Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, Tòa án thực hiện bao nhiêu cấp
xét xử:
a) Tòa án thực hiện chế độ hai cấp xét xử gồm sơ thẩm và phúc thẩm
b) Toà án thực hiện chế độ ba cấp xét xử gồm sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm
hoặc tái thẩm
c) Tòa án thực hiện chế độ bốn cấp xét xử gồm sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm
và tái thẩm
d) Tất cả đáp án trên đều sai
2. Chủ thể nào sau đây là người tiến hành tố tụng:
a) Hội thẩm nhân dân
b) Người giám định
c) Người làm chứng
d) Nguyên đơn, bị đơn
3. Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự gồm:
a) 03 thẩm phán
b) 01 thẩm phán và 02 hội thẩm
c) 01 Hội thẩm và 02 Thẩm phán
d) 02 Hội thẩm và 03 Thẩm phán
4. “Đương sự” trong vụ án dân sự gồm:
a) Nguyên đơn, bị đơn
b) Nguyên đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
c) Bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
d) Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
5. Theo quy định hiện nay, án phí sơ thẩm vụ án dân sự không có giá ngạch là
bao nhiêu:
a) 100.000 đồng
b) 200.000 đồng
c) Tuỳ thuộc vào giá trị tài sản có tranh chấp
d) Tất cả đáp án trên đều sai
6. Chủ thể nào sau đây có quyền kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm vụ án dân
sự:
a) Đương sự
b) Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
c) Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp trên trực tiếp
d) Tất cả đáp án trên đều đúng
7. Trong tố tụng dân sự, thủ tục nào sau đây được gọi là thủ tục xét lại bản án,
quyết định đã có hiệu lực pháp luật:
a) Thủ tục sơ thẩm
b) Thủ tục phúc thẩm
c) Thủ tục tái thẩm
d) Tất cả đáp án trên đều sai
8. Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám
đốc thẩm:
a) Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng
b) Có sai lầm nghiêm trọng trong việc áp dụng pháp luật
c) Có cơ sở chứng minh kết luận của người giám định không đúng sự thật
d) Tất cả đáp án trên đều đúng
9. Trong tố tụng dân sự, khi xét xử thẩm quyền của Hội thẩm nhân dân và thẩm
phán được quy định như thế nào:
a) Ngang quyền nhau
b) Thẩm phán có quyền quyết định
c) Hội thẩm có quyền quyết định
d) Không có quy định
10. Thủ tục hòa giải trong tố tụng dân sự là thủ tục:
a) Không bắt buộc
b) Bắt buộc
c) Bắt buộc trừ những vụ án không được hòa giải hoặc không tiến hành hòa giải được
d) Chỉ tiến hành hòa giải khi có yêu cầu của đương sự
11. Nghĩa vụ chứng minh trong vụ án dân sự thuộc về chủ thể nào sau đây:
a) Đương sự c) Người tiến hành tố tụng
b) Tòa án d) Tất cả đáp án trên đều đúng
12. Tố tụng dân sự là trình tự, thủ tục giải quyết:
a) Các việc dân sự c) Tất cả đáp án trên đều đúng
b) Các vụ án dân sự d) Tất cả đáp án trên đều sai
13. Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm:
a) 03 thẩm phán c) 01 Hội thẩm và 02 Thẩm phán
b) 05 thẩm phán d) 02 Hội thẩm và 03 Thẩm phán
14. Xét xử phúc thẩm là việc Toà án cấp trên trực tiếp xét xử lại vụ án mà:
a) Bản án, quyết định của Toà án bị kháng cáo hoặc kháng nghị
b) Bản án, quyết định của Toà án cấp sơ thẩm bị kháng cáo hoặc kháng nghị
c) Bản án, quyết định của Toà án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng
cáo hoặc kháng nghị
d) Bản án, quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo hoặc kháng
nghị
15. Trong tố tụng dân sự, bản án phúc thẩm có hiệu lực pháp luật:
a) Sau 15 ngày kể từ ngày tuyên án
b) Sau 30 ngày kể từ ngày tuyên án
c) Kể từ ngày tuyên án nếu không bị kháng cáo, kháng nghị
d) Kể từ ngày tuyên án
16. Theo quy định hiện nay, án phí dân sự phúc thẩm là bao nhiêu:
a) 100.000 đồng
b) 200.000 đồng
c) Tuỳ thuộc vào giá trị tài sản có tranh chấp
d) Đương sự không phải nộp án phí dân sự phúc thẩm
17. Theo quy định hiện nay, lệ phí Tòa án giải quyết việc dân sự là bao nhiêu:
a) Không phải đóng lệ phí
b) 100.000 đồng
c) 200.000 đồng
d) Tòa án quyết định tùy thuộc vào việc dân sự
18. Nhận định nào sau đây chính xác:
a) Tòa án luôn phải tiến hành xét xử công khai
b) Tòa án xét xử kín trong trường hợp có yêu cầu của đương sự
c) Tòa án xét xử kín trong trường hợp cần giữ bí mật Nhà nước
d) Tất cả đáp án trên đều sai
19. Tiếng nói, chữ viết dùng trong tố tụng dân sự là:
a) Tiếng Việt
b) Trong trường hợp không sử dụng được Tiếng Việt, người tham gia tố tụng có
quyền dùng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình
c) Tất cả đáp án trên đều đúng
d) Tất cả đáp án trên đều sai
20. Chủ thể nào sau đây không có quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm vụ
án dân sự:
a) Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
b) Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp trên trực tiếp
c) Đương sự
d) Tất cả đáp án trên đều sai
21. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản trong Luật tố tụng
dân sự Việt Nam:
a) Nguyên tắc bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự
b) Nguyên tắc Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử sơ thẩm, phúc thẩm vụ án dân sự
c) Nguyên tắc Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp
luật
d) Nguyên tắc Tòa án xét xử tập thể
22. Có bao nhiêu nguyên tắc tố tụng cơ bản được quy định trong Bộ luật tố tụng
dân sự hiện nay:
a) 21 c) 23
b) 22 d) 24
23. Trong tố tụng dân sự, Thư ký Tòa án được gọi là:
a) Cơ quan tiến hành tố tụng c) Người tham gia tố tụng
b) Người tiến hành tố tụng d) Tất cả đáp án trên đều sai
24. Nhận định nào sau đây chính xác:
a) Hội thẩm nhân dân không tham gia giải quyết việc dân sự
b) Hội thẩm nhân dân chỉ tham gia giải quyết việc dân sự ở cấp sơ thẩm
c) Hội thẩm nhân dân chỉ tham gia giải quyết một số việc dân sự theo quy định
d) Thành phần giải quyết việc dân sự luôn có sự tham gia của Hội thẩm nhân dân
25. Trong tố tụng dân sự, người tiến hành tố tụng bị thay đổi trong trường hợp
nào sau đây:
a) Họ đồng thời là đương sự
b) Họ đồng thời là người thân thích của đương sự
c) Có căn cứ rõ ràng cho rằng họ có thể không vô tư trong khi làm nhiệm vụ
d) Tất cả đáp án trên đều đúng
26. Những tình tiết, sự kiện nào sau đây không phải chứng minh trong tố tụng
dân sự:
a) Những tình tiết, sự kiện rõ ràng mà mọi người đều biết
b) Những tình tiết, sự kiện đã được ghi trong văn bản và được công chứng, chứng
thực hợp pháp
c) Tất cả đáp án trên đều đúng
d) Tất cả đáp án trên đều sai
27. Chủ thể nào sau đây không thể trở thành người làm chứng:
a) Người mất năng lực hành vi dân sự c) Người chưa đủ 18 tuổi
b) Người bị hạn chế năng lực hành vi d) Tất cả đáp án trên đều đúng
28. Toà án nào có đồng thời thẩm quyền xét xử sơ thẩm, phúc thẩm vừa có thẩm
quyền xem xét bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc
thẩm, tái thẩm:
Toà án nhân dân cấp huyện Toà án nhân dân tối cao
Toà án nhân dân cấp tỉnh Tất cả đáp án trên đều sai
29. Việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng được thực hiện bằng
phương thức nào sau đây:
a) Cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp
b) Niêm yết công khai
c) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng
d) Tất cả đáp án trên đều đúng
30. Theo quy định pháp luật tố tụng dân sự, những vụ án dân sự nào sau đây
không được hòa giải:
a) Những vụ án dân sự yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại
b) Những vụ án dân sự phát sinh từ giao dịch trái pháp luật hoặc trái đạo đức xã hội
c) Tất cả đáp án trên đều đúng
d) Tất cả đáp án trên đều sai
31. Theo quy định pháp luật tố tụng dân sự, những vụ án dân sự nào sau đây
không tiến hành hòa giải được:
a) Bị đơn đã được Toà án triệu tập hợp lệ mà vẫn cố tình vắng mặt
b) Đương sự là vợ hoặc chồng trong vụ án ly hôn là người mất năng lực hành vi dân
sự
c) Tất cả đáp án trên đều đúng
d) Tất cả đáp án trên đều sai
32. Nhận định nào sau đây chính xác:
a) Quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự không bị kháng cáo, kháng
nghị theo thủ tục phúc thẩm
b) Quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự chỉ có thể bị kháng nghị
theo thủ tục phúc thẩm nếu có căn cứ cho rằng sự thoả thuận đó là trái pháp luật
c) Tất cả đáp án trên đều đúng
d) Tất cả đáp án trên đều sai
33. Thời điểm có hiệu lực của Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các
đương sự là:
a) Ngay sau khi được ban hành
b) Sau 7 ngày kể từ ngày được ban hành nếu không có kháng cáo, kháng nghị
c) Sau 15 ngày kể từ ngày được ban hành nếu không có kháng cáo, kháng nghị
d) Do thẩm phán chủ trì phiên hòa giải quyết định tùy theo từng loại tranh chấp
34. Trong tố tụng dân sự, bị đơn có quyền nào sau đây đối với nguyên đơn:
a) Quyền yêu cầu độc lập c) Quyền yêu cầu phản bác
b) Quyền yêu cầu phản tố d) Quyền yêu cầu phản đối
35. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự hiện nay, án phí dân sự sơ thẩm
gồm:
a) Án phí dân sự sơ thẩm không có giá ngạch
b) Án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch
c) Án phí dân sự sơ thẩm không có giá ngạch, án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch
d) Không có quy định

You might also like