Professional Documents
Culture Documents
EU Regulation 785-2004 PDF
EU Regulation 785-2004 PDF
I
(Các hành vi bắt buộc phải công bố)
QUY ĐỊNH (EC) SỐ 785/2004 của NGHỊ VIỆN CHÂU ÂU VÀ CỦA HỘI ĐỒNG
về các yêu cầu bảo hiểm cho các hãng hàng không và nhà khai thác máy bay
THE EUROPEAN PARLIAMENT AND THE COUNCIL OF THE đồ ng ngà y 30 thá ng 3 nă m 2004.
EUROPEAN UNION.
|||UNTRANSLATED_CONTENT_START|||
|||UNTRANSLATED_CONTENT_START|||Having regard to
the proposal from the Commission (1),|||
UNTRANSLATED_CONTENT_END|||
|||UNTRANSLATED_CONTENT_START|||Having regard to
the opinion of the European Economic and Social
Committee (2),|||UNTRANSLATED_CONTENT_END|||
Xét rằ ng:
Điều 3
2. Đố i vớ i việc vậ n chuyển thư, cá c yê u cầ u bả o hiểm là
nhữ ng yêu cầ u đượ c quy định trong Quy định (EEC) số
2407/92 và trong luậ t phá p quố c gia củ a cá c quố c gia thà nh Definitions
viên.
Điều 2
(a) "hã ng hà ng khô ng" có nghĩa là mộ t cam kế t vậ n tả i hà ng
Phạm Vi khô ng vớ i giấ y phép hoạ t độ ng hợ p lệ ;
(h) "bên thứ ba" có nghĩa là bấ t kỳ phá p nhâ n hoặ c thể nhâ n
nà o, khô ng bao gồ m hà nh khá ch và thà nh viê n là m
nhiệm vụ củ a cả phi hà nh đoà n chuyến bay và phi hà nh
đoà n;
Điều 4
— luậ t cộ ng đồ ng
Điều 5
4. Cá c khoả n 1, 2 và 3 sẽ khô ng á p dụ ng đố i vớ i cá c
chuyế n bay trê n lã nh thổ củ a cá c quố c gia thà nh viê n đượ c
thự c hiệ n bở i cá c hã ng hà ng khô ng phi cộ ng sả n và bở i cá c
nhà khai thá c má y bay sử dụ ng má y bay đă ng ký bên ngoà i
Cộ ng đồ ng khô ng liên quan đế n việ c hạ cá nh hoặ c cấ t cá nh
từ lã nh thổ đó .
Điều 7
Bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý đối với
bên thứ ba
2 1 000 1,5
4 <6} 7
5 <12 18
6 Dướ i 25 80
7 <50 150
8 [<200] 300
10 ||| 700
UNTRANSLATED
30.4.200 Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh L
4 ến châ u  u 138/5
Nế u tạ i bấ t kỳ thờ i điểm nà o, bả o hiể m thiệt hạ i cho thể bao gồ m từ chố i quyề n hạ cá nh trê n lã nh thổ củ a mộ t
bê n thứ ba do rủ i ro chiế n tranh hoặ c khủ ng bố khô ng Quố c gia Thà nh viên.
có sẵ n cho bấ t kỳ hã ng hà ng khô ng hoặ c nhà điề u hà nh
má y bay nà o trê n cơ sở từ ng vụ tai nạ n, thì hã ng hà ng
khô ng hoặ c nhà điề u hà nh má y bay đó có thể đá p ứ ng
nghĩa vụ bả o hiể m cá c rủ i ro đó bằ ng cá ch bả o hiể m
trê n cơ sở tổ ng hợ p. Ủ y ban sẽ giá m sá t chặ t chẽ việ c á p
dụ ng quy định nà y để đả m bả o rằ ng tổ ng số đó ít nhấ t
tương đương vớ i số tiề n liê n quan đượ c nê u trong
bả ng.
Điều 8
6. Đố i vớ i cá c hã ng hà ng khô ng phi Cộ ng sả n và đố i
vớ i cá c nhà khai thá c má y bay sử dụ ng má y bay đă ng
ký bê n ngoà i Cộ ng đồ ng, cá c biệ n phá p trừ ng phạ t có
L Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh 30.4.200
138/6 ến châ u  u 4
7. Trong trườ ng hợ p cá c quố c gia thà nh viên khô ng hà i
4. Ngoà i ra, Ủ y ban có thể đượ c Ủ y ban tham khả o ý kiến
lò ng rằ ng cá c điều kiện củ a Quy định nà y đượ c đá p ứ ng, họ
về bấ t kỳ vấ n đề nà o khá c liê n quan đến việc á p dụ ng Quy
sẽ khô ng cho phé p tà u bay cấ t cá nh, trướ c khi hã ng hà ng
định nà y.
khô ng hoặ c nhà khai thá c tà u bay có liên quan đưa ra bằ ng
chứ ng về bả o hiể m đầ y đủ theo Quy định nà y.
Điều 10
Điều 9
Báo cáo và hợp tác
Quy trình của ủy ban
1. Ủ y ban sẽ đệ trình mộ t bá o cá o lê n Nghị việ n Châ u  u
1. Ủ y ban sẽ đượ c hỗ trợ bở i Ủ y ban đượ c thà nh lậ p theo và Hộ i đồ ng về hoạ t độ ng củ a Quy định nà y trướ c ngà y 30
Điề u 11 củ a Quy định Hộ i đồ ng (EEC) số 2408/92 củ a thá ng 4 nă m 2008.
Ngà y 23 thá ng 7 nă m 1992 về việ c cá c hã ng hà ng khô ng
cộ ng đồ ng tiế p cậ n cá c tuyế n đườ ng hà ng khô ng nộ i khố i 2. Khi có yê u cầ u, cá c quố c gia thà nh viên sẽ gử i thô ng tin
(1). về việc á p dụ ng Quy định nà y cho Ủ y ban.
Quy định nà y sẽ rà ng buộ c toà n bộ và á p dụ ng trự c tiếp ở tấ t cả cá c quố c gia thà nh viên.
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ của BÊN THỨ BA - MỨC TỐI THIỂU DỰA TRÊN MGTOW của MÁY BAY (Tổng trọng
lượng cất cánh tối ĐA)
ĐƠN VỊ KILÔGAM BẰNG BẢNG ANH * YÊU CẦU GIỚI HẠN BI / PD TỐI THIỂU
Lớn hơn Nhỏ Hơn Lớn hơn Nhỏ Hơn SDRs USD
- 500 - 1.103 750.000 $ 1,101,621
500 1.000 1.103 205 1.500.000 $ 2,203,242
1.000 2.700 205 5 3.000.000 $ 4.406.483
2.700 6.600 5 14. 7.000.000 $ 10.281.795
6.600 12.000. 14. 26 18,000,000 $ 26,438,900
12.000. 25.000 26 125 80.000.000 $ 117,506,224
25.000 50.000 125 250 150.000.000 $ 220,324,170
50.000 200.000 người 250 441 300.000.000 440.648.341 USD
200.000 người 500.000 441 1.102.500 500.000.000 $ 734,413,901
500.000 80 tuổi hoặc 1.102.500 80 tuổi hoặc 700.000.000 $ 1,028,179,461
nhiều hơn nhiều hơn
|||UNTRANSLATED_CONTENT_START|||* * XẤP XỈ USD - Luật thực tế được tính bằng SDR
APPROXIMATE LBS. |||
UNTRANSLATED_CONTENT_END|||- Luật thực
tế có trong KGs
Quy đổi @ 2,205 Lbs / Kg.