = = .
4 5 −1 2 3 −1
x−1 y z−1 x+1 y z+1
C = = . D = = .
2 3 −1 4 5 −1
Ê Lời giải.
# »
Ta có BC = (2; 3; −1).
# »
Đường thẳng đi qua A(1; 0; 1) và nhận BC = (2; 3; −1) làm véc-tơ chỉ phương có phương trình là
x−1 y z−1
= = .
2 3 −1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
#»
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u 2 = (3; 4; −1).
Chọn đáp án A
x−1 y+2 z
Câu 1087. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; −2) và đường thẳng d : = = .
1 2 −3
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A x + 2y − 3z − 9 = 0. B x + y − 2z − 6 = 0.
C x + 2y − 3z + 9 = 0. D x + y − 2z + 6 = 0.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d nên nhận một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (1; 2; −3).
Suy ra mặt phẳng đi qua điểm M nên có phương trình là
1 (x − 1) + 2 (y − 1) − 3 (z + 2) = 0 ⇔ x + 2y − 3z − 9 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 1088. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 1), C(3; 4; 0) đường thẳng đi qua
A và song song với BC có phương trình là
x+1 y+2 z+3 x−1 y−2 z−3
A = = . B = = ..
4 5 1 4 5 1
x−1 y−2 z−3 x+1 y+2 z+3
C = = . D = = .
2 3 −1 2 3 −1
Ê Lời giải.
# »
Ta có BC = (2; 3; −1) .
# »
Phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 3) nhận BC = (2; 3; −1) là véc-tơ chỉ phương có dạng
Chọn đáp án C
x−1 y+2 z−3
Câu 1089. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 2) và đường thẳng d : = = .
2 3 1
Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là
A 2x + 3y + z − 3 = 0. B 2x − y + 2z − 9 = 0.
C 2x + 3y + z + 3 = 0. D SAM .
Ê Lời giải.
Ta có (P ) ⊥ d ⇒ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là #»
n = #»
u = (2; 3; 1).
Khi đó mặt phẳng (P ) có phương trình 2x + 3y + z − 3 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 1090. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 0), B (1; 1; 2) và C (2; 3; 1). Đường thẳng đi
qua A (1; 2; 0) và song song với BC có phương trình là
x−1 y−2 z x−1 y−2 z
A = = . B = = .
1 2 −1 3 4 3
x+1 y+2 z x+1 y+2 z
C = = . D = = .
3 4 3 1 2 −1
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 299 Ô SĐT: 038.333.8353
Ê Lời giải.
# »
BC = (1; 2; −1).
# »
Đường thẳng đi qua A (1; 2; 0) và song song với BC nhận BC = (1; 2; −1) làm vecto chỉ phương có
x−1 y−2 z
phương trình chính tắc là: = = .
1 2 −1
Chọn đáp án A
x−4 y+2 z−3
Câu 1091. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới
3 −1 −2
đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A #»u 2 = (4; −2; 3). B #»u 4 = (4; 2; −3). C #»
u 3 = (3; −1; −2). D #»
u 1 = (3; 1; 2).
Ê Lời giải.
#»
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u 3 = (3; −1; −2).
Chọn đáp án C
Câu 1092. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 1; 0) ; B (1; 0; 1) ; C (3; 1; 0). Đường thẳng đi
qua A (1; 1; 0) và song song với BC có phương trình
x+1 y+1 z x+1 y+1 z
A = = . B = = .
2 1 −1 4 1 1
x−1 y−1 z x−1 y−1 z
C = = . D = = .
2 1 −1 4 1 1
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng cần tìm đi qua A (1; 1; 0) và có một vectơ chỉ phương là #»
u = BC = (2; 1; −1).
x−1 y−1 z
Phương trình đường thẳng cần tìm là = = .
2 1 −1
Chọn đáp án C
Z3 Z3 Z3
Câu 1093. Biết f (x) dx = 4 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng?
2 2 2
A −3. B 3. C 4. D 5.
Ê Lời giải.
Z3 Z3 Z3
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 4 − 1 = 3.
2 2 2
Chọn đáp án B
x−2 y−1 z+3
Câu 1094. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây
4 −2 1
thuộc d?
A Q(4; −2; 1). B N (4; 2; 1). C P (2; 1; −3). D M (2; 1; 3).
Ê Lời giải.
x−2 y−1 z+3
Từ phương trình d : = = ta thấy P (2; 1; −3) là một điểm thuộc d.
4 −2 1
Chọn đáp án C
Câu 1095. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0.
Phương M và vuông góc với (P) là
trình đường thẳng đi qua
x = 1 + 2t
x = −1 + 2t
x = 2 + t x = 1 − 2t
A y = −2 − t . B y =2−t . C y = −1 − 2t . D y = −2 − t .
z = 3 + 3t z = −3 + 3t z = 3 + 3t z = 3 − 3t
Ê Lời giải.
Gọi d là phương trình đường thẳng cần tìm.
d vuông góc với (P ) nên VTCP của d là #»
u d = #»
n P = (2; −1; 3).
x = 1 + 2t
Phương trình đường thẳng d là y = −2 − t
z = 3 + 3t.
Chọn đáp án A
x−4 y−2 z+1
Câu 1096. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây
2 −5 1
thuộc d?
A N (4; 2; −1). B Q(2; 5; 1). C M (4; 2; 1). D P (2; −5; 1).
Ê Lời giải.
Lần lượt thay toạ độ các điểm ở các phương án lựa chọn vào phương trình đường thẳng, ta thấy
4−4 2−2 −1 + 1
○ = = ⇒ N ∈ d.
2 5 1
2−4 5−2
○ 6= ⇒Q∈
/ d.
2 −5
4−4 2−2 1+1
○ = 6= ⇒M ∈
/ d.
2 −5 1
2−4 −5 − 2
○ 6= ⇒P ∈
/ d.
2 −5
Chọn đáp án A
Câu 1097. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −3) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z − 1 = 0.
Phương M và vuông góc với (P) là
trình đường thẳng đi qua
x = 2 + t
x = −1 + 2t
x = 1 + 2t x = 1 − 2t
A y = −1 + 2t . B y = −2 − t . C y =2−t . D y =2−t .
z = 3 − 3t z = 3 + 3t z = −3 + 3t z = −3 − 3t
Ê Lời giải.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng(P ) nhận #»
n = (2; −1; 3) làm véc-tơ chỉ phương.
x = 1 + 2t
Phương trình tham số của đường thẳng là y = 2 − t
z = −3 + 3t.
Chọn đáp án C
x−3 y+1 z+2
Câu 1098. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây
2 4 −1
thuộc d?
A N (3; −1; −2). B Q(2; 4; 1). C P (2; 4; −1). D M (3; 1; 2).
Ê Lời giải.
Ta thấy tọa độ điểm N (3; −1; −2) thỏa mãn phương trình đường thẳng d. Vậy điểm N thuộc d.
Chọn đáp án A
Câu 1099. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 1 = 0.
Phương M và vuông góc với (P) là
trình đường thẳng đi qua
x = 1 + 2t
x = 1 + t
x = 2 + t x = −1 + 2t
A y = −2 + t . B y = −2 − 2t . C y = 1 − 2t . D y =2+t .
z = 2 − 3t z =2+t z = −3 + 2t z = −2 − 3t
Ê Lời giải.
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng d, ta thấy N (3; 1; −5) ∈ d.
Chọn đáp án B
Câu 1101. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; 1)
trên mặt phẳng (Oxy)?
A Q(0; 4; 1). B P (3; 0; 1). C M (0; 0; 1). D N (3; 4; 0).
Ê Lời giải.
#»
Ta có phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0 và véc-tơ pháp tuyến là k = (0;
0; 1).
x = 3
Gọi ∆ là đường thẳng qua A và vuông góc với (Oxy) khi đó phương trình ∆ : y = 4
z = 1 + t.
Do đó tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy) thỏa mãn hệ
z=0
x=3
x = 3
y = 4
⇔
y = 4
z = 0
z =1+t t = −1.
Ê Lời giải.
x = 3 − 2t
#»
Đường thẳng d đi qua M (3; −1; 4) và có một véc-tơ chỉ phương u = (−2; 4; 5) là y = −1 + 4t
z = 4 + 5t.
Chọn đáp án D
Câu 1104. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (−1; 3; 2) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + 4z + 1 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là
x+1 y−3 z−2 x−1 y+3 z+2
A = = . B = = .
1 −2 1 1 −2 1
x−1 y+3 z+2 x+1 y−3 z−2
C = = . D = = .
1 −2 4 1 −2 4
Ê Lời giải.
Đường thẳng đi qua M (−1; 3; 2) và vuông góc với (P ) có một véc-tơ chỉ phương là #»
u = #»nP =
(1; −2; 4).
x+1 y−3 z−2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là = = .
1 −2 4
Chọn đáp án D
Câu 1105. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một vecto chỉ
phương#»
u = (5; 2; −3). Phương trình của d là
x = 2 + 5t
x = 2 + 5t x = 2 + 5t
x = 5 + 2t
A y = 2 + 2t . B y = 2 + 2t . C y = 2 + 2t . D y = 2 + 2t .
z = −1 − 3t z = 1 + 3t z = 1 − 3t z = −3 + t
Ê Lời giải.
x = 2 + 5t
Phương trình của d là y = 2 + 2t
z = 1 − 3t.
Chọn đáp án C
Câu 1106. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I(0; −2; 1) và bán kính bằng 2. Phương
trình của (S) là
A x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2. B x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2.
C x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4. D x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4.
Ê Lời giải.
Phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c) và bán kính bằng R : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .
Vậy phương trình mặt cầu (S) có tâm I(0; −2; 1) và bán kính bằng 2 là x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4.
Chọn đáp án D
Câu 1107. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −1) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 1 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là
x−1 y−2 z+1 x−1 y−2 z+1
A = = . B = = .
2 1 1 2 1 −3
x+1 y+2 z−1 x+1 y+2 z−1
C = = . D = = .
2 1 1 2 1 −3
Ê Lời giải.
Đường thẳng đi qua M (1; 2; −1) và vuông góc với (P ) : 2x + y − 3z + 1 = 0 nhận vec-tơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P ) là #»
n P = (2; 1; −3) làm vec-tơ chỉ phương, nên có phương trình chính tắc là
x−1 y−2 z+1
= = .
2 1 −3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
#»
tham số của đường thẳng d đi qua M (1; 5; −2) và nhận u = (3; −6; 1) làm véc-tơ chỉ
Phương trình
x = 1 + 3t
phương là y = 5 − 6t .
z = −2 + t
Chọn đáp án D
Câu 1109. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −2) và mặt phẳng (P ) : 3x + 2y − z + 1 = 0.
Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là
x−2 y−1 z+2 x−2 y−1 z+2
A = = . B = = .
3 2 −1 3 2 1
x+2 y+1 z−2 x+2 y+1 z−2
C = = . D = = .
3 2 1 3 2 −1
Ê Lời giải.
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là #»
u d = #»
n (P ) = (3; 2; −1).
Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P ) là
x−2 y−1 z+2
= = .
3 2 −1
Chọn đáp án A
Câu 1110. Trong không gian Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua gốc tọa độ O và điểm M (1; −2; 1)?
A #»
u 1 = (1; 1; 1). B #»
u 2 = (1; 2; 1). C #»
u 3 = (0; 1; 0). D #»
u 4 = (1; −2; 1).
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng OM có một véc-tơ chỉ phương là OM = (1; −2; 1) = #»
u 4.
Chọn đáp án D
Câu 1111. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; −1) và B(2; −1; 1) có phương
trình tham
số là
x = 1 + t
x = 1 + t
x = 1 + t x = 1 + t
A y = 2 − 3t . B y = 2 − 3t . C y = −3 + 2t . D y = 1 + 2t .
z = −1 + 2t z = 1 + 2t z =2−t z = −t
Ê Lời giải.
# »
B có véc tơ chỉ phương là véc tơ cùng phương với AB = (1; −3; 2).
Đường thẳng đi qua hai điểm A và
x = 1 + t
Do đó có phương trình tham số: y = 2 − 3t
z = −1 + 2t.
Chọn đáp án A
4
LỚP
LỚP
LỚP 12: MỨC ĐỘ12:
12: MỨC
MỨC
3 VÀ ĐỘ 33 VÀ
4 ĐỘ VÀ 44
A
AA ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
cVí dụ 1. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4 nghịch
biến trên khoảng (−∞; +∞).
A 2. B 1. C 0. D 3.
Ê Lời giải.
TH1. m = 1. Ta có y = −x + 4 là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số
luôn nghịch biến trên R. Do đó nhận m = 1.
TH2. m = −1. Ta có y = −2x2 − x + 4 là phương trình của một đường Parabol nên hàm số không
thể nghịch biến trên R. Do đó loại m = −1.
TH3. m 6= ±1. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) ⇔ y 0 6 0, ∀x ∈ R, dấu “=” chỉ
xảy ra ở hữu hạn điểm trên R ⇔ 3(m2 − 1)x2 + 2(m − 1)x − 1 6 0, ∀x ∈
R.
®
a<0
® 2
m −1<0
® 2
m −1<0 −1<m<1
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
∆0 6 0 (m − 1)2 + 3(m2 − 1) 6 0 (m − 1)(4m + 2) 6 0 − 1 6m61
2
1
⇔ − 6 m < 1. Vì m ∈ Z nên m = 0.
2
Vậy có 2 giá trị m nguyên cần tìm m = 0 hoặc m = 1.
Chọn đáp án A
cVí dụ 2. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 − 6x2 + (4m − 9) x + 4
nghịch biến trên khoảng (−∞;ï−1) là ã Å ò
3 3
A (−∞; 0]. B − ; +∞ . C −∞; − . D [0; +∞).
4 4
Ê Lời giải.
0 2
Ta có y = −3x − 12x + 4m − 9.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) khi và chỉ khi y 0 ≤ 0, ∀x ∈ (−∞; −1)
x −∞ −2 −1
0
g (x) − 0 +
+∞ 0
g(x)
−3
Ê Lời giải.
Đây là hàm số bậc 3 có hệ số a = −3 < 0 nên hàm số nghịch biến trên R ⇔ b2 − 3ac ≤ 0
⇔ m2 + 12m + 27 ≤ 0 ⇔ −9 ≤ m ≤ −3.
Suy ra có 7 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Câu 2. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (5 − m)x đồng biến
trên khoảng (2; +∞) là
A (−∞; 2). B (−∞; 5). C (−∞; 5]. D (−∞; 2].
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x + 5 − m.
Hàm số y = x3 − 3x2 + (5 − m)x đồng biến trên khoảng (2; +∞) khi và chỉ khi
y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞)
⇔ 3x2 − 6x + 5 − m ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞)
⇔ m ≤ 3x2 − 6x + 5, ∀x ∈ (2; +∞)
x 2 +∞
0
g (x) +
+∞
g(x)
5
Chọn đáp án C
Câu 3. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (2 − m)x đồng biến
trên khoảng (2; +∞) là
A (−∞; −1]. B (−∞; 2). C (−∞; −1). D (−∞; 2].
Ê Lời giải.
0 2
Ta có y = 3x − 6x + 2 − m.
Để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) thì y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞).
Suy ra y 0 = 3x2 − 6x + 2 − m ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞) ⇔ m ≤ 3x2 − 6x + 2, ∀x ∈ (2; +∞).
Vậy m ≤ min(3x2 − 6x + 2), ∀x ∈ (2; +∞).
Xét hàm số g(x) = 3x2 − 6x + 2 trên khoảng (2; +∞).
Có g 0 (x) = 6x − 6; g 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 ∈
/ (2; +∞).
Ta có bảng biến thiên
x 2 +∞
g 0 (x) +
+∞
g(x)
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của g(x) trên khoảng (2; +∞) là 2, suy ra m ≤ 2.
Chọn đáp án D
3 2
Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 3x + (1 − m)x đồng biến
trên khoảng (2; +∞) là
A (−∞; −2). B (−∞; 1). C (−∞; −2]. D (−∞; 1].
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x + 1 − m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) khi và chỉ khi
y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞) ⇔ m ≤ 3x2 − 6x + 1, ∀x ∈ (2; +∞).
Xét f (x) = 3x2 − 6x + 1, ta có f 0 (x) = 6x − 6 > 0, ∀x ∈ (2; +∞).
Bảng biến thiên của f (x) là
x 2 +∞
f 0 (x) +
+∞
f (x)
1
mx + 4m
cVí dụ 3. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
x+m
nguyêncủa m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A 5. B 4. C Vô số. D 3.
Ê Lời giải.
y 0 < 0 ⇐⇒ m2 − 4m < 0 ⇐⇒ 0 < m < 4. Vậy S có 3 phần tử.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−5m}.
5m − 2
y0 = .
(x + 5m)2
®
5m − 2 > 0 m > 2 2
Hàm số đồng biến trên (−∞; −10) ⇔ ⇔ 5 ⇔ < m 6 2.
− 5m > −10
m62 5
Do m ∈ Z nên m ∈ {1; 2}.
Chọn đáp án A
mx − 2m − 3
Câu 6. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
x−m
của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A 5. B 4. C Vô số. D 3.
Ê Lời giải.
2
mx − 2m − 3 −m + 2m + 3
Xét hàm số y = ⇒ y0 = hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
x−m (x − m)2
⇔ y 0 > 0 ⇔ −m2 + 2m + 3 > 0 ⇔ m ∈ (−1; 3) ⇒ m = −2; −1; 0 ⇒ Tập S có 3 phần tử nguyên.
Chọn đáp án D
mx − 4
Câu 7. Cho hàm số f (x) = ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
x−m
số đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A 5. B 4. C 3. D 2.
Ê Lời giải.
0 −m2 + 4
Ta có f (x) =
(x − m)2
−m2 + 4
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) ⇔ 2 > 0, ∀x ∈ (0; +∞)
(x − m)
− m2 + 4 > 0
® ®
m ∈ (−2; 2)
⇒ ⇔ ⇔ m ∈ (−2; 0]
x 6= m ∀x ∈ (0; +∞) m ∈ (−∞; 0]
Vậy có hai giá trị nguyên của m là −1 và 0.
Chọn đáp án D
x+5
Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
(−∞; −8) là
A (5; +∞). B (5; 8]. C [5; 8). D (5; 8).
Ê Lời giải.
m − 5
Ta có y 0 = , ∀x ∈ R\ {−m} .
(x + m)2
x+5
Hàm số y = đồng biến trên khoảng (−∞; −8) khi và chỉ khi
x+m
m−5 ®
2 > 0 m>5
(x + m) ⇔ ⇔ 5 < m ≤ 8.
− m ≥ −8
−m∈ / (−∞; −8)
Chọn đáp án B
x+2
Câu 9. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên
x+m
khoảng(−∞; −5) là
A (2; 5]. B [2; 5). C (2; +∞). D (2; 5).
Ê Lời giải.
○ Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −5) ⇔ y 0 > 0, ∀x ∈ (−∞; −5).
® ®
m−2 m−2>0 m>2
○ Ta có 2 > 0, ∀x ∈ (−∞; −5) ⇔ ⇔ ⇔2<m≤5
(x + m) −m∈ / (−∞; −5) − m ≥ −5
○ Vậy tập hợp các giá trị của tham số m cần tìm là (2; 5].
Chọn đáp án A
x+3
Câu 10. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
(−∞, −6) là
A (3; 6]. B (3; 6). C (3; +∞). D [3; 6).
Ê Lời giải.
Tập xác định: D = R\{m}.
m−3
Ta có y 0 = .
(x + m)2
0
Hàm
® số đồng biến trên khoảng
® (−∞; −6) ⇔
® y > 0 ∀x ∈ (−∞; −6).
m−3>0 m>3 m>3
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 3 < m ≤ 6.
−m∈ / (−∞; −6) − m ≥ −6 m≤6
Chọn đáp án A
x+6
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x + 5m
(10; +∞)?
A 3. B Vô số. C 4. D 5.
Ê Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−5m}.
5m − 6
Ta có y 0 = .
(x + 5m)2
®
y < 0, ∀x ∈ D
0
®
5m − 6 < 0 m < 6
Hàm số nghịch biến trên (10; +∞) khi chỉ khi ⇔ ⇔ 5
− 5m ∈/ (10; +∞) − 5m ≤ 10
m ≥ −2.
Vì m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1; 0; 1}.
Chọn đáp án C
x+1
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x + 3m
(6; +∞)?
A 3. B Vô số. C 0. D 6.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Điều kiện x 6= −3m.
3m − 2
Có y 0 = . Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −6) khi và chỉ khi
(x + 3m)3
®
3m − 2 > 0 m > 2 2
⇔ 3 ⇔ < m ≤ 2.
− 3m ≥ −6
m≤2 3
cVí dụ 5. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau
x −∞ −3 −1 1 +∞
f0 − 0 + 0 − 0 +
Ê Lời giải.
0 0
Ta có y = −2 · f (3 − 2x).
Hàm số nghịch biến khi
ñ ñ
− 3 ≤ 3 − 2x ≤ −1 2≤x≤3
y 0 ≤ 0 ⇔ −2 · f 0 (3 − 2x) ≤ 0 ⇔ f 0 (3 − 2x) ≥ 0 ⇔ ⇔
3 − 2x ≥ 1 x ≤ 1.
Vì hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) nên nghịch biến trên (−2; 1).
Chọn đáp án B
Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng dấu f 0 (x) như sau
x −∞ −3 −1 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Ê Lời giải.
Từ bảng xét dấu f 0 (x) ta thấy rằng hàm số y = f (x) có xác định và có đạo hàm trên R, suy ra hàm
số y = f (5 − 2x) có xác định và có đạo hàm trên R.
Hàm số y = f (5 − 2x) có y 0 = −2f 0 (5 − 2x), ∀x ∈ R.
ñ ñ
− 3 ≤ 5 − 2x ≤ −1 3≤x≤4
y 0 ≤ 0 ⇔ f 0 (5 − 2x) ≥ 0 ⇔ ⇔
5 − 2x ≥ 1 x ≤ 2.
Vậy hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (3; 4). Suy ra hàm số y = f (5 − 2x)
nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau:
x −∞ −3 −1 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng (4; 5).
Chọn đáp án B
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 311 Ô SĐT: 038.333.8353
cVí dụ 6. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x −∞ 1 2 3 4 +∞
0
f (x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3 · [f 0 (x + 2) + (1 − x2 )].
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
ñ ñ
0 1≤x+2≤3 −1≤x≤1
f (x + 2) ≥ 0 ⇔ ⇔
x+2≥4 x ≥ 2.
Xét trên khoảng (−1; 1), ta có
® 0
f (x + 2) ≥ 0
⇒ f 0 (x + 2) + (1 − x2 ) > 0 ⇒ y 0 > 0, ∀x ∈ (−1; 1).
1 − x2 > 0
Do đó, hàm số y = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng (−1; 1) nên hàm số đồng biến trên
khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án C
Câu 17.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình bên. Hàm y
2
số g(x) = f (1 − 2x) + x − x nghịch biến trên khoảng nào dưới
1
đây? Å ã Å ã 4
3 1
A 1; . B 0; . C (−2; −1). D (2; 3). −2 O x
2 2
−2
Ê Lời giải.
y
1
4
−2 O x
−2
cVí dụ 7. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số y = f 0 (x) và y = g 0 (x) có đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g 0 (x).
y
y = f 0 (x)
10
8
5
4
O x
3 8 1011
y = g 0 (x)
Å ã
3
Hàm số h(x) = f (x + 4) − g 2x − đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Å ã Å 2
ã Å ã Å ã
31 9 31 25
A 5; . B ;3 . C ; +∞ . D 6; .
5 4 5 4
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 18.
y = g 0 (x)
Ê Lời giải.
Kẻ đường thẳng y = 10 cắt đồ thị hàm số y = f 0 (x) tại A(a; 10) với a ∈ (8; 10). Khi đó,
0 0
f (x + 7) > 10 khi 3 < x + 7 < a f (x + 7) > 10 khi − 4 < x < 1
⇒
Å ã Å ã
0 9 9 0 9 9 13
g 2x + ≤ 5 khi 0 ≤ 2x + ≤ 11 g 2x + ≤ 5 khi − ≤ x ≤ .
2 2 2 4 4
Å ã
0 0 0 3 9
Do đó, h (x) = f (x + 7) − 2g 2x − > 0 khi − ≤ x < 1.
2 4
Chọn đáp án B
Câu 19. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số y = f 0 (x) và y = g 0 (x) có đồ thị như hình
vẽ bên dưới
y
y = f 0 (x)
10
8
5
4
O x
3 8 10
11
y = g 0 (x)
Å ã
0 7
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g (x). Hàm số h(x) = f (x + 3) − g 2x −
2
đồng biến
Å trên
ã khoảng nào dưới
Å đây? ã Å ã Å ã
13 29 36 36
A ;4 . B 7; . C 6; . D ; +∞ .
4 4 5 5
Ê Lời giải.
y = g 0 (x)
Å ã Ê Lời giải.
5
Ta có h0 (x) = f 0 (x + 6) − 2g 0 2x + .
2
Nhìn vào đồ thị của hai hàm số y = f 0 (x) và y = g 0 (x) ta thấy trên khoảng (3; 8) thì g 0 (x) < 5 và
f 0 (x) > 10Å do đó fã0 (x) > 2g 0 (x).
5 5 1 11
Suy ra g 0 2x + < 5 nếu 3 < 2x + < 8 ⇔ < x < .
2 2 4 4
0
f (x + 6) > 10 nếu 3Å< x ã + 6 < 8Å ⇔ −3 <ãx < 2.
1 5
Suy ra trên khoảng ; 2 thì g 0 2x + < 5 và f 0 (x + 6) > 10 hay h0 (x) > 0.
4 2 Å ã
1
Do đó hàm số h(x) đồng biến trên khoảng ;1 .
4
Chọn đáp án B
cVí dụ 8. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như hình vẽ bên dưới
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f 0 (x)
−3 −1
Ê Lời giải.
2x + 2 = 0
2
x + 2x = a, a < −1
0 0 2
2
Ta có y = (2x + 2)f (x + 2x) = 0 ⇔ x + 2x = b, − 1 < b < 0
2
x + 2x = c, 0 < c < 1
x2 + 2x = d, d > 1.
Xét hàm số g(x) = x2 + 2x xác định trên R, có y 0 = 2x + 2, ta có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 +∞
g 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
g(x)
−1
Dựa vào bảng biến thiên ta được y 0 = 0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 21. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f 0 (x)
−3 −1
f 0 (x)
−3 −1
x = a ∈ (−∞; −1)
x = b ∈ (−1; 0)
Ta thấy f 0 (x) = 0 ⇔
x = c ∈ (0; 1)
.
x = d ∈ (1; +∞)
Với y = f (4x2 − 4x), ta có y 0 = (8x − 4)f 0 (4x2 − 4x)
1
x=
2
2
ñ
8x − 4 = 0 4x − 4x = a ∈ (−∞; −1)(1)
y0 = 0 ⇔ 0 2 ⇔ 4x2 − 4x = b ∈ (−1; 0)(2)
f (4x − 4x) = 0
2
4x − 4x = c ∈ (0; 1)(3)
.
4x2 − 4x = d ∈ (1; +∞)(4)
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 316 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
1
Xét hàm số g(x) = 4x2 − 4x, ta có g 0 (x) = 8x − 4 = 0 ⇔ x =
2
Bảng biến thiên
1
x −∞ +∞
2
g 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
g(x)
−1
Từ đó, ta có phương trình (1); (2); (3) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình (4) vô nghiệm.
Do đó, hàm số đã cho có 7 cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 22. Cho hàm số y = f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ +∞
2
f 0 (x)
−1
−3
Ê Lời giải.
x −∞ 1 +∞
−∞ +∞
y
−1
Từ bảng biến thiên, ta thấy phương trình (1) vô nghiệm, các phương trình (2), (3), (4) đều có hai
nghiệm đơn phân biệt khác 1 và do b, c, d đôi một khác nhau nên các nghiệm của phương trình (2),
(3), (4) cũng đôi một khác nhau. Do đó f 0 (x2 − 2x) = 0 có 6 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy y 0 = 0 có 7 nghiệm đơn phân biệt, do đó số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 − 2x) là 7.
Chọn đáp án C
Câu 23. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f 0 (x)
−3 −1
Ê Lời giải.
1
2 0 0 2 2 0
x = −
Có (f (4x + 4x)) = (8x + 4)f (4x + 4x), (f (4x + 4x)) = 0 ⇔ 2
0 2
f (4x + 4x) = 0.
Bảng biến thiên
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f 0 (x) a1 a2 a3 a4
−3 −1
1
x −∞ − +∞
2
g 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
g(x)
1
cVí dụ 9. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞
Ê Lời giải.
ax4 ax2
Từ bảng biến thiên ta thấy f 0 (x) = a(x2 − 1)x = ax3 − ax ⇒ f (x) = − + c.
4 2
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; −1) nên c = −1.
a a
Điểm (1; 3) thuộc đồ thị nên có − − 1 = 3 ⇒ a = −16.
4 2
Ta có hàm số f (x) = −4x4 + 8x2 − 1, f 0 (x) = −16x(x2 − 1).
Đặt t = x − 1 ⇒ x = t + 1 ta có hàm số g(t + 1) = (t + 1)2 [f (t)]4 .
1)[f (t)]4 + 4(t + 1)2 [f (t)]3 f 0 (t)=2(t + 1)[f (t)]3 [f (t) + 2(t + 1)f 0 (t)].
g 0 (t + 1) = 2(t +
t = −1
0
g (t + 1) = 0 ⇔ f (t) = 0
f (t) + 2(t + 1)f 0 (t) = 0.
+ Phương trình f (t) + 2(t + 1)f 0 (t) = 0
1 2
t −∞ −1 − +∞
3 3
f 0 (t) + 0 − 0 + 0 −
3 581
27
f (t)
175
−
−∞ 27 −∞
Vậy phương trình g 0 (t + 1) = 0 có 9 nghiệm phân biệt nên hàm số g(x) = x2 [f (x − 1)]4 có 9 điểm cực
trị.
Chọn đáp án D
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
−2 −2
Ê Lời giải.
Cách 1. Vì f (x) là hàm bậc bốn nên f 0 (x) là hàm bậc ba có hệ số bậc ba đồng thời nhận các giá trị
−1; 0; 1 làm nghiệm. Do đó
Å 4
x2
ã
0 3
x
f (x) = ax (x − 1) (x + 1) = a x − x ⇒ f (x) = a − +b
4 2
Ta thấy rằng hàm f (x) bậc 4 nên hàm g(x) có tối đa 9 điểm cực trị.
Mặt khác phương trình g(x) = 0 có tất cả 5 nghiệm bội chẵn, nên đồ thị hàm g(x) sẽ có dạng
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
−1 −1
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
4 2 0 2
Ta có : f (x) = 4x − 8x + 3 ⇒ f (x) = 16x(x − 1)
Ta có g 0 (x) = 2x3 .f (x − 1).[2f (x − 1) + x.f 0 (x − 1)]
3
x =0
0
g (x) = 0 ⇔ f (x − 1) = 0
2f (x − 1) + x.f 0 (x − 1) = 0
Phương trình x3 = 0 có x = 0 (nghiệm bội ba).
Phương trình f (x − 1) = 0 có cùng số nghiệm với phương trình f (x) = 0 nên (2) có 4 nghiệm đơn.
Phương trình 2f (x − 1) + x · f 0 (x − 1) = 0 có cùng số nghiệm với phương trình :
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ −2 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, xét f (x) = ax4 + bx2 + c ⇒ f 0 (x)= 4ax3 + 2bx
a + b + c = 3
a = −5
Cũng theo BBT ta có f (−1) = 3; f (0) = −2; f 0 (1) = 0 ⇒ c = −2 ⇔ b = 10 .
4a + 2b = 0 c = −2
2 4
⇒ f (x) = −5x +10x −2. Đặt X = x−1 ⇒ x = X +1 khi đó g (X) = (X + 1) (−5X 4 + 10X 2 − 2) .
4 2
4 2 3
⇒ g 0 (X) = 2 (X + 1) (−5X 4 + 10X 2 − 2) + 4 (X + 1) (−20X 3 + 20X) (−5X 4 + 10X 2 − 2)
3
= 2 (X + 1) (−5X4 + 10X 2 − 2) (−45X 4 − 40X 3 + 50X 2 + 40X − 2)
X +1=0
⇒ g (X) = 0 ⇔ − 5X 4 + 10X 2 − 2 = 0
0
− 45X 4 − 40X 3 + 50X 2 + 40X − 2
+) Với X = −1 ⇒ x = 0 (nghiệm bội lẻ). (1) √
5 + 15
t = 5√
>0
+) Với −5X 4 + 10X 2 − 2 = 0. Đặt t = X 2 , (t ≥ 0) ⇒ −5t2 + 10t − 2 = 0 ⇔ .
5 − 15
t= >0
5
⇒ −5X 4 + 10X 2 − 2 = 0 có 4 nghiệm X nên có 4 nghiệm x (nghiệm bội lẻ). (2)
+) Xét f (X) = −45X 4 − 40X 3 + 50X 2 + 40X − 2
1
X = − 3
2 .
Khi đó f 0 (X) = −180X 3 − 120X 2 + 100X + 40 ⇒ f 0 (X) = 0 ⇔ X =
3
X = −1
Ta có Bảng biến thiên.
1 2
x −∞ −1 − +∞
3 3
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 706
27
y
239
−
−∞ 7 −∞
Dựa vào BBT ta có −45X 4 − 40X 3 + 50X 2 + 40X − 2 = 0 có 4 nghiệm nên cũng có 4 nghiệm x
(nghiệm bội lẻ).(3)
Từ (1) , (2) , (3) ta suy ra g 0 (x) = 0 có 9 nghiệm bội lẻ và phân biệt nên g (x) có 9 cực trị
Chọn đáp án D
cVí dụ 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y = x3 − mx2 + (m2 − 1)x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách
3
đều đường thẳng d : y = 5x − 9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A 0. B 6. C −6. D 3.
Ê Lời giải.
1
y = x3 − mx2 + (m2 − 1)x ⇒ y 0 = x2 − 2mx + (m2 − 1)
3
∆0 = m2 − (m2 − 1) = 1
3
m= .
4
Chọn đáp án B
Câu 29. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB?
A P (1; 0). B M (0; −1). C N (1; −10). D Q(−1; 10).
Ê Lời giải.
Dùng máy tính tính được đường thẳng AB : y = −8x − 2. Từ đó ta thấy chỉ có N (1; −10) thuộc AB.
Chọn đáp án C
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1 1
A m = −√ 4
;m = √
4
. B m = −1; m = 1.
2 2
C m = 1. D m 6= 0.
Ê Lời giải.
Ta có A(0; 4m ), B(2m; 0). Suy ra OA vuông góc với OB. Do đó S∆OAB = 4m4 = 4. Vậy m = 1; m =
3
−1.
Chọn đáp án B
cVí dụ 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 − 2mx2 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
√
A m > 0. B m < 1. C 0 < m < 3 4. D 0 < m < 1.
Ê Lời giải.
0 3 2
y = 4x − 4mx = 0 ⇔ 4x(x − m) = 0.
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi√m > 0. √
Tìm được ba điểm cực trị là O(0; 0), A( m; −m2 ), B(− m; −m2 ).
1 1 √
Gọi H là trung điểm AB thì diện tích tam giác OAB là OH · AB = · 2 m · m2 . Diện tích tam
2 2
giác phải lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 theo yêu cầu bài toán, suy ra 0 < m < 1.
Chọn đáp án D
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
1 1
A m = −√ 3
. B m = −1. C m= √ 3
. D m = 1.
9 9
Ê Lời giải.
ñ
x=0
Ta có y 0 = 4x3 + 4mx = 0 ⇔ 2
x = −m
Điều kiện để hàm số có 3 cực trị là: −m > 0 ⇔ m < 0.
Do AB 2 = AC 2 nên tam giác ABC luôn cân tại A.
# » # »
ñ
4
m=0 (loại)
Do đó 4ABC vuông tại A khi AB · AC = 0 ⇔ m + m = 0 ⇔ .
m = −1 (nhận)
Chọn đáp án B
Câu 32. Đồ thị của hàm số y = −x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam
giác OAB với O là gốc tọa độ.
10
A S = 9. B S= . C S = 5. D S = 10.
3
Ê Lời giải.
1
Hai điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A(0; 5) và B(2; 9). Diện tích S = · 2 · 5 = 5.
2
Chọn đáp án C
cVí dụ 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x8 +(m−2)x5 −(m2 −4)x4 +1
đạt cực tiểu tại x = 0?
A 3. B 5. C 4. D Vô số.
Ê Lời giải.
0 7 4 2 3
Ta có y = 8x + 5(m − 2)x − 4(m − 4)x .
Đặt g(x) = 8x4 + 5(m − 2)x − 4(m2 − 4). Có 2 trường hợp cần xét liên quan (m2 − 4):
○ Trường hợp 1: m2 − 4 = 0 ⇔ m = ±2.
Kết hợp các trường hợp giải được ta nhận m ∈ {2; 1; 0; −1}.
Chọn đáp án C
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
Ê Lời giải.
0
Ta có y = 8x + 5(m − 1)x − 4(m − 1)x + 1 = x3 [8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1)],
7 4 2 3
ñ
0 x=0
y =0⇔
8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1) = 0 (∗)
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 325 Ô SĐT: 038.333.8353
○ Nếu m = 1 thì y 0 = 8x7 , suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
ñ x = 0 (nghiệm kép)
0
x = 0
○ Nếu m = −1 thì y = 0 ⇔ ⇔ ⇒ x = 0 không phải là cực
…
3 5
4
8x − 10x = 0 x=
4
trị.
Vì m ∈ Z nên m = 0.
Vậy giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m = 0, m = 1.
Chọn đáp án B
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + (m − 3) x5 − (m2 − 9) x4 + 1
đạt cực tiểu tại x = 0
A 4. B 7. C 6. D Vô số.
Ê Lời giải.
0 7 4 2 3
Ta có y = 8x + 5(m − 3)x − 4(m − 9)x .
ñ
x=0
⇒ y 0 = 0 ⇔ x3 8x4 + 5(m − 3)x − 4(m2 − 9) = 0 ⇔
g(x) = 8x4 + 5(m − 3)x − 4(m2 − 9) = 0.
Xét hàm số g(x) = 8x4 + 5(m − 3)x − 4(m2 − 9) có g 0 (x) = 32x3 + 5(m − 3).
Ta thấy g 0 (x) = 0 có một nghiệm nên g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm.
○ Nếu g(x) = 0 có nghiệm x = 0 ⇒ m = 3 hoặc m = −3.
Với m = 3 thì x = 0 là nghiệm bội 4 của g(x). Khi đó x = 0 là nghiệm bội 7 của y 0 và y 0 đổi dấu
từ âm sang dương khi đi qua điểm x = 0 nên x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m = 3
thỏa mãn.
x=0
4
Với m = −3 thì g(x) = 8x − 30x = 0 ⇔
…
3 15
x= .
4
Bảng xét dấu
…
15
x −∞ 0 3
+∞
4
y0 − 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy x = 0 không là điểm cực tiểu do đó m = −3 không thỏa mãn.
Ê Lời giải.
0 7 4 2 3
Ta có y = 8x + 5(m − 4)x − 4(m − 16)x .
Đặt g(x) = 8x4 + 5(m − 4)x − 4(m2 − 16). Có 2 trường hợp cần xét liên quan (m2 − 16):
Kết hợp các trường hợp giải được ta nhận m ∈ {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}.
Chọn đáp án A
cVí dụ 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 7) (x2 − 9) , ∀x ∈ R. Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (|x3 + 5x| + m) có ít nhất 3 điểm cực
trị?
A 6. B 7. C 5. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có bảng biến thiên của hàm y = |h(x)| = |x3 + 5x| như sau
x −∞ 0 +∞
+∞ +∞
|h(x)|
0
0
Ta có g 0 (x) = |x3 + 5x| · f 0 (|x3 +
5x| + m). Rõ ràng x = 0 là điểm cực trị của hàm số y = |h(x)|.
x3 + 5x + m = 7 x3 + 5x = 7 − m
Ta có f 0 (|x3 + 5x| + m) = 0 ⇔ x3 + 5x + m = 3 ⇔ x3 + 5x = 3 − m
x3 + 5x + m = −3 x3 + 5x = −3 − m.
Để hàm số g(x) có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình g 0 (x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt
khác 0 và g 0 (x) đổi dấu khi đi qua ít nhất 2 trong số các nghiệm đó.
Từ bảng biến thiên ta có 7 − m > 0 ⇔ m < 7 ⇒ m ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Chọn đáp án A
0 2
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 8) (x − 9), ∀x ∈ R. Hỏi có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để hàm số f (|x3 + 6x| + m) có ít nhất 3 cực trị?
A 5. B 7. C 8. D 6.
Ê Lời giải.
0
Hàm số y = f (x) có f (x) = 0 tại x = 8, x = ±3.
Đặt g (x) = f (|x3 + 6x| + m).
0 (3x2 + 6) (x3 + 6x) 0 3
Ta có g 0 (x) = [f (|x3 + 6x| + m)] = .f (|x + 6x| + m) (x 6= 0).
|x3 + 6x|
Với x = 0 là 1 cực trị của g (x).
Để g (x) có ít nhất 3 cực trị thì g 0 (x) phải có ít nhất 3 nghiệm bội lẻ hay f 0 (|x3 + 6x| + m) = 0 có ít
nhất 2 nghiệm.
y = x3 + 6x
y =8−m
O x
y =3−m
y = −3 − m
Ê Lời giải.
Xét hàm số g(x) = f (|x3 + 8x| + m).
Hàm số g(x) là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng. Do đó ta nhận thấy x = 0
là một điểm cực trị của hàm số g(x).
Với x 6= 0 ta có
Ta có
x3 + 8x + m = 10
3
x + 8x = 10 − m
f0 3
3 3
x + 8x + m = 0 ⇔ x + 8x + m = 5 ⇔ x + 8x = 5 − m
x3 + 8x + m = −5 x3 + 8x = −5 − m.
Xét hàm số h(x) = x3 + 8x. Vì h0 (x) = 3x2 + 8 > 0, ∀x ∈ R nên h(x) đồng biến trên R. Ta có bảng
biến thiên của hàm số k(x) = |h(x)| = |x3 + 8x| như sau
x −∞ 0 +∞
+∞ +∞
k(x)
0
Để hàm số g(x) = f (|x3 + 8x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình g 0 (x) = 0 có ít nhất 2
nghiệm phân biệt khác 0 và g 0 (x) đổi dấu khi x đi qua ít nhất 2 trong các nghiệm đó. Từ bảng biến
thiên của hàm số k(x) ta thấy điều này chỉ xảy ra khi và chỉ khi
Do m nguyên dương nên có 9 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn đề bài là
{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} .
Chọn đáp án A
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 9) (x2 − 16), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f (|x3 + 7x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị?
A 16. B 9. C 4. D 8.
Ê Lời giải.
Ta có bảng biến thiên của hàm y = h (x) = |x3 + 7x| + m như sau
x −∞ 0 +∞
+∞ +∞
h(x)
m
Nhận xét rằng g(x) là một hàm số chẵn nên có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng. Suy ra, x = 0
là điểm cực trị của hàm y = g(x).
(3x2 + 7) .f 0 (|x3 + 7x| + m) |x|
Ta có g 0 (x) = , ∀x 6= 0.
x 3
x + 7x + m = 9
0 0 3 3
Ta có: g (x) = 0 ⇔ f (|x + 5x| + m) = 0 ⇔ x + 7x + m = 4
x3 + 7x + m = −4.
Để hàm số g (x) có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình g 0 (x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt
khác 0 và g 0 (x) đổi dấu khi đi qua ít nhất 2 trong số các nghiệm đó. Từ bảng biến thiên của hàm số
y = h(x), ta có m < 9.
Do m là số nguyên dương nên m ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án D
cVí dụ 14. Cho f (x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f (0) = 0. Hàm số f 0 (x) có bảng biến thiên
như sau:
x −∞ −3 −1 +∞
−1 +∞
y 0 (x)
61
−
−∞ 3
Ê Lời giải.
x −∞ 0 c +∞
h0 (x) − 0 +
+∞ +∞
h(x)
h(c)
Vì h(0) = f (0) = 0 nên h(c) < 0 và phưong trình h(x) = 0 có hai nghiệm thực phân biệt, khác c.
Từ đó |h(x)| sẽ có 3 điểm cưc trị.
Chọn đáp án A
Câu 39.
Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị y
là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x4 ) + x2 |
là O x
A 3. B 6. C 5. D 4.
Ê Lời giải.
t 0 +∞
0
k (t) +
0
k(t)
−∞
Dựa vào đồ thị f 0 (x) suy ra phương trình (2) có một nghiệm dương hay phương trình (1) có hai nghiệm
trái dấu x1 < 0 < x2 .
Bảng biến thiên của h(x) như sau
x −∞ x1 0 x2 +∞
h0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
h(x)
h(x1 ) h(x2 )
Từ bảng biến thiên trên suy ra hàm số g(x) = |h(x)| có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 40.
Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là hàm số bậc bốn y
và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của y = f 0 (x)
hàm số g(x) = |f (x4 ) − x2 | là
A 4. B 3. C 6. D 5.
O x
Ê Lời giải.
Ta có số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số cực trị của hàm số h(x) = f (x4 ) − x2 cộng với số giao
điểm của đồ thị hàm số h(x) với trục hoành (không tính tiếp xúc).
Ta có
ñ
0 3 0 4
2 0 4 0 x=0
h (x) = 4x f (x ) − 2x = 2x 2x f (x ) − 1 , h (x) = 0 ⇔ 2 0 4
x f (x ) − 1 = 0. (1)
1
Đặt t = x4 , t > 0. Phương trình (2) trở thành f 0 (t) = √ . (3) y
t y = f 0 (t)
1
Do với t > 0 thì y = f 0 (t) là hàm đồng biến còn y = √ là hàm
t
1 1
nghịch biến, hơn nữa lim+ √ = +∞ nên dựa vào đồ thị suy ra y=√
t
t→0 t
phương trình (3) có nghiệm t0 > 0 duy√ nhất. Từ đó suy ra phương
trình (2) có hai nghiệm phân biệt ± 4 t0 . O t
√
Vậy h0 (x) = 0 có 3 nghiệm (đơn) phân biệt x = 0 và x = ± 4 t0 . Ta có bảng biến thiên của hàm h(x)
như hình dưới đây
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số h(x) cắt trục hoành tại 2 điểm (tại x = 0, đồ thị h(x)
tiếp xúc trục hoành). Vậy hàm số g(x) = |h(x)| có 5 cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 41.
Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị y
y = f 0 (x)
là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x3 ) − x|
là
O x
A 5. B 4. C 6. D 3.
Ê Lời giải.
0 2 0
Xét h(x) = f (x ) − x, ta có h (x) = 3x f (x3 ) − 1.
3
1
Xét h0 (x) = 0 ⇔ 3x2 f 0 (x3 ) − 1 = 0 ⇔ f 0 (x3 ) = 2 (∗), với x 6= 0.
3x
1
Đặt t = x3 , ta có (∗) ⇔ f 0 (t) = √ 3
(∗∗).
3 t2
1 −2
Xét hàm số k(t) = √ 3 2
, k 0 (t) = √ 3
. Ta có bảng biến thiên của k(t) như bên dưới
3 t 9 t5
t −∞ 0 +∞
0
k (t) + −
+∞ +∞
k(t)
0 0
Dựa vào đồ thị của f 0 (t) ta suy ra phương trình (∗∗) có hai nghiệm t1 < 0 < t2 , vậy (∗) có hai nghiệm
x1 < 0 < x2 .
Ta có bảng biến thiên của h(x) như hình vẽ bên dưới
x −∞ x1 0 x2 +∞
0
h (x) + 0 − − 0 +
h (x1 ) +∞
h(x) h(0)
−∞ h (x2 )
Ta có h(0) = f (0) − 0 = 0, nên h(x) cắt Ox tại ba điểm phân biệt, suy ra hàm số g(x) = |h(x)| có 5
điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 42.
Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là hàm số bậc bốn và y
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g(x) = |f (x3 ) + x| là
A 4. B 5. C 3. D 6.
O x
y = f 0 (x)
Ê Lời giải.
1
Đặt h(x) = f (x3 ) + x ⇒ h0 (x) = 3x2 f 0 (x3 ) + 1 = 0 ⇔ f 0 (x3 ) = − 2 .
3x
3
√3 0 1
Đặt t = x ⇒ x = t thế vào phương trình trên ta được f (t) = − √ 3 2
.
3 t
1 2
Xét hàm số y = − √ 3 2
⇒ y0 = √ 3 5
đổi dấu khi qua 0 và đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0.
3 t 9 t
Khi vẽ đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ với đồ thị hàm số y = f 0 (t) ta thấy hai đồ thị cắt nhau
tại 2 điểm phân biệt thuộc góc phần tư thứ 3 và 4. √ √
Gọi 2 giao điểm lần lượt là t1 < 0, t2 > 0 ⇒ x1 = 3 t1 , x2 = 3 t2 .
Như vậy ta có bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau
x −∞ x1 0 x2 +∞
y0 − 0 + 0 +
y 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình h(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt và hàm số h(x) có 2
điểm cực trị không nằm trên trục hoành, do đó hàm số g(x) = |h(x)| có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
cVí dụ 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = |x4 − 2mx2 + 64x|
có đúng ba điểm cực trị?
A 5. B 6. C 12. D 11.
Ê Lời giải.
4 2
Xét hàm số g(x) = x − 2mx + 64x; lim g(x) = +∞ và
x⇒±∞
ñ
x=0
g(x) = 0 ⇔ 3
x − 2mx + 64 = 0.
Suy ra phương trình g(x) = 0 có ít nhất hai nghiệm đơn phân biệt.
Do đó hàm số y = |g(x)| có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y = g(x) có đúng một điểm
cực trị.
Ta có g 0 (x) = 4x3 − 4mx + 64.
16
Do đó g 0 (x) = 0 ⇔ m = x2 + (vì x = 0 không là nghiệm của phương trình g 0 (x) = 0).
x
16
Xét hàm số h(x) = x2 + .
x
16 2x3 − 16 0
Ta có h0 (x) = 2x − 2 = , h (x) = 0 ⇔ x = 2.
x x2
Ta có bảng biến thiên:
h(x)
−∞ 12
Ê Lời giải.
4 3 2
Xét hàm số f (x) = 3x − 4x − 12x ta có
x −∞ −1 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
f (x)
−5 −32
Ta thấy yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi đồ thị hàm số f (x) + m cắt trục Ox tại 4 điểm
phân biệt, hay 0 < m < 5 nên ta có 4 số nguyên m.
Chọn đáp án D
4 2
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y = |x − mx − 64x| có đúng ba
điểm cực trị?
A 23. B 12. C 24. D 11.
Ê Lời giải.
0
Xét hàm số g (x) = x − mx − 64x; g (x) = 4x3 − 2mx − 64; có lim f (x) = +∞.
4 2
ñ x→±∞
x=0
g (x) = 0 ⇔ 3 ⇒ g (x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.
x − mx − 64 = 0
Do đó hàm số y = |g (x)| có đúng 3 điểm cực trị ⇔ hàm số y = g (x) có đúng 1 cực trị ⇔ g 0 (x) đổi
dấu đúng 1 lần (∗).
Nhận xét: Nếu x = 0 ⇒ g 0 (0) = −64 < 0 ⇒ g (x) không có cực trị (hay x = 0 không thỏa mãn).
32 32
Với x 6= 0 ta có g 0 (x) = 0 ⇔ m = 2x2 − . Đặt h (x) = 2x2 − .
x x
3
32 4 (x + 8)
Có h0 (x) = 4x + 2 = ; h0 (x) = 0 ⇔ x = −2.
x x2
Bảng biến thiên
x −∞ −2 0 +∞
y0 − 0 + +
+∞ +∞ −∞
y
24 −∞
Ê Lời giải.
Xét hàm số g(x) = x4 + ax2 − 8x có g 0 (x) = 4x3 + 2ax − 8.
4
g 0 (x) = 0 ⇔ 4x3 + 2ax − 8 = 0 ⇔ −a = 2x2 − (do x = 0 không là nghiệm phương trình).
x
2 4
Đặt h(x) = 2x − .
ñx
x=0
Xét g(x) = 0 ⇔ 3
x + ax − 8 = 0 (1).
8
(1) ⇔ −a = x2 − (do x = 0 không là nghiệm phương trình).
x
2 8
Đặt k(x) = x − .
x
4
Ta có h (x) = 4x + 2 ; h0 (x) = 0 ⇔ x = −1.
0
x
0 8 0 √
k (x) = 2x + 2 ; k (x) = 0 ⇔ x = 3 −4. Ta có bảng biến thiên
x
√
x −∞ 3
−4 −1 0 +∞
+∞ +∞ +∞
√
3
h −4
h(x)
6 −∞
+∞ +∞ +∞
9
k(x)
√
k 3
−4 −∞
Số cực trị của hàm số y = |g(x)| bằng tổng số cực trị của hàm số g(x) và số nghiệm bội lẻ của phương
trình g(x) = 0. √
Do hàm số g(x) có một điểm cực trị, phương trình g(x) = 0 luôn có một nghiệm x = 0 và k 3 −4 > 6
nên hàm số y = |g(x)| có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi −a ≤ 6 ⇔ a ≥ −6.
Mà a là số nguyên âm.
Vậy có 6 giá trị a cần tìm.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x4 + 2ax2 + 8x trên R.
Ta có f 0 (x) = 4x3 + 4ax + 8.
2
f 0 (x) = 0 ⇔ 4x3 + 4ax + 8 = 0 ⇔ a = −x2 − ·
x
(do x = 0 không thỏa mãn f 0 (x) = 0 nên x 6= 0).
2 2
Xét hàm số g(x) = −x2 − trên R \ {0} có g 0 (x) = −2x + 2 .
x x
2
g 0 (x) = 0 ⇔ −2x + = 0 ⇔ x = 1.
x2
x −∞ 0 1 +∞
g 0 (x) + + 0 −
+∞ −3
g(x)
−∞ −∞ −∞
Dễ thấy phương trình f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất một nghiệm đơn
x = 0 nên yêu cầu của bài toán tương đương với hàm số f (x) có đúng một điểm cực trị
Điều này tương đương với phương trình a = g(x) có một nghiệm đơn duy nhất ⇔ a ≥ −3.
Do a nguyên âm nên a ∈ {−3; −2; −1}.
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
A 6. B 2. C 1. D 4.
Ê Lời giải.
1−m
Ta có f 0 (x) = .
(x + 1)2
x+1
○ Nếu m = 1 thì f (x) = = 1, ∀x 6= −1. Khi đó max |f (x)| + min |f (x)| = 2 (thỏa mãn).
x+1 [0;1] [0;1]
Do đó m = 1 thỏa mãn bài toán.
|m + 1|
Å ã ß ™
m+1
TH 1. · m ≤ 0 thì min |f (x)| = 0, max |f (x)| = max ; |m| .
2 [0;1] [0;1] 2
Do đó
m+1 m+1
+m + −m
2 2
max |f (x)| + min |f (x)| = 2 ⇔ 0 + =2
[0;1] [0;1] 2
m ≥ 1 : m = 2( loại)
|3m + 1| + |m − 1| 1
⇔ = 2 ⇔ 1 > m ≥ − 3 : m = 3( loại)
4 1
m < − : m = −2( loại)
3
|m + 1| |m + 1|
Å ã ß ™ ß ™
m+1
TH 2. · m > 0 thì min |f (x)| = min ; |m| , max |f (x)| = max ; |m| .
2 [0;1] 2 [0;1] 2
Do đó
Ê Lời giải.
−1 − m
Đạo hàm: y 0 = .
(x − 1)2
2+m
Với −1 − m > 0 ⇒ m < −1 ⇒ min y = y(2) ⇒ = 3 ⇒ m = 1 ⇒ loại.
[2;4] 1
4+m
Với −1 − m < 0 ⇒ m > −1 ⇒ min y = y(4) ⇒ = 3 ⇒ m = 5 ⇒ m > 4.
[2;4] 3
Chọn đáp án C
x+m 16
Câu 48. Cho hàm số y = (m là tham số thực) thỏa mãn min y + max y = . Mệnh đề nào
x+1 [1;2] [1;2] 3
dưới đây đúng?
A m ≤ 0. B m > 4. C 0 < m ≤ 2. D 2 < m ≤ 4.
Ê Lời giải.
Xét hàm số g(x) = x3 − 3x + m trên R.
g 0 (x) = 3x2 − 3; g0 (x) = 0 ⇔ x = ±1.
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
Ta xét các trường hợp sau:
+) m + 18 ≤ 0 ⇔ m ≤ −18. Khi đó m − 2 < m < m + 18 ≤ 0 , nên
M ax y = M ax {|m − 2| , |m| , |m + 18|} = |m − 2| = 2 − m.
[0;3] [0;3]
Vậy M ax y = 16 ⇔ 2 − m = 16 ⇔ m = −14 (loại).
[0;3]
+) m< 0 < m + 18 ⇔ −18 < m < 0. Khi đó m − 2 < m < 0 < m + 18 ,
M ax y = M ax {|m − 2| , |m| , |m + 18|} = M ax {2 − m, −m, m + 18}
[0;3]
[0;3] [0;3]
nên
®
2 − m, −18 < m < −8
=M
ax {2 − m, m + 18} =
[0;3] m + 18, 0 > m ≥ −8
® ñ
2 − m = 16, −18 < m < −8 m = −14
Vậy M ax y = 16 ⇔ .Như vậy
[0;3] m + 18 = 16, −8 ≤ m < 0 m = −2
+) m = 0 : M ax y = 18 6= 16 (loại).
[0;3]
+) m − 2 < 0 < m < m + 18
Ta có M ax y = M ax {|m − 2| , |m| , |m + 18|} = M ax {2 − m, m, m + 18} = m + 18,
[0;3] [0;3] [0;3]
Do đóM ax y = 16 ⇔ m + 18 = 16 ⇔ m = −2 (thỏa mãn).
[0;3]
+) 0 ≤ m − 2 < m < m + 18.
Ta có M ax y =M ax {|m − 2| , |m| , |m + 18|} = M ax {m − 2, m, m + 18} = m + 18.
[0;3] [0;3] [0;3]
Do đó M ax y = 16 ⇔ m + 18 = 16 ⇔ m = −2 (loại).
[0;3]
Suy ra S = {−14 ; −2} . Vậy tổng các phần tử của S bằng −14 + (−2) = −16.
Chọn đáp án A
cVí dụ 17. Cho hàm số f (x) = (m−1)x4 −2mx2 +1 với m là tham số thực. Nếu min f (x) = f (2)
[0;3]
thì max f (x) bằng
[0;3]
13 14
A − . B 4. C − . D 1.
3 3
Ê Lời giải.
Ta có f (x) = (m − 1)x4 − 2mx2 + 1 nên f 0 (x) = 4(m − 1)x3 − 4mx = 4x [(m − 1)x2 − m].
Do đó ñ
0 x=0
f (x) = 0 ⇔
(m − 1)x2 − m = 0. (∗)
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 338 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
Điều kiện cần để min f (x) = f (2) là phương trình (∗) có nghiệm x = 2, suy ra 4(m − 1) − m = 0 ⇔
[0;3]
4
m= .
3
1 8 4 16
Khi đó f (x) = x4 − x2 + 1, f 0 (x) = x3 − x.
3 3 3 3
x = 0 ∈ [0; 3]
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2 ∈ [0; 3]
x = −2 ∈ / [0; 3].
13
Ta có f (0) = 1; f (3) = 4; f (2) = − ·
3
13
Vậy min f (x) = f (2) = − và max f (x) = f (3) = 4.
[0;3] 3 [0;3]
Chọn đáp án B
4 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) = mx + 2(m − 1)x với m là tham số thực. Nếu min f (x) = f (1) thì
[0;2]
max f (x) bằng
[0;2]
A 2. B −1. C 4. D 0.
Ê Lời giải.
0 3
Ta có f (x) = 4mx + 4(m − 1)x.
○ Với m = 0 thì f (x) = −2x2 là hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Khi đó min f (x) = f (2) (không thỏa yêu cầu bài toán).
[0;2]
○ Với m 6= 0 thì hàm số y = f (x) có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng và luôn có một điểm cực
trị x = 0. ® ®
m>0 m>0 1
Khi đó, từ yêu cầu bài toán ta suy ra 0 ⇔ ⇔m= ·
f (1) = 0 4m + 4(m − 1) = 0 2
x = −1 ∈ / (0; 2)
0 3 0
Do đó f (x) = 2x − 2x; f (x) = 0 ⇔ x = 0 ∈ / (0; 2)
x = 1 ∈ (0; 2).
1
Ta có f (0) = 0, f (2) = 4, f (1) = − ·
2
Vậy max f (x) = 4 tại x = 2.
[0;2]
Chọn đáp án C
4 2
Câu 51. Cho hàm số f (x) = ax + 2(a + 4)x − 1 với a là tham số thực. Nếu max f (x) = f (1) thì
[0;2]
min f (x) bằng
[0;2]
Ê Lời giải.
0 3
Ta có f (x) = 4ax + 4(a + 4)x.
Do f (x) liên tục trên [0; 2] và max f (x) = f (1) nên f (x) đạt cực đại tại x = 1. Do đó
[0;2]
Chọn đáp án A
Câu 52. Cho hàm số f (x) = (a + 3)x4 − 2ax2 + 1 với a là tham số thực. Nếu max f (x) = f (2) thì
[0;3]
min f (x) bằng
[0;3]
A −9. B 4. C 1. D −8.
Ê Lời giải.
Xét hàm f (x) = (a + 3)x4 − 2ax2 + 1 ⇒ f 0 (x) = 4(a + 3)x3 − 4ax.
Hàm số đạt GTLN tại x = 2 và liên tục trên đoạn [0; 3].
Do đó f 0 (2) = 0 ⇔ 32(a + 3) − 8a = 0 ⇔ a = −4.
Với a = −4 ta có f (x) = −x4 + 8x2 + 1 với x ∈ [0; 3].
Ta có f 0 (x) = −4x3 + 16x.
x = 0 (thỏa mãn)
Cho f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2 (thỏa mãn)
x = −2 (loại).
Khi đó f (0) = 1, f (2) = 17, f (3) = −8.
Suy ra max f (x) = f (2) = 17 (thỏa mãn giả thiết).
[0;3]
Vậy min f (x) = f (3) = −8.
[0;3]
Chọn đáp án D
cVí dụ 18. Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A 1,01 m3 . B 0,96 m3 . C 1,33 m3 . D 1,51 m3 .
Ê Lời giải.
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện x, y > 0 ).
Với giả thiết của bài toán, thể tích bể cá là V = 2x2 y.
Tổng diện tích các mặt kính: S = 2xy + 2 · 2xy + 2x2 = 5.
2 5 − 2x2
⇔ 6xy + 2x = 5 ⇔ y = .
6x
… y
5
Do x, y > 0 nên x > 0 và 5 − 2x2 > 0 ⇔ 0 < x < . x
2
5x − 2x3 5 − 6x2 2x
Như vậy V = 2x2 y = ⇒V0 = .
3 … 3
5
Cho V 0 = 0 ⇔ 5 − 6x2 = 0 ⇔ x = .
6
… …
5 5
x 0
6 2
V0 + 0 −
√
5 30
V 27
0 0
A x = 6. B x = 3. C x = 2. D x = 4.
Ê Lời giải.
Mặt đáy của hộp là hình vuông có cạnh bằng 12 − 2x (cm), với 0 < x < 6. Vậy diện tích của đáy hộp
là S = (12 − 2x)2 = 4(6 − x)2 .
Khối hộp có chiều cao h = x (cm).
Vậy thể tích hộp là V = S · h = 4(6 − x)2 · x = 4x3 − 48x2 + 144x (cm3 ).
Xét hàm f (x) = 4x3 − 48x2 + 144x, 0 < x < 6. ñ
0 2 0 2
x=2
Ta có f (x) = 12x − 96x + 144 ⇒ f (x) = 0 ⇔ x − 8x + 12 = 0 ⇔ .
x=6
Do 0 < x < 6 nên ta lấy x = 2. Ta có bảng biến thiên:
x 0 2 6
f0 + 0 −
128
f
0 0
Vậy thể tích khối hộp đạt giá trị lớn nhất khi x = 2 (cm).
Chọn đáp án C
Câu 54. Ông A dự định sử dụng hết 5,5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A 1,17 m3 . B 1,01 m3 . C 1,51 m3 . D 1,40 m3 .
Ê Lời giải.
Gọi x; 2x; h lần lượt là chiều rộng, dài và cao của bể cá.
2 5,5 − 2x2
Ta có diện tích toàn phần của bể cá là 2x + 2(xh + 2xh) = 5,5 ⇔ h = .
… 6x
5,5
Điều kiện 0 < x < .
2
5,5 − 2x2 1
Thể tích bể cá V (x) = 2x2 · = (5,5x − 2x3 ).
6x 3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 341 Ô SĐT: 038.333.8353
…
1 5,5
Khi đó V (x) = (5,5 − 6x2 ) ⇒ V 0 (x) = 0 ⇔ x =
0
.
3√ 6
11 33
Do đó Vmax = ≈ 1,17 m3 .
54
Chọn đáp án A
−4
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 55.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0 (x) như hình bên. y
Đặt h(x) = 2f (x) − x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A h(4) = h(−2) > h(2).
B h(4) = h(−2) < h(2). 4
C h(2) > h(4) > h(−2).
2
D h(2) > h(−2) > h(4).
−2
O 2 4 x
−2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 56.
Cho hàm số f (x), đồ thị của hàm số y = f 0 (x) là đường cong trong y
ò Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f (2x) − 4x trên đoạn
ïhình bên.
3
− ; 2 bằng
2
−3 O 2 4 x
Ê Lời giải.
Đặt t = 2x ⇒ t ∈ [−3; 4]. Khi đó ta xét hàm h(t) = f (t) − 2t trên [−3; 4].
Có h0 (t) = f 0 (t) − 2 = 0 có hai nghiệm t = 0; t = 2 trên [−3; 4]. Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị f 0 (t)
và đường thẳng y = 2 tiếp xúc tại điểm có hoành độ t = 0 nên h0 (t) không đổi dấu khi đi qua t = 0.
Ta có bảng biến thiên của h(t) trên [−3; 4] như sau:
t −3 0 2 4
h0 (t) + 0 + 0 −
h(2)
h(t) h(0)
h(−3) h(4)
Chọn đáp án C
Câu 57.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0 (x) như hình bên. Đặt y
g(x) = 2f (x) − (x + 1)2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A g(−3) > g(3) > g(1). B g(1) > g(−3) > g(3). 4
C g(3) > g(−3) > g(1). D g(1) > g(3) > g(−3).
2
−3
O 1 3 x
−2
Ê Lời giải.
0 0
- Ta có g (x) = 2 (f (x) − (x + 1)) .
Z3 Z3
- Từ g(3) − g(1) = g 0 (x) dx = 2 (f 0 (x) − (x + 1)) dx < 0 suy ra g(3) < g(1).
1 1
Chọn đáp án D
Câu 58. Cho hàm số y = f (x).
Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình bên. y
Đặt g(x) = 2f (x) + x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3
O 1 3
−3 x
−1
−3
A g(3) < g(−3) < g(1). B g(1) < g(3) < g(−3).
C g(1) < g(−3) < g(3). D g(−3) < g(3) < g(1).
Ê Lời giải.
Ta có g 0 (x) = 2f 0 (x) + 2x = 0 ⇔ f 0 (x) = −x.
Từ hình bên suy ra g 0 (x) = 0 tại x = −3, x = 1 hoặc x = 3. y
Hơn nữa, trong khoảng (−3; 1) đồ thị y = f 0 (x) nằm dưới đồ thị y = −x
3
nên g 0 (x) âm trong khoảng (−3; 1). Xét tương tự trong khoảng (1; 3), ta
được bảng biến thiên của g(x) như sau. −3 −1
O1 3 x
−3 y = −x
y = f 0 (x)
x −3 1 3
0
g (x) − 0 +
g(−3) g(3)
g(x)
g(1)
cVí dụ 20. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −3 1 +∞
+∞ 0
f 0 (x)
−3 −∞
Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi và chỉ khi
1 1
A m ≥ f (1) − e. B m > f (−1) − . C m ≥ f (−1) − . D m > f (1) − e.
e e
Ê Lời giải.
x x
f (x) < e + m ⇔ f (x) − e < m.
Xét h (x) = f (x) − ex , ∀x ∈ (−1; 1).
h0 (x) = f 0 (x) − ex < 0, ∀x ∈ (−1; 1) (Vì f 0 (x) < 0, ∀x ∈ (−1; 1) và ex > 0, ∀x ∈ (−1; 1)).
⇒ h (x) nghịch biến trên (−1; 1) ⇒ h (−1) > h (x) > h (1) , ∀x ∈ (−1; 1).
1
Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) ⇔ m ≥ h (−1) ⇔ m ≥ f (−1) − .
e
Chọn đáp án C
Câu 59.
Cho hàm số f (x), hàm số y = f 0 (x) liên tục trên R và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) > 2x + m (m là tham y = f 0 (x)
số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
2
O 2 x
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 60.
Cho hàm số f (x), hàm số y = f 0 (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. y
Bất phương trình f (x) > x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi 1
x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
A m ≤ f (2) − 2. B m < f (2) − 2.
O 2 x
C m ≤ f (0). D m < f (0).
Ê Lời giải.
x 0 2
g 0 (x) −
g(0)
g(x)
g(2)
Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình f (x) > x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ
khi m < g(x) với ∀x ∈ (0; 2) ⇔ m ≤ g(2) ⇔ m ≤ f (2) − 2.
Chọn đáp án A
Câu 61.
Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f 0 (x) liên tục trên R và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) < 2x + m (m là tham số 2 y = f (x)
thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
−1 O 1 2 x
Ê Lời giải.
Ta có f (x) < 2x + m ⇔ m > f (x) − 2x (1).
Đặt g(x) = f (x) − 2x, x ∈ (0; 2).
∀x ∈ (0; 2), g 0 (x) = f 0 (x) − 2 < 0 ⇒ hàm số y = g(x) nghịch biến trên (0; 2).
Do đó (1) đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi m ≥ g(0) = f (0).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
x−2 4
Đồ thị (C) : y = =1− có I(−2; 1) là giao điểm của 2 đường tiệm cận.
x + 2ã x+2
#»
Å Å ã
4 4
16
A a − 2; 1 − ∈ (C) IA = a; − IA2 = a2 + 2
a a a
Xét (a 6= b) ta có ã và
#» 16
Å ã Å
4 4 2 2
IB = b + .
B b − 2; 1 − ∈ (C) IB = b; −
b b b2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 346 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
IA = IB ®
IA = IB (1)
Tam giác IAB đều ⇔ # » # » 1 ⇔ # » # »
cos(IA, IB) = IA2 = 2IA · IB. (2)
2
16 32
(2) ⇔ a2 + 2 = 2ab + ⇒ ab > 0.
a ab
16 16
(1) ⇔ a2 + 2 = b2 + 2 ⇔ (a2 − b2 )(a2 b2 − 16) = 0 ⇔ ab = 4 (do a 6= b và ab > 0).
a b
2 2 16 32
Như vậy IA = a + 2 = 2ab + = 16 ⇒ AB = IA = 4.
a ab
Chọn đáp án B
x−1
Câu 62. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam
x+2
giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
√ √ √
A 6. B 2 3. C 2. D 2 2.
Ê Lời giải.
x−1 3
Ta có (C) : y = =1− có I(−2; 1) là giao điểm của hai đường tiệm cận.
x+2 ã x + 2
#»
Å Å ã …
3 3
9
A a − 2; 1 − ∈ (C) IA = a; − IA = a2 + 2
a a a
Xét ⇒ ã và
# »
Å ã Å
3 3
…
B b − 2; 1 − ∈ (C) IB = b; − IB = b2 + 9 .
b ( 2 b b2
IA = IB 2
Tam giác ABI đều khi và chỉ khi Ä # » # »ä
cos IA, IB = cos 60◦
9 9
9 9
a2 + 2 = b2 + 2 (1)
2
a + 2 = b + 2
2
a b
a b 9
⇔ #» #» ⇔ ab +
IA · IB 1 ab = 1 . (2)
=
a2 + 9 2
IA · IB 2
a2
Từ (2) ta suy ra ab > 0 vàÅa2 6= b2 (do
ã A 6≡ B).
9
Từ (1) ta suy ra (a2 − b2 ) 1 − 2 2 = 0 ⇒ ab = 3.
ab
√
…
2 9 9
Với ab = 3, thay vào (2) ta tìm được a + 2 = 12. Vậy AB = IA = a2 + 2 = 2 3.
a a
Chọn đáp án B
x−2
Câu 63. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam
x+1
giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
√ √ √ √
A 2 3. B 2 2. C 3. D 6.
Ê Lời giải.
#» −3
Tịnh tiến hệ trục theo véc-tơ OI = (−1; 1) ⇒ I(0; 0) và (C) : Y = .
X
−3 −3
Å ã Å ã
Gọi A a; , B b; ∈ (C), điều kiện a 6= b.
a b
Tam giác IAB đều
9 9
a2 + 2 = b2 + 2 (1)
a b
®
IA = IB
9
#» #» ⇔ ab + 1
cos(IA; IB) = cos 60◦
… ab
… = (2).
a2 + 9 · b 2 + 9
2
a 2 b 2
Ê Lời giải.
2
Giao điểm hai đường tiệm cận của (C) là I(−1; 1). Hàm số đã cho được viết lại y = 1 − .
x+ ã1
#» #»
Å ã Å ã Å
2 2 2
Giả sử A a; 1 − ∈ (C), A b; 1 − ∈ (C). Ta có IA = a + 1; − , IB =
Å ã a+1 b+1 a+1
2
b + 1; − .
b+1
Đặt a1 = a + 1, b1 = b + 1 (hiển nhiên a1 6= 0, b1 6= 0 và a1 6= b1 ).
Tam giác ABI đều khi chỉ khi
Å ã
4
4 4
2 2
2 2 (a − b1 ) 1 − 2 2 = 0 (1)
a1 + a2 = b 1 + b 2
1
® 2
IA = IB 2 a1 b 1
#» #» ⇔ # » # 1» 1
⇔ ab + 4
cos(IA, IB) = cos 60 ◦
IA · IB 1 1 1 a1 b1 1
a2 + 4 = 2 (2)
=
IA · IB 2 1 1a2
a1 = b1 , loại vì A ≡ B.
a1 = −b1 , loại vì không thỏa mãn (2).
Phương trình (1) ⇔
a1 b1 = −2, loại vì không thỏa mãn (2).
a1 b1 = 2.
2 + 24 1 4
Với a1 b1 = 2, thay vào (2), ta được 2 4 = ⇔ a21 + 2 = 8.
a1 + a2 2 a1
1
4 √ √
Vậy AB = IA = a21 + 2 = 8 = 2 2.
a1
Chọn đáp án C
√
x+4−2
Câu 65. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A 3. B 0. C 2. D 1.
Ê Lời giải.
Tập xác định hàm số D = [−4; +∞) \ {−1; 0}.
Ta có lim + y = +∞, lim+ y = 1 và lim− y = 1.
x→−1 x→0 x→0
Suy ra đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là x = −1.
Chọn đáp án D
5. Sự tương giao
cVí dụ 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx − m + 1 cắt đồ
thị của hàm số y = x3 − 3x2 + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A m ∈ (−∞; 0] ∪ [4; +∞). B m ∈ R.
5
C m ∈ − ; +∞ . D m ∈ (−2; +∞).
4
Ê Lời giải.
Nhận thấy đường thẳng y = mx − m + 1 luôn đi qua điểm uốn B(1; 1) của đồ thị hàm số y =
x3 − 3x2 + x + 2, do vậy nếu nó cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C thì luôn thoả mãn AB = BC.
Thử m = −3 thì đường thẳng không cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt nên loại trừ các
phương án A, B.
3
Thử m = − thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt nên loại trừ các phương
2
án C.
Chọn đáp án D
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số
y = x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
A m ∈ (−∞; 3). B m ∈ (−∞; −1). C m ∈ (−∞; +∞). D m ∈ (1; +∞).
Ê Lời giải.
- Để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số (C) : y = x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt là
phương trình hoành độ giao điểm (x − 1)(x2 − 2x − 2 + m) = 0 có ba nghiệm phân biệt, giải ra ra
được m < 3.
- Nhận thấy (C) có điểm uốn U (1; −m) luôn thuộc đường thẳng y = −mx nên để thỏa mãn yêu cầu
đề bài thì m < 3.
Chọn đáp án A
p
3
√
cVí dụ 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m + 3 3 m + 3 sin x =
sin x có nghiệm thực.
A 5. B 7. C 3. D 2.
Ê Lời giải.
√
3
Đặt t = m + 3 sin x ta có hệ
t3 = m + 3 sin x
®
sin3 x = m + 3t.
Suy ra
x −1 1
f0 0 − 0
2
f
−2
Từ đó, ta suy ra phương trình sin3 x − 3 sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi −2 ≤ m ≤ 2. Suy ra có 5
giá trị nguyên của m.
Chọn đáp án A
y = f 0 (x)
Ê Lời giải.
0 3 2
Ta có f (x) = 4mx + 3nx + 2px + q (1).
5
Dựa vào đồ thị y = f 0 (x) ta thấy phương trình f 0 (x) = 0 có ba nghiệm đơn là −1, , 3.
4
Do đó f 0 (x) = m (x + 1) (4x − 5) (x − 3) và m 6= 0 hay f 0 (x) = 4mx3 − 13mx2 − 2mx + 15m (2).
13
Từ (1) và (2) suy ra n = − m, p = −m và q = 15m. Khi đó
3
f (x) = r ⇔ mx4 + nx3 + px2 + qx = 0
13
⇔ x4 − x3 − x2 + 15x = 0
3
x=0
x = 3
⇔
5
x=− .
3
ß ™
5
Vậy tập nghiệm của phương trình f (x) = r là S = − ; 0; 3 .
3
Chọn đáp án B
cVí dụ 24.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình trên. y
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 1 là
3
A 9. B 7. C 3. D 6.
−1 2
O 1 x
−1
Ê Lời giải.
y y
3 3
y=b
y=1
−1 2 −1 2
a O 1 b x O 1 x
−1 −1 y=a
1
−1
O 2 x
−1
Ê Lời giải.
y=1
1
○ Với 1 < b < 2, phương trình f (x) = b có 3 nghiệm phân biệt. −2 1 y=0
−1
O 2 x
−1
○ Phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. y = a (−2 < a < −1)
−1 1
O x
−1
Ê Lời giải.
y y
1 y=d
y=c
a b c d
−1 O 1 x O x
y=b
−1
y=a
−1 O 1 x
−1
Ê Lời giải.
(a < −1)
f (x) = a (1)
f (x) = b (−1 < b < 0) (2)
Ta có: f (f (x)) = 0 ⇔
f (x) = c (0 < c < 1) (3)
f (x) = d (d > 1) . (4)
Từ đồ thị hàm số ta thấy y
y=d
○ Phương trình (1) có 2 nghiệm. 1
y=c
○ Phương trình (2) có 4 nghiệm.
cVí dụ 25. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
f (x)
−2 −2
Ê Lời giải.
3
Ta có 2f (sin x) + 3 = 0 ⇔ f (sin x) = − .
2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f (x):
x=a với a < −1
x = b với − 1 < b < 0
3
Ta có: f (x) = − ⇔
2 x = c
với 0 < c < 1
x=d với d > 1
sin x = a với a < −1
sin x = b với − 1 < b < 0
3
Do đó: f (sin x) = − ⇔ .
2 sin x = c
với 0 < c < 1
sin x = d với d > 1
+) Các trường hợp: sin x = a, sin x = d vô nghiệm do a < −1, d > 1.
π
+) Do −1 < b < 0 nên tồn tại góc α với − < α < 0 sao cho sin α = b.
ñ 2
x = α + k2π
Khi đó: sin x = b ⇔ sin x = sin α ⇔ (k, m ∈ Z).
x = π − α + m2π
Theo đầu bài, ta lấy nghiệm x ∈ [−π ; 2π] nên −π ≤ α + k2π ≤ 2π hoặc −π ≤ π − α + m2π ≤ 2π, với
π
k, m ∈ Z và − < α < 0. Suy ra k = 0, k = 1; m = −1, m = 0.
2
Do đó, sin x = b có 4 nghiệm thuộc đoạn [−π ; 2π].
π
+) Tương tự, do 0 < c < 1 nên tồn tại góc β với 0 < β < sao cho sin β = x3 .
ñ 2
x = β + n2π
Khi đó: sin x = c ⇔ sin x = sin β ⇔ (n, l ∈ Z).
x = π − β + l2π
Theo đầu bài, ta lấy nghiệm x ∈ [−π ; 2π] nên −π ≤ β + n2π ≤ 2π hoặc −π ≤ π − β + l2π ≤ 2π với
π
n, l ∈ Z và 0 < β < . Suy ra n = 0; l = 0.
2
Do đó, sin x = c có 2 nghiệm thuộc đoạn [−π ; 2π].
Vậy, phương trình 2f (sin x) + 3 = 0 có 6 nghiệm thuộc đoạn [−π ; 2π].
Chọn đáp án B
Câu 71. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f (x)
−∞ 0 −∞
ï ò
5π
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f (sin x) = 1 là
2
A 7. B 4. C 5. D 6.
Ê Lời giải.
t −1 b 0 a 1
2 2
f (t) y=1
0
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra trên đoạn [−1; 1] thì phương trình có 2 nghiệm
Å ã
3π
○ Một nghiệm t = b ∈ (−1; 0) cho 2 nghiệm x, một nghiệm thuộc π; và một nghiệm thuộc
Å ã 2
3π
một nghiệm thuộc ; 2π .
2
π π
○ Một nghiệm t = a ∈ (0; 1) cho 3 nghiệm x, một nghiệm thuộc 0; ; một nghiệm thuộc ;π
Å ã 2 2
5π
và một nghiệm thuộc 2π; .
2
cVí dụ 26.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
2 y
của phương trình |f (x3 − 3x)| = là
3
A 6. B 10. C 3. D 9. 2
−2 O 2
−1 x
Ê Lời giải.
3
Đặt t = g(x) = x − 3x (1).
Ta có g 0 (x) = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x ± 1.
Bảng biến thiên
x −∞ −1 1 +∞
g 0 (x) + 0 − 0 +
2 +∞
g(x)
−∞ −2
○ t ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞) cho ta 1 giá trị x thỏa mãn (1).
2
2 2 f (t) =
Phương trình |f (x3 − 3x)| = (2) trở thành |f (t)| = ⇔
3
3 3 2
f (t) = − .
3
Dựa vào đồ thị ta có:
2
○ Phương trình f (t) = có 3 nghiệm thỏa mãn −2 < t1 < t2 < 2 < t3 . Suy ra có 7 nghiệm của
3
phương trình (2).
2
○ Phương trình f (t) = − có 3 nghiệm thỏa mãn t4 < −2 < 2 < t5 < t6 . Suy ra có 3 nghiệm của
3
phương trình (2).
2
−2 O x
−1
Ê Lời giải.
3
Đặt t = x3 − 3x ta có phương trình |f (t)| = (*).
2
y = |f (t)|
3
y=
2 2
−2 O x
−1
3
Từ đồ thị hàm số y = |f (t)| và đường thẳng y = ta suy ra phương trình (*)
2
có 4 nghiệm t1 < −2 < t2 < 0 < t3 < 2 < t4 . ñ
x=1
Xét hàm t = x3 − 3x. Ta có t0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔
x = −1.
Ta có bảng biến thiên
−2 2
O x
−1
Ê Lời giải.
3 0 2
Đặt t = x − 3x ⇒ t = 3x − 3. Ta có bảng biến thiên
x −∞ −1 1 +∞
t0 + 0 − 0 +
2 +∞
t
−∞ −2
4
Khi đó |f (t)| = (1). Đồ thị hàm số y = |f (t)| được vẽ thành 2 phần
3
○ Phần 1 giữ nguyên đồ thị hàm số y = f (x) phía trên trục Ox khi f (x) ≥ 0.
○ Phần 2 lấy đối xứng của phần còn lại qua trục Ox.
y
4
2 y=
3
−2
O 2 x
Dựa vào đồ thị hàm số |f (t)| ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt t1 < −2, −2 < t2 < 0,
0 < t3 < 2, t4 > 2.
Mỗi nghiệm t của phương trình (1), ta thay vào phương trình t = x3 − 3x để tìm nghiệm x. Khi đó
4
Vậy phương trình |f (x3 − 3x)| = có 8 nghiệm.
3
Chọn đáp án B
Câu 74.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm y
1
thực của phương trình |f (x3 − 3x)| = là
2
A 6. B 10. C 12. D 3. 2
−2 O 2 x
−1
Ê Lời giải.
1
1 f (x3 − 3x) = (1)
Ta có |f (x3 − 3x)| = ⇔
2
2 1
f (x3 − 3x) = − (2).
2
Từ đồ thị ta có
1
y=
2
−2 O 2
x
1
y=−
−1 2
3
x − 3x = α1 (−2 < α1 < 0)
1
○ (1) ⇔ f (x3 − 3x) = ⇔ x3 − 3x = α2 (0 < α2 < 2)
2
x3 − 3x = α3 (α3 > 2) .
3
x − 3x = α4 (α4 < −2)
1 3
○ (2) ⇔ f (x − 3x) = − ⇔ x − 3x = α5
3
(α5 > 2)
2
x3 − 3x = α6 (α6 > 2) .
cVí dụ 27.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong y
trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương
trình f (x3 f (x)) + 1 = 0 là
A 6. B 4. C 5. D 8. O x
−1
Ê Lời giải.
3
x f (x) = a (−3 < a < −1) (1)
Ta có f (x f (x)) + 1 = 0 ⇔ f (x f (x)) = −1 ⇔ x3 f (x) = b (−5 < b < −3) (2) , với a, b < 0.
3 3
x3 f (x) = 0 (3)
m
+Với m < 0, xét phương trình x3 f (x) = m ⇔ f (x) = 3 .
x
m 0 −3m
Đặt g(x) = 3 , g (x) = > 0, ∀x 6= 0.
x x4
lim g(x) = lim g(x) = 0, lim− g(x) = +∞, lim+ g(x) = −∞.
x→−∞ x→+∞ x→0 x→0
Ta có bảng biến thiên
x 0 1 +∞
g 0 (x) + +
+∞ 0
g(x)
0 −∞
Dựa vào bảng biến thiên và đề bài, suy ra trong mỗi khoảng (−∞; 0) và (0; +∞) phương trình
f (x) = g(x) có đúng một nghiệm.
Suy ra mỗi phương trình (1) và (2) có 2 ñ
nghiệm. ñ
3
x=0 x=0
+Xét phương trình (3) : x f (x) = 0 ⇔ ⇔ , với c khác các nghiệm của (1) và
f (x) = 0 x=c<0
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 358 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
(2).
Vậy phương trình f (x3 f (x)) + 1 = 0 có đúng 6 nghiệm.
Chọn đáp án A
Câu 75.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x2 f (x))+2 = 0
là
A 8. B 12. C 6. D 9.
O x
−2
Ê Lời giải.
2
x f (x) = a (1)
x2 f (x) = b (2)
Ta có f (x2 f (x)) + 2 = 0 ⇔ f (x2 f (x)) = −2 ⇔ 2 , với a, b, c > 0.
x f (x) = c (3)
x2 f (x) = 0 (4)
m
○ Với m > 0, xét phương trình x2 f (x) = m ⇔ f (x) = 2 . (∗)
x
m 0 −2m
Xét hàm số g (x) = 2 , m > 0, ta có g (x) = , ∀x 6= 0.
x x3
lim g (x) = lim g (x) = 0; lim− g (x) = +∞ ; lim+ g (x) = +∞.
x→−∞ x→+∞ x→0 x→0
Bảng biến thiên
x −∞ 0 +∞
0
g (x) + −
+∞ +∞
g(x)
0 0
Dựa vào bảng biến thiên và hình vẽ, suy ra trong mỗi khoảng (−∞; 0) và khoảng (0; +∞) phương
trình f (x) = g (x) có đúng một nghiệm. Do đó phương trình (∗) có đúng 2 nghiệm.
Từ đó suy ra mỗi phương trình (1), (2), (3) có 2 nghiệm phân biệt.
ñ
x=0
○ Phương trình (4) tương đương với . Từ đồ thị hàm số y = f (x) suy ra phương trình
f (x) = 0
(4) có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 76.
O x
Ê Lời giải.
Từ đồ thị ta thấy
x2 f (x) = 0
(1)
x2 f (x) = a (−1 < a < 0) (2)
f (x2 f (x)) − 2 = 0 ⇔ f (x2 f (x)) = 2 ⇔ 2
x f (x) = b (−3 < b < −2) (3)
x2 f (x) = c (−4 < c < −3) . (4)
ñ x=0
x=0
(1) ⇔ ⇔ x = x1 (3 nghiệm phân biệt).
y
f (x) = 0
x = x2 y = f (x)
a
(2) ⇔ f (x) = 2 .
x
a
Vẽ đồ thị hàm số y = 2 lên hệ tọa độ Oxy đã có đồ thị
x
a
hàm số y = f (x). Ta thấy đồ thị hàm số y = 2 cắt đồ
x x
O
thị hàm số y = f (x) tại 2 nghiệm phân biệt. m
y = 2 (m < 0)
Tương tự, mỗi phương trình (3) và (4) đều có 2 nghiệm x
phân biệt và bốn phương trình trên không có nghiệm
chung.
Vậy phương trình f (x2 f (x)) = 2 có 9 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Câu 77.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x3 f (x)) + 1 = 0 là
O
A 8. B 5. C 6. D 4. x
−1
Ê Lời giải.
Do đó, ta có 3
x f (x) = 0 (1)
3
3
f x f (x) + 1 = 0 ⇔ x f (x) = a (2)
x3 f (x) = b. (3)
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 360 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
Khi đó
ñ ñ
x=0 x=0
○ Phương trình (1) ⇔ ⇔
f (x) = 0 x = c.
a
○ Phương trình (2) ⇔ f (x) = . Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị
x3
a
(C) với đồ thị (C1 ) : g(x) = 3 .
x
0 3a
Với a ∈ (2; 3) ta có g (x) = − 4 < 0, ∀x 6= 0.
x
a
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) = 3 là
x
x −∞ 0 +∞
g 0 (x) − −
0 +∞
g(x)
−∞ 0
Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
b
○ Phương trình (3) ⇔ f (x) = .
x3
Tương tự như trên, ta có phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương
trình (1) và (2).
Vậy phương trình f (x3 f (x)) + 1 = 0 có 6 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 361 Ô SĐT: 038.333.8353
cVí dụ 28. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 −2 0 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
2
f (x)
−2
−3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 16. B 19. C 20. D 17.
Ê Lời giải.
Đặt g(x) = 4f (x2 − 4x), với x ∈ (0; +∞).
Ta có g 0 (x) = 8(x − 2)f 0 (x2 − 4x).
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x), suy ra
x=2
√
x=2 x=2
x = 2 − 2
2 2
ñ
x−2=0 x − 4x = −4
x − 4x + 4 = 0
√
g 0 (x) = 0 ⇔ 0 2
⇔ 2 ⇔ 2 ⇔x = 2 + 2
f x − 4x = 0 x − 4x = −2 x − 4x + 2 = 0
x = 0
x2 − 4x = 0 x2 − 4x = 0
x = 4.
√ √
Ta có g(0) = g(4) = 4f (0) = −12, g(2 − 2) = g(2 + 2) = 4f (−2) = 8, g(2) = 4f (−4) = −8.
Bảng biến thiên của hàm số g(x):
√ √
x 0 2− 2 2 2+ 2 4 +∞
g 0 (x) 0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
+∞
8 8
g(x)
−8
−12 −12
Từ bảng biến thiên của g(x), suy ra phương trình g(x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc
khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi −12 < m ≤ 8.
Mà m nguyên nên có 20 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 78. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 −2 0 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f (x)
−2 −3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 15. B 12. C 14. D 13.
Ê Lời giải.
2
Xét hàm số g(x) = f (x − 4x) trên khoảng (0; +∞).
Ta có g 0 (x) = (2x − 4)f 0 (x2 − 4x). Khi đó
2x − 4 = 0 x=2
x2 − 4x = −4 x = 2 ± √ 2
0
g (x) = 0 ⇔ 2 ⇔
x − 4x = −2 x = 0
x2 − 4x = 0 x = 4.
Mặt khác, ®
x 6= 2
√ √
− 4 < x2 − 4x < −2
ñ
0 2
2− 2<x<2+ 2
f x − 4x > 0 ⇔ 2 ⇔
x − 4x > 0 x < 0
x > 4.
Ä √ ä
Lại có g(0) = f (0) = −3, g 2 ± 2 = f (−2) = 2, g(2) = f (−4) = −2, g(4) = f (0) = −3.
Bảng biến thiên của g(x) trên khoảng (0; +∞)
√ √
x 0 2− 2 2 2+ 2 4 +∞
2x − 4 − − 0 + + +
0
f (x2 − 4x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
g 0 (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
2 2 +∞
g(x)
−3 −2 −3
m
Phương trình đã cho tương đương với f (x2 − 4x) = . Số nghiệm của phương trình bằng số giao
3
m
điểm của đồ thị hàm số g(x) và đường thẳng y = .
3
Dựa vào bảng biến thiên trên, yêu cầu bài toán thỏa mãn khi
m
−3 < ≤ 2 ⇔ −9 < m ≤ 6.
3
Vì m ∈ Z và −9 < m ≤ 6 nên m ∈ {−8; −7; . . . ; 5; 6}.
Vậy có tất cả 15 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Câu 79. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −4 −2 0 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
2
f (x)
−2
−3
Ê Lời giải.
2
Đặt g(x) = 6f (x − 4x), với x ∈ (0; +∞).
Ta có g 0 (x) = 12(x − 2)f 0 (x2 − 4x).
x=2
√
x=2 x=2
x = 2 − 2
ñ
x−2=0 x2 − 4x = −4 x2 − 4x + 4 = 0
√
0
g (x) = 0 ⇔ 0 2 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔
f x − 4x = 0 x − 4x = −2 x − 4x + 2 = 0 x = 2 + 2
2 2 x = 0
x − 4x = 0 x − 4x = 0
x = 4.
Bảng biến thiên
√ √
x 0 2− 2 2 2+ 2 4 +∞
g 0 (x) 0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
+∞
12 12
g(x)
−12
−18 −18
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình g(x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
(0; +∞) khi và chỉ khi −18 < m ≤ 12.
Mà m nguyên nên có 30 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 80. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −4 −2 0 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
2
f (x)
−2
−3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân
biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 24. B 21. C 25. D 20.
Ê Lời giải.
2
Đặt g(x) = 5f (x − 4x), với x ∈ (0; +∞).
Ta có g 0 (x) = 10(x − 2)f 0 (x2 − 4x).
x=2
√
x=2 x=2
x = 2 − 2
2 2
ñ
x−2=0 x − 4x = −4
x − 4x + 4 = 0
√
g 0 (x) = 0 ⇔ 0 2 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔x = 2 + 2
f x − 4x = 0 x − 4x = −2 x − 4x + 2 = 0
x = 0
x2 − 4x = 0 x2 − 4x = 0
x = 4.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình g(x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
(0; +∞) khi và chỉ khi −15 < m ≤ 10.
Mà m nguyên nên có 25 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 81.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập y
hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (sin x) = m
có nghiệm thuộc khoảng (0; π) là 3
A [−1; 3). B (−1; 3). C (−1; 3). D [−1; 1).
1
1
−1 O x
−1
Ê Lời giải.
1
1
−1 O x
−1 y=m
Chọn đáp án D
cVí dụ 29. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 4 +∞
y0 + 0 − 0 +
−1 +∞
y
−∞ −5
Ê Lời giải.
○ y(0) = −1 ⇔ d = −1 < 0.
O x
Ê Lời giải.
Hình dạng đồ thị cho thấy a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại một điểm nằm phía dưới trục hoành nên d < 0.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung nên hàm số đã cho
có hai điểm cực trị cùng
x 1 + x 2 = − b > 0
0 2 3a
dương, khi đó y = 3ax + 2bx + c có hai nghiệm phân biệt cùng dương mà
x 1 x 2 = c > 0
3a
a < 0 nên c < 0, b > 0.
Vậy trong các số a, b, c, d có 1 số dương.
Chọn đáp án C
Câu 83. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
1 +∞
f (x)
−∞ −1
Ê Lời giải.
0 2
Ta có f (x) = 3ax + 2bx + c.
Từ bảng biến thiên ta suy ra
○ f (0) = −1 ⇔ d = −1 < 0.
f 0 (0) = 0
® ® ®
c=0 c=0
○ Hàm số đạt cực trị tại x = 0 và x = −2 ⇒ ⇔ ⇔
f 0 (−2) = 0 12a − 4b = 0 b = 3a > 0.
Vậy có 2 số dương là a và b.
Chọn đáp án C
Câu 84.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Có bao nhiêu số dương trong các a, b, c, d?
A 4. B 2. C 1. D 3.
O x
Ê Lời giải.
0 2
Ta có y = 3ax + 2bx + c . Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0.
Hàm số có 2 cực trị âm nên
2
0 b − 9ac > 0
∆y0 > 0
®
2b
b<0
S < 0 ⇐ − 3a < 0 ⇒
c < 0.
c >0
P >0
3a
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; d) nên d > 0.
Vậy có đúng một số dương trong các số a, b, c, d.
Chọn đáp án C
cVí dụ 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 (x4 − 1) +
m (x2 − 1) − 6 (x − 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S
bằng
3 1 1
A − . B 1. C − . D .
2 2 2
Ê Lời giải.
Bất phương trình
m2 x4 − 1 + m x2 − 1 − 6 (x − 1) ≥ 0
⇔ (x − 1) m2 x3 + x2 + x + 1 + m (x + 1) − 6 ≥ 0.
Nếu x = 1 không là nghiệm của phương trình (1) thì x = 1 là nghiệm đơn của phương trình f (x) = 0.
Do vậy f (x) đổi dấu khi qua nghiệm x = 1.
Suy ra mệnh đề f (x) ≥ 0, ∀x ∈ R là mệnh đề sai.
Do đó điều kiện cần để f (x) ≥ 0, ∀x
∈ R là x = 1 là nghiệm của phương trình (1).
m=1
2
Khi đó ta có 4m + 2m − 6 = 0 ⇔ 3
m=− .
2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 367 Ô SĐT: 038.333.8353
○ Với m = 1, ta có f (x) = (x − 1)2 (x2 + 2x + 4) ≥ 0, ∀x ∈ R ⇒ m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
3 3 3
○ Với m = − , ta có f (x) = (x − 1)2 (3x2 + 6x + 7) ≥ 0, ∀x ∈ R ⇒ m = − thỏa mãn yêu cầu
2 4 2
bài toán.
ß ™
3 1
Vậy S = 1; − ⇒ Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng − .
2 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x−1 x x+1 x+2 x−1 x x+1 x+2
+ + + = |x+2|−x−m ⇔ + + + −|x+2|+x = −m(1)
x x+1 x+2 x+3 x x+1 x+2 x+3
x−1 x x+1 x+2
Xét f (x) = + + + − |x + 2| + x, x ∈ D = R \ {−3; −2; −1; 0}
x x+1 x+2 x+3
x−1 x x+1 x+2
+ + + − 2, x ∈ (−2; +∞) ∪ D = D1
x x + 1 x + 2 x + 3
Ta có f (x) =
x − 1 + x + x + 1 + x + 2 + 2x + 2, x ∈ (−∞; −2) ∪ D = D2 .
x x+1 x+2 x+3
1 1 1 1
x2 + (x + 1)2 + (x + 2)2 + (x + 3)2 , ∀x ∈ D1
Có f 0 (x) =
1 1 1 1
2+ + + + 2, ∀x ∈ D2 .
x (x + 1) 2 (x + 2) 2 (x + 3)2
Dễ thấy f 0 (x) > 0, ∀x ∈ D1 ∪ D2 , ta có bảng biến thiên
x −∞ −3 −2 0 1 +∞
0
f (x) + + + + +
+∞ +∞ +∞ +∞ 2
f (x)
−∞ −∞ −∞ −∞ −∞
Hai đồ thị cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biện khi và chỉ khi phương trình (1) có đúng 4 nghiệm phân
biệt, từ bảng biến thiên ta có: −m ≥ 2 ⇔ m ≤ −2.
Chọn đáp án D
x−3 x−2 x−1 x
Câu 85. Cho hai hàm số y = + + + và y = |x + 2| − x + m (m là tham số
x−2 x−1 x x+1
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A (−∞; 2]. B [2; +∞). C (−∞; 2). D (2; +∞).
Ê Lời giải.
Xét phương trình
x−3 x−2 x−1 x
+ + + = |x + 2| − x + m
x−2 x−1 x x+1
x−3 x−2 x−1 x
⇔ + + + − |x + 2| + x = m (1)
x−2 x−1 x x+1
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 368 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞
0 + + + + + +
y
+∞ +∞ +∞ +∞ 2
49
y
12
−∞ −∞ −∞ −∞ −∞
Do đó để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4 nghiệm
phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = g(x) tại 4 điểm
phân biệt ⇔ m ≥ 2.
Chọn đáp án B
x x+1 x+2 x+3
Câu 86. Cho hai hàm số y = + + + và y = |x + 1| − x + m (m là tham số
x+1 x+2 x+3 x+4
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là
A (3; +∞). B (−∞; 3]. C (−∞; 3). D [3; +∞).
Ê Lời giải.
x 6= −1
x 6= −2
Điều kiện
x 6= −3
x 6= −4.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
Đặt D1 = (−1; +∞) và D2 = (−∞; −4) ∪ (−4; −3) ∪ (−3; −2) ∪ (−2; −1), ta có
Å ã
1 1 1 1
3 − x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = m khi x ∈ D1
(∗) ⇔
Å ã
1 1 1 1
2x + 5 − + + + = m khi x ∈ D2 .
x+1 x+2 x+3 x+4
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 369 Ô SĐT: 038.333.8353
Å ã
1 1 1 1
3 −
+ + + khi x ∈ D1
x+1 x+2 x+3 x+4
Đặt f (x) = Å ã
1 1 1 1
2x + 5 − khi x ∈ D2 .
+ + +
x+1 x+2 x+3 x+4
1 1 1 1
(x + 1)2 + (x + 2)2 + (x + 3)2 + (x + 4)2
khi x ∈ D1
0
Có f (x) =
1 1 1 1
2 + + + + khi x ∈ D2 .
(x + 1)2 (x + 2)2 (x + 3)2 (x + 4)2
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định, ta có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −4 −3 −2 −1 +∞
f 0 (x) + + + + +
+∞ +∞ +∞ +∞ 3
f (x)
−∞ −∞ −∞ −∞ −∞
Ê Lời giải.
x −∞ −2 −1 0 1 +∞
f 0 (x) + + + + +
+∞ +∞ +∞ +∞ +∞
f (x)
3 −∞ −∞ −∞ −∞
1 7
cVí dụ 32. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho
4 2
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1 ; y1 ), N (x2 ; y2 ) (M, N khác A) thỏa
mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2 )?
A 1. B 2. C 0. D 3.
Ê Lời giải.
* Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số a > 0.
x=0
√
* Ta có y 0 = x3 − 7x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị x = − 7
√
x = 7.
* Phương trình tiếp tuyến tại A(x0 ; y0 ) (là đường thẳng qua hai điểm M, N ) có hệ số góc:
y1 − y2
k= = 6. Do đó để tiếp tuyến tại A(x0 ; y0 ) có hệ số góc k = 6 > 0 và cắt (C) tại hai điểm
x1 − x2 √
√ 21
phân biệt M (x1 ; y1 ), N (x2 ; y2 ) thì − 7 < x0 < 0 và x0 6= − (hoành độ điểm uốn).
3
x0 = −2
0 3
* Ta có phương trình: y (x0 ) = 6 ⇔ x0 − 7x0 − 6 = 0 ⇔ x0 = −1
x0 = 3(loại).
Vậy có 2 điểm A thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án B
1 7
Câu 88. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị là (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp
8 4
tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1 ; y1 ); N (x2 ; y2 ) (M , N khác A) thỏa mãn
y1 − y2 = 3(x1 − x2 )?
A 0. B 2. C 3. D 1.
Ê Lời giải.
x − x2 y − y2
Phương trình đường thẳng M N có dạng = ⇒ hệ số góc của đường thẳng M N là
x1 − x2 y1 − y2
y1 − y2
k= = 3.
x1 − x2 Å ã
1 4 7 2
Suy ra tiếp tuyến của (C) tại A x0 ; x0 − x0 có hệ số góc bằng 3. Suy ra
8 4
x0 = −1
0 1 3 7
f (x0 ) = 3 ⇔ x0 − x0 = 3 ⇔ x0 = 3
2 2
x0 = −2.
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 371 Ô SĐT: 038.333.8353
Å ã
13 11
○ Với x0 = −1, ta có A −1; . Phương trình tiếp tuyến là y = 3x + .
8 8
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x = −1
1 4 7 2 11 √ Å
13
ã
x − x = 3x + ⇔ x = 1 + 3 ⇒ A −1; thỏa yêu cầu bài toán.
8 4 8 √ 8
x=1− 3
Å ã
171 195
○ Với x0 = 3 ta có A 3; − . Phương trình tiếp tuyến y = 3x − .
8 8
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Å ã
1 4 7 2 195 171
x − x = 3x − ⇔ x = 3 ⇒ A 3; − không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8 4 8 8
x = −2
1 4 7 2 195 √
x − x = 3x − ⇔ x = 2 + 6 ⇒ A(−2; −5) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8 4 8 √
x=2− 6
Ê Lời giải.
ñ
1 4 14 2 0 4 3 28 2 0
x=0
Hàm số y = x − x có y = x − x . Cho y = 0 ⇔ √
3 3 3 3 x = ± 7.
y1 − y2
Do y1 − y2 = 8(x1 − x2 ) ⇔ = 8 nên tiếp tuyến của (C) tại A có hệ số góc k = 8.
x 1 − x2
xA = 3
4 28
Cho y 0 (xA ) = 8 ta được x3A − x2A = 8 ⇔ xA = −1 (đến đây có 3 điểm A cần xét).
3 3
xA = −2
Tiếp tuyến của (C) tại mỗi điểm A tìm được có dạng d : y = 8x + b.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và tiếp tuyến d:
1 4 14 2 1 14
x − x = 8x + b ⇔ b = x4 − x2 − 8x = g(x).
3 3 3 3
Cho g 0 (x) = 0 ta được x = 3 ∨ x = −1 ∨ x = −2.
Bảng biến thiên của g(x):
x −∞ −2 −1 3 +∞
0
g (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 11 +∞
g(x) 8 3
3 −39
8 11
Như vậy (C) và d có 3 điểm chung khi b = hoặc b = ứng với xA = −2 hoặc xA = −1.
3 3
Vậy có 2 điểm A thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
1 7
Câu 90. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến
6 3
của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1 ; y1 ), N (x2 ; y2 ) thỏa mãn y1 −y2 = 4 (x1 − x2 )?
A 3. B 0. C 1. D 2.
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng M N có véc-tơ chỉ phương là M N = (x1 − x2 ; y1 − y2 ) = (x1 − x2 ; 4(x1 − x2 )).
Chọn véc-tơ chỉ phương là #»
u = (1; 4) ⇒ véc-tơ pháp tuyến #» n = (4; −1).
1 7
Phương trình đường thẳng M N : 4(x − x1 ) − (y − y1 ) = 0 ⇔ y = 4x − 4x1 + x41 − x21 .
6 3
Đường thẳng M N tiếp xúc với (C) tại điểm A. Như vậy, nếu A có hoành độ là x 0 thì x0 là nghiệm
x = −1
2 3 14 3
của phương trình x − x = 4 ⇔ x − 7x − 6 ⇔ x = −2
3 3
x = 3.
Å ã
13
○ Với x = −1 ⇒ A −1; − . Vì đường thẳng M N tiếp xúc với đồ thị (C) tại A nên ta có
6
13 1 7
− = −4 + x41 − x21 − 4x1 ⇔ (x1 + 1)2 (x21 − 2x1 − 11) = 0 (1).
6 6 3
Phương trình (1) có nghiệm kép và hai nghiệm đơn phân biệt nên đường thẳng M N tiếp xúc
với đồ thị (C) tại A và cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt M , N khác A.
Å ã
20
○ Với x = −2 ⇒ A −2; − . Vì đường thẳng M N tiếp xúc với đồ thị (C) tại A nên ta có
3
20 1 7
− = −8 + x41 − x21 − 4x1 ⇔ (x1 + 2)2 (x21 − 4x1 − 4) = 0 (2).
3 6 3
Phương trình (2) có một nghiệm kép và hai nghiệm đơn nên đường thẳng M N tiếp xúc với đồ
thị (C) tại A và cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt M , N khác A.
Å ã
15
○ Với x = 3 ⇒ A 3; − . Vì M N tiếp xúc với (C) tại A nên ta có
2
15 1 7
− = 12 + x41 − x21 − 4x1 ⇔ (x1 − 3)2 (x21 + 6x1 + 13) = 0 (3).
2 6 3
Phương trình (3) chỉ có một nghiệm kép nên đường thẳng M N chỉ tiếp xúc với đồ thị (C) tại A
nên trường hợp này loại.
Vậy có hai điểm A thỏa mãn yêu cầu.
Chọn đáp án D
B
AA LÔ- GA - RÍT
cVí dụ 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log (x2 − 2x − m + 1) có
tập xác định là R.
Ê Lời giải.
Hàm số y = log (x2 − 2x − m + 1) xác định ⇔ x2 − 2x − m + 1 > 0
Hàm số có tập xác định là R ⇔ bất phương trình x2 − 2x − m + 1 > 0 xảy ra với mọi x
⇔ ∆ = 4 + 4 (m − 1) < 0 ⇔ m < 0.
Chọn đáp án B
2
Câu 91. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x − 2x + m + 1) có tập xác
định là R.
A m = 0. B 0 < m < 3.
C m < −1 hoặc m > 0. D m > 0.
Ê Lời giải.
x2 − 2x + m + 1 > 0 với mọi x ∈ R ⇐⇒ ∆0 = 1 − m − 1 < 0 ⇐⇒ m > 0.
Chọn đáp án D
cVí dụ 34. Cho phương trình log22 (2x) − (m + 2) log2 x + m − 2 = 0 (m là tham số thực). Tập
hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2]
là
A (1; 2). B [1; 2]. C [1; 2). D [2; +∞).
Ê Lời giải.
Điều kiện xác định: x > 0.
Ta có log22 (2x) − (m + 2) log2 x + m − 2 = 0
⇔ (log2 x + 1)2 − m log2 x − 2 log2 x + m − 2 = 0
⇔ log22 x − 1 − m log2 x + m = 0
⇔ (log2 x − 1) (log2 x + 1) − m (log2 x − 1) = 0
⇔ (log
ñ 2 x − 1) (log2 x +ñ1 − m) = 0
log2 x = 1 x = 2 ∈ [1; 2]
⇔ ⇔ .
log2 x = m − 1 x = 2m−1
1 ≤ 2m−1 ≤ 2
®
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2] khi và chỉ khi ⇔1≤
2m−1 6= 2
2m−1 < 2 ⇔ 0 ≤ m − 1 < 1 ⇔ 1 ≤ m < 2
Hay m ∈ [1; 2).
Chọn đáp án C
2
Câu 92. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x−m log3 x+2m−7 = 0 có hai nghiệm
thực x1 ,x2 thỏa mãn x1 x2 = 81.
A m = −4. B m = 4. C m = 81. D m = 44.
Ê Lời giải.
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1 ,x2 thỏa mãn x1 x2 = 81 suy ra log3 (x1 .x2 ) = 4 hay
log3 x1 + log3 x2 = 4. Do đó theo định lý Viét ta suy ra m = 4.
Chọn đáp án B
cVí dụ 35. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 − m)2x − m = 0
có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A [3; 4]. B [2; 4]. C (2; 4). D (3; 4).
Ê Lời giải.
6x + 3.2x
Ta có 6x + (3 − m)2x − m = 0 ⇔ m =
2x + 1
6x + 3.2x
Xét hàm số f (x) =
2x + 1
+ TXĐ: D =x R
0 12 . ln 3 + 6x . ln 6 + 3.2x . ln 2
+ f (x) = > 0, ∀x ∈ R nên hàm số f (x) đồng biến trên R.
(2x + 1)2
Suy ra 0 < x < 1 ⇔ f (0) < f (x) < f (1) ⇔ 2 < f (x) < 4 vì f (0) = 2, f (1) = 4.
Vậy phương trình (1)có nghiệm thuộc khoảng (0; 1) khi m ∈ (2; 4).
Chọn đáp án C
x x+1
Câu 93. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 − 2 + m = 0 có hai nghiệm
thực phân biệt.
A m ∈ (−∞; 1). B m ∈ (0; +∞). C m ∈ (0; 1]. D m ∈ (0; 1).
Ê Lời giải.
x x+1
Xét phương trình 4 − 2 + m = 0.
Đặt 2 = t > 0, phương trình đã cho trở thành t2 − 2t + m = 0.
x
Ta có ∆0 = 1 − m.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt khi phương trình t2 − 2t + m = 0 có 2 nghiệm dương
phân biệt, khi đó 0
∆ > 0 m < 1
P > 0 ⇔ m > 0 ⇔ 0 < m < 1.
S>0 2>0
Chọn đáp án D
Câu 94. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x − 2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1.
A m = 6. B m = −3. C m = 3. D m = 1.
Ê Lời giải.
x 2
Đặt t = 3 > 0. Phương trình đã cho trở thành: t − 6t + m = 0 (*).
0
∆ ≥ 0
®
m ≤9
Phương trình (*) có hai nghiệm dương khi S > 0 ⇔ ⇔ 0 < m ≤ 9 (**).
m >0
P >0
Gọi t1 , t2 là hai nghiệm của (*). Ta có: x1 = log3 t1 ; x2 = log3 t2 .
Mà x1 + x2 = 1 nên log3 t1 + log3 t2 = 1 ⇒ t1 .t2 = 3 ⇒ m = 3 (thỏa (**)).
Chọn đáp án C
cVí dụ 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log22 x − 2 log2 x +
3m − 2 < 0 có nghiệm thực.
2
A m < 1. B m< . C m < 0. D m ≤ 1.
3
Ê Lời giải.
Đặt t = log2 x. Với mỗi giá trị của t, luôn có một giá trị x tương ứng. Bất phương trình đã cho trở
thành t2 − 2t + 3m − 2 < 0; ∆0 = 3 − 3m.
Vì hệ số a = 1 > 0, bất phương trình t2 − 2t + 3m − 2 < 0 có nghiệm ⇔ ∆0 > 0 ⇔ m < 1.
Chọn đáp án A
cVí dụ 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16x − m · 4x+1 + 5m2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
Ê Lời giải.
Đặt t = 4x , t > 0. Phương trình đã cho trở thành t2 − 4mt + 5m2 − 45 = 0. (∗)
Với mỗi nghiệm t > 0 của phương trình (∗) sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của phương trình
ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó
√ √
0 2
− 3 5 < m < 3 5
∆ > 0 − m + 45 > 0
√
m > 0
S > 0 ⇔ 4m > 0 ⇔ ñ ⇔ 3 < m < 3 5.
2
m < −3
P >0 5m − 45 > 0
m>3
Ê Lời giải.
Đặt t = 5 , điều kiện t > 0. Phương trình trở thành t2 − 5mt + 7m2 − 7 = 0 (∗).
x
Yêu cầu bài toán trở thành: tìm m để phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt
… …
28 28
− <m<
2
∆ = −3m + 28 > 0 3 3
…
28
⇔ 5m > 0 ⇔ m>0 ⇔1<m< .
2
ñ 3
7m − 7 > 0
m>1
m < −1
Suy ra S = {2; 3}. Vậy có 2 giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Câu 96. Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4x −m·2x+1 +2m2 −5 =
0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A 3. B 5. C 2. D 1.
Ê Lời giải.
Ta có 4x − m · 2x+1 + 2m2 − 5 = 0 ⇔ 4x − 2m · 2x + 2m2 − 5 = 0. (1)
Đặt t = 2x , t > 0. Phương trình (1) thành: t2 − 2m · t + 2m2 − 5 = 0. (2)
Yêu cầu bài toán ⇔ (2) có 2 nghiệm dương phân
√biệt √
0 2 2 − 5 < m < 5
∆ > 0 m − 2m + 5 > 0 √
√
m>0 10
⇔ S > 0 ⇔ 2m > 0 ⇔ ⇔ < m < 5.
2
…
5
…
5 2
P >0 2m − 5 > 0
m < −
∨m>
2 2
Do m là số nguyên nên m = 2.
Vậy S chỉ có một phần tử duy nhất.
Chọn đáp án D
Câu 97. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9x − m3x+1 + 3m2 −
75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A 8. B 4. C 19. D 5.
Ê Lời giải.
x x+1
Phương trình 9 − m3 + 3m − 75 = 0 ⇔ (3x )2 − 3m · 3x + 3m2 − 75 = 0. Đặt t = 3x , t > 0.
2
Phương trình trở thành t2 − 3mt + 3m2 − 75 = 0 (1). Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
− 10 < m < 10
2
∆ = 300 − 3m > 0
m > 0
⇔ 3m > 0 ⇔ ñ ⇔ 5 < m < 10.
2
m < −5
3m − 75 > 0
m>5
cVí dụ 38. Cho phương trình 5x + m = log5 (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m ∈ (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm?
A 20. B 19. C 9. D 21.
Ê Lời giải.
Điều kiện: x > m.
Ta có 5x + m = log5 (x − m) ⇔ 5x + x = x − m + log5 (x − m). (1)
Xét hàm số f (t) = 5t + t, f 0 (t) = 5t ln 5 + 1 > 0, ∀t ∈ R.
Do đó từ (1) suy ra x = log5 (x − m) ⇔ m = x − 5x .
1
Xét hàm số g(x) = x − 5x , g 0 (x) = 1 − 5x · ln 5, g 0 (x) = 0 ⇔ x = log5 = − log5 ln 5 = x0 .
ln 5
Bảng biến thiên
x −∞ − log5 ln 5 +∞
g 0 (x) + 0 −
g(x0 )
g(x)
−∞ −∞
Ê Lời giải.
Ta có 3x + m = log3 (x − m) ⇔ 3x + x = log3 (x − m) + x − m (∗).
Xét hàm số f (t) = 3t + t với t ∈ R, ta có f 0 (t) = 3t ln 3 + 1 > 0, ∀t ∈ R nên hàm số f (t) đồng biến
trên tập xác định. Mặt khác, phương trình (∗) có dạng f (x) = f (log3 (x − m)). Do đó,
g 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
g(x)
g(a)
Từ bảng biến thiên, ta suy ra phương trình (∗∗) có nghiệm khi chỉ khi m ∈ (−∞; −g (a)).
Mặt khác, m ∈ Z ∩ (−15; 15) nên m ∈ {−14; −13; −12; . . . ; −1} (vì −g(a) ≈ −0,9958452485).
Do đó, có 14 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Câu 99. Cho phương trình 7x + m = log7 (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m ∈ (−25; 25) để phương trình đã cho có nghiệm?
A 9. B 25. C 24. D 26.
Ê Lời giải.
Điều kiện: x > m.
7x + m = t
®
Đặt t = log7 (x − m) ta có t ⇒ 7x + x = 7t + t. (1)
7 +m=x
Do hàm số f (u) = 7u + u đồng biến trên R nên ta có (1) ⇔ t = x. Tức là
7x + m = x ⇔ m = x − 7x .
Xét hàm số g(x) = x − 7x ⇒ g 0 (x) = 1 − 7x ln 7 = 0 ⇔ x = − log7 (ln 7) = x0 .
Bảng biến thiên:
x −∞ − log7 (ln 7) +∞
g 0 (x) + 0 −
g(x0 )
g(x)
−∞ −∞
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m 6 g (− log7 (ln 7)) ≈ −0,856.
(các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x − m = 7x > 0)
Do m nguyên thuộc khoảng (−25; 25) nên m ∈ {−24; −16; . . . ; −1}.
Chọn đáp án C
Câu 100. Cho phương trình 2x + m = log2 (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m ∈ (−18; 18) để phương trình đã cho có nghiệm?
A 9. B 19. C 17. D 18.
Ê Lời giải.
Điều kiện x > m.
2x + m = t
®
Đặt t = log2 (x − m) ta có ⇒ 2x + x = 2t + t (1).
2t + m = x
Do hàm số f (u) = 2u + u đồng biến trên R nên ta có (1) ⇔ x = t.
Khi đó 2x + m = x ⇔ m = x − 2x .
Xét hàm g(x) = x − 2x ⇒ g 0 (x) = 1 − 2x ln 2 = 0 ⇔ x = − log2 (ln 2).
Bảng biến thiên
x −∞ − log2 (ln 2) +∞
g 0 (x) + 0 −
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m ≤ g(− log2 (ln 2)) ≈ −0,914.
Do m nguyên thuộc khoảng (−18; 18) nên m ∈ {−17; −16; . . . ; −1}.
Chọn đáp án C
cVí dụ 39. Cho phương trình log9 x2 − log3 (3x − 1) = − log3 m (m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A 2. B 4. C 3. D Vô số.
Ê Lời giải.
1
Điều kiện x > và m > 0.
3
1 x 1
Phương trình đã cho tương đương: log3 x − log3 (3x − 1) = log3 ⇔ =
m 3x − 1 m
x 1
Xét hàm số f (x) = với x > .
3x − 1 3
0 1 1
Có f (x) = − < 0, ∀x >
(3x − 1)2 3
1
x +∞
3
f 0 (x) −
+∞
f (x) 1
3
1 1
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm khi > ⇔ 0 < m < 3.
m 3
Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {1, 2}.
Chọn đáp án A
2
Câu 101. Cho phương trình log9 x − log3 (6x − 1) = − log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A 6. B 5. C Vô số. D 7.
Ê Lời giải.
Xét phươngtrình log9 x2 − log3 (6x − 1) = − log3 m.
x > 1
Điều kiện: 6
m > 0.
Ê Lời giải.
x > 1
Điều kiện: 5
m > 0.
Xét phương trình: log9 x2 − log3 (5x − 1) = − log3 m (1).
Cách 1.
5x − 1 5x − 1 1
(1) ⇔ log3 x − log3 (5x − 1) = − log3 m ⇔ log3 = log3 m ⇔ = m ⇔ 5 − = m (2).
Å ã x x x
1 1
Xét f (x) = 5 − trên khoảng ; +∞ .
x Å 5ã Å ã
0 1 1 1
Có f (x) = 2 > 0, ∀x ∈ ; +∞ và lim f (x) = lim 5 − = 5.
x 5 x→+∞ x→+∞ x
Ta có bảng biến thiên của hàm số f (x)
1
x − +∞
5
y0 +
5
y
0
1
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ phương trình (2) có nghiệm x > .
5
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 0 < m < 5.
Mà m ∈ Z và m > 0 nên m ∈ {1; 2; 3; 4}.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm.
Cách 2.
x > 1
Với 5 , ta có
m>0
5x − 1
(1) ⇔ log3 x − log3 (5x − 1) = − log3 m ⇔ log3 = log3 m
x
5x − 1
⇔ =m
x
⇔ (5 − m)x = 1 (2).
1 1 1 m
Xét x > ⇔ > ⇔ > 0 ⇔ 0 < m < 5.
5 5−m 5 5 · (5 − m)
Mà m ∈ Z và m > 0 nên m ∈ {1; 2; 3; 4}.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm.
Chọn đáp án C
2
Câu 103. Cho phương trình log9 x − log3 (4x − 1) = − log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A 5. B 3. C Vô số. D 4.
Ê Lời giải.
x > 1
Điều kiện: 4
m > 0.
x 1
Phương trình đã cho ⇔ log3 x − log3 (4x − 1) = − log3 m ⇔ = .
4x − 1 m
x 0 −1 1
Xét hàm số f (x) = , ta có f (x) = < 0, ∀x > .
4x − 1 (4x − 1)2 4
Suy ra bảng biến thiên:
1
x 4
+∞
y0 −
+∞
y 1
4
1 1
Do đó phương trình có nghiệm khi > ⇔ m < 4. Vậy m ∈ {1, 2, 3}.
m 4
Chọn đáp án B
Câu 104. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong [−2017; 2017] để phương trình log(mx) = 2 log(x+
1) có nghiệm duy nhất?
A 2017. B 4014. C 2018. D 4015.
Ê Lời giải.
Điều kiện: x > −1 và x 6= 0.
(x + 1)2
log(mx) = 2 log(x + 1) ⇔ mx = (x + 1)2 ⇔ m =
x ñ
(x + 1)2 x 2
− 1 x=1
Xét hàm số f (x) = (x > −1, x 6= 0); f 0 (x) = 2
=0⇔
x x x = −1( loại)
Lập bảng biến thiên:
x −1 0 1 +∞
y0 − − 0 +
0 +∞ +∞
y
−∞ 4
ñ
m=4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi .
m<0
Vì m ∈ [−2017; 2017] và m ∈ Z nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
Ê Lời giải.
® ®
x>0 x>0
Điều kiện ⇔
7x − m ≥ 0 7x ≥ m.
Với m nguyên dương ta có
ñ 2
x=2
√ 4 log 2 x + log 2 x − 5 = 0 5
4 log22 x + log2 x − 5 7x − m = 0 ⇔ √
⇔ x = 2− 4
x
7 −m=0
x = log7 m.
Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt có hai trường hợp
5 5
−
− 2 4
○ 2 > log7 m ≥ 2 ⇔ 7 4 ≤ m < 72 .
Trường hợp này m ∈ {3; 4; 5; . . . ; 48}, có 46 giá trị nguyên dương của m.
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A 79. B 80. C vô số. D 81.
Ê Lời giải.
® ® ®
x>0 x>0 x>0
Điều kiện ⇔ ⇔ .
3x − m ≥ 0 3x ≥ m x ≥ log3 m
2 log2 x − 3 log2 x − 2 = 0
ñ
√
2 log22 x − 3 log2 x − 2 3x − 1 = 0 ⇔ x 2
3 −1=0
log2 x = 2 x=4
x=4
1 x = √1
⇔ log2 x = − ⇔
⇔ 1
2 2 x= √ .
3x = 1 2
x=0
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A 123. B 125. C Vô số. D 124.
® ® Ê Lời giải.
x>0 x>0
Điều kiện: x ⇔
5 − m ≥ 0 (m > 0) x ≥ log5 m.
2
√
x
2 log3 x − log3 x − 1 5 − m = 0 (1)
1
2 log23 x − log3 x − 1 = 0 x = 3, x = √
ñ
⇔ x ⇔ 3
5 −m=0
x = log5 m.
TH 1. Nếu m = 1 thì x = log5 m = 0 (loại) nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
TH 2. Nếu m > 1 thì phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
1 √1
√ ≤ log5 m < 3 ⇔ 5 3 ≤ m < 125. Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {3; 4; 5; . . . ; 124}. Nên có 123
3
giá trị m thoả mãn.
Chọn đáp án A
√
Câu 107. Cho phương trình 2 log23
x − log3 x − 1 4x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A Vô số. B 62. C 63. D 64.
® Ê Lời giải.
x>0
Ta có điều kiện (*) (với m nguyên dương).
x ≥ log4 m
Phương trình đã cho tương đương với
√
2 log23 x − log3 x − 1 4x − m = 0 (1)
2 log23 x − log3 x − 1 = 0 (2)
ñ
⇔
4x = m (3).
log3 x = 1 x=3
√
Phương trình (2) ⇔ 1 ⇔
3
log3 x = − x= .
2 3
Phương trình (3) ⇔ x = log4 m.
Ê Lời giải.
Ä ä
x2 x
3 −9 [log2 (x + 25) − 3] ≤ 0 có nghĩa khi x > −25.
2
®
3x ≤ 9x
(1)
log (x + 25) ≥ 3
Ä 2 ä
2
Bất phương trình 3x − 9x [log2 (x + 25) − 3] ≤ 0 ⇔
® x2
3 ≥ 9x
(2)
log2 (x + 25) ≤ 3.
® x2 ® 2 ®
3 ≤ 9x x ≤ 2x 0≤x≤2
○ (1) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ x = 2.
log2 (x + 25) ≥ 3 x + 25 ≥ 27 x≥2
® x2 ® 2 ®
3 ≥ 9x x ≥ 2x x ≤ 0 hay x ≥ 2
○ (2) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ x ∈ {−24, −23, · · · , 0, 2}.
log2 (x + 25) ≤ 3 x + 25 ≤ 27 x≤2
Ä 2 ä
Vậy có 26 số nguyên x thỏa mãn 3x − 9x [log2 (x + 25) − 3] ≤ 0.
Chọn đáp án C
Ä 2 ä
Câu 108. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9x [log2 (x + 30) − 5] ≤ 0?
A 30. B Vô số. C 31. D 29.
Ê Lời giải.
Điều kiên xác
Ä định x ä> −30.
x2
Đặt f (x) = 3 − 9x [log2 (x + 30) − 5].
ñ x2 ñ 2 ñ
3 = 9x x = 2x x=0
Xét phương trình f (x) = 0 ⇔ ⇔ 5 ⇔
log2 (x + 30) = 5 x + 30 = 2 x = 2 (nghiệm kép).
Ta có bảng xét dấu
x −30 0 2 +∞
f (x) − 0 + 0 +
Ê Lời giải.
Cách 1.
2 2
x2 − 2x ≤ 0
® ® ® ®
2x − 4x ≤ 0 2x ≤ 22x 0≤x≤2
TH1. ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ x = 2.
log2 (x + 14) − 4 ≥ 0 x≥2
x + 14 ≥ 16 x≥2
ñ
® x2
2 − 4x ≥ 0
® 2
x − 2x ≥ 0 x≤0
ñ
− 14 < x ≤ 0
TH2. ⇔ ⇔ x≥2 ⇔
log2 (x + 14) − 4 ≤ 0 − 14 < x ≤ 2 x = 2.
− 14 < x ≤ 2
Vậy có 15 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2.
Điều kiện xác
Ä định: xä> −14.
2
Đặt f (x) = 2x − 4x [log2 (x + 14) − 4].
ñ x2 ñ 2 ñ
2 = 4x x = 2x x=0
Xét phương trình f (x) = 0 ⇔ ⇔ 4 ⇔
log2 (x + 14) = 4 x + 14 = 2 x = 2 (kép).
Ta có bảng xét dấu:
x −14 0 2 +∞
f 0 (x) || − 0 + 0 +
Suy ra bất phương trình f (x) ≤ 0 có tập nghiệm là: S = (−14; 0] ∪ {2}.
Do x ∈ Z ⇒ x ∈ {−13; −12; . . . ; −2; −1; 0; 2}.
Vậy có 15 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán
Chọn đáp án D
Ä 2 ä
Câu 110. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2x − 4x [log3 (x + 25) − 3] ≤ 0?
A 24. B Vô số. C 25. D 26.
Ê Lời giải.
x −25 0 2 +∞
A(x) − 0 + 0 +
ñ
x=2
Từ đó, A(x) ≤ 0 ⇔ ⇒ x ∈ {−24; −23; ldots; 0; 2} (do x ∈ Z).
− 25 < x ≤ 0
Ä 2 ä
Vậy có 26 giá trị nguyên của x thỏa mãn 2x − 4x [log3 (x + 25) − 3] ≤ 0.
Cách 2.
TH 2.
® 2 ® 2
2x − 4x ≥ 0 x − 2x ≥ 0
⇔
log3 (x + 25) − 3 ≤ 0 − 25 < x ≤ 2
ñ
x≤0
ñ
− 25 < x ≤ 0
⇔ x≥2 ⇔
x = 2.
− 25 < x ≤ 2
Ä 2 ä
Vậy có 26 giá trị nguyên của x thỏa mãn 2x − 4x [log3 (x + 25) − 3] ≤ 0.
Chọn đáp án D
Câu Ä111. Có√bao
ä nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa
mãn 2x+1 − 2 (2x − y) < 0?
A 1024. B 2047. C 1022. D 1023.
Ê Lời giải.
Ç √ å
√ 2
Đặt t = 2x (t > 0). Ta có bất phương trình (2t − 2)(t − y) < 0 hay t − (t − y) < 0 (1).
2
√ √ √
+ 2 2 2 1
Vì y ∈ Z nên y > . Do đó (1) ⇔ <t<y⇔ < 2x < y ⇔ − < x < log2 y.
2 2 2 2
Mỗi giá trị của y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn suy ra log2 y < 10 ⇔ y ≤ 210 = 1024.
Vậy y ∈ {1; 2; 3; 4; · · · ; 1024}.
Chọn đáp án A
cVí dụ 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log3 (3x + 3) + x =
2y + 9y ?
A 2019. B 6. C 2020. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có log3 (3x + 3) + x = 2y + 9y ⇔ [1 + log3 (x + 1)] + x = 2y + 32y
⇔ log3 (x + 1) + x + 1 = 2y + 32y ⇔ log3 (x + 1) + 3log3 (x+1) = 2y + 32y (*).
Xét hàm f (t) = t + 3t .
Ta có f 0 (t) = 1 + 3t ln 3 > 0, ∀t ∈ R. Do đó, f (t) đồng biến trên R.
Khi đó,
(*) ⇔ f [log3 (x + 1)] = f (2y) ⇔ log3 (x + 1) = 2y ⇔ x + 1 = 9y (**).
Vì 0 ≤ x ≤ 2020 nên 1 ≤ 9y ≤ 2021 ⇒ 0 ≤ y ≤ log9 2021 ≈ 3, 464.
Vì y ∈ Z nên y ∈ {0, 1, 2, 3}.
Với y = 0 ⇒ x = 0; y = 1 ⇒ x = 8; y = 2 ⇒ x = 80; y = 3 ⇒ x = 728.
Vậy có 4 cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn.
Chọn đáp án D
cVí dụ 43. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x+y) = log4 (x2 +
y 2 )?
A 3. B 2. C 1. D Vô số.
Ê Lời giải.
Điều kiện x + y > 0.
x + y = 3t
®
2 2
Đặt t = log3 (x + y) = log4 (x + y ) ⇒
x2 + y 2 = 4t
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta cóÅ ã
t 2 2 2 t 9 t
9 = (x + y) ≤ 2(x + y ) = 2 · 4 ⇔ ≤ 2 ⇔ t ≤ log 9 2.
4 4
Ta lại có
log 9 2
x2 + y 2 = 4t ⇒ x2 ≤ 4t ≤ 4 4 ≈ 3,27. Do x nguyên nên x ∈ {−1; 0; 1}.
y = 3t
® ®
t=0
○ x=0⇒ ⇒ .
y 2 = 4t y=1
y = 3t − 1
® ®
t=0
○ x=1⇒ ⇒ .
y 2 = 4t − 1 y=0
y = 3t + 1
® ®
t≥0
○ x = −1 ⇒ ⇒ ⇒ x2 + y 2 ≥ 5. (loại)
y 2 + 1 = 4t ≥ 1 y = 3t + 1 ≥ 2
log 9 2
(vì mâu thuẫn với x2 + y 2 ≤ 4 4 ≈ 3,27)
cVí dụ 44. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn log4 (x2 + y) ≥ log3 (x + y)?
A 59. B 58. C 116. D 115.
Ê Lời giải.
x2 + y > 0
®
Điều kiện
x + y > 0.
Đặt k = x + y, suy ra k ∈ Z+ .
Xét hàm số f (y) = log4 (x2 + y) − log3 (x + y) ≥ 0. (*)
1 1
Ta có f 0 (y) = − < 0 (vì x ∈ Z+ nên x2 ≥ x ⇒ x2 + y ≥ x + y hay
(x2 + y) ln 4 (x + y) ln 3
1 1
− > 0 và ln 4 > ln 3 > 0).
x2 + y x + y
Suy ra f (y) nghịch biến trên mỗi khoảng mà f (y) xác định.
Xét g(k) = f (k − x) = log4 (x2 + k − x) − log3 k, k ∈ Z+ .
Do f nghịch biến nên g cũng nghịch biến.
Giả sử k0 là một nghiệm của phương trình g(k) = 0. Khi đó k0 là nghiệm duy nhất của phương trình
g(k) = 0. ®
1 ≤ k ≤ k0
Suy ra (*) trở thành g(k) ≥ g (k0 ) ⇔ ⇒ k0 ≤ 728.
k ∈ Z+
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 387 Ô SĐT: 038.333.8353
Khi đó
g(728) ≤ 0
log4 x2 − x + 728 ≤ log3 728
⇔
⇔ x2 − x + 728 < 4089
⇔ x2 − x − 3361 < 0
⇔ −57,476 ≤ x ≤ 58,478.
Ê Lời giải.
Điều kiện x + y > 0 và x2 + y > 0.
Khi đó
Ê Lời giải.
○ Cách 1: ®
x2 + y > 0
Điều kiện
x + y > 0.
Đặt k = x + y ∈ Z+ .
Xét hàm số f (y) = log3 (x2 + y) − log2 (x + y) ≥ 0.
1 1
Suy ra f 0 (y) = 2 − < 0 ⇒ f (y) nghịch biến.
(x + y) · ln 3 (x + y) · ln 2
Xét hàm số g (k) = f (k − x) = log3 (x2 + k − x) − log2 k, k ∈ Z+ .
Do hàm số f nghịch biến nên hàm số g cũng nghịch biến.
Giả sử k0 là nghiệm của phương trình g (k) = 0.
○ Cách 2: ®
x2 + y > 0
Điều kiện Ta có
x + y > 0.
log3 x2 + y ≥ log2 (x + y)
⇔ x2 + y ≥ 3log2 (x+y)
⇔ x2 + y ≥ (x + y)log2 3
⇔ x2 − x ≥ (x + y)log2 3 − (x + y) . (1)
Đặt t = x + y thì (1) trở thành x2 − x ≥ tlog2 3 − t. (2)
Với mỗi x nguyên cho trước có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình (1) tương
đương với bất phương trình (2) có không quá 127 nghiệm t .
Ta có hàm số f (t) = tlog2 3 − t đồng biến trên [1; +∞) nên nếu x2 − x > 128log2 3 − 128 = 2059
thì sẽ có ít nhất 127 nghiệm nguyên t ≥ 1.
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với x2 − x ≤ 2059 ⇔ −44 ≤ x ≤ 45 (do x nguyên) .
Vậy có 90 số nguyên x
Chọn đáp án D
Câu 114. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn
log3 (x2 + y) ≥ log2 (x + y)?
A 80. B 79. C 157. D 158.
® ® Ê Lời giải.
x+y >0 y > −x
Điều kiện ⇔ .
x2 + y > 0 y > −x2
Vì x ∈ Z nên suy ra x2 ≥ x ⇔ −x2 ≤ −x do đó có điều kiện y > −x ⇒ y ≥ 1 − x.
Xét hàm số f (y) = log3 (x2 + y) − log2 (x + y).
1 1 (x + y) ln 2 − (x2 + y) ln 3
Ta có f 0 (y) = 2 − = .
(x + y) ln 3 (x + y) ln 2 (x2 + y) (x + y) ln 3. ln 2
Vì x ≤ x2 nên 0 < x + y ≤ x2 + y. Hơn nữa, 0 < ln 2 < ln 3.
Do đó (x + y) ln 2 < (x2 + y) ln 3 ⇒ f 0 (y) < 0.
Nhận xét:f (1 − x) =®log3 (x2 − x + 1) − log2 1 ≥ 0, ∀x ∈ Z.
f (y) = 0
Giả sử phương trình có nghiệm ⇒ phương trình có nghiệm duy nhất y = m.
f 0 (y) < 0
Có bảng biến thiên:
y 1−x m +∞
0
f (y) − −
f (y) 0
f (256 − x) < 0
⇔ log3 x2 − x + 256 − log2 256 < 0
1 − ab
cVí dụ 45. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log2 = 2ab + a + b − 3. Tìm giá trị nhỏ
a+b
nhất Pmin của P√= a + 2b. √ √ √
2 10 − 3 3 10 − 7 2 10 − 1 2 10 − 5
A Pmin = . B Pmin = . C Pmin = . D Pmin = .
2 2 2 2
Ê Lời giải.
- Giả thiết tương đương với log2 (2 − 2ab) + (2 − 2ab) = log2 (a + b) + (a + b) ⇔ 2 − 2ab = a + b do
hàm f (t) = log2 t + t đồng biến trên tập xác
√ định.
2 10 − 3
- Rút a theo b thay vào P, khi đó Pmin = .
2
Chọn đáp án A
1 − xy
Câu 115. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3 = 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y. √
9 11 − 19 9 11 + 19
A Pmin = . B Pmin = .
√9 √ 9
18 11 − 29 2 11 − 3
C Pmin = . D Pmin = .
21 3
Ê Lời giải.
1 − xy
Với giả thiết bài toán ta có log3 = 3xy + x + 2y − 4 ⇔ log3 3(1 − xy) + 3(1 − xy) = log3 (x +
x + 2y
2y) + x + 2y
Vì hàm số f (x) = x + log3 x đồng biến trên (0; +∞) nên từ trên ta suy ra 3(1 − xy) = x + 2y ⇔ 11 =
(3x + 2)(3y + 1). √
Dùng bất đẳng thức AM − GM suy ra 3x + 2 + 3y + 1 ≥ 2 11. √
√ 11 − 2
x =
®
2 11 − 3 3x + 2 = 3y + 1
Suy ra x + y ≥ . Đẳng thức xảy ra khi hay √ 3 .
3 3(1 − xy) = x + 2y 11 − 1
y =
3
Vậy phương án đúng là D.
Chọn đáp án D
cVí dụ 46. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá
trị của a + 2b bằng
7 5
A 6. B 9. C . D .
2 2
Ê Lời giải.
®
(9a2 + b2 ) + 1 > 6ab + 1 (bất đẳng thức AM-GM)
Do a > 0, b > 0 nên ta có
3a + 2b + 1 > 1.
Ê Lời giải.
® √
16a2 + b2 > 2 16a2 b2
Do a, b > 0 nên ⇒ log4a+5b+1 (16a2 + b2 + 1) > log4a+5b+1 (8ab + 1).
4a + 5b + 1 > 1
Do đó log4a+5b+1 (16a2 + b2 + 1) + log8ab+1 (4a + 5b + 1) > log4a+5b+1 (8ab + 1) + log8ab+1 (4a + 5b + 1)
> 2 (áp dụng BĐT Cô-si).
®
16a2 = b2 ; a > 0, b > 0
®
4a = b > 0 a = 3
Dấu bằng xảy ra ⇔ ⇔ ⇔ 4
8ab + 1 = 4a + 5b + 1 2b2 + 1 = 6b + 1
b = 3.
27
Vậy a + 2b = .
4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Từ giả thuyết bài toán, ta suy ra 25a2 + b2 + 1 > 1, 10a + 3b + 1 > 1 và 10ab + 1 > 1.
√
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có 25a2 + b2 + 1 ≥ 2 25a2 b2 + 1 = 10ab + 1.
Khi đó,
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta có log2a+2b+1 (4ab + 1) + log4ab+1 (2a + 2b + 1) ≥ 2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi log2a+2b+1 (4ab + 1) = 1 ⇔ 4ab + 1 = 2a + 2b + 1 (2).
3 3 15
Từ (1) và (2) ta có 8a2 − 6a = 0 ⇒ a = ⇒ b = ⇒ a + 2b = .
4 2 4
Chọn đáp án A
cVí dụ 47. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng
trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha?
A Năm 2043. B Năm 2025. C Năm 2024. D Năm 2042.
Ê Lời giải.
Gọi Sn là diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau n năm.
r là phần trăm diện tích rừng trồng mới tăng thêm sau mỗi năm.
S là diện tích rừng trồng mới năm 2019.
Khi đó Sn = S(1 + r)n .
Với S = 1000 ha, r = 6% = 0,06 suy ra Sn = 1000 (1Å+ã0,06)n = 1000 (1,06)n .
7
Để Sn ≥ 1400 ⇔ 1000 (1,06)n ≥ 1400 ⇔ n ≥ log1,06 ≈ 5,77.
5
Vậy năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha là năm 2025.
Chọn đáp án B
Câu 119. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A Năm 2028. B Năm 2047. C Năm 2027. D Năm 2046.
Ê Lời giải.
○ Gọi r% là phần trăm diện tích rừng trồng mới tăng mỗi năm.
10 10
600 (1 + 0, 06)n > 1000 ⇔ (1, 06)n > ⇔ n > log1,06 ≈ 8, 8
6 6
Do đó n = 9. Vậy sau 9 năm (tức năm 2028) thì tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt
trên 1000 ha.
Chọn đáp án A
Câu 120. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A Năm 2029. B Năm 2051. C Năm 2030. D Năm 2050.
Ê Lời giải.
Bài toán trên giống bài toán lãi kép khi gửi tiền vào Ngân hàng:
Ta đặt S0 = 900ha là diện tích rừng trồng mới của tỉnh A năm 2019, SN = 1700 là diện tích rừng
trồng mới sau N năm (kể từ sau năm 2019) của tỉnh A mà mỗi năm đều tăng r% = 6% = 0.06 so với
diện tích rừng trồng mới của năm liền trước.
Sau một năm: S1 = (1 + 0.06) · S0 .
Sau hai năm: S2 = S1 + S1 .0.06 = 1.062 · S0 .
...
Sau N năm: SN = (1 + r%)N · S0 .
Vậy năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700ha là 2030.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Gọi giá xe X năm 2020 là A = 900.000.000 đồng và r = 2%. Khi đó
Ê Lời giải.
Đặt A = 800.000.000 đồng và r = 2%.
Giá xe X năm 2021 : A1 = A − Ar = A(1 − r).
Giá xe X năm 2022 : A2 = A(1 − r) − A(1 − r)r = A(1 − r)2 .
Giá xe X năm 2023 : A3 = A(1 − r)3 .
Giá xe X năm 2024 : A4 = A(1 − r)4 .
Giá xe X năm 2025 : A5 = A(1 − r)5 ≈ 723.137.000 đồng.
Chọn đáp án C
cVí dụ 49. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100
triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó
không rút tiền ra.
A 13 năm. B 14 năm. C 12 năm. D 11 năm.
Ê Lời giải.
Tổng số tiền lĩnh ra sau n năm bằng 50.(1, 06)n . Dùng máy tính kiểm tra thấy n = 12 thì số tiền lớn
hơn 100. Vậy chọn phương án C.
Chọn đáp án C
Câu 122. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ
cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau
đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong
mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A
hoàn nợ.
Câu 123. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau
đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của
tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A 2,22 triệu đồng. B 3,03 triệu đồng. C 2,25 triệu đồng. D 2,20 triệu đồng.
Ê Lời giải.
Gọi số tiền vay ban đầu là M , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là m, lãi suất một tháng là r.
Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là M + M r = M (1 + r).
Ngay sau đó ông A hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ hai là M (1 + r) − m.
Do đó hết tháng thứ hai, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
[M (1 + r) − m] (1 + r) = M (1 + r)2 − m (1 + r) .
Ngay sau đó ông A lại hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ ba là
M (1 + r)2 − m (1 + r) − m.
Do đó hết tháng thứ ba, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
î ó
M (1 + r)2 − m (1 + r) − m (1 + r) = M (1 + r)3 − m(1 + r)2 − m (1 + r) − m.
Cứ tiếp tục lập luận như vậy ta thấy sau tháng thứ n, n ≥ 2, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân
hàng là
Ê Lời giải.
0, 81
(2035−2017).
nr 100 = 108.374.741, 3 ≈ 108.374.700.
Ta có: S = Ae = 93671600.e
Vậy cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm 2035 dân số nước ta khoảng 108.374.700 người.
Chọn đáp án B
Câu 124. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì
1
tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P (n) = . Hỏi cần
1 + 49e−0,015n
phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A 202. B 203. C 206. D 207.
Ê Lời giải.
Theo bài ra ta có
1
> 0,3
1 + 49e−0,015n
10
⇔ 1 + 49e−0,015n <
3
7
⇔ e−0,015n <
147
7
⇔ −0,015n < ln
147
1 7
⇔ n>− ln ≈ 202,97
0,015 147
cVí dụ 51. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2 + 9y 2 = 6xy. Tính M =
1 + log12 x + log12 y
.
2 log12 (x + 3y)
1 1 1
A M= . B M = 1. C M= . D M= .
4 2 3
Ê Lời giải.
1 + log12 x + log12 y log12 (12xy)
- Ta có x2 + 9y 2 = 6xy ⇔ (x + 3y)2 = 12xy nên M = = = 1.
2 log12 (x + 3y) log12 (x + 3y)2
Chọn đáp án B
Câu 125. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 + b2 = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A log(a + b) = (log a + log b). B log(a + b) = 1 + log a + log b.
2
1 1
C log(a + b) = (1 + log a + log b). D log(a + b) = + log a + log b.
2 2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 396 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
Ê Lời giải.
1
a2 + b2 = 8ab ⇔ (a + b)2 = 10ab ⇔ log(a + b)2 = log(10ab) ⇔ log(a + b) = (1 + log a + log b)
2
Chọn đáp án C
√
cVí dụ 52. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và ax = by = ab. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = xï+ 2yãthuộc tập hợp nào dưới đây? ï ã
5 5
A (1; 2). B 2; . C [3; 4). D ;3 .
2 2
Ê Lời giải.
1 1
1 1 1 1
x − = · loga b
( (
√ ax = a 2 · b 2 ax− 2 = b 2
Theo bài ra ta có: ax = by = ab ⇔ 2 2
1 ⇔ 1 ⇔
y 1
b = a2 · b2 y− 1
b 2 = a2 1
y − = 1
· logb a.
2 2
1 1 3 1
Do đó: P = x + 2y = + loga b + 1 + logb a = + loga b + logb a.
2 2 2 2
Đặt t = loga b. Vì a, b > 1 nên log a b > log a 1 = 0.
3 √
…
3 1 1 3 1 1
Khi đó P = + t + ≥ + 2 t · = + 2.
2 2 t 2 2 t 2
t 1 √ √
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = ⇔ t = 2 hay b = a 2 .
2 t
3 √
ï ã
5
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là + 2 thuộc nửa khoảng ;3 .
2 2
Chọn đáp án D
x
Câu 126. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9 x = log6 y = log4 (2x + y). Giá trị của
y
bằng Å ã
1 3
A 2. B . C log2 . D log 3 2.
2 2
2
Ê Lời giải.
t
x = 9
Đặt log9 x = log6 y = log4 (2x + y) = t ⇒ y = 6t
2x + y = 4t
Å ãt
x 9t 3
Khi đó ta có: = t = và 2.9t + 6t = 4t (1).
y 6 2
Å ãt
3
2 = −1 (loai)
Å ã2t Å ãt
3 3
Ta có (1) ⇔ 2 + −1=0⇔ Å 3 ãt 1
2 2
= (t/man)
Å ãt 2 2
x 3 1
Vậy = = .
y 2 2
Chọn đáp án B
(a2 b)
cVí dụ 53. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 4 log2
= 3a3 . Giá trị của ab2 bằng
A 3. B 6. C 12. D 2.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
2
Câu 127. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 (a b) = 4a3 . Giá trị của ab2 bằng
A 4. B 2. C 3. D 6.
Ê Lời giải.
(a2 b) (a2 b) (a2 b)2 2
9log3 = 4a3 ⇔ 32 log3 = 4a3 ⇔ 3log3 = 4a3 ⇔ (a2 b) = 4a3 ⇔ a4 b2 = 4a3 ⇔ ab2 = 4.
Chọn đáp án A
Câu 128. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
2 a
P = log a (a2 ) + 3 logb .
b b
A Pmin = 19. B Pmin = 13. C Pmin = 14. D Pmin = 15.
Ê Lời giải.
a î ó2 a
Ta có P = log2a (a2 ) + 3 logb = 2 log ab a + 3 logb
b b b
h a i2 a
= 4 log ab .b + 3 logb .
b b
î ó2 a
= 4 1 + log ab b + 3 logb
b
Đặt t = log ab b, điều kiện t > 0 (vì a > b > 1).
3 3
Xét P = 4(1 + t)2 + = 4t2 + 8t + + 4 = f (t).
t t
3 2
3 8t + 8t −3 (2t − 1)(4t2 + 6t + 3)
Ta cóf 0 (t) = 8t + 8 − 2 = =
t t2 t2
1
Khi đó f 0 (t) = 0 ⇔ t = .
2
Ta có bảng biến thiên:
1
x −∞ 0 +∞
2
y0 − 0 +
+∞ +∞
y
15
Å ã
1
Ta suy ra Pmin = f = 15.
2
Chọn đáp án D
√
Câu 129. Cho dãy số (un ) thỏa mãn log u1 + 2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un+1 = 2un với
mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng
A 247. B 248. C 229. D 290.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
cVí dụ 54. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b
thỏa mãn (5b − 1)(a.2b − 5) < 0?
A 20. B 21. C 22. D 19.
Ê Lời
giải.
ñ b
5 −1=0 b=0
Ta có (5b − 1)(a.2b − 5) = 0 ⇔ ⇔ 5
a.2b − 5 = 0 b = log2 ·
a
5
○ TH1: log2 < b < 0.
a
Khi đó để tồn tại đúng hai giá trị của b thì b ∈ {−2; −1}.
5 1 5 1
Do đó −3 ≤ log2 < −2 ⇔ ≤ < ⇔ 20 < a ≤ 40.
a 8 a 4
Mà a ∈ N∗ nên a ∈ {21; 22; . . . ; 40}.
5
○ TH2: 0 < b < log2 ·
a
Khi đó để tồn tại đúng hai giá trị của b thì b ∈ {1; 2}.
5 5 5 5
Do đó 2 < log2 ≤ 3 ⇔ 4 < ≤ 8 ⇔ ≤ a < ·
a a 8 4
Mà a ∈ N∗ nên a = 1.
Vậy có 21 số nguyên dương a thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 130. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
(3b − 3)(a · 2b − 18) < 0?
A 72. B 73. C 71. D 74.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Đặt P = 4 − 1 a · 3b − 10 .
b
10
Ta có 4b − 1 = 0 ⇔ b = 0; a · 3b − 10 = 0 ⇔ b = log3 .
a
10
Trường hợp 1: log3 < 0.
a
10
b −∞ log3 0 +∞
a
P + 0 − 0 +
10
Suy ra P < 0 ⇔ log3 < b < 0.
a
Do có đúng 2 số nguyên b thỏa mãn yêu cầu nên
10 1 10 1
−3 ≤ log3 < −2 ⇔ ≤ < ⇔ 90 < a ≤ 270.
a 27 a 9
Do a ∈ Z nên trường hợp này có 180 số nguyên a.
10
Trường hợp 2: 0 < log3 .
a
10
b −∞ 0 log3 +∞
a
P + 0 − 0 +
10
Suy ra P < 0 ⇔ 0 < b < log3 .
a
Do có đúng 2 số nguyên b thỏa mãn yêu cầu nên
10 10 10 10
2 < log3 ≤3⇔9< ≤ 27 ⇔ ≤a< .
a a 27 9
Do a ∈ Z nên trường hợp này có 1 số nguyên a.
Vậy có 181 số nguyên a thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 132.
Cób bao nhiêu
số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
b
3 − 3 a · 2 − 16 < 0?
A 34. B 32. C 31. D 33.
Ê Lời giải.
Trường hợp 1 : a = 1 ⇒ 3b − 3 2b − 16 < 0.
Nếu b ≤ 1 hoặc b ≥ 4 không thỏa mãn bất phương trình và b ∈ {2; 3} thỏa mãn.
Vậy a = 1 thỏa mãn.
Trường hợp 2 : a = 2 ⇒ 3b − 3 2 · 2b − 16 < 0 ⇔ 3b − 3 2b+1 − 16 < 0.
Nếu b ≤ 1 hoặc b ≥ 3 không thỏa mãn bất phương trình và b = 2 thỏa mãn.
Vậy a = 2 không thỏa mãn.
Trường hợp 3 : a = 3 ⇒ 3b − 3 3 · 2b − 16 < 0.
Nếu b ≤ 1 hoặc b ≥ 3 không thỏa mãn bất phương trình và b = 2 thỏa mãn.
cVí dụ 55. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao choÄ m + n ≤ 14ävà ứng với mỗi cặp
√
(m, n) tồn tại đúng 3 số thực a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1 ?
A 14. B 12. C 11. D 13.
Ê Lời giải.
Ä √ ä
○ Ta có a = 0 luôn thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1 .
h(a) 0
Dựa vào bảng biến thiên trên ta xét các trường hợp sau
— Nếu m ∈ {2; 4; 6; 8; 10; 12} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
g 0 (a) − −
g(−1) +∞
g(a)
−∞ g(1)
√
Do g(−1) = n ln(−1 + 2) < 0 nên phương trình (1) không thể có 2 nghiệm thuộc D.
— Nếu m ∈ {3; 5; 7; 9; 11; 13} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
g 0 (a) + −
+∞ +∞
g(a)
g(−1) g(1)
— Nếu m = 1 thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
n n
g(a)
g(−1) g(1)
Ê Lời giải.
Ä √ ä
○ Ta có a = 0 luôn thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1 .
a −1 0 1
0
h (a) −
h(a) 0
Dựa vào bảng biến thiên trên ta xét các trường hợp sau
— Nếu m ∈ {2; 4; 6; 8; 10; 12; 14} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) − −
g(−1) +∞
g(a)
−∞ g(1)
√
Do g(−1) = n ln(−1 + 2) < 0 nên phương trình (1) không thể có 2 nghiệm thuộc D.
— Nếu m ∈ {3; 5; 7; 9; 11; 13; 15} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
+∞ +∞
g(a)
g(−1) g(1)
Ä Ê√Lời giải.
ä
m
Ta thấy a = 0 luôn thỏa mãn 2a = n ln a + a2 + 1 .
Với a ∈ K = (−1; 0) ∪ (0; 1) ta có
Ä √ ä
Ä √ ä n ln a + a2 + 1
2am = n ln a + a2 + 1 ⇔ = 2. (1)
am
Ä √ ä
n ln a + a2 + 1
Xét hàm số f (a) = với mọi a ∈ K.
am
Với mọi a ∈ K, ta có
n Ä √ ä
√ · am − m · am−1 · n ln a + a2 + 1
a2 + 1
f 0 (a) =
(am )2
√
ï äò
m−1 √ a
Ä
n·a − m ln a + a + 1 2
a2 + 1
= .
a2m
a Ä √ ä
Xét hàm số g(a) = √ − m ln a + a2 + 1 .
a2 + 1
Ta có
√ a2
a2 + 1 − √
a2 + 1 m 1 m
g 0 (a) = 2
−√ = √ −√
a +1 a2 + 1 (a2 + 1) a2 + 1 a2 + 1
Å ã
1 1
= √ 2
− m < 0, ∀a ∈ (−1; 1), m ≥ 1.
a +1 a +1
2
g(a) 0
a −1 0 1
f 0 (a) − −
f (−1) +∞
f (a)
−∞ f (1)
Ä √ ä
Vì f (−1) = n ln −1 + 2 < 0 với mọi n > 0 nên phương trình (1) không thể có 2 nghiệm
thuộc K.
○ Nếu m ∈ {3; 5; 7; 9} thì bảng biến thiên của f (a) như sau:
a −1 0 1
f 0 (a) + −
+∞ +∞
f (a)
f (−1) f (1)
a −1 0 1
0
f (a) + −
n n
f (a)
f (−1) f (1)
Vậy có tất cả 7 cặp số nguyên dương (m; n) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Câu 135. Có bao nhiêu cặp số nguyên (m, n) sao
Ä cho√m + n ä≤ 12 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn tại
m
đúng 3 số thực a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2a = n ln a + a2 + 1 ?
A 12. B 10. C 11. D 9.
Ä √ ä
○ Ta có a = 0 luôn thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1 .
a −1 0 1
0
h (a) −
h(a) 0
Dựa vào bảng biến thiên trên ta xét các trường hợp sau
— Nếu m ∈ {2; 4; 6; 8; 10} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) − −
g(−1) +∞
g(a)
−∞ g(1)
√
Do g(−1) = n ln(−1 + 2) < 0 nên phương trình (1) không thể có 2 nghiệm thuộc D.
— Nếu m ∈ {3; 5; 7; 9; 11} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
+∞ +∞
g(a)
g(−1) g(1)
— Nếu m = 1 thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
n n
g(a)
g(−1) g(1)
Ê Lời giải.
1
Khi y ≤ 0, vì xy > −1 và x > nên ta có y > −3.
3 2
Với y = 0, phương trình thành: 273x −9x − 1 = 0 vô nghiệm vì
Å ã
3x2 −9x 0 1
27 − 1 < 27 − 1 = 0, ∀x ∈ ;3 .
3
2
3x −10x 2
Với y = −1,
ï phương
ò Å ã thành 27
trình − (1 − x) = 0, có nghiệm vì g1 (x) = 273x −10x − (1 − x) liên
1 1
tục trên ; 3 và g1 · g1 (3) < 0.
3 3
3x2 −11x 2
Với y = −2, phương
ï ò trìnhÅthànhã 27 − (1 − 2x) = 0, có nghiệm vì g2 (x) = 273x −11x − (1 − 2x)
1 1
liên tục trên ; 3 và g2 · g2 (3) < 0.
3 ï ò 3
1
Khi y ≥ 1, xét trên ; 3 , ta có
3
2 +xy
273x = (1 + xy)279x ⇔ 3x2 − 9x = log27 (1 + xy) − xy
log27 (1 + xy)
⇔ 3x − 9 − + y = 0.
x
ï ò
log27 (1 + xy) 1
Xét hàm g(x) = 3x − 9 − + y trên ;3 .
x 3 ï ò
0 ln(1 + xy) y 1 3 1
Ta có g (x) = 3 + − >3− 2 ≥3− > 0, ∀x ∈ ; 3 .
x2 ln 27 x(1 + xy) ln 27 3x ln 3 ln 3 3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 407 Ô SĐT: 038.333.8353
ò ï Å ã
1 1
Do đó, hàm số g(x) đồng biến trên ; 3 . Vì thế phương trình g(x) = 0 có nghiệm trên ; 3 khi
Å ã 3 3
1
và chỉ khi g g(3) < 0.
3
Áp dụng bất đẳng thức ln(1 + u) < u với mọi u > 0, ta có
log27 (1 + 3y) 3y
g(3) = − + y > − ln 27 + y > 0.
3 3
Å ã
1 y
Do đó g < 0 ⇔ − log3 1 + + y − 8 < 0 ⇔ 1 ≤ y ≤ 9 (do y là số nguyên dương).
3 3
Vậy y ∈ {−2; −1; 1; 2; ...; 9} hay có 11 giá trị y thỏa đề.
Chọn đáp án C
Å ã
1 2
Câu 136. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 5 thỏa mãn 273x +xy = (1 + xy) 2715x .
3
A 17. B 16. C 18. D 15.
Ê Lời giải.
1
• Khi y ≤ 0, vì xy > −1 và x > nên ta có y > −3.
3 Å ã
3x2 −15x 3x2 −15x 0 1
Với y = 0, phương trình thành: 27 −1 = 0 vô nghiệm vì 27 −1 < 27 −1 = 0, ∀x ∈ ;5 .
3
3x2 −16x 2
Với y = −1,
ï phương
ò Å ã thành: 27
trình − (1 − x) = 0 có nghiệm vì g1 (x) = 273x −16x − (1 − x) liên
1 1
tục trên ; 5 và g1 .g1 (5) < 0.
3 3
2 2
Với y = −2, phương
ï ò trìnhÅthành:
ã 273x −17x − (1 − 2x) = 0 có nghiệm vì g2 (x) = 273x −16x − (1 − 2x)
1 1
liên tục trên ; 5 và g2 .g2 (5) < 0.
3 ï3 ò
1
• Khi y ≥ 1, xét trên x ∈ ; 5 , ta có
3
2 log27 (1 + xy)
273x +xy = (1 + xy)2715x ⇔ 3x2 − 15x = log27 (1 + xy) − xy ⇔ 3x − 15 − + y = 0.
ï ò x
log27 (1 + xy) 1
Xét hàm g(x) = 3x − 15 − + y trên ;5 .
x 3 ï ò
0 ln(1 + xy) y 1 3 1
Ta có g (x) = 3 + − >3− 2 ≥3− > 0, ∀x ∈ ; 5 .
x2 ln 27 x(1
ï + òxy) ln 27 3x ln 3 ln 3 3
1
Do đó, hàm g(x) đồng biến trên ;5 .
3 Å ã Å ã
1 1
Vì thế phương trình g(x) = 0 có nghiệm trên ; 5 khi và chỉ khi g g(5) < 0.
3 3
Áp dụng bất đẳng thức ln(1 + u) < u với mọi u > 0, ta có
log (1 + 5y) 5y
g(5) = − 27 +y >− + y > 0.
Å ã 5 5 ln27
1 y
Do đó g < 0 ⇔ − log3 1 + + y − 14 < 0 ⇔ 1 ≤ y ≤ 15 (do y là số nguyên dương).
3 3
Vậy y ∈ {−2; −1; 1; 2; ...; 15} hay có 17 giá trị y thỏa đề
Chọn đáp án A
Å ã
1 2
Câu 137. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 6 thỏa mãn 273x +xy = (1 + xy) 2718x ?
3
A 19. B 20. C 18. D 21.
Ê Lời giải.
Cách 1.
1
○ Khi y ≤ 0, vì xy > −1 và x > nên ta có y > −3.
3
3x2 −18x
Với y = 0, phương trình thành: 27 Å ã − 1 = 0. Phương trình này vô nghiệm vì
3x2 −18x 0 1
27 − 1 < 27 − 1 = 0, ∀x ∈ ;6 .
3
2
Với y = −1, phương trình thành: 273x −19x − ï (1 − ò x) = 0.
Å Phương
ã trình này có nghiệm
2 1 1
vì g1 (x) = 273x −19x − (1 − x) liên tục trên ; 6 và g1 · g1 (6) < 0.
3 3
2
Với y = −2, phương trình thành: 273x −20x − ï(1 − 2x) ò = 0.ÅPhương
ã trình này có nghiệm
2 1 1
vì g2 (x) = 273x −20x − (1 − 2x) liên tục trên ; 6 và g2 · g2 (6) < 0.
3 3
ï ò
1
○ Khi y ≥ 1, xét x ∈ ; 6 , ta có
3
2
273x +xy = (1 + xy)2718x
⇔ 3x2 − 18x = log27 (1 + xy) − xy
log27 (1 + xy)
⇔ 3x − 18 − + y = 0.
x
ï ò
log27 (1 + xy) 1
Xét hàm g(x) = 3x − 18 − + y trên ;6 .
x 3
Ta có
ï ò
0 ln(1 + xy) y 1 3 1
g (x) = 3 + − >3− 2 ≥3− > 0, ∀x ∈ ; 6 .
x2 ln 27 x(1 + xy) ln 27 3x ln 3 ln 3 3
ï ò
1
Do đó, hàm g(x) đồng biến trên ; 6 . Vì thế phương trình g(x) = 0 có nghiệm trên
Å ã Å ã 3
1 1
; 6 khi và chỉ khi g g(6) < 0.
3 3
Áp dụng bất đẳng thức ln(1 + u) < u với mọi u > 0, ta có
log27 (1 + 6y) 6y
g(6) = − + y > − ln 27 + y > 0.
6 6
Å ã
1 y
Do đó g < 0 ⇔ − log3 1 + + y − 17 < 0 ⇔ 1 ≤ y ≤ 18 (do y là số nguyên
3 3
dương).
Vậy y ∈ {−2; −1; 1; 2; ...; 18} hay có 20 giá trị y thỏa mãn đề bài.
Cách 2. Giả sử y là một trong những số nguyên thỏa mãn yêu cầu, lúc đó ta xét phương trình
2 +xy
273x = (1 + xy) 2718x
Å ã
1
trên D = ; 6 ∩ {x ∈ R : xy > −1}, và trên D nó tương đương với f (x) = 0, trong đó
3
1
f (x) = 3x2 + (y − 18) x − log3 (1 + xy) .
3
Ta có
y
f 0 (x) = 6x + y − 18 −
3 (1 + xy) ln 3
y2
f 00 (x) = 6 + .
(1 + xy)2 ln 3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 409 Ô SĐT: 038.333.8353
Å ã Å ã
1 1 1
○ Nếu y < 0, khi ấy vì cần có nghiệm x ∈ ; 3 nên y ≥ −2, lúc ấy D = ;− .
3 3 y
Trên D ta có
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 2
lim+ f (x) = + y − 6 − log3 1 + y ≤ −6 − log3 1 − < 0.
x→ 31 3 3 3 3 3 3
Kết hợp lim − f (x) = +∞ và việc f (x) liên tục trên D cho thấy f (x) có điểm triệt
x→− y1
tiêu trên D, nghĩa là trường hợp này cho ta y ∈ {−2, −1} thỏa mãn yêu cầu.
○ Nếu y = 0, ta có f (x) = 3x2 − 18x < 0 với mọi x ∈ D, vì thế loại.
y
○ Nếu y ≥ 19, lúc đó có lim+ f 0 (x) = y − 16 − > y − 17 > 0.
x→ 31 (3 + y) ln 3
Kết hợp việc f 0 (x) tăng ngặt trên D, cho ta f (x) tăng ngặt trên D và trên D có
Å ã
1 1 1 1
lim+ f (x) = + y − 6 − log3 1 + y .
x→ 13 3 3 3 3
Å ã
1 1 1 1
Xét g (y) = + y − 6 − log3 1 + y trên [10; +∞), ta có
3 3 3 3
Å ã
0 1 1 2 1 19
g (y) = − > 0, g (19) = − log3 1 + > 0.
3 3 (3 + y) 3 3 3
Vậy, g (y) > 0 với mỗi y ≥ 19, cho thấy là f (x) > 0 với mọi x ∈ D.
1 − log3 7
○ Nếu 1 ≤ y ≤ 18, thế thì vì g (18) = < 0, kết hợp tính tăng ngặt của g trên
3
[1; 18] nên ta có
Å ã
1 1 1
lim+ f (x) = g (y) = + y − 9 − log3 1 + y < 0.
x→ 13 3 3 3
Đến đây, theo tính liên tục của f (x), ta thấy nó triệt tiêu trên D.
Chọn đáp án B
cVí dụ 57. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x2 + y 2 + 6x + 4y bằng
65 33 49 57
A . B . C . D .
8 4 8 8
Ê Lời giải.
x+y−1 2x+2y−2
2x + y · 4 ≥3⇔y·2 ≥ 3 − 2x ⇔ 2y · 22y ≥ (3 − 2x)23−2x . (1)
Xét hàm số f (t) = t · 2t trên [0; +∞) có f 0 (t) = 2t + t · 2t ln 2 > 0, ∀t ≥ 0.
Suy ra f (t) đồng biến trên [0; +∞).
3 13
(1) ⇔ 2y ≥ 3 − 2x ⇔ x + y ≥ ⇔ (x + 3) + (y + 2) ≥ .
2 2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 410 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
y
2x + 2y = 3
O x
t 0 t0 1 +∞
f 0 (t) − 0 +
0 +∞
f (t) 0
f (t0 )
Lại có f (1) = 0, do đó tập nghiệm của bất phương trình f (t) ≤ 0 là [0; 1].
Vậy (x − 1)2 + y 2 ≤ 1.
2 2
Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ (x; y) thỏa mãn yêu cầu 2x +y +1 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x nằm trong
hình tròn tâm I(1; 0), bán kính R = 1 (∗).
Với d : 2x + y + 1 = 0, suy ra d[I, d] > R nên 2x + y + 1 6= 0 với các cặp số (x; y) thỏa mãn (∗).
4y
Ta có P = ⇔ (∆) : 2P x + (P − 4)y + P = 0.
2x + y + 1
Yêu cầu bài toán suy ra
|2P · 1 + (P − 4) · 0 + P |
d[I, (∆)] ≤ 1 ⇔ p ≤1
4P 2 + (P − 4)2
√
⇔ |3P | ≤ 5P 2 − 8P + 16
⇔ 4P 2 + 8P − 16 ≤ 0
√ √
⇔ − 5 − 1 ≤ P ≤ 5 − 1.
√
Do đó, min P = − 5 − 1 ≈ −3,2.
Chọn đáp án B
x2 +y 2 +1 2 2 x
Câu 139. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 ≤ (x + y − 2x + 2)4 . Giá trị lớn nhất của biểu
8x + 4
thức P = gần nhất với số nào dưới đây ?
2x − y + 1
A 9. B 6. C 7. D 8.
Ê Lời giải.
Với các số thực x, y ta có
2 +y 2 +1 2 −2x+y 2 +1
2x ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x ⇔ 2x ≤ (x2 + y 2 − 2x + 1) + 1.
Đặt t = x2 + y 2 − 2x + 1, suy ra t = (x − 1)2 + y 2 nên t ≥ 0.
Bất phương trình đã cho trở thành 2t ≤ t + 1 với t ≥ 0.
Xét hàm số f (t) = 2t − t − 1 với t ≥ 0, có
f 0 (t) = 2t · ln 2 − 1; f 0 (t) = 0 ⇔ t = t0 = log2 (log2 e) ≈ 0,52.
Hàm số f (t) có bảng biến thiên trên nửa khoảng [0; +∞) như sau
t 0 t0 1 +∞
f 0 (t) − 0 +
0 +∞
f (t) 0
f (t0 )
Lại có f (1) = 0, do đó tập nghiệm của bất phương trình f (t) ≤ 0 là [0; 1].
Vậy (x − 1)2 + y 2 ≤ 1.
2 2
Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ (x; y) thỏa mãn yêu cầu 2x +y +1 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x nằm trong
hình tròn tâm I(1; 0), bán kính R = 1 (∗).
Với d : 2x + y + 1 = 0, suy ra d[I, d] > R nên 2x + y + 1 6= 0 với các cặp số (x; y) thỏa mãn (∗).
8x + 4
Ta có P = ⇔ (∆) : (2P − 8) x − P y + P − 4 = 0.
2x − y + 1
Yêu cầu bài toán suy ra
|(2P − 8) · 1 + P · 0 + P − 4|
d[I, (∆)] ≤ 1 ⇔ » ≤1
(2P − 8)2 + P 2
√
⇔ |3P − 12| ≤ 5P 2 − 32P + 64
⇔ 4P 2 − 40P + 80 ≤ 0
√ √
⇔ 5 − 5 ≤ P ≤ 5 + 5.
√
Do đó, max P = 5 + 5 ≈ 7,23.
Chọn đáp án C
2 2
Câu 140. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x +y +1 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu
8x + 4
thức P = gần nhất với số nào dưới đây?
2x − y + 1
A 1. B 2. C 3. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có
2 +y 2 +1 2 +y 2 −2x+1
2x ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x ⇔ 2x ≤ (x2 + y 2 − 2x + 1) + 1.
Đặt t = x2 + y 2 − 2x + 1. Ta có t = (x − 1)2 + y 2 nên t ≥ 0.
Điều kiện đã cho trở thành
2t ≤ t + 1 ⇔ 2t − t − 1 ≤ 0, với t ≥ 0. (∗)
Hàm số f (t) có bảng biến thiên trên nửa khoảng [0; +∞) như hình dưới đây
t 0 t0 1 +∞
f 0 (t) − 0 +
0 +∞
f (t) 0
f (t0 )
(x − 1)2 + y 2 ≤ 1.
Vậy tập hợp các điểm (x; y) thỏa mãn điều kiện đã cho là hình tròn (S) tâm I(1; 0), bán kính R = 1.
Với các cặp số (x; y) thỏa mãn điều kiện 2x − y + 1 6= 0, ta có
8x + 4
P = ⇔ (2P − 8)x − P y + P − 4 = 0.
2x − y + 1
Gọi ∆ là đường thẳng có phương trình (2P − 8)x − P y + P − 4 = 0. Khi đó điều kiện để tồn tại điểm
(x; y) là
|(2P − 8) · 1 − P · 0 + P − 4|
d(I, ∆) ≤ R ⇔ p ≤1
(2P − 8)2 + (−P )2
√
⇔ |3P − 12| ≤ 5P 2 − 32P + 64
⇔ 9P 2 − 72P + 144 ≤ 5P 2 − 32P + 64
⇔ 4P 2 − 40P + 80 ≤ 0
√ √
⇔ 5 − 5 ≤ P ≤ 5 + 5.
√
Vậy min P = 5 − 5 ≈ 2,76. Suy ra P gần với giá trị 3 nhất.
Chọn đáp án C
x2 +y 2 +1
Câu 141. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x . Giá trị lớn nhất của biểu
4y
thức P = gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A 1. B 0. C 3. D 2.
Ê Lời giải.
x2 +y 2 +1 2 2 x x2 +y 2 −2x+1
Ta có 2 ≤ (x + y − 2x + 2)4 ⇔ 2 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 1) + 1.
Đặt t = x2 + y 2 − 2x + 1 = (x − 1)2 + y 2 , suy ra t ≥ 0.
Bất phương trình trở thành 2t ≤ t + 1 ⇔ 2t − t − 1 ≤ 0, với t ≥ 0.
Xét hàm số f (t) = 2t − t − 1, với t ≥ 0. Å ã
0 t 0 t 1 1
Ta có f (t) = 2 · ln 2 − 1; f (t) = 0 ⇔ 2 = ⇔ t = log2 = t0 ≈ 0,52877.
ln 2 ln 2
Và có f (1) = 0.
Bảng biến thiên
t 0 t0 1 +∞
f 0 (t) − 0 + +
+∞
f (t) 0 0
f (t0 )
|2P + P | √
d[I, (∆)] ≤ 1 ⇔ p ≤ 1 ⇔ |3P | ≤ 5P 2 − 8P + 16 ⇔ 4P 2 + 8P − 16 ≤ 0.
(2P )2 + (P − 4)2
√ √ √
Giải bất phương trình ta có −1 − 5 ≤ P ≤ −1 + 5. Suy ra max P = −1 + 5 ≈ 1,2361.
Chọn đáp án A
2 3
cVí dụ 59. Xét tất cả các số thực x, y sao cho 89−y ≥ a6x−log2 a với mọi số thực dương a. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y 2 − 6x − 8y bằng
A −21. B −6. C −25. D 39.
Ê Lời giải.
Ta có y A
4
9−y 2 6x−log2 a3
8 ≥a , ∀a > 0
2
⇔ 3 9 − y ≥ 6x − 3 log2 a log2 a, ∀a > 0 M
⇔ log22 a − 2x log2 a + 9 − y 2 ≥ 0, ∀a > 0
⇔ ∆0 = x2 + y 2 − 9 ≤ 0.
Ê Lời giải.
2 3
Giả sử x, y thoả mãn 275−y ≥ a6x−log3 a với mọi số thực dương a.
Ta có P = x2 + y 2 − 4x + 8y ⇔ (x − 2)2 + (y + 4)2 = 20 + P . √
Suy ra điểm M (x; y) thuộc đường tròn tâm I(2; −4), bán kính R1 = 20 + P .
Lại có
2 3
275−y ≥ a6x−log3 a ⇔ 3 5 − y 2 ≥ 6x − log3 a3 log3 a ⇔ 3 5 − y 2 ≥ (6x − 3 log3 a) log3 a.
Đặt t = log3 a.
Suy ra 3 (5 − y 2 ) ≥ (6x − 3 log3 a) log3 a ⇔ 3 (5 − y 2 ) ≥ (6x − 3t)6 ⇔ −3t2 − 6xt − 15 + 3y 2 ≤ 0.
2 3
Theo đề bài ta có 275−y ≥ a6x−log3 a đúng với mọi số thực dương a nên
−3t2 + 6xt − 15 + 3y 2 ≤ 0, ∀t ∈ R
®
−3<0
⇔
(3x)2 + 3(15 − 3y 2 ) ≤ 0
⇔ 9x2 + 9y 2 − 35 ≤ 0
⇔ x2 + y 2 ≤ 5.
√
Suy ra tập hợp điểm M (x; y) là hình tròn tâm O(0; 0), bán kính R2 = 5.
Để tồn tại cặp (x; y) thì p
hai đường tròn (I;
√ R1 ) và (O;
√ R2 ) phải
√ có√điểm chung.
2 2
Do đó OI ≤ R1 + R2 ⇔ 2 + (−4) ≤ 20 + P + 5 ⇔ 5 ≤ 20 + P ⇔ P ≥ −15.
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là −15.
Chọn đáp án A
⇔ ∆0 = x2 − 9 + y 2 ≤ 0 ⇔ x2 + y 2 ≤ 9.
(1) đúng với mọi số thực dương a khi và chỉ khi (2) đúng với mọi số thực t, tương đương
∆0 = x2 + y 2 − 40 ≤ 0 ⇔ x2 + y 2 ≤ 40.
9t
cVí dụ 60. Xét hàm số f (t) = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
9t + m2
trị của m sao cho f (x) + f (y) = 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn ex+y ≤ e(x + y). Tìm số phần
tử của S.
A 0. B 1. C Vô số. D 2.
Ê Lời giải.
x+y x+y−1 x+y−1
e ≤ e(x + y) ⇔ e ≤x+y ⇔e −1≤x+y−1
Xét g(t) = et − t − 1 với t ∈ R
g 0 (t) = et − 1 = 0 ⇔ t = 0. Bảng biến thiên của g(t) như sau.
t −∞ 0 +∞
0
g (t) − 0 +
+∞ +∞
g(t)
0
Từ bảng biến thiên ta thấy g(t) ≥ 0 ∀t ∈ R, tức là ex+y−1 − 1 ≥ x + y − 1, kết hợp với giả thiết suy ra
9x 91−x
ex+y−1 = x+y ⇔ x+y = 1. Từ đó, với x+y = 1, f (x)+f (y) = f (x)+f (1−x) = x + =
9 + m2 91−x + m2
9x 9 m2 u2 + 18u + 9m2
= x + = với u = 9x > 0.
9 + m2 9 + 9x · m2 m2 u2 + (m4 + 9)u + 9m
√
2
f (x) + f (1 − x) = 1 ∀x ⇔ m4 + 9 = 18 ⇔ m = ± 3.
Chọn đáp án D
Câu 145. Có bao nhiêu số nguyên a (a ≥ 2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
log a
alog x + 2 = x − 2?
A 8. B 9. C 1. D Vô số.
Ê Lời giải.
Điều kiện x > 0.
Khi đó
log a log a
alog x + 2 =x−2 ⇔ xlog a + 2 =x−2
log a
xlog a + 2 + xlog a + 2 = xlog a + x. (1)
⇔
C
AA NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z6
1 1
I= f (3x) dx = f (3x) d(3x) = f (u) du (với u = 3x)
3 3
0 0 0
1
⇒ I = .12 = 4.
3
Chọn đáp án D
Z
Câu 146. Biết F (x) = ex − 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx
bằng
1 2x 1 2x
A 2ex − 4x2 + C. B e − 4x2 + C. C e2x − 8x2 + C. D e − 2x2 + C.
2 2
Ê Lời giải.
Ta cóZ f (x) = F 0 (x)Z= ex − 4x. Suy ra f (2x) = e2x − 8x.
1
e2x − 8x dx = e2x − 4x2 + C.
Vậy f (2x) dx =
2
Chọn đáp án B
Z
Câu 147. Biết F (x) = ex − x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx
bằng
1 2x 1 2x
A e − 2x2 + C. B e2x − 4x2 + C. C 2ex − 2x2 + C. D e − x2 + C.
2 2
Ê Lời giải.
Z
Ta có f (x) dx = ex − x2 + C.
Z Z
1 1 2x 1
e − (2x)2 + C = e2x − 2x2 + C.
Vậy f (2x) dx = f (2x) d(2x) =
2 2 2
Chọn đáp án A
π
® 2 Z2
x −1 khi x ≥ 2
Câu 148. Cho hàm số f (x) = 2 . Tích phân f (2 sin x+1) cos x dx bằng
x − 2x + 3 khi x < 2
0
23 23 17 17
A . B . C . D .
3 6 6 3
Ê Lời giải.
Đặt t = 2 sin x + 1 thì dt = 2 cos x dx.
π
Với x = 0 ⇒ t = 1; x = ⇒ t = 3. Khi đó
π
2
Z2 Z3 Z2 Z3
1 1 2 1 23
I = f (2 sin x + 1) cos x dx = f (t) dt = (x − 2x + 3) dx + (x2 − 1) dx = .
2 2 2 6
0 1 1 2
Chọn đáp án B
π
Z4
cVí dụ 62. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) = 2 cos2 x + 1, ∀x ∈ R, khi đó f (x) dx
0
bằng
π2 + 4 π 2 + 14π π 2 + 16π + 4 π 2 + 16π + 16
A . B . C . D .
16 16 16 16
Z Z Ê Lời
Z giải.
0 2
1
Ta có f (x) = f (x) dx = 2 cos x + 1 dx = (2 + cos 2x) dx = sin 2x + 2x + C.
2
1
Vì f (0) = 4 ⇒ C = 4 ⇒ f (x) = sin 2x + 2x + 4.
π π
2
Z4 Z4 Å π
π 2 + 16π + 4
ã Å ã
1 1 2
4
Vậy f (x) dx = sin 2x + 2x + 4 dx = − cos2x + x + 4x = .
2 4 0 16
0 0
Chọn đáp án C
π
Z4
Câu 149. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) = 2 cos2 x+3, ∀x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng?
0
π2 + 2 π 2 + 8π + 8 π 2 + 8π + 2 π 2 + 6π + 8
A . B . C . D .
8 8 8 8
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z Z Z
0 2
1
f (x) dx = 2 cos x + 3 dx = (1 + cos 2x + 3) dx = (cos 2x + 4) dx = sin 2x + 4x + C.
2
1
Nên f (x) = sin 2x + 4x + C.
2
1
Lại có f (0) = 4 ⇒ C = 4. Suy ra f (x) = sin 2x + 4x + 4.
2
π π
Z4 Z4 Å π
π 2 + 8π + 2
ã Å ã
1 1 4
f (x) dx = sin 2x + 4x + 4 dx = − cos 2x + 2x2 + 4x = .
2 4 0 8
0 0
Chọn đáp án C
π
Z4
Câu 150. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) = 2 sin2 x+1, ∀x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng
0
π 2 + 15π π 2 + 16π − 16 π 2 + 16π − 4 π2 − 4
A . B . C . D .
16 16 16 16
Z Z Ê Lời giải.
2
1
Ta có f (x) = 2 sin x + 1 dx = (2 − cos 2x) dx = 2x − sin 2x + C.
2
Vì f (0) = 4 ⇒ C = 4
1
Hay f (x) = 2x − sin 2x + 4.
π
2 π
Z4 Z4 Å π
π2 π 2 + 16π − 4
ã
1 2 1 1
Suy ra f (x) dx = 2x − sin 2x + 4 dx = x + cos 2x + 4x 4 = +π− = .
2 4 0 16 4 16
0 0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1 1
Ta có với x > ta có f (x) = ln (2x − 1) + 2. Khi x < , ta có f (x) = ln (1 − 2x) + 1.
2 2
Vậy f (−1) + f (3) = 3 + ln 15.
Chọn đáp án C
Z8
x 0
Câu 154. Cho hàm số f (x) có f (3) = 3 và f (x) = √ , ∀x > 0. Khi đó f (x) dx
x+1− x+1
3
bằng
197 29 181
A 7. B . C . D .
6 2 6
Ê Lời giải.
√
x x x x + 1 + 1
Ta có f 0 (x) = √ =√ √ =√ √ √
x+1− x+1 x+1 x+1−1 x+1 x+1−1 x+1+1
√
x+1+1 1
= √ =1+ √
x + Z1 Å x +ã1
1 √
⇒ f (x) = 1+ √ dx = x + 2 x + 1 + C
x+1
Mà f (3) = 3 ⇒ C = −4
Z8 Z8 Ä
√ ä 197
Vậy f (x) dx = x + 2 x + 1 − 4 dx =
6
3 3
Chọn đáp án B
1
cVí dụ 63. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và f 0 (x) = x [f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị
3
của f (1) bằng
11 2 2 7
A − . B − . C − . D − .
6 3 9 6
Ê Lời giải.
f 0 (x)
Ta có f 0 (x) = x [f (x)]2 ⇔ = x.
f 2 (x)
Do đó,
f 0 (x)
Z Z
dx = x dx
f 2 (x)
Z Å ã Z
1
⇔ − d = x dx
f (x)
1 1
⇔ − = x2 + C
f (x) 2
1
⇔ f (x) = − 1 2 .
2
x +C
1 1
Theo giả thuyết, f (2) = − ⇒ C = 1 ⇒ f (x) = − 1 2 .
3 2
x + 1
2
Suy ra f (1) = − .
3
Chọn đáp án B
Chọn đáp án D
Z1
cVí dụ 64. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (4) = 1 và xf (4x) dx = 1,
0
Z4
khi đó x2 f 0 (x) dx bằng
0
31
A . B −16. C 8. D 14.
2
Ê Lời giải.
Z1 Z4 Z4 Z4
1 1
Xét xf (4x) dx = 1. Đặt t = 4x ⇒ t · f (t) · dt = 1 ⇒ t · f (t) dt = 16 ⇒ x · f (x) dx = 16.
4 4
0 0 0 0
Z4 Z4
Xét I = x2 f 0 (x) dx = x2 df (x)
0 0
4 Z4
2
Suy ra: I = x · f (x) − 2x · f (x) dx = 42 f (4) − 2 · 16 = −16.
0
0
Chọn đáp án B
Z1
Câu 158. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (5) = 1 và xf (5x) dx = 1, khi đó
0
Z1
x2 f 0 (x) dx bằng
0
123
A 15. B 23. C . D −25.
5
Ê Lời giải.
Biến đổi tích phân từng phần ta được
Z5 Z5 5 Z5
x2 f 0 (x) dx = x2 d (f (x)) = x2 · f (x) − f (x) d x2
I =
0
0 0 0
Z5 Z5
= 25 · f (5) − 0 · f (x) − f (x) · 2x dx = 25 − 2 xf (x) dx.
0 0
Z1 Z5 Z5
1 t 1 1
Đặt 5x = t ⇒ dt = dx ⇒ 1 = xf (5x) dx = f (t) dt = tf (t) dt.
5 5 5 25
0 0 0
Z5 Z5
Suy ra xf (x) dx = tf (t) dt = 25.
0 0
Vậy I = 25 − 2 × 25 = −25.
Chọn đáp án D
Z1
Câu 159. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (6) = 1 và xf (6x) dx = 1, khi đó
0
Z6
x2 f 0 (x) dx bằng
0
107
A . B 34. C 24. D −36.
3
Ê Lời giải.
Z1
Theo bài ra xf (6x) dx = 1.
0
Đặt t = 6x ⇒ dt = 6 dx.
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 1 ⇒ t = 6
Ê Lời giải.
√ x
x2 + 1 − x. √
x2 + 1 1
○ Ta có f 0 (x) = = √ .
x2 + 1 (x2 + 1) x2 + 1
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 424 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
x+1
○ Do đó g (x) = (x + 1) f 0 (x) = √ .
(x2 + 1) x2 + 1
− 3
Z Z Z Z
x+1 1 2 2 1
○ Ta lại có
g (x) dx = √ dx = x +1 2d x +1 + √ dx.
2 2
(x + 1) x + 1 2 (x2 + 1) x2 + 1
−1 x−1
Z
x
○ Vậy g (x) dx = − x2 + 1 2 +√ +C = √ + C.
x2 + 1 x2 + 1
Chọn đáp án D
x 0
Câu 161. Cho hàm số f (x) = √ . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1) · f (x)
x2 + 3
là
x2 + 2x − 3 x+3 2x2 + x + 3 x−3
A √ . B √ . C √ . D √ .
2
2 x +3 2
2 x +3 2
x +3 x2 + 3
Z Ê Lời giải.
Đặt I = (x + 1) · f 0 (x)dx.
®
u = x + 1 ⇒ du = dx
Đặt
dv = f 0 (x)dx ⇒ v = f (x).
Khi đó
Z
I = (x + 1) · f (x) − f (x)dx
Z
x x
= (x + 1) · √ − √ dx
2
x +3 2
x +3
x2 + x 1
Z
1 −
= √ − (x2 + 3) 2 d(x2 + 3)
x2 + 3 2
1
x2 + x 1 (x2 + 3) 2
= √ − · +C
x2 + 3 2 1
2
x2 + x √
= √ − x2 + 3 + C
x2 + 3
x2 + x − x2 − 3
= √ +C
x2 + 3
x−3
= √ + C.
x2 + 3
Chọn đáp án D
x
Câu 162. Cho hàm số f (x) = √ . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + 1) f 0 (x)
x2 +4
là
x+4 x−4 x2 + 2x − 4 2x2 + x + 4
A √ + C. B √ + C. C √ + C. D √ + C.
x2 + 4 x2 + 4 2 x2 + 4 2 x2 + 4
Z Ê Lời giải.
Z
Họ các nguyên hàm của hàm số g(x) là g (x) dx = (x + 1) f 0 (x) dx.
ß ß
u = (x + 1) du = dx
Đặt 0 ⇒ ta có
dv = f (x) dx v = f (x)
Z Z Z
x
g (x) dx = (x + 1) f (x) − f (x) dx = (x + 1) f (x) − √ dx.
2
x +4
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 425 Ô SĐT: 038.333.8353
√
Z
x
Tính √ dx, đặt t = x2 + 4 ⇒ t2 = x2 + 4 ⇒ tdt = xdx. Do đó
x2 + 4
Z
x
Z
t
Z √
√ dx = dt = 1 dt = t + C = x2 + 4 + C.
x2 + 4 t
Z
x √ x−4
Vậy, g (x) dx = (x + 1) √ − x2 + 4 + C = √ + C.
2
x +4 x2 + 4
Chọn đáp án B
Câu 163. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x)ex , họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số f 0 (x)ex là
A − sin 2x + cos 2x + C. B −2 sin 2x + cos 2x + C.
C −2 sin 2x − cos 2x + C. D 2 sin 2x − cos 2x + C.
Ê Lời giải.
Vì cos2x là một nguyên hàm của hàm số f (x)ex nên
f (x)exZ= (cos 2x)0 = −2
Z sin 2x. Z Z
0 x x x x
Ta có x
e d (f (x)) = f (x)e − f (x)d (e ) = f (x)e −
f (x)e dx = f (x)ex dx.
Z Z
x 0 x
Mà f (x)e = −2 sin 2xdo đó f (x)e dx = −2 sin 2x + 2 sin 2x dx.
Z
Vậy f 0 (x)ex dx = −2 sin 2x − cos2x + C.
Chọn đáp án C
cVí dụ 66. Cho F (x) = (x − 1)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x . Tìm nguyên hàm
0 2x
Z số f (x)e .
của hàm
2−x x
Z
0
A 2x x
f (x)e dx = (4 − 2x)e + C. B f 0 (x)e2x dx = e + C.
Z Z 2
C f 0 (x)e2x dx = (2 − x)ex + C. D f 0 (x)e2x dx = (x − 2)ex + C.
Ê Lời giải.
- Ta có fZ(x)e2x = F 0 (x) = xex . Z
0
- Suy ra f (x)e dx = e .f (x) − 2 f (x)e2x dx = xex − 2(x − 1)ex = (2 − x)ex + C
2x 2x
Chọn đáp án C
1 f (x)
Câu 164. Cho F (x) = − 3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f 0 (x) lnZ x. Z
0 ln x 1 ln x 1
A f (x) ln x dx = 3 + 5 + C. B f 0 (x) ln x dx = 3 − 5 + C.
Z x 5x Z x 5x
ln x 1 ln x 1
C f 0 (x) ln x dx = 3 + 3 + C. D f 0 (x) ln x dx = − 3 + 3 + C.
x 3x x 3x
Ê Lời giải.
Å ã0
f (x) 1 1 1
Từ giả thiết, = (F (x))0 = − 3 = 4 . Suy ra f (x) = 3 .
Z x 3x x x
Để tính f 0 (x) ln x dx, dùng tích phân từng phần với u = ln x và dv = f 0 (x) dx.
Chọn đáp án C
1 f (x)
Câu 165. Cho F (x) = 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
0
2x x
f (x) lnZ x. Å ã Z
0 ln x 1 ln x 1
A f (x) ln x dx = − 2
+ 2 + C. B f 0 (x) ln x dx = 2 + 2 + C.
Z Åx 2xã Z x x
ln x 1 ln x 1
C f 0 (x) ln x dx = − 2
+ 2 + C. D f 0 (x) ln x dx = 2 + 2 + C.
x x x 2x
Z Z Ê Z Lời giải.
0 f (x) 1 f (x)
f (x) ln x dx = ln x df (x) = f (x) ln x − dx = f (x) ln x − 2 + C. Mặt khác, =
Å ã0 Z x Å ã 2x x
1 ln x 0 ln x 1
=⇒ f (x) ln x = − . Vậy f (x) ln x dx = − + + C.
2x2 x2 x2 2x2
Chọn đáp án A
Z1 Z1
Câu 166. Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x+1)f 0 (x) dx = 10 và 2f (1)−f (0) = 2. Tính f (x) dx.
0 0
A I = −12. B I = 8. C m = 1. D I = −8.
Ê Lời giải.
® ® 1 Z1
u=x+1 du = dx
Đặt ⇒ . Khi đó I = (x + 1)f (x) − f (x) dx.
dv = f 0 (x) dx v = f (x) 0
0
Z1 Z1
Suy ra 10 = 2f (1) − f (0) − f (x) dx ⇒ f (x) dx = −10 + 2 = −8.
0 0
Z1
Vậy f (x) dx = −8.
0
Chọn đáp án D
Z55
dx
cVí dụ 67. Cho √ = a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
x x+9
16
dưới đây đúng?
A a − b = −c. B a + b = c. C a + b = 3c. D a − b = −3c.
√ Ê Lời giải.
Đặt t = x + 9 ⇒ t2 = x + 9 ⇒ 2t dt = dx.
Đổi cận: x = 16 ⇒ t = 5 ; x = 55 ⇒ t = 8. Ñ 8 é
Z55 Z8 Z8 Z Z8
dx 2t dt dt 1 dt dt
Ta có √ = 2
=2 2
= −
x x+9 (t − 9)t t −9 3 t−3 t+3
16 5 5 5 5 .
8
1 2 1 1
= (ln |x − 3| − ln |x + 3|) = ln 2 + ln 5 − ln 11.
3 5 3 3 3
2 1 1
Vậy a = , b = , c = − . Mệnh đề a − b = −c đúng.
3 3 3
Chọn đáp án A
Z 21
dx
Câu 167. Cho √ = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
x x+4
5
đúng?
A a + b = −2c. B a + b = c. C a − b = −c. D a − b = −2c.
cVí dụ 68. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f (x) có bảng biến thiên
như sau:
x −∞ x1 x2 x3 +∞
+∞ +∞
ln 6
g(x)
43
ln
8
ln 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) thuộc khoảng nào dưới
đây?
A (5; 6). B (4; 5). C (2; 3). D (3; 4).
Ê Lời giải.
Ta có g(x) = ln f (x) ⇔ f (x) = eg(x) .
Từ bảng biến thiên ta được
43 43
g(x1 ) = ln ⇒ f (x1 ) = .
8 8
g(x2 ) = ln 6 ⇒ f (x2 ) = 6.
g(x3 ) = ln 2 ⇒ f (x3 ) = 2.
ñ 0
g (x) = 0
f 0 (x) − g 0 (x) = 0 ⇔
eg(x) − 1 = 0
ñ 0
g (x) = 0
⇔
g(x) = 0 (vô nghiệm)
⇔ x ∈ {x1 , x2 , x3 } .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) là
Zx3
S = |f 0 (x) − g 0 (x)| dx
x1
Zx2 Zx3
0 0
= |f (x) − g (x)| dx + |f 0 (x) − g 0 (x)| dx
x1 x2
Zx2 Zx3
= (f 0 (x) − g 0 (x)) dx + (f 0 (x) − g 0 (x)) dx
x1 x2
x2 x3
= f (x) − g(x) + f (x) − g(x)
x1 x2
= f (x2 ) − g(x2 ) − f (x1 ) − g(x1 ) + f (x3 ) − g(x3 ) − f (x2 ) − g(x2 )
43 43
= (6 − ln 6) − − ln + |(2 − ln 2) − (6 − ln 6)| ≈ 3,42 ∈ (3; 4).
8 8
Chọn đáp án D
Câu 168. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f (x) có bảng biến thiên như
sau:
x −∞ x1 x2 x3 +∞
+∞ +∞
ln 42
g(x)
ln 37
ln 10
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A (38; 39). B (25; 26). C (28; 29). D (35; 36).
Ê Lời giải.
0
f (x)
Ta có g(x) = ln f (x) ⇒ g 0 (x) = ·
f (x)
Từ bảng biến thiên ta thấy g(x) > 0, ∀x ∈ R suy ra f (x) = eg(x) > 1, ∀x ∈ R.
x = x1
0 0 0 0 0 0
Phương trình f (x) = g (x) ⇔ g (x).f (x) = g (x) ⇔ g (x). [f (x) − 1] = 0 ⇔ g (x) = 0 ⇔ x = x2
x = x3 .
0 0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = g (x) là
Z x3
S = |f 0 (x) − g 0 (x)| dx
Zx1 x2 Å Z x3 Å
f 0 (x) f 0 (x)
ã ã
0 0
= f (x) − dx + f (x) − dx
x1 f (x) x2 f (x)
Z 42 Z 37
t=f (x) 1 1
= 1− dt + 1− dt
10 t 42 t
≈ 35, 438 ∈ (35; 36).
Chọn đáp án D
Câu 169. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f (x) có bảng biến thiên như
hình vẽ sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A (33; 35). B (37; 40). C (29; 32). D (24; 26).
Ê Lời giải.
Ta có g(x) = ln f (x) ⇒ f (x) = eg(x) .
Từ bảng biến thiên suy ra g(x) ≥ ln 3 ⇒ f (x) ≥ 3.
Suy ra f 0 (x) = g 0 (x) · eg(x) .
Phương trình hoành độ giao điểm của f 0 (x) và g 0 (x) là
Mặc khác, từ bảng biến thiên, ra cũng có g 0 (x) > 0 khi x ∈ (x1 ; x2 ) và g 0 (x) < 0 khi x ∈ (x2 ; x3 ).
Suy ra
Zx3 Zx3 Ä ä
0 0
S = |f (x) − g (x)| dx = g 0 (x) eg(x) − 1 dx
x1 x1
Zx2 Ä ä Z3 Ä
x
ä
0
= g (x) e g(x)
− 1 dx − g 0 (x) eg(x) − 1 dx.
x1 x2
Chọn đáp án A
Câu 170. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f (x) có bảng biến thiên như
sau
x −∞ x1 x2 x3 +∞
+∞ +∞
ln 119
16
g(x)
ln 12
ln 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A (7; 8). B (6; 7). C (8; 9). D (10; 11).
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên của g(x) ta có g(x) > ln 4 ⇔ ln f (x) > lnÅ4 ⇔ f (x) ã > 4, ∀x ∈ R.
0 0
f (x) f (x) 1
Ta có g 0 (x) = ⇒ f 0 (x) − g 0 (x) = f 0 (x) − = f 0 (x) 1 − .
f (x) f (x) f (x)
1
Vì f (x) > 4, ∀x ∈ R nên 1 − > 0, ∀x ∈ R.
f (x)
Xét phương trình
x = x1
0
f (x) = 0 ⇔ x = x2
Å ã
0 0 0 0 0 1
f (x) = g (x) ⇔ f (x) − g (x) = 0 ⇔ f (x) 1 − =0⇔
x = x3
f (x)
1
1− = 0: vô nghiệm.
f (x)
Å ã
0 0 0 1
Bảng xét dấu của f (x) − g (x) = f (x) 1 −
f (x)
x −∞ x1 x2 x3 +∞
f 0 (x) − g 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
x1 x1 x2
x2 x3
Chọn đáp án A
cVí dụ 69.
1
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − và g(x) = dx2 + ex + y
2
1 (a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x)
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1; 1 (tham khảo hình
vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
9
A . B 8. C 4. D 5.
2
1
−3 −1 O x
Ê Lời giải.
3 3 1
Từ giả thiết ta có f (0) − g(0) = − nên −3A = − ⇔ A = .
2 2 2
1 1 3 1 3
⇒ f (x) − g(x) = (x + 3)(x + 1)(x − 1) = x3 + x2 − x − .
2 2 2 2 2
−3 −1 O 2 x
Ê Lời giải.
Do (C) : y = f (x) và (C 0 ) : y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ −3; −1; 2 nên
f (x) − g(x) = A(x + 3)(x + 1)(x − 2).
3 3 1
Do f (0) − g(0) = − nên −6A = − ⇒ A = − .
2 2 4
1 1 3
Từ đó f (x) − g(x) = (x + 3)(x + 1)(x − 2) = (x + 2x2 − 5x − 6).
4 4
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là
Z−1 Z2
1 3 1 3 253
S= (x + 2x2 − 5x − 6) dx + (x + 2x2 − 5x − 6) dx = .
4 4 48
−3 −1
Chọn đáp án C
Câu 172.
3 3
Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + và g (x) = dx2 + ex − y
4 4
(a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x)
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2; 1; 3 (tham khảo hình
vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 125 253 1 3
A . B . C . D . −2 x
48 24 48 24 O
Ê Lời giải.
3 3 3
Phương trình hoành độ giao điểm ax3 +bx2 +cx+ = dx2 +ex− ⇔ ax3 +(b−d)x2 +(c−e)x+ = 0.
4 4 2
3 2 3
Đặt h(x) = ax + (b − d)x + (c − e)x + .
2
Dựa vào đồ thị ta có h(x) = 0 có ba nghiệm là x = −2; x = 1; x = 3.
Khi đó ta có hệ
3 1
− 8a + 4(b − d) − 2(c − e) = −
a=
2
4
3 1
a + (b − d) + (c − e) = − ⇔ b−d=−
2
2
27a + 9(b − d) + 3(c − e) = −
3
5
c − e = − .
2 4
Khi đó diện tích hình phẳng cần tính là
Z3 Z1 Z3
1 3 1 2 5 3 1 3 1 2 5 3
S = |f (x) − g(x)| dx = x − x − x+ dx + x − x − x+ dx
4 2 4 2 4 2 4 2
−2 −2 1
63 4 253
= + = .
16 3 48
Chọn đáp án A
Câu 173.
Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − 2 và g(x) = dx2 + ex + 2 y
(a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt
nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2; −1; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 13 9 37
A . B . C . D . x
6 2 2 12
−2 −1 O 1
Ê Lời giải.
3 2
Ta có f (x) − g(x) = ax + (b − d)x + (c − e)x − 4 (1).
Mặt khác phương trình f (x) − g(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt x = −2, x = −1, x = 1 nên
Chọn đáp án A
cVí dụ 70. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g(x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) có hai giá trị cực trị là −3 và 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f (x)
các đường y = và y = 1 bằng
g(x) + 6
Ê Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 3x2 + 2ax + b; f 00 (x) = 6x + 2a; f 000 (x) = 6.
g(x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) ⇒ g 0 (x) = f 0 (x) + f 00 (x) + 6.
Vì g(x) có hai giá trị cực trị là là −3 và 6 nên không giảm tổng quát, g(x) có hai điểm cực trị là x1 , x2
và g (x1 ) = −3, g (x1 ) = 6.
f (x)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y = và y = 1 là
g(x) + 6
f (x)
=1
g(x) + 6
⇔ f (x) = g(x) + 6
⇔ f (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) + 6
⇔ f 0 (x) + f 00 (x) + 6 = 0
ñ
0 x = x1
⇔ g (x) = 0 ⇔
x = x2 .
f (x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 1 là
g(x) + 6
Chọn đáp án D
3 2
Câu 174. Cho hàm số f (x) = x + ax + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) có hai giá trị cực trị là −4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
f (x)
hàm số y = và y = 1 bằng
g (x) + 6
A 2 ln 2. B ln 6. C 3 ln 2. D ln 2.
Ê Lời giải.
Ta có g (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) = x3 + (a + 3) x2 + (2a + b + 6) x + (2a + b + c).
⇒ g 0 (x) = f 0 (x) + f 00 (x) + f 000 (x) = 3x2 + 2ax + b ñ
+ 6x + 2a + 6 = 3x2 + (2a + 6) x + (2a + b + 6).
x = x1
Do g (x) có hai cực trị là −5 và 3 nên g 0 (x) = 0 ⇔ , với g (x1 ) = −4, g (x2 ) = 2.
x = x2
Phương trình hoành độ giao điểm
Ê Lời giải.
f (x) = x3 + ax2 + bx + c ⇒ f 0 (x) = 3x2 + 2ax + b, f 00 (x) = 6x + 2a, f 000 (x) = 6.
g (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) ⇒ g 0 (x) = f 0 (x) + f 00ñ(x) + f 000 (x) = f 0 (x) + f 00 (x) + 6.
x = x1
Do g (x) có hai cực trị là −5 và 3 nên g 0 (x) = 0 ⇔ với g (x1 ) = −5, g (x2 ) = 3.
x = x2
ñ
f (x) −f 0 (x) − f 00 (x) − 6 x = x1
Ta có: =1⇔ =0⇔ .
g (x) + 6 g (x) + 6 x = x2
f (x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 1 là
g (x) + 6
Zx2 Å Zx2 Zx2
−f 0 (x) − f 00 (x) − 6
ã
f (x) 1
S= − 1 dx = dx = d (g (x) + 6)
g (x) + 6 g (x) + 6 g (x) + 6
x1 x1 x1
= (ln |g (x) + 6|)|xx21 = |ln |g (x2 ) + 6| − ln |g (x1 ) + 6|| = |ln 1 − ln 9| = 2 ln 3.
Chọn đáp án A
Câu 176. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) có hai giá trị cực trị là −5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
f (x)
hàm số y = và y = 1 bằng
g (x) + 6
A ln 3. B 3 ln 2. C ln 10. D ln 7.
Ê Lời giải.
Ta có
g (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) = x3 + (a + 3) x2 + (2a + b + 6) x + (2a + b + c).
g 0 (x) = f 0 (x) + f 00 (x) + f 000 (x) = 3x2 + 2ax + b + 6x + 2a + 6 = 3x2 + (2a + 6) x + (2a + b + 6).
Vì y = g (x) có hai giá trị cực trị là −5 và 2 nên g 0 (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với
g (x1 ) = −5, g (x2 ) = 2.
Phương trình hoành độ giao điểm:
f (x)
=1
g (x) + 6
f (x) − g (x) − 6
⇔ =0
g (x) + 6
3x2 + (2a + 6) x + (2a + b + 6)
⇔ =0
g (x) + 6
g 0 (x)
⇔ =0
g (x) + 6
⇔ g 0 (x) = 0.
Zx2
g 0 (x)
S= dx = ln |g (x) + 6||xx21 = |ln |2 + 6| − ln |−5 + 6|| = 3 ln 2.
g (x) + 6
x1
Chọn đáp án B
Z5
cVí dụ 71. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R và f (x) dx =
0
F (5) − G(0) + a, (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x),
y = G(x), x = 0 và x = 5. Khi S = 20 thì a bằng
A 4. B 15. C 25. D 20.
Ê Lời giải.
Đặt G(x) = F (x) + C (với C là hằng số).
Z5
Ta có f (x) dx = F (5) − F (0) = F (5) − G(0) − C = F (5) − G(0) + C.
0
Suy ra C = a.
Do đó
Z5 Z5 Z5
S= |F (x) − G(x)| dx = |a| dx = a dx = 5a.
0 0 0
Ê Lời giải.
Vì F (x), G(x) đều là nguyên hàm của f (x) nên ta có F (x) = G(x) + C ⇒ F (0) = G(0) + C.
Z3 3
Ta có f (x) dx = F (x) = F (3) − F (0) = F (3) − (G(0) + C) = F (3) − G(0) − C.
0
0
Z3
Theo giả thiết f (x) dx = F (3) − G(0) + a nên C = −a.
0
Suy ra F (x) = G(x) − a ⇔ F (x) − G(x) = −a.
Z3 Z3
3
Ta có S = F (x) − G(x) dx = | − a| dx = ax 0
= 3a.
0 0
Mà S = 15 nên 3a = 15 ⇔ a = 5.
Chọn đáp án D
Z4
Câu 178. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R và f (x) dx = F (4)−G(0)+a
0
(a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G(x), x = 0 và x = 4.
Khi S = 8 thì a bằng
A 8. B 4. C 12. D 2.
Ê Lời giải.
Do F (x) và G(x) là nguyên hàm của f (x) nên F (x) − G(x) = c.
Suy ra F (0) − G(0) = c ⇒ G(0) = F (0) − c.
Ta có
Z4
f (x) dx = F (4) − G(0) + a ⇔ F (4) − F (0) = F (4) − G(0) + a
0
⇔ F (0) − G(0) + a = 0 ⇔ a + c = 0 ⇔ c = −a.
Ê Lời giải.
Ta có F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R nên ta có
∀x ∈ R : F (x) = G(x) + C (với C là hằng số).
Do đó F (0) = G(0) + C (1). Lại có
Z2
f (x)dx = F (2) − F (0)
0
⇔ F (2) − G(0) + a = F (2) − F (0)
⇔ F (0) = G(0) − a. (2)
Z2 Z2
S= |F (x) − G(x)| dx = a dx = 2a = 6 ⇒ a = 3.
0 0
Chọn đáp án C
R R Ê Lời giải.
Ta có (2x − 1) dx = x − x®+ C1 ; (3x − 2) dx = x3 − 2x + C2 .
2 2
x2 − x + C1 khix ≥ 1
Z
Suy ra F (x) = f (x) dx =
x3 − 2x + C2 khix < 1.
Mà ta có F (0) = 2 ⇒ C2 = 2.
Mặt khác hàm số F là nguyên hàm của f trên R nên y = F (x) liên tục tại x = 1.
Suy ra lim+ F (x) = lim− F (x) ⇒ C1 = 1.
x→1 x→1
® 2 ®
x − x + 1 khix ≥ 1 F (−1) = 3
Khi đó ta có F (x) = ⇒
x3 − 2x + 2 khix < 1 F (2) = 3.
Vậy F (−1) + 2F (2) = 9.
Chọn đáp án A
®
2x + 5 khi x ≥ 1
Câu 180. Cho hàm số f (x) = . Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa mãn
3x2 + 4 khi x < 1
F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng
A 27. B 29. C 12. D 33.
Ê Lời giải.
2
®
x + 5x + C1 khi x ≥ 1
Ta có F (x) =
x3 + 4x + C2 khi x < 1.
Vì F (x) có đạo hàm nên liên tục tại x = −1 suy ra lim+ F (x) = lim− F (x) = F (1). Từ đó suy ra
x→1 x→1
C1 = C2 − 1. Kết
® hợp F (0) = 2 suy ra C1 = 1, C2 = 2.
x2 + 5x + 1 khi x ≥ 1
Suy ra F (x) =
x3 + 4x + 2 khi x < 1.
Do đó F (−1) + 2F (2) = −3 + 2 · 15 = 27.
Chọn đáp án A
®
2x + 3 khi x ≥ 1
Câu 181. Cho hàm số f (x) = . Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa mãn
3x2 + 2 khi x < 1
F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng
A 23. B 11. C 10. D 21.
Ê Lời giải.
x2 + 3x + C1 khi x ≥ 1
®
Ta có F (x) = .
x3 + 2x + C2 khi x < 1
Ta có lim+ F (x) = lim+ (x2 + 3x + C1 ) = C1 + 4.
x→1 x→1
lim− F (x) = lim− (x3 + 2x + C2 ) = C2 + 3.
x→1 x→1
F (x) liên tục tại x =®1 ⇔ C1 + 4 = C2 + ®
3 (1). F (0) = 2 ⇒ C2 = 2 (2).
C1 = 1 x2 + 3x + 1 khi x ≥ 1
Từ (1) và (2) suy ra ⇒ F (x) =
C2 = 2 x3 + 2x + 2 khi x < 1.
F (−1) + 2F (2) = (−1)3 + 2 (−1) + 2 + 2 (22 + 3 · 2 + 1) = 21.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
® 2
x + 2x + C1 khi x ≥ 1
F (x) là nguyên hàm của f (x) trên R nên F (x) =
x3 + x + C2 khi x < 1.
Ta có: F (0) = 2 ⇒ C2 = 2. (1)
Do F (x) liên tục tại x = 1 nên lim+ F (x) = lim− F (x) = F (1) ⇔ C1 + 3 = C2 + 2. Từ (1) suy ra
x→1 x→1
C1 + 3 = 4 ⇔ C®1 = 1.
x2 + 2x + 1 khi x ≥ 1
Do đó F (x) =
x3 + x + 2 khi x < 1.
Suy ra F (−1) + 2F (2) = 18.
Chọn đáp án A
cVí dụ 73. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 59
thời gian bởi quy luật v(t) = t + t (m/s), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc A
150 75
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2 ) (a là hằng
số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
A 20 (m/s). B 16 (m/s). C 13 (m/s). D 15 (m/s).
Ê Lời giải.
Từ đề bài, ta suy ra từ lúc chất điểm A chuyển động đến lúc bị chất điểm B bắt kịp thì A đi được 15
giây, B đi được 12 giây. Z
Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng vB (t) = a dt = a · t + C, lại có vB (0) = 0 nên vB (t) = at.
Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến lúc bị chất điểm B bắt kịp thì quãng đường hai
chất điểm đi được là bằng nhau, nghĩa là
Z15 Å ã Z12
1 2 59 4
t + t dt = at dt ⇔ 96 = 72a ⇔ a = .
150 75 3
0 0
4
Do đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB (12) = · 12 = 16 (m/s).
3
Chọn đáp án B
Câu 183. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian
1 2 13
bởi quy luật v(t) = t + t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
100 30
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng
hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2 ) (a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A 15 (m/s). B 9 (m/s). C 42 (m/s). D 25 (m/s).
Ê Lời giải.
Z
Ta có vB (t) = a dt = at + C. Do vB (0) = 0 nên C = 0 ⇒ vB (t) = at.
Quãng đường chất điểm A đi được trong 25 giây là
Ê Lời giải.
Thời điểm chất điểm B đuổi kịp chất điểm A thì chất điểm B đi được 15 giây, chất điểm A đi được
18 giây. Z
Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng vB (t) = a dt = at + C mà vB (0) = 0 ⇒ vB (t) = at.
Do từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi chất điểm B đuổi kịp thì quãng đường hai
chất điểm bằng nhau do đó
Z18 Å ã Z15
1 2 58 225
t + dt = at dt ⇔ 225 = a · ⇔ a = 2.
120 45 2
0 0
Vậy vận tốc của chất điểm B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB (t) = 2 · 15 = 30 (m/s).
Chọn đáp án C
Câu 185. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian
1 2 11
bởi quy luật v(t) = t + t m/s, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
180 18
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng
hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s2 ( a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A 22 m/s. B 15 m/s. C 10 m/s. D 7 m/s.
Ê Lời giải.
+ Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt
kịp thì A đi được 15 giây, B đi được 10 giây.
+ Biểu thức
Z vận tốc của chất điểm B có dạng
vB (t) = a dt = at + C, lại có vB (0) = 0 nên vB (t) = at.
+ Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì quãng đường hai
chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó
Z15 Å ã Z10
1 2 11 3
t + t dt = at dt ⇔ 75 = 50a ⇔ a = .
180 18 2
0 0
3
Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB (10) = · 10 = 15 m/s.
2
Chọn đáp án B
O 1 1 t
2
Ê Lời giải.
Z 3
4
−32t2 + 32t dt = 4, 5 km.
2
Từ giả thiết ta có hàm vận tốc là v(t) = −32t + 32t. Vậy s =
0
Chọn đáp án C
cVí dụ 74.
Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng
16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên
một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối 8m
xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A 7.862.000 đồng. B 7.653.000 đồng.
C 7.128.000 đồng. D 7.826.000 đồng.
Ê Lời giải.
Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt gốc tọa độ vào tâm của khu vườn, khi đó khu vườn có phương trình là
x2 y 2
+ = 1.
64 25 …
x2
Phần đồ thị phần phía trên trục Ox có phương trình là y = f (x) = 5 1 − .
64
Z4
x2
Do vậy diện tích của dải đất là S = 2 5 1 − dx.
64
π −4
π
Đặt x = 8 sin t − 6 t 6 ⇒ dx = 8 cos t dt và cos t > 0.
2 2
π π
Đổi cận: x = −4 ⇒ t = − ; x = 4 ⇒ t =
π
6 π 6
Z6 Z6 Å ã π √
sin 2t 6 40π
⇒ S = 80 cos2 t dt = 40 (1 + cos 2t) dt = 40 t + = + 20 3 (m2 ).
2 −
π 3
π π 6
− −
6 6
Do đó, số tiền cần dùng là 100.000S ≈ 7.653.000 đồng.
Chọn đáp án B
Câu 187. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên.
100.000 đồng/m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền
nào dưới đây, biết A1 A2 = 8m, B1 B2 = 6m và tứ giác M N P Q là hình M N
chữ nhật có M Q = 3 m? A1 A2
Q P
B1
Ê Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho trục hoành trùng với trục lớn, y
trục tung trùng với trục bé của biển quảng cáo. B2
Khi đó, đường viền của biển quảng cáo có phương trình của
x2 y 2 M N
dạng elip sau (E) : 2 + 2 = 1.
a® b ® ® A1 A2
A1 A2 = 8 2a = 8 a=4 x
Theo giả thiết ta có ⇔ ⇔ ⇒ (E) : O
B1 B2 = 6 2b = 6 b=3 Q P
x2 y 2 3√
+ =1⇒y=± 16 − x2 .
16 9 4 B1
®
M = d ∩ (E) √ 3 √ 3
Å ã Å ã
3
Ta có: M Q = 3 ⇒ với d : y = ⇒ M −2 3; và N 2 3; .
N = d ∩ (E) 2 2 2
Do Elip nhận trục Ox và Oy làm trục đối xứng nên diện tích phần tô màu gấp 4 diện tích hình
3√ √
phẳng giới hạn bởi y = 16 − x2 và các đường thẳng x = 2 3, trục tung, trục hoành, chính là
√ 4 √
Z2 3Å √ ã Z2 3Ä√
3 ä
S=4 16 − x2 dx = 3 16 − x2 dx.
4
0 0
√ π
Đặt x = 4 sin t, khi đó dx = 4 cos t dt. Và với x = 0 ⇒ t = 0; với x = 2 3 ⇒ t = .
π π π
3
3 3 3
Z Äp ä Z Z π
2 2
3
S=3 16 − 16 sin t · 4 · cos t dt = 48 cos t dt = 24 (1 + cos 2t) dt = (24t + 12 sin 2t) =
0
0√ 0 0
8π + 6 3 m2 . Ä √ ä Ä √ ä
Số tiền để sơn theo yêu cầu bài toán là T = 100.000× 4π − 6 3 +200.000× 8π + 6 3 ≈ 7.322.000
đồng.
Chọn đáp án A
√
cVí dụ 75. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)+f (−x) = 2 + 2 cos 2x, ∀x ∈ R.
3π
Z2
Tính I = f (x) dx.
3π
−
2
A I = −6. B I = 0. C I = −2. D I = 6.
Ê Lời giải.
Cách 1. Tự luận.
Đặt t = −x ⇒ dt = − dx.
Chọn đáp án D
cVí dụ 76.
1 2
Cho đường thẳng y = x và parabol y = x + a (a là tham số thực y x2
2 y= +a
dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch 2
chéo trong hình vẽ dưới đây. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới y=x
đây? Å ã Å ã Å ã Å ã
3 1 1 1 2 2 3 S2
A ; . B 0; . C ; . D ; .
7 2 3 3 5 5 7 S1 x
O
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là
1 2 3
x − x + a = 0 ⇔ 2x2 − 3x + 4a = 0.
2 4
x + x = 3 (∗)
1 2
Theo đề bài phương trình có hai nghiệm 0 < x1 < x2 thỏa mãn 2
x1 x2 = 2a (∗∗).
Từ đồ thị đề bài, ta có
Zx1 Å ã Zx2 Å ã
1 2 3 1 2 3
S1 − S2 = 0 ⇔ x − x + a dx + x − x + a dx = 0
2 4 2 4
0 x1
Zx2 Å ã Å ã x2
1 2 3 1 3 3 2
⇔ x − x + a dx = 0 ⇔ x − x + ax =0
2 4 6 8 0
0
1 3 3 2 x2 3x2
⇔ x2 − x2 + ax2 = 0 ⇔ a = − 2 + . (∗ ∗ ∗)
6 8 6 8
3
Từ (∗) ta suy ra x1 = − x2 , thay vào (∗∗) ta được
2
x2 3x2 2x2 3x2
Å ã
3 9 27
− x2 x2 = − 2 + ⇔ 2− = 0 ⇒ x2 = ⇒ a = .
2 3 4 3 4 8 128
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 444 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
Å ã
3 7
Vậy a ∈ ; .
16 32
Chọn đáp án B
Câu 189.
Cho đường thẳng y = 3x và parabol y = 2x2 + a (a là tham số y
thực dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng y = 3x
được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng
nào dưới
Å đây?ã Å ã Å ã Å ã
4 9 4 9 9
A ; . B 0; . C 1; . D ;1 . S2
5 10 5 8 10
y = 2x2 + a
S1
O x
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm 2x2 + a = 3x ⇔ 2x2 − 3x + a = 0 (1) có hai nghiệm dương phân
biệt
∆ = 9 − 8a > 0
a a < 9
P = > 0 9
⇔ 2 ⇔ 8 ⇔0<a< .
a>0 8
S = 3 > 0
2 √
3 ± 9 − 8a
Ta được nghiệm của phương trình là x = .
√ √ 4
3 − 9 − 8a 3 + 9 − 8a
Gọi x1 = ; x2 = .
4 4
Ta có
S1 = S2 .
Zx1 Zx2
⇔ 2
(2x + a − 3x) dx = − (2x2 + a − 3x) dx.
0 x1
Zx1 Zx2
⇔ (2x + a − 3x) dx + (2x2 + a − 3x) dx = 0.
2
0 x1
Zx2
⇔ (2x2 − 3x + a) dx = 0.
0
x2
Å ã
2 3 3 2
⇔ x − x + ax = 0.
3 2 0
2 2
⇔ (x2 )3 − (x2 )2 + a (x2 ) = 0.
3 3
2 2 3
⇔ (x2 ) − · x2 + a = 0 ( do x2 = 6 0 ).
3 2
Ta lại có x2 là nghiệm của phương trình (1) nên x2 là nghiệm của hệ phương trình sau
2 (x )2 − 3 x + a = 0
2 2
3 2
2 (x2 )2 − 3x2 + a = 0.
2 (x )2 − 3 x − 2 (x )2 + 3x = 0
2 2 2 2
⇔ 3 2
a = −2 (x2 )2 + 3x2 .
Chọn đáp án A
Câu 190.
3
Cho đường thẳng y = x và parabol y = x2 + a ( a là tham số thực dương).
2 y = x2 + a
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ y = 32 x
y
Å S1 =ãS2 thì a thuộc
bên. Khi Å khoảng
ã nào dưới
Å đây?ã Å ã
1 9 2 9 9 1 2
A ; . B ; . C ; . D 0; .
2 16 5 20 20 2 5
S1
S2
x
Ê Lời giải.
3
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 + a = x ⇔ 2x2 − 3x + 2a = 0.
2
®
a>0 a > 0
Để phương trình có 2 nghiệm dương thì ⇔
∆>0 a < 9 .
√ 16
3 + 9 − 16a
Gọi hai nghiệm đó là 0 < x1 < x2 thì x2 = .
4
Để S1 = S2 khi và chỉ khi
Zx1 Zx2
2 3 3
x + a − x dx = x2 + a − x dx
2 2
0 x1
Zx1 Å ã Zx2 Å ã
2 3 2 3
⇔ x + a − x dx = − x + a − x dx
2 2
0 x1
Zx1 Å ã x
Z Å2 ã
2 3 2 3
⇔ x + a − x dx + x + a − x dx = 0
2 2
0 x1
Zx2 Å ã
2 3
⇔ x + a − x dx = 0.
2
0
Ta có
Zx2 Å
x3
ã
3 3
x + a − x dx = 0 ⇔ 2 + ax2 − x22 = 0
2
2 3 4
0
Å ã
1 2 9 3 9
⇔ x2 − x2 + 3a = 0 ⇔ x2 − a − x2 + 3a = 0 ⇔ −3x2 + 8a = 0
3 4 2 4
√
3 + 9 − 16a √ 9 <a< 9
⇔ 8a = 3 · ⇔ 3 9 − 16a = 32a − 9 ⇔ 32 16
4 1024a2 − 432a = 0
Ê Lời giải.
Giả sử f (x) = ax3 + bx2 + cx + d với a 6= 0.
Từ đồ thị ta có lim f (x) = +∞ ⇒ a > 0.
x→+∞
0 2
Ta có f (x) = 3ax + 2bx + c. Vì x1 , x2 là hai điểm cực trị của f (x) nên
xZ1 +1 xZ1 +1
a(x − x1 )3 − 3a(x − x1 )2 + 2a dx
S2 = f (x) dx =
x1 x1
x1 +1
a(x − x1 )4
ï ò
= − a(x − x1 )3 + 2ax
4
x1
a
= − a + 2ax1 + 2a − 2ax1
4
5a
= .
4
5a 3a
Suy ra S1 = 2a − S2 = 2a − = .
4 4
S1 3
Vậy = .
S2 5
Chọn đáp án D
cVí dụ 77. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn xf (x3 ) + f (1 − x2 ) = −x10 + x6 − 2x,
Ê Lời giải.
+Ta có xf (x3 ) + f (1 − x2 ) = −x10 + x6 − 2x
⇔ x2 f (x3 ) + xf (1 − x2 ) = −x11 + x7 − 2x2
Z0 Z0 Z0
⇔ x2 f x3 dx + xf 1 − x2 dx = −x11 + x7 − 2x2 dx
−1 −1 −1
Z0 Z0
1 1 17
f x3 d x 3 − f 1 − x2 d 1 − x2 = −
⇔
3 2 24
−1 −1
Z0 Z1
1 1 17
⇔ f (x) dx − f (x) dx = − (1)
3 2 24
−1 0
Ta có x2 f (x3 ) + xf (1 − x2 ) = −x11 + x7 − 2x2
Z1 Z1 Z1
2 3 2
−x11 + x7 − 2x2 dx
⇔ x f x dx + xf 1 − x dx =
0 0 0
Z1 Z1
1 1 5
f x3 d x 3 − f 1 − x2 d 1 − x2 = −
⇔
3 2 8
0 0
Z1 Z0
1 1 5
⇔ f (x) dx − f (x) dx = −
3 2 8
0 1
Z1
3
⇔ f (x) dx = −
4
0
Z0
−13
Từ (1) ⇒ f (x) dx =
4
−1
Chọn đáp án B
D
AA SỐ PHỨC
cVí dụ 78. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 2 |z3 | = 2 và 8(z1 + z2 )z3 = 3z1 z2 .
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam
giác ABC
√ bằng √ √ √
55 55 55 55
A . B . C . D .
32 16 24 8
Ê Lời giải.
# » # » 3# » # » # » 3# »
○ Ta có (1) ⇔ OA0 + OB 0 = OC 0 = OD, trong đó OA0 = OB 0 = 2OC 0 = 2, OD = OC 0 ·
2 2
0 0 0 0 3 0 0
Suy ra tứ giác OA DB là hình thoi có OA = OB = 2, OD = và C ∈ OD; OC = 1.
2
1 3 1 1
○ Ta có DC 0 = ⇒ IC 0 = ID − DC 0 = − = .
2 4 2 4
0 1 1
Do đó IC = ID ⇒ S4A0 B 0 C 0 = S4OA0 B 0 .
3 3
√
√
…
3 9 3 55
S4OA0 B 0 = 2S4OA0 I = OI · OA02 − OI 2 = · 4− = .
4 16 16
√
55
Vậy S4ABC = S4A0 B 0 C 0 = .
16
Chọn đáp án B
Câu 192. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2|z1 | = 2|z2 | = |z3 | = 2 và (z1 + z2 )z3 = 3z1 z2 . Gọi A,
B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC
bằng
√ √ √ √
5 7 5 7 5 7 5 7
A . B . C . D .
8 16 24 32
Ê Lời giải.
1 1 1 z1 z2 3z3 3
(z1 + z2 )z3 = 3z1 z2 ⇔ + = ⇔ 2
+ 2
= 2
⇔ z1 + z2 = z3 . (1)
z1 z2 z3 |z1 | |z2 | |z3 | 4
A M B
Chọn đáp án B
cVí dụ 79. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z 2 | = 2|z − z| và |(z − 4)(z − 4i)| = |z + 4i|2 ?
A 3. B 1. C 2. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có z − 4i = z + 4i ⇒ |z − 4i| = |z + 4i| = |z + 4i|. Do đó
|(z − 4)(z − 4i)| = |z + 4i|2 ⇔ |z − 4| · |z − 4i| = |z + 4i|2
⇔ |z − 4| · |z + 4i| = |z + 4i|2 .
ñ
|z + 4i| = 0 (1)
⇔
|z − 4| = |z + 4i|. (2)
Vậy có 4 số phức z = 0, z = 2 − 2i, z = −2 + 2i, z = −4i thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 194. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z 2 | = |z − z| và |(z − 2)(z − 2i)| = |z + 2i|2 ?
A 2. B 3. C 1. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có
|(z − 2)(z − 2i)| = |z + 2i|2
⇔ |z − 2| · |z − 2i| = |z + 2i| · |z − 2i|
⇔ |z − 2i| · (|z − 2| − |z + 2i|) = 0.
Trường hợp 1: |z − 2i| = 0 ⇔ z = 2i ⇔ z = −2i.
z = −2i thoả mãn biểu thức |z 2 | = |z − z| nên ta nhận z = −2i.
Trường hợp 2: |z − 2| − |z + 2i| = 0 ⇔ |z − 2| = |z + 2i|.
Đặt z = x + yi với x, y ∈ R.
Ta có |z − 2| = |z + 2i| ⇔ (x − 2)2 + y 2 = x2 + (y + 2)2 ⇔ −4x = 4y ⇔ y = −x ⇒ z = x − xi.
Khi đó z 2 = (x − xi)2 = −2x2 i, z − z = −2xi. Do đó
ñ
2 2 2 4 2 x=0
z = |z − z| ⇔ 2x = 2|x| ⇔ x = |x| ⇔ x = x ⇔
x = ±1.
Ê Lời giải.
Gọi z = a + bi, a, b ∈ R.
Ta có |z 2 | = 2 |z − z| ⇒ a2 + b2 = 4|b|. (1)
Ta có
○ Với |b| = 0 ⇔ b = 0 ⇒ a ⇒ z = 0.
ñ
b = 2 ⇒ a = −2 ⇒ z = −2 + 2i
○ Với |b| = 2 ⇔
b = −2 ⇒ a = 2 ⇒ z = 2 − 2i.
cVí dụ 80. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện |z − i| = 5 và z 2 là số
thuần ảo?
A 2. B 3. C 4. D 0.
Ê Lời giải.
Đặt z = x + iy, x, y ∈ R. p
|z − i| = 5 ⇔ |x + iy − i| = 5 ⇔ x2 + (y − 1)2 = 5 ⇔ x2 + (y − 1)2 = 25.
z 2 là số thuần ảo hay (x + iy)2 là số thuần ảo
⇔ x2 + 2ixy − y 2 là số thuần ảo ⇒ x2 − y 2 = 0 ⇔ x = ±y.
Vậy
® 2 ta có hệ phương trình®
x + (y − 1)2 = 25 x2 + (y − 1)2 = 25
hoặc
x=y x = −y.
® 2 2
® 2
y + (y − 1) = 25 y + (y − 1)2 = 25
⇔ hoặc
x=y x = −y.
® 2 ® 2
y − y − 12 = 0 y − y − 12 = 0
⇔ hoặc
x=y x = −y
® ® ® ®
y=4 y = −3 y=4 y = −3
⇔ hoặc hoặc hoặc
x=4 x = −3 x = −4 x = 3.
Vậy ta có 4 số phức thỏa mãn điều kiện trên.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
Đặt z = a + bi với a, b ∈ R. |z + 3i| = 13 ⇔ a2 + (b®+ 3)2 = 13.
z a2 + b2 + 2a + 2bi a2 + b2 + 2a = 0
Do đó, = là số thuần ảo ⇔ .
z+2 (a + 2)2 − b2 z 6= −2
® 2
a + (b + 3)2 = 13 1 3
Giải hệ phương trình 2 2 ta được z = −2(loại) và z = − + i
a + b + 2a = 0 5 5
Chọn đáp án D
√
Câu 197. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| = 2 và (z + 2i)(z − 2) là số thuần ảo?
A 1. B 0. C 2. D 4.
Ê Lời giải.
Đặt z = x + yi với x, y ∈ R, ta có
Do đó, ta có hệ
x2 + y 2 = 2 x2 + y 2 = 2
® ® ® 2
2y + 2y − 1 = 0
⇔ ⇔
x2 − 2x + y 2 + 2y = 0 x−y =1 x=1+y
√ √
1 + 3 1 − 3
x = x =
⇔ 2 √ hoặc 2 √
y = −1 + 3
y = −1 − 3
.
2 2
Chọn đáp án C
cVí dụ 81. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z 2 | = |z − z| và |(z + 2)(z + 2i)| = |z − 2i|2 ?
A 4. B 2. C 3. D 1.
Ê Lời giải.
Gọi z = a + bi với a, b ∈ R.
Ta có |z 2 | = |z − z| ⇔ a2 + b2 = 2 |b| (∗).
Mặt khác |(z + 2)(z + 2i)| = |z − 2i|2 ⇔ |z + 2| . |z + 2i| = |z − 2i|2
⇔ |z + 2| . z − 2i = |z − 2i|2
⇔ |z + 2| . |z − 2i| = |z − 2i|2
ñ
|z − 2i| = 0
⇔
|z + 2| = |z − 2i| .
Với |z − 2i| = 0 ⇔ z = 2i, ta có a = 0, b = 2 (thoả mãn (∗)).
Với |z + 2| = |z − 2i|, ta có (a + 2)2 + b2 = a2 + (b − 2)2 ⇔ a = −b, thay vào (*) ta được:
b=0 z=0
2 2 2
b + b = 2 |b| ⇔ b = |b| ⇔ b = 1 ⇔ z = −1 + i
b = −1 z = 1 − i.
Ê Lời giải.
Ta có
|z| (z − 4 − i) + 2i = (5 − i)z ⇔ z (|z| − 5 + i) = 4 |z| + (|z| − 2) i.
Lấy»môđun 2 vế ta được »
|z| (|z| − 5) + 1 = (4 |z|)2 + (|z| − 2)2 .
2
p t = |z| , t > 0 p
Đặt ta được
t (t − 5)2 + 1 = (4t)2 + (t − 2)2 ⇔ (t − 1)(t3 − 9t2 + 4) = 0.
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt t > 0 vậy có 3 số phức z thoả mãn.
Chọn đáp án B
Câu 199. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z?
A 1. B 3. C 2. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có |z|(z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z ⇔ z(4 − |z| − i) = −3|z| + (2 − |z|)i.
Đặt t = |z|, điều kiện t ≥ 0, t ∈ R. Lấy mô-đun hai vế ta được
» »
t|4 − t − i| = | − 3t + (2 − t)i| ⇔ t (4 − t)2 + 1 = 9t2 + (2 − t)2
⇔ t4 − 8t3 + 6t2 + 4t − 3 = 0
⇔ (t − 1)(t3 − 7t2 − t + 3) = 0
t=1
t ≈ 7,081
⇔
t ≈ 0,61146
t ≈ −0,6928.
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 454 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
Ê Lời giải.
Ta có |z| (z − 6 − i) + 2i = (7 − i)z ⇔ (|z| − 7 +
î i) z = 6|z| +ó(|z| − 2) i. (*)
2 2 2 2
⇒ (|z| − 7 + i) z = 6|z| + (|z| − 2) i ⇔ (|z| − 7) + 1 |z| = 36|z| + (|z| − 2) (**)
Đặt t = |z| thì t ∈ R, t > 0 và (**) trở thành t4 − 14t3 + 13t2 + 4t − 4 = 0.
t=1
t ≈ 12,96
⇔ (t − 1)(t3 − 13t2 + 4) = 0 ⇔ (chỉ nhận 3 giá trị t > 0).
t ≈ 0,56
t ≈ −0,5
Thay vào (*) ta được 3 số phức z.
Lưu ý:
Để chứng minh phương trình cuối cùng theo t có 3 nghiệm t > 0 ta cần dùng đến phương pháp hàm
số: chứng minh f (t) = t3 − 13t2 + 4 = 0 có 2 nghiệm không âm đều khác 1.
Bảng biến thiên của f (t) trên nửa khoảng [0; ∞) như sau:
26
t 0 1 +∞
3
f 0 (t) − 0 +
4 +∞
f (t) −8
8680
−
27
Chọn đáp án B
Câu 201. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z?
A 1. B 3. C 4. D 2.
Ê Lời giải.
Ta có |z|(z − 5 − i) + 2i = (6 − i)z
p⇔ (|z| − 6 + i)z = 5|z|
p + (|z| − 2)i (1).
Lấy mô-đun hai vế của (1) ta có (|z| − 6)2 + 1 · |z| = 25|z|2 + (|z| − 2)2 .
Bình phương hai vế và rút gọn ta được
(5 + i)|z| + 2i
Mà |z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z ⇔ z = .
|z| − 6 + i
Do |z| ≥ 0 nên ta có ba số phức thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
√ √ √
10 10 10
Ta có (1 + 2i)|z| = − 2 + i ⇔ (1 + 2i)|z| = + i(1 + 2i) ⇔ (1 + 2i)(|z| − i) =
z √ z √ z
10 10
⇒ (1 + 2i)(|z| − i) = ⇒ |1 + 2i| · |z| − i = (*)
z |z|
√
√ √ 10
2
Đặt t = |z| thì t ∈ R, t > 0 và (*) ⇔ 5 · t + 1 = ⇔ t4 + t2 = 2 ⇒ t = 1 (do t > 0).
t
1 3
Vậy |z| = t = 1 ⇒ < t < .
2 2
Chọn đáp án D
cVí dụ 84. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 (m là tham
số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thỏa mãn |zo | = 8?
A 4. B 3. C 2. D 1.
Ê Lời giải.
Ta có ∆ = 8m + 4.
1
TH1 ∆ ≥ 0 ⇔ m ≥ − suy ra phương trình có 2 nghiệm thực.
2 ñ
zo = 8
⇒ zo là nghiệm thực do đó, |zo | = 8 ⇔
zo = −8.
ñ 2 ñ
m − 16m + 48 = 0 m=4
Thay vào phương trình ⇔ 2
⇔
m + 16m + 80 = 0 (vô nghiệm) m = 12.
1
TH2 ∆ < 0 ⇔ m < − suy ra phương trình sẽ có 2 nghiệm phức, vì zo là nghiệm nên suy ra zo cũng
2
là nghiệm. ñ
2 m=8
|zo | = 8 ⇒ |zo | = 64 ⇔ zo · zo = 64 ⇔ m2 = 64 ⇔
m = −8.
Ê Lời giải.
phương trình z − 2(m + 1)z + m = 0 (1) có ∆0 = 2m + 1.
2 2
1
○ Trường hợp 1. ∆0 ≥ 0 ⇔ m ≥ − .
2
Phương trình (1) có nghiệm z0 thỏa mãn |z0 | = 7 suy ra z0 = 7 hay z= − 7. √
ñ
2 2
m = 7 + 14
Nếu z0 = 7 thì 49 − 14(m + 1) + m = 0 ⇔ m − 14m + 35 = 0 ⇔ √ (nhận).
m = 7 − 14
Nếu z0 = −7 thì 49 + 14(m + 1) + m2 = 0 ⇔ m2 + 14m + 63 = 0 vô nghiệm.
1
○ Trường hợp 2. ∆0 < 0 ⇔ m < − Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm phức z1 ; z2 thỏa
2
mãn z0 = z1 = z 2 . Suy ra |z0 | = 7 ⇔ z0 · z 0 = 49 ⇔ z1 · z2 = 49 ⇔ m = ±7.
1
Kết hợp với điều kiện m < − suy ra m = −7.
2
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 203. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 (mlà tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn |z0 | = 5?
A 2. B 3. C 1. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có ∆0 = 2m + 1.
1 1 1
○ Trường hợp 1 : ∆0 = 0 ⇔ m = − thì z0 = , suy ra m = − (loại).
2 2 2
»
1 z0 = m + 1 + |2m + 1| · i
○ Trường hợp 2 : ∆0 < 0 ⇔ m < − thì »
2 z0 = m + 1 − |2m + 1| · i.
ñ
2 m = 5 (loại)
Theo đề bài |z0 | = 5 ⇒ (m + 1) + (−2m − 1) = 25 ⇔
m = −5 (nhận).
1
○ Trường hợp 3 : ∆0 > 0 ⇔ m > − thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
2
Theo đề bài |z0 | = 5 ⇔ z0 = ±5.
√
— Khi z0 = 5, thế vào phương trình ta được m2 − 10m + 15 = 0 ⇔ m = 5 ± 10 (nhận).
— Khi z0 = −5, thế vào phương trình ta được m2 + 10m + 35 = 0 vô nghiệm.
cVí dụ 85. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 2 |z3 | = 2 và 3z1 z2 = 4z3 (z1 + z2 ).
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam
giác ABC
√ bằng √ √ √
7 3 7 7 3 7
A . B . C . D .
4 4 2 2
Ê Lời giải.
Ta có 3z1 z2 = 4z3 (z1 + z2 ), suy ra |3z1 z2 | = |4z3 (z1 + z2 )| ⇔ |z1 + z2 | = 3.
Mặt khác
⇔ 9 · OB 2 + 16 · OC 2 − 24 · OB · OC · cos BOC
’ = 16
√
…
’ = 4 + 1 − 4 · 3 = 2.
»
BC = OB 2 + OC 2 − 2 · OB · OC · cos BOC
4
√
Tương tự ta tính được AC = 2. √ √
AB + AC + BC 7+2 2
Do đó nửa chu vi của 4ABC là p = = ·
2 √ 2
p 7
Vậy S4ABC = p · (p − AB) · (p − AC) · (p − BC) = .
4
Chọn đáp án A
Câu 204. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 |z1 | = 2 |z2 | = |z3 | = 2 và z1 + z2 z3 = 2z1 z2 . Gọi
A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC
bằng √ √
3 3 3 3 3 3
A . B . C . D .
4 8 8 4
Ê Lời giải.
√ √
○ Từ đẳng thức |z1 + z2 |2 + |z1 − z2 |2 = 2 |z1 |2 + |z2 |2 ⇒ |z1 − z2 | = 3 ⇒ AB = 3.
z1 + z2 z3 = 2z1 z2 ⇔ z3 − z2 z1 = z1 − z3 z2
⇔ |z3 − z2 | |z1 | = |z1 − z3 | |z2 |
√
⇔ |z3 − z2 | = 3
√
⇔ BC = 3.
√
Suy ra tam giác ABC
√ đều cạnh 3.
3 3
Suy ra S4ABC = ·
4
Chọn đáp án A
cVí dụ 86. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w = (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A r = 4. B r = 5. C r = 20. D r = 22.
Ê Lời giải.
Giả sử w = x + yi (x, y ∈ R.
w−i x + (y − 1)i 3x − 4(y − 1) + [3(y − 1) + 4x] i
Ta có: w = (3 + 4i)z + i ⇔ z = = = .
3 + 4iã 3 + 4i 25
3x − 4y + 4 2 4x + 3y − 3 2
Å Å ã
Do đó, ta có: |z| = 4 ⇔ + = 16 ⇔ x2 + (y − 1)2 = 400.
25 25
Suy ra r = 20.
Chọn đáp án C
√
Câu 205. Xét số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn
3 + iz
các số phức w = là một đường tròn có bán kính bằng
√ 1+z √
A 2 3. B 20. C 12. D 2 5.
Ê Lời giải.
3 + iz
Ta có w = ⇔ w + wz = 3 + iz ⇔ w − 3 = (i − w)z. Lấy mô-đun hai vế ta được
1+z
|w − 3| = |(i − w)z| ⇔ |w − 3| = |(i − w)||z|. (∗)
Ê Lời giải.
Gọi số phức w = x + yi; x, y ∈ R. Khi đó
2 + iz
w= .
1+z
⇔ w(1 + z) = 2 + iz.
⇔ w − 2 = z(i − w).
⇒ |w − 2| = |z(i − w)|.
⇔ |w − 2| = |z| · |z(i − w)|.
⇔ (x − 2)2 + y 2 = 2(x2 + (1 − y)2 ).
⇔ (x + 2)2 + (y − 2)2 = 10 (∗).
√
Từ (∗) suy ra điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn có bán kính bằng 10.
Chọn đáp án D
√
Câu 207. Xét số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn
4 + iz
các số phức w = là một đường tròn có bán kính bằng
√ 1+z √
A 34. B 26. C 34. D 26.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Gọi w = x + yi với x, y là các số thực.
5 + iz w−5
Ta có w = ⇔z= .
1+z i−w
Lại có
√ w−5 √
|z| = 2⇔ = 2
i−w
√
⇔ |w − 5| = 2|w − i| ⇔ (x − 5)2 + y 2 = 2[x2 + (y − 1)2 ]
⇔ (x + 5)2 + (y − 4)2 = 52.
√ √
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính bằng 52 = 2 13.
Chọn đáp án B
√
Câu 209. Cho số phức z thỏa mãn |z − 4 − 3i| = 5. Tính P = a + b khi T = |z + 1 − 3i| + |z − 1 + i|
lớn nhất.
A P = 10. B P = 4. C P = 6. D P = 8.
Ê Lời giải.
√
Gọi M (z) và A(−1; 3), B(1; −1), I(4; 3). Khi đó M ∈ (I, 5) và T = M A + M B. Gọi E là trung
5
điểm AB, ta có E = ( ; 1) và M E ≤ EI + R. Dấu "=" có khi M (6; 4). Khi đó
2
k = 4(EI + R)2 + AB 2 ≤ 4M E 2 + AB 2 = 2(M A2 + M B 2 ) ≥ (M A + M B)2 .
√
Suy ra T ≤ k. Đẳng thức xảy ra khi M (6; 4) hay P = 10.
Chọn đáp án A
cVí dụ 87. Xét các số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường
√ tròn có bán kính bằng
√
5 5 3
A 1. B . C . D .
4 2 2
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Giả sử z = x + yi với x, y ∈ R.
Đặt Z = (z + 2i)(z − 2) = [x + (2 − y)i][(x − 2) + yi] = [x(x − 2) − y(2 − y)] + [xy + (x − 2)(2 − y)]i.
Vì Z là số thuần ảo nên có phần thực bằng không do đó
x(x − 2) − y(2 − y) = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 = 2. √
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Chọn đáp án D
Câu 211. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 3i)(z − 3) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √
9 √ 3 2
A . B 3 2. C 3. D .
2 2
Ê Lời giải.
Giả sử z = x + yi ⇒ z = x − yi trong đó x, y ∈ R.
Ta có (z + 3i)(z − 3) = x2 + y 2 − 3x − 3y + (3x + 3y − 9)i.
3 2 3 2 9
Å ã Å ã
2 2
Số phức (z + 3i)(z − 3) là số thuần ảo khi chỉ khi x + y − 3x − 3y = 0 ⇔ x − + y− = .
2 2 2
Vậy tập hợp√tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn có bán
3 2
kính bằng .
2
Chọn đáp án D
cVí dụ 88. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i)z + 3 + 16i = 2 (z + i). Mô-đun của z bằng
√ √
A 5. B 13. C 13. D 5.
Ê Lời giải.
Gọi z = x + yi. Ta có
(2 − i)z + 3 + 16i = 2 (z + i)
⇔ (2 − i)(x + yi) + 3 + 16i = 2(x − yi + i)
⇔ 2x + 2yi − xi + y + 3 + 16i = 2x − 2yi + 2i
®
2x + y + 3 = 2x
⇔
2y − x + 16 = −2y + 2
®
y+3=0
⇔
− x + 4y = −14
®
x=2
⇔
y = −3.
√
Suy ra z = 2 − 3i. Vậy |z| = 13.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Gọi z = a + bi; z = a − bi (a, b ∈ R).
Ta có
(2 + i)z − 4 (z − i) = −8 + 19i
⇔(2 + i)(a + bi) − 4(a − bi − i) = −8 + 19i
⇔ − 2a − b + (a + 6b + 4) = −8 + 19i
® ®
− 2a − b = −8 a=3
⇔ ⇔ .
a + 6b + 4 = 19 b=2
√
Vậy z = 3 + 2i ⇒ |z| = 13.
Chọn đáp án C
cVí dụ 89. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw − 6 − 8i| đạt giá trị
√ |z − w| bằng
nhỏ nhất, √
221 √ 29
A . B 5. C 3. D .
5 5
Ê Lời giải.
Cách 1 Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z − 6 − 8i và −iw.
Ta có |z| = 1 ⇔ |(z − 6 − 8i) + (6 + 8i)| = 1 ⇔ M I = 1 với I(−6; −8).
Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn (T1 ) tâm I(−6; −8) và bán kính R1 = 1.
Ta có |−iw| = | − i| · |w| = 2.
Suy ra tập hợp điểm N là đường tròn (T2 ) tâm O(0; 0; 0) và bán kính R2 = 2.
Ta có P = |z + iw − 6 − 8i| = M N .
Suy ra min P = OI − R1 − R2 = 10 − 1 − 2 = 7 (do (T1 ) và (T2 ) rời nhau).
O 2 N 7 M 1 I
# » # »
Å ã
9 27 36
OM = OI M − ; −
10 5 5
|z + iw − 6 − 8i| đạt giá trị nhỏ nhất khi ⇒
# » 1# »
Å ã
ON 6 8
= OI N − ; −
.
5 5 5
27 36 3 4
z − 6 − 8i = − − i
z = + i
Khi đó 5 5 ⇔ 5 5
6
− iw = − − i
8 w = 8 + 6 i.
5 5 √ 5 5
2 29
Vậy |z − w| = −1 − i = .
5 5
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 462 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
y y
A A
4 4
N
6 N
I
5 I
4 M
5
M
O 1 2 3 x O 31 8 2 3 x
5 5
E
AA KHỐI ĐA DIỆN
cVí dụ 90. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
cạnh bên AA0 = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A0 BC) và (ABC) bằng 30◦ . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
8 8
A 24a3 . B a3 . C 8a3 . D a3 .
3 9
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 215. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy là hình vuông, BD = 4a, góc giữa hai
mặt phẳng (A0 BD) và (ABCD)=30◦ . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
√ √
16 3 3 √ 3 16 3 3 √
A a. B 48 3a . C a. D 16 3a3 .
9 3
Ê Lời giải.
Câu 216. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên
AA0 = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A0 BC) và (ABC) bằng 60◦ . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
8 8
A a3 . B 8a3 . C a3 . D 24a3 .
9 3
Ê Lời giải.
Câu 217. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a.
Góc giữa đường thẳng BC 0 và mặt phẳng (ACC 0 A0 ) bằng 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
√ √
A 3a3 . B a3 . C 12 2a3 . D 4 2a3 .
Ê Lời giải.
2a
B
Chọn đáp án D
cVí dụ 91. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy là hình vuông, BD = 2a, góc giữa
hai mặt phẳng (A0 BD) và (ABCD) ◦
√ bằng 30 . Thể tích khối hộp chữ nhật bằng√
√ 2 3 3 √ 2 3 3
A 6 3a3 . B a. C 2 3a3 . D a.
9 3
Ê Lời giải.
A0
D0
B0
C0
A
D
O
B C
- Góc giữa hai mặt phẳng (A0 BD) và (ABCD) là góc A ’ 0 OA.
√
⇒ AA0 = AO tan A ’0 OA = a · tan 60◦ = a 3.
√ √
Vậy VABCD.A0 B 0 C 0 D0 = AA0 · SABCD = a 3 · 2a2 = 2 3a3 .
Chọn đáp án D
Câu 219. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy là hình vuông, BD = 4a, góc giữa hai
mặt phẳng (A0 BD) và (ABCD) bằng ◦
√ 60 . Thể tích của khối √ hộp chữ nhật đã cho bằng
√ 3 16 3 3 16 3 3 √
A 48 3a . B a. C a. D 16 3a3 .
9 3
Ê Lời giải.
√
Ta có đáy ABCD là hình vuông có BD = 4a ⇒ AB = 2 2a. A0 D0
Gọi I trung điểm BD. Vì BD = 4a. Suy ra BI = AI = 2a.
A0 A
Vì tam giác A0 AI vuông tại A nên tan 60◦ = .
√ AI B0
C0
Suy ra A0 A = 2 3a.
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A
Ä √ ä2 √ √ 60◦
D
V = SABCD · A0 A = 2 2a · 2 3a = 16 3a3 . 4a
I
B C
Chọn đáp án D
cVí dụ 92. Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V 0 là thể tích của khối đa diện có các đỉnh
V0
là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V0 1 V0 1 V0 2 V0 5
A = . B = . C = . D = .
V 2 V 4 V 3 V 8
Ê Lời giải.
Q P
E
B D
F
N
M
C
Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a. Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt
a
4 góc của tứ diện, mỗi góc là cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng .
2
00 V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V = 4. = .
8 2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 467 Ô SĐT: 038.333.8353
Å ã3
1 1
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm = )
2 8
0
V V 1
Vậy V 0 = ⇔ = .
2 V 2
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống nhau) có cùng đáy là hình bình hành úp lại.
1 1 1
Suy ra: V 0 = 2VN.M EP F = 4.VN.M EP = 4.VP.M N E = 4. . V = V
2 4 2
( Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm 4 )
V0 V − VA.QEP − VB.QM F − VC.M N E − VD.N P F
Cách 3. Ta có =
V V
VA.QEP VB.QM F VC.M N E VD.N P F 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=1− − − − =1− . . − . . − . . − . . = .
V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án A
Câu 220. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V
của tứ diện A.M N P .
7 28
A V = a3 . B V = 14a3 . C V = a3 . D V = 7a3 .
2 3
Ê Lời giải.
1 1
Ta có VABCD = AB · AC · AD = · 6a · 7a · 4a = 28a3 . D
6 6
1 1
Dễ thấy SM N P = SM N DP = SBCD ⇒ VAM N P =
2 4
1 N
VABCD = 7a3 .
4
P A
C
Chọn đáp án D
cVí dụ 93. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (M N E) chia khối tứ diện
ABCD thành √hai khối đa diện, trong √ √ A có thể tích V . Tính
đó khối đa diện chứa đỉnh √ 3V .
7 2a3 11 2a3 13 2a3 2a
A V = . B V = . C V = . D V = .
216 216 216 18
Ê Lời giải.
A C
B
N
A0
P C0
B0
1 1 2 1 2
Ta có VC.ABN M = VC.A0 B 0 BA = · VABC.A0 B 0 C 0 = ⇒ VCM N A0 B 0 C 0 = .
2 2 3 3 3
Do M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA0 , BB 0 nên A0 , B 0 lần lượt là trung điểm của các đoạn
C 0 P , C 0 Q. Do vậy, tam giác C 0 QP đồng dạng với tam giác C 0 B 0 A0 với tỉ số 2 nên S4C 0 QP = 4·S4A0 B 0 C 0 .
Suy ra
1 1 4
VC.CQP = · d (C, (A0 B 0 C)) · S4C 0 QP = 4 · d (C, (A0 B 0 C)) · S4A0 B 0 C = 4 · VC.A0 B 0 C = .
3 3 3
Khi đó
4 2 2
VA0 M P B 0 N Q = VC.C 0 P Q − VCM N A0 B 0 C = − = .
3 3 3
Chọn đáp án D
cVí dụ 94.
3 3
√ S.ABC
(tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp
3
bằng
a 3a 3a a3
A . B . C . D .
8 8 12 4
C
A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1
Ta có d(G, BC) = d(A, BC) ⇒ S4GBC = S4ABC . S
3 3
1
VS.GBC = .S4GBC . d(S, (ABC))
3
1 1 1
= . .S4ABC . d(S, (ABC)) = .VS.ABC = 4.
3 3 3
A C
G
B
Chọn đáp án B
0 0 0
Câu 223.√ Cho lăng 0 trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh
AC = 2 2. Biết AC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60◦ và AC 0 = 4. Tính thể tích V của khối
đa diện ABCB 0 C 0 . √ √
8 16 8 3 16 3
A V = . B V = . C V = . D V = .
3 3 3 3
Ê Lời giải.
Từ đó ta có
1 √
SABC = (2 2)2 = 4
2 √
1 0 16 3 B0 C0
⇒ VABCB 0 C 0 = 2VAC 0 BC = 2 C HSABC = .
3 3
A
H
B C
Chọn đáp án D
Câu 224. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện
ABCDSEF bằng
7 11 2 5
A . B . C . D .
6 12 3 6
Ê Lời giải.
Gắn hệ trục tọaÅđộ Oxyz,
ã sao cho A(0; 0; 0) B(1; 0; 0), C(1; 0; 1), D(0; 0; 1), E(1; 1; 0), F (0; 1; 0).
1 4 2
Khi đó ta có S ; ; . Suy ra thể tích cần tính
3 3 3
1 4 1 2 2
V = VS.ABCD + VS.ABEF = . .1 + . .1 = .
3 3 3 3 3
Chọn đáp án C
Câu 225. Cho khối chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SBA ’ = SCA
’=
◦ ◦
90 , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 a3 a3
A a3 . B . C . D .
3 2 6
Ê Lời giải.
S
A B
Theo giả thiết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60◦ nên ta có
|n#»1 .n#»2 |
cos60◦ = |cos (n#»1 , n#»2 )| = #» #»
|n1 | . |n2 |
|2a x − 2a x + a4 |
2 2 2 2
=√ √
2a2 x2 + 2a2 x2 + a4 . 2a2 x2 + 2a2 x2 + a4
1 a4 2 2 4 4 2 a2 a
⇒ = 2 2 2 2 4
⇔ 4a x + a = 2a ⇔ x = ⇔x=
2 2a x + 2a x + a 4 2
(do x, a > 0).
a2
Khi đó d (S, (ABC)) = 2d (I, (ABC)) = 2.IH = 2x = a; S∆ABC =
2
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là
1 1 a2 a3
VS.ABC = .d (S, (ABC)) .S∆ABC = .a. = (đvtt).
3 3 2 6
Chọn đáp án D
cVí dụ 95. Cho lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4.
Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB 0 A0 , ACC 0 A0 và BCC 0 B 0 . Thể tích V của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng √ √
√ √ 28 3 40 3
A V = 12 3. B V = 16 3. C V = . D V = .
3 3
Ê Lời giải.
1 1 3 √
V = VABC.A0 B 0 C 0 + VABC.A0 B 0 C 0 = VABC.A0 B 0 C 0 = 12 3.
4 8 8
Chọn đáp án A
0 0 0
Câu 226. Cho lăng trụ ABC.A B C có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N, P lần lượt là tâm các mặt bên ABB 0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B 0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
là các điểm A, B, C, M, N, P bằng
√ √ √ √
A 9 3. B 10 3. C 7 3. D 12 3.
Ê Lời giải.
A0 C0
B0
N
D F
M
P
E
A C
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (M N P ).
Dễ chứng minh được (DEF ) ∥ (ABC) và D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn
1 √
thẳng AA0 , BB 0 , CC 0 suy ra VABC.DEF = VABC.A0 B 0 C 0 = 12 3.
2
Ta có VABCP N M = VABC.DEF − VADM N − VBM P E − VCP M F .
1 3 √
Mặt khác VADM N = VBM P E = VCP M F = VABC.DEF ⇒ VABCP N M = VABC.DEF = 9 3.
12 4
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
B
1 1 1 1 1
VA.EM N = d(A, (EM N )) · S4EM N = · h · S4ABC = V.
3 3 2 4 24
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 474 Ô SĐT: 038.333.8353
Phần 4. Lớp 12: Mức độ 3 và 4
1
Tương tự, ta có VB.F M P = VC.HN P = V.
24
Thể tích khối đa diện ABCM N P là
1 1 1 3 √
VABCM N P = V − 3VA.EM N = V − 3 · V = V = 27 3.
2 2 24 8
Chọn đáp án C
Câu 229. Cho hình hộp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N ,
P , Q lần lượt là tâm các mặt bên ABB 0 A0 , BCC 0 B 0 , CDD0 C 0 , DAA0 D0 . Tính thể tích khối đa diện
lồi có các đỉnh là A, B, C, D, M , N , P , Q.
A 27. B 30. C 18. D 36.
Ê Lời giải.
Trong đó B C
EQ EM 1 1 36 3
VE.AM Q = VF.BM N = VG.CN P = VH.DP Q = · ·VE.AHF = · ·VABCD.EF GH = = .
EH EF 4 6 24 2
3
⇒ V = 36 − 4 · = 30.
2
Chọn đáp án B
√
3 3a
cVí dụ 96. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng và O là
2
tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng
(SAB), (SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích khối chóp O.M N P Q bằng
9a3 2a3 9a3 a3
A . B . C . D .
16 3 32 3
Ê Lời giải.
1 1 a a2 a3
VO.M N P Q = d (O, (M N P Q)) · SM N P Q = · · = .
3 3 4 8 96
Chọn đáp án D
√
Câu 232. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB), (SBC),
(SCD) và (SDA). Thể tích của khối chóp O.M N P Q bằng
8a3 a3 a3 16a3
A . B . C . D .
81 6 12 81
Ê Lời giải.
Gọi E là trung điểm AB. Gọi M là hình chiếu vuông góc của O S
lên SE, suy ra OM ⊥ (SAB).
Tam giác SOB có
√ √ Q
SO = SB 2 − OB 2 = 3a2 − 2a2 = a. M
P
N
Tam giác SOE có SE 2 = SO2 + OE 2 = a2 + a2 = 2a2 và H
A D
2 2
SM SO a 1 E G
SM · SE = SO2 ⇔ = 2
= 2 = . O
SE SE 2a 2 C
B F
Do đó M là trung điểm SE.
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 477 Ô SĐT: 038.333.8353
Gọi H, G, F lần lượt là trung điểm của AD, DC, CB.
Tương tự ta chứng minh được N , P , Q lần lượt là trung điểm√của SF√, SG, SH.
AC 2a 2 a 2
Suy ra M N P Q là hình vuông có độ dài cạnh bằng = = .
4 4 2
Ta có
SO a
d(O, (M N P Q)) = d(S, (M N P Q)) = = .
2 2
Ç √ å2
1 1 a a 2 a3
Vậy VO.M N P Q = · d(O, (M N P Q)) · SM N P Q = · · = .
3 3 2 2 12
Chọn đáp án C
cVí dụ 97. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm
của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB, SBC, SCD, SDA và S 0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S 0 .M N P Q
bằng √ √ √ √
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3
A . B . C . D .
81 81 81 9
Ê Lời giải.
M P
N K
G I
H
K0
A
D
G0
O I0
B H0 C
S0
Gọi G0 , H 0 , I 0 và K 0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
1 1
Ta có SG0 H 0 I 0 K 0 = SABCD = a2 .
2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0 H 0 I 0 K 0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0 H 0 I 0 K 0 = a2 .
3 9 9
8 2
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SM N P Q = 4 · SGHIK = a .
… √ 9
√ 2a 2
14
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 4a2 − = a.
4 2 √
2 0 5 5 14
Ta có d(O, (M N P Q)) = 2 · d(M, (GHIK)) = SO ⇒ d(S , (M N P Q)) = SO = a.
3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S 0 .M N P Q là
√ √ 3
1 1 8 5 14 20 14a
VS 0 .M N P Q = · SM N P Q · d(S 0 , (M N P Q)) = · a2 · a= .
3 3 9 6 81
Chọn đáp án A
√
Câu 233. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
0
SCD, SDA √ và3 S là điểm đối xứng √ với 3S qua O. Thể tích của
√ khối chóp S 0 .M N P Q
√ bằng
3
40 10a 10 10a 20 10a 2 10a3
A . B . C . D .
81 81 81 9
Ê Lời giải.
S
Q
M P
N K
G I
H
A K0
D
G0
O I0
B H0 C
S0
Gọi G0 , H 0 , I 0 và K 0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
1 1
Ta có SG0 H 0 I 0 K 0 = SABCD = a2 .
2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0 H 0 I 0 K 0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0 H 0 I 0 K 0 = a2 .
3 9 9
8 2
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SM N P Q = 4 · SGHIK = a .
… √ 9
√ 2a 2
10
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 3a2 − = a.
4 2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 479 Ô SĐT: 038.333.8353
√
2 0 5 5 10
Ta có d(O, (M N P Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) = SO ⇒ d(S , (M N P Q)) = SO = a.
3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S 0 .M N P Q là
√ √ 3
1 1 8 5 10 20 10a
VS.M N P Q = · SM N P Q · d(S 0 , (M N P Q)) = · a2 · a= .
3 3 9 6 81
Chọn đáp án C
√
Câu 234. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 và O là tâm cùa
đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S 0 là điểm đối xứng của S qua O. Thể tích của khối chóp S 0 .M N P Q bằng
√ √ √ √
2 6 3 40 6 3 10 6 3 20 6 3
A a. B a. C a. D a.
9 81 81 81
Ê Lời giải.
S0
Chọn đáp án D
Câu 235. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm đáy. Gọi M , N , P , Q
lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S 0
là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S 0 .M N P Q bằng
√ √ √ √
2 2a3 20 2a3 40 2a3 10 2a3
A . B . C . D .
9 81 81 81
Ê Lời giải.
M P
N
G
G1 I
G2
A
D
E
0
A
O F
B B0 C
S0
√
a 2
Ta có S.ABCD là hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng a ⇒ SO = .
2
Gọi G, I lần lượt là trọng tâm các tam giác SDA, SDC.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm DA, √ DC. √
2 1 a 2 a 2
Ta có GI = EF , EF = AC = ⇒ GI = .
3 2 2 3 √
2 2a
Mà G, I lần lượt là trung điểm của OQ, OP ⇒ QP = 2GI = .
3 √
2 2a 8a2
Từ giả thiết cho dễ dàng suy ra được M N P Q là hình vuông cạnh P Q = ⇒ SM N P Q = .
3 9
Gọi O0 là tâm hình vuông M N P Q kẻ GH ∥ QO0 (H ∈ OO0 ) ⇒ H là trung điểm OO0 (vì G là trung
điểm OQ). √ √ √
0 2 2a 2 2a 0 1 a 2
Ta có QO = · = và OO = 2OH = 2 · · SO = .
3 2 3 3
√ 3
a 2
Vì S và S 0 đối xứng nhau qua O nên S 0 O = SO = .
√ √ √ 2
a 2 a 2 5a 2
Ta có S 0 O0 = S 0 O + OO0 = + = .
2 3√ 6 √
1 0 0 1 5a 2 8a2 20 2a3
VS 0 .M N P Q = · S O · SM N P Q = · · = .
3 3 6 9 81
Chọn đáp án B
cVí dụ 98. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 , khoảng cách từ C đến đường
√ thẳng BB 0 bằng 2,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB 0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và 3, hình chiếu vuông góc
Ê Lời giải.
√ 3
3 4
Vậy VABC.A0 B 0 C 0 = S4AEF · AA0 = · √ = 2.
2 3
Chọn đáp án A
0 0 0 0
√
Câu 236. Cho khối lăng trụ ABC.A B C , khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng BB bằng 5,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB 0 và CC 0 lần lượt bằng √ 1 và 2, hình chiếu vuông góc của
15
A lên mặt phẳng (A0 B 0 C 0 ) là trung điểm M của B 0 C 0 và A0 M = . Thể tích của khối lăng trụ đã
3
cho bằng
√ √ √
15 2 5 √ 2 15
A . B . C 5. D .
3 3 3
Ê Lời giải.
’ ⇒ S4ABC = S4AIK = √2 .
S4AIK = S4ABC · cos EAF
cos EAF
’ 3
AF AF √
Xét tam giác AM F vuông tại A, ta có tan ÷
AM F = ⇒ AM = = 5.
√ AM tan AM
÷ F
√ 2 2 15
Vậy VABC.A0 B 0 C 0 = 5 · √ = .
3 3
Chọn đáp án D
Câu 237. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 , khoảng cách từ C đến đường
√ thẳng BB 0 bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB 0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và 3, hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng (A0 B 0 C 0 ) là trung điểm M của B 0 C 0 và A0 M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng √
√ 2 3
A 3. B 2. C . D 1.
3
Ê Lời giải.
√ 3
3 4
Vậy VABC.A0 B 0 C 0 = S4AEF · AA0 = · √ = 2.
2 3
Chọn đáp án B
√
Câu 238. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB 0 bằng 5, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB 0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
0 0 0 0 0 0
phẳng (A√ B C ) là trung điểm M của
√ B C và A M = 5. Thể tích của khối lăng trụ
√ đã cho bằng
2 5 2 15 √ 15
A . B . C 5. D .
3 3 3
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 483 Ô SĐT: 038.333.8353
Ê Lời giải.
A C
B
K
F
J
A0
C0
B0
Gọi J, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A nên BB 0 và CC 0 , H là hình chiếu vuông góc của C
lên BB 0 .
Ta có AJ ⊥ BB 0 và AK ⊥ CC 0 ⇒ AK ⊥ BB 0 ⇒√ BB 0 ⊥ (AJK).
Suy ra BB 0 ⊥ JK ⇒ JK ∥ CH ⇒ JK = CH = 5.
Xét 4AJK có JK 2 = AJ 2 + AK 2 = 5 ⇒ 4AJK vuông √ tại A.
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó AF = JF = F K = .
√ 2
Gọi N là trung điểm BC, khi đó A0 M = AN = 5. Xét tam giác vuông AN F
AF 1
cos N
’ AF = = ⇒N
’ AF = 60◦ .
AN 2
1 S4AJK
Vậy ta có S4AJK = AJ · AK = 1 ⇒ S4AJK = S4ABC · cos 60◦ ⇒ S4ABC = = 2.
2 √◦
cos 60
5
Xét 4AM A0 vuông tại M có M ÷AA0 = AM
÷ F = 30◦ hay AM = A0 M · tan 30◦ = .
√ 3
2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V = AM · S4ABC = .
3
Chọn đáp án B
FA
A MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
cVí dụ 99. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc
bằng 60◦ ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của (N ) bằng
√ √ √ √
A 8 7πa2 . B 4 13πa2 . C 8 13πa2 . D 4 7πa2 .
Ê Lời giải.
Gọi O tâm đường tròn đáy với thiết diện là√4SAB đều cạnh 4a. S
3 √
Gọi H là trung điểm AB. Ta có SH = SA = 2a 3.
2
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (OAB) là góc SHO, ’ suy ra
’ = 60◦ .
SHO
SO
Trong 4SHO có sin 60◦ = , suy ra SO = SH sin 60◦ = 3a.
√SH √
Trong 4SAO ta có OA = SA2 − OA2 = a 7. √
Vậy diện tích xung quanh của (N ) là Sxung quanh = πrl = 4π 7a2 .
B
O H
A
Chọn đáp án D
√
cVí dụ 100. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5. Một mặt phẳng √ đi qua đỉnh hình nón và cắt
hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3. Thể tích của khối nón giới
hạn bởi hình
√ nón đã cho bằng
32 5π √
A . B 32π. C 32 5π. D 96π.
3
Ê Lời giải.
∆ABC đều, đặt AB = BC√= CA = x.
√ x2 3 √
Ta có: S∆ABC = 9 3 ⇔ = 9 3 ⇔ x = 6.
√ 4
6. 3 √
AI = = 3 3 (∆ABC đều).
2 √ √
∆AOI vuông tại O: OI = AI√ 2 − AO 2 = 7.
2
∆OIB vuông tại I:R = OB = OI + BI = 4. 2
√
1 2 1 √ 32π 5
Vậy thể tích khối nón: V = .πR .h = π.16.2 5 =
3 3 3
Chọn đáp án A
Câu 239. Cắt hình nón (ℵ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
60◦ ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (ℵ) bằng
√ √ √ √
A 7πa2 . B 13πa2 . C 2 7πa2 . D 2 13πa2 .
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều SAB, S
cạnh 2a ⇒ AB = 2a. √
Kẻ OH ⊥ AB tại H ⇒ AH = a, SH = a 3.
Góc giữa mặt phẳng (SAB)với mặt đáy bằng 60◦ .
’ = 60◦ ⇒ SO = SH · sin 60◦ = 3a .
⇒ SHO
2
H O
A
√ √ B
SO a 3 √ a 7 √
Mà OH = = ⇒ r = AH 2 + OH 2 = ⇒ SA = h2 + r2 = 4a.
tan 60◦ √2 2
a 7 √
Vậy Sxq = πrl = π · · 2a = 7πa2 .
2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
A H O
Gọi O là tâm đáy nón, đỉnh nón là S, thiết diện là tam giác đều SAB.
√
Kẻ OH ⊥ AB, H là trung điểm AB ⇒ SHO ’ = 30◦ ⇒ SH = 2a 3, HA = 2a.
◦
√ = SH · cos 30 √= 3a.
Ta có: OH √
⇒ R = HO2 + HA √
2 = 9a 2 + 4a2 = a 13.
√
⇒ Sxq = πR` = πa 13 · 4a = 4 13πa2 .
Chọn đáp án D
Câu 241. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
30◦ , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (N ) bằng
√ √ √ √
A 7πa2 . B 13πa2 . C 2 13πa2 . D 2 7πa2 .
Ê Lời giải.
√
2a 3 √
Ta có: ∆SAB đều cạnh 2a ⇒ SH = = a 3. S
2
‘ = 30◦ .
Góc giữa thiết diện và mặt phẳng đáy là SHI √
√ 3 3a
∆SHI vuông tại I nên HI = SH · cos 30◦ = a 3 · = .
2 2
∆AHI vuông tại H nên
√
√ 9a 2
a 13
AI = AH 2 + HI 2 = a2 + = . A
4 2 30◦ O
√ H
a 13 √
Vậy Sxq = πr · ` = π · AI · SA = π · · 2a = 13πa2 . B
2
Chọn đáp án B
√
cVí dụ 101. Cho hình trụ có chiều cao bằng√4 2. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
√ √ √ √
A 24 2π. B 8 2π. C 12 2π. D 16 2π.
Ê Lời giải.
Giả sử hình trụ có hai đáy là các hình tròn tâm O và tâm O0 . Cắt hình C
trụ bởi một mặt phẳng song song với trục, ta được thiết diện là hình chữ
nhật ABCD (với AB là dây cung của hình O0
0
√ tròn đáy tâm O).
có chiều cao là h = OO = 4 2 ⇒ nên có độ dài đường sinh
Do hình trụ √ D
` = AD = 4 2.
Theo bài ra, diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 16 nên
16 16 √ B
AB · CD = 16 ⇔ AB = = √ = 2 2.
AD 4 2 K
O
A
Gọi K là trung điểm đoạn AB thì OK ⊥ AB, mà OK
√ ⊥ AD nên OK ⊥ (ABCD).
0
Suy ra khoảng cách giữa OO và (ABCD) là OK = 2.
Xét tam giác vuông AOK có
√ ã2 Ä√ ä2 Ä√ ä2
Å …
AB
R = OA = OK 2 + AK 2 = OK 2 + = 2 + 2 = 2.
2
√ √
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2πR` = 2π · 2 · 4 2 = 16π 2.
Chọn đáp án D
Câu 242. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích
của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A 216πa3 . B 150πa3 . C 54πa3 . D 108πa3 .
Ê Lời giải.
M O
/
Chọn đáp án D
√
Câu 243. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng
√ song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
√ √ √ √
A 6 10π. B 6 34π. C 3 10π. D 3 34π.
Ê Lời giải.
O I
D
Chọn đáp án A
√
Câu 244. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
√ √ √ √
A 6 3π. B 6 39π. C 3 39π. D 12 3π.
Ê Lời giải.
cVí dụ 102. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cắt mặt cầu theo
giao tuyến là đường tròn (C). Hình nón (N ) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn
(C) và có chiều cao là h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) có giá trị lớn
nhất.
√ √ 4R 3R
A h = 3R. B h = 2R. C h= . D h= .
3 2
Ê Lời giải.
O
R
d
I r M
Ta biết rằng khi cho trước đường tròn (C) bất kỳ nằm trên mặt cầu, hình nón (N ) có đáy là (C)
sẽ đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi điểm S thỏa mãn SO vuông góc với mặt phẳng chứa (C). Vậy
trong bài toán này ta chỉ xét các hình nón đỉnh S với điểm S thỏa SO vuông góc với mặt phẳng chứa
đường tròn giao tuyến (C).
Thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) là
1 1 1 1
V = h.S(C) = h.π.r2 = h.π. [R2 − (h − R)2 ] = π(−h3 + 2h2 R).
3 3 3 3
Xét hàm f (h) = −h3 + 2h2 R, h ∈ (R, 2R), có f 0 (h) = −3h2 + 4hR.
4R
f 0 (h) = 0 ⇔ −3h2 + 4hR = 0 ⇔ h = 0 hoặc h = . Lập bảng biến thiên ta tìm được max f (h) =
3
32 3 4R 1 32
R , tại h = . Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) có giá trị lớn nhất là V = π R3 =
27 3 3 27
32 3 4R
πR khi h = .
81 3
C.ách khác:
Gọi O là tâm mặt cầu, I và r là bán kính của đường tròn (C).
Ta có OI = h − R và r2 = R2 − OI 2 = 2Rh − h2 .
Thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) là
1 1 1 1
V = h.S(C) = h.π.r2 = h.π. [R2 − (h − R)2 ] = πh2 (2R − h).
3 3 Å 3 Å 3 ã3
h + h + 4R − 2h 3 1 4R 3
ã Å ã
4R 2
Ta có h.h.(4R − 2h) 6 = ⇒ h (2R − h) 6
3 3 2 3
4R
Do đó V lớn nhất khi h = 4R − 2h ⇔ h =
3
Chọn đáp án C
√
cVí dụ 103. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường sinh bằng
4a. Gọi √
(T ) là mặt cầu đi qua đỉnh S và đường tròn đáy√của (N ). Bán kính của√(T ) bằng
4 2a √ 4 14a 8 14a
A . B 14a. C . D .
3 7 7
Ê Lời giải.
Xét mặt cầu (O; R) và hình nón có đáy là hình tròn tâm A nội tiếp mặt cầu như hình vẽ.
Chọn đáp án C
√
Câu 245. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi
(T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N ). Bán kính của (T ) bằng
√ √ √
2 10a 16 13a 8 13a √
A . B . C . D 13a.
3 13 13
Ê Lời giải.
Gọi O, AB lần lượt là tâm và đường kính đường tròn đáy của hình
nón (N ). S
Gọi I là tâm mặt cầu (T ).
Suy ra IA = IB = IS và I ∈ SO. Do đó I là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác SAB.
√ √ √
2 − OA2 = 2 2
Ta có SO = SA√ √ 16a − 3a = 13a và sin SAB = I
’
’ = SO = 13a = 13 .
sin SAO
SA 4a 4
Vậy bán kính của mặt cầu (T ) là
A B
√ O
SB 4a 8 13a
R= = √ = .
2 sin SAB
’ 13 13
2·
4
Chọn đáp án C
Câu 246. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi (T )
là mặt cầu đi qua đỉnh S và đường tròn đáy của (N ). Bán kính của (T ) bằng
√ √ √
2 6a 16 15a 8 15a √
A . B . C . D 15a.
3 15 15
Ê Lời giải.
Nếu cắt mặt cầu ngoại tiếp khối nón (N ) bởi mặt phẳng qua S
trục (SAB), ta được một hình tròn ngoại tiếp tam giác SAB.
Khi đó bán kính mặt cầu (T ) bằng bán kính đường tròn ngoại
tiếp 4SAB.
Gọi M là trung điểm của SB. Kẻ đường vuông góc với SB tại
M , cắt SO tại I. M
Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp 4SAB và r = SI là bán
I
kính đường tròn ngoại tiếp 4SAB.
SI SM SM
Ta có 4SIM v 4SBO ⇒ = ⇒ SI = · SB.
SB SO SO
SM = 2a
√
8 15a
A O B
Trong đó SB = 4a ⇒ r = SI = .
√ √ 15
SO = SB 2 − OB 2 = a 15
Chọn đáp án C
√
Câu 247. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a. Gọi
(T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N ). Bán kính của (T ) bằng
√ √
4 7a 4a 8 7a √
A . B . C . D 7a.
7 3 7
Ê Lời giải.
Giả sử mặt phẳng (α) qua trục của hình nón, cắt hình nón theo thiết diện S
là tam giác SAB cân tại S.
Khi đó, (α) cắt mặt cầu (T ) theo đường tròn lớn là đường tròn ngoại tiếp
tam giác SAB. √
Suy ra bán kính của (T ) là bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác 2a 2
SAB.
a
A B
H
√ √
Gọi H là trung điểm của AB, ta có HA = HB = a và SH = SA2 − IA2 = a 7.
1 1 √ √
Khi đó, ta có S4SAB = SH · AB = a 7 · 2a = 7a2 .
2 2
SA · SB · AB
Mà S4SAB = nên suy ra
4R
√ √ √
SA · SB · AB 2 2a · 2 2a · 2a 4a 7
R= = √ = .
4S4SAB 4 · a2 7 7
Chọn đáp án A
cVí dụ 104. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120◦ và chiều cao bằng 1. Gọi (S) là mặt cầu đi
qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng
A 16π. B 12π. C 4π. D 48π.
Ê Lời giải.
OM √
tan M
’ SO = ⇒ OM = OS · tan 60◦ = 3· M
OS
Kẻ đường kính SS 0 của mặt cầu ngoại tiếp hình nón. O
Tam giác SM S 0 vuông tại M có M O ⊥ SS 0 . √ N
OM 2 ( 3)2
Suy ra OM 2 = OS · OS 0 ⇔ OS 0 = = = 3.
OS 1
Do đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là
OS + OS 0 1+3
R= = = 2.
2 2 S0
Ê Lời giải.
120◦ S
S
A B
H
A
H I
B
S0
Câu 249. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120◦ và chiều cao bằng 3. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng
A 144π. B 108π. C 48π. D 96π.
Ê Lời giải.
Giả sử hình nón có đỉnh C, đáy là đường tròn tâm H và có đường kính D
là AB, mặt cầu (S) có tâm I và đường kính CD như hình vẽ.
’ = 120◦ ⇒ BCH
Theo giả thiết, ta có CH = 3, ACB ’ = 60◦ .
CH ◦
√ √
Suy ra CB = = 6, BH = CH tan 60 = 3 3 ⇒ AB = 6 3.
cos 60◦
Dễ thấy tứ giác ACBD nội tiếp nên ADB’ = 180◦ − ACB ◦ I
√ √ = 60 .
’
√ 6 3· 3 A B
Suy ra tam giác ABD đều cạnh 6 3 ⇒ DH = = 9. H
2
Suy ra CD = DH + CH = 12.
CD
Do đó, bán kính mặt cầu (S) là R = = 6. C
2
Vậy diện tích khối cầu là S = 4πR2 = 144π.
Chọn đáp án A
√
cVí dụ 105. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
√ √ 25a
A R = 3a. B R = 2a. C R= . D R = 2a.
8
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếpABB 0 C 0 bằng với bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho
1√ 3a
và cũng bằng nửa độ dài đường chéo dài nhất của hình hộp. Suy ra R = AB 2 + AD2 + AA02 = .
2 2
Chọn đáp án C
cVí dụ 107. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 60◦ . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
172πa2 76πa2 172πa2
A . B . C 84πa2 . D .
3 3 9
Ê Lời giải.
√
4a 3 √
Tam giác ABC đều cạnh 4a, AM = = 2a 3 với M là trung S
2
điểm BC. Do (SAM ) ⊥ BC nên góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và
√ √
(ABC) là SM’ A = 60◦ . Khi đó SA = AM. tan 60◦ = 2a 3. 3 = 6a.
d
Qua tâm G của tam giác đều ABC dựng trục Gx vuông góc mặt
N
phẳng (ABC) thì G cách đều A, B, C và tâm mặt cầu ngoại tiếp
I
S.ABC nằm trên Gx. Từ trung điểm E của SA dựng đường thẳng d
song song với AM cắt Gx tại I thì IS = IA nên I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp chóp S.ABC. A C
G
M
B
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông IAG ta có
√ å2 …
Ã
√ Å ã2 Å ã2 Ç
SA 2 4a 3 43
R = IA = IG2 + GA2 = + AM = (3a)2 + = a
2 3 3 3
43 2 172 2
Vậy S = 4πR2 = 4π · a = πa .
3 3
Chọn đáp án A
Câu 251. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦ . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
172πa2 76πa2 76πa2
A 52πa2 . B . C . D .
3 9 3
Ê Lời giải.
S
d
A C
30◦
G
M
Gọi M là trung điểm của BC, ta có góc SM ’ A là góc giữa (SBC) và (ABC) ⇒ SM ’A = 30◦ .
Gọi G là trọng
√ tâm của tam giác ABC √ khi đó ta có:
2a 3 √ 2 2a 3 √ 1
AM = = a 3, AG = AM = , SA = AM · tan 30◦ = a 3 · √ = a.
2 3 3 3
Qua G kẻ đường thẳng d vuông góc với (ABC) ⇒ d ∥ SA. ß
(P ) ⊥ SA
Gọi E là trung điểm của SA, qua E kẻ mặt phẳng (P ) sao cho:
(P ) ∩ d = {I}
Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC và khối cầu đó có bán kính là:
ã2 … √
√ 2 2
Å
SA a 4a a 57
R = IA = IG2 + AG2 = + AG2 = + = .
2 4 3 6
19πa2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: S = 4πR2 = .
3
Chọn đáp án B
cVí dụ 108. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và
chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều
cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá
a (triệu đồng); 1 m3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc
bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A 97,03a đồng. B 10,33a đồng. C 9,7a đồng. D 103,3a đồng.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Thể tích phần lõi than chì V1 = π · 0,0012 · 0,2 = 2π · 10−7 m3 .
Số tiền làm lõi than chì T1 = V1 · 7α · 106 = 1,4πa (đồng).
Thể tích phần thân bằng gỗ của bút chì là
√
0,0032 · 3 √
V2 = 6 · · 0,2 − 2π · 10−7 = ( 3 · 27 · 10−7 − 2π · 10−7 )m3 .
4
√
Số tiền làm phần thân bằng gỗ của bút chì T2 = V2 · α · 106 = (2,7 3 − π · 0,2)α (đồng).
Giá vật liệu làm bút trì T = T1 + T2 ≈ 8,45α (đồng).
Chọn đáp án C
Câu 255. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1, 8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với
kết quả nào dưới đây ?
A 2, 8m. B 2, 6m. C 2, 1m. D 2, 3m.
Ê Lời giải.
Gọi hai bể nước hình trụ ban đầu lần lượt có chiều cao là h, bán kính r1 , r2 , thể tích là V1 , V2 .
Ta có một bể nước mới có chiều cao h, V = V1 + V2 . p
⇒ πr2 h = πr12 h + πr22 h ⇒ πr2 h = π · 12 · h + π · 1, 82 · h ⇔ r = 1 + 1, 82 ≈ 2, 1m.
Chọn đáp án C
Câu 256. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm × 240 cm, người ta làm các thùng đựng
nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
○ Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
○ Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo
V1
cách 2. Tính tỉ số .
V2
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 497 Ô SĐT: 038.333.8353
V1 1 V1 V1 V1
A = . B = 1. C = 2. D = 4.
V2 2 V2 V2 V2
Ê Lời giải.
R
Ban đầu bán kính đáy là R, sau khi cắt và gò ta được 2 khối trụ có bán kính đáy là .
2
Đường cao của các khối trụ không thay đổi. Å ã2
2 R πR2 h
Ta có: V1 = Sd · h = πR · h; V2 = 2 (Sd1 · h) = 2π ·h= .
2 2
V1
Khi đó: =2.
V2
Chọn đáp án C
Câu 257.
Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao Q P
cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như
hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên
xung quanh trụcÄ XY√. ä Ä √ ä X
125 1 + 2 π 125 5 + 2 2 π
A V = . B V = .
Ä 6 √ ä Ä 12√ ä
125 5 + 4 2 π 125 2 + 2 π
C V = . D V = . M N
24 4
A B
Ê Lời giải.
Ta thấy rằng khi xoay hình xung quanh trục XY thì hình vuông
5
ở trên sẽ tạo thành hình trụ có bán kính đáy là và chiều cao là
Å ã2 2
5 125π
5, khi đó thể tích của nó là V1 = 5π = .
2 4 x
Hình vuông ở dưới sẽ tạo thành hai hình nón có chung mặt đáy
và có đường kính đáy là AB √ như hình bên. Chiều cao và bán kính
5 2
đáy của hình nón này là nên thể tích của khối hai nón ghép
Ç √ å2 2 √
1 5 2 125π 2
lại là V2 = 2 · π = .
3 2 6
Tuy nhiên, hai hình này có chung phần hình nón tạo thành khi
xoay phần màu cam xung quanh XY . Dễ thấy phần chung này
5
cũng là hình nón nhưng chiều cao và bán kính đáy là . Do đó,
Å ã2 √ 2
1 5 125π 2
thể tích phần chung là V3 = π = .
3Ä 2√ ä 24
y
125 5 + 4 2 π
Vậy V = V1 + V2 − V3 = .
24
Chọn đáp án C
G
AA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
cVí dụ 109. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −2). Gọi (P ) là mặt phẳng chứa trục Ox
sao cho khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất. Phương trình của (P ) là
A 2y + z = 0. B 2y − z = 0. C y + z = 0. D y − z = 0.
Ê Lời giải.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; −2) lên trục Ox.
# » A
Khi đó K(1; 0; 0) và AK = (0; −2; 2).
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt√phẳng (P ).
Ta có d(A, (P )) = AH ≤ √AK = 2 2.
Suy ra max d(A, (P )) = 2 2, đạt được khi H ≡ K(1; 0; 0).
H
Khi đó mặt phẳng (P ) qua O(0; 0; 0) có một véc-tơ pháp tuyến là K
# »
AK = (0; −2; 2).
Vậy (P ) : y − z = 0.
Chọn đáp án D
Câu 258. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; −1). Gọi (P ) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến (P ) là lớn nhất. Phương trình của (P ) là
A 2x − z = 0. B 2x + z = 0. C x − z = 0. D x + z = 0.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Gọi M là hình chiếu vuông góc của A(1; 2; 2) lên trục Ox, suy ra M (1; 0; 0).
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P ).
Khi đó d(A, (P )) = AH ≤ AM .
Suy ra d(A, (P )) lớn nhất là AM khi AM ⊥ (P ).
1# »
Do đó (P ) có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = M A = (0; 1; 1).
2
Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (1; 0; 0) và có véc-tơ pháp tuyến #»n = (0; 1; 1) nên có phương trình
y + z = 0.
Chọn đáp án D
cVí dụ 110. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 3; 9) bán kính bằng 3. Gọi M ,
N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với (S), đồng
13
thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N có bán kính bằng · Gọi A là tiếp điểm của M N và
2
(S), giá trị AM · AN bằng
√ √
A 39. B 12 3. C 18. D 28 3.
Ê Lời giải.
Khi đó OIM N có 4OM N vuông tại O, (IM N ) ⊥ (OM N ) (do IA ⊂ (IM N ), IA ⊥ (OM N )).
13
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp OIM N bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp 4IM N bằng .
2
1 IM · IN · M N
Suy ra · 3 · M N = ⇔ IM · IN = 39. (1)
2 13
4·
2
p p p 81
Mà IM = (a − 1)2 + 32 + 92 = (a − 1)2 + 90, IN = 12 + 32 + (b − 9)2 = 10 + .
(a − 1)2
ï ò
81
Thay vào (1) ta được: [(a − 1)2 + 90] 10 + 2
= 1521 ⇔ (a − 1)2 = 27.
(a − 1)
» √ √
AM = (a − 1)2 + 81 = 108 = 6 3 √
Ta có » √ , suy ra AM · AN = 12 3.
AN = 1 + (b − 9)2 = 1 + 3 = 2
Chọn đáp án B
Câu 261. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(9; 3; 1), bán kính bằng 3. Gọi M , N là
hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với (S), đồng thời mặt
13
cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của M N và (S), giá trị của
2
AM · AN bằng
√ √
A 12 3. B 18. C 28 3. D 39.
Ê Lời giải.
Giả sử M (a; 0; 0), N (0; 0; b).
Dễ thấy d(I, (Oxz)) = 3 nên (S) tiếp xúc với (Oxz).
Lại có M N tiếp xúc với (S), mà M N ⊂ (Oxz) nên A là tiếp điểm của M N với (S) cũng là tiếp điểm
của (Oxz) với (S).
Suy ra A(9; 0; 1).
# » # »
Ta có AM = (a − 9; 0; −1); AN = (−9; 0; b − 1).
# » # » a−9 −1
Hai véc-tơ AM và AN cùng phương nên = ⇔ (a − 9)(b − 1) = 9.
−9 b−1
tứ diện OIM N có 4OM N vuông tại O.
Xét ®
IA ⊥ (OM N )
Mà nên (IM N ) ⊥ (OM N ).
IA ⊂ (IM N )
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
13
IM N và bằng R = .
2
1 IM · IN · M N
Ta có S4IM N = · IA · M N =
2 4R
1 1 13
⇒ IM · IN = · IA · 4R = · 3 · 4 · = 39. (1)
3 2 2
p p
Lại có IM = (a − 9)2 + 32 + 12 = (a − 9)2 + 10,
p 81
IN = 92 + 32 + (b − 1)2 = 90 + .
(a − 9)2
Do đó
ï ò
2 81
= 392
(1) ⇔ (a − 9) + 10 · 90 + 2
(a − 9)
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 501 Ô SĐT: 038.333.8353
810
⇔ 90(a − 9)2 + 81 + 900 + = 1521
(a − 9)2
⇔ 90(a − 9)4 − 540(a − 9)2 + 810 = 0 ⇔ (a − 9)2 = 3.
p p 81 √
Suy ra AM = (a − 9)2 + 12 = 2; AN = 81 + (b − 1)2 = 81 + = 6 3.
(a − 9)2
√
Vậy AM · AN = 12 3.
Chọn đáp án A
Câu 262. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(4; 1; 2) bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu
7
ngoại tiếp tứ diện OIM N có bán kính bằng · Gọi A là tiếp điểm của M N và (S), giá trị AM.AN
2
bằng
√ √
A 6 2. B 14. C 8. D 9 2.
Ê Lời giải.
Cách 1:
Ta có d I, (Oxy) = 2 nên mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm A(4; 1; 0), đồng thời
đường thẳng M N tiếp xúc với (S) cũng tại điểm A(4; 1; 0) do M N ⊂ (Oxy).
# » # »
Gọi M (m; 0; 0), N (0; n; 0) ta có AM ® = (m − 4; −1; 0) và AN = (−4; n − 1; 0).
# » # » m − 4 = −4k 4n
Do A ∈ M N nên AM = k AN ⇒ ⇒ (m − 4)(n − 1) = 4 ⇔ m = , n − 1 6= 0.
− 1 = k(n − 1) n−1
21
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OI : 4x + y + 2z − = 0.
2
m
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OM : x = ·
2
n
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn ON : y = ·
Å2
m n −n2 + 6n − 21
ã
Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N là J ; ; .
2 2 4n − 4
7 7
Theo giả thuyết mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N có bán kính bằng nên OJ =
2 2
49
⇔ OJ 2 =
4
2
4n2 n2 n2 − 6n + 21 49
⇔ 2
+ + 2
=
(n − 1) 4 16(n − 1) 4
4 3 2
⇔ n − 4n − 10n + 28n + 49 = 0
√
⇔ n = 1 ± 2 2.
√ √
Vì n > 0 nên chọn n = √ 1 + 2 2, suy ra m = 4 + 2.
Khi đó AM · AN = 6 2.
Cách 2:
Dễ thấy mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm A(4; 1; 0), đồng thời đường thẳng M N
tiếp xúc với (S) cũng tại điểm A(1; 4; 0) do M N ⊂ (Oxy).
# » # »
Gọi M (m; 0; 0); N (0; n; 0) ta có AM ® = (m − 4; −1; 0) và AN = (−4; n − 1; 0).
# » # » m − 4 = −4k 1 4
Do A ∈ M N nên AM = k AN ⇒ ⇒ + = 1.
− 1 = k(n − 1) n m
m n
Gọi J là trung điểm M N ⇒ J ; ; 0 và I(4; 1; 2) thuộc đường thẳng ∆ vuông góc với (Oxy) tại
2 m2
x=
2
điểm J. Phương trình ∆ là y = n
2
z = t.
⇔ (n − 1)2 = 8
ñ √
n=1−2 2
⇔ √
n = 1 + 2 2.
√ √ √
Với n = 1 − 2√2 ta được m = 4 − √ 2 ⇒ AM · AN = 6√ 2.
Với n = 1 + 2 2 ta được m = 4 + 2 ⇒ AM · AN = 6 2.
Chọn đáp án A
Câu 263. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (1; 4; 2), bán kính bằng 2. Gọi M, N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu
7
ngoại tiếp tứ diện OIM N có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của M N và (S), giá trị AM · AN
2
bằng
Ê Lời giải.
z I
O M x
A
N
y
a−1 −4
= ⇔ (a − 1) (b − 4) = 4 (1) .
−1 b−4
Tứ diện OIM N có IA ⊥ (OM N ) và 4OM N vuông tại O nên nếu gọi J là tâm mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện OIM N thì J ∈ (IM N ).
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp 4IM N .
IM · IN · M N 7
Ta có S4IM N = (với r = bán kính đường tròn ngoại tiếp 4IM N ).
4r 2
1 IM · IN · M N
⇔ IA · M N =
2 7
4·
2
⇔ IM
î · IN = 7IA
óî⇔ IM · IN ó= 14
2 2
⇔ (a − 1) + 20 (b − 4) + 5 = 196 (2) .
®
m=a−1
Đặt . Từ (1) và (2) ta có hệ
n=b−4
4
®
n= (3)
mn = 4
m
⇔ Å
16
ã
m2 + 20 n2 + 5 = 196
2
m + 20 + 5 = 196 (4) .
m2
Từ (4) ta được
ñ √ √
2
2
2 4 2
m=2 2⇒n= 2 2
m + 20 16 + 5m = 196m ⇔ 5m − 80m + 320 = 0 ⇔ m = 8 ⇔ √ √
m = −2 2 ⇒ n = − 2.
ñ √ √
a = 1 + 2 2, b = 4 + 2
Suy ra √ √
a = 1 − 2 2, b = 4 − 2.
√
Vậy AM · AN = 6 2.
Chọn đáp án C
cVí dụ 111. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; −3). Xét đường thẳng d thay đổi, song
song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây ?
A P (−3; 0; −3). B Q(0; 11; −3). C N (0; 3; −5). D M (0; −3; −5).
Ê Lời giải.
O 4 y
d
x
H A0 A
Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d là đường sinh của
hình trụ có trục là Oz và có bán kính đáy r = 3.
Gọi A0 là hình chiếu của A lên trục Oz, dễ thấy A0 (0; 0; −3) và AA0 = 4.
Gọi H(x; y; z) là hình chiếu của A lên d.
AH lớn nhất khi A, A0 , H thẳng hàng và AH = AA0 + A0 H = AA0 + r = 4 + 3 = 7.
# » 7 # »0 7 x = 0
Khi đó AH = AA ⇔ (x; y − 4; z + 3) = (0; −4; 0) ⇔ y = −3 ⇒ H(0; −3; −3).
4 4
z = −3
#» x = 0
Vậy d qua H(0; −3; −3) có véc-tơ chỉ phương k = (0; 0; 1) nên có phương trình y = −3 suy ra
z = −3 + t
d đi qua điểm M (0; −3; −5).
Chọn đáp án D
Câu 264. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; −2). Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây?
A Q(−2; 0; −3). B M (0; 8; −5). C N (0; 2; −5). D P (0; −2; −5).
Ê Lời giải.
d Oz
A(0; 3; −2)
B H
Câu 265. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; −3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây?
A P (−3; 0; −3). B M (0; −3; −5). C N (0; 3; −5). D Q(0; 5; −3).
Ê Lời giải.
Đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục z
Oz một khoảng bằng 3 nên d nằm trên mặt trụ tròn xoay có
d
trục là Oz và bán kính bằng 3.
Gọi I là hình chiếu của A lên Oy, khoảng cách từ A đến d
O 3 4 y
nhỏ nhất khi d đi qua giao điểm của Oy với mặt trụ là điểm K
A0
I(0; 3; 0)
x
x = 0
Phương trình đường thẳng d : y = 3 dmin
z = t.
Nên d đi qua điểm N (0; 3; −5)
Chọn đáp án C
Câu 266. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; −2). Xét đường thẳng d thay đổi song song với
Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất thì d đi qua điểm nào dưới
đây?
A P (−2; 0; −2). B N (0; −2; −5). C Q(0; 2; −5). D M (0; 4; −2).
Ê Lời giải.
cVí dụ 112. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: (S) : x2 + y 2 + (z + 1)2 = 5. Có tất cả bao
nhiêu điểm A(a; b; c)(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A 20. B 8. C 12. D 16.
Ê Lời giải.
I0
E
A H
F
√
Mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z + 1)2 = 5 có tâm I(0; 0; −1)
Å và có bán
ã kính R = 5
a b 1
A(a; b; 0) ∈ (Oxy), Gọi I 0 là trung điểm của AI ⇒ I 0 ; ;−
2 2 2
Gọi E, F lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A sao cho AE ⊥ AF Å. ã
0 0 a b 1
Ta có: E, F cùng thuộc mặt cầu (S ) đường kính IA có tâm I ; ; − , bán kính
2 2 2
1√ 2
R0 = a + b2 + 1.
2
Đề tồn tại E, F thì hai mặt cầu (S) và (S 0 ) phải cắt nhau suy ra |R − R0 | ≤ II 0 ≤ |R + R0 |
√ 1√ 2 1√ 2 √ 1√ 2
⇔ 5− a + b2 + 1 ≤ a + b2 + 1 ≤ 5 + a + b2 + 1
√ 2
√ 2 2
⇔ 5 ≤ a2 + b2 + 1 ⇔ a2 + b2 ≥ 4(1)
√ H là hình chiếu của I trên (AEF ) khi đó tứ giác AEHF là hình vuông có cạnh AE = HF =
Gọi
AI 2 − 5.
Ta có IH 2 = R2 − HF 2 = 5 − (AI 2 − 5) = 10 − AI 2 ≥ 0 ⇔ a2 + b2 + 1 ≤ 10 ⇔ a2 + b2 ≤ 9(2)
Từ (1) và (2) ta có 4 ≤ a2 + b2 ≤ 9 mà a, b, c ∈ Z nên có 20 điểm thỏa bài toán.
Cách khác:
I A
N
√
Mặt cầu (S) có tâm I(0, 0, −1) bán kính R = 5. Ta có d(I(Oxy)) = 1 < R ⇒ mặt cầu (S) cắt mặt
phẳng(Oxy). Để có tiếp tuyến của (S) đi qua A ⇔ AI ≥ R(1).
Có A(a, b, c) ∈ (Oxy) ⇒ A(a, b, 0), IA = a2 + b2 + 1.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của (S) là một mặt nón nếu AI > R và là một mặt phẳng nếu
AI = R.
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của (S) là một mặt nón gọi AM, AN là hai tiếp
tuyến sao cho A, M, I, N đồng phẳng.
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ
√
khi M÷ AN ≥ 90◦ ⇔ IA ≤ R 2(2).
Từ®(1), (2) ⇒ 4 ≤®a2 + b2 ≤ 9. Vì ® a,2 b ∈ Z
2 2
® 2 ® 2 ® 2 ® 2
a =0 a =9 a =4 a =0 a =1 a =4 a =4
⇒ 2 hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2
b =9 b =0 b =0 b =4 b =4 b =1 b = 4.
- Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm A thỏa mãn là
4 · 2 + 3 · 4 = 20.
Chọn đáp án A
Ä √ ä2
Câu 267. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z − 2 = 3. Có tất cả bao nhiêu
điểm A(a; b; c) (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
(S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ?
A 12. B 4. C 8. D 16.
Ê Lời giải.
Ä √ ä √
Mặt cầu (S) có tâm I 0; 0; 2 và bán kính R = 3; A ∈ (Oxy) ⇒ A(a; b; 0).
Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua A thỏa mãn bài toán thì ta có hai trường hợp
√
○ TH1: A ∈ (S) ⇔ IA = R = 3.
○
TH2: A ∈ / (S), khi đó để tồn tại hai tiếp tuyến vuông góc nhau thì A
hình nón sinh ra bởi các tiếp tuyến vẽ từ A phải có góc ở đỉnh không
nhỏ hơn 90◦ . Tức là
N M
M
÷ AN ≥ 90◦ ⇔ M’ AI ≥ 45◦
√ √
2 IM 2
⇔ sin M’AI ≥ ⇔ ≥
√ √ 2 IA 2
3 2 √ I
⇔ ≥ ⇔ IA ≤ 6.
IA 2
R
I
x y)
(O
cVí dụ 113. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có
x−1 y z+1
phương trình: = = . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt
1 1 2
d.
x−1 y z+2 x−1 y z+2
A ∆: = = . B ∆: = = .
1 1 1 1 1 −1
x−1 y z−2 x−1 y z−2
C ∆: = = . D ∆: = = .
2 2 1 1 −3 1
Ê Lời giải.
Cách 1 :
○ phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d là (P ) : x + y + 2z − 5 = 0.
○ giao điểm của d và (P ) là B(2; 1; 1).
x−1
○ khi đó đường thẳng cần tìm chính là đường thẳng đi qua A và B có phương trình =
1
y z+2
=
1 −1
Cách 2 :
○ Gọi B(1 + b; b; −1 + 2b) là giao điểm của đường thẳng ∆ với đường thẳng d.
# » »
○ ta có ∆ vuông góc với d nên AB.u# ∆ = 0 hay b + b + 2(2b − 3) = 0 suy ra b = 1 và B(2; 1; 1).
x−1
○ khi đó đường thẳng cần tìm chính là đường thẳng đi qua A và B có phương trình =
1
y z+2
=
1 −1
Chọn đáp án B
x+1 y z+2
Câu 270. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng (P ) : x +
2 −1 2
y − z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương
trình là
x = −1 + t
x = 3 + t
x = 3 + t
x = 3 + 2t
A y = −4t . B y = −2 + 4t . C y = −2 − 4t . D y = −2 + 6t .
z = −3t z =2+t z = 2 − 3t z =2+t
Ê Lời giải.
x = −1 + 2t
Phương trình tham số của ∆ là y = −t
z = −2 + 2t.
Giải phương trình −1 + 2t − t − (−2 + 2t) + 1 = 0 ta được t = 2.
Suy ra giao điểm của ∆ và (P ) là I(3; −2; 2).
∆ có một véc-tơ chỉ phương là #»
u = (2; −1; 2) ; (P ) có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (1; 1; −1).
#» #»
Ta có [ n , u ] = (1; −4; −3).
Đường thẳng d nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ sẽ đi qua I đồng thời nhận [ #»
n , #»
u]
x = 3 + t
làm một véc-tơ chỉ phương, do đó d có phương trình là y = −2 − 4t
z = 2 − 3t.
Chọn đáp án C
x y+1 z−1
Câu 271. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng (P ) : x −
1 2 1
2y − z +
3 = 0. Đường thẳng nằm
trong (P ) đồng thời cắtvà vuông góc với ∆ có phương
trình là
x = 1
x = −3
x = 1 + t
x = 1 + 2t
A y =1−t . B y = −t . C y = 1 − 2t . D y =1−t .
z = 2 + 2t z = 2t z = 2 + 3t z=2
Ê Lời giải.
x = t
Ta có ∆ : y = −1 + 2t
z = 1 + t.
Gọi M = ∆ ∩ (P ) ⇒ M ∈ ∆ ⇒ M (t; 2t − 1; t + 1).
Mặt khác M ∈ (P ) ⇒ t − 2(2t − 1) − (t + 1) + 3 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M (1; 1; 2).
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là #» n = (1; −2; −1).
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là #» u = (1; 2; 1).
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có véc-tơ chỉ phương
#» 1
u d = [ #»
n , #»
u ] = (0; −2; 4) hay #»
u d = (0; −1; 2).
2
x = 1
Phương trình đường thẳng d : y = 1 − t
z = 2 + 2t.
Chọn đáp án A
cVí dụ 114. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và hai đường
x−1 y z+1 x−2 y z+1
thẳng d1 : = = , d2 : = = . Đường thẳng vuông góc với (P ), đồng
2 1 −2 1 2 −1
thời cắt cả d1 và d2 có phương trình là
x−3 y−2 z+2 x−2 y−2 z+1
A = = . B = = .
2 2 −1 3 2 −2
x−1 y z+1 x−2 y+1 z−2
C = = . D = = .
2 −2 −1 2 2 −1
Ê Lời giải.
Gọi A(2a + 1, a, −2a − 1) và B(b + 2, 2b, −b − 1) lần lượt là giao điểm của d với d1 và d2 .
# »
Ta có AB = (b − 2a + 1, 2b − a, −b + 2a) nên để d ⊥ (P ) thì
® ®
b − 2a + 1 2b − a −b + 2a b − 2a + 1 = 2b − a a=0
= = ⇒ ⇒
2 2 −1 b − 2a + 1 = −2b + 4a b = 1.
# »
Do đó AB = (2; 2; −1) và A(1; 0; −1), B(3; 2; −2). Từ đó viết được
Chọn đáp án A
và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0. Đường thẳng vuông góc với (P ), cắt d1 và d2 có phương trình
là
x−1 y+1 z x−2 y−3 z−1
A = = . B = = .
1 2 3 1 2 3
x−3 y−3 z+2 x−1 y+1 z
C = = . D = = .
1 2 3 3 2 1
Ê Lời giải.
Gọi phương trình đường thẳng cần viết là ∆, A là giao của ∆ và d1 , B là giao của ∆ và d2 . Khi đó
A(3 − t; 3 − 2t; −2 + t) và B(5 − 3u; −1 + 2u; 2 + u). Suy ra
# »
AB = (2 + t − 3u; −4 + 2u + 2t; 4 + u − t).
# »
Mặt phẳng (P ) có một VTPT là #»n = (1; 2; 3). Ta có ∆ ⊥ (P ) ⇒ AB và #»
n cùng phương. Do đó:
®
2 + t − 3u −4 + 2u + 2t 4+u−t t=2
= = ⇒
1 2 3 u = 1.
x−1 y+1 z
Suy ra A(1; −1; 0), phương trình đường thẳng ∆ : = = .
1 2 3
Chọn đáp án A
x−3 y−1
cVí dụ 115. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : = =
2 1
z+7
. Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
−2
x = −1 + 2t
x = 1 + t
x = −1 + 2t
x = 1 + t
A y = 2t . B y = 2 + 2t . C y = −2t . D y = 2 + 2t .
z = 3t z = 3 + 2t z=t z = 3 + 3t
Ê Lời giải.
# »
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm và B = ∆ ∩ Ox ⇒ B(b; 0; 0) và BA = (1 − b; 2; 3).
# » #»
Do ∆ ⊥ d, ∆ qua A nên BA · ud = 0 ⇔ 2(1 − b) + 2 − 6 = 0 ⇔ b = −1.
# » x = −1 + 2t
Từ đó ∆ qua B(−1; 0; 0), có một véc-tơ chỉ phương là BA = (2; 2; 3) nên ∆ : y = 2t
z = 3t.
Chọn đáp án A
x+1 y−1 z−2
Câu 273. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và đường thẳng d : = = .
1 −2 2
Đường thẳng đi qua A, vuông góc
với d và cắt trục Oy có
phương trình là
x = 2t
x = 2 + 2t x = 2 + 2t
x = 2t
A y = −3 + 4t . B y =1+t . C y = 1 + 3t . D y = −3 + 3t .
z = 3t z = 3 + 3t z = 3 + 2t z = 2t
Ê Lời giải.
Gọi đường thẳng cần tìm là ∆.
x+1 y−1 z−2
Đường thẳng d : = = có VTCP là #»
u = (1; −2; 2).
1 −2
# » 2
Gọi M (0; m; 0) ∈ Oy, ta có AM = (−2; m − 1; −3).
Ê Lời giải.
Ta có d đi qua điểm A (1; 2; −1) và A (1; 2; −1) thuộc (P ).
Vậy A (1; 2; −1) là giao điểm của d và (P ).
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P ).
Khi đó (Q) có véc-tơ pháp tuyến #» n (Q) = #»
u d , #»
n (P ) = (3; −1; 1).
0
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) và (Q) nên có một véc-tơ chỉ phương là:
#» #» #»
u d0 = n (Q) , n (P ) = (−1; 4; 7).
Vậy đường thẳng d0 có #» u d0 = (−1; 4; 7) và đi qua điểm A (1; 2; −1) có phương trình chính tắc là
x−1 y−2 z+1
= = .
−1 4 7
Chọn đáp án D
x y−1 z−2
Câu 274. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 1 −1
(P ) : x + 2y + z − 4 = 0. Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình
x y+1 z+2 x y+1 z+2
A = = . B = = .
2 1 −4 3 −2 1
x y−1 z−2 x y−1 z−2
C = = . D = = .
2 1 −4 3 −2 1
Ê Lời giải.
A B0
x = 0
x + 2y − 2z + 2 = 0
Cách 1. Tọa độ A = d ∩ (P ) thỏa mãn x y z−1 x + 2y − 2z + 2 ⇔ y = 0 . Suy
= = = =0
1 −1 2 1−2−4 z=1
ra A (0; 0; 1).
x y z−1
Lấy điểm B(1; −1; 3) thuộc đường thẳng d : = = .
1 −1 2
Gọi B 0 là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng (P ).
x−1 y+1 z−3
Khi đó, BB 0 : = = .
1 2 −2
Tọa độ B 0 = BB 0 ∩ (P ) thỏa mãn
5 14
x=1+ =
x + 2y − 2z + 2 = 0
9 9
5 1
x−1 y+1 z−3 x + 2y − 2z + 2 + 5 5 ⇔ y = −1 + 2. =
= = = = 9 9
1 2 −2 1+4+4 9
5
z = 3 − 2. = .
17
Å ã 9 9
0 14 1 17
Suy ra B ; ; .
9 9ã 9
# »
Å
14 1 8 1
AB 0 = ; ; = #» u ⇒ #»
u = (14; 1; 8) là véc-tơ chỉ phương của AB 0 .
9 9 9 9
x y z−1
Vậy hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên (P ) là AB 0 : = = .
14 1 8
x = 0
x + 2y − 2z + 2 = 0
Cách 2. Tọa độ A = d ∩ (P ) thỏa mãn x y z−1 x + 2y − 2z + 2 ⇔ y = 0 Suy ra
= = = =0
1 −1 2 1−2−4 z=1
A (0; 0; 1).
Gọi d0 là hình chiếu của d lên (P );
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương #» u = (1; −1; 2).
Mặt phẳng (P ) có véc-tơ pháp tuyến #» n = (1; 2; −2).
#»
a = [ #»u , #»
n ] = (−2; 4; 3).
[ #»
n , #»
a ] = (14; 1; 8) là véc-tơ chỉ phương của (d0 ).
x y z−1
Vậy hình chiếu của d lên (P ) là đường thẳng có phương trình = = .
14 1 8
Chọn đáp án D
x
Câu 277. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : =
1
y+1 z−2
= . Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) có phương trình là
2 −1
x+1 y+1 z+1 x−1 y−1 z−1
A = = . B = = .
−1 −4 5 3 −2 −1
x−1 y−1 z−1 x−1 y−4 z+5
C = = . D = = .
1 4 −5 1 1 1
Ê Lời giải.
x = t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y = −1 + 2t
z = 2 − t.
x=t
y = −1 + 2t
Gọi A là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P ). Khi đó, ta có hệ phương trình ⇒
z =2−t
x+y+z−3=0
t + (−1 + 2t) + (2 − t) − 3 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ A(1; 1; 1).
Ta có đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là #» u d = (1; 2; −1), mặt phẳng (P ) có véc-tơ pháp tuyến là
#»
n (P ) = (1; 1; 1).
Gọi (Q)là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P ). Khi đó (Q) có véc-tơ pháp tuyến là
#»
n (Q) = #»u d , #»
n (P ) = (3; −2; −1).
Gọi đường thẳng ∆ là hình chiếu vuông góc của d lên (P ). Khi đó ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P ) và (Q).
Suy ra véc-tơ chỉ phương của ∆ là #» u ∆ = #»n (P ) , #»
n (Q) = (1; 4; −5).
x−1 y−1 z−1
Vậy hình chiếu vuông góc của d trên (P ) có phương trình là = = .
1 4 −5
Chọn đáp án C
p Th.S Phạm Hoàng Điệp 515 Ô SĐT: 038.333.8353
x = 1 + 3t
cVí dụ 117. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng
z=1
#»
đi qua điểm A(1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và
∆ có phương trình là
x = 1 + 7t
x = −1 + 2t
x = −1 + 2t x = 1 + 3t
A y =1+t . B y = −10 + 11t . C y = −10 + 11t . D y = 1 + 4t .
z = 1 + 5t z = −6 − 5t z = 6 − 5t z = 1 − 5t
Ê Lời 0giải.
x = 1 + t
Phương trình tham số đường thẳng ∆ : y = 1 − 2t0
z = 1 + 2t0 .
# »
Chọn điểm B(0; 3; −1) ∈ ∆ ta có AB = (−1; 2; −2) và AB = 3.
# »
Chọn điểm C(4; 5; 1) ∈ d ta có AC = (3; 4; 0) và AC = 5.
# » # » ’ < 90◦ . Phân giác của góc nhọn BAC
Ta có AB · AC = 5 > 0 ⇒ BAC ’ có véc-tơ chỉ phương
#» # » # »
u = AC · AB + AB · AC = (4; 22; −10).
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có một véc-tơ chỉ phương cùng phương với véc-
# » x = −1 + 2t
tơ AC = (4; 22; −10). Xét phương án y = −10 + 11t có véc-tơ chỉ phương #» v = (2; 11; −5) cùng
z = 6 − 5t.
# »
phương với véc-tơ AC = (4; 22; −10) và đi qua đi qua điểm A(1; 1; 1).
Chọn đáp án C
x = 1 + t
Câu 278. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua
z=3
#»
điểm A(1; 2; 3) và có véc-tơ chỉ phương u = (0; −7; −1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
∆ có phương
trình là
x = 1 + 6t
x = −4 + 5t
x = −4 + 5t x = 1 + 5t
A y = 2 + 11t . B y = −10 + 12t . C y = −10 + 12t . D y = 2 − 2t .
z = 3 + 8t z =2+t z = −2 + t z =3−t
Ê Lời giải. √
Đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3) và có 1 véc-tơ chỉ phương #» 0) ⇒ | #»
u d = (1; 1; √ u d | = 2.
Đường thẳng ∆ có 1 véc-tơ chỉ phương #» u ∆ = (0; −7; −1) ⇒ | #»
u ∆ | = 5 2.
#» #» #» #»
Ta có u d · u ∆ = −7 < 0 ⇒ ( u d , u ∆ ) > 90◦ .
Đường phân giác p của góc nhọn tạo bởi d Ävà ∆√có véc-tơ √ chỉ√ phương:
#» #» #» #» #»
ä #»
a = | u d | · u ∆ − | u ∆ | · u d = −5 2; −12 2; − 2 hay a0 = (5; 12; 1).
Vì d và ∆ cùng đi qua A(1; 2; 3) nên đường phân giác p đi qua A.
x = −4 + 5t
#»
Trong 4 phương án, chỉ có đường thẳng y = −10 + 12t có một véc-tơ chỉ phương a0 = (5; 12; 1) và
z =2+t
đi qua điểm A(1; 2; 3).
Chọn đáp án B
x−1 y+5 z−3
Câu 279. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Phương
2 −1 4
trình nào dưới đây là phương hình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x + 3 = 0 ?
Chọn t = −2 suy ra điểm M (−1; 2; −6) thuộc đường phân giác. Khi đó, đường phân giác có phương
trình
x = −1 + 2t
y = 2 − 5t
z = −6 + 11t.
Chọn đáp án B
x = 1 + 3t
Câu 281. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua
z=1
#»
điểm A (1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương u = (−2; 1; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆
có phương trình là
Ê Lời giải.
x = 1 − 2t
Phương trình tham số của ∆ : y = 1 + t
z = 1 + 2t.
Dễ thấy A = d ∩ ∆. Chọn B(−1; 2; 3)Å∈ ∆ ⇒ ABã = 3. Å ã
14 17 4 7
Gọi C ∈ d thỏa mãn AB = AC ⇒ C ; ; 1 hoặc C − ; − ; 1 .
Å ã 5 5 5 5
4 7
Ta thấy với C − ; − ; 1 thì BAC
’ nhọn.
5 5 Å ã
9 3
Trung điểm của đoạn BC là I − ; ; 1 . Đường phân giác cần tìm là IA có véc-tơ chỉ phương là
10 10
#»
u = (19; 7; −10).
x = 1 + 19t
Suy ra đường phân giác có phương trình y = 1 + 7t dễ thấy đường thẳng này trùng với đường
z = 1 − 10t
x = −18 + 19t
thẳng y = −6 + 7t
z = 11 − 10t.
Chọn đáp án B
cVí dụ 118. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (−1; 0; 2) và đi qua điểm
A (0; 1; 1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau.
Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
8 4
A . B 4. C . D 8.
3 3
Ê Lời giải.
C
√
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a2 + b2 + c2 ≥ 3 a2 b2 c2 ⇒ abc ≤ 8.
1 1 4
Suy ra VABCD = abc ≤ · 8 = .
6 6 3
Chọn đáp án C
Câu 282. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−1; 2; 1) và đi qua điểm A(1; 0; −1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối
tứ diện ABCD lớn nhất bằng
64 32
A . B 32. C 64. D .
3 3
Ê Lời giải.
Đặt AD = a, AB = b, AC = c. D
1 1
Khi đó, VABCD = AB · AC · AD = abc.
6 6 √
Ta có bán kính mặt cầu (S) là R = IA = 2 3.
b2 + c 2
Gọi M là trung điểm BC. Khi đó, AM = .
2
Vì tứ diện ABCD nội tiếp trong mặt cầu (S) nên ta có IM ∥ AD
1 1 I
và IM = AD = a.
2 2
Xét tam giác AIM vuông tại M , ta có A B
AI 2 = AM 2 + IM 2 ⇔ a2 + b2 + c2 = 48 M
C
2 1 1 (a2 + b2 + c2 )3 1024 32
Suy ra VABCD = a2 b 2 c 2 ≤ = hay VABCD ≤ .
36 36 27 9 3
Chọn đáp án D
Câu 283. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và đi qua điểm A(5; −2; −1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối
tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
256 128
A 256. B 128. C . D .
3 3
Ê Lời giải.
B E√
√ Å 2 2 2 ã3 Å 2 ã3
3 a +b +c 4R 4 3
Mà a2 + b2 + c2 > 3 a2 b2 c2 ⇔ > a2 b 2 c 2 ⇔ > 36V 2 ⇔ V 6 R3 · .
3 3 27
√ 256
Do R = IA = 4 3 nên ta có V 6 (Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = 8).
3
256
Vậy max VABCD = .
3
Chọn đáp án C
cVí dụ 119. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16 và
điểm A (−1; −1; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A 3x + 4y − 2 = 0. B 3x + 4y + 2 = 0. C 6x + 8y + 11 = 0. D 6x + 8y − 11 = 0.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(−1; −1; −1)√ và bán kính R = 3.
* Ta tính được AI = 5, AM = AI 2 − R2 = 4.
* Phương trình mặt cầu (S 0 ) tâm A(2; 3; −1), bán kính AM = 4 là
(x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16.
* M luôn thuộc mặt phẳng (P ) = (S) ∩ (S 0 ) có phương trình: 3x + 4y − 2 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 285. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 2 và điểm
A(1; 2; 3). Xét điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc
mặt phẳng có phương trình là
A 2x + 2y + 2z + 15 = 0. B 2x + 2y + 2z − 15 = 0.
C x + y + z + 7 = 0. D x + y + z − 7 = 0.
Ê Lời giải.
√
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 3; 4) bán kính R = 2.
#» √
Ta có IA = (−1; −1; −1) ⇒ IA = 3.
M
Suy ra điểm A nằm ngoài mặt cầu (S).
Do đó tập hợp tất cả các điểm M nằm trên mặt phẳng cố
định (α). Mặt phẳng cố định (α) đi qua điểm H là hình chiếu
#»
của điểm M xuống IA và nhận IA = (−1; −1; −1) làm véc-
A
tơ pháp tuyến. I H
Do hai tam giác M HI và AM I đồng dạng nên suy ra
IM 2 2
IM 2 = IH · IA ⇒ IH = =√ .
IA 3
#» 2#»
Å ã
4 7 10
Suy ra IA = IA ⇒ H ; ; .
3 3 3 3 Å ã Å ã Å ã
4 7 10
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là − x − − y− − z− = 0 ⇔ x + y + z − 7 = 0.
3 3 3
Chọn đáp án D
Câu 286. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 1 và điểm
A(2; 3; 4). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A 2x + 2y + 2z − 15 = 0. B x + y + z − 7 = 0.
C 2x + 2y + 2z + 15 = 0. D x + y + z + 7 = 0.
Ê Lời giải.
Từ giả thiết ta có I(1; 2; 3) là tâm của mặt cầu (S); điểm A(2; 3; 4) nằm ngoài (S).
Do IA tiếp xúc với (S) tại M nên IM ⊥ AM .
# » # »
Lấy®M (x0 ; y0 ; z0 ) ∈ (S) ta có IM = (x 0 − 1; y 0 − 2; z0 − 3); AM = (x0 − 2; y0 − 3; z0 − 4).
2 2 2
®
M ∈ (S) (x0 − 1) + (y0 − 2) + (z0 − 3) = 1
Do nên
IM ⊥ AM (x0 − 1)(x0 − 2) + (y0 − 2)(y0 − 3) + (z0 − 3)(z0 − 4) = 0
(x0 − 1) + (y0 − 2)2 + (z0 − 3)2 = 1
2
®
⇔
(x0 − 1)2 − (x0 − 1) + (y0 − 2)2 − (y0 − 2) + (z0 − 3)2 − (z0 − 3) = 0. (∗)
Từ (∗) ta có x0 − 1 + y0 − 2 + z0 − 3 = 1 ⇔ x0 + y0 + z0 − 7 = 0.
Vậy M ∈ (P ) : x + y + z − 7 = 0.
Chọn đáp án B
cVí dụ 120. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(1; −3; −4) và B(−2; 1; 2). Xét hai điểm
M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 2. Giá trị lớn nhất của |AM − BN |
bằng
√ √ √ √
A 3 5. B 61. C 13. D 53.
Ê Lời giải.
Vì zA · zB < 0 nên A, B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy).
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên mặt phẳng (Oxy) ⇒ H(1; −3; 0), K(−2; 1; 0).
A1
A2
H K N M
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua (Oxy) ⇒ A1 (1; −3; 4).
# » # »
Gọi A2 thỏa A1 A2 = M N ⇒ A1 A2 = 2
⇒ A2 ∈ đường tròn (C) nằm trong mặt phẳng song song với (Oxy) và có tâm A1 , bán kính R = 2.
Khi đó |AM − BN | = |A1 M − BN | = |A2 N − BN | ≤ A2 B.
# » # »
Dấu “=” xảy ra và A2 B đạt giá trị lớn nhất ⇔ A1 A2 ngược hướng với HK.
# »
# » A1 A2 # » Å 6 8 ã Å
11 23
ã
√
⇒ A1 A2 = − # » HK = ; − ; 0 ⇒ A2 ; − ; 4 ⇒ A2 B = 53.
HK 5 5 5 5
√
Vậy giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng 53.
Chọn đáp án D
Câu 287. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; 2), B (−2; 1; −3). Xét hai điểm M , N thay
đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 1. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng
√ √ √ √
A 17. B 41. C 37. D 61.
Đề thấy hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy).
Gọi H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy), khi đó ta có H (1; −3; 0).
A2 A1
K
(P )
H M
N
(Oxy)
Lấy điểm A1 đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) ⇒ A1 = (1; −3; −2). Khi đó A1 M = AM .
# » # »
Lấy điểm A2 sao cho A1 A2 = M N . Tứ giác A1 A2 N M là hình bình hành nên A1 M = A2 N .
Khi đó ta dễ thấy hai điểm A2 và B nằm cùng phía so với mặt phẳng (Oxy).
Do M N = 1 nên điểm N thuộc đường tròn (C) tâm M bán kính R = M N = 1 nằm trên mặt phẳng
(Oxy) nên điểm A2 thuộc vào đường tròn (C 0 ) tâm A1 và bán kính R0 = R = 1 và nằm trong mặt
phẳng z = −2.
Ta có |AM − BN | = |A1 M − BN | = |A2 N − BN | ≤ A2 B.
Dấu bằng xảy ra khi N = A2 B ∩ (Oxy).
Để |AM − BN | đạt giá trị lớn nhất thì A2 B phải đạt giá trị lớn nhất.
Gọi K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng z = −2, khi đó ta có K (−2; 1; −2) và
BK = 1, A1 K = 5. p p
Tam giác BKA2 vuông tại K nên ta có A2 B = BK 2 + KA22 = 1 + KA22 .
Để A2 B phải đạt giá trị lớn nhất thì KA2 phải
√ lớn nhất.
Mà KA2 ≤ A1 K + R0 = 5 + 1 = 6 ⇒ A2 B ≤ √1 + 62 = 37.
Suy ra giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng 37, dấu bằng xảy ra khi N = A2 B ∩ (Oxy).
Chọn đáp án C
Câu 288. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; 2) và B (−2; 1; −4). Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 4. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng
√ √ √ √
A 5 2. B 3 13. C 61. D 85.
Ê Lời giải.
A2 A1
K
(P )
H M
N
(Oxy)
Dễ thấy hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy).
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (Oxy) suy ra A1 (1; −3; −2).
Gọi mặt phẳng (P ) chứa A1 và song song mặt phẳng (Oxy) suy ra (P ) : z = −2.
# » # »
Ta gọi A2 : A1 A2 = M N và gọi K là hình chiếu của B lên (P ) ⇒ K (−2; 1; −2) .
⇒ BK = 2, KA1 = 5. p √
Khi đó: |AM − BN | = |A2 N − BN | ≤ A2 B ≤√ BK 2 + (KA1 + 4)2 = 85.
Suy ra giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng 85, dấu bằng xảy ra khi N = A2 B ∩ (Oxy)
Chọn đáp án D
Câu 289. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−2; 1; −3) và B(1; −3; 2). Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 3. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng
√ √ √ √
A 65. B 29. C 26. D 91.
Ê Lời giải.
Dễ thấy điểm A nằm phía dưới, điểm B nằm phía trên mặt phẳng A0 B0
(Oxy). α A1
Gọi A0 là điểm đối xứng của điểm A qua mặt phẳng (Oxy), suy ra
B
tọa độ điểm A0 (−2; 1; 3).
Gọi (α) là mặt phẳng qua A0 và song song với mặt phẳng (Oxy),
suy ra phương trình mặt phẳng (α) : z − 3 = 0.
# » # » H N M
Trên mặt phẳng (α) lấy điểm A1 sao cho A0 A1 = M N , suy ra A0 A1 =
M N nên A1 thuộc đường tròn (A0 , 3) và tứ giác A0 A1 N M là hình
bình hành nên ta có A0 M = A1 N .
A
0 0
Do đó, |AM − BN | = |A M − BN | = |A1 N − BN | ≤ A1 B. Gọi B là hình chiếu của B lên mặt phẳng
(α), suy ra tọa độ điểm B 0 (1; −3;»3).
√
Ta có A1 B = B 0 B 2 + B 0 A21 ≤ 1 + (B 0 A0 + 3)2 = 65.
p
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(−1; 2; 1) bán kính R = 1.
| − 1 − 4 + 2 − 3|
Ta có d (I, (P )) = p = 2 > R nên (P ) không cắt (S).
12 + (−2)2 + 22
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với (P ). Gọi T là giao điểm của d và mặt cầu (S) thỏa
d (T ; (P )) > d (I; (P )).
P
Mo M H0 H
Ta có d (T, (P )) = d (I, (P )) + R = 2 + 1 = 3.
1.1 − 2.0 + 1.2 1
Ta có cos #»u , n# (P») = p
√ =√ .
1 + (−2)2 + 22 . 12 + 02 + 12 2
Đường thẳng M N có véctơ chỉ phương là #» u nên ta có
1
sin (M N, (P )) = |cos ( #»
u , n# P»)| = √ ⇒ (M N, (P )) = 45◦ .
2
NH √
Gọi H là hình chiếu của N lên (P ). Ta có M N = ◦
= N H. 2.
sin 45
Do đó M N lớn nhất khi N H lớn nhất.
Điều này xảy ra khi N ≡ T và H ≡ H 0 với H 0 là√hình chiếu √ của I lên (P ).
Khi đó N Hmax = T H 0 = 3 và M Nmax = N Hmax . 2 = 3 2.
Chọn đáp án C
Câu 290. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −2; 4), B (−3; 3; −1) và mặt phẳng (P ) : 2x −
y + 2z − 8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P ), giá trị nhỏ nhất của 2M A2 + 3M B 2 bằng
A 135. B 105. C 108. D 145.
Ê Lời giải.
#» # » #»
Gọi I là điểm thỏa mãn đẳng thức 2IA + 3IB = 0 .
2(x I − 2) + 3(x I + 3) = 0
5x 1 + 5 = 0 x1 = −1
⇒ 2(yI + 2) + 3(yI − 3) = 0 ⇔ 5y1 − 5 = 0 ⇔ y1 = 1 ⇒ I(−1; 1; 1).
2(zI − 4) + 3(zI + 1) = 0 5z1 − 5 = 0 z1 = 1
Khi đó
# » # »
2M A2 + 3M B 2 = 2M A2 + 3M B 2
# » #» # » #»
= 2(M I + IA)2 + 3(M I + IB)2
# » # » #» #» #» #»
= 5M I 2 + 2M I · (2IA + 3IB) + 2IA2 + 3IB 2 = 5M I 2 + 2IA2 + 3IB 2 .
Vì A, B, I cố định nên 2M A2 + 3M B 2 nhỏ nhất khi M I nhỏ nhất hay M là hình chiếu của điểm I
trên mặt phẳng (P ).
# » xM = 2k − 1
#»
⇒ ∃k ∈ R, IM = k n (P ) ⇒ yM = −k + 1
zM = 2k + 1.
Mà M ∈ (P ) ⇒ 2(2k − 1) − (−k + 1) + 2(2k + 1) − 8 = 0 ⇔ 9k − 9 = 0 ⇔ k = 1 ⇒ M (1; 0; 3).
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2M A2 + 3M B 2 = 5M I 2 + 2IA2 + 3IB 2 = 135.
Chọn đáp án A
Câu 291. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; −2; 0), B(0; −1; 1), C(2; 1; −1)
và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A 1 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng.
C 7 mặt phẳng. D Có vô số mặt phẳng.
Ê Lời giải.
○ Viết phương trình mặt phẳng (ABC) ta được (ABC): x + z − 1 = 0. Kiểm tra tọa độ điểm D
ta suy ra 4 điểm A; B; C; D không đồng phẳng.
Chọn đáp án C
Câu 292. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng
AM
AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số ·
BM
AM 1 AM AM 1 AM
A = . B = 2. C = . D = 3.
BM 2 BM BM 3 BM
Ê Lời giải.
# » √ # »
M ∈ (Oxz) ⇒ M (x; 0; z) ; AB =(7; 3; 1) ⇒ AB =
59 ; AM = (x + 2; −3; z − 1) và A, B, M thẳng
# » # » x + 2 = 7k
x = −9
# »
hàng ⇒ AM = k.AB(k ∈ R) ⇔ − 3 = 3k ⇔ − 1 = k ⇒ M (−9; 0; 0). BM = (−14; −6; −2) ⇒
z−1=k z=0
√
BM = 118 = 2AB.
AM d(A; (Oxz)) 1
Cách khác = = ·
BM d(B; (Oxz)) 2
Chọn đáp án A
Câu 293. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và cách
x−2 y z x y−1 z−2
đều hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = .
−1 1 1 2 −1 −1
A (P ) : 2x − 2z + 1 = 0. B (P ) : 2y − 2z + 1 = 0.
C (P ) : 2x − 2y + 1 = 0. D (P ) : 2y − 2z − 1 = 0.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
# » # » î # » # »ó
Ta có AB = (−1; 3; 1); AC = (1; −1; 0); #»
n (ABC) = AB, AC = (1; 1; −2).
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên có véc-tơ chỉ phương là:
x = 1 + t
#»
n (ABC) = (1; 1; −2) vậy phương trình tham số là: y = 1 + t
z = −3 − 2t.
x = t
Đường thẳng này cũng chính là y = t
z = −1 − 2t.
Chọn đáp án A
cVí dụ 122. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0
và mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong
(P ) và
cắt (S) tại hai điểm có
khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
x = 2 + 9t
x = 2 − 5t
x = 2 + t
x = 2 + 4t
A y = 1 + 9t . B y = 1 + 3t . C y = 1 − t. D y = 1 + 3t .
z = 3 + 8t z=3 z=3 z = 3 − 3t
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
x − 10
Câu 297. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình =
5
y−2 z+2
= .
1 1
Xét mặt phẳng (P ) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt
phẳng (P ) vuông góc với đường thẳng ∆.
A m = −2. B m = 2. C m = −52. D m = 52.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
○ Hai điểm B, C nằm cùng phía so với (P ) và A, B nằm khác phía so với (P ). Trường hợp này
ta thấy (P ) đi qua hai điểm J, K. Khi đó mặt phẳng (P ) : by + c(z − 1) = 0.
| − b|
Ta có d(B, (P )) = 1 nên √ = 1 ⇒ c = 0 nên (P ) : y = 0.
b2 + c 2
○ Hai điểm A, C nằm cùng phía và khác phía điểm B so với (P ). Trường hợp này ta thấy (P ) đi
qua I, J. là tương tự như trên ta có 2 mặt phẳng.
○ Hai điểm A, B nằm cùng phía và khác phía điểm C so với (P ). Ta có 2 mặt phẳng.
Ê Lời giải.
B E √
√ Å 2 2 2 ã3 Å 2 ã3
3 a + b + c 4R 4 3
Mà a2 + b2 + c2 > 3 a2 b2 c2 ⇔ > a2 b 2 c 2 ⇔ > 36 · V 2 ⇔ V 6 R3 ·
√ 3 3 27
Với R = IA = 3 3.
Vậy Vmax = 36.
Chọn đáp án D