Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

1.

Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
2. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở
A. Theo cung cầu hàng hoá
B. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
3. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa
có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là
A. 10 ổ bánh mỳ
B. 2 con gà
C. Nửa con gà
D. Không có ý nào đúng
4. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi
nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản là
A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. Không có câu nào trên đây đúng
5. Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
6. Mức cung tiền tệ tác động nhanh tới giá cả hàng hóa, dịch vụ là
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
7. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
A. M3
B. M2
C. M1
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.
8. Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế
của nhiều nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
C. Đồng đôla Mỹ là đồng tiền mạnh
D. Tất cả các phương án trên
9. Chức năng của tài chính bao gồm
A. Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
B. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối
10. Tài sản tài chính bao gồm
A. Tiền gửi ngân hàng
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên
11. Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm
A. Tài chính công, tài chính quôc tế
B. Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình
C. Tài chính trung gian
D. Tất cả các phương án trên
12. Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn, thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường chính thức và thị trường phi chính thức
D. Thị trường nợ và thị trường vốn chủ sở hữu
13. Vai trò của tổ chức trung gian tài chính là gì?
A. Thực hiện chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho chính phủ
và nhà nước trong việc thực hiện chính sách minh bạch về tài
chính đảm bảo cho một nền kinh tế sạch không tham nhũng
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm thông tin bất cân xứng và giảm
thiểu rủi ro đạo đức
C. Đáp án A và B
D. Không có đáp án nào đúng
14. Tổ chức trung gian tài chính là gì?
A. Tổ chức trung gian tài chính là một nhà môi giới giới thiệu
người vay và người cho vay nhằm mục đích kiếm hoa hồng. Tổ
chức trung gian tài chính là người làm chứng để giao dịch hai
bên được thực hiện thành công
B. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực
tài chính-tiền tệ, trong đó chủ yếu và thường xuyên cung cấp
các sản phẩm dịch vụ tài chính cho khách hàng
C. Tổ chức trung gian tài chính là một cơ quan của nhà nước thực
hiện chức năng giám sát đảm bảo các lợi ích về mặt pháp lý cho
khách hàng khi thực hiện các giao dịch về tài chính C
D. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực
tài chính- tiền tệ, có chức năng giải quyết các tranh chấp trong
lĩnh vực tài chính (chủ yếu là mua bán nợ)
15. Dòng vốn luân chuyển qua hệ thống tài chính theo các kênh dẫn nào
A. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
B. Ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng trung ương
D. Đáp án B và C
16. Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung hạn
C. Các công cụ tài chính dài hạn
D. Các kim loại quý
17. Thị trường vốn là nơi giao dịch
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Các kim loại quý
D. Các đồng tiền khác nhau
18. Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn
19. Trong hệ thống tài chính, các chủ thể đi vay bao gồm
A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Hộ gia đình
D. Tất cả đáp án trên
20. Thị trường chứng khoán là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán vốn trung và dài hạn
D. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn
21. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng
22. Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán có chất lượng tốt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
23. Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán nhiều người ưa thích
D. Các chứng khoán ít người ưa thích
24. Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
C. Tiền nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên
25. Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Quỹ đầu tư, quỹ hưu trí
D. Tất cả các phương án trên
26. Hoạt động chủ yếu của các trung gian tài chính là
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần
vốn vay
D. Tất cả các phương án trên
27. Các trung gian tài chính có vai trò
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng
28. Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm
A. Công ty tài chính
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên
29. Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và
các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các Quỹ tín dụng nhân dân
cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam và các Quỹ tín dụng
nhân dân cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
30. Bản chất của hệ thống ngân hàng thương mại là
A. Là một tổ chức tài chính trung gian bị kiểm soát bởi chính phủ
thực hiện các chức năng phân phối, giám sát tài chính của một
quốc gia
B. Là một tổ chức tài chính trung gian phi lợi nhuận thực hiện
nhiệm vụ phân phối của cải cho xã hội
C. Tìm kiếm lợi nhuận bằng việc sử dụng nguồn vốn với lãi suất
thấp với thời hạn đáo hạn ngắn và cho vay với lãi suất cao h ơn
với thời hạn đáo hạn dài hạn hơn
D. Là một chi nhánh của ngân hàng trung ương
31. Ngân hàng nào ở Việt Nam dưới đây 100% vốn sở hữu của nhà nước
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
B. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
C. Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
32. Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, phát hành trái
phiếu, vốn khác
B. Tiền gửi, vốn vay các ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà
nước
C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp
hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước
33. Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường
xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây
A. Nhận tiền gửi
B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
D. Tất cả các phương án trên
34. Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
35. Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền
tệ, ngân hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
36. Mỗi một khoản vay của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại được
hạch toán như thế nào trong báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại đó
A. Hạch toán vào tài sản có
B. Hạch toán vào tài sản nợ
C. Hạch toán vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
D. Hạch toán vào tài khoản trích lập dự phòng
37. Mỗi một khoản tiền gửi của khách hàng cá nhân ở ngân hàng thương mại được
hạch toán như thế nào trong báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại đó
A. Hạch toán vào tài khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng
B. Hạch toán vào tài sản nợ
C. Hạch toán vào tài sản có
D. Không ghi nhận vào tài khoản nào
38. Lãi suất là
A. Lãi suất là tỉ lệ lạm phát của khoản tín dụng đó
B. Lãi suất là lợi nhuận có được khi đầu tư vào chứng khoán
C. Lãi suất là giá cả của tín dụng
D. Không có đáp án nào đúng
39. Đường cầu tín dụng của doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống vì
A. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ thuận với lãi suất
B. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp giảm vì giá
trị đầu tư hiện tại thấp
D. Không có đáp án nào đúng
40. Đường cung tín dụng của thị trường tín dụng được cấu thành bởi
A. Cung tiền gửi tiết kiệm, cung tín dụng ngoại hối, cung tín dụng
ngân hàng
B. Cung tiền gửi của doanh nghiệp và thặng dư tiết kiệm của chính
phủ
C. Tiền gửi của chính phủ ở nước ngoài
D. Tài sản thế chấp của ngân hàng
41. Lãi suất có mối liên hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm của hộ gia đình
A. Tỉ lệ thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gửi tiền tiết kiệm
nhiều hơn)
B. Tỉ lệ nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gửi tiền tiết kiệm ít
hơn)
C. Không có mối liên hệ nào
D. Không có đáp án nào đúng
42. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi nhiều người muốn cho vay trong
khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà nước
43. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
của trái phiếu sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
44. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị
giá của trái phiếu sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
45. Rủi ro tín dụng đối với ngân hàng thương mại là
A. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc
B. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc và
lãi
C. Rủi ro phát sinh do ngân hang thương mại không có khả năng
chi trả các nghĩa vụ tài chính
D. Rủi ro do sai sót trong quá trình quản trị điều hành của ngân
hàng thương mại
46. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất
dài hạn
A. Đúng
B. Sai
47. Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác
nhau được xác định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không chịu ảnh hưởng
của lãi dự tính của các trái phiếu với các kỳ hạn khác. Bên cạnh đó, người ta
thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn
thường là đường dốc lên
A. Đúng
B. Sai
48. Tính toán giá trị hiện tại được gọi là ……, lãi suất dùng trong để tính giá trị
hiện tại thường được gọi là ……
A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu; lãi suất chiết khấu
C. Chiết khấu
D. Lãi suất chiết khấu
49. Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi xuất và
tiền tệ”, Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là
A. Động cơ giao dịch
B. Động cơ dự phòng
C. Động cơ đầu cơ
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C
50. NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm ……. dự trữ ngân hàng thương mại và
…….. cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
51. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng
52. Lạm phát phi mã là lạm phát
A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài
53. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản
A. Cổ phiếu thông thường
B. Trái phiếu chính phủ
C. Vàng
D. Đồ điện tử và gỗ quý
E. Bất động sản
54. Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát nhất
định, tùy vào thực trạng nền kinh tế
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng
kinh tế, việc làm và an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau
55. Phá giá tiền tệ nhằm
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
56. Khi lạm phát ở mức cao, chính phủ thường áp dụng biện pháp
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao
B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo
E. Tất cả các phương án trên
57. Lạm phát cơ bản là
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ
dao động về giá mang tính thời vụ, và đột biến về giá bắt nguồn
từ cú “sốc cung” tạm thời
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo
nên tổng sản phẩm quốc nội
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và
dịch vụ cho nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia đình
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài
58. Mô hình tổ chức của Ngân hàng nhà nước Việt Nam hiện nay
A. Độc lập Chính phủ, trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nằm trong nội các của Chính phủ
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ
59. Khi lạm phát phi mã xảy ra sẽ tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã hội.
Ngân hàng trung ương sẽ điều hành chính sách tiền tệ
A. Thắt chặt cung tiền
B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Không có đáp án đúng
60. Khi ngân hàng trung ương gia tăng lượng tiền cung ứng quá mức sẽ tạo ra hiệu
ứng trong nền kinh tế là
A. Thất nghiệp
B. Lạm phát
C. Tăng trưởng nóng
D. B+C
61. Ngân hàng trung ương không có chức năng nào sau đây
A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
62. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục
tiêu nào của chính sách tiền tệ
A. Mục tiêu trung gian
B. Mục tiêu hành động
C. Mục tiêu cuối cùng C
63. Lý do khiến ngân hàng trung ương thông báo các quyết định của mình ra công
chúng là
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không
ảnh hưởng tới việc thông báo quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ công khai sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về
quyết định của ngân hàng trung ương, gia tăng niềm tin vào điều
hành chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương C
D. Các ngân hàng trung ương khác trên thế giới có thể phối hợp
với các chính sách của họ
64. Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu
A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
65. B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên B
66. C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
67. D. Tất cả các phương án trên
68. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản của ngân hàng thương mại
C. Thực hiện chính sách tiền tệ
69. D. B+C D
70. Ngân hàng trung ương thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến
khích
A. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ vượt mức dẫn đến cung
tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ ngân hàng trung ương
nhiều hơn dẫn đến cung tiền tăng B
C. A+B
D. Tất cả các phương án trên
71. Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu
A. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong
nước
B. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách nhà nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ và các mục
tiêu kinh tế-xã hộI C
D. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế
72. Tỷ giá hối đoái là
A. Giá trị của một đồng tiền so với vàng
B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền nước này so với đồng tiền nước khác
73. Tỷ giá hối đoái được quyết định ở
A. Thị trường tiền
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường cổ phiếu
D. Thị trường vốn
74. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh
……. và đồng đô la Mỹ …….
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
75. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh…..
và đồng đô la mỹ ……
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
76. Vào ngày 1/1/20XX, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một
Euro đổi được khoảng ………….. Đô la Mỹ
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
77. Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của
quốc gia đó ở nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán
tại quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
78. Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của
quốc gia đó ở nước ngoài sẽ ……… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc
gia đó sẽ ……….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
79. Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu …… của một quốc gia dẫn
tới việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho ……… dẫn
tới việc giảm giá đồng nội tệ
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
80. Chính sách tài khóa
A. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác
động tới nền kinh tế
B. Do ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền
kinh tế.
D. Tất cả các phương án trên
81. Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
A. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
82. Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau
A. Chấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết
toán ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự
toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự
toán ngân sách
83. D. Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
D
84. Tác động nào sau đây của nợ công là tác động tích cực lên nền kinh tế
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn
thì quốc gia đó sẽ tăng cường xuất khẩu để trả nợ nước ngoài
B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực hiện chính sách thắt
chặt chi tiêu để giảm mức bội chi ngân sách nhà nước
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ từ các tổ chức và cá nhân
trong nước và quốc tế
D. Tất cả các phương án trên
85. Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước trên thế giới cho thấy
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an toàn nợ công là quản lý chặt
chẽ nợ vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa thông tin về thâm hụt ngân sách
nhà nước và nợ công để đánh giá chính xác mức độ an toàn nợ
công và tăng định mức tín nhiệm quốc gia trên thị trường quốc
tế
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân hàng và các doanh
nghiệp lớn trong nền kinh tế để ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng
nợ công do Chính phủ phải vay nợ lớn để giải cứu hệ thống các
tổ chức tài chính ngân hàng
D. Tất cả các phương án trên
86. Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện
mục tiêu đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền vững
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
87. Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên D
88. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên D
89. Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân
A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý B
C. Trách nhiệm vô hạn
D. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công
ty
90. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
D. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
91. Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ
bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân B
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có đáp án nào đúng
92. Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
B. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
93. D. Tất cả các phương án trên D
94. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tăng vốn của doanh nghiệp
A. Phát hành trái phiếu
B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
95. D. Góp vốn vào công ty con D
96. Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Người lao động
97. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động
A. Quản trị tiền mặt
B. Quản trị cơ sở hạ tầng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
D. Quản lý hàng tồn kho
98. Các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính sách
D. Tất cả các đáp án trên
99. Các hoạt động chính của tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Hoạt động huy động nguồn lực
B. Hoạt động phân bổ nguồn lực
C. Hoạt động sử dụng nguồn lực
D. Cả ba hoạt động trên
100. Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm
A. Lương từ nhà tuyển dụng
B. Thu nhập từ tài sản
C. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình
D. A và B là phương án đúng
E. A, B và C là phương án đúng
101. Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm
A. Chi tiêu tiêu dùng
B. Gửi tiết kiệm
C. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu
102. Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn
A. Gửi tiết kiệm
B. Mua bảo hiểm
C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ
103. Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp
B. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia đình, thuế
C. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế
D. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế
104. Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát.
B. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố cá
nhân khác
C. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
D. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
105. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
C. Khả năng tài sản đó có thể được bán một cách dễ dàng với giá
trị trường
D. Tất cả các phương án trên
106. ……. là một loại hàng hoá đặc biệt được tách ra khỏi thế giới hàng hoá
đóng vai trò vật ngang giá chung, đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá khác
A. Tài chính
B. Tiền tệ
C. Bất động sản
D. Tất cả các phương án trên
107. Các hình thái tiền tệ
A. Tín tệ
B. Hoá tệ
C. A+B
D. Không phương án nào đúng
108. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính trên cơ sở
A. Theo quy luật cung cầu hàng hoá và dịch vụ
B. Theo sự điều tiết của nhà nước
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Tất cả các phương án trên
109. Tài sản nào sau đây có tính lỏng nhất
A. Chứng khoán
B. Tiền mặt
C. Bất động sản
D. Trái phiếu chính phủ
110. Giá trị đồng VND giảm sút khi
A. Giá cả lương thực, thực phẩm giảm
B. Giá cả xăng dầu giảm
C. Người dân tiêu dùng ít hơn
D. Lạm phát gia tăng
111. Tính thanh khoản của một tài sản là
A. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
B. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
C. Khả năng chuyển đổi tài sản đó thành cổ phiếu
D. Giá trị tài sản được định giá theo thị trường bất động sản
112. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
A. Mua bán
B. Sản xuất
C. Tiêu dùng
D. Tiền tệ
113. Thanh toán qua tài khoản ngân hàng phổ biến tại các nước vì
A. Đây là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản,
thuận tiện, an toàn với chi phí thấp
B. Đây là hình thức hiện đại nhất trong mọi thời đại
C. Thanh toán theo hình thức này được hoàn toàn miễn thuế cho
doanh nghiệp
D. Thanh toán theo hình thức này làm cho đồng tiền nào cũng
mạnh trên thị trường tài chính quốc tế
114. Những khoản thu nào sau đây thuộc thu thường xuyên của ngân sách nhà
nước
A. Thuế, phí, tiền nộp phạt
B. Thuế, phí, lệ phí
C. Phí, lệ phí, tiền nộp phạt
D. Thuế, lệ phí, tiền nộp phạt
115. Khoản thu nào dưới đây là khoản thu lớn nhất của ngân sách nhà nước
A. Lệ phí môn bài
B. Học phí
C. Thuế
D. Phí cầu đường
116. Nguyên nhân gây ra việc thất thu thuế là
A. Người dân cố tình trốn thuế
B. Năng lực cán bộ thuế hạn chế
C. Sự bất cập của chính sách thuế
D. Tất cả các phương án trên
117. Thị trường vốn là
A. Thị trường mở
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường mua bán công cụ tài chính trên 1 năm
D. Tất cả các phương án trên
118. Công cụ tài chính nào không phải là chứng khoán
A. Trái phiếu chính phủ
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu doanh nghiệp
D. Chứng chỉ tiền gửi
119. Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm
A. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng chính sách
B. Ngân hàng trung ương và tổ chức tín dụng được cấp phép
C. Ngân hàng trung ương và Ngân hàng chính sách
D. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng đầu tư
120. Nếu bạn cho rằng chỉ số lạm phát năm nay là 50%. Bạn sẽ nắm giữ loại
tài sản nào
A. Tiền mặt
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu doanh nghiệp
D. Vàng
121. Ngân hàng thương mại kinh doanh vì mục tiêu
A. Dân giàu, nước mạnh
B. Phi lợi nhuận
C. Lợi nhuận
D. Không có mục tiêu
122. Ngân hàng thương mại huy động vốn bằng phương thức
A. Phát hành trái phiếu ngân hàng
B. Vay ngân hàng trung ương
C. Vay các ngân hàng thương mại khác
D. Tất cả các phương án trên D
123. Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian
A. Trên 1 năm
B. Dưới 1 năm B
C. Bằng 1 năm
D. Từ 1 năm trở xuống
124. Vốn trung và dài hạn là loại vốn có thời gian
A. Trên 1 năm A
B. Dưới 1 năm
C. Bằng 1 năm
D. Từ 1 năm trở xuống
125. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại ở Việt Nam do cơ quan nào quy
định
A. Bộ Tài chính
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C. Bộ Công thương
D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
126. Ngân hàng trung ương của Mỹ (FED)
A. Trực thuộc chính phủ
B. Độc lập với chính phủ
C. Trực thuộc bộ tài chính
D. Trực thuộc Ngân hàng thế giới
127. Loại hình doanh nghiệp được phát hành trái phiếu doanh nghiệp, không
được phát hành cổ phiếu
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
128. Loại hình doanh nghiệp được phát hành cổ phiếu và trái phiếu
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
129. Loại hình doanh nghiệp không được phát hành cổ phiếu và trái phiếu
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Doanh nghiệp tư nhân
130. Doanh nghiệp không được phát hành cổ phiếu, trái phiếu. Chỉ chịu trách
nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn đã góp vào công ty
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
131. Nguyên nhân gây ra lạm phát trong nền kinh tế
A. Cầu kéo
B. Chi phí đẩy
C. Kỳ vọng
D. Tất cả các phương án trên
132. Nhu cầu giữ tiền của người dân tăng khi
A. Ngân hàng thương mại tăng lãi suất huy động
B. Thu nhập của người dân tăng B
C. Giá cả hàng hoá và dịch vụ trong nền kinh tế giảm
D. Tất cả các phương án trên
133. Nội dung nào sau đây thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà nước
A. Kế toán ngân sách nhà nước
B. Tính toán ngân sách nhà nước
C. Quyết toán ngân sách nhà nước C
D. Kiểm toán ngân sách nhà nước
134. Nội dung nào sau đây không thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà nước
A. Lập dự toán ngân sách nhà nước
B. Quyết toán ngân sách nhà nước
C. Chấp hành dự toán ngân sách nhà nước
D. Kế toán ngân sách nhà nước D
135. Trong một năm ngân sách nhà nước, nếu tổng thu lớn hơn tổng chi thì
năm ngân sách đó
A. Thặng dư A
B. Thâm hụt
C. Cân đối
D. Không xác định được
136. Khoản chi trả lương cho đội ngũ công chức, viên chức nhà nước được
xếp vào
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi thường xuyên
C. Chi trả phụ cấp
D. Chi cung ứng dịch vụ
137. Ngân sách nhà nước chi trả cho các hoạt động của
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Cơ quan hành chính nhà nước B
C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Công ty cổ phần
138. Có quan điểm cho rằng tài chính quốc tế được hình thành cùng với xu
thế tự do hoá thương mại và toàn cầu hoá kinh tế
A. Đúng
B. Sai
139. Tài chính quốc tế bao gồm các hoạt động
A. Thanh toán quốc tế
B. Tín dụng quốc tế
C. Đầu tư quốc tế
D. Tất cả các phương án trên
140. Các chủ thể tham gia hoạt động tài chính quốc tế
A. Ngân hàng thương mại
B. Doanh nghiệp
C. Nhà nước
D. Tất cả các phương án trên
141. Ở Việt Nam, chủ thể nào sau đây không thuộc phạm trù tài chính công
A. Trường đại học công lập
B. Trường đại học tư thục B
C. Bệnh viện công lập
D. Cơ quan hành chính nhà nước
142. Một năm ngân sách có thời gian
A. 364 ngày
B. 365 ngày
C. 366 ngày
D. Không đáp án nào đúng
143. Nguyên tắc trong quản lý ngân sách nhà nước là
A. Tổng số thu thường xuyên phải lớn hơn tổng số chi thường
xuyên
144. B. Số bội chi ngân sách nhà nước phải lớn hơn chi thường xuyên B
145. C. Tổng số chi thường xuyên phải lớn hơn tổng số thu thường xuyên
146. D. Tổng số thu thường xuyên phải nhỏ hơn số bội chi
147. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn B
C. Thị trường ngoại hối
D. Thị trường bất động sản
148. Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, chính phủ cần thực hiện
A. Giảm chi tiêu công
B. Tăng chi tiêu công
C. Tăng thuế
D. Tất cả các phương án trên
149. Chính sách tài khoá mở rộng được thực hiện khi nền kinh tế
A. Tăng trưởng nóng
B. Lạm phát cao
C. Suy thoái kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
150. Chính sách tài khoá thu hẹp được thực hiện khi nền kinh tế
A. Suy thoái kinh tế
B. Giảm phát
C. Lạm phát cao
D. Tất cả các phương án trên
151. Chính sách tiền tệ mở rộng được thực hiện khi nền kinh tế
A. Suy thoái kinh tế
B. Lạm phát cao
C. Tăng trưởng nóng
D. Tất cả các phương án trên
152. Chính sách tiền tệ thắt chặt được thực hiện khi nền kinh tế
A. Suy thoái kinh tế
B. Lạm phát cao
C. Giảm phát
D. Tất cả các phương án trên
153. Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tài khoá
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Lãi suất tái cấp vốn
C. Chi tiêu công
D. Lãi suất chiết khấu
154. Công cụ nào không được sử dụng trong chính sách tài khoá
A. Thuế
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Chi tiêu công
D. Phí và lệ phí
155. Công cụ nào không được sử dụng trong chính sách tiền tệ
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Lãi suất tái cấp vốn
C. Thuế
D. Lãi suất chiết khấu
156. Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tiền tệ
A. Thuế
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Chi tiêu công
D. Phí và lệ phí
157. Chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ là
A. Chính sách kinh tế vĩ mô
B. Chính sách kinh tế vi mô
C. Chính sách kinh tế đối ngoại
D. Tất cả các phương án trên
158. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ của chính sách nào sau đây
A. Chính sách tài khoá
B. Chính sách tiền tệ
C. Chính sách thương mại
D. Chính sách ngoại giao
159. Chính sách tiền tệ là một bộ phận của chính sách nào sau đây
A. Chính sách tài khoá
B. Chính sách kinh tế vi mô
C. Chính sách kinh tế vĩ mô
D. Tất cả các phương án trên
160. Ngân hàng trung ương ban hành và thực thi chính sách nào sau đây
A. Chính sách tài khoá
B. Chính sách tiền tệ
C. Chính sách ngoại giao
D. Chính sách thương mại
161. Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ nào sau đây
A. Phát hành tiền
B. Thực thi chính sách tiền tệ
C. Quản lý hệ thống ngân hàng thương mại
D. Tất cả các phương án trên
162. Thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường ngoại hối
163. D. Tất cả các phương án trên D
164. Năm ngân sách của Việt Nam
A. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12
B. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc vào ngày 31/3 năm sau
C. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc vào ngày 30/6 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc vào ngày 30/9 năm sau
165. Năm ngân sách của Mỹ
A. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12
B. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc vào ngày 31/3 năm sau
C. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc vào ngày 30/6 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc vào ngày 30/9 năm sau
166. Nguyên tắc quản lý tài chính công
A. Tập trung dân chủ
B. Tiết kiệm, hiệu quả
C. Thống nhất
D. Công khai minh bạch và trách nhiệm giải trình
E. Tất cả các phương án trên
167. Mục tiêu của chính sách tài khoá
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Ổn định kinh tế vĩ mô
C. Công bằng xã hội
D. Tất cả các phương án trên
168. Công ty tài chính không được thực hiện nghiệp vụ
A. Huy động vốn ngắn hạn
B. Thanh toán qua tài khoản của khách hàng
C. A+B
D. Huy động vốn dài hạn
169. Ngân hàng trung ương cho vay vốn đối với
A. Doanh nghiệp
B. Cá nhân
C. Ngân hàng thương mại C
D. Công ty bảo hiể m
170. Ngân hàng trung ương niêm yết công khai
A. Lãi suất tái cấp vốn
B. Lãi suất tái chiết khấu
C. Lãi suất qua đêm
D. Tất cả các phương án trên D
171. Chứng khoán trên thị trường tài chính bao gồm
A. Chứng khoán nợ
B. Chứng khoán vốn
C. Chứng khoán phái sinh
D. Tất cả các phương án trên D
172. Thị trường tiền tệ không bao gồm
A. Thị trường liên ngân hàng
B. Thị trường chứng khoán
C. Thị trường giấy tờ có giá ngắn hạn
D. Thị trường tín dụng ngắn hạn
173. Thị trường vốn không bao gồm
A. Thị trường tín dụng trung và dài hạn
B. Thị trường tín dụng ngắn hạn B
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường chứng khoán phái sinh
174. Thị trường chứng khoán phái sinh không bao gồm
A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng hoán đổi
C. Hợp đồng hiện tại
D. Hợp đồng tương lai
E. Hợp đồng quyền chọn
175. Quan hệ tín dụng là
A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang
người sử dụng
B. Sự chuyển nhượng có thời hạn
C. Sự chuyển nhượng kèm theo chi phí
D. Tất cả các phương án trên
176. Tín dụng bao gồm
A. Cho vay
B. Thuê mua
C. Bảo lãnh
D. Tất cả các phương án trên
177. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương tăng
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm b
C. Không thay đổi
178. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương giảm
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào
179. D. Tăng A
180. E. Giảm
181. F. Không thay đổi
182. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được
tính là một bộ phận của M1 không
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là
phương tiện lưu thông tiềm năng
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do ngân hàng
trung ương phát hành ra và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ
lúc nào
D. Không,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
183. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong kinh tế thị trường, khi
nhiều người muốn cho vay vốn lại chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ
184. G. Tăng
185. H. Giảm B
I. Không bị ảnh hưởng
J. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà nước
186. Dựa theo lý thuyết cung cầu tiền tệ, việc bội chi ngân sách sẽ ảnh hưởng
như thế nào đến lãi suất của thị trường cung cầu tín dụng
K. Nhu cầu tín dụng của cả thị trường giảm do nhu cầu tín dụng của chính phủ
tăng
L. Lãi suất tăng do tổng cầu tín dụng của thị trường tín dụng tăng do nhu cầu
vốn của chính phủ tăng để bù đắp ngân sách
M. Lãi suất giảm do việc bội chi ngân sách khiến nền kinh tế được kích thích
N. Không đáp án nào đúng
187. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
được coi là công cụ của chính sách
O. Chính sách an sinh xã hội
P. Chính sách tiền tệ mở rộng
Q. Chính sách tiền tệ thu hẹp
R. Không đáp án nào đúng
188. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
được coi là công cụ của chính sách
S. Chính sách an sinh xã hội
T. Chính sách tiền tệ mở rộng
U. Chính sách tiền tệ thu hẹp
V. Không đáp án nào đúng
189. Người dân có thể gửi tiền tại các ngân hàng thương mại theo các kỳ hạn
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Tất cả các phương án trên D
190. Ngân hàng thương mại có thể cho vay đối với khách hàng nào
A. Ngân sách nhà nước, ngân hàng thương mại khác
B. Doanh nghiệp, cá nhân
C. Doanh nghiệp, ngân sách nhà nước
D. Tất cả các phương án trên
191. Ngân hàng trung ương thực hiện tái cấp vốn cho đối tượng
A. Người dân
B. Doanh nghiệp
C. Ngân hàng thương mại
D. Tổ chức chính trị xã hội
192. Ngân hàng trung ương thực hiện tái chiết khấu cho đối tượng
A. Người dân
B. Doanh nghiệp
C. Tổ chức chính trị
D. Ngân hàng thương mại
193. Ngân hàng thương mại không thể huy động vốn từ
A. Ngân hàng trung ương
B. Ngân hàng thương mại khác
C. Người dân
D. Ngân sách nhà nước
194. Tài chính hộ gia đình có mối quan hệ như thế nào với tài chính công
A. Nộp thuế
B. Nhận trợ cấp xã hội
C. Nộp phạt do sai phạm
D. Tất cả các phương án trên
195. Tài chính hộ gia đình có mối quan hệ như thế nào với tài chính doanh
nghiệp
A. Mua hàng hoá và dịch vụ
B. Bán hàng hoá và dịch vụ
C. Nhận lương từ doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
196. Các chủ thể nào liên quan đến tài chính doanh nghiệp
A. Người dân
B. Nhà nước
C. Ngân hàng thương mại
D. Tất cả các phương án trên
197. Nhân tố nào ảnh hưởng đến hoạt động tài chính doanh nghiệp:
A. Môi trường kinh doanh
B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
D. Cả A và B
E. Cả A, B và C.
198. Tài chính công có vai trò:
A. Khắc phục thất bại của thị trường.
B. Tái phân phối thu nhập.
C. Cả A và B.
199. Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh
lệch về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội?
A. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Đánh thuế thu nhập cá nhân
C. Trợ cấp
D. Cả A, B và C.
200. Nhà nước sẽ điều chỉnh thuế như thế nào để thu hẹp khoảng cách thu
nhập trong xã hội.
A. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
B. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
C. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
D. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
201. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân
sách Nhà nước ở Việt Nam
A. Thuế
B. Phí
C. Lệ phí
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
202. Những khoản thu nào không thuộc khoản mục thu thường xuyên trong
cân đối ngân sách Nhà nước
A. Phí, lệ phí
B. Phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Vay nợ nước ngoài
D. B và C
E. Cả A, B và C
203. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào ngân sách nhà
nước căn cứ vào
A. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước
B. Thu nhập GDP bình quân đầu người
C. Mức độ viện trợ của nước ngoài
D. Đáp án A và B
204. Khi xác định số lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ,
Chính phủ phải căn cứ vào
A. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước.
B. Mức độ viện trợ của nước ngoài
C. Nhu cầu mở rộng đầu tư công.
D. Đáp án A và C
205. Vay nợ của Chính phủ:
A. Mang tính hoàn trả trực tiếp
B. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
C. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Cả A và C
206. Đối tượng nào sẽ phải nộp thuế khi chính phủ áp thuế giá trị gia tăng:
A. Người bán hàng trung gian
B. Người bán hàng cuối cùng
C. Người mua hàng
D. Không có đáp án đúng
207. Chính phủ áp thuế tiêu thụ đặc biệt nhằm:
A. Tăng thu ngân sách nhà nước
B. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
C. Kích thích sản xuất
D. Cả A và C
208. Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
A. Thuế nhà đất
B. Thuế giá trị gia tăng
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Cả A, B và C
209. Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
210. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi ngân sách
nhà nước
A. Tăng lãi suất
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu ngân hàng trung ương
D. Phát hành trái phiếu Chính phủ
211. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
A. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
B. Lạm phát ở Việt Nam tăng.
C. Đồng đô la Mỹ lên giá.
D. Cả A và C
212. Tính thanh khoản của một tài sản là:
A. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
B. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được
C. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu
thường
D. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền với
chi phí thấp.
213. Tiền giấy hiện nay:
A. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh
toán
B. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
C. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
D. Cả A và B
214. Tiền cơ sở (MB) bao gồm:
A. Tiền mặt đang lưu hành và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt đang lưu hành và tiền dự trữ trong các ngân hàng
C. Tiền mặt đang lưu hành và tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền dự trữ trong các ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn
215. Khối lượng tiền tệ M1 bao gồm:
A. Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn.
B. Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, quỹ tương
hỗ của thị trường và các khoản tiền gửi có kỳ hạn nhỏ
C. Tiền mặt, trái phiếu Chính phủ, chứng chỉ vàng và tiền xu
D. Không phải những điều nêu trên.
216. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu?
A. Giao dịch.
B. Dự phòng.
C. Đầu tư.
D. Đáp án A, B và C.
217. Sự phát triển của tiền tệ phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng
C. Trình độ phát triển khoa học công nghệ trong hoạt động ngân
hàng
D. Cả A, B và C.
E. A và C
218. Nhận định nào say đây là đúng:
A. Ngân hàng trung ương phát hành tiền mặt chủ yếu dưới hình
thức giấy bạc ngân hàng.
B. Ngân hàng trung ương cho vay đối với các tổ chức tín dụng, cho
vay đối với kho bạc nhà nước, mua vàng và ngoại tệ trên thị
trường ngoại hối, hoặc mua chứng khoán trong nghiệp vụ thị
trường mở.
C. Cả A và B
D. Ngân hàng thương mại có thể in tiền và lưu thông tiền tệ.
E. Câu B và D.
219. Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ bắt buộc của các ngân hàng
thương mại là 25% thì cấp độ nhân tiền là:
220. A. 4 (cấp độ nhân tiền Mm= 1/ rd trong đó: rd= tỷ lệ dtbb )
221. B. 0,4
222. C. 0,25
223. D. 12
224. Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ bắt buộc của các ngân hàng
thương mại là 16% thì cấp độ nhân tiền là:
A. 16
B. 8
C. 6,25
D. 5
225. Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ bắt buộc của các ngân hàng
thương mại là 8% thì cấp độ nhân tiền là:
A. 0,08
B. 12,5
C. 10,5
D. 8
226. Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ tối thiểu của các ngân hàng
thương mại là 5% thì cấp độ nhân tiền là:
A. 0,05
B. 20
C. 5
D. 25
227. Nếu dự trữ bắt buộc là 10%, với khoản tiền gửi không kỳ hạn là 500
USD thì số tiền tối đa mà ngân hàng thương mại có thể cho vay là:
A. 50 USD
B. 500 USD
C. 800 USD
D. 450 USD D
228. Nếu dự trữ bắt buộc là 50% với khoản tiền gửi không kỳ hạn 1000 USD
thì số tiền tối đa mà ngân hàng thương mại có thể cho vay là:
A. 50 USD
B. 500 USD B
C. 800 USD
D. 450 USD
229. Nếu dự trữ tối thiểu là 20% với khoản tiền gửi không kỳ hạn 2000 USD
thì số tiền tối đa mà ngân hàng thương mại có thể cho vay là:
A. 400 USD
B. 1500 USD
C. 1800 USD
D. 250 USD
230. Nếu dự trữ tối thiểu là 40% với khoản tiền gửi không kỳ hạn 5000 USD
thì số tiền tối đa mà ngân hàng thương mại có thể cho vay là:
A. 400 USD
B. 1.500 USD
C. 1.800 USD
D. 3.000 USD D
231. Số tiền cơ sở (MB) là 5000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% thì tổng
cung tiền (MS) là?
A. 500 USD
B. 4.500 USD
C. 50.000 USD
D. 45.000 USD
232. Số tiền cơ sở (MB) là 10,000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5% thì tổng
cung tiền (MS) là?
A. 9.500 USD
B. 500 USD
C. 50,000 USD
D. 200.000 USD
233. Số tiền cơ sở (MB) là 40,000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% thì tổng
cung tiền (MS) là?
A. 1.600 USD
B. 38.400 USD
C. 1.000.000 USD
234. 240.000 USD
235. Số tiền cơ sở (MB) là 80.000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% thì tổng
cung tiền ( MS) là?
A. 2.000.000 USD
B. 3.200 USD
C. 72.000 USD
D. 3000.000 USD
236. Số tiền cơ sở là (MB) 8.000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% và tỉ lệ dự
trữ dôi thừa là 4% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 100.000 USD
B. 240.000 USD
C. 640 USD
D. 8.800 USD
237. Số tiền cơ sở (MB) là 10.000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% và tỉ lệ dự
trữ dôi thừa là 4% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 108.000 USD
B. 48.000 USD
C. 640 USD
D. 125.000 USD
238. Số tiền cơ sở (MB) là 12.000 USD,tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự
trữ dôi thừa là 3% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 100.000 USD
B. 200.000 USD
C. 1200 USD
D. 720 USD
239. Số tiền cơ sở (MB) là 15.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ
dự trữ dôi thừa là 5% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 500 USD
B. 200.000 USD
C. 187.500 USD
D. 720 USD
240. Số tiền cơ sở (MB) là 16.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ
dự trữ thặng dư là 5% và tỉ lệ dự trữ tiền mặt là 3% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 149818 USD
B. 5818 USD
C. 500 USD
D. 200.000 USD
241. Số tiền cơ sở (MB) là 12.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3%, tỉ lệ
dự trữ dôi thừa là 5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 2% thì tổng cung tiền (MS)
là?
A. 5000 USD
B. 240.000 USD
C. 15.355 USD
D. 720 USD
242. Số tiền cơ sở (MB) là 20.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3%,tỉ lệ dự
trữ dôi thừa là 5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 4% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 500 USD
B. 6000 USD
C. 123.400 USD
D. 7200 USD
243. Số tiền cơ sở (MB) là 11.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3%, tỉ lệ
dự trữ dôi thừa là 5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 1,5% thì tổng cung tiền (MS)
là?
A. 2.895 USD
B. 16.543 USD
C. 18.230 USD
D. 7.200 USD
244. Tổng lượng tiền mặt C= 5.000.000 USD, tiền cơ sở (MB) là 1.000.000
USD, dự trữ bắt buộc là 1.500.000 USD, dự trữ dôi thừa là 250.000 USD và
tiền gửi không kỳ hạn là 2.000.000 USD thì cung tiền M1 bằng?
A. 7.000.000 USD
B. 6.000.000 USD
C. 2.750.000 USD
D. 9.750.000 USD
245. Tổng lượng tiền mặt C= 4.000.000 USD, tiền cơ sở (MB) là 2.000.000
USD, dự trữ bắt buộc là 3500.000 USD , dự trữ dôi thừa là 450.000 USD và
tiền gửi không kỳ hạn là 2.000.000 USD thì cung tiền M1 bằng?
A. 8.000.000 USD
B. 6.000.000 USD
C. 8.450.000 USD
D. 11.750.000 USD
246. Tổng lượng tiền mặt C= 2.000.000 USD,tiền cơ sở (MB) là 1.000.000
USD, dự trữ bắt buộc là 500.000 USD,dự trữ dôi thừa là 150.000 USD và tiền
gửi không kỳ hạn là 2.000.000 USD thì cung tiền M1 bằng?
A. 4.000.000 USD
B. 4.500.000 USD
C. 2.650.000 USD
D. 5.000.000 USD
247. Tổng lượng tiền mặt C= 4.000.000 USD, tiền cơ sở là 1.000.000 USD,
dự trữ bắt buộc là 1.500.000 USD,dự trữ dôi thừa là 250.000 USD và tiền gửi
không kỳ hạn là 5.000.000 USD thì cung tiền M1 bằng?
A. 9.000.000 USD
B. 10.000.000 USD
C. 2.750.000 USD
D. 6.000.000 USD
248. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
A. Phát hành tiền
B. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
C. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
D. Cả A, B và C
249. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
A. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
B. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
C. Quản lý vĩ về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hang thương
mại
D. Cả A, B và C
250. Ngân hàng trung ương không có chức năng nào trong các chức năng sau
đây:
A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
251. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
A. Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu
C. Ngân hàng Trung ương bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường
mở
D. Không có đáp án đúng
252. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm ¬¬¬¬_______ dự
trữ ngân hàng và ________ cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
253. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ thì:
A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp mâu thuẫn với nhau
trong ngắn hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất
với nhau
C. Cả A và B
254. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm
với:
A. Ổn định lãi suất
B. Tạo công ăn việc làm
C. Ổn định giá cả
D. Cả A, B và C
255. Theo học thuyết đường con Phillip ngắn hạn thì tỉ lệ thất nghiệp có mối
liên hệ như thế nào với lạm phát
A. Tỉ lệ thuận
B. Tỉ lệ nghịch
C. Không có mối liên hệ nào
D. Không có đáp án nào đúng.
256. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các
mục tiêu nào của chính sách tiền tệ
A. Mục tiêu cuối cùng
B. Mục tiêu trung gian
C. Mục tiêu hoạt động.
257. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
A. Kinh tế tăng trưởng cao.
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao.
C. Lạm phát thấp.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp.
258. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
A. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
B. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
C. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
D. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế
cao, ổn định
259. Tiền dự trữ dôi thừa của ngân hàng thương mại:
W. Được gửi tại ngân hàng trung ương.
X. Được gửi tại các tổ chức tài chính phi ngân hàng.
Y. Được gửi tại công ty bảo hiểm.
Z. Được giữ lại tại chính ngân hàng thương mại đó
260. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
A. Lạm phát
B. Tăng trưởng
C. Cả lạm phát và tăng trưởng
D. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
261. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng:
A. Tăng lãi suất ngân hàng
B. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
C. Bán ra trái phiếu
D. Mua vào trái phiếu
262. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
263. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
A. Đường tổng cầu dịch trái
B. Đường tổng cầu dịch phải
C. Đường tổng cung dịch trái
D. Đường tổng cung dịch phải
264. Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm giảm lãi suất danh nghĩa sẽ làm
cho:
A. Tỷ lệ lạm phát dự tính giảm
B. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng
C. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tế
D. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát
dự tính
265. Chính sách tiền tệ không sử dụng công cụ nào sau đây:
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Tái chiết khấu thương phiếu
C. Tỷ lệ dự trữ vượt mức
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
266. Chính sách tiền tệ sử dụng công cụ nào sau đây
A. Dự trữ bắt buộc
B. Lãi suất tái chiết khấu
C. Thị trường mở
D. Cả ba công cụ trên
267. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm gửi ở:
A. Chính ngân hàng thương mại đó
B. Ngân hàng Trung ương
C. Kho bạc Nhà nước
D. Cả A và B
268. Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở Ngân hàng
Nhà nước Việt nam hiện nay:
A. Phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
B. Để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
C. Thực thi chính sách tiền tệ
D. Cả B và C
269. Cả A, B và C
270. Lãi suất tái chiết khấu là:
A. Là lãi suất do ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương
mại vay.
B. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng.
C. Lãi suất Ngân hàng thương mại cho khách hàng vay.
D. Là lãi suất thị trường.
271. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Đảm bảo khả năng thanh toán;
B. Thực hiện chính sách tiền tệ
C. Tăng thu nhập cho Ngân hàng trung ương.
D. Cả A và B.
272. Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
A. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
B. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Cả A, B và C
273. Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
A. Tỷ lệ gửi tiết kiệm tăng
B. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C. Nhu cầu đầu tư tăng
D. Cả A và C
274. Lãi suất tái chiết khấu của ngân hàng trung ương giảm sẽ khuyến khích:
A. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền
giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ ngân hàng trung ương
nhiều hơn làm cung tiền tăng
C. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền
giảm
D. Đáp án A và B
275. Giả sử các điều kiện khác không đổi, chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm:
A. Lãi suất tăng
B. Lãi suất giảm
C. Chi tiêu ngân sách tăng
D. Nhu cầu vay vốn doanh nghiệp tăng.
276. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu sẽ:
A. Làm các Ngân hàng thương mại tăng lãi suất
B. Làm các Ngân hàng thương mại giảm lãi suất
C. Làm các Ngân hàng thương mại đóng băng tín dụng
D. Cả A và C.
277. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho các:
A. Các Ngân hàng thương mại chủ động giảm tín dụng
B. Các Ngân hàng thương mại chủ động tăng tín dụng
C. Các Ngân hàng thương mại tăng lãi suất cho vay
D. Cả A và C.
278. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
A. Ngân hàng trung ương tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà
nước
B. Ngân hàng trung ương thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu
C. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Nhà nước công bố mức thâm hụt ngân sách Nhà nước lớn.
279. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu làm:
A. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
B. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
C. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
D. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm.
280. Ngân hàng trung ương bán tín phiếu làm:
A. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
B. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
C. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
D. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
281. Khi ngân hàng trung ương bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số
tiền tệ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
282. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với
giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải ______đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố
định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối_______
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
283. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với
giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải ________đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố
định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối _______
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
284. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác,
hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên _____ Và hàng hóa nhập khẩu vào
nước đó trở nên________
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
285. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác,
hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên _____và hàng hóa nhập khẩu vào nước
đó trở nên ________
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
286. Ngân hàng trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định
sẽ chịu sức ép:
A. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn
so với giá trị thực
B. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá
trị thực
C. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
D. Tất cả các đáp án trên

287. Hiện nay Việt Nam sử dụng chính sách tỷ giá hối đoái:
A. Thả nổi
B. Cố định
C. Tỷ giá trung tâm cộng (trừ) biên độ giao dịch
288. Nếu muốn tăng cung tiền, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sẽ:
A. Tăng lãi suất của Ngân hàng thương mại
B. Bán trái phiếu
C. Mua trái phiếu
D. Giảm lãi suất của Ngân hàng thương mại
289. Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bán tín phiếu trên thị trường mở
A. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
B. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
C. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
D. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
290. Trong thời kỳ suy thoái, ngân hàng trung ương nên
A. Tăng lãi suất vay qua đêm
B. Bán trái phiếu tại thị trường mở
C. Tăng lãi suất ngân hàng
D. Mua trái phiếu tại thị trường mở
291. Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát,
ngân hàng ương sẽ:
A. Tăng dự trữ bắt buộc
B. Mua chứng khoán trên thị trường mở
C. Hạ lãi suất tái chiết khấu
D. Cả A và B
292. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
A. Chỉ số giảm phát GNP
B. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
C. Cả A và B
D. Tỷ giá
293. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
A. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
B. Ngân hàng trung ương liên tục phát hành thêm tiền
C. Cả A và B
D. Ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
294. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ
lạm phát tăng lên:
A. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu.
B. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
C. Chính phủ phát hành tiền để tài trợ cho thâm hụt ngân sách.
D. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
295. Đường cầu tín dụng của chính phủ là một đường thẳng đứng vì
AA. Chính phủ có quyền lực tối cao nhất trong việc can thiệp vào thị trường tín
dụng do đó, đường cầu tín dụng chịu sự chi phối tuyệt đối của chính phủ.
BB. Nhu cầu vay vốn của chính phủ phụ thuộc tuyệt đối vào lãi suất.
CC. Nhu cầu vay vốn của chính phủ không phụ thuộc vào lãi suất.
DD. Không có đáp án nào đúng.
296. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương
tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
EE. Tăng
FF. Giảm
GG. Không thay đổi.
HH. Không đáp án nào đúng
297. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương
giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
298. II. Tăng
II. Giảm
JJ. Không thay đổi
KK. Không đáp án nào đúng.
299. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được
tính là một bộ phận của M1 không?
LL. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
MM. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu
thông tiềm năng.
NN. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương
phát hành ra và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
OO. Không,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
300. Giả định các yếu tố khác không thay đổi khi nhiều người muốn cho vay
vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
PP. Tăng
QQ. Giảm
RR. Không bị ảnh hưởng
SS. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước.
301. Dựa theo lý thuyết cung cầu tiền tệ, việc bội chi ngân sách sẽ ảnh hưởng
như thế nào đến lãi suất của thị trường cung cầu tín dụng
TT. Nhu cầu tín dụng của cả thị trường giảm do nhu cầu tín dụng của chính phủ
tăng
UU. Lãi suất tăng do tổng cầu tín dụng của thị trường tín dụng tăng do nhu cầu
vốn của chính phủ tăng để bù đắp ngân sách.
VV. Lãi suất giảm do việc bội chi ngân sách khiến nền kinh tế được kích thích.
302. XX. Không đáp án nào đúng.
303. Việc thu mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ
của chính sách nào?
304. YY. Chính sách an sinh xã hội.
305. ZZ. Chính sách tiền tệ mở rộng.
306. AAA. Chính sách tiền tệ thu hẹp
307. BBB. Không đáp án nào đúng
308. Việc bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của
chính sách nào?
309. CCC. Chính sách an sinh xã hội
310. DDD. Chính sách tiền tệ mở rộng.
311. EEE. Chính sách tiền tệ thu hẹp.
312. FFF. Không đáp án nào đúng.
313. Khi công ty A cho công ty B vay 1 tỷ đồng với mức lãi suất là 15%/ năm
tại thời điểm năm 2010 với thời hạn là 5 năm. Tổng số tiền cuối kỳ hạn hợp
đồng tín dụng mà công ty B phải trả cho công ty A bao gồm cả gốc và lái suất
kép là:
A. 1.500,000,000
B. 3.410,510,100
C. 2.710,510,000
D. 1.610,510,000
314. Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây
315. GGG. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 7% được
bán với giá 9.500,000 VNĐ
316. HHH. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 9% được
bán với giá 9.000,000 VNĐ
317. III. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 10 % được
bán với giá 8.500,000 VNĐ
318. JJJ. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 19% được
bán với giá 9.200,000 VNĐ
319. Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây
320. KKK. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 7% được
bán với giá 95.500,000 VNĐ
321. LLL. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 11% được
bán với giá 95.000,000 VNĐ
322. MMM. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 10.5
% được bán với giá 96.500,000 VNĐ
323. NNN. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 9 % được
bán với giá 97.200,000 VNĐ
324. Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây
325. OOO. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 7.5% được
bán với giá 18.500,000 VNĐ
326. PPP. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 11% được
bán với giá 16.000,000 VNĐ
327. QQQ. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 11% được
bán với giá 14.500,000 VNĐ
328. RRR. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 9 % được
bán với giá 15.200,000 VNĐ
329. Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây
330. SSS. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 11.5% được
bán với giá 38.500,000 VNĐ
331. TTT. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được
bán với giá 38.500,000 VNĐ B
332. UUU. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 11% được
bán với giá 39.500,000 VNĐ
333. VVV. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được
bán với giá 39.700,000 VNĐ
334. Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ dôi thừa để bảo đảm khả
năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố
khác không thay đổi)
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giảm không đáng kể.
D. Không thay đổi.
335. Vấn đề nào sau đây được coi là “ Rủi ro đạo đức”?
336. WWW. Người mua xe không biết kiểm tra chất lượng xe trên thị
trường xe cũ
337. XXX. Người mua bảo hiểm xe lợi dụng vào bảo hiểm xe khi tham gia
giao thông
338. YYY. Người mua xe không định giá được xe hơi trên thị trường xe cũ.
339. ZZZ. Cả A,B và C
340. Vấn đề nào sau đây được coi là “ Thông tin bất cân xứng”
341. AAAA. Nhân viên ngân hàng cố tình duyệt hồ sơ cho khách hàng
không tìm hiểu khách hàng.
342. BBBB. Nhân viên bán xe cũ cố tình che dấu một số thông tin hỏng
hóc về chiếc xe.
343. CCCC. Khách hàng có ít thông tin về sản phẩm
344. DDDD. Cả A,B và C
345. Động lực để khách hàng gửi tiền ở ngân hàng theo học thuyết cung cầu
tiền tệ là:
346. EEEE.Giao diện ứng dụng ngân hàng hiện đại, hấp dẫn.
347. FFFF. Dễ dàng tiếp cận tín dụng của ngân hàng thương mại.
348. GGGG. Lãi suất.
349. HHHH. Không đáp án nào đúng
350. Khách hàng A gửi 1 tỷ đồng tiền tiết kiệm vào ngân hàng thương
mại,vậy số tiền này sẽ được ghi chép trong báo cáo tài chính của ngân hàng như
sau
351. IIII. Tài sản nợ của ngân hàng
352. JJJJ. Tài sản của ngân hàng
353. KKKK. Dự trữ bắt buộc
354. LLLL.Dự trư dôi thừa
355. Khách hàng A vay 1 tỷ đồng của ngân hàng thương mại,vậy số tiền này
sẽ được ghi chép trong báo cáo tài chính của ngân hàng như sau:
356. MMMM. Tài sản nợ của ngân hàng
357. NNNN. Tài sản có của ngân hàng
358. OOOO. Dự trữ bắt buộc
359. PPPP. Dự trư dôi thừa

360. Khách hàng A có tài sản bất động sản là 3 tỷ đồng. Nợ ngân hàng là 5 tỷ
đồng. Tiền mặt là 1 tỷ đồng. Tiền gửi không kỳ hạn là 500 triệu. Lượng tiền M1
mà khách hàng A có là:
361. QQQQ. 1 tỷ đồng
362. RRRR. 1 tỷ 500 triệu
363. SSSS. 500 triệu
364. TTTT. 4 tỷ 500 triệu
365. Khách hàng A có tài sản bất động sản là 6 tỷ đồng. Nợ ngân hàng là 8 tỷ
đồng. Tiền mặt là 2 tỷ đồng. Tiền gửi không kỳ hạn là 500 triệu. Lượng tiền M1
mà khách hàng A có là:
366. UUUU. 2 tỷ 500 triệu
367. VVVV. 8 tỷ 500 triệu
368. WWWW. 500 triệu
369. XXXX. 4 tỷ 500 triệu
370. Học thuyết cung cầu tiền tệ đề cập cung tiền tệ bao gồm:
371. YYYY. Cung tiền gửi tiết kiệm
372. ZZZZ.Cung tiền của ngân hàng
373. AAAAA. Cung tiền ngoại hối
374. BBBBB. Tất cả đáp án trên
375. Nếu có tám loại hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì người ta
cần biết ___ loại giá để đổi hàng hóa này lấy hàng hóa khác.
376. CCCCC. 28
377. DDDDD. 16
378. EEEEE. 32FFFFF. 48

379. Nếu có mười loại hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì người ta
cần biết ___ loại giá để đổi hàng hóa này lấy hàng hóa khác.
380. GGGGG. 45
381. HHHHH. 90
382. IIIII. 120JJJJJ. 30

383. Trong nền kinh tế hàng đổi hàng, số lượng giá trong nền kinh tế có N
hàng hóa là
384. A.[N(N - 1)]/2.
385. B. N(N/2).
386. C. 2N.
387. D.N(N/2) - 1.

388. Nếu mức giá chung tại thời điểm t được ký hiệu là Pt thì tỷ lệ lạm phát từ
thời điểm t - 1 đến t được định nghĩa là:
A. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt - 1.
B. πt = (Pt + 1 - Pt - 1)/Pt - 1.
C. πt = (Pt + 1 - Pt )/Pt.
D. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt.
389. Thị trường tài chính là thị trường nơi mà:
390. KKKKK. Nguồn vốn chỉ được phân phối cho khối ngân hàng thương
mại.
391. LLLLL. Nguồn vốn chủ yếu được phần phối qua thị trường chứng
khoán.
392. MMMMM. Nguồn vốn được dịch chuyển từ nhóm có thu nhập cao
sang thu nhập thấp
393. NNNNN. Nguồn vốn được dịch chuyển từ cá nhân/tổ chức có thặng
dư về vốn chuyển sang cá nhân/ tổ chức có nhu cầu về vốn
394. Đối với một nhà kinh tế học, ________ là bất cứ thứ gì thường được
chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
395. OOOOO. Sự giàu có
396. PPPPP. Thu nhập
397. QQQQQ. Tiền
398. RRRRR. Tín dụng

You might also like