Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

CHỦ ĐỀ 1: ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT COULOMB

Câu 1. Công thức của định luật Culông là


q1 q2 q1q2 q1q2 q1 q2
A. F  k B. F  C. F  k D. F 
r2 r2 r2 k .r 2
Câu 2. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 3. Vectơ lực tĩnh điện Cu-Lông có các tính chất
A. có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích
B. có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện
C. độ lớn chỉ phụ thuộc vào khỏang cách giữa hai điện tích
D. chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện tích.
Câu 4. Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp tương tác giữa:
A. hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn, cả hai đều mang điện.
Câu 5. Hai điện tích có độ lớn không đổi, cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng
sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không. B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0. B. q 1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q 1.q 2 < 0.
Câu 7. Hai chất điểm mang điện tích q 1, q 2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây
không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q 1 và q 2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q 2 cùng dấu nhau.
Câu 8. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C.
Vật C hút vật D. Chọn đáp án không đúng. Điện tích của vật?
A. A và D trái dấu. B. A và D cùng dấu.
C. B và D cùng dấu. D. A và C cùng dấu.
Câu 9. Điện tích điểm là
A. Vật có kích thước nhỏ
B. Vật có kích thước lớn
C. Vật mang điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng
D. Vật có khối lượng nhỏ.
Câu 10. Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
D. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó
nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
Câu 11. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của
A. hắc ín ( nhựa đường). B. nhựa trong. C. thủy tinh. D. nhôm.
Câu 12. Đồ thị biểu diễn lực tương tác tĩnh điện theo bình phương khoảng cách (r2) là một hàm:
A. Parabol B. Hyperbol C. Đường thẳng D. Đường tròn
Câu 13. Cho hai điện tích q1 > 0 và q2 < 0 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tương
tác hai điện tích là:
k q1q2 k q1q2 k q1q2 k q1q2
A. F  2
, hút B. F   2
, đẩy C. F  2
, đẩy D. F   , hút
r r r r2
Câu 14. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong
chân không?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
Câu 15. Hai điện tích điểm q 1=1,5.10-7C và q 2 đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lực hút giữa
chúng là 1,08.10-3N. Giá trị của điện tích q2 là:
A. 2.10-7C B. 2.10-3C C. -2.10-7C D.-2.10-3C
-6 -6
Câu 16. Hai điện tích điểm q1=2,5.10 C và q 2=4.10 C đặt gần nhau trong chân không thì lực đẩy
giữa
chúng là 1,44N. Khoảng cách giữ hai điện tích là:
A. 25cm B. 20cm C.12cm D. 40cm
Câu 17. Hai điện tích điểm đặt gần nhau trong không khí có lực tương tác là F. Nếu giảm khoảng cách
giữa hai điện tích hai lần và đặt hai điện tích vào trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi ɛ = 3
thì lực tương tác là:
A. 2F/3 B. 4F/3 C. 3F/2 D. 3F/4
Câu 18. Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau một khoảng 30cm có lực tương tác tĩnh
giữa chúng là F. Nếu nhúng chúng trong dầu có hằng số điện môi là 2,25, để lực tương tác giữa chúng
vẫn là F thì khoảng cách giữa các điện tích là:
A. 20cm B. 10cm C. 25cm D. 15cm
Câu 19. Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách xa nhau 5cm. Nếu một điện tích được thay bằng –q,
để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
Câu 20. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì
lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi.
Câu 21. Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực
hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 1cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm
Câu 22. Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q 2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác
giữa chúng có độ lớn
A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N
Câu 23. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau bằng lực F,
khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là  = 4 và đặt chúng cách nhau khoảng r' = 0,5r thì lực hút
giữa chúng là
A. F' = F B. F' = 0,5F C. F' = 2F D. F' = 0,25F
Câu 24. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 -9 (cm), coi rằng prôton và êlectron
là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút, F=9,216.10-12 (N). B. lực đẩy, F = 9,216.10-12 (N).
-8
C. lực hút, F = 9,216.10 (N). D. lực đẩy, F = 9,216.10-8 (N).
-4
Câu 25. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 /3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện
môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5N. B. hút nhau một lực 5N.
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5N.
Câu 26. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ
lớn 10 -3 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
Câu 27. Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa hai điện tích
là F. Đặt hai điện tích vào trong nước cất có hằng số điện môi 81, để lực tương tác có độ lớn không đổi
thì khoảng cách hai điện tích phải:
A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần C. tăng 9 lần D. giảm 9 lần
Câu 28. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng
cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 8 lần. D. không đổi.
Câu 29. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa
chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng
số điện môi của nước nguyên chất bằng 81) thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 9 lần. C. tăng lên 81 lần. D. giảm đi 81 lần.
Câu 30. Hai điện tích điểm q 1 = 2 µC và q2 = −8µC đặt tự do tại hai điểm tương ứng A, B cách nhau
60 cm, trong chân không. Phải đặt điện tích q 3 ở đâu, có dấu và độ lớn như thế nào để cả hệ nằm cân
bằng?
A. Đặt q3 = −8µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 5 cm.
B. Đặt q 3  4C trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 5 cm.
C. Đặt q3 = −8 µC trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 60 cm.
D. Đặt q3 = −4 µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 15 cm.
Câu 31. Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q1 = −3.10 −6C,
q 2 = 8.106C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.106C đặt tại C. Biết AC =
12cm, BC = 16cm.
A. 6,76N. B. 15,6N. C. 7,2N D. 14,4N.
Câu 32. Hai vật nhỏ mang điện tích cách nhau 40cm trong không khí thì đẩy nhau với lực là 0,675 N.
Biết rằng tổng điện tích của hai vật là 8.10-6C. Điện tích của mỗi vật lần lượt là:
A. q1=7.10-6C;q2=10 -6C B. q 1=q2=4.10-6C
-6 -6
C. q1=2.10 C ; q 2=6.10 C D. q=3.10-6C ; q2=5.10-6C
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm
điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm
điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm
điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
Câu 34. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 35. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 36. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh niken. B. khối thủy ngân.
C. thanh chì. D. thanh gỗ khô.
Câu 37. Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì
chúng đẩy nhau . Cho một trong hai quả chạm đất , sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau
C. có thể hút hoặc đẩy nhau D. không tương tác
Câu 38. Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn
là:
A. 4,3.103 (C) và - 4,3.10 3 (C). B. 8,6.10 3 (C) và - 8,6.103 (C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).

CHỦ ĐỀ 2 : ĐIỆN TRƯỜNG


1/Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường dẫn điện.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
2/Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
3/Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện
trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C. không đổi. D. giảm 4 lần.
4/Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích âm tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
5/Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.
6/Cho một điện tích điểm Q<0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
7/Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
8/Nếu khoảng cách từ điện tích Q tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường do Q gây ra
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần.

9/Véc tơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì:
A. luôn hướng về Q.
B. hướng vào Q nếu điện tích thử dương.
C. luôn hướng xa Q.
D. hướng xa Q nếu điện tích đặt tại điểm đang xét dương và hướng vào Q nếu điện tích đặt tại điểm
đang xét âm.
10/ Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?
A. là những tia thẳng.
B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hướng về phía điện tích.
D. không cắt nhau.
11/ Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
12/ Cường độ điện trường là đại lượng
A. vectơ
B. vô hướng, có giá trị dương
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm
D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
13/ Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:

A. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

C. cùng phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

D. khác phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
14/ Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặt trưng cho điện trường:
A. về khả năng thực hiện công.
B. về tốc độ biến thiên của điện trường
C. về mặt tác dụng lực.
D. về năng lượng.
15/Điện trường đều là điện trường có
A. vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
B. độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi
D. độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi
16/ Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, trái dấu. Cường độ điện trường tại một điểm
trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. song song đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 450.
17/ Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích thử q2
thì lực F2 tác dụng lên q2 khác F1 cả về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
B. q1 và q2 trái dấu.
C. q1 và q2 có độ lớn khác nhau.
D. q1 và q2 có dấu và độ lớn khác nhau.
18/ Quả cầu nhỏ mang điện tích 1nC đặt trong kk. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách nó 3cm là:
A. 104V/m.
B. 105 V/m.
C. 5.103V/m.
D. 3.104V/m.
19/ Một điện tích điểm q đặt trong môi trường đồng tính có hằng số điện môi 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn
4cm vec tơ cường độ điện trường do điện tích đó gây ra có độ lớn 9.105V/m và hướng về phía q. Ta có:

A. q = -4  C .

B. q = 4  C .

C. q = -0,4  C .

D. q = 0,4  C .

20/Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ
điện trường có độ lớn và hướng là:
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải.
D. 1 V/m, từ phải sang trái.
21/Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là:
A. 9000 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
22/Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo
chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm
đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là:
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải.
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái.
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
23/ Tại điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000V/m và 4000V/m.
Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:
A. 1000 V/m.
B. 7000 V/m.
C. 5000 V/m.
D. 6000 V/m.
24/ Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung
điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là:
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
25/ Hai điện tích q1 = -10-6C và q2 = 10-6C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 40cm trong kk. Cường độ điện
trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là:
A. 4,5.106V/m.
B. 0
C. 2,25.106V/m.
D. 4,5.105V/m.
26/ Hai điện tích điểm q1 = -10-6C và q2 = 10-6C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 40cm trong kk. Cường độ điện
trường tổng hợp tại điểm M cách A 20cm và cách B 60cm là:
A. 105V/m.
B. 0,5.105V/m.
C. 2.105V/m.
D. 2,5.105V/m.
27/ Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9C đặt tại 2 điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện
trường tại 1 điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều 2 điện tích bằng:
A. 18000V/m.
B. 36000V/m.
C. 1,8V/m.
D. 0.
28/Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C đặt tại 2 đỉnh B và C của 1 tam giác đều ABC có cạnh 8cm trong kk. Cường
độ điện trường tại đỉnh A của tam giác có độ lớn là:
A. 1,2178.10-3 V/m.
B. 0,6089.10-3V/m.
C. 0,3515.10-3V/m.
D. 0,7031.10-3 V/m.
29/ Một điện tích điểm Q đặt trong kk. Gọi EA và EB là cđđtr do Q gây ra tại A và B. r là khoảng cách từ A đến
 
Q. Để E A  EB ; EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là:

A. r. 3 .

B. r 2 .

C. r.
D. 2r.
30/ Một điện tích điểm Q đặt trong kk. Gọi EA và EB là cđđtr do Q gây ra tại A và B. r là khoảng cách từ A đến
 
Q. Để EA  EB ; EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là:

A. 3r.

B. r 2 .
C. r.
D. 2r.
31/Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện
trường tại điểm đó được xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
32/ Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một
điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 450.

CHỦ ĐỀ 3: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG.

1/ Công của lực điện không phụ thuộc vào


A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
2/ Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
3/ Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi.
4/ Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
5/ Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển
tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần.
C. không đổi. D. giảm 2 lần.
6/ Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích điểm q trong điện trường đều E là A
= qEd, trong đó d là:
A. Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên 1đường sức, tính theo chiều
đường sức điện.
D. Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
7/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ
thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường
làm di chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay
yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
8/ Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM
C. UMN = 1/UNM D. UMN = -1/UNM.
9/ Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa
M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. AMN = q.UMN
C. UMN = E.d
D. E = UMN.d
10/ Một điện tích điểm q chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện
trong chuyển động đó là A thì:
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A < 0 nếu q < 0.
C. A = 0.
D. A  0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
11/ Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó:
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.
D. tăng gấp 4.
12/ Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N.
13/ Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
14/ Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm
đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d. B. U = E/d.
C. U = q.E.d. D. U = q.E/q.

15/ Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd. B. qE.
F
C. Ed. D.
q
16/ Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường S trong điện trường

đều theo phương hợp với E góc  . Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất?

A.  = 00. B.  = 450.

C.  = 600. D.  = 900.
17/ Công của lực điện khi dịch chuyển một điện tích 1μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường
đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là:
A. 1000 J.
B. -1mJ.
C. 1 mJ.
D. 1 μJ.
18/ Công của lực điện khi dịch chuyển một điện tích - 2μCcùng chiều một đường sức trong một điện trường đều
1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là:
A. 2000 J.
B. – 2000 J.
C. 2 mJ.
D. – 2 mJ.
19/ Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công
của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển
điện tích giữa hai điểm đó là:
A. 80 J.
B. 40 J.
C. 40 mJ.
D. 80 mJ.
20/ Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện
trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện
trường khi đó là:
A. 24 mJ.
B. 20 mJ.
C. 240 mJ.
D. 120 mJ.
21/ Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10μC vuông góc với các đường sức
điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là:
A. 1 J.
B. 1000 J.
C. 1 mJ.
D. 0 J.
22/ Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện
trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là:
A. 1000 V/m.
B. 1 V/m.
C. 100 V/m.
D. 10000 V/m.
23/ Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi
dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là:
A. 5 J.

B. 5 3 / 2 J.

C. 5 2 J.
D. 7,5J.
24/ Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V,
giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là:
A. 8V.
B. 10V.
C. 15V.
D. 22,5V.
25/ Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là
1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 500V.
B. 1000V.
C. 2000V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
26/ Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ
điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là:
A. 5000V/m.
B. 50V/m.
C. 800V/m.
D. 80V/m.
27/ Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B: 1m, cách điểm C: 2m. Nếu UAB = 10V thì UAC
A. = 20V.
B. = 40V.
C. = 5V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
28/ Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. UAB = ?
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. – 8 V.
D. – 2000 V.
29*Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều . Biết hiệu điện thế giữa 2
điểm A và B có độ lớn 45,5V. Vận tốc của electron tại B là bao nhiêu?
A. 106m/s.
B. 1,5.106m/s.
C. 4.106m/s.
D. Một giá trị khác.

CHỦ ĐỀ 4: ĐIỆN NĂNG - CÔNG SUẤT ĐIỆN


Biết – Hiểu:
Câu 1 Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 2 Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

A. hiệu điện thế hai đầu mạch.


B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. thời gian dòng điện chạy qua mạch
Câu 3 Đại lượng đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn là

A. công suất tỏa nhiệt.


B. nhiệt lượng .
C. điện năng tiêu thụ.
D. công suất tiêu thụ .
Câu 4 Một ampe giờ ( 1Ah) bằng

A. 1000W B. 3600W C. 3600C D. 3600J


Câu 5 Công của nguồn điện được xác định theo công thức

A. A =  It.
B. A = UIt.
C. A =  I.

D. A = UI.
Câu 6 Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch được đo băngf

A. ampe kế

B. công tơ điện

C. điện kế

D. oát kế
Câu 7 Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. công của lực điện làm di chuyển điện tích trên đoạn mạch
B. công của lực lạ làm di chuyển điện tích qua nguồn.
C. tích của cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch.
Câu 8 Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là 2A. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 30 phút có giá trị là

A. 13,2 kJ B. 792 kJ C. 440 J D. 120 J


Câu 9 Một bàn ủi có công suất tiêu thụ là 1100W. Bàn ủi hoạt động bình thường , mỗi ngày sử
dụng trong 30 phút . Điện năng mà bàn ủi tiêu thụ trong 1 tháng ( 30 ngày) là

A. 15,6 kWh B. 5,94.107 J C. 9,9.10 5 J D.


9,9.105 kWh
Câu 10 Nhiệt lượng tỏa ra trong 1h khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω

A. 48 kJ. B. 24 J. C. 1,44.106 J. D. 400


J.
Câu 11 Công của lực điện có đơn vị là:

A. J/s . B. kWh. C. W . D. kVA.


Câu 12 Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này với một điện trở để
tạo thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A trong thời gian 5 phút.
Công suất của nguồn điện khi đó có giá trị là

A. 9,6 W B. 15W C. 7,68W D. 2,88.10 3 W


Câu 13 Trong một đoạn mạch có chỉ chứa điện trở thuần, không đổi. Nếu muốn tăng công suất
tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải

A. Tăng hiệu điện thế 2 lần.


B. Tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. Giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. Giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 14 Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua
bàn ủi là 5 A. Tính nhiệt lượng toả ra trong 20 phút

A. 132.103 J. B. 132.10 4 J. C. 132.105 J. D. 132.106 J.


Câu 15 . Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm
đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là

A. 2,7 V. B. 27 V. C. 1,2 V. D. 12 V.

Câu 16 Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại
75W. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ, thì trong 30 ngày số tiền điện so
với sử dụng đèn dây tóc nói trên sẽ giảm được bao nhiêu? (biết giá tiền điện là 1500
đồng/kW.h)

A. 7875 đồng B. 1575 đồng C. 26,5 đồng D. 9450 đồng


Câu 17 Khi đặt một hiệu điện thế không đổi U=120V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ
dòng điện trong mạch là I=4A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng

A. 120 W B. 360 W C. 480 W D. 30 W


Câu 18 Khi nối hai cực của nguồn điện với một mạch ngoài thì công do nguồn điện sinh ra
trong thời gian một phút là 720J. Công suất của nguồn điện bằng:

A. 4,2W B. 12W C. 720 W D. 42W


Câu 19 Một ấm điện có ghi 120V - 480W, người ta sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế 120V
để đun nước. Điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng

A. 30Ω; 4A B. 0,25Ω; 4A C. 30Ω; 0,4A D. 0,25Ω; 0,4A


Câu 20 Trên một bóng đèn có ghi: 3V-3W, điện trở của bóng đèn là:

A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω
Câu 21 Một ấm điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện qua ấm có cường
độ là 5A. Biết rằng giá tiền điện là 1500 đồng/kW.h, nếu mỗi ngày sử dụng ấm để đun nước 10
phút, thì trong một tháng (30 ngày) tiền điện phải trả cho việc này là

A. 8250 đồng B. 2750 đồng C. 825 đồng D. 16500

đồng
Câu 22 Một bóng đèn có ghi: 6V-3W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường
độ dòng điện qua bóng đèn là:Một bóng đèn có ghi: 6V-3W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu
điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 3A B. 6A C. 0,5A D. 18A
Vận dụng 1
Câu 23 Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có
hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 2 bóng. B. 4 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng.


Câu 24 Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng công suất
tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng công suất tiêu
thụ của chúng là:

A. 5W B. 40W C. 10W D. 80W


Câu 25 Hai điện trở giống nhau mắc song song vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng công
suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu chúng mắc nối tiếp vào nguồn này thì tổng công suất tiêu
thụ của chúng là:

A. 5W B. 40W C. 10W D. 80W

Câu 26 Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1
phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là

A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút.


Câu 27 Một đoạn mạch chứa điện trở có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của
mạch là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công
suất của mạch là

A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.
Câu 28 Cho một mạch điện chỉ chứa điện trở có giá trị không đổi. Khi dòng điện trong mạch là
2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất
tiêu thụ của mạch là

A. 25 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 400 W.

Câu 29 Một bếp điện gồm các dây điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 6Ω. Khi bếp chỉ
dùng điện trở R1 thì đun sôi một ấm nước trong thời gian t1 = 10 phút. Thời gian cần thiết để
đun sôi ấm nước trên khi chỉ sử dụng điện trở R2 là

A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút


Câu 30 Một đoạn mạch chứa biến trở có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của
biến trở là 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là 10 W. Để công suất tiểu thụ của mạch là
40W thì cần chỉnh điển trở của biến trở có giá trị là

A. 200 . B. 5 . C. 12,5 . D. 3,125 .

CHỦ ĐỀ 5: NGUỒN ĐIỆN – GHÉP NGUỒN ĐIỆN


A. Biết – hiểu
Câu 1 Công của nguồn điện cũng chính là

A. điện năng tiêu thụ trên toàn mạch.


B. điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài.
C. điện năng tiêu thụ của nguồn điện.
D. điện năng tiêu thụ dưới dạng nhiệt.
Câu 2 : Số Vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho ta biết trị số của

A. hiệu điện thế.


B. suất điện động của nguồn điện.
C. điện thế.
D. hiệu điện thế giới hạn.

Câu 3 Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng thực hiện công của nguồn điện.


B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho các cực của nó.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 4 Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là

A. 150 A. B. 0,06 A. C. 15 A. D. 20/3 A.


Câu 5 . Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n.


Câu 6 Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện
động 18V và điện trở trong 3. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là:

A. 6V - 1. B. 18V - 3. C. 18V - 9. D. 6V - 9.


 ,r  ,r
Câu 7 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện 1 1 và 2 2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện
trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

1   2 1  2
I I
A. R  r1  r2 . B. R  r1  r2 .
1   2 1   2
I I
C. R  r1  r2 . D. R  r1  r2 .

Câu 8 Khi ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở
trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n.


Câu 9 . Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin là

A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 10 . Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất
điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là

A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.

B. Vận dụng 1
Câu 11 Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin
đó song song thu được bộ nguồn

A. 2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω.


Câu 12 Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường
độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.


Câu 13 Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 4 pin mắc nối tiếp, suất điện động của mỗi
pin là 1,5 V, điện trở trong là 1Ω, R1 = 12 Ω, R2 = 12 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1
trong 5 phút.

A. 648J
B. 324J
C. 2219J
D. 799J
Câu 14 Muốn ghép 2 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành
bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là

A. 6Ω. B. 4Ω. C. 3Ω. D. 2Ω.


Câu 15 Nếu ghép 4 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 10V và 4Ω thì khi sử dụng 2
pin trong 4 pin đó mắc song song thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là

A. 2,5 V và 1 Ω. B. 5 V và 2 Ω. C. 2,5 V và 0,5 Ω. D. 5 V và 0,5 Ω.


CHỦ ĐỀ 6 :ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH VÀ CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN.
1/ Công thức định luật Ôm cho toàn mạch là:
   
A. I  . B. I  . C. I = . D. I  .
R r Rr Rr
2/ Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật ậÔm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn
mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
3/ Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.
4/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống. “Tích của cường độ dòng điện và điện trở còn gọi là
…..”
A. Điện thế. B. hiệu điện thế. C. Độ tăng điện thế. D. Độ giảm điện thế.
5/ Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua
mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
6/ Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ
dòng điện trong mạch chính
A. giảm.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
7/ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A. Không mắc cầu chì cho một đoạn mạch.
B. Dùng pin hay Ac quy để mắc thành mạch kín.
C. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
D. Nối 2 cực của nguồn bằng 1 dây dẫn có điện trở nhỏ.
8/ Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
9/ Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
10/ Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức:
 U 
A. H = . B. H = . C. H = U . . D. H = .
U  R

11/ Đối với mạch điện kín thì hiệu suất của nguồn không được tính bằng công thức nào sau đây?

Acoich U Nguon
A. H  100%. B. H  100%.
ANguon 

Rngoài r
C. H  100%. D. H  100%.
RNgoai  r RNgoai  r

12/ Một mạch điện kín gồm nguồn điện có sđđ  và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Khi có
hiện tượng đoản mạch thì cường độ dđ trong mạch là:
A. I =  . B. I =  .r C. I = r/  . D. I =  /r.

13/ Một mạch điện kín gồm nguồn điện có sđđ  và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở

R = r. Tính hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn.


A. U =  . B. U = 2  C. U =  /2. D.  /4

14/Một mạch điện kín gồm nguồn điện có sđđ  và điện trở trong r, mạch ngoài gồm 2 điện trở R
giống nhau mắc nối tiếp. Biết R = r. Cường độ dđ trong mạch được tính bằng biểu thức:
 2 3 
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
3r 3r 2r 2r
15/ Một mạch điện kín gồm nguồn điện có sđđ  và điện trở trong r, mạch ngoài gồm 2 điện trở R
giống nhau mắc song song. Biết R = r. Cường độ dđ trong mạch được tính bằng biểu thức:
 2 3 
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
3r 3r 2r 2r
16/ Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở
2,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 3A. B. 3/5 A.
C. 0,5 A. D. 2 A.
17/ Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9V, điện trở trong 0,5Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8Ω mắc
song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 2 A. B. 4,5 A.
C. 1 A. D. 18/33 A.
18/ Một mạch điện gồm một pin 9V, điện trở mạch ngoài 4Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là
2A. Điện trở trong của nguồn là:
A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω.
C. 1 Ω. D. 2 Ω.
19/Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2  được mắc nối tiếp với điện trở R = 2,4  tạo thành
mạch kín. Khi đó, hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn là 12V. Suất điện động của nguồn là:
A. 11V. B. 12V.
C. 13V. D. 14V.
20/ Một acquy 3V, điện trở trong 20mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là:
A. 150 A. B. 0,06 A.
C. 15 A. D. 20/3 A.
21/Mắc một dây có điện trở 2  với 1 pin có sđđ 1,1V thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,5A
chạy qua dây. Tính cường độ dòng điện khi đoản mạch.
A. 4A.B. 4,5A. C. 5A. D. 5,5A.
22/ Mắc 1 bóng đèn nhỏ với 1 pin có suất điện động 4,5V thì vôn kế cho biết hđt giữa 2 đầu của đèn
là 4V và Ampe kế chỉ dòng điện qua đèn là 0,25A. Tính điện trở trong của pin.
A. 1  .
B. 2  .
C. 3  .
D. 4  .
23/ Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10Ω, điện trở trong là 1Ω có dòng điện là 2A. Hiệu điện
thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là:
A. 10 V và 12 V.
B. 20 V và 22 V.
C. 10 V và 2 V.
D. 2,5 V và 0,5 V.
24/ Mắc một điện trở 14  vào 2 cực của một nguồn điện có điện trở trong 1  thì hđt giữa 2 cực của
nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn lần lượt là:
A. PN = 5,04W; Png = 5,4W.
B. PN = 5,4W; Png = 5,04W.
C. PN = 84W; Png = 90W.
D. PN = 204,96W; Png = 219,6W.
25/ Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ
số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là:
A. 5
B. 6
C. 4.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
26/ Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω. Biết điện trở ở mạch
ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là:
A. 1/2 A.
B. 1 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
27/ Một nguồn điện có suất điện động 15V và điện trở trong 0,5  mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm 2
điện trở R1 = 20  và R2 = 20  mắc song song để tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là:
A. 14,4W.
B. 20,4W.
C. 172,8W.
D. 144W.
28/ Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện
trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là
12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là:
A. 1 A và 14 V.
B. 0,5 A và 13 V.
C. 0,5 A và 14 V.
D. 1 A và 13 V.
29/ Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở
trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 1/9.
B. 9/10.
C. 2/3.
D. 1/6.
30/ Hai bóng đèn có điện trở 5Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1Ω thì cường
độ dòng điện trong mạch là 12/7A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 6/5 A.
B. 1 A.
C. 5/6 A.
D. 0 A.
31/ Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2Ω, 3Ω và 4Ω với nguồn điện 10V, điện trở trong
1Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là:
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 1 V.
D. 8 V.
32*Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của nguồn điện có điện trở trong r = 4  thì dòng điện trong
mạch là I1 = 1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2  nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy
trong mạch có cường độ I2 = 1A. Giá trị R1 là:
A. 5  .
B. 6  .
C. 7  .
D. 8  .
33*Biết rằng điện trở mạch ngoài tăng từ R1 = 3  đến R2 = 10,5  thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2
lần. Điện trở trong của nguồn bằng:
A. 5  .
B. 6  .
C. 7  .
D. 8  .
34-Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì
công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W.
a. Tính hđt giữa 2 đầu điện trở R.
A. 1V.
B. 1,2V.
C. 1,4V.
D. 1,6V.
b. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. 0,25  .
B. 0,5  .
C. 1  .
D. 5  .
35*Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong r = 2  , mạch ngoài có R thay đổi được.
a. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì R = ?
A. 4  .
B. 1,5  .
C. 2  .
D. A và B đều đúng.
36*Cho mạch kín gồm nguồn điện có sđđ 12V, điện trở trong r = 1  , mạch ngoài điện trở R có thể
thay đổi được.
a. Điều chỉnh để R = 9  . Tính công của nguồn trong 6 phút.
A. 2340J.
B. 3240J.
C. 4230J
D. 4320J.
b. Điều chỉnh R sao cho điện năng tiêu thụ của R trong 2 phút là 3,24KJ. Tính R khi đó.
A. 3  .
B. 2  .
C. 1  .
D. 0,5  .
37*Một nguồn điện 9V, điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì
cường độ dòng điện qua nguồn là:
A. 3 A.
B. 1/3 A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.
38*Mắc 2 cực của nguồn điện với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế
giữa 2 cực của nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5  thì hđt giữa 2 cực của nguồn là 3,5V.
Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn.
A. 1,85V và 0,1  .
B. 3,7V và 0,2  .
C. 3,7V và 0,4  .
D. 1,85V và 0,4  .
39*Nếu mắc điện trở 16  với bộ pin thì cường độ dđ qua mạch bằng 1A. Nếu mắc điện trở 8  vào
bộ pin đó thì cường độ dđ là 1,8A. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ pin.
A. 18V và 1  .
B. 18V và 2  .
C. 9V và 1  .
D. 9V và 2  .
40*Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt 2 bóng đèn có điện trở R1 = 2  và R2 = 8  . Khi đó
công suất tiêu thụ của 2 bóng đèn như nhau. Điện trở trong của nguồn đó là:
A. 1  .
B. 2  .
C. 3  .
D. 4  .
41*Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong r = 2  , mạch ngoài có R thay đổi được. Thay
đổi R thấy có 2 giá trị R1 và R2 đều cho cùng công suất tiêu thụ là 4W. Tính R1 và R2.
A. R1 = 1  ; R2 = 4  .
B. R1 = R2 = 2  .
C. R1 = 2  ; R2 = 3  .
D. R1 = 3  ; R2 = 1  .

CHỦ ĐỀ 7: BẢN CHẤT DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI, TRONG CHẤT KHÍ, TRONG
CHẤT BÁN DẪN.
Câu 1: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là:
A. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 2: Hạt tải điện trong kim loại là:
A. ion dương. B. ion dương và electron tự do.
C. electron tự do. D. ion âm.
Câu 3: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện
trong:
A. Kim loại B. Chất bán dẫn
C. Chất điện phân D. Chất khí
Câu 4: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là:
A. lỗ trống và electron tự do. B. ion dương và electron tự do.
C. electron tự do. D. lỗ trống và electron dẫn.
Câu 5: Dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do là dòng điện trong:
A. Kim loại B. Chất bán dẫn C. Chất điện phân D. Chất khí
Câu 6: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện
trong:
A. Kim loại B. Chất bán dẫn C. Chất điện phân D. Chất khí
Câu 7: Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống và electron dẫn là dòng điện trong:
A. Kim loại B. Chất bán dẫn C. Chất điện phân D. Chất khí
Câu 8: Hạt tải điện trong chất khí là:
A. ion dương. B. ion dương và electron tự do.
C. electron tự do. D. các ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 9: Bản chất dòng điện trong kim loại là:
A. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron tự do dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 10: Bản chất dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. dòng lỗ trống và dòng electron dẫn chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng lỗ trống và dòng electron tự do chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 11: Trong kim loại có dòng điện chạy qua khi:
A. các electron dẫn chuyển động có hướng chiều điện trường.
B. các điện tích di chuyển ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường
D. các ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 12: Dòng điện trong kim loại có chiều :
A. cùng chiều chuyển động của ion dương.
B. cùng chiều chuyển động của ion ion âm.
C. ngược chiều chuyển động của các electron.
D. ngược chiều chuyển động của các ion âm.
Câu 12: Dòng điện trong chất khí có chiều :
A. cùng chiều chuyển động của ion dương.
B. cùng chiều chuyển động của ion ion âm.
C. ngược chiều chuyển động của các ion dương.
D. ngược chiều chuyển động của các ion âm, ion dương và electron.
Câu 13: Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống xuất hiện ở:
A. Dòng điện trong kim loại B. Dòng điện trong
chất bán dẫn
C. Dòng điện trong chất điện phân D. Dòng điện trong chất khí
Câu 14: Dòng chuyển dời có hướng của các ion xuất hiện ở:
A. Dòng điện trong chất khí B. Dòng điện trong
chất bán dẫn
C. Dòng điện trong chất điện phân D. Câu A và C đúng
Câu 15: Dòng chuyển dời có hướng của các electron dẫn xuất hiện ở:
A. Dòng điện trong kim loại B. Dòng điện trong
chất bán dẫn
C. Dòng điện trong chất điện phân D. Câu A và B đúng
Câu 16: Dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do xuất hiện ở:
A. Dòng điện trong kim loại B. Dòng điện trong chất bán dẫn
C. Dòng điện trong chất khí D. Câu A và C đúng
Câu 17.Chọn phát biểu sai :
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của electron tự do ngược chiều
điện trường
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của ion dương và ion âm
ngược chiều nhau.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của ion dương và electron.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của lỗ trống và electron dẫn.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
B. Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm.
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.
D. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron dẫn và lỗ trống.

Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các ion dương và ion âm.
B. Hạt tải điện trong bán dẫn là các electron và ion .
C. Hạt tải điện trong chất khí là electron tự do, ion dương và ion âm.
D. Hạt tải điện trong kim loại là các ion.

Câu 20: Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron tự do và ion âm.
B. các electron dẫn và lỗ trống.
C. các ion âm và ion dương.
D. các electron tự do và các ion .

Câu 21: Phát biểu nào đúng.


A. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm,
electron ngược chiều điện trường và các ion dương theo chiều điện trường.
B. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron
ngược chiều điện trường và các ion dương theo chiều điện trường.
C. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion
dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
D. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion
dương ngược chiều điện trường và các ion âm theo chiều điện trường.

Câu 22: Nhận xét nào đúng ?


A. Dòng điện trong chất khí là dòng các ion chuyển động có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng các ion chuyển động có hướng.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng các electron chuyển động có hướng
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng các ion chuyển động có hướng .

Câu 23: Nhận xét nào đúng ?


A. Khi chưa có điện trường các hạt mang điện chuyển động hỗn loạn.
B. Khi có điện trường các hạt mang điện chuyển động cùng chiều điện trường .
C. Khi có điện trường các hạt mang điện chuyển động ngược chiều điện trường
D. Tất cả đều đúng .

Câu 24: Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì
A. các electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn.
B. các electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
C. các electron tự do sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
D. các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.

Câu 25: Đặt vào hai đầu bình điện phân một hiệu điện thế thì:
A. các electron chuyển động tự do hỗn loạn.
B. các ion chuyển động cùng chiều điện trường.
C. các ion chuyển động ngược chiều điện trường.
D. tất cả đều sai.

Câu 26: Đặt một mẫu bán dẫn tinh khiết được làm nóng vào điện trường đều thì:
A. các lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron dẫn chuyển động ngược chiều điện trường.
C. câu A và B đúng.
D. câu A và B sai.

Câu 27: Đặt một bình thủy tinh đựng không khí được làm nóng vào điện trường đều thì:
A. các ion chuyển động tự do hỗn loạn.
B. các electron tự chuyển động cùng chiều điện trường.
C. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường.
D. tất cả đều sai.
Câu 28: Nhận xét nào đúng ?
A. Khi có điện trường các hạt mang điện chuyển động hỗn loạn.
B. Khi có điện trường các hạt mang điện chuyển động cùng một hướng .
C. Khi có điện trường các hạt mang điện chuyển động ngược chiều điện trường
D. Tất cả đều sai .
Câu 29: Nhận xét nào đúng ?
A. Ion dương luôn chuyển động cùng chiều điện trường.
B. Ion âm luôn chuyển động ngược chiều điện trường .
C. Electron luôn chuyển động ngược chiều điện trường
D. Tất cả đều đúng .
Câu 30: Nhận xét nào đúng ?
A. Khi chưa điện trường các hạt mang điện chuyển động hỗn loạn.
B. Khi có điện trường các hạt mang điện luôn chuyển động cùng một hướng .
C. Khi có điện trường các hạt mang điện luôn chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Tất cả đều đúng.

CHỦ ĐỀ 8: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN


A. Biết – hiểu
Câu 1 Hạt tải điện tự do trong chất điện phân là

A. các ion (+) và các ion (-). B. các ion (+) và các electron.

C. các electron và các ion (-). D. các ion (+), ion (-) và các electron.
Câu 2 Phát biểu nào đúng.
A. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm, electron
ngược chiều điện trường và các ion dương theo chiều điện trường.
B. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron ngược
chiều điện trường và các ion dương theo chiều điện trường.
C. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion dương theo
chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
D. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion dương ngược
chiều điện trường và các ion âm theo chiều điện trường.

Câu 3 Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Biết đương
lượng điện hoá của niken là 0,3.10 −3g/C và khối lượng niken bám vào catot trong 1 giờ khi cho
dòng điện có cường độ I chạy qua bình này là 5,4g. Cường độ dòng điện chạy qua bình bằng

A. 0,5A B. 5A C. 15A D. 1,5A


Câu 4 Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận với
A. điện lượng chuyển qua bình.
B. thể tích của dung dịch trong bình.
C. khối lượng dung dịch trong bình.
D. khối lượng chất điện phân.
Câu 5 Hiện tượng điện phân có dương cực tan không được áp dụng để
A. sơn tĩnh điện.
B. luyện kim.
C. đúc điện.
D. mạ điện.
Câu 6 Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

Câu 7 Hạt tải điện trong môi trường nào dưới đây không có electron?
A. Chất điện phân. B. Kim loại. C. Chất khí. D. Chất bán dẫn.

Câu 8 Khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với
A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng.
B. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân.
C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân.
D. hóa trị của của chất được giải phóng.

Câu 9 Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cả cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần
thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 10 Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng
chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng
A. khối lượng mol của chất được giải phóng. B. hóa trị của chất được giải phóng.
C. thời gian lượng chất được giải phóng. D. cả 3 đại lượng trên.

Câu 11 Điện phân dung dịch AgNO3 với dòng điện có cường độ 2,5 A. Sau bao lâu thì lượng
bạc bám vào catôt là 5,4 g? Cho biết Ag có A=108, n=1.
A. 965 s. B.1930 s. C. 193 s. D. 96,5s
Câu 12 Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm
bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58 và 2. Trong thời gian 1h
với cường độ dòng điện là10A thì khối lượng niken bám vào cực âm là:
A. 1,08(g). B. 10,82(g). C. 108,2 (g). D. 0,003 (g).

Câu 13 Cho đương lượng điện hoá của niken là k = 3.10−4 g/C. Khi cho một điện lượng 10C
chạy qua bình điện phân có anot làm bằng niken, thì khối lượng niken bám vào catot là:

A. 0,3.10−4 g B. 3.10 −3 g C. 0,3.10−3 g D. 10,3.10 −4 g


Câu 14 Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4 ) có anot bằng đồng. Biết
khối lượng mol nguyên tử của đồng (Cu) là A = 63,5g/mol và hoá trị n = 2. Nếu cường độ
dòng điện chạy qua bình này là 1,93A thì trong 0,5 giờ, khối lượng của catot tăng thêm là

A. 11,43g B. 11430g C. 1,143g D. 0,1143g

Câu 15 Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm2, người ta dùng nó làm catôt của một
bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng
điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng
là D  8,9.103 kg / m3 . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng
A. 0,84m. B. 0,48m. C. 0,84mm. D. 0,48mm.

Câu 16 Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện
phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Niken có khối lượng riêng
là 8,9.103 kg/m3, A = 58, n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. 1,48 A. B. 2,12 A. C.2,47 A. D. 1,50 A.

Câu 17 Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện
phân là R=2(). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U=10(V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng
bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:
A. 40,3g B. 40,3kg C. 1,61g D. 0,011g

Câu 18 Để mạ đồng một tấm sắt có diện tích là 50 cm2, người ta dung nó làm catot của một
bình điện phân có anot bằng đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 rồi cho dòng điện có cường
độ I = 10A chạy qua trong thời gian 1 giờ 20 phút. Biết ACu = 64, nCu = 2 và khối lượng riêng
của đồng là ρ{Cu} = 8,9g/cm3. Bề dày của lớp mạ là

A.10,56cm B. 0,28cm C. 0,36 mm D. 0,28 mm


Câu 19 Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm
4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng
cực âm tăng thêm là
A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam.

Câu 20 Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là
108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực
âm là
A. 6,7A. B. 3,35A. C. 24124A. D. 108A.
Câu 21 Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có điện trở 2 Ω. Anot của bình bằng Cu và
hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 12 V. Biết đồng có A = 64 g/mol, n =
2. Khối lượng đồng bám vào catot của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 6,486 g. D. 1,92 g.

Vận dụng 1,2


Câu 22 Có 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động E0 và điện trở trong r = 1 Ω. Mắc
một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có điện trở R = 27Ω vào hai cực của bộ nguồn nói
trên. Biết anot của bình điện phân bằng đồng và sau 32phút 10 giây có 0,64g đồng bám vào
catot. Suất điện động E 0 bằng

A. 9V B. 30V C. 0,9V D. 10V


Câu 23 Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có anot bằng bạc. Biết bạc
(Ag) có khối lượng mol nguyên tử A = 108g/mol và hoá trị n = 1. Nếu hiệu điện thế giữa hai
cực của bình là 10V và sau 16 phút 5 giây có 4,32g bạc bám vào catot thì điện trở của bình là

A. 2,5Ω B. 25Ω C. 5Ω D. 50Ω


Câu 24 Bình điện phân thứ nhất có anot bằng bạc nhúng trong dung dịch AgNO3, bình điện
phân thứ hai có anot bằng đồng nhúng trong dung dịch CuSO4. Hai bình được mắc nối tiếp
nhau vào một mạch điện. Sau 1,5 giờ điện phân, tổng khối lượng của hai catot tăng lên 2,1g.
Cho biết AAg=108;nAg=1; ACu=64;nCu=2. Khối lượng m1 bạc bám vào bình thứ nhất và khối
lượng m2 đồng bám vào bình thứ hai lần lượt là

A. 1,62g; 0,48g B. 10,48g; 1,62g C. 32,4g ; 9,6g D. 9,6g; 32,4g

Câu 25 Điện phân dung dịch muối đồng có a-nốt làm bằng đồng. Ban đầu khối lượng ca-tốt là
20g, hiệu điện thế giữa hai cực là 10 V. Sau 16 phút 5 giây thì khối lượng ca-tốt là 25 g. Sau
đó, người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực lên gấp đôi. Hỏi sau thời gian 32 phút 10 giây tiếp
theo thì khối lượng của ca-tốt là bao nhiêu?
A. 20 g B. 5 g C. 40 g D. 10 g

Câu 26 Hai bình điện phân được mắc nối tiếp trong một mạch điện: Bình thứ nhất chứa dung
dịch CuSO4 với các điện cực bằng đồng, bình thứ hai chứa dung dịch AgNO3 với các diện cực
bằng bạc. Khối lượng lớp bạc bám vào catốt của bình điện phân thứ 2 là m2= 41,04g (
choAcu=64, ncu=2, AAg=108, nAg=1) . Hỏi trong cùng một khoảng thời gian, khối lượng m1 của
lớp đồng bám vào catốt của bình điện phân thứ nhất là
A.12,16 g B. 16,12g C. 1,216g D. 16,8g

Câu 27 Mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động  = 15 V, điện trở trong r = 1  . Mạch
ngoài có điện trở ngoài R = 12  mắc song song bình điện phân có điện trở là Rp = 6  . Bình
điện phân chứa dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. A = 108, n= 1, F = 96500C/mol. Sau
bao lâu có 4,32 gam bạc bám vào catốt ?
A. 1930 s. B. 1390 s. C. 1286,67 s. D. 1039 s.

Câu 28 Mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r = 1  . Mạch ngoài có
điện trở ngoài R = 4  nối tiếp bình điện phân có điện trở là Rp = 7  . Bình điện phân dựng
dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. A = 108, n= 1, F = 96500C/mol. Sau 16 phút 5 giây có
1,08 gam bạc bám vào catốt. Suất điện động của nguồn điện là
A. 6 V. B. 12 V. C. 24 V. D. 9 V.
Câu 29 Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện
chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa
thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là
A. 1 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h.

Câu 30 Cho mạch điện như hình vẽ: Có nguồn điện ( = 12V; r = 0,4 ), R1 = 9,
R2 = 6 và một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4/Cu và điện trở của bình điện phân Rp = 4.
(Biết ACu = 64 và nCu = 2, F = 96500C/mol) Khối lượng đồng thoát
ra ở điện cực trong 16 phút 5 giây là
A. m=0,48g B. m = 4,8g
C. m = 0,36g D m = 3,6g

You might also like