Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TÌM CÔNG THỨC PHÂN TỬ THÔNG QUA

CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN NHẤT


Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 9 gam
nước. Biết trong A có 1 nguyên tử O. Tìm CTPT của A.

Câu 2. Đốt cháy hết 5,8 gam hợp chất hữu cơ A cần 8,96 lít O 2 thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số
mol tương ứng là 1 : 1. Tìm A biết A có 2 nguyên tử O.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,366g chất hữu cơ A thu được 0,792g CO2 và 0,234g H2O. Mặt khác
phân hủy 0,549g chất đó thu được 33,6 cm3 Nitơ (đktc). Tìm công thức phân tử của A, biết A chỉ
có một nguyên tử Nitơ.

Câu 4. Đốt cháy hết 1,90 gam chất A cần 1,456 lít oxi (đktc), thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ
thể tích V : V = 7:5. Xác định CTPT của A, biết khối lượng phân tử của A nhỏ hơn 200.
CO2 H 2O

Câu 5. Đốt cháy hết 1,88 gam chất A cần 1,904 lít oxi (đktc), thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ
thể tích V : V = 4:3. Xác định CTPT của A, biết khối lượng phân tử của A nhỏ hơn 200.
CO2 H 2O

Câu 6. Hợp chất hữu cơ A chứa thành phần phần trăm về khối lượng: 7,86%H; 15,73%N. Đốt
cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được 1,68 lít CO2 (đktc), ngoài ra còn có H2O, N2. Biết MA < 100.
Tìm CTPT của A.

Câu 7. A là một loại phân đạm chứa 46,67% nitơ; 6,66% hiđro còn lại là cacbon và oxi. Đốt cháy
1,8g A ta thu được 672 ml CO2 ở đktc. Tìm công thức phân tử của A, biết MA < 120.

Câu 8. Hợp chất A chứa 9,09% hiđro và 18,18% Nitơ, phần còn lại là cacbon và oxi. Khi đốt cháy
3,85g A, thu được 2,24 lít CO2 ở đktc. Tìm công thức phân tử biết MA < 120.

Câu 9. Đốt cháy 5,8g chất A thu được 2,65g Na2CO3; 2,25g H2O và 12,1g CO2. Tìm công thức
phân tử A, biết rằng A chỉ chứa 1 nguyên tử oxi.
TÌM CÔNG THỨC PHÂN TỬ DỰA TRỰC TIẾP
VÀO PHẢN ỨNG CHÁY
Câu 1: Đốt cháy hết 0,9 gam 1 hợp chất hữu cơ thu được 1,3 gam CO2 và 0,54 gam H2O. MA =
180. Tìm CTPT của A.

Câu 2: Đốt cháy hết 112 cm3 một hiđrocacbon khí ở đktc, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1
đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 0,18 gam, bình 2 tăng 0,44
gam. Xác định CTPT của hiđrocacbon.

Câu 3: Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 13,2 gam
khí CO2, 6,3 gam nước và 1,12 lít khí N2 (đktc). Tìm CTPT của A.

Câu 4: Đốt cháy hết 100ml hơi một hợp chất hữu cơ A cần 250 ml O2 thu được 200 ml CO2 và
200 ml H2O. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Tìm CTPT của A.

Câu 5: Đốt cháy hết một hợp chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích tương ứng là 3:
2 (ở cùng điều kiện). Biết dA/H2 = 36. Tìm A.

Câu 6: Đốt cháy 0,855 gam hợp chất hữu cơ A thu được 1,32 gam CO2 và 0,495 gam H2O. MA
gấp 1,9 lần M glucozơ (C6H12O6). Tìm CTPT của A.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 26,4 gam CO 2 và 5,4 gam H2O.
Tỉ khối của A so với không khí là 2,69. Tìm CTPT của A.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,295 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,44 gam CO2 và 0,225 gam
H2O. Phân tích A thu được N2 (đktc). Biết tỉ khối của A so với không khí là 2,04. Tìm CTPT của A.

Câu 9: Khi đốt 1 lít khí A cần 5 lít O2 thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi H2O. Tìm CTPT của A biết thể
tích các khí đo ở cùng điều kiện.

Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,72g một hỗn hợp chất hữu cơ ta thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và
1,08g H2O. Tỉ khối chất hữu cơ so với H2 là 36. Xác định công thức phân tử chất hữu cơ.

You might also like