Offer ST To SB

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1) Offer ST to SB

2) Apply for + position


to + organization
3) Career prospect (n): triển vọng nghề nghiệp
Job opportinity (n): cơ hội nghề nghiệp
4) Office hour: giờ hành chính
5) Supple (a): mềm, dẻo
6) Relevant to ST: liên quan đến ST
Relevance
7) Notify SB of ST: báo tin SB về ST
8) Have the choice: có lựa chọn
9) Cross your fingers: to hope that things will happen in the way that
you want them to
10) Appropriate for: thích hợp, thích đáng
11) Professional experience: kinh nghiệm nghề nghiệp
12) Integrate = Combine
13) Profession (n): nghề (có chuyên môn)
14) Referee (n): trọng tài (bóng đá); người chứng nhận (đơn xin việc..)
Umpire (n): trọng tài (quần vợt, cricket)
15) Routine (n): công việc thường ngày
16) Well-paid permanent job: công việc lương cao lâu dài
17) On first-name terms = having an informal/friendly relationship
18) Appoint = Promote
19) Lay off: cho ai thôi việc (vì không cần nữa) = Fire, Sack: cho ai
thôi việc (vì người đó phạm lỗi)
20) (to) claim for ST: đòi (bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm)
(to) claim to V
21) Advert (n): mẩu quảng cáo
22) Critic (n): nhà phê bình
23) Report (n): danh tiếng, tiếng tăm (Ex: good/bad report)
24) Overwhelm (v): áp đảo, lấn áp

1. Standard (a) (tiêu chuẩn, thông thườììg)Customary (a) (thông thường)


2. Legacy (n) = bequest (n) = inheritance (n)
phần tài sản để lại cho ai sau khi người đó chết
 Fortune (n) (kho báu, vật có nhiều giá trị).
Eg: The car costs me a fortune (cost me a lot of money).
3. Diplomatic (a) = tactful (a) khéo lẻo (cưxử).
4. Firm (a) (chắc chan).
Eg: a firm believer in communism
 Outspoken (a) (mình bạch, rõ ràng, nói thăng điều mình nghĩ dù điểu đó có thê khiến người
khác phiền lòng)
Eg: An outspoken opponent of the leader, spoken comments.
5. “headed for” là một thành ngữ, có nghĩa là chuẩn bị cho một điều gì sắp xảy ra do hành động
hay hành vi cùa bản thân minh. Chọn đáp án B. To expcricncc something soon.
Các đáp án còn lại không phù hợp khi ghép vào văn cảnh Clue:
 To change: thay đổi cái kết bạo lực
 To go for: ủng hộ cái kết bạo lực
 To be good at: giỏi cái kết bạo lực
To be good at something = to have a good head for something. Tránh hiểu nhầm “to have a
good head for” và “head for”
6. Go (like) a bomb = to be very successful: rất thành công.

You might also like