Kỳ Nghỉ Đông Bạn Định Đi Đâu Du Lịch

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

第十八课

寒假你打算去哪儿旅行
KỲ NGHỈ ĐÔNG BẠN ĐỊNH ĐI ĐÂU DU LỊCH
生词: TỪ MỚI
1.饿 /è/ đói 饱 /bǎo/ no
2.渴 /kě/ khát
3.点(菜) /diǎn/ gọi món, chọn món
4.好吃 /hǎochī/ ngon (ăn) 好喝 /hǎohē/ ngon (uống)
5.辣子鸡丁 /làzi jīdīng/ gà xào ớt
6.糖醋鱼 /táng cù yú/ cá sốt chua ngọt
7.周 /zhōu/ tuần 周一 周二 周三
8. 放假 /fàng jià/ nghỉ, nghỉ lễ
9. 寒假 /hánjià/ nghỉ đông
10.外地 /wàidì/ nơi khác, vùng khác
11.零下 /língxià/ âm độ, dưới không độ
12. 冰灯 /bīngdēng/ băng đăng, đèn làm bằng bang
13.冰雕 /bīngdiāo/ khắc băng, chạm băng
14.开玩笑 /kāi wánxiào/ nói đùa, trêu chọc 玩笑: vui đùa, nô đùa
15.计划 /jìhuà/ kế hoạch
16.兵马俑 /bīngmǎyǒng/ tượng binh mã
17.船 /chuán/ thuyền
18.游览 /yóulǎn/ du lịch, đi chơi
19.峡 /xiá/ eo, eo sông
20.天堂 /tiāntáng/ thiên đàng
21.山水 /shānshuǐ/ phong cảnh, sơn thủy
22.甲 /jiǎ/ đầu tiên, thứ nhất
23.天下 /tiānxià/ thiên hạ, thế giới
24.少数 /shǎoshù/ thiểu số 少数民族: dân tộc thiểu số
25.民族 /mínzú/ dân tộc
26.风俗 /fēngsú/ phong tục
27.路线 /lùxiàn/ tuyến đường
28.一边…一边… /yìbiān…yìbiān…/ vừa … vừa
29.考察 /kǎochá/ khảo sát
30.公费 /gōngfèi/ chi phí chung, chi phí do nhà nước đài thọ
专名
1. 碑林 /Bēilín/ Bi Lâm
2. 重庆 /Chóngqìng/ Trùng Khánh
3. 长江 /Cháng Jiāng/ Trường Giang
4. 三峡 /Sānxiá/ Tam Hiệp
5. 苏州 /Sūzhōu/ Tô Châu
6. 杭州 /Hángzhōu/ Hàng Châu
7. 桂林 /Guìlín/ Quế Lâm
8. 云南 /Yúnnán/ Vân Nam
PHÂN TÍCH NHỮNG TỪ
VỰNG TRỌNG ĐIỂM
点菜 /diǎncài/: gọi món (động từ ly hợp)

点名/diǎnmíng/ điểm danh


你点什么菜?/Nǐ diǎn shénme cài/ Bạn gọi món gì?

周 /zhōu/ tuần
上周/shàng zhōu/ tuần trước
下周/xià zhōu/ tuần sau
这周/ zhè zhōu/ tuần này
周末/zhōumò/ cuối tuần
放假 /fàng jià/ nghỉ, nghỉ lễ (động từ li hợp)

放暑假/fàng shǔ jià/ nghỉ hè


放寒假/fàng hán jià/ nghỉ đông
国庆节放两天假。 /Guóqìng jié fàng liǎng tiān jià/
Lễ Quốc Khánh nghỉ 2 ngày.

开玩笑 /kāi wánxiào/ nói đùa, trêu chọc

跟…开玩笑… /gēn …kāi wán xiào …/: đùa với ai


她常跟我开玩笑。/Tā cháng gēn wǒ kāi wánxiào/
Anh ấy thường trêu chọc tôi.
一边…一边… /yìbiān…yìbiān…/ vừa … vừa

Thường đứng trước động từ, biểu đạt ý nghĩa 2 hoặc nhiều động
tác được tiến hành cùng 1 lúc.
他一边说一边笑。/Tā yībiān shuō yībiān xiào /Anh ấy vừa nói
vừa cười.
我一边吃饭一边看电影。/Wǒ yībiān chī fàn yībiān kàn
diànyǐng/ Tôi vừa ăn cơm vừa xem phim

Lưu ý: Trong văn nói có thể tỉnh lược “一” trong từ “一边”
他边听边看。/Tā biān tīng biān kàn/ Anh ấy vừa nghe vừa xem.
请坐下,我们边喝边聊。/qǐng zuò xià,wǒmen biān hē biān liáo/
Mời ngồi, chúng ta vừa uống nước vừa nói chuyện.
“桂林山水甲天下”/Guìlín shān shuǐ jiǎ tiānxià/
Phong cảnh Quế Lâm đệ nhất thiên hạ.

“上有天堂,下有苏杭”/hàng yǒu tiān táng,xià yǒu Sū Háng /


Trên có thiên đường, dưới có Tô Châu, Hàng Châu

You might also like