Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 20

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1

1 Thuật ngữ Kinh tế chính trị xuất hiện năm nào và do ai đề xuất?
Lựa chọn 1 1817, David Ricardo
Lựa chọn 2 1776, Adam Smith
Lựa chọn 3 1615, Antoine de Montchretien
Lựa chọn 4 1662, William Petty
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin đã kế thừa có phê phán và phát triển trực tiếp những
thành tựu của:
Lựa chọn 1 Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Lựa chọn 2 Chủ nghĩa trọng thương
Lựa chọn 3 Chủ nghĩa trọng nông
Lựa chọn 4 Kinh tế chính trị tầm thường
3 Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
Lựa chọn 1 Quan hệ giữa người với người
Lựa chọn 2 Sản xuất của cải vật chất
Lựa chọn 3 Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng
với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Lựa chọn 4 Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
4 Willian Stafford, Thomas Mun, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra, A. Montchretien
là các đại diện tiêu biểu của hệ thống lý luận kinh tế chính trị nào?
Lựa chọn 1 Chủ nghĩa trọng nông
Lựa chọn 2 Chủ nghĩa trọng thương
Lựa chọn 3 Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Lựa chọn 4 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
5 Pierr Boisguillebert, Francois Quesney, Jacques Turgot là các đại diện tiêu biểu
của hệ thống lý luận kinh tế chính trị nào?
Lựa chọn 1 Chủ nghĩa trọng thương
Lựa chọn 2 Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Lựa chọn 3 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Lựa chọn 4 Chủ nghĩa trọng nông
6 Sự xuất hiện hệ thống lý luận của nhà kinh tế học nào đã làm cho kinh tế chính trị
chính thức trở thành môn học với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành?
Lựa chọn 1 William Petty
Lựa chọn 2 Adam Smith
Lựa chọn 3 Karl Marx
Lựa chọn 4 David Ricardo
7 Theo Chủ nghĩa trọng thương, nguồn gốc của lợi nhuận đến từ lĩnh vực:
Lựa chọn 1 Sản xuất công nghiệp tạo ra giá trị thặng dư
Lựa chọn 2 Thương nghiệp, thông qua việc mua bán ngang giá.
Lựa chọn 3 Sản xuất nông nghiệp tạo ra giá trị thặng dư
Lựa chọn 4 Thương nghiệp, thông qua việc mua rẻ, bán đắt.
8 Bước tiến về mặt lý luận của Chủ nghĩa trọng nông so với Chủ nghĩa trọng thương
là:
Lựa chọn 1 Hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
Lựa chọn 2 Hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực sản xuất công nghiệp
Lựa chọn 3 Hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực lưu thông hàng hóa
Lựa chọn 4 Hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực hành vi kinh tế của con người
9 Sự phát triển vượt bậc trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị cổ điển Anh so với
Chủ nghĩa trọng nông là:
Lựa chọn 1 Đã rút ra được giá trị là do công dụng của sản phẩm tạo ra
Lựa chọn 2 Đã rút ra được giá trị là do tính khan hiếm của sản phẩm tạo ra
Lựa chọn 3 Đã rút ra được giá trị là do hao phí lao động tạo ra, giá trị khác với
của cải
Lựa chọn 4 Đã rút ra được giá trị là do cung – cầu hàng hóa tạo ra
10 Chủ nghĩa trọng nông có hạn chế lịch sử khi cho rằng:
Lựa chọn 1 Giá trị thặng dư là do máy móc tạo ra
Lựa chọn 2 Nguồn gốc của lợi nhuận là từ mua rẻ, bán đắt
Lựa chọn 3 Giá trị là do hao phí lao động tạo ra
Lựa chọn 4 Chỉ có sản xuất trong nông nghiệp mới làm tăng giá trị của cải
11 Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể hiện tập trung và cô
đọng nhất trong tác phẩm nào?
Lựa chọn 1 Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Lựa chọn 2 Tư bản
Lựa chọn 3 Nguồn gốc sự giàu có của các dân tộc
Lựa chọn 4 Biểu kinh tế
12 Bước nhảy vọt về lý luận khoa học kinh tế chính trị của C. Mác so với David
Ricardo là gì?
Lựa chọn 1 Phát hiện ra quy luật kinh tế “Bàn tay vô hình”
Lựa chọn 2 Phát hiện ra hàng hóa có hai thuộc tính
Lựa chọn 3 Phát hiện ra nguồn gốc của giá trị là hao phí sức lao động
Lựa chọn 4 Phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
13 Lênin đã có đóng góp nổi bật gì về mặt khoa học trong lý luận kinh tế chính trị?
Lựa chọn 1 Chỉ ra những đặc điểm kinh tế ở giai đoạn độc quyền và độc quyền
nhà nước của chủ nghĩa tư bản
Lựa chọn 2 Chỉ ra sự chuyển hóa giá trị thành giá cả sản xuất trong giai đoạn tự
do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản
Lựa chọn 3 Chỉ ra sự chuyển hóa giá trị thặng dư thành lợi nhuận bình quân
trong trong giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản
Lựa chọn 4 Chỉ ra công thức chung của tư bản là T-H-T’
14 Mục đích nghiên cứu ở cấp độ cao nhất của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
Lựa chọn 1 Phát hiện ra sự thay đổi của các chỉ tiêu kinh tế như GDP, tỉ lệ thất
nghiệp, và các chỉ số giá cả để hiểu cách hoạt động của cả nền kinh tế
Lựa chọn 2 Phát hiện ra các quy luật chi phối các quan hệ giữa người với người
trong sản xuất và trao đổi
Lựa chọn 3 Phát hiện ra động cơ hành vi của các cá thể đơn lẻ, như công ty và cá
nhân người tiêu dùng
Lựa chọn 4 Phát hiện ra các tiêu chí để phân tích và lựa chọn những chiến lược
phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển
15 Phương pháp nghiên cứu chủ yếu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
Lựa chọn 1 Phương pháp phỏng vấn chuyên gia
Lựa chọn 2 Phương pháp thống kê kinh tế
Lựa chọn 3 Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Lựa chọn 4 Phương pháp logic – lịch sử
CHƯƠNG 2:
1. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao đổi được với nhau vì:
A. Đều thỏa mãn nhu cầu nhất định của con người.
B. Đều là sản phẩm của tự nhiên, do tự nhiên đem lại.
C. Đều là sản phẩm của lao động, đều có hao phí SLĐ kết tinh trong đó.
D. Đều là sản phẩm của đối tượng lao động, đều có lao động kết tinh trong đó.
2. Mâu thuẫn cơ bản của SX hàng hóa là:
A. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể với lao động phức tạp
B. Mâu thuẫn giữa lao động trừu tượng với lao động xã hội
C. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động phức tạp
D. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
3. Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:
A. Đều làm cho giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian
B. Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
C. Đều làm cho chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
D. Đều làm cho số lượng sản phẩm giảm đi trong cùng một thời gian lao động.
4. Chọn ý sai về yêu cầu của quy luật giá trị:
A. Trong mọi trường hợp, giá cả phải bằng giá trị của hàng hóa
B. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết
5. Lao động trừu tượng là nguồn gốc của:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa B. Giá trị của hàng hóa
C. Tính hữu ích của hàng hóa D. Chất lượng của hàng hóa
6. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí SLĐ của con người
C. Lao động trừu tượng của người SX kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá
7. Lượng giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Lượng vật tư kỹ thuật đã sử dụng B. Lượng thời gian lao động cá biệt
C. Lượng nhiên liệu, năng lượng tiêu hao D. Lượng thời gian lao động xã hội cần
thiết
8. Chọn ý đúng:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao
D. Lao động trừu tượng chỉ có trong các nước có nền kinh tế phát triển
9. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào sai?
A. Giá trị của hàng hóa được tạo ra thông qua trao đổi, mua bán trên thị trường
B. Thị trường là cầu nối giữa SX với tiêu dùng
C. Giá trị của hàng hóa được thực hiện thông qua trao đổi
D. Thị trường thông tin, định hướng cho mọi nhu cầu SX kinh doanh
10. Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên nhưng
giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả
của:
A. Tăng năng suất lao động B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động D. Cả A và B đều sai
11. Chọn ý đúng:
A. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
B. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần túy là lao động trừu tượng
C. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần túy là lao động cụ thể
D. Lao động của người SX hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
12. Nguyên nhân tạo ra sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người
SX là:
A. Do mỗi người có một nghề nghiệp khác nhau
B. Do đặc trưng của nền SX hàng hóa là để trao đổi, mua bán hàng hóa trên thị
trường
C. Do các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu SX
D. Cả A, B, C
13. Trong kinh tế thị trường, yếu tố nào vừa là môi trường, vừa là động lực
thúc đẩy hoạt động SX kinh doanh?
A. Cạnh tranh B. Độc quyền C. Mua rẻ bán đắt D. Lợi nhuận
14. Trong kinh tế thị trường, yếu tố nào là động lực trực tiếp của các chủ thể
SX kinh doanh?
A. Lợi nhuận B. Giá cả C. Cung cầu D. Cạnh tranh
15. Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ giữa SX và lưu thông
hàng hoá; làm thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng
hóa?
A. Cung - Cầu B. Cạnh tranh C. Tiết kiệm chi phí D. Lưu thông tiền
tệ
16. Khái niệm nào đề cập đến tổng thể các mối quan hệ kinh tế gồm cung, cầu,
giá cả; quan hệ hàng - tiền; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng; quan hệ hợp tác, cạnh
tranh?
A. Thị trường B. Lưu thông C. Sản xuất D. Tư bản
17. Quy luật kinh tế nào điều tiết một cách khách quan mối quan hệ ganh đua
kinh tế giữa các chủ thể trong SX và trao đổi hàng hoá?
A. Cạnh tranh B. Cung - Cầu C. Tăng năng suất lao động D. Lưu thông
tiền tệ
18. Hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh, tuân theo các quy luật kinh
tế mang tính khách quan trong nền SX hàng hóa được gọi là gì?
A. Cơ chế thị trường B. Quy tắc thị trường
C. Thể chế thị trường D. Quan hệ thị trường
19. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào đúng?
A. Giá trị của tư liệu SX đã tiêu dùng tham gia vào quá trình tạo ra giá trị của sản
phẩm mới nhưng không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
B. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao
C. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
D. Giá trị của tư liệu SX đã tiêu dùng tham gia vào quá trình tạo ra giá trị của sản
phẩm mới và tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
20. Phạm trù nào chỉ những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi
lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế trong nền SX xã hội tương ứng với
những trình độ phát triển nhất định của nền SX xã hội ấy?
A. Quy luật kinh tế B. Hành vi kinh tế
C. Hiện tượng kinh tế D. Cơ cấu kinh tế
CHƯƠNG 3:
1. Khi hàng hóa được bán với giá cả bằng giá trị thì:
A. p > m B. p = m C. p = 0 D. p < m
2. Hình thức nào dưới đây là biểu hiện của giá trị thặng dư?
A. Tiền lương, lợi tức, địa tô B. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
C. Tiền lương, lợi tức, lợi nhuận D. Địa tô, lợi nhuận, tiền lương
3. Chọn ý đúng:
A. Giá trị hàng hoá = c + v + m B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị
mới
C. Giá trị hàng hoá = k + p D. Cả A, B
4. Chọn ý sai:
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C. Giá trị của TLSX = c D. Giá trị của SLĐ = v
5. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào sai?
A. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
C. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị mới
D. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị SLĐ + giá trị thặng dư
6. Tư bản khả biến (v) là bộ phận trực tiếp:
A. Tạo ra sản phẩm mới. B. Tạo ra giá trị sử dụng
C. Tạo ra giá trị thặng dư. D. Tạo ra giá trị xã hội.
7. Cấu tạo hữu cơ của TB là cấu tạo giá trị của TB:
A. Do cấu tạo cơ hữu quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo cơ hữu.
B. Do cấu tạo vật chất quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo vật chất.
C. Do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
D. Do cấu tạo SX quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo SX.
8. Chọn ý đúng:
A. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
B. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
C. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
D. Cả A, B, C
9. Chọn ý đúng:
A. Hao mòn vô hình là hao mòn do ảnh hưởng của tự nhiên làm giảm giá trị TB cố
định ngay khi giá trị sử dụng của nó vẫn còn nguyên vẹn
B. Tư bản lưu động khi tham gia vào quá trình SX sẽ chuyển một phần giá trị sang
sản phẩm
C. Hao mòn hữu hình là hao mòn do sự phá hủy của tự nhiên gây ra làm cho TB cố
định mất giá trị cùng với việc mất giá trị sử dụng
D. Tư bản cố định được sử dụng trong toàn bộ quá trình SX, giá trị của nó chuyển
hết một lần vào sản phẩm
10. Khi hàng hóa bán với giá cả thấp hơn giá trị nhưng lớn hơn chi phí SX thì:
A. p > m B. p = 0 C. p < m D. p = m
11. Những ý kiến dưới đây về phương pháp SX giá trị thặng dư tương đối, ý
kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không đổi B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị SLĐ
giảm
C. Hạ thấp giá trị SLĐ D. Cả A, B, C đều đúng
12. Yếu tố nào biểu hiện hiệu suất sinh lời của TB?
A. Cấu tạo hữu cơ của TB
B. Tỷ suất giá trị thặng dư
C. Sự chênh lệch ngày càng lớn của TB sử dụng và TB tiêu dùng
D. Tỷ suất lợi nhuận
13. Công thức tính chi phí SX ra hàng hóa dưới góc độ hao phí lao động xã hội
là:
A. c + v B. c + v + m C. k + p D. c + v
14. Nguyên nhân hình thành giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Chi phí thực tế cao hơn chi phí SX TBCN
B. Năng suất lao động cá biệt lớn hơn năng suất lao động xã hội
C. Lợi nhuận và giá trị thặng dư chênh lệch nhau
D. Sự tăng lên của cấu tạo hữu cơ
15. Chọn ý đúng:
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C. Giá trị của TLSX = giá trị của máy móc
D. Giá trị của SLĐ chỉ là chi phí đào tạo người lao động
16. Bộ phận TB khả biến (v) khi tham gia vào quá trình SX thì:
A. Giá trị sử dụng của nó được tăng lên sau quá trình SX.
B. Giá trị của nó giảm đi sau quá trình SX.
C. Giá trị của nó được tăng lên sau quá trình SX.
D. Giá trị của nó không tăng lên sau quá trình SX.
17. Mối quan hệ tỷ lệ giữa cặp TB nào dưới đây phản ánh cấu tạo giá trị của
TB?
A. Giá trị TB bất biến và giá trị TB khả biến.
B. Giá trị TB cố định và giá trị TB khả biến.
C. Giá trị TB bất biến và giá trị TB cố định.
D. Giá trị TB cố định và giá trị TB lưu động.
18. Điều kiện quyết định để tiền tệ biến thành TB là:
A. Lượng tiền tệ đủ lớn B. Dùng tiền đầu tư vào SX kinh doanh
C. Sức lao động trở thành hàng hoá D. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán
đắt.
19. Chọn ý đúng về vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng
dư:
A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc và SLĐ đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
20. Giá trị cá biệt của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình B. Hao phí lao động của ngành
C. Hao phí lao động cá biệt của người SX D. Hao phí lao động xã hội cần
thiết
21. Ý nghĩa của việc phân chia TB thành TB bất biến (c) và TB khả biến (v) là:
A. Chỉ ra vai trò của từng bộ phận TB trong việc tạo ra giá trị thặng dư (m)
B. Chỉ ra TB bất biến là điều kiện cần trong việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Chỉ ra TB khả biến là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
22. Nguồn gốc của tập trung TB là:
A. Các TB trong xã hội. B. Các TB cá biệt có sẵn trong xã hội.
C. Các TB cá biệt của các nước. D. Cả A và B.
23. Tư bản bất biến là:
A. Tư bản cố định
B. Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn
sang sản phẩm
C. Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình SX
D. Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
24. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
A. Ruộng đất tốt B. Ruộng đất xấu C. Ruộng đất trung bình D. Cả A, B,
C
25. Địa tô chênh lệch là địa tô thu được trên loại ruộng đất nào?
A. Ruộng đất xấu B. Ruộng đất tốt và trung bình
C. Ruộng đất xa thị trường tiêu thụ D. Cả A, B, C
26. Chọn ý không đúng:
A. Phạm trù TB bất biến rộng hơn phạm trù TB cố định
B. Phạm trù TB cố định rộng hơn phạm trù TB bất biến
C. Phạm trù TB lưu động rộng hơn phạm trù TB khả biến
D. Phạm trù TB khả biến hẹp hơn phạm trù TB lưu động
27. Tư bản thương nghiệp trong CNTB là:
A. Một bộ phận của TB nông nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
B. Một bộ phận của TB công nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
C. Một bộ phận của TB cho vay tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
D. Một bộ phận của TB ngân hàng tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
28. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ TB?
A. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Năng suất lao động và cường độ lao động
C. Đại lượng TB ứng trước.
D. Sự chênh lệch giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng
29. Yếu tố nào dưới đây thuộc TB lưu động?
A. Các phương tiện vận tải B. Máy móc C. Tiền lương D. Nhà xưởng
30. Giá trị thặng dư là:
A. Hiệu số giữa giá bán hàng hóa và chi phí SX
B. Giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà TB chiếm không
C. Lợi nhuận thu được của người SX kinh doanh
D. Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ, là kết quả lao động không
công của công nhân cho nhà TB.
CHƯƠNG 4
1. Sự ra đời của TB tài chính là kết quả của:
A. Sự phát triển độc quyền ngân hàng
B. Quá trình hợp nhất độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
C. Sự phát triển độc quyền công nghiệp
D. Sự phát triển thị trường tài chính
2. Bản chất của CNTB trong giai đoạn độc quyền Nhà nước là:
A. Hình thái KTXH B. Một phương thức SX mới
C. Quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội D. Thể chế chính trị của CNTB
3. Biểu hiện mới của quy luật giá trị trong giai đoạn độc quyền của CNTB là:
A. Quy luật giá cả SX B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật giá cả độc quyền D. Quy luật lợi nhuận bình quân
4. Cơ chế kinh tế của CNTB trong giai đoạn độc quyền nhà nước gồm:
A. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
B. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
C. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
D. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
5. Nguyên nhân nào làm cho CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang
giai đoạn độc quyền?
A. Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do sự tập trung SX dưới tác động của cách mạng khoa học-công nghệ
D. Cả A, B, C
6. Khi CNTB chuyển sang giai đoạn độc quyền thì:
A. Các quy luật trong giai đoạn tự do cạnh tranh của CNTB bị phủ định
B. Các quy luật kinh tế của SX hàng hóa bị phủ định
C. Làm cho các quy luật kinh tế của SX hàng hóa và của CNTB có hình thức biểu
hiện mới
D. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung
7. Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của:
A. Sản xuất hàng hóa giản đơn B. CNTB
C. Giai đoạn tự do cạnh tranh của CNTB D. Giai đoạn độc quyền của
CNTB
8. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Khi giá trị hàng hóa chuyển thành [.........]
thì [.........] của hàng hóa sẽ lên xuống xung quanh giá cả SX
A. Giá cả SX/giá cả thị trường B. Giá cả thị trường/giá cả độc quyền
C. Giá cả SX/ giá trị cá biệt D. Giá cả thị trường/ giá cả SX
9. Vì sao trong giai đoạn độc quyền của CNTB, cạnh tranh không bị thủ tiêu?
A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
10. Về kinh tế, xuất khẩu TB nhà nước nhằm mục đích cơ bản là gì?
A. Thu nhiều lợi nhuận
B. Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu TB phát triển
C. Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu TB tư nhân.
D. Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu TB.
11. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB trong giai đoạn độc quyền:
A. Hình thành các tổ chức độc quyền có quy mô tích tụ và tập trung TB lớn; TB
ngân hàng; xuất khẩu TB; sự phân chia về kinh tế; sự phân chia về lãnh thổ.
B. Hình thành các tổ chức độc quyền có quy mô tích tụ và tập trung TB lớn; TB tài
chính; xuất khẩu TB; sự phân chia về kinh tế; sự phân chia về lãnh thổ.
C. Hình thành các tổ chức độc quyền có quy mô tích tụ và tập trung TB lớn; TB cho
vay; xuất khẩu TB; sự phân chia về kinh tế; sự phân chia về lãnh thổ.
D. Hình thành các tổ chức độc quyền có quy mô tích tụ và tập trung TB lớn; TB
công nghiệp; xuất khẩu TB; sự phân chia về kinh tế; sự phân chia về lãnh thổ.
12. Những biểu hiện chủ yếu của CNTB trong giai đoạn độc quyền nhà nước:
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và
phát triển của sở hữu nhà nước.
B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và
phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và
phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế đối ngoại của nhà nước tư sản.
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự điều tiết kinh tế
của nhà nước tư sản.
13. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn độc quyền của CNTB là:
A. Đầu tư TB B. “Trung tâm thần kinh” của nền kinh tế TBCN
C. Trung tâm tín dụng D. Trung tâm thanh toán
14. Xuất khẩu TB là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Cho nước ngoài vay
C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Cả A, B
15. Mục đích của xuất khẩu TB là:
A. Để giải quyết nguồn TB "thừa" trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu TB
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu TB
D. Cả A, B, C
16. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
A. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác B. Khống chế thị trường
C. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh D. Cả A, B, C
17. Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên
nhân là:
A. Lực lượng SX phát triển cho phép chuyên môn hoá SX sâu.
B. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường.
C. Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật.
D. Cả A, B, C
18. Tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức độc quyền là sự hình thành loại hình
công ty nào dưới đây?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn B. Công ty cổ phần
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên D. Công ty hợp danh
19. Đặc điểm kinh tế cơ bản và cũng là nguyên nhân hình thành chủ nghĩa đế
quốc là gì?
A. Tích tụ và tập trung SX cao độ dẫn đến hình thành các tổ chức độc quyền
B. Sự hình thành TB tài chính và bọn đầu sỏ TB tài chính
C. Xuất khẩu TB
D. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
20. Bản chất của CNTB trong giai đoạn độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
CHƯƠNG 5
1. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng XHCN là
nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của [.........] do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
A. Nhà nước pháp quyền XHCN B. Thị trường
C. Xã hội D. Cung – Cầu
2. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở
Việt Nam là nền kinh tế thị trường có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò [.........]
A. Chủ đạo B. Động lực C. Then chốt D. Nền tảng
3. Yếu tố quan trọng bảo đảm tính định hướng XHCN của nền kinh tế thị
trường ở Việt Nam là gì?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Sự quản lý của Nhà nước pháp quyền XHCN
C. Sự hội nhập kinh tế quốc tế
D. Sự phát triển khoa học công nghệ
4. Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng XHCN thông qua những
công cụ nào?
A. Cương lĩnh, đường lối, chủ trương, quyết sách lớn
B. Hệ thống pháp luật, chính sách kinh tế
C. Hệ thống công cụ kinh tế
D. Thói quen, phong tục, tập quán, văn hóa kinh tế
5. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Các doanh nghiệp nhà nước chỉ đầu tư vào
những ngành kinh tế then chốt, vừa chi phối được nền kinh tế, vừa đảm bảo an
ninh, quốc phòng và phục vụ [.........]
A. Lợi ích công cộng B. Lợi ích tư nhân C. Lợi ích nhóm D. Lợi ích Nhà nước
6. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Cội nguồn phát triển của xã hội không phải
là quá trình nhận thức, mà là các quan hệ của đời sống vật chất, tức là các [.........]
của con người
A. Lợi ích kinh tế B. Lợi ích chính trị C. Nhu cầu D. Hoạt động
7. Trong hệ thống lợi ích kinh tế, lợi ích nào đóng vai trò cơ sở, nền tảng?
A. Lợi ích cá nhân B. Lợi ích cộng đồng C. Lợi ích xã hội D. Lợi ích quốc gia
8. Về khía cạnh kinh tế, tất cả các chủ thể kinh tế đều hành động trước hết vì
lợi ích chính đáng của mình, nhưng lợi ích này phải đảm bảo:
A. Liên hệ với lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
B. Mâu thuẫn với lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
C. Khai thác lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
D. Phá vỡ lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
9. Khi thực hiện lợi ích kinh tế, ngoài nguyên tắc thị trường, cần thực hiện
theo:
A. Chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội
B. Chính sách của nhà nước và lợi ích nhóm
C. Chính sách của nhà nước và vai trò của Tổ chức Phi chính phủ
D. Cả A, B
10. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở
Việt Nam là nền kinh tế thị trường có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong đó kinh tế tư nhân là [.........]
A. Động lực quan trọng B. Chủ đạo C. Then chốt D. Nền tảng
11. Vì sao nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có nhiều loại
hình phân phối khác nhau?
A. Vì có nhiều thành phần kinh tế với sự đa dạng hóa các loại hình sở hữu
B. Vì có nhiều ngành kinh tế khác nhau với vai trò của từng ngành khác nhau
C. Vì có nhiều vùng kinh tế khác nhau với vị trí của từng vùng khác nhau
D. Vì có nhiều hình thức lao động khác nhau
12. Đâu là đặc trưng phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng
XHCN của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Gắn kết tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
B. Phân phối theo lao động, hiệu quả kinh tế và mức đóng góp vốn
C. Công bằng xã hội chỉ là phương tiện để duy trì sự tăng trưởng ổn định, bền vững
D. Chỉ đợi tới khi có nền kinh tế phát triển cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng
xã hội
13. Chọn ý đúng về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội
trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam:
A. Gắn kết ngay trong từng chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng
giai đoạn phát triển của kinh tế thị trường.
B. Chỉ đợi tới khi có nền kinh tế phát triển cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng
xã hội
C. Có thể “hy sinh” tiến bộ và công bằng xã hội để chạy theo tăng trưởng kinh tế
đơn thuần.
D. Chỉ giải quyết công bằng xã hội khi tác động tiêu cực của cơ chế thị trường đã
làm gay gắt các vấn đề xã hội, tạo ra bùng nổ các vấn đề xã hội, đe dọa sự tồn vong của
chế độ
14. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Xét về bản chất, lợi ích kinh tế phản ánh
mục đích và [.........] của các chủ thể kinh tế trong nền SX xã hội.
A. Động cơ B. Cơ hội C. Định hướng D. Nền tảng
15. Quan hệ lợi ích kinh tế của các chủ thể khác nhau thống nhất với nhau vì:
A. Một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác
B. Lợi ích kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào trình độ LLSX
C. Lợi ích kinh tế bị chi phối bởi quan hệ sở hữu
D. Tại một thời điểm kết quả hoạt động SX, kinh doanh là xác định
16. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào đúng?
A. Kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở
thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân
B. Kinh tế nhà nước đứng độc lập, tách rời với toàn bộ nền kinh tế và trong suốt cả
quá trình phát triển
C. Phần sở hữu nhà nước chỉ có trong kinh tế nhà nước và không thể được sử dụng
ở nhiều thành phần kinh tế khác
D. Kinh tế nhà nước không phải là lực lượng vật chất để nhà nước thực hiện chức
năng điều tiết, quản lý nền kinh tế
17. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo của kinh tế nhà
nước?
A. Chiếm tỷ trọng lớn
B. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
C. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng
chi phối các thành phần kinh tế khác
D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHcông nhân, là công cụ để định hướng và điều
tiết kinh tế vĩ mô.
18. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào đúng?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của văn minh nhân loại
B. Chỉ có một mô hình kinh tế thị trường duy nhất cho mọi quốc gia và mọi giai
đoạn phát triển
C. Kinh tế thị trường là sản phẩm riêng có của CNTB
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội không còn tồn tại kinh tế thị trường
19. Đâu không phải là nguyên nhân quan hệ lợi ích kinh tế của các chủ thể
khác nhau mâu thuẫn với nhau?
A. Các chủ thể kinh tế có thể hành động theo những phương thức khác nhau
B. Tại một thời điểm kết quả hoạt động SX, kinh doanh là xác định
C. Một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác
D. Cả A, B
20. Tổ chức quan trọng nhất bảo vệ quyền lợi người lao động là:
A. Công đoàn B. Hội Nông dân
C. Hội Cựu chiến binh D. Hội Bảo vệ người tiêu dùng
CHƯƠNG 6
1. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội nhập kinh tế quốc tế là
sự hình thành các [.........] quốc tế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước
A. Liên kết kinh tế B. Liên minh chính trị
C. Liên hiệp quân sự D. Liên minh quốc phòng
2. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Hội nhập quốc tế toàn diện là sự hội nhập
của toàn xã hội vào cộng đồng quốc tế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũ [.........] sẽ
là lực lượng nòng cốt
A. Doanh nhân B. Trí thức C. Công nhân D. Thương nhân
3. Con đường CNH theo mô hình Liên Xô (cũ) ưu tiên phát triển lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nặng B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp số D. Công nghiệp không khói
4. CNH của các nước TB cổ điển, mà tiêu biểu là nước Anh được thực hiện gắn
liền với:
A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
5. Nhật Bản và các nước CNH mới (NICs) như Hàn Quốc, Singapore đã thực
hiện thành công quá trình CNH, HĐH trong khoảng thời gian trung bình là:
A. 20 – 30 năm B. 40 – 60 năm C. 60 – 80 năm D. 80 – 100 năm
6. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN cần thực hiện quá trình
CNH, HĐH gắn với:
A. Phát triển kinh tế tri thức B. Phát triển kinh tế TB
C. Phát triển kinh tế tập trung, bao cấp D. Phát triển kinh tế cộng sản thời chiến
7. Quá trình chuyển đổi nền SX xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính
sang nền SX xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất
lao động xã hội cao được gọi là gì?
A. CNH B. Toàn cầu hóa C. Hiện đại hóa D. Xã hội hóa
8. Các nước TB cổ điển đã tiến hành quá trình CNH trong một thời gian tương
đối dài, trung bình là:
A. 60 – 80 năm B. 40 – 50 năm C. 90 – 100 năm D. 20 – 40 năm
9. Quy luật phổ biến của sự phát triển LLSX xã hội mà mọi quốc gia đều trải
qua, là:
A. CNH B. Toàn cầu hóa C. Khu vực hóa D. Trí thức hóa
10. Trong xu thế toàn cầu hoá, lĩnh vực nào vừa là trung tâm vừa là cơ sở và
cũng là động lực thúc đẩy toàn cầu hoá các lĩnh vực khác?
A. Toàn cầu hóa kinh tế B. Toàn cầu hóa chính trị
C. Toàn cầu hóa quân sự D. Toàn cầu hóa văn hóa
11. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo
hướng hiện đại, hiệu quả chính là quá trình tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và
[.............], giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong GDP
A. Dịch vụ B. Thương nghiệp C. Du lịch D. Khai khoáng
12. Cơ cấu kinh tế là tổng thể cơ cấu các ngành, cơ cấu các vùng và cơ cấu các:
A. Thành phần kinh tế B. Lãnh thổ kinh tế
C. Nguồn lực kinh tế D. Hình thức kinh tế
13. CNH ở nước Anh được bắt đầu từ ngành công nghiệp nhẹ, mà trực tiếp là
ngành công nghiệp dệt, vì:
A. Vốn đầu tư ít, thu lợi nhuận nhanh B. Vốn đầu tư ít, tỷ suất lợi nhuận thấp
C. Vốn đầu tư ít, tỷ suất lợi nhuận cao D. Vốn đầu tư ít, thu lợi nhuận chậm
14. Loại hình công ty nào nhằm mở rộng chủ thể sở hữu TB ra các thành phần
khác của xã hội để đáp ứng nhu cầu của SX và yêu cầu cải tiến kỹ thuật?
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã D. Công ty hợp danh
15. Chính phủ sử dụng phương thức quản trị, điều hành nào để tạo sự thay đổi
nhanh chóng, thích ứng với sự phát triển của công nghệ mới, hình thành hệ thống
tin học hóa trong quản lý dưới tác động của cách mạng công nghiệp?
A. Chính phủ điện tử B. Chính phủ kiến tạo
C. Chính phủ quan liêu D. Chính phủ minh bạch
16. Mối quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế, gọi
là:
A. Cơ cấu kinh tế B. Cơ cấu giai cấp C. Cơ cấu SX D. Cơ cấu lãnh thổ
17. “Một nền kinh tế không bị lệ thuộc vào nước khác hoặc vào một tổ chức
kinh tế nào đó về đường lối; không bị bất cứ ai dùng những điều kiện kinh tế để áp
đặt làm tổn hại chủ quyền quốc gia và lợi ích cơ bản của dân tộc”, được gọi là:
A. Nền kinh tế độc lập tự chủ B. Nền kinh tế độc lập tự do
C. Nền kinh tế bình đẳng tự nguyện D. Nền kinh tế bình đẳng tự do
18. Thực chất chiến lược CNH của Nhật Bản và các nước CNH mới (NICs) là:
A. CNH rút ngắn B. CNH bỏ qua giai đoạn
C. CNH sáng tạo D. CNH sao chép
19. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Để sẵn sàng thích ứng với tác động của
bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, Việt Nam cần xây dựng và phát triển hạ tầng
kỹ thuật về công nghệ thông tin và truyền thông, chuẩn bị nền tảng [.........]
A. Kinh tế số B. Kinh tế ban đêm C. Kinh tế du lịch D. Kinh tế biển
20. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Để đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp,
nông thôn, cần phát triển nông, lâm, ngư nghiệp gắn với [.........]
A. Công nghiệp chế biến B. Công nghiệp nặng
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản D. Công nghiệp chế tạo

You might also like