Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

越南社会主义共和国
独立-自由-幸福
—–**—–

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG

厂房租赁合同
Số:.................................

合同编号:...................

– Căn cứ Luật đất đai của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

根据越南社会主义共和国土地法;
– Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 nước Cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam thông qua kỳ họp thứ 7 khóa 11 và có hiệu lực từ ngày

01/01/2007;
根 据 越 南 社 会 主 义 共 和 国 第 11 届 国 会 第 7 次 会 议 通 过 的

第 36/2005/QH11 号贸易法,自 2007 年 1 月 01 日起生效;


– Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên,

根据双方的需求和能力,

Hôm nay, ngày…….tháng…….năm….….., tại..........................................

.....................................................................................................................

chúng tôi gồm:


今天,……….年……月…….日,在.......................................................

.............................................................,我们包括:
I. BÊN CHO THUÊ (BÊN A): ............................................................................
一.出租方(甲方): ........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
地址: ....................................................................................................................
Mã số thuế: .........................................
税号: ..................................................
Tài khoản số: ......................................
帐号: ..................................................
Điện thoại: ..........................................Fax: .........................................................
电话: ..................................................传真: .......................................................
Người đại diện: ....................................................Chức vụ: ................................
法律代表人 : ......................................................职务: .....................................

II. BÊN THUÊ (BÊN B) : ...................................................................................


二.承租方(乙方): ........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
地址: ....................................................................................................................
Mã số thuế : ........................................
税号: ..................................................
Tài khoản số: ......................................
账号: ..................................................
Điện thoại: ..........................................
电话: ..................................................
Người đại diện: ....................................................Chức vụ : ...............................
法律代表人: ........................................................职务: .....................................
Sau khi bàn bạc, thảo luận hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê nhà

xưởng với các nội dung cụ thể như sau:


经过协商一致后,双方同意签订本合同,具体条款如下:

Điều 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG


第一条: 合同内容
Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê:
甲方同意出租,乙方同意承租:
1.1. .....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Tổng diện tích khoảng ……………m2.


.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

总面积约…………….m2。
1.2. .....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
1.3. .....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
Các hạng mục trên nằm trong khuôn viên diện tích đất của .......................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

......................................................................................................................
以上项目位于坐落在土地范围内.............................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................。
Mục đích thuê: Bên A cho bên B thuê kho, văn phòng làm việc, nhà ở;

xưởng sản xuất (không kinh doanh những mặt hàng vi phạm pháp luật, mặt

hàng cấm).
租赁目的:甲方给乙方租用仓库,办公室,住房; 生产厂房(不经营

非法商品,违禁品)。

Điều 2: THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG

第二条:合同期限
2.1. Thời hạn thuê : Là ….. năm ( tính từ ngày ….. tháng ….. năm ……

đến ngày ….. tháng …. năm ……..). Từ ngày ký hợp đồng đến ………………

bên A hỗ trợ không thu tiền thuê nhà kho, nhà làm việc, nhà tập thể của bên B.
租赁期限:……年(自……..年…...月……日至…….年……月……

日)。从合同签订之日起至………年…...月……日,甲方支持不收取乙方

仓库,办公室,住房的租金。
2.2. Khi hết thời hạn hợp đồng cho thuê, tùy theo tình hình thực tế hai bên

có thể thỏa thuận gia hạn cho thuê tiếp.


租赁期届满时, 根据实际情况,双方可以协商续约.
2.3. Trường hợp một trong hai bên có lý do bất khả kháng phải dừng hợp

đồng trước thời hạn đã thỏa thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít

nhất ……. tháng.

如果任何一方有不可抗力原因必须提前停止合同,则必须至少提前

…….个月通知对方。
2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn được 2 bên thống

nhất thì Bên A có trách nhiệm hoàn lại tiền mà Bên B đã trả trước (nếu có) sau

khi đã trừ các khoản chi phí liên quan đến việc thuê nhà xưởng;

如果合同在双方约定的时间之前停止,甲方负责在扣除与车间租赁

相关的费用后,退还乙方提前支付的款项(若有)。

Điều 3: GIÁ CẢ, THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

第三条:租金,期限和付款方式
3.1. Giá cho thuê 租金:
– Giá cho thuê là …………………… VNĐ/tháng
租金价格为 ……………………….. 越盾/月
– Tổng giá trị hợp đồng là : …………………… VNĐ

合同总价值为 …………………… 越盾
– Tiền đặt cọc là …………………… VNĐ; sau khi ký hợp đồng bên B

phải thanh toán tiền đặt cọc cho bên A và được tiến hành lắp đặt máy móc thiết

bị để sản xuất kinh doanh.


押金为…………………… 越南盾; 签订合同后,乙方应向甲方支付

押金,并可以安装机械设备服务生产经营。
3.2. Thời hạn thanh toán 付款期限:
– Năm ………. thanh toán…... tháng một lần , lần 1 bắt đầu ngày ………
…..…年每…..个月付款一次,第一笔付款于……年…..月…..日开始。
– Từ năm ……… về sau thanh toán …………… lần vào ngày

…………… hằng năm.


从………….年起,每年付款一次于…….月……日。
3.3. Phương thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

付款方式:现金或银行转帐。
Điều 4: NGHĨA VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN

第四条:双方的义务和责任
* Nghĩa vụ của hai bên 双方的义务
Bên A 甲方:
– Bàn giao nhà xưởng cho bên B theo đúng thời gian quy định trong hợp

đồng.

在合同规定的期限内将厂房交给乙方。
– Không chịu trách nhiệm về tài sản, hàng hóa của bên B, trong suốt thời

gian cho thuê.

在租赁期内不对乙方的财产,货物负责任。
– Thực hiện đúng các điều khoản đã ký trong hợp đồng.

严格遵守合同条款。
Bên B 乙方:
– Kiểm tra hiện trạng của tài sản khi nhận bàn giao.

交接时检查财产现状。
– Đảm bảo an ninh trật tự, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ theo

quy định của nhà nước và quy định của bên A.

根据国家规定和甲方规定,确保安全秩序,环境卫生,防火和防爆。
– Bố trí nhân viên bảo vệ riêng để bảo vệ khu vực kho đang thuê và đăng

ký với bên A.

安排保安人员保护租用区域并向甲方登记。
– Thực hiện thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo điều II của hợp đồng này.

根据本合同第二条的规定,按时足额付款。
* Trách nhiệm của hai bên 双方的责任
Bên A 甲方:
– Bên A cam kết bảo đảm quyền sử dụng hợp pháp và tạo mọi điều kiện
thuận lợi để Bên B sử dụng nhà xưởng có hiệu quả.

甲方承诺确保合法使用权并创造有利条件让乙方有效地使用厂房。
– Bên A sẽ hỗ trợ bên B về hành lang pháp lý, hỗ trợ giải quyết những

khó khăn vướng mắc cho bên B trong điều kiện có thể.

甲方将协助乙方法律手续,将尽努力协助乙方解决困难。
– Sau khi nhận được tiền đặt cọc của bên B, bên A sẽ tiến hành lắp đặt hệ

thống phòng cháy chữa cháy đảm bảo an toàn, đúng quy định.

收到乙方押金后,甲方将安装消防系统,确保安全合规。
Bên B 乙方:
– Sử dụng nhà xưởng đúng mục đích thuê, chỉ sản xuất kinh doanh những

mặt hàng mà Nhà nước Việt Nam cho phép, chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi

phạm pháp luật.

使用符合租赁目的,只生产经营越南国家允许的商品,对违法行为

负全部责任。
– Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của mình theo

đúng Pháp luật hiện hành.

根据现行法律规定对生产和经营的所有活动负责任。
– Khi muốn thay đổi kết cấu hoặc sửa chữa, cải tạo công trình phải trao

đổi bàn bạc và được sự đồng ý của bên A. Phải bồi thường cho bên A về việc

làm hư hỏng, mất mát các trang thiết bị của bên A tại khu vực cho thuê.

要改变或修理、改造厂房结构时,必须讨论并征得甲方的同意。 必

须赔偿甲方在租赁区内的设备损坏和丢失。
– Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên B không được quyền chuyển

giao hoặc cho tổ chức hoặc cá nhân khác thuê lại khi chưa được bên A đồng ý.

在合同执行期间,未经甲方同意,乙方无权转让或租赁给其他组织

或个人。
– Thanh toán tiền thuê đúng thời hạn nêu trên.

按时支付租金。
– Thanh toán các khoản chi phí phát sinh như : Tiền điện sản xuất, điện

sinh hoạt, tiền nước sinh hoạt, nước cứu hỏa, điện thoại … và các khoản chi phí

liên quan đúng thời gian quy định ngoài tiền hợp đồng thuê nhà.

除厂房租金外,在规定时间内支付生产用电,生活用电,生活用水 ,

消防用水,电话及其他相关费用。
– Khi kết thúc thời hạn hợp đồng bên B phải có trách nhiệm bàn giao lại

toàn bộ tài sản nguyên trạng cho bên A. Nếu mất mát tài sản, thiết bị của bên A

thì Bên B phải có trách nhiệm bồi thường theo giá cả thị trường tại thời điểm.

租赁期届满时,乙方负责将所有原始财产移交给甲方。如果甲方的

资产和设备丢失, 乙方应按当时的市场价格赔偿。

Điều 5: CAM KẾT CHUNG


第五条: 一般承诺
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã nêu trong hợp đồng.

Nếu bên nào không thực hiện đúng một trong các điều khoản của hợp đồng thì

bên đó phải chịu phạt ……...% giá trị hợp đồng cho bên kia. Nếu có xảy ra

tranh chấp hoặc có một bên vi phạm hợp đồng thì hai bên sẽ giải quyết thông

qua thương lượng. Trong trường hợp không tự giải quyết được, sẽ khởi kiện tại

Tòa án nhân dân cấp có thẩm quyền tại …………………….……… để giải

quyết. Phán quyết của Toà án là quyết định cuối cùng mà hai bên phải chấp

hành, mọi phí tổn sẽ do bên có lỗi chịu.

双方承诺严格遵守合同条款。如果任何一方不遵守合同条款之一,

违约方应赔偿守约方合同价值的….…%。如果执行本合同发生纠纷或一

方违约,双方将通过友好协商解决。协商不成时可以向….……..………...
人民法院起诉。法院的判决是双方必须遵守的最终决定,所有费用由败

诉方承担。
Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký, được lập thành …… bản bằng tiếng

Việt và tiếng Trung, các bản của hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên

giữ …….. bản làm cơ sở thực hiện./.


本合同自签字之日起生效,中越文版本一式……. 份,具有同等法律

效力,各方执……. 份为执行依据。

ĐẠI DIỆN BÊN A

甲方代表 ĐẠI DIỆN BÊN B

乙方代表

You might also like