Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

1. Vật dao động điều hòa, biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
là 0,1s. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì là
2,5 5 10 20
A. A. B. A . C. A. D. A.
3 3 3 3
2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(2πt + φ). Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a (cm) bằng với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
vật cách vị trí cân bằng một khoảng b (cm); đồng thời khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá 2π(a – b) cm/s là
0,5s. Tỉ số a/b xấp xỉ
A. 1,73 B. 2,75 C. 1,25 D. 3,73
3. Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm với cùng
tốc độ dài v = 1m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính
đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 m/s B. 86,6 m/s C. 61,5 m/s D. 100 cm/s
4. Một vật khối lượng m = 250 g thực hiện dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng, người ta thấy cứ
sau những khoảng thời gian ngắn nhất là s thì thế năng của con lắc lại bằng 10 động năng của nó, và gia tốc của vật
khi ấy lại có độ lớn là 2 m/s2. Cơ năng của vật là
A. 2,5 mJ. B. 40 mJ. C. 80 mJ. D. 0,04 mJ.
5. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x 1. Sau đó, vật lần lượt đi qua
các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,1(s). Biết thời gian vật đi từ x 1
đến x7 hết một nửa chu kì, khoảng cách từ x1 đến x7 là 20cm. Tìm tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí x2, x4, x5?
A. v2 = 26,17(cm/s); v4 = 52,33(cm/s); v5 = 45,32(cm/s)
B. v2 = 52,33(cm/s); v4 = 104,66(cm/s); v5 = 90,64(cm/s)
C. v2 = 104,66(cm/s);v4 = 209,32(cm/s); v5 = 181,28(cm/s)
D. v2 = 74,00(cm/s); v4 = 209,32(cm/s); v5 = 181,28(cm/s)
6. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế
năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
7. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục Ox và Oy vuông góc nhau, O là vị trí cân bằng của chúng. Phương
trình dao động của chúng là x  2 cos  5t   / 2  (cm;s) và y  4 cos  5t   / 6  (cm;s) . Khi chất điểm thứ nhất
có li độ x  
3cm chuyển động theo chiều âm thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2 3cm B. 15cm C. 13cm D. 2 5cm
8. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0s vật qua vị trị cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm
gần nhất vật có li độ +A/2 và –A/2 lần lượt là t1 và t2. Tỉ số tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0s đến t = t1
và từ t = 0s đến t = t2 là
A. 4,1. B. 7,3. C. 1,2. D. 1,4.
9. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị
động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 s vật đang chuyển Wđ (mJ)
động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
20
A. x  5cos  t   / 2  cm. 15
B. x  5cos  2t   / 3 cm.
C. x  10cos  2t   / 3 cm.
0 1/6 t(s)
D. x  10cos  t   / 6  cm.
10. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn
thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ 1/30 s thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi
qua M, N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 3 cm B. 5 cm
C. 6 cm D. 4 cm
11. Cho hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian (hình vẽ).
Tổng tốc độ của hai dao động tại một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 100π cm/s B. 140π cm/s
C. 200π cm/s D. 280π cm/s

You might also like