Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
S= P +Q
2 2
Trong mạch điện một chiều:
2
2U
P = UI = I R =
R
Trong mạch điện xoay chiều một pha:
T T
1 1
P = p(t )dt = uidt
T 0
T 0
Với dòng điện xoay chiều hình sin thì:
P = UI cos
1) Công suất phản kháng trong mạch:
Q = UI sin
2) Công suất toàn phần (biểu kiến):
2 2
S = P + Q = UI
3) Điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời
gian t1 t2: t t
2 2
W = Pdt = UI cos dt
t1 t1
4.2. ĐO CÔNG SUẤT ĐIỆN MỘT CHIỀU.
RA
I IA
A A
IV IX IX
IV
+ +
U V RV RX U V RV RX
- -
a) rV >> RL b) rA << RL
Hình 3.1. Đo công suất bằng vônmét và ampemét
P = UI
§ 4.3. ĐO CÔNG SUẤT ĐIỆN MỘT PHA.
Oatmét điện động
1 dM 1 dM
= I1I 2 = k1k2UI = kUI = kP
D d D d
1 dM 1 dM
= I1I 2 cos = k1k2UI cos = kUI cos = kP
D d D d
§ 4.4. ĐO CÔNG SUẤT ĐIỆN BA PHA
* ZC
*
C
ZA
A iA
B ZB iB
0
C ZC
iC
iA + iB + iC = 0
3.4.2. Mạch 3 pha 3 dây
• Trong mạch 3 pha 3 dây ta có :
iA + iB + iC = 0
iC = – (iA + iB)
• Công suất tức thời của mạch 3 pha:
p = uAiA + uBiB + uCiC = uAiA + uBiB–uC(iA+iB)
= iA(uA – uC) + iB (uB – uC)
= iAuAC + iBuBC Dùng 2 Woat kế để đo
4.4.2. Mạch 3 pha 3 dây
* ZA
A
iA
*
*
B ZB
* iB
0
C ZC
iC
* *
* W * W A
Rp
U R U Rp R V
(a) (b)
Đo công suất phản kháng Q bằng phương pháp
sử dụng ampemét, vônmét và oatmét.
• Ta có thể biến đổi biểu thức (3.12) như sau:
2
Q = UI sin = UI 1 − cos
2
P 2 2
= UI 1 − = (UI ) − P
UI
Phương pháp 3 dụng cụ V, A, W
2 2
Q= (UI ) − P
4.5.2. Đo công suất phản kháng trong mạch ba pha
P1 + P2 = 2Ud I d sin
UAB ZB
IB
B
UAC IC ZC
C W
*
Từ đó, nhân với 3
* 2
3
Q3 f = ( P1 + P2 ) = 3Ud I d sin
2
c) Phương pháp 3 oátmét.
Khi phụ tải không đối xứng để đo công suất phản
kháng ta phải sứ dụng 3 oátmét
• Ta có: P3f = PA + PB + PC
= UBCIA cos1+ UCAIB cos2+ UABIC cos3
Từ giản đồ véc tơ ta có:
1 = / 2 − 1; 2 = / 2 − 2 ; 3 = / 2 − 3
Nếu UAB = UBC = UCA thì:
PA + PB + PC U d
Q3 f = = ( I A sin 1 + I B sin 2 + IC sin 3 )
3 3
1 2 3 4 5 6
A
B Z
C
a) a) b) b)
4.6.1. Cơ cấu đo cảm ứng
Dùng để chế tạo các công tơ điện
Có 2 loại sau:
- Cơ cấu cảm ứng 1 từ thông;
- Cơ cấu cảm ứng nhiều từ thông.
1
2
O
F1 F
F2
b) Cơ cấu cảm ứng loại nhiều từ thông.
F1 = F 1// + F 2⊥
M = M1 – M2
F2 = F 1// + F 2⊥
4.6.2. Công tơ cảm ứng một pha.
4 6
1 - cuộn điện áp
5
2 - cuộn dòng điện;
3 - đĩa cảm ứng
4 - trục quay
5 - NC cản dịu;
6 - cơ cấu đếm.
Cơ cấu đếm của công tơ
Cuộn
Quy tắc:
dòng - Vào: 1 – 3
- Ra: 2–4
u~ Z
4.6.3. Đo điện năng trong mạch điện 3 pha.
• a) Dùng công tơ 1 pha.
Đo điện năng trong mạch 3 pha 3 dây
bằng 2 công tơ 1 pha
b) Dùng công tơ 3 pha.
1 2 3 4 5 6
A
B Z
C
a) a) b) b)
Cấu tạo công tơ 3 pha với cơ cấu 3 đĩa cảm ứng
2.10. CÁC MÁY BIẾN ÁP ĐẶC BIỆT
40
CÁC MÁY BIẾN ÁP ĐẶC BIỆT
1. Máy biến áp tự ngẫu
A
C
U1 W1
W2 U2
B 42
2. Máy biến áp đo lường
U1n
kU =
U2 n
Biến áp TU
U1n
kU =
Z U2 n
U1
W1
W2
U2
V
(a) (b)
Biến dòng TI
• Chú ý. Chế độ làm việc định mức của máy biến dòng
TI là chế độ ngắn mạch cuộn thứ cấp. Do đó nếu tháo
gỡ ampemét ra khỏi biến dòng TI cần nối tắt 2 đầu
dây cuộn thứ, tránh ảnh hưởng của dòng từ hóa I0 làm
tổn hao từ đốt nóng TI.
I1
U1
W1
W2
I2
A
Biến dòng TI
I1
U1
W1
W2
I1n
kI =
I2 I2n
A
Kìm đo dòng điện
• Chú ý. Chế độ làm việc định mức của máy biến dòng
TI là chế độ ngắn mạch cuộn thứ cấp. Do đó nếu tháo
gỡ ampemét ra khỏi biến dòng TI cần nối tắt 2 đầu dây
cuộn thứ, tránh ảnh hưởng của dòng từ hóa I0 làm tổn
hao từ đốt nóng TI.
Kìm đo dòng điện
3. Máy biến áp hàn
49
3. Máy biến áp hàn
50
Mỏ hàn súng
Nguyên tắc mỏ hàn súng
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4
6. Đo điện năng:
a. Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo cảm ứng
một từ thông, nhiều từ thông;
b. Công tơ điện cảm ứng một pha: nguyên lý cấu
tạo, hoạt động;
c. Sơ đồ đo điện năng một pha;
d. Sơ đồ đo điện năng ba pha;
7. Biến dòng và biến áp đo lường, ứng dụng.
8. Nguyên lý làm việc của biến áp hàn, mỏ hàn súng.
9. Tìm hiểu nguyên lý và cách sử dụng kìm đo dòng
điện.