to + organization 3) Career prospect (n): triển vọng nghề nghiệp Job opportinity (n): cơ hội nghề nghiệp 4) Office hour: giờ hành chính 5) Supple (a): mềm, dẻo 6) Relevant to ST: liên quan đến ST Relevance 7) Notify SB of ST: báo tin SB về ST 8) Have the choice: có lựa chọn 9) Cross your fingers: to hope that things will happen in the way that you want them to 10) Appropriate for: thích hợp, thích đáng 11) Professional experience: kinh nghiệm nghề nghiệp 12) Integrate = Combine 13) Profession (n): nghề (có chuyên môn) 14) Referee (n): trọng tài (bóng đá); người chứng nhận (đơn xin việc..) Umpire (n): trọng tài (quần vợt, cricket) 15) Routine (n): công việc thường ngày 16) Well-paid permanent job: công việc lương cao lâu dài 17) On first-name terms = having an informal/friendly relationship 18) Appoint = Promote 19) Lay off: cho ai thôi việc (vì không cần nữa) = Fire, Sack: cho ai thôi việc (vì người đó phạm lỗi) 20) (to) claim for ST: đòi (bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm) (to) claim to V 21) Advert (n): mẩu quảng cáo 22) Critic (n): nhà phê bình 23) Report (n): danh tiếng, tiếng tăm (Ex: good/bad report) 24) Overwhelm (v): áp đảo, lấn áp
1. Standard (a) (tiêu chuẩn, thông thườììg)Customary (a) (thông thường)
2. Legacy (n) = bequest (n) = inheritance (n) phần tài sản để lại cho ai sau khi người đó chết Fortune (n) (kho báu, vật có nhiều giá trị). Eg: The car costs me a fortune (cost me a lot of money). 3. Diplomatic (a) = tactful (a) khéo lẻo (cưxử). 4. Firm (a) (chắc chan). Eg: a firm believer in communism Outspoken (a) (mình bạch, rõ ràng, nói thăng điều mình nghĩ dù điểu đó có thê khiến người khác phiền lòng) Eg: An outspoken opponent of the leader, spoken comments. 5. “headed for” là một thành ngữ, có nghĩa là chuẩn bị cho một điều gì sắp xảy ra do hành động hay hành vi cùa bản thân minh. Chọn đáp án B. To expcricncc something soon. Các đáp án còn lại không phù hợp khi ghép vào văn cảnh Clue: To change: thay đổi cái kết bạo lực To go for: ủng hộ cái kết bạo lực To be good at: giỏi cái kết bạo lực To be good at something = to have a good head for something. Tránh hiểu nhầm “to have a good head for” và “head for” 6. Go (like) a bomb = to be very successful: rất thành công.