Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

30.4.

200 Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh 138/1)


4 ến châ u  u .

I
(Các hành vi bắt buộc phải công bố)

QUY ĐỊNH (EC) SỐ 785/2004 của NGHỊ VIỆN CHÂU ÂU VÀ CỦA HỘI ĐỒNG

ngày 21 tháng 4 năm 2004

về các yêu cầu bảo hiểm cho các hãng hàng không và nhà khai thác máy bay

THE EUROPEAN PARLIAMENT AND THE COUNCIL OF THE đồ ng ngà y 30 thá ng 3 nă m 2004.
EUROPEAN UNION.
|||UNTRANSLATED_CONTENT_START|||

Liê n quan đế n Hiệ p ướ c về thiế t lậ p Cộ ng đồ ng Châ u  u, và


đặ c biệt là Điề u 133,

|||UNTRANSLATED_CONTENT_START|||Having regard to
the proposal from the Commission (1),|||
UNTRANSLATED_CONTENT_END|||

|||UNTRANSLATED_CONTENT_START|||Having regard to
the opinion of the European Economic and Social
Committee (2),|||UNTRANSLATED_CONTENT_END|||

Sau khi tham khả o ý kiế n củ a Ủ y ban cá c khu vự c,

Hà nh độ ng theo thủ tụ c quy định tạ i Điều 251 củ a Hiệ p ướ c


(3),

Xét rằ ng:

(1) Trong khuô n khổ chính sá ch vậ n tả i chung và để tă ng


cườ ng bả o vệ ngườ i tiê u dù ng, điề u quan trọ ng là
phả i đả m bả o mứ c bả o hiể m tố i thiểu phù hợ p để
trang trả i trá ch nhiệm củ a cá c hã ng hà ng khô ng đố i
vớ i hà nh khá ch, hà nh lý, hà ng hó a và bên thứ ba.

(2) Trong thị trườ ng hà ng khô ng Cộ ng đồ ng, sự khá c biệ t


giữ a vậ n tả i hà ng khô ng quố c gia và quố c tế đã đượ c
loạ i bỏ và do đó , việ c thiết lậ p cá c yê u cầ u bả o hiểm
tố i thiể u cho cá c hã ng hà ng khô ng Cộ ng đồ ng là phù
hợ p.

(3) Hà nh độ ng chung là cầ n thiế t để đả m bả o rằ ng cá c


yêu cầ u nà y cũ ng á p dụ ng cho cá c hã ng hà ng khô ng
từ cá c nướ c thứ ba để đả m bả o mộ t sâ n chơi bình
đẳ ng vớ i cá c hã ng hà ng khô ng cộ ng đồ ng.

(4) Trong Thô ng bá o ngà y 10 thá ng 10 nă m 2001 về hậ u


quả củ a cá c cuộ c tấ n cô ng khủ ng bố ở Hoa Kỳ

(1)OJ C 20 E, 28.1.2003, tr. 193.


(2)OJ C 95, 23.4.2003, tr. 16.
(3)Ý kiế n củ a Nghị việ n Châ u  u ngà y 13 thá ng 5 nă m 2003 (chưa
đượ c cô ng bố trê n Tạ p chí Chính thứ c), Vị trí chung củ a Hộ i
đồ ng ngà y 5 thá ng 12 nă m 2003 (OJ C 54 E, 2.3.2004, tr. 40), Vị
trí củ a Nghị việ n Châ u  u ngà y 11 thá ng 3 nă m 2004 (chưa
đượ c cô ng bố trê n Tạ p chí Chính thứ c) và Quyế t định củ a Hộ i
30.4.200 Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh 138/1)
4 ến châ u  u .
on the air transport industry, the Commission stated
its intention to examine the amounts and conditions
of insurance required for the grant of operating
licences by Member States in order to ensure a
harmonised approach. |||
UNTRANSLATED_CONTENT_END|||Hơn nữ a, trong
Thô ng bá o ngà y 2 thá ng 7 nă m 2002 về bả o hiểm
trong lĩnh vự c vậ n tả i hà ng khô ng sau cá c cuộ c tấ n
cô ng khủ ng bố ngà y 11 thá ng 9 nă m 2001 tạ i Hoa Kỳ,
Ủ y ban tuyên bố rằ ng họ sẽ tiếp tụ c theo dõ i sự phá t
triển trên thị trườ ng bả o hiểm hà ng khô ng liên quan
đến việc sử a đổ i số tiền và điều kiện bả o hiểm cầ n
thiết để cấ p giấ y phép hoạ t độ ng củ a cá c quố c gia
thà nh viên.

(5) Theo Quyết định củ a Hộ i đồ ng 2001/539/EC (4),


Cộ ng đồ ng đã ký kế t Cô ng ướ c thố ng nhấ t mộ t số
quy tắ c liên quan đế n vậ n chuyể n quố c tế bằ ng
đườ ng hà ng khô ng, đượ c thố ng nhấ t tạ i Montreal
và o ngà y 28 thá ng 5 nă m 1999 (Cô ng ướ c
Montreal), đưa ra cá c quy tắ c mớ i về trá ch nhiệm
phá p lý đố i vớ i việ c vậ n chuyể n quố c tế bằ ng
đườ ng hà ng khô ng củ a ngườ i, hà nh lý và hà ng
hó a.Cá c quy tắ c nà y dự kiế n sẽ thay thế cá c quy
tắ c củ a Cô ng ướ c Warsaw nă m 1929 và cá c sử a
đổ i tiế p theo củ a nó .

(6) Điề u 50 củ a Cô ng ướ c Montreal yêu cầ u cá c bê n


đả m bả o rằ ng cá c hã ng hà ng khô ng đượ c bả o
hiểm đầ y đủ để trang trả i trá ch nhiệm phá p lý
theo Cô ng ướ c đó . Cô ng ướ c Warsaw nă m 1929
và cá c sử a đổ i tiế p theo củ a nó sẽ tiếp tụ c tồ n tạ i
cù ng vớ i Cô ng ướ c Montreal trong mộ t thờ i gian
khô ng xá c định. Cả hai Cô ng ướ c đều quy định về
khả nă ng chịu trá ch nhiệ m khô ng giớ i hạ n.

(7) Điề u 7 củ a Quy định củ a Hộ i đồ ng (EEC) số


2407/92 ngà y 23 thá ng 7 nă m 1992 về cấ p phé p
cho cá c hã ng hà ng khô ng (5), yê u cầ u cá c hã ng
hà ng khô ng đượ c bả o hiểm phả i chi trả trá ch
nhiệm phá p lý trong trườ ng hợ p xả y ra tai nạ n,
đặ c biệt là đố i vớ i hà nh khá ch, hà nh lý, hà ng hó a,
thư và cá c bê n thứ ba, mặ c dù khô ng nê u rõ số
tiề n và điề u kiệ n bả o hiể m tố i thiể u.

(4)OJ L 194, 18.7.2001, tr. 38.


(5)OJ L 240, 24.8.1992, tr. 1.
L Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh 30.4.200
138/2 ến châ u  u 4
(8) Cầ n phả i tính đến thự c tế là Hộ i nghị Hà ng khô ng Dâ n (16) Mặ c dù thự c tiễ n thị trườ ng cung cấ p bả o hiể m trê n
dụ ng Châ u  u đượ c thô ng qua và o ngà y 13 thá ng 12 cơ sở tổ ng hợ p có thể có lợ i cho khả nă ng bả o hiểm,
nă m 2000 Nghị quyết ECAC/25-1 về mứ c bả o hiể m đặ c biệt là đố i vớ i rủ i ro chiến tranh và khủ ng bố ,
tố i thiể u cho trá ch nhiệm phá p lý củ a hà nh khá ch và bằ ng cá ch cho phép cá c cô ng ty bả o hiể m kiểm soá t
bê n thứ ba, đã đượ c sử a đổ i và o ngà y 27 thá ng 11 tố t hơn cá c khoả n nợ củ a họ , nhưng thự c tế nà y
nă m 2002. khô ng giả i phó ng hã ng hà ng khô ng hoặ c nhà điều
hà nh má y bay khỏ i nghĩa vụ tô n trọ ng cá c yê u cầ u
bả o hiể m tố i thiểu khi đạ t đượ c tổ ng số cố định theo
hợ p đồ ng bả o hiể m.
(9) Cầ n phả i xá c định cá c yêu cầ u bả o hiể m tố i thiể u để
chi trả cho hà nh khá ch, hà nh lý, hà ng hó a và cá c bê n
thứ ba cho cá c hã ng hà ng khô ng và nhà khai thá c má y
bay bay trong, và o, ra hoặ c trê n lã nh thổ củ a mộ t
Quố c gia Thà nh viên, bao gồ m cả lã nh hả i củ a quố c (17) Cầ n yê u cầ u cá c hã ng hà ng khô ng cung cấ p bằ ng
gia đó . chứ ng rằ ng họ luô n tô n trọ ng cá c yêu cầ u bả o hiể m
tố i thiể u để trang trả i trá ch nhiệm phá p lý, như đượ c
quy định trong Quy định nà y. Đố i vớ i cá c hã ng hà ng
khô ng Cộ ng đồ ng và đố i vớ i cá c nhà khai thá c tà u bay
(10) Nghĩa vụ bả o hiể m phả i đượ c duy trì vớ i cá c sử dụ ng tà u bay đã đă ng ký trong Cộ ng đồ ng, việ c gử i
hã ng hà ng khô ng có giấ y phép hoạ t độ ng hợ p lệ , và , bằ ng chứ ng bả o hiể m tạ i mộ t Quố c gia Thà nh viên là
trong trườ ng hợ p củ a cá c hã ng hà ng khô ng Cộ ng đủ cho tấ t cả cá c Quố c gia Thà nh viê n, bả o hiể m đó
đồ ng, vớ i giấ y phép hoạ t độ ng hợ p lệ đượ c cấ p theo đượ c thự c hiệ n bở i mộ t cam kết đượ c ủ y quyền là m
Quy định (EEC) số 2407/92. Việc khô ng có hoặ c hết như vậ y theo luậ t hiện hà nh.
hạ n giấ y phé p đó khô ng là m giả m cam kế t khỏ i nghĩa
vụ đó .

(18) Đố i vớ i cá c chuyến bay qua lã nh thổ củ a mộ t Quố c gia


(11) Mặ c dù Cô ng ướ c Montreal quy định cụ thể trá ch Thà nh viên củ a cá c hã ng hà ng khô ng khô ng phả i là
nhiệm phá p lý đố i vớ i hà nh khá ch, hà nh lý và hà ng Cộ ng đồ ng hoặ c má y bay đă ng ký bê n ngoà i Cộ ng
hó a, nhưng trá ch nhiệ m phá p lý đố i vớ i thư, theo đồ ng khô ng liê n quan đến việc hạ cá nh hoặ c cấ t cá nh
Điề u 2 củ a Cô ng ướ c đó , phả i tuâ n theo ‘cá c quy tắ c từ bấ t kỳ Quố c gia Thà nh viê n nà o, bấ t kỳ Quố c gia
á p dụ ng cho mố i quan hệ giữ a ngườ i vậ n chuyể n và Thà nh viên bay qua nà o cũ ng có thể, theo luậ t phá p
cơ quan quả n lý bưu chính'.Trong Cộ ng đồ ng, bả o quố c tế, yê u cầ u bằ ng chứ ng về việc tuâ n thủ cá c yê u
hiểm cho trá ch nhiệm phá p lý đó đượ c quy định đầ y cầ u bả o hiểm củ a Quy định nà y, ví dụ bằ ng cá ch thự c
đủ theo Điề u 7 củ a Quy định (EEC) số 2407/92. hiện kiểm tra ngẫ u nhiê n.

(12) Khô ng cầ n bả o hiểm bắ t buộ c đố i vớ i má y bay củ a


Tiểu bang và mộ t số loạ i má y bay khá c. (19) Cá c yê u cầ u bả o hiể m tố i thiểu nê n đượ c xem xé t sau
mộ t khoả ng thờ i gian.

(13) Bả o hiể m tố i thiể u nê n đượ c cung cấ p trong cá c


tình huố ng mà hã ng hà ng khô ng hoặ c nhà điều hà nh
má y bay chịu trá ch nhiệ m về hà nh khá ch, hà nh lý, (20) Cá c thủ tụ c giá m sá t việ c á p dụ ng cá c yêu cầ u bả o
hà ng hó a và cá c bê n thứ ba theo cá c quy tắ c củ a Cô ng hiểm tố i thiể u phả i minh bạ ch và khô ng phâ n biệ t đố i
ướ c quố c tế, Cộ ng đồ ng hoặ c luậ t phá p quố c gia, mà xử và khô ng đượ c cả n trở sự di chuyển tự do củ a
khô ng can thiệp và o cá c quy tắ c đó . hà ng hó a, con ngườ i, dịch vụ và vố n.

(14) Bả o hiể m phả i bao gồ m trá ch nhiệ m phá p lý cụ thể


củ a hà ng khô ng đố i vớ i hà nh khá ch, hà nh lý, hà ng (21) Cá c biệ n phá p cầ n thiế t để thự c hiện Quy định nà y
hó a và cá c bê n thứ ba. Đố i vớ i hà nh khá ch, hà nh lý và cầ n đượ c thô ng qua theo Quyế t định củ a Hộ i đồ ng
hà ng hó a, bả o hiể m nên bao gồ m bả o hiể m tử vong và 1999/468/EC ngà y 28 thá ng 6 nă m 1999 quy định
thương tích cá nhâ n do tai nạ n và mấ t má t hoặ c phá cá c thủ tụ c thự c hiệ n cá c quyền hạ n đượ c trao cho Ủ y
hủ y hoặ c hư hỏ ng hà nh lý và hà ng hó a. Đố i vớ i bê n ban (1).
thứ ba, bả o hiể m nê n bao gồ m bả o hiểm tử vong,
thương tích cá nhâ n và thiệ t hạ i về tà i sả n do tai nạ n
gâ y ra.

(22) Trong trườ ng hợ p cá c quy tắ c khá c đượ c yê u cầ u để


thiế t lậ p bả o hiể m đầ y đủ bao gồ m trá ch nhiệ m phá p
(15) Quy định nà y khô ng nê n đượ c hiể u là yêu cầ u bả o lý cụ thể về hà ng khô ng đố i vớ i cá c điể m khô ng đượ c
hiểm ké p. Theo như ngườ i vậ n chuyể n theo hợ p đồ ng quy định trong Quy định nà y, cá c quố c gia thà nh viên
và ngườ i vậ n chuyển thự c tế theo nghĩa củ a Điều 39 nê n có khả nă ng đưa ra cá c quy tắ c đó .
củ a Cô ng ướ c Montreal có thể phả i chịu trá ch nhiệm
cho cù ng mộ t
L Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh 30.4.200
138/2 ến châ u  u 4
thiệ t hạ i, cá c quố c gia thà nh viê n có thể thiế t lậ p cá c biệ n phá p cụ thể
để trá nh bả o hiể m kép. (1) OJ L 184, 17.7.1999, tr. 23.
30.4.200 Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh L
4 ến châ u  u 138/3
(23) Cá c thỏ a thuậ n hợ p tá c lớ n hơn về việ c sử dụ ng sâ n
(e) diề u;
bay Gibraltar đã đượ c thố ng nhấ t tạ i London và o
ngà y 2 thá ng 12 nă m 1987 bở i Vương quố c Tâ y Ban
Nha và Vương quố c Anh trong mộ t tuyên bố chung
(f) dù (kể cả dù xế p tầ ng);
củ a Bộ trưở ng Bộ Ngoạ i giao hai nướ c. Nhữ ng thỏ a
thuậ n như vậ y vẫ n chưa đi và o hoạ t độ ng.
(g) má y bay, bao gồ m cả tà u lượ n, có MTOM nhỏ hơn 500
(24) Vì mụ c tiê u củ a Quy định nà y, cụ thể là đưa ra cá c yê u kg và microlights, trong đó :
cầ u bả o hiểm tố i thiể u có thể gó p phầ n và o cá c mụ c
tiê u củ a thị trườ ng hà ng khô ng nộ i địa bằ ng cá ch — đượ c sử dụ ng cho cá c mụ c đích phi thương mạ i, hoặ c
giả m sự biế n dạ ng củ a cạ nh tranh, khô ng thể đạ t
đượ c đầ y đủ bở i cá c Quố c gia Thà nh viê n và do đó có
thể đạ t đượ c tố t hơn ở cấ p Cộ ng đồ ng, Cộ ng đồ ng có — đượ c sử dụ ng cho hướ ng dẫ n chuyế n bay địa
thể á p dụ ng cá c biệ n phá p, phù hợ p vớ i nguyên tắ c bổ phương mà khô ng đò i hỏ i phả i qua biên giớ i quố c tế ,
trợ như đượ c nêu trong Điều 5 củ a Hiệ p ướ c. Theo
nguyên tắ c tương xứ ng, như đượ c quy định trong
Điề u đó , Quy định nà y khô ng vượ t quá nhữ ng gì cầ n trong phạ m vi cá c nghĩa vụ bả o hiể m theo Quy định nà y
thiế t để đạ t đượ c mụ c tiê u đó , liê n quan đến rủ i ro chiế n tranh và khủ ng bố .

3. Việc á p dụ ng Quy định nà y cho sâ n bay Gibraltar đượ c


hiểu là khô ng ả nh hưở ng đế n cá c vị trí phá p lý tương ứ ng
ĐÃ THÔ NG QUA QUY ĐỊNH NÀ Y: củ a Vương quố c Tâ y Ban Nha và Vương quố c Anh liên quan
đế n tranh chấ p về chủ quyề n đố i vớ i lã nh thổ nơi sâ n bay
tọ a lạ c.
Điều 1
4. Việc á p dụ ng Quy định nà y đố i vớ i sâ n bay Gibraltar sẽ
Mục tiêu bị đình chỉ cho đến khi cá c thỏ a thuậ n có trong Tuyê n bố
chung củ a Bộ trưở ng Ngoạ i giao Vương quố c Tâ y Ban Nha
và Vương quố c Anh và o ngà y 2 thá ng 12 nă m 1987 đi và o
1. Mụ c tiê u củ a Quy định nà y là thiế t lậ p cá c yêu cầ u bả o hoạ t độ ng. Chính phủ Tâ y Ban Nha và Vương quố c Anh sẽ
hiểm tố i thiể u cho cá c hã ng hà ng khô ng và nhà khai thá c thô ng bá o cho Hộ i đồ ng về ngà y đi và o hoạ t độ ng.
má y bay đố i vớ i hà nh khá ch, hà nh lý, hà ng hó a và cá c bên
thứ ba.

Điều 3
2. Đố i vớ i việc vậ n chuyển thư, cá c yê u cầ u bả o hiểm là
nhữ ng yêu cầ u đượ c quy định trong Quy định (EEC) số
2407/92 và trong luậ t phá p quố c gia củ a cá c quố c gia thà nh Definitions
viên.

Cho mụ c đích củ a quy định nà y . 

Điều 2
(a) "hã ng hà ng khô ng" có nghĩa là mộ t cam kế t vậ n tả i hà ng
Phạm Vi khô ng vớ i giấ y phép hoạ t độ ng hợ p lệ ;

1. Quy định nà y sẽ á p dụ ng cho tấ t cả cá c hã ng hà ng (b) "Hã ng hà ng khô ng cộ ng đồ ng" có nghĩa là mộ t hã ng


khô ng và tấ t cả cá c nhà khai thá c má y bay bay trong, và o, ra hà ng khô ng có giấ y phé p hoạ t độ ng hợ p lệ do mộ t quố c
hoặ c trê n lã nh thổ củ a mộ t Quố c gia Thà nh viên mà Hiệ p gia thà nh viên cấ p theo Quy định (EEC) số 2407/92;
ướ c á p dụ ng.
(c) ‘nhà điều hà nh tà u bay' có nghĩa là cá nhâ n hoặ c tổ chứ c,
2. Quy định nà y sẽ khô ng á p dụ ng cho: khô ng phả i là hã ng hà ng khô ng, có quyề n định đoạ t hiệ u
quả liê n tụ c đố i vớ i việ c sử dụ ng hoặ c vậ n hà nh tà u bay;
thể nhâ n hoặ c phá p nhâ n có tên đă ng ký tà u bay sẽ
(a) Má y bay nhà nướ c như đượ c đề cậ p trong Điề u 3(b) đượ c coi là nhà điề u hà nh, trừ khi ngườ i đó có thể
củ a Cô ng ướ c về Hà ng khô ng dâ n dụ ng quố c tế, đượ c ký chứ ng minh rằ ng mộ t ngườ i khá c là nhà điề u hà nh;
kết tạ i Chicago và o ngà y 7 thá ng 12 nă m 1944;

(d) ‘chuyế n bay' có nghĩa là :


(b) má y bay mô hình có MTOM dướ i 20 kg;

— đố i vớ i hà nh khá ch và hà nh lý xá ch tay, thờ i gian vậ n


(c) má y bay đượ c phó ng bằ ng châ n (bao gồ m dù lượ n chạ y chuyể n hà nh khá ch bằ ng má y bay bao gồ m cả lên và
bằ ng điện và tà u lượ n treo); xuố ng má y bay,

(d) bong bó ng bị giam cầ m;


L Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh 30.4.200
138/4 ến châ u  u 4
— liê n quan đến hà ng hó a và hà nh lý ký gử i, thờ i gian thô ng qua cá c hoạ t độ ng liê n doanh hoặ c nhượ ng quyề n
vậ n chuyển hà nh lý và hà ng hó a kể từ thờ i điể m thương mạ i, chia sẻ mã hoặ c bấ t kỳ thỏ a thuậ n nà o khá c có
hà nh lý hoặ c hà ng hó a đượ c giao cho hã ng hà ng cù ng bả n chấ t.
khô ng cho đến thờ i điể m giao cho ngườ i nhậ n có
quyền,

— liê n quan đến cá c bên thứ ba, việc sử dụ ng má y bay


kể từ thờ i điểm nguồ n điệ n đượ c á p dụ ng cho độ ng
cơ củ a nó cho mụ c đích chạ y taxi hoặ c cấ t cá nh thự c
tế cho đến thờ i điể m nó ở trên bề mặ t và độ ng cơ
củ a nó đã dừ ng hoà n toà n; ngoà i ra, nó có nghĩa là
việc di chuyể n mộ t chiế c má y bay bằ ng cá ch ké o và
đẩ y lạ i cá c phương tiện hoặ c bằ ng cá c sứ c mạ nh đặ c
trưng cho việc lá i và nâ ng má y bay, đặ c biệ t là cá c
luồ ng khô ng khí;

(e) ‘SDR' có nghĩa là Quyền Rú t vố n Đặ c biệ t theo quy định


củ a Quỹ Tiền tệ Quố c tế ;

(f) ‘MTOM' có nghĩa là Khố i lượ ng cấ t cá nh tố i đa, tương


ứ ng vớ i số tiền đượ c chứ ng nhậ n dà nh riêng cho tấ t cả
cá c loạ i má y bay, như đã nê u trong giấ y chứ ng nhậ n đủ
điề u kiệ n bay củ a má y bay;

(g) "hà nh khá ch" có nghĩa là bấ t kỳ ngườ i nà o đang trê n


chuyế n bay vớ i sự đồ ng ý củ a hã ng hà ng khô ng hoặ c
nhà điều hà nh má y bay, khô ng bao gồ m cá c thà nh viê n
đang là m nhiệ m vụ củ a cả phi hà nh đoà n và phi hà nh
đoà n;

(h) "bên thứ ba" có nghĩa là bấ t kỳ phá p nhâ n hoặ c thể nhâ n
nà o, khô ng bao gồ m hà nh khá ch và thà nh viê n là m
nhiệm vụ củ a cả phi hà nh đoà n chuyến bay và phi hà nh
đoà n;

(i) ‘hoạ t độ ng thương mạ i' có nghĩa là mộ t hoạ t độ ng để trả


thù lao và /hoặ c thuê mướ n.

Điều 4

Nguyên tắc bảo hiểm

1. Cá c hã ng hà ng khô ng và nhà khai thá c tà u bay đượ c đề


cậ p trong Điều 2 sẽ đượ c bả o hiểm theo Quy định nà y liê n
quan đế n trá ch nhiệ m phá p lý hà ng khô ng cụ thể củ a họ đố i
vớ i hà nh khá ch, hà nh lý, hà ng hó a và cá c bê n thứ ba. Cá c rủ i
ro đượ c bả o hiểm sẽ bao gồ m cá c hà nh vi chiế n tranh,
khủ ng bố , cướ p má y bay, hà nh vi phá hoạ i, chiếm giữ bấ t
hợ p phá p tà u bay và bạ o độ ng dâ n sự .

2. Cá c hã ng hà ng khô ng và nhà khai thá c má y bay phả i


đả m bả o rằ ng bả o hiể m tồ n tạ i cho mỗ i và mọ i chuyến bay,
bấ t kể tà u bay đượ c khai thá c theo ý củ a họ thô ng qua
quyền sở hữ u hay bấ t kỳ hình thứ c hợ p đồ ng thuê nà o, hoặ c
L Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh 30.4.200
138/4 ến châ u  u 4
3. Quy định nà y khô ng ả nh hưở ng đế n cá c quy tắ c về
trá ch nhiệ m phá p lý phá t sinh từ :

— cá c Cô ng ướ c quố c tế mà cá c Quố c gia Thà nh viê n


và /hoặ c Cộ ng đồ ng là cá c bên tham gia,

— luậ t cộ ng đồ ng

— luậ t phá p quố c gia củ a cá c quố c gia thà nh viên.

Điều 5

Tính tuân thủ

1. Cá c hã ng hà ng khô ng và , khi đượ c yê u cầ u, cá c nhà


khai thá c tà u bay, như đượ c đề cậ p trong Điều 2, phả i
chứ ng minh sự tuâ n thủ cá c yê u cầ u bả o hiể m đượ c quy
định trong Quy định nà y bằ ng cá ch cung cấ p cho cá c cơ
quan có thẩ m quyền củ a Quố c gia Thà nh viê n có liê n quan
mộ t khoả n tiề n đặ t cọ c giấ y chứ ng nhậ n bả o hiể m hoặ c
bằ ng chứ ng khá c về bả o hiểm hợ p lệ .

2. Vì mụ c đích củ a Điều nà y, ‘Quố c gia Thà nh viê n liên


quan' có nghĩa là Quố c gia Thà nh viê n đã cấ p giấ y phé p
hoạ t độ ng cho hã ng hà ng khô ng Cộ ng đồ ng hoặ c Quố c gia
Thà nh viên nơi đă ng ký má y bay củ a nhà khai thá c má y
bay. Đố i vớ i cá c hã ng hà ng khô ng phi cộ ng đồ ng và nhà
khai thá c má y bay sử dụ ng má y bay đã đă ng ký bê n ngoà i
Cộ ng đồ ng, ‘Quố c gia Thà nh viên có liê n quan' có nghĩa là
Quố c gia Thà nh viên đế n hoặ c từ đó cá c chuyế n bay đượ c
khai thá c.

3. Bằ ng cá ch ngoạ i lệ từ khoả n 1, cá c quố c gia thà nh


viên bị quá tả i có thể yê u cầ u cá c hã ng hà ng khô ng và nhà
khai thá c tà u bay đượ c đề cậ p trong Điều 2 đưa ra bằ ng
chứ ng về bả o hiể m hợ p lệ theo Quy định nà y.

4. Đố i vớ i cá c hã ng hà ng khô ng Cộ ng đồ ng và nhà khai


thá c má y bay sử dụ ng tà u bay đã đă ng ký trong Cộ ng đồ ng,
việc gử i bằ ng chứ ng bả o hiể m tạ i Quố c gia thà nh viên đượ c
đề cậ p trong khoả n 2 là đủ cho tấ t cả cá c Quố c gia thà nh
viên, khô ng ả nh hưở ng đến việc á p dụ ng Điề u 8(6).

5. Trong trườ ng hợ p đặ c biệ t thấ t bạ i trên thị trườ ng


bả o hiể m, Ủ y ban có thể xá c định, theo thủ tụ c đượ c đề cậ p
trong Điều 9(2), cá c biệ n phá p thích hợ p để á p dụ ng khoả n
1.
30.4.200 Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh L
4 ến châ u  u 138/5
Điều 6 _CONTENT_STAR
T|||¯ 500 000|||
UNTRANSLATED
Bảo hiểm trách nhiệm đối với hành khách, hành lý và
_CONTENT_END||
hàng hóa
|

1. Đố i vớ i trá ch nhiệ m phá p lý đố i vớ i hà nh khá ch, mứ c


bả o hiể m tố i thiểu sẽ là 250 000 SDR cho mỗ i hà nh khá ch.
Tuy nhiê n, đố i vớ i cá c hoạ t độ ng phi thương mạ i bằ ng tà u
bay có MTOM từ 2.700 kg trở xuố ng, cá c quố c gia thà nh
viên có thể đặ t mứ c bả o hiể m tố i thiể u thấ p hơn, vớ i điề u
kiện mứ c bả o hiể m đó ít nhấ t là 100.000 SDR/hà nh khá ch.

2. Đố i vớ i trá ch nhiệ m phá p lý liên quan đế n hà nh lý,


mứ c bả o hiể m tố i thiể u sẽ là 1.000 SDR cho mỗ i hà nh khá ch
trong cá c hoạ t độ ng thương mạ i.

3. Đố i vớ i trá ch nhiệ m phá p lý đố i vớ i hà ng hó a, mứ c bả o


hiểm tố i thiể u sẽ là 17 SDR/kg trong cá c hoạ t độ ng thương
mạ i.

4. Cá c khoả n 1, 2 và 3 sẽ khô ng á p dụ ng đố i vớ i cá c
chuyế n bay trê n lã nh thổ củ a cá c quố c gia thà nh viê n đượ c
thự c hiệ n bở i cá c hã ng hà ng khô ng phi cộ ng sả n và bở i cá c
nhà khai thá c má y bay sử dụ ng má y bay đă ng ký bên ngoà i
Cộ ng đồ ng khô ng liên quan đế n việ c hạ cá nh hoặ c cấ t cá nh
từ lã nh thổ đó .

5. Cá c giá trị đượ c đề cậ p trong Điề u nà y có thể đượ c sử a


đổ i, nế u thích hợ p, khi cá c sử a đổ i trong cá c điề u ướ c quố c
tế có liên quan cho thấ y sự cầ n thiế t củ a chú ng, theo thủ tụ c
đượ c đề cậ p trong Điều 9(2).

Điều 7

Bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý đối với
bên thứ ba

1. Đố i vớ i trá ch nhiệ m phá p lý đố i vớ i bê n thứ ba, bả o


hiểm tố i thiể u cho mỗ i vụ tai nạ n, đố i vớ i mỗ i và mọ i tà u
bay, sẽ là :

MTOM Bảo hiểm tố i thiểu


Danh mụ c
(kg) (triệu SDR)

1 < 500 0,75

2 1 000 1,5

Thứ ba < 2 kg Thứ ba

4 <6} 7

5 <12 18

6 Dướ i 25 80

7 <50 150

8 [<200] 300

9 < 500 500

10 ||| 700
UNTRANSLATED
30.4.200 Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh L
4 ến châ u  u 138/5
Nế u tạ i bấ t kỳ thờ i điểm nà o, bả o hiể m thiệt hạ i cho thể bao gồ m từ chố i quyề n hạ cá nh trê n lã nh thổ củ a mộ t
bê n thứ ba do rủ i ro chiế n tranh hoặ c khủ ng bố khô ng Quố c gia Thà nh viên.
có sẵ n cho bấ t kỳ hã ng hà ng khô ng hoặ c nhà điề u hà nh
má y bay nà o trê n cơ sở từ ng vụ tai nạ n, thì hã ng hà ng
khô ng hoặ c nhà điề u hà nh má y bay đó có thể đá p ứ ng
nghĩa vụ bả o hiể m cá c rủ i ro đó bằ ng cá ch bả o hiể m
trê n cơ sở tổ ng hợ p. Ủ y ban sẽ giá m sá t chặ t chẽ việ c á p
dụ ng quy định nà y để đả m bả o rằ ng tổ ng số đó ít nhấ t
tương đương vớ i số tiề n liê n quan đượ c nê u trong
bả ng.

2. Cá c giá trị đượ c đề cậ p trong Điề u nà y có thể


đượ c sử a đổ i, nếu thích hợ p, khi cá c sử a đổ i trong cá c
điề u ướ c quố c tế có liên quan cho thấ y sự cầ n thiết củ a
chú ng, theo thủ tụ c đượ c đề cậ p trong Điều 9(2).

Điều 8

Thực thi và xử phạt

1. Cá c quố c gia thà nh viê n phả i đả m bả o rằ ng cá c


hã ng hà ng khô ng và nhà khai thá c má y bay đượ c đề
cậ p trong Điều 2 tuâ n thủ Quy định nà y.

2. Đố i vớ i cá c mụ c đích củ a đoạ n 1 và khô ng ả nh


hưở ng đế n đoạ n 7, đố i vớ i cá c chuyế n bay củ a cá c hã ng
hà ng khô ng khô ng thuộ c Cộ ng đồ ng hoặ c má y bay đă ng
ký bê n ngoà i Cộ ng đồ ng khô ng liê n quan đến việc hạ
cá nh hoặ c cấ t cá nh từ bấ t kỳ Quố c gia Thà nh viê n nà o,
cũ ng như đố i vớ i cá c điể m dừ ng tạ i cá c Quố c gia Thà nh
viên bằ ng má y bay đó cho cá c mụ c đích phi thương
mạ i, Quố c gia Thà nh viê n có liên quan có thể yê u cầ u
bằ ng chứ ng về việ c tuâ n thủ cá c yê u cầ u bả o hiể m đượ c
quy định trong Quy định nà y.

3. Khi cầ n thiết, cá c quố c gia thà nh viên có thể yê u


cầ u thêm bằ ng chứ ng từ hã ng hà ng khô ng, nhà khai
thá c má y bay hoặ c cô ng ty bả o hiể m có liên quan.

4. Cá c biệ n phá p xử phạ t vi phạ m Quy định nà y sẽ có


hiệu lự c, tương xứ ng và khô ng phù hợ p.

5. Đố i vớ i cá c hã ng hà ng khô ng Cộ ng đồ ng, cá c biệ n


phá p trừ ng phạ t nà y có thể bao gồ m việ c thu hồ i giấ y
phép hoạ t độ ng, tuâ n theo và phù hợ p vớ i cá c quy định
có liê n quan củ a luậ t Cộ ng đồ ng.

6. Đố i vớ i cá c hã ng hà ng khô ng phi Cộ ng sả n và đố i
vớ i cá c nhà khai thá c má y bay sử dụ ng má y bay đă ng
ký bê n ngoà i Cộ ng đồ ng, cá c biệ n phá p trừ ng phạ t có
L Ti Tạ p chí chính thứ c củ a Liê n minh 30.4.200
138/6 ến châ u  u 4
7. Trong trườ ng hợ p cá c quố c gia thà nh viên khô ng hà i
4. Ngoà i ra, Ủ y ban có thể đượ c Ủ y ban tham khả o ý kiến
lò ng rằ ng cá c điều kiện củ a Quy định nà y đượ c đá p ứ ng, họ
về bấ t kỳ vấ n đề nà o khá c liê n quan đến việc á p dụ ng Quy
sẽ khô ng cho phé p tà u bay cấ t cá nh, trướ c khi hã ng hà ng
định nà y.
khô ng hoặ c nhà khai thá c tà u bay có liên quan đưa ra bằ ng
chứ ng về bả o hiể m đầ y đủ theo Quy định nà y.
Điều 10
Điều 9
Báo cáo và hợp tác
Quy trình của ủy ban
1. Ủ y ban sẽ đệ trình mộ t bá o cá o lê n Nghị việ n Châ u  u
1. Ủ y ban sẽ đượ c hỗ trợ bở i Ủ y ban đượ c thà nh lậ p theo và Hộ i đồ ng về hoạ t độ ng củ a Quy định nà y trướ c ngà y 30
Điề u 11 củ a Quy định Hộ i đồ ng (EEC) số 2408/92 củ a thá ng 4 nă m 2008.
Ngà y 23 thá ng 7 nă m 1992 về việ c cá c hã ng hà ng khô ng
cộ ng đồ ng tiế p cậ n cá c tuyế n đườ ng hà ng khô ng nộ i khố i 2. Khi có yê u cầ u, cá c quố c gia thà nh viên sẽ gử i thô ng tin
(1). về việc á p dụ ng Quy định nà y cho Ủ y ban.

2. Khi tham chiếu đến khoả n nà y, Điều 5 và 7 củ a Quyết


định 1999/468/EC sẽ đượ c á p dụ ng, liê n quan đến cá c quy Điều 11
định củ a Điều 8 trong đó .
Có hiệu lực
Thờ i hạ n quy định tạ i Điều 5(6) củ a Quyết định
1999/468/EC sẽ đượ c quy định là ba thá ng. Quy định nà y sẽ có hiệ u lự c sau mườ i hai thá ng kể từ ngà y
cô ng bố trê n Tạp chí chính thức của Liên minh châu Âu.
3. Ủ y ban sẽ thô ng qua cá c quy tắ c thủ tụ c củ a mình.

Quy định nà y sẽ rà ng buộ c toà n bộ và á p dụ ng trự c tiếp ở tấ t cả cá c quố c gia thà nh viên.

Thự c hiệ n tạ i Strasbourg, ngà y 21 thá ng 4 nă m 2004.

Đối với Nghị viện châu


Đại diện cho
Âu, Chủ tịch
Hội đồng
Cox
Chủ tịch
Roche

(1) OJ L 240, 24.8.1992, tr. 8. Quy định đượ c sử a đổ i lầ n cuố i bở i


Quy định (EC) số 1882/2003 củ a Nghị việ n Châ u  u và củ a Hộ i
đồ ng (OJ L 284, 31.10.2003, tr. 1).
GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI MÁY
BAY MỚI CỦA
Kể từ ngày 29 tháng 4 năm 2005, ĐÂY LÀ NHỮNG KHOẢN BẢO HIỂM BẮT BUỘC ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC MÁY BAY và PHẢI BAO
GỒM các RỦI RO "CHIẾN TRANH & KHỦNG BỐ"
Tỷ giá hối đoái SDR/USD tính đến ngày 23/9/2004 0,680815

Loại bảo hiểm SDRs USD


TRÁCH NHIỆM CỦA HÀNH KHÁCH (MỖI hành khách) 250.000 $ 367,207
HÀNH KHÁCH NHỎ ACFT LIAB (Non- Comm Acft < 2700 KG / 5955 Lbs - Mỗi hành khách) 100.000 người $ 146,883
HÀNH LÝ (MỖI hành khách) 1.000 $ 1.469
HÀNG HÓA (Mỗi kilôgam hoặc khoảng 2,2 pound) 17 09:25
Trách nhiệm của Bên thứ ba Xem biểu đồ bên Xem biểu đồ bên dưới.
dưới.

TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ của BÊN THỨ BA - MỨC TỐI THIỂU DỰA TRÊN MGTOW của MÁY BAY (Tổng trọng
lượng cất cánh tối ĐA)

ĐƠN VỊ KILÔGAM BẰNG BẢNG ANH * YÊU CẦU GIỚI HẠN BI / PD TỐI THIỂU
Lớn hơn Nhỏ Hơn Lớn hơn Nhỏ Hơn SDRs USD
- 500 - 1.103 750.000 $ 1,101,621
500 1.000 1.103 205 1.500.000 $ 2,203,242
1.000 2.700 205 5 3.000.000 $ 4.406.483
2.700 6.600 5 14. 7.000.000 $ 10.281.795
6.600 12.000. 14. 26 18,000,000 $ 26,438,900
12.000. 25.000 26 125 80.000.000 $ 117,506,224
25.000 50.000 125 250 150.000.000 $ 220,324,170
50.000 200.000 người 250 441 300.000.000 440.648.341 USD
200.000 người 500.000 441 1.102.500 500.000.000 $ 734,413,901
500.000 80 tuổi hoặc 1.102.500 80 tuổi hoặc 700.000.000 $ 1,028,179,461
nhiều hơn nhiều hơn
|||UNTRANSLATED_CONTENT_START|||* * XẤP XỈ USD - Luật thực tế được tính bằng SDR
APPROXIMATE LBS. |||
UNTRANSLATED_CONTENT_END|||- Luật thực
tế có trong KGs
Quy đổi @ 2,205 Lbs / Kg.

You might also like