Professional Documents
Culture Documents
16 Đề Giữa Kì 2 - Lớp 11 - Mapstudy
16 Đề Giữa Kì 2 - Lớp 11 - Mapstudy
½ Hà Nội Trang 1
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 7: [Mapstudy] Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
Câu 8: [Mapstudy] Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện.
B. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau.
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
D. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó.
Câu 9: [Mapstudy] Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu
điện thế giữa hai điểm là UMN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N
là
UMN UMN
A. qUMN . B. q2 UMN . C. . D. .
q q2
Câu 10: [Mapstudy] Khi nói về công và thế năng của điện tích trong điện trường, phát biểu nào dưới
đây sai?
A. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường WM = qVM .
B. Công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường.
C. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của
điện trường tại điểm đó.
D. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường không phụ thuộc điện tích q.
Câu 11: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ điện trường đặc trưng về mặt tác dụng lực của điện trường.
B. Trong vật dẫn luôn có điện tích.
C. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường.
D. Điện trường của điện tích điểm là điện trường đều.
Câu 12: [Mapstudy] Hai tụ điện có điện dung C1 = 2C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế
U thì hiệu điện thế của hai tụ quan hệ với nhau
A. U1 = 2U2 . B. U2 = 2U1 . C. U2 = 3U1 . D. U1 = 3U2 .
Câu 13: [Mapstudy] Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các
đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó
là
A. 1000 V/m. B. 10000 V/m. C. 100 V/m. D. 1 V/m.
Câu 14: [Mapstudy] Một tụ phẳng các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế
hai bản tụ là 1 cm và 108 V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là
A. 3.10−7 C. B. 3.10−10 C. C. 3.10−8 C. D. 3.10−9 C.
Câu 15: [Mapstudy] Hai quả cầu kim loại tích điện q1 = 3 µC và q2 = 1 µC kích thước giống nhau cho
tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5 cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng
sau khi tiếp xúc
A. 12,5 N. B. 14,4 N. C. 16,2 N. D. 18,3 N.
Câu 16: [Mapstudy] Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Tại điểm M cách Q một đoạn 40 cm
thì vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 2, 25.106 V/m và hướng về phía điện tích Q. Điện tích Q có
giá trị là
A. −4 µC. B. 4 µC. C. 40 µC. D. −40 µC.
Câu 17: [Mapstudy] Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống
dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5 m và mặt đất.
A. 570 V. B. 850 V. C. 750 V. D. 710 V.
Trang 2 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 18: [Mapstudy] Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50
V. Một êlectron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Cho
điện tích của êlectron là q = −1, 6.10−19 C. Khi đến tấm tích điện dương thì êlectron có độ lớn vận tốc
là
A. 4, 2.106 m/s. B. 3, 2.106 m/s. C. 2, 2.106 m/s. D. 1, 2.106 m/s.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. Trong một câu hỏi: đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Người ta dùng máy phát tĩnh điện để tích điện cho hai quả cầu kim loại nhỏ đặt
cách nhau 10 cm trong không khí. Hai quả cầu được tích điện cùng dấu và cùng độ lớn 9, 45.10−7 C.
a) Hai quả cầu sẽ đẩy nhau. ĐÚNG SAI
b) Lực điện tương tác giữa hai quả cầu bằng 1,6 N. ĐÚNG SAI
c) Đưa hai quả cầu cách nhau 20 cm thì lực điện giảm đi 2 lần. ĐÚNG SAI
d) Giảm điện tích của một quả cầu đi một nửa thì lực điện giảm đi 4 lần. ĐÚNG SAI
Câu 2: [Mapstudy]
Cho hai bản cực song song, cách nhau 25 cm như hình. Hiệu điện thế giữa 0V 2 kV
hai bản là 2 kV.
a) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 1 kV. ĐÚNG SAI A C D B
b) Cường độ điện trường tại C là 3000 V/m. ĐÚNG SAI
c) Cường độ điện trường tại D là 8000 V/m. ĐÚNG SAI
c) Lực điện tác dụng lên một điện tích +5 µC đặt tại C là 0,04 N. ĐÚNG
SAI
25 cm
Câu 3: [Mapstudy] Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính R = 15 cm, đặt cách nhau
d = 5 mm, lớp điện môi giữa hai bản có hằng số điện môi ε = 4.
a) Tụ điện có thể có thể dùng làm nguồn điện. ĐÚNG SAI
b) Thay lớp điện môi giữa hai bản tụ điện thành không khí khô thì điện dung của tụ điện giảm.
ĐÚNG SAI
c) Điện dung của tụ điện C = 0, 5 nF. ĐÚNG SAI
d) Đặt vào hai bản một hiệu điện thế U = 100 V thì điện tích của tụ điện Q = 50 nC. ĐÚNG SAI
Câu 4: [Mapstudy]
Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 = 100 µF, C2 = 50 µF và được mắc vào nguồn C1
điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là U = 12 V.
100 C2
a) Điện dung của bộ tụ điện là Cb = µF. ĐÚNG SAI
3
b) Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện là 12 V. ĐÚNG SAI E, r
c) Điện tích của tụ điện C1 là 1, 2 mC. ĐÚNG SAI
d) Điện tích của tụ điện C2 là 1, 2 mC. ĐÚNG SAI
½ Hà Nội Trang 3
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
q<0
M - M
#»
#» q>0 EM
EM M
+ #»
EM
+ M -
#»
q>0 EM q<0
I. II. III. IV.
...................................
Câu 2: [Mapstudy]
Hình bên là tế bào cơ thể mực ống khi đang nghỉ Điện kế
ngơi, không kích thích. Người ta sử dụng một tĩnh
điện thế cực nhạy để đo hiệu điện thế nghỉ của Điện cực 2
Điện cực 1 + + + + +
tế bào thần kinh. Đặt điện cực thứ nhất của máy Màng
− − − − −
lên mặt ngoài của màng tế bào, còn điện cực thứ − − − − − Sợi thần kinh
hai thì đâm xuyên qua màng tế bào, tiếp xúc với + + + + +
tế bào chất. Mặt trong của màng tế bào trong cơ
thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện
tích dương. Tĩnh điện kế chỉ giá trị đo là 70 mV.
Màng tế bào dày 8 nm. Cường độ điện trường bên
Nơron
trong màng tế bào có độ lớn bằng bao nhiêu kV/m?
...................................
Câu 3: [Mapstudy] Quả cầu nhỏ mang điện tích −10−9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường
tại điểm cách quả cầu 3 cm có độ lớn là bao nhiêu kV/m?
...................................
Câu 4: [Mapstudy] Công của lực điện thực hiện khi điện tích q di chuyển từ M đến N là 1 J. Biết hiệu
điện thế UMN = −1000 V. Giá trị của q là bao nhiêu mC (mili Cu-lông)?
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Một quả cầu nhỏ khối lượng 0,1 g và có điện tích q = −10−6 C được treo bằng một
sợi dây mảnh ở trong điện trường E = 1000 V/m có phương ngang cho g = 10 m/s2 . Khi quả cầu cân bằng
thì góc lệch của dây treo quả cầu so với phương thẳng đứng là bao nhiêu độ?
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6 µF. Số tụ phải dùng ít nhất để
tạo thành bộ tụ có điện dung tương đương là 4, 5 µF là bao nhiêu?
...................................
Trang 4 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
có thể là
A. q1 > 0, q2 < 0.
B. q1 < 0, q2 > 0.
C. q1 < 0, q2 < 0.
D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1 , q2 .
Câu 6: [Mapstudy] Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực
tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không. B. dầu hỏa.
C. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nước nguyên chất.
Câu 7: [Mapstudy] Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại A và B đặt trong không khí, có điện
tích lần lượt là q1 = −3, 2.10−7 C và q2 = 2, 4.10−7 C, cách nhau một khoảng 12 cm. Xác định lực tương tác
điện giữa chúng.
A. 48.10−3 N. B. 56.10−3 N. C. 72.10−3 N. D. 88.10−3 N.
Câu 8: [Mapstudy] Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 =
2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1, 6.10−4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2, 5.10−4 N
thì khoảng cách giữa chúng là
A. r2 = 1, 28 cm. B. r2 = 1, 6 cm. C. r2 = 1, 6 m. D. r2 = 1, 28 m.
½ Hà Nội Trang 5
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 9: [Mapstudy] Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích. B. Điện trường.
C. Đường sức điện. D. Cường độ điện trường.
#»
Câu 10: [Mapstudy] Vectơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn
#»
A. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
#»
B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
#»
C. cùng phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
#»
D. khác phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 11: [Mapstudy] Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do Q gây ra
#» #» #» #»
tại A và B lần lượt là E A và E B , r là khoảng cách từ A đến Q. E A hợp với E B một góc 30◦ và EA = 3EB .
Khoảng cách giữa A và B là
p
A. r. B. r 2. C. 2r. D. 3r.
Câu 12: [Mapstudy] Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U = Ed?
A. Điện trường của điện tích dương. B. Điện trường của điện tích âm.
C. Điện trường đều. D. Điện trường bất kì.
Câu 13: [Mapstudy] Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M
đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào
A. độ lớn của điện tích q.
B. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
C. vị trí của các điểm M, N.
D. hình dạng của đường đi.
Câu 14: [Mapstudy] Khi di chuyển điện tích q = −10−4 C từ rất xa vào điểm M trong điện trường cần
thực hiện công A = 5.10−4 J. Coi điện thế ở vô cực bằng 0. Điện thế ở M là
A. 5 V. B. −5 V. C. 2 V. D. −2 V.
Câu 15: [Mapstudy] Có hai bản kim loại phẳng mang điện trái dấu. Một êlectron được bắn từ bản
âm với vận tốc ban đầu có độ lớn v0 = 2.107 m/s bay hướng tới bản dương. Hiệu điện thế giữa hai bản là
U = 300 V. Lấy me = 9, 1.10−31 kg. Tốc độ của êlectron khi tới bản dương là
A. 1, 7.107 m/s. B. 2, 2.107 m/s. C. 6, 4.107 m/s. D. 8, 4.107 m/s.
Câu 16: [Mapstudy] Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm.
B. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
C. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1 V thì nó tích được điện tích 1 C.
D. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
Câu 17: [Mapstudy] Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện phải bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
Câu 18: [Mapstudy] Hai tụ điện C1 = 3 µF; C2 = 6 µF ghép nối tiếp vào một đoạn mạch AB với UAB = 10
V. Hiệu điện thế của tụ C2 là
20 10 10
A. V. B. V. C. 7,5 V. D. V.
3 6 3
Trang 6 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
cách giữa hai bản là 1 cm. Giữa hai bản có điện trường hướng từ
trên xuống, điện trường bên ngoài hai bản bằng 0. Xét trường hợp
− − − − − − −
electron di chuyển đến vị trí mép ngoài của tấm bản phía trên.
a) Theo phương ngang, electron chuyển động thẳng đều.
ĐÚNG SAI
b) Quỹ đạo của electron giữa hai bản là một đoạn của quỹ đạo tròn.
ĐÚNG SAI
c) Thời gian chuyển động của electron giữa hai bản bằng 1,875 µs.
ĐÚNG SAI
d) Độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản bằng 161,8 V/m.
ĐÚNG SAI
Câu 3: [Mapstudy]
Một điện tích điểm q = +48 µC di chuyển từ A đến B cách nhau #»
E
một khoảng d = 0, 180 m trong một điện trường đều có độ lớn
cường độ điện trường là 275 V/m và hướng về bên phải như A B
+
hình vẽ.
a) Lực điện tác dụng lên điện tích q hướng sang trái.
ĐÚNG SAI
b) Độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích q bằng 0,0132 N.
ĐÚNG SAI
c) Công của lực điện tác dụng lên điện tích q khi nó dịch
chuyển từ A đến B bằng 2.10−3 J.
ĐÚNG SAI
d) Độ biến thiên thế năng điện của điện tích trong quá
trình trên bằng 2, 376.10−3 J.
ĐÚNG SAI
½ Hà Nội Trang 7
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 4: [Mapstudy] Có hai chiếc tụ điện (A) có ghi 2 µF − 350 V,tụ điện (B) có ghi 2, 3 µF − 300 V.
a) Ở cùng một hiệu điện thế, tụ điện (B) tích điện tốt hơn tụ điện (A).
ĐÚNG SAI
b) Điện tích cực đại của tụ điện (A) lớn hơn điện tích cực đại của tụ điện (B).
ĐÚNG SAI
c) Năng lượng điện trường cực đại tụ điện (A) tích được bằng 0,1225 J.
ĐÚNG SAI
d) Điện tích của bộ tụ mắc song song vào hiệu điện thế 300V bằng 1, 39.10−3 C.
ĐÚNG SAI
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C với AC = 3 cm, BC = 4 cm nằm
trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường E song song với AB hướng từ A đến B và có độ
lớn E = 5000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, C bằng bao nhiêu vôn?
......................................
Câu 2: [Mapstudy] Tại một điểm có hai cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có
độ lớn là 3000 V/m và 4000 V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp bằng bao nhiêu V/m?
......................................
Câu 3: [Mapstudy] Một điện trường đều cường độ 4000 V/m, có phương song song với cạnh huyền BC
của một tam giác ABC có chiều từ B đến C. Biết ∆ABC vuông tại A, AB = 8 cm, AC = 6 cm. Hiệu điện thế
UBC giữa hai điểm B và C bằng bao nhiêu vôn (V)
......................................
Câu 4: [Mapstudy] Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5 µC dọc theo đường sức trong
một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 2.10−3 J. Độ lớn cường độ điện trường đó bằng bao nhiêu
V/m?
......................................
Câu 5: [Mapstudy]
Đối âm cực
Để chuẩn đoán hình ảnh trong y học người ta thường sử dụng tia
X (hay tia Rơn Ghen) để chụp X quang và chụp CT. Cho rằng vùng Dòng electron
Ca tốt
điện trường giữa hai cực của ống tia X là một điện trường đều.
Khoảng cách giữa hai cực bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai cực là
Anốt
120 kV. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên êlectron là bao nhiêu
picro Niuton pN? ia
T
...................................... X
Câu 6: [Mapstudy] Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 µC.
Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng bao nhiêu µC?
......................................
Trang 8 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 9
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 10: [Mapstudy] Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện
tích sẽ chuyển động
A. theo một quỹ đạo bất kỳ. B. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. ngược chiều đường sức điện trường.
−10
Câu 11: [Mapstudy] Cho hai điện tích q1 = 4.10 C, q2 = −4.10−10 C đặt tại A và B trong không khí,
AB = a = 2 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm N sao cho A, B, N tạo thành tam giác
đều.
A. 6000 N/C. B. 8000 N/C. C. 9000 N/C. D. 10000 N/C.
Câu 12: [Mapstudy] Hai điện tích q1 = −q2 = q > 0 đặt tại A, B trong không khí. Cho biết AB = 2a.
Điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách AB đoạn h. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M
đạt cực đại là p
kq kq 2 2kq 2kq
A. 2 . B. . C. . D. .
a 2a2 a2 a2
Câu 13: [Mapstudy] Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi nó di chuyển từ M đến
N trong điện trường
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường đi.
Câu 14: [Mapstudy] Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường
đều như hình vẽ.
M
Q
#»
N E
Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các
đoạn đường?
A. AMQ = −AQN . B. AMN = ANP . C. AQP = AQN . D. AMQ = AMP .
Câu 15: [Mapstudy] Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ
điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với phương đường sức điện một góc 60◦ .
Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là
A. −2, 77.10−18 J. B. 1, 6.10−18 J. C. −1, 6.10−18 J. D. 2, 77.10−18 J.
Câu 16: [Mapstudy] Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m. Độ lớn
cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 500 V. B. 1000 V.
C. 2000 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 17: [Mapstudy] Cho biết 1 nF bằng
A. 10−9 F. B. 10−12 F. C. 10−6 F. D. 10−3 F.
Câu 18: [Mapstudy] Một tụ điện có điện dung C1 = 8 µF được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200 V
và một tụ điện C2 = 6 µF được tích điện đến hiệu điện thế U2 = 500 V. Sau đó nối các bản mang điện cùng
dấu với nhau. Tính hiệu điện thế U của bộ tụ điện.
A. 328,57 V. B. 32,85 V. C. 370,82 V. D. 355 V.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. Trong một câu hỏi: đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1 điểm.
Trang 10 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 1: [Mapstudy] Hai quả cầu kim loại giống hệt nhau tích điện có độ lớn khác nhau q1 = 2.10−6 C
và |q2 | = 4.10−6 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong chân không thì thấy chúng hút nhau.
a) q1 và q2 trái dấu. ĐÚNG SAI
b) Lực điện do q1 tác dụng lên q2 lớn hơn lực điện do q2 tác dụng lên q1 . ĐÚNG SAI
c) Độ lớn điện lực điện do q1 tác dụng lên q2 là 7,2 N. ĐÚNG SAI
d) Nếu cho hai điện tích chạm vào nhau rồi đưa chúng lại vị trí cũ thì chúng sẽ đẩy nhau một lực
0,9 N. ĐÚNG SAI
Câu 2: [Mapstudy]
Một điện tích điểm q = −4 µC di chuyển từ A đến B cách nhau #»
E
một khoảng d = 0, 40 m trong một điện trường đều có độ lớn
cường độ điện trường là 275 V/m và hướng về bên phải như A B
−
hình vẽ.
a) Lực điện tác dụng lên điện tích q có chiều hướng từ B
sang A. ĐÚNG SAI
b) Lực điện tác dụng lên điện tích q có độ lớn 0,011 N.
ĐÚNG SAI
c) Công thực hiện bởi lực điện tác dụng lên điện tích trong
quá trình nó dịch chuyển từ A đến B là A = 4, 4.10−4 J.
ĐÚNG SAI
d) Nếu điện thế tại B bằng 0 thì điện thế tại A bằng 110 V.
ĐÚNG SAI
Câu 3: [Mapstudy]
#» #»
Ba điểm A, B, C nằm trong điện trường đều sao cho E cùng chiều với CA như C
hình bên. Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm, D là trung điểm của AC. Hiệu điện thế giữa
hai điểm C và D là UCD = 100 V.
a) Cường độ điện trường E = 2500 V/m. ĐÚNG SAI D
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm B và A là UBA = 0. ĐÚNG SAI
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm B và C là UBC = 200 V. ĐÚNG SAI
d) Hiệu điện thế giữa hai điểm C và A là UCA = 200 V. ĐÚNG SAI A B
#»
E
Câu 4: [Mapstudy]
Một tụ điện được cho ở hình bên.
a) Dựa vào cấu tạo và kí hiệu, chân A của tụ là chân dương, chân B của tụ là chân âm.
ĐÚNG SAI
b) Điện dung của tụ là 1000 µF và điện áp tối đa chịu được là 35 V. ĐÚNG SAI
c) Điện tích của tụ khi hoạt động dưới điện áp 30 V là 0,03 C. ĐÚNG SAI
d) Mắc song song tụ ở hình bên với một tụ giống hệt nó, khi đó điện dung của bộ tụ là
500 µF ĐÚNG SAI
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Có ba quả cầu kim loại kích thước bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích 27 µC,
quả cầu B mang điện tích 3 µC, quả cầu C không mang điện. Cho hai quả cầu A và B chạm nhau rồi
tách chúng ra. Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm nhau rồi tách ra. Điện tích trên quả cầu C là bao
nhiêu µC?
......................................
½ Hà Nội Trang 11
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 2: [Mapstudy] Hai vật nhỏ mang điện tích trái dấu và cùng độ lớn đặt cách nhau một khoảng 1
m trong không khí thì hút nhau bằng một lực F = 0, 036 N. Độ lớn điện tích của mỗi vật là bao nhiêu µC?
......................................
Câu 3: [Mapstudy] Thế năng tĩnh điện của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện
tích điểm là −32.10−19 J. Mốc để tính thế năng tĩnh điện ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu
Vôn?
......................................
Câu 4: [Mapstudy] Xét một máy khử rung tim xách tay. Để cấp cứu cho bệnh nhân, nhân viên y tế
đặt hai điện cực của máy khử rung tim lên ngực bệnh nhân và truyền năng lượng dự trữ trong tụ điện
cho bệnh nhân. Giả sử tụ điện trong máy có điện dung 70 µF và hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 5000 V.
Năng lượng W của tụ là bao nhiêu J (Jun)?
......................................
Câu 5: [Mapstudy] Một điện tích thử đặt tại điêm có cường độ điện trường 1000 V/m. Lực tác dụng
lên điện tích đó bằng 2.10−4 N. Độ lớn của điện tích theo đơn vị micrô Cu-lông là bao nhiêu?
......................................
Câu 6: [Mapstudy] Một hạt bụi nằm cân bằng ngay giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và
nhiễm điện trái dấu. Biết rằng hạt bụi cách bản dưới đoạn 0,8 cm và hiệu điện thế giữa hai bản tấm
kim loại nhiễm điện trái dấu đó là 300 V. Lấy g = 10 m/s2 . Hỏi sau bao nhiêu giây hạt bụi sẽ rơi xuống
bản dưới, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng 60 V? (Kết quả làm tròn đến một chữ số có
nghĩa)
......................................
Trang 12 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 13
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 11: [Mapstudy] Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong
một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động
A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
Câu 12: [Mapstudy] Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là
A. A = qE. B. A = qEd. C. A = qd. D. A = Fd.
Câu 13: [Mapstudy] Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. B. hình dạng của đường đi.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 14: [Mapstudy] Điện tích q chuyển động từ M đến N trong một điện trường đều, công của lực
điện càng lớn nếu
A. đường đi từ M đến N càng dài. B. đường đi từ M đến N càng ngắn.
C. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. D. hiệu điện thế UMN càng lớn.
Câu 15: [Mapstudy] Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 20 V. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Điện thế tại điểm M là 20 V.
B. Điện thế tại điểm N là 0 V.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là −20 V.
Câu 16: [Mapstudy] Một tụ có điện dung 2 µF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện
thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2.10−6 C. B. 16.10−6 C. C. 10−6 C. D. 8.10−6 C.
Câu 17: [Mapstudy] Với một tụ điện xác định nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 16 lần
thì phải tăng điện tích của tụ
A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 18: [Mapstudy] Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 µF; C2 = 3 µF mắc nối tiếp nhau. Điện dung của
bộ tụ là
A. 1, 8 µF. B. 1, 6 µF. C. 1, 4 µF. D. 1, 2 µF.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. Trong một câu hỏi: đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Điện trường đều là điện trường mà vectơ cường độ điện trường của nó có hướng và độ lớn như
nhau tại mọi điểm. ĐÚNG SAI
b) Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường công của lực điện phụ thuộc vào hình dạng của đường
đi và vị trí của điểm đầu và điểm cuối. ĐÚNG SAI
c) Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ (không đáng kể) vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động dọc theo đường sức điện và cùng chiều với đường sức. ĐÚNG SAI
d) Một tụ điện phẳng có điện dung C, được tích điện đến điện tích q, biết hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn là U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ sẽ không thay đổi. ĐÚNG SAI
Trang 14 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 2: [Mapstudy] Hai điện tích q1 = 2.10−8 C, q2 = −8.10−8 C đặt tại A và B trong không khí, với
AB = 8 cm. Một điện tích q0 đặt tại C.
a) Hai điện tích trên đặt gần nhau chúng sẽ hút nhau. ĐÚNG SAI
b) Lực tương tác giữa hai điện tích q1 , q2 là 2, 25.10−3 C. ĐÚNG SAI
c) Điện tích q0 đặt cách A16 cm cách B8 cm thì q0 cân bằng. ĐÚNG SAI
d) Nếu q0 = 8.10−8 C thì hệ điện tích q1 , q2 cân bằng. ĐÚNG SAI
Câu 3: [Mapstudy]
Cho hình vẽ sau: Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường đều
#» # » #»
E , ABC = 60◦ , BA ↑↑ E . Biết BC = 6 cm, UBC = 120 V.
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 120 V. ĐÚNG SAI
b) Cường độ điện trường tồn tại trong hệ là 4500 V/m. ĐÚNG SAI
c) Đặt thêm ở C điện tích điểm q = 9.10−10 C. Điện trường do q gây ra tại
A là 3000 V và có chiều hướng xuống. ĐÚNG SAI
d) Điện trường tổng hợp tại A là 6000 V/m. ĐÚNG SAI
Câu 4: [Mapstudy] Cho một tụ điện phẳng không khí có điện dung là 2 pF. Được tích điện ở hiệu điện
thế U = 600 V.
a) Điện tích của tụ là 15.10−10 C. ĐÚNG SAI
b) Năng lượng tồn tại giữa hai bản tụ là năng lượng từ trường. ĐÚNG SAI
c) Năng lượng tồn tại giữa hai bản tụ có giá trị là là 3, 6.10−7 J. ĐÚNG SAI
d) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi thì điện
dung của tụ vẫn không đổi. ĐÚNG SAI
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất
tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi
điện tích là bao nhiêu mC?
...................................
Câu 2: [Mapstudy] Một điện tích q = 1 µC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu
được một năng lượng W = 0, 2 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là bao nhiêu vôn?
...................................
Câu 3: [Mapstudy] Điện tích q1 = 20 µC đặt trong không khí tại điểm A. Xác định cường độ điện
trường do điện tích q1 gây ra tại điểm M cách A đoạn 10 cm? cường độ điện trường bằng bao nhiêu
MV/m?
...................................
Câu 4: [Mapstudy]
Cho A, B, C là ba điểm tạo thành một tam giác vuông tại A, trong điện
trường đều có vectơ cường độ điện trường song song với cạnh AC và có độ
lớn E = 104 V/m, có chiều như hình vẽ. Cho AB = AC = 10 cm. Tính công do lực
điện tác dụng lên một electron (có điện tích −1, 6.10−19 C) dịch chuyển từ A
đến B rồi từ B đến C. Công đó bằng bao nhiêu 10−16 J?
...................................
½ Hà Nội Trang 15
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 5: [Mapstudy] Một tụ điện có điện dung C = 6 µF được mắc vào nguồn điện 100 V. Sau khi ngắt
tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt
lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết
điện là bao nhiêu mJ?
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Một electrôn bay không vận tốc đầu từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng.
Hai bản tụ cách nhau 7, 2 cm và cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng 5.104 V/m. Biết khối lượng
của electrôn là 9, 1.10−31 kg, tốc độ của electrôn khi tới bản dương của tụ điện là bao nhiêu x107 m/s?
(Kết quả được lấy làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa)
...................................
Trang 16 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Hình 1
Hình 2
Hình 3
½ Hà Nội Trang 17
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 8: [Mapstudy]
Sắp xếp độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C trong hình theo
thứ tự giảm dần từ lớn nhất đến nhỏ nhất.
A. a − b − c. B. a − c − b. C. c − a − b. D. b − a − c.
Câu 9: [Mapstudy] Điện tích điểm q = −3 µC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12000 V/m, có
phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích
q?
#»
A. F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, F = 0, 36 N.
#»
B. F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0, 48 N.
#»
C. F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0, 36 N.
#»
D. F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0, 036 N.
Câu 10: [Mapstudy] Công của lực điện tác dụng lên một điện tích
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi của diện tích.
B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.
C. chỉ phụ thuộc vào độ lớn điện tích.
D. chỉ phụ thuộc vào cường độ điện trường.
Câu 11: [Mapstudy] Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
1 1
A. UMN = UNM . B. UMN = −UNM . C. UMN = . D. UMN = − .
UNM UNM
Câu 12: [Mapstudy]
Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường
đều như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa
công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường?
A. AMQ = −AQN . B. AMN = ANP . C. AQP = AQN . D. AMQ = AMP .
Câu 13: [Mapstudy] Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40 V. Phát biểu nào sau đây chắc
chắn đúng?
A. Điện thế ở M là 40 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 V.
Câu 14: [Mapstudy] Tụ điện là
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 15: [Mapstudy] Đơn vị điện dung là
A. Cu-lông (C). B. Vôn (V). C. Fara (F). D. Vôn trên mét (V/m).
Trang 18 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 16: [Mapstudy] Đồ thị nào biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện
thế giữa hai bản của nó?
Đồ thị A
Đồ thị B
Đồ thị C
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B.
C. Đồ thị C. D. Không có đồ thị nào.
Câu 17: [Mapstudy] Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn,
giảm điện dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
A. không đổi. B. tăng gấp đôi.
C. giảm còn một nửa. D. giảm còn một phần tư.
Câu 18: [Mapstudy] Trên vỏ một tụ điện có ghi 1000 µF − 63 V. Điện tích tối đa có thể tích cho tụ có
giá trị là
A. 0, 63 C. B. 0,063 C. C. 63 C. D. 630 C.
½ Hà Nội Trang 19
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
ĐÚNG SAI
b) Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách Q 2 cm bằng 7, 5.106 V/m. ĐÚNG SAI
c) Đặt tại M một điện tích q = −2.10−6 C. Lực điện tác dụng lên điện tích q được biểu diễn như hình
vẽ.
ĐÚNG SAI
d) Độ lớn lực điện tác dụng lên q bằng 0,3 N. ĐÚNG SAI
Câu 3: [Mapstudy]
Trong hình là một tụ điện.
a) Giá trị điện dung của tụ điện là 4700 F. ĐÚNG SAI
b) Đặt vào tụ điện một Hiệu điện thế 55 V thì tụ điện sẽ bị hỏng (đánh
thủng). ĐÚNG SAI
c) Điện tích cực đại của tụ bằng 0, 235 C. ĐÚNG SAI
d) Muốn tích cho tụ điện một điện tích là 4, 8.10−4 C thì cần phải đặt giữa
hai bản tụ một hiệu điện thế bằng 50 V. ĐÚNG SAI
Câu 4: [Mapstudy]
Cho hai bản cực song song, cách nhau 25 cm như hình. Hiệu điện thế
giữa hai bản là 2 kV.
a) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B : UAB = 2 kV. ĐÚNG SAI
b) Cường độ điện trường tại C khác D. ĐÚNG SAI
c) Cường độ điện trường tại C bằng 8000 V/m. ĐÚNG SAI
d) Công lực điện trong dịch chuyển của điện tích q = +5 µC từ A đến
B bằng 0, 04 J. ĐÚNG SAI
Trang 20 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
...................................
Câu 3: [Mapstudy] Một điện tích điểm Q = 6.10−13 C đặt trong chân không. Cường độ điện trường do
điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1 cm bằng bao nhiêu V/m?
...................................
Câu 4: [Mapstudy] Đặt điện tích Q1 = +6.10−8 C tại điểm A và điện tích Q2 = −2.10−8 C tại điểm B cách
A một khoảng bằng 3 cm. Điểm M mà cường độ điện trường tại đó bằng 0 cách điểm A một đoạn bao
nhiêu cm? (Kết quả làm tròn tới 2 chữ số có nghĩa)
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Một hạt bụi mang điện tích q bằng 1 µC, có khối lượng m, đang nằm cân bằng
trong một điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu và cách nhau
1, 5 cm. Khi đó, các đường sức điện hướng theo phương thẳng đứng. Biết hiệu điện thế giữa hai bản là
100 V lấy g = 9, 8 m/s2 . Xác định khối lượng của hạt bụi bao nhiêu gam?
...................................
Câu 6: [Mapstudy]
Có bộ tụ được mắc như ở hình bên biết C1 = 0, 2 µF, C2 = 1 µF, C3 = 3 µF. Điện
dung tương đương của bộ tụ bằng bao nhiêu µF?
...................................
½ Hà Nội Trang 21
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: [Mapstudy] Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. q1 > 0 và q2 < 0. B. q1 < 0 và q2 > 0. C. q1 .q2 > 0. D. q1 .q2 < 0.
Câu 4: [Mapstudy] Xét ba điện tích q0 , q1 và q2 đặt tại ba điểm khác nhau trong không gian. Biết lực
do q1 và q2 tác dụng lên q0 lần lượt là F10 và F20 . Biểu thức nào sau đây xác định lực tĩnh điện tổng hợp
tác dụng lên điện tích q0 ?
#» #» #» #» #» #»
A. F0 = F10 + F20 . B. F 0 = F 10 + F 20 . C. F0 = F10 − F20 . D. F 0 = F 10 − F 20 .
Câu 5: [Mapstudy] Có thể sử dụng đồ thị nào ở hình dưới, để biểu diễn sự phụ thuộc giữa độ lớn của
lực tương tác F giữa hai điện tích điểm và khoảng cách r giữa hai điện tích đó?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: [Mapstudy] Hai điện tích điểm đặt cố định cách nhau một đoạn r trong một môi trường thì
tương tác với nhau bằng một lực F. Muốn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó tăng 9 lần thì khoảng
cách giữa chúng phải
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 2 lần.
Trang 22 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 7: [Mapstudy] Hai điện tích điểm cùng dấu có cùng độ lớn 10−9 C đặt cách nhau 3 cm trong môi
trường điện môi có hằng số bằng 2 thì chúng sẽ
A. hút nhau một lực 5.10−10 N. B. hút nhau một lực 5.10−6 N.
C. đẩy nhau một lực 5.10−6 N. D. đẩy nhau một lực 5.10−10 N.
Câu 8: [Mapstudy] Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. C/N. B. V.m. C. V/m. D. V/C.
Câu 9: [Mapstudy] Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn điện trường đều?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: [Mapstudy] Cho một điện tích điểm +Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 11: [Mapstudy] Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công. B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực. D. năng lượng.
Câu 12: [Mapstudy] Quả cầu nhỏ mang điện tích 3.10−9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường
tại điểm cách quả cầu 5 cm là
A. 10, 8.10−3 V/m. B. 1, 08 V/m. C. 540 V/m. D. 10, 8.103 V/m.
Câu 13: [Mapstudy] Đặt một điện tích thử q = −6.10−6 C tại một điểm, nó chịu một lực điện F = 3.10−3 N
có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 2.10−3 V/m, từ trái sang phải. B. 2.10−3 V/m, từ phải sang trái.
C. 500 V/m, từ trái sang phải. D. 500 V/m, từ phải sang trái.
Câu 14: [Mapstudy] Đơn vị của hiệu điện thế là
A. Vôn/mét (V/m). B. Vôn (V). C. Cu-lông (C). D. Jun (J).
Câu 15: [Mapstudy] Tụ điện là hệ thống gồm
A. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
Câu 16: [Mapstudy] Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. Hằng số điện môi.
C. Cường độ điện trường bên trong tụ. D. Điện dung của tụ điện.
Câu 17: [Mapstudy] Để tích điện cho tụ điện ta
A. đặt tụ điện gần một nguồn điện.
B. cọ xát các bản tụ điện với nhau.
C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện.
D. nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn điện.
½ Hà Nội Trang 23
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 18: [Mapstudy] Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ
là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
Q2 1 U2 1
A. W = . B. W = CU2 . C. W = . D. W = QU.
2C 2 2C 2
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. Trong một câu hỏi: đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Hai quả cầu nhỏ giống nhau được xem như chất điểm, tích điện q1 = 3, 2.10−9 C và
q2 = −4, 8.10−9 C được đặt tại hai điểm trong chân không.
a) Số electron thiếu ở quả cầu q1 là 2.1010 . ĐÚNG SAI
b) Số electron thiếu ở quả cầu q2 là 3.1010 . ĐÚNG SAI
c) Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc là 0, 8.10−9 C. ĐÚNG
SAI
d) Sau khi tiếp xúc, ta đặt chúng cách nhau 15 cm trong dầu hoả có ε = 2. Lực tương tác giữa chúng
bằng 1, 28.10−7 N. ĐÚNG SAI
Câu 2: [Mapstudy] Cho điện tích điểm Q = 3, 2.10−9 C đặt trong chân không.
a) Số electron thiếu ở điện tích điểm Q là 2.1010 . ĐÚNG SAI
b) Điện trường do Q gây ra tại M cách Q một khoảng r = 3 cm là E = 3, 2.104 V/m. ĐÚNG SAI
c) Một điện tích thử q = −4, 8.10−9 C đặt tại M. Lực tác dụng lên điện tích thử q là 1, 536.10−3 N.
ĐÚNG SAI
d) Sau khi cho hai điện tích trên tiếp xúc nhau, ta đặt chúng cách nhau 6 cm trong dầu hoả có ε = 2.
Lực tương tác giữa chúng bằng 1, 0.10−6 N. ĐÚNG SAI
Câu 3: [Mapstudy] Một electron bắt đầu bay vào điện trường đều E = 910 V/m với vận tốc ban đầu
#»
v0 = 3, 2.106 m/s cùng chiều với đường sức của điện trường đều E . Biết e = −1, 6.10−19 C; me = 9, 1.10−31 kg.
Cho rằng điện trường đủ rộng. Mô tả chuyển động tiếp theo của electron sau khi nó dừng lại.
a) Electron chuyển động với gia tốc có độ lớn a = 1, 6.1014 m/s2 . ĐÚNG SAI
b) Quãng đường electron đi được đến khi dừng lại là 3, 2.10−2 m. ĐÚNG SAI
c) Sau khi dừng lại, electron chuyển chậm dần về vị trí lúc đầu xuất phát. ĐÚNG SAI
d) Nếu điện trường chỉ tồn tại trong vùng có ` = 3 cm dọc theo đường đi của electron thì electron sẽ
chuyển động đều với vận tốc 8.105 m/s sau khi ra khỏi điện trường. ĐÚNG SAI
Câu 4: [Mapstudy] Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500 pF, được tích điện đến hiệu điện
thế U = 300 V. Ban đầu chưa nối tụ vào nguồn.
a) Điện tích của tụ là Q = 150 nC. ĐÚNG SAI
b) Nối tụ vào nguồn một thời gian, sau đó ngắt tụ và nhúng tụ điện vào trong chất lỏng có ε, điện
dung của tụ không thay đổi. ĐÚNG SAI
c) Nếu tụ được nối vào nguồn thì năng lượng điện trường trong tụ là 2, 25.10−5 J. ĐÚNG SAI
d) Ngay sau khi nối tụ thì thời gian để toàn bộ điện tích đó được truyền qua dây dẫn có cường độ
dòng điện 3 A là 5.10−8 s. ĐÚNG SAI
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Hai điện tích điểm cùng độ lớn 5.10−6 C đặt trong chân không, để tương tác nhau
bằng lực có độ lớn 2, 5.10−2 N thì chúng phải đặt cách nhau bao nhiêu mét (m)?
...................................
Câu 2: [Mapstudy] Quả cầu nhỏ mang điện tích 10−9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường
tại một điểm cách quả cầu 5 cm là bao nhiêu kV/m? (Kết quả lấy đến 2 chữ số có nghĩa).
...................................
Trang 24 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 3: [Mapstudy] Một điện tích điểm q = 5.10−7 C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng
của lực điện trường có độ lớn 6.10−3 N. Cường độ điện trường tại M là bao nhiêu kV/m?
...................................
Câu 4: [Mapstudy] Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường
độ điện trường có độ lớn bằng 910 V/m. Vận tốc ban đầu của electron là v0 = 8.105 m/s, khối lượng của
electron là me = 9, 1.10−31 kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc bằng 0 thì electron đã đi
được quãng đường là bao nhiêu mm? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số có nghĩa).
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Cho điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với
cường độ điện trường 100 V/m thì công của lực điện trường là 75 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m
thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là là bao nhiêu Jun? Kết quả lấy
đến 2 chữ số có nghĩa).
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Xét bộ tụ gồm 3 tụ điện có điện dung lần lượt là 200 µF; 300 µF; 500 µF mắc song
song nhau. Mắc hai đầu bộ tụ vào hai điểm có hiệu điện thế 120 V. Năng lượng của bộ tụ khi ba tụ trên
mắc song song nhau là bao nhiêu Jun? (Kết quả lấy đến 2 chữ số có nghĩa)
...................................
½ Hà Nội Trang 25
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: [Mapstudy] Hai điện tích điểm q q1 và q2 hút nhau khi
A. q1 .q2 > 0. B. q1 .q2 < 0. C. q1 .q2 = 0. D. q1 + q2 = 0.
Câu 3: [Mapstudy] Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện
giữa chúng sẽ
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần.
−7 −7
Câu 4: [Mapstudy] Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4.10 C, tương tác với nhau một lực 0, 1 N
trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
A. r = 0, 6 cm. B. r = 0, 6 m. C. r = 6 m. D. r = 6 cm.
Câu 5: [Mapstudy] Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không
tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức nào sau đây?
|Q| Q Q Q
A. E = k . B. E = k . C. E = . D. E = .
r2 r r r2
Câu 6: [Mapstudy] Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại một
điểm?
A. Số đường sức điện. B. Lực điện.
C. Cường độ điện trường. D. Độ lớn điện tích.
Câu 7: [Mapstudy] Trong một vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng
độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường
A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. tăng gấp 4 lần. D. không đổi.
−9
Câu 8: [Mapstudy] Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 C, tại một điểm trong chân
không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. E = 0, 450 V/m. B. E = 0, 225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
Câu 9: [Mapstudy]
Sắp xếp độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C trong hình vẽ theo
thứ tự tăng dần từ nhỏ nhất đến lớn nhất.
A. a − b − c. B. a − c − b. C. c − b − a. D. c − a − b.
Trang 26 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 10: [Mapstudy] Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
½ Hà Nội Trang 27
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Trang 28 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Ba điện tích dương q1 = q2 = q3 = q = 5.10−9 C đặt tại 3 đỉnh của một hình vuông
cạnh a = 30 cm trong không khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn bao nhiêu V/m?
...................................
½ Hà Nội Trang 29
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: [Mapstudy] Điện tích có đơn vị là
A. N.m. B. m. C. N. D. C.
−7
Câu 3: [Mapstudy] Một quả cầu tích điện −4, 8.10 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron
so với số prôtôn khi quả cầu trung hoà về điện?
A. Thiếu 3.10 1012 electron. B. Thiếu 4.1013 electron.
C. Thừa 4.1012 electron. D. Thừa 3.1012 electron.
Câu 4: [Mapstudy] Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 12 V. Phát biểu chắc chắn đúng là?
A. Điện thế ở M là 12 V.
B. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 12 V.
D. Điện thế ở N bằng 0.
Câu 5: [Mapstudy] Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ
điện. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 6: [Mapstudy] Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng
thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A. ra xa nhau. B. lại gần nhau, chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
C. lại gần nhau, chạm nhau rồi dừng lại. D. ra xa nhau rồi hút lại gần nhau.
Câu 7: [Mapstudy] Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. động năng. B. lực. C. công. D. thế năng.
Trang 30 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
A. . B. .
C. . D. .
½ Hà Nội Trang 31
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 17: [Mapstudy] Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường
E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: [Mapstudy] Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có
phương
A. vuông góc với đường sức tại M.
B. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó.
C. bất kì.
D. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M.
Trang 32 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 3: [Mapstudy] Hai quả cầu kim loại giống hệt nhau tích điện có độ lớn khác nhau |q1 | = 2.10−6 C
và |q2 | = 4.10−6 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm thì thấy chúng hút nhau.
a) q1 và q2 trái dấu. ĐÚNG SAI
b) Lực điện do q1 tác dụng lên q2 lớn hơn lực điện do q2 tác dụng lên q1 . ĐÚNG SAI
c) Nếu cho hai điện tích chạm vào nhau rồi đưa chúng lại vị trí cũ thì chúng sẽ đẩy nhau bằng lực
0, 9 N. ĐÚNG SAI
d) Độ lớn điện lực điện do q1 tác dụng lên q2 là 7,2 N. ĐÚNG SAI
Câu 4: [Mapstudy]
A, B, C là ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều
của một tụ phẳng không khí. Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 300 V
và khoảng cách giữa hai bản là d = 15 cm. Cho α = 60◦ ; BC = 12 cm.
a) Độ lớn cường độ điện trường là E = 2000 V/m. ĐÚNG SAI
b) Công thực hiện để dịch chuyển điện tích q = 10−9 C từ B đến C là
1, 2.10−5 J. ĐÚNG SAI
c) Điện trường bên trong tụ điện là điện trường đều và đường sức điện
hướng từ bản âm sang bản dương. ĐÚNG SAI
d) Đặt một điện tích dương tại điểm B thì nó sẽ di chuyển sang bản âm.
ĐÚNG SAI
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Hai điện tích điểm q1 = 10−8 C và q2 = −3.10−8 C đặt trong không khí tại hai điểm
A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 3.10−8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng
AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 N.m2 /C2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có
độ lớn bao nhiêu mN?
...................................
Câu 2: [Mapstudy] Hai điện tích điểm q1 = −4.10−6 C, q2 = −2.10−6 C đặt cách nhau 10 cm trong không
khí thì lực tương tác giữa chúng tính theo đơn vị mN bằng bao nhiêu cm?
...................................
Câu 3: [Mapstudy] Hai quả cầu kim loại nhỏ có kích thước giống nhau, đặt trong chân không, quả
cầu thứ nhất tích điện q1 = −25 µC đặt tại điểm A và quả cầu thứ hai tích điện q2 = −9 µC đặt tại điểm
B. Biết AB = 16 cm. Đặt điện tích q3 tại điểm M thì thấy điện tích q3 nằm cân bằng. Khoảng cách AM là
bao nhiêu cm?
...................................
Câu 4: [Mapstudy] Hai tụ điện C1 = 25, 00 mF và C2 = 5, 00 mF được nối song song và gắn vào một
nguồn điện có hiệu điện thế 100 V. Tổng năng lượng được tích trữ trên hai tụ bằng bao nhiêu Jun?
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không
đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại có độ lớn bằng bao nhiêu kV/m?
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Công của lực điện dịch chuyển một điện tích −40 µC từ A đến B có giá trị là 16 mJ.
Hiệu điện thế UAB có giá trị là bao nhiêu V?
...................................
½ Hà Nội Trang 33
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Trang 34 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 35
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Trang 36 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 3: [Mapstudy] Một electron bay với vận tốc v = 1, 2.106 m/s vào trong điện trường đều tại điểm M
theo hướng cùng chiều với các đường sức điện. Khi đến điểm N thì vận tốc electron bằng không. Biết
điện tích và khối lượng electron lần lượt là qe = −1, 6.10−19 C, me = 9, 1.10−31 kg. Hiệu điện thế giữa hai
điểm MN là bao nhiêu Vôn (V)? (Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa)
...................................
Câu 4: [Mapstudy] Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2 cm.
Cường độ điện trường giữa hai bản là E = 3000 V/m. Sát bản mang điện dương, ta đặt một hạt mang
điện dương có khối lượng m = 4, 5.10−6 g và có điện tích q = 1, 5.10−2 C. Tính công của lực điện trường khi
hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm (lấy đơn vị J).
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Hai tụ điện có điện dung C1 = 12, 8 µF, C2 = 32 µF được mắc thành bộ tụ nối tiếp
sau đó mắc vào hiệu điện thế U = 63 V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C1 (lấy đơn vị V).
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Trong cơ thể sống, có nhiều loại tế bào, màng tế bào có nhiệm vụ kiểm soát các
chất và ion ra vào tế bào đảm bảo cho quá trình trao đổi chất và bảo vệ tế bào trước các tác nhân có hại
của môi trường. Một tế bào có màng dày khoảng 8.10−9 m, mặt trong của màng tế bào mang điện tích
âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0, 07 V. Hãy tính cường độ
điện trường trong màng tế bào trên (lấy đơn vị 106 V/m .
¢
...................................
½ Hà Nội Trang 37
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Trang 38 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 9: [Mapstudy]
Các đường sức điện của hệ hai điện tích q1 và q2 được vẽ như hình bên. Từ
hình ảnh này ta có thể suy ra
A. q1 > 0, q2 < 0. B. q1 > 0, q2 > 0. C. q1 < 0, q2 > 0. D. q1 < 0, q2 < 0.
Câu 10: [Mapstudy] Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Trong môi trường chân không, một điện tích thử
bay vào vùng có điện trường đều sao cho vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức điện thì quỹ đạo có
dạng
A. một phần của parabol. B. một phần của hyperbol.
C. đường thẳng. D. đường tròn.
Câu 11: [Mapstudy] Một electron chuyển động vuông góc với các đường sức của một điện trường đều
trong môi trường chân không. Không xét đến tác dụng của trọng lực. Quỹ đạo chuyển động của electron
sẽ lệch về phía
A. ngược chiều đường sức điện. B. cùng chiều đường sức điện.
C. trên. D. dưới.
Câu 12: [Mapstudy] Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế
không đổi 50 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m. B. 1250 V/m. C. 2500 V/m. D. 1000 V/m.
Câu 13: [Mapstudy] Nếu W là thế năng tĩnh điện của điện tích thử q thì điện thế V ở điểm đặt điện
tích thử là
W W
A. V = . B. V = − . C. V = Wq. D. V = −Wq.
q q
Câu 14: [Mapstudy] Chọn mốc thế năng ở xa vô cùng, thế năng tĩnh điện của điện tích thử q tại một
điểm M trong điện trường là 50 J. Công của lực điện khi điện tích này chuyển động từ M ra xa vô cùng
bằng
A. −25 J. B. 25 J. C. −50 J. D. 50 J.
Câu 15: [Mapstudy] Thế năng tĩnh điện của một điện tích q tại một điểm trong điện trường
A. đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện trường khi đặt điện tích q tại điểm xét.
B. đặc trưng cho độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích đó.
C. bằng điện thế tại điểm xét.
D. đặc trưng cho khả năng sinh công của lực hấp dẫn khi đặt điện tích q tại điểm xét.
Câu 16: [Mapstudy] Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó giảm thì
công của của lực điện trường
A. âm. B. dương.
C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 17: [Mapstudy] Một tụ điện có điện dung C được tích điện Q, năng lượng điện trường mà tụ điện
này đang có là
Q2 Q CQ2 C2 Q
A. W = . B. W = . C. W = . D. W = .
2C 2C2 2 2
Câu 18: [Mapstudy]
Tụ Tantalum có chân được cho trong hình bên. Cho biết điện dung của tụ nằm trong
khoảng giá trị từ 1 µF đến 100 µF. Các con số trong hình mang lại thông tin
A. giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
B. điện dung của tụ là 9 µF và giới hạn hiệu điện thế đặt vào tụ là 55 V.
C. điện dung của tụ là 22 µF và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ là
6 V.
D. năng lượng của điện trường trong tụ điện.
½ Hà Nội Trang 39
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Trang 40 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 4: [Mapstudy]
Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường khi di chuyển
điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm
như hình vẽ bên. Kết quả được trình bày với đơn vị 10−7 J.
...................................
Câu 5: [Mapstudy]
Ba tụ C1 = 3 nF, C2 = 2 nF, C3 = 20 nF mắc như hình vẽ. Tính điện dung của
cả bộ tụ theo đơn vị nF.
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Khi chuyển động từ điểm M đến điểm N trong điện trường, electron có động năng
tăng thêm 250 eV. Tính hiệu điện thế UMN theo đơn vị V.
...................................
½ Hà Nội Trang 41
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Trang 42 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 13: [Mapstudy] Một điện tích điểm q = 2 nC được đặt trong chân không. Vectơ cường độ điện
trường do điện tích điểm đó gây ra tại điểm cách nó 2 cm có độ lớn và hướng là
A. 4, 5.105 V/m, hướng về phía nó. B. 4, 5.104 V/m, hướng ra xa nó.
C. 4, 5.104 V/m, hướng về phía nó. D. 4, 5.105 V/m, hướng ra xa nó.
Câu 14: [Mapstudy] Công của lực điện trường làm dịch chuyển một electron dọc theo chiều một đường
sức trong một điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường E = 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m
là
A. 1, 6.10−16 J. B. −1, 6.10−16 J. C. 1, 6.10−15 J. D. −1, 6.10−15 J.
Câu 15: [Mapstudy] Thế năng điện của một điện tích q đặt tại M trong một điện trường bất kì không
phụ thuộc vào
A. điện tích q. B. vị trí điểm M.
C. điện trường. D. khối lượng của điện tích q.
Câu 16: [Mapstudy] Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 µC
vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là
A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.
Câu 17: [Mapstudy] Biểu thức nào sau đây xác định thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M
trong điện trường?
VM q
A. WM = AM∞ = qVM . B. WM = AM∞ =
. C. WM = AM∞ = VM . D. WM = AM∞ = .
q VM
Câu 18: [Mapstudy] Hai tụ điện C1 = 1 µF và C2 = 3 µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 4 V. Điện tích của bộ tụ điện là
A. 3, 0.10−7 C. B. 3, 0.10−6 C. C. 3, 6.10−7 C. D. 3, 6.10−6 C.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. Trong một câu hỏi: đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Cho hai điện tích q1 và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 100 cm như hình vẽ.
#» #»
a) Vectơ cường độ điện trường E 1 và E 2 có phương trùng với đường thẳng AB. ĐÚNG SAI
b) Vectơ cường độ điện trường tại do q1 và q2 gây ra tại M cùng phương, cùng chiều khi q1 và q2 trái
dấu. ĐÚNG SAI
#» #»
c) Cường độ điện trường tổng hợp tại M bằng 0khi E 1 và E 2 cùng phương, ngược chiều và có độ lớn
bằng nhau. ĐÚNG SAI
d) Nếu q1 = −36.10−6 C, q2 = 4.10−6 C, điểm M cách A120 cm và các B20 cm có cường điện trường tổng
hợp bằng 0. ĐÚNG SAI
½ Hà Nội Trang 43
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 2: [Mapstudy]
#»
Một hạt bụi có điện tích q nằm cân bằng trong điện trường đều E có độ lớn
1000 V/m có phương thẳng đứng hướng lên như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2 .
#» #»
a) Hạt bụi chịu tác dụng của hai lực: trọng lực P và lực điện F . ĐÚNG SAI
#» #»
b) Để hạt bụi cân bằng thì P + F = 0. ĐÚNG SAI
#»
c) Hạt bụi nằm cân bằng trong điện trường đều E nên mang điện tích âm. ĐÚNG SAI
d) Cho khối lượng của hạt bụi m = 10−8 g, độ lớn điện tích của hạt bụi là 10−13 C. ĐÚNG SAI
Câu 3: [Mapstudy]
Trong một vùng không gian có điện trường đều có cường độ 5000 V/m. Xét ba
điểm A, B, C tạo thành một tam giác ABC vuông tại C. Biết vectơ cường độ
#» #»
điện trường E cùng chiều với AC và AC = 4 cm, CB = 3 cm.
a) Hiệu điện thế giữa hai điểm BC bằng 150 V. ĐÚNG SAI
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C bằng hiệu điện thế giữa hai điểm A
và B. ĐÚNG SAI
c) Công của lực điện trường làm dịch chuyển một electron từ A đến B, từ
B đến C rồi từ C về A bằng 0. ĐÚNG SAI
d) Công của lực điện trường sinh ra khi một electron dịch chuyển từ A đến
B là 3, 2.10−17 J. ĐÚNG SAI
Câu 4: [Mapstudy]
Một tụ hóa được cho ở hình bên.
a) Dựa vào cấu tạo và kí hiệu, chân A của tụ là chân dương, chân B của tụ là chân âm.
ĐÚNG SAI
b) Điện dung của tụ là 1000 µF và điện áp tối đa chịu được là 35 V. ĐÚNG SAI
c) Điện tích của tụ khi hoạt đông dưới điện áp 30 V là 0, 03 C. ĐÚNG SAI
d) Mắc song song tụ ở hình bên với một tụ giống hết nó, khi đó điện dung của bộ tụ là
500 µF. ĐÚNG SAI
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Một tụ điện 5000 µF được gắn vào hai đầu một nguồn điện không đổi có hiệu điện
thế 4 V. Năng lượng tích trữ của tụ điện là bao nhiêu Jun?
...................................
Câu 2: [Mapstudy]
Hai điện tích q1 = −2.10−8 C, q2 = −8.10−8 C lần lượt đặt tại B và C trong chân
không. Cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích trên gây ra tại điểm
A bằng bao nhiêu kV/m? (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa)
...................................
Câu 3: [Mapstudy] Một prôtôn được thả cho chuyển động từ trạng thái nghỉ, ở vị trí x = −2 cm trong
một điện trường đều hướng theo chiều x dương. Tốc độ của prôtôn khi nó đến vị trí x = 5 cm là 141844 m/s,
biết khối lượng của prôtôn là mp = 1, 67.10−27 kg. Cường độ điện trường bằng bao nhiêu kV/m? (kết quả
làm tròn đến 4 chữ số có nghĩa)
...................................
Trang 44 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 4: [Mapstudy] Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường UMN = 100 V. Tính công
cần thiết để dịch chuyển electron từ M đến N theo đơn vị eV?
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều với tốc
độ 4.106 m/s. Hiệu điện thế UBA bằng bao nhiêu V?
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Để di chuyển q = −10−6 C từ rất xa vào điểm M của điện trường, cần thực hiện
công tối thiểu A0 = 5.10−5 ( J). Tìm điện thế tại M (gốc điện thế ở ∞) theo đơn vị V.
...................................
½ Hà Nội Trang 45
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: [Mapstudy] Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố
nào?
A. Dấu điện tích. B. Bản chất điện môi.
C. Khoảng cách giữa hai điện tích. D. Độ lớn điện tích.
Câu 4: [Mapstudy] Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 5: [Mapstudy] Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng
A. vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
B. vectơ, chỉ có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
C. vô hướng, có giá trị luôn dương.
D. vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương.
Câu 6: [Mapstudy] Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
A. phương của vectơ cường độ điện trường. B. phương diện tác dụng lực.
C. chiều của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện.
Câu 7: [Mapstudy] Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. vuông góc với đường sức điện trường.
C. theo một quỹ đạo bất kì. D. ngược chiều đường sức điện trường.
Câu 8: [Mapstudy] Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Trang 46 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
#» #»
Câu 9: [Mapstudy] Đặt một điện tích q trong điện trường đều E . Lực điện F tác dụng lên điện tích q
có chiều
#»
A. luôn ngược chiều với E .
#»
B. luôn vuông góc với E .
#» #»
C. tùy thuộc vào dấu của điện tích q mà F có thể cùng chiều hay ngược chiều với E .
#»
D. luôn cùng chiều với E .
Câu 10: [Mapstudy] Đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m; C/N. B. V.m; N/C. C. V/m; N/C. D. V.m; C/N.
Câu 11: [Mapstudy] Thế năng điện của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng sinh công của điện trường.
B. khả năng tác dụng lực mạnh yếu của điện trường.
C. điện thế tại một điểm trong điện trường.
D. hiệu điện thế giữa hai điểm mà điện tích đi qua.
Câu 12: [Mapstudy] Đơn vị của điện thế là
A. vôn (V). B. jun (J). C. vôn trên mét (V/m). D. oát (W).
Câu 13: [Mapstudy] Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều
được tính bằng công thức: A = qEd, trong đó d là
A. quãng đường đi được của điện tích q.
B. độ dịch chuyển của điện tích q.
C. hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường.
D. hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường.
#»
Câu 14: [Mapstudy] Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường E
không phụ thuộc vào
#»
A. vị trí điểm M. B. cường độ điện trường E .
C. điện tích q đặt tại điểm M. D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế.
Câu 15: [Mapstudy] Hệ nào sau đây có thể coi tương đương như một tụ điện?
A. hai bản bằng đồng đặt xong xong rồi được nhúng vào trong dung dịch muối ăn.
B. hai quả cầu kim loại đặt gần nhau trong không khí.
C. hai tấm thủy tinh đặt xong xong rồi được nhúng vào trong nước cất.
D. hai quả cầu bằng mica đặt gần nhau trong chân không.
Câu 16: [Mapstudy] Sau khi nạp điện cho tụ, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới
dạng
A. năng lượng từ trường. B. cơ năng.
C. nhiệt năng. D. năng lượng điện trường.
Câu 17: [Mapstudy] Công thức nào sau đây không phải để tính năng lượng điện trường trong tụ
điện?
Q2 QU CU2 C2
A. W = . B. W = . C. W = . D. W = .
2C 2 2 2Q
½ Hà Nội Trang 47
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 18: [Mapstudy] Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng tụ điện?
A. máy khử rung tim B. khối tách sóng trong máy thu thanh AM
.
.
Trang 48 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 3: [Mapstudy]
Cho một hạt mang điện dương chuyển động từ điểm A đến điểm B, C, D theo
quỹ đạo khác nhau trong điện trường đều như hình. Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt
là công do điện trường sinh ra khi hạt chuyển động trên quỹ đạo (1), (2), (3).
Cho E = 1600 V/m; q = 3, 2.10−19 C; s1 = 5 cm; s2 = s3 = 10 cm.
a) A3 = A2 . ĐÚNG SAI
b) A1 < A2 . ĐÚNG SAI
c) Công do điện trường sinh ra nhỏ nhất khi hạt chuyển động trên quỹ
đạo (1). ĐÚNG SAI
d) Công do điện trường sinh ra khi hạt chuyển động trên quỹ đạo (2) là
5, 12.10−17 J. ĐÚNG SAI
Câu 4: [Mapstudy] Người ta làm thí nghiệm cho những giọt dầu nhỏ mang điện tích với độ lớn điện
tích khác nhau rơi trong điện trường (đặt trong chân không). Biết cường độ điện trường có độ lớn 5, 92.104
N/C và có hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết khối lượng của giọt dầu là 2, 93.10−15 kg. Lấy g = 9, 80 m/s2 .
a) Khi giọt dầu lơ lửng trong vùng có điện trường thì điện tích của giọt dầu mang dấu dương. ĐÚNG
SAI
#» #»
b) Khi giọt dầu lơ lửng chịu tác dụng trọng lực P và lực điện F đ , hai lực này cân bằng nhau. ĐÚNG
SAI
c) Khi giọt dầu lơ lửng, điện tích của giọt dầu có độ lớn 4, 85.10−19 C. ĐÚNG SAI
d) Một giọt dầu khác có cùng khối lượng nhưng rơi với tốc độ ban đầu bằng không và trong 0, 250 s
rơi được 10, 3 cm. Điện tích của giọt dầu này có giá trị là 3, 32.10−9 C. ĐÚNG SAI
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang một
điện tích là...x1014 Cu-lông. Giá trị ở dấu “..." là bao nhiêu?
...................................
Câu 2: [Mapstudy] Cho hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện của điện trường do điện
tích q gây ra. Độ lớn cường độ điện trường tại M là 45 V/m và tại N là 5 V/m. Độ lớn cường độ điện trường
tại trung điểm I bằng bao nhiêu V/m?
...................................
Câu 3: [Mapstudy] Trong cơ thể sống, có nhiều loại tế bào, màng tế bào có nhiệm vụ kiểm soát các
chất và ion ra vào tế bào đảm bảo cho quá trình trao đổi chất và bảo vệ tế bào trước các tác nhân có
hại của môi trường. Một tế bào có màng dày khoảng 8.10−9 m, mặt trong của màng tế bào mang điện
tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0, 07 V. Cường độ điện
trường trong màng tế bào trên có giá trị... × 106 V/m. Giá trị ở dấu “... ” là bao nhiêu? (Kết quả lấy đến
2 chữ số có nghĩa).
...................................
½ Hà Nội Trang 49
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 4: [Mapstudy] Chọn mua hai chiếc tụ điện loại A và một chiếc tụ điện loại B về ghép thành bộ
như hình. Tính điện dung của bộ tụ điện theo đơn vị micro Cu-lông (µC).
Tụ
Tụ B.
Bộ tụ.
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Một máy kích thích tim được sạc đầy chứa 1, 20 kJ năng lượng trong tụ điện của
máy. Biết điện dung của tụ điện là 1, 10.10−4 F. Tìm hiệu điện thế cần thiết giữa hai bản tụ điện (theo
đơn vị Vôn) để lưu trữ năng lượng 1,20 kJ. (Đơn vị kV)
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu
quãng đường dịch chuyển tăng hai lần thì công của lực điện trường tăng mấy lần?
...................................
Trang 50 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 51
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Trang 52 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 2: [Mapstudy] Một điện tích điểm Q = 6.10−13 C đặt trong chân không
a) Độ lớn của cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1
cm là 54 V/m.
b) Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra có phương trùng với đường nối điện tích với điểm
đang xét.
c) Chiều của cường độ điện trường hướng lại gần điện tích Q.
d) Càng gần điện tích thì cường độ điện trường càng yếu, càng xa điện tích thì cường độ điện trường
càng mạnh.
Câu 3: [Mapstudy]
Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. AC = 4 cm, BC = 3 cm B #»
#» E
và nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường E song A C
song với AC, hướng từ A đến C và có độ lớn E = 3000 V/m.
a) Hiệu điện thế UAC = 102 V. ĐÚNG SAI
b) Hiệu điện thế UAB = 150 V. ĐÚNG SAI
c) Hiệu điện thế UCB = 0. ĐÚNG SAI
d) Công của điện trường khi một electron di chuyển từ A đến B là 1, 92.10−17 J. ĐÚNG SAI
Câu 4: [Mapstudy] Một tụ điện có ghi 5 µF − 220 V
a) Số thứ nhất cho biết điện tích của tụ điện là Q = 5 µF. ĐÚNG SAI
b) Số thứ hai cho biết giới hạn của hiệu điện thế có thể đặt vào hai cực của tụ là Umax = 220 V. ĐÚNG
SAI
c) Điện tích cực đại có thể tích cho tụ là 1, 1 mC. ĐÚNG SAI
d) Điện tích có thể tích cho tụ ở hiệu điện thế 200 V là 1 C. ĐÚNG SAI
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Hai điện tích điểm q1 = 10−9 V, q2 = 4.10−9 C đặt cách nhau 6 cm trong dầu có hằng
số điện môi là ε. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là F = 5.10−6 N. Hằng số điện môi là bao nhiêu?
...................................
Câu 2: [Mapstudy] Một electron có động năng Wt = 200 eV lúc bắt đầu đi vào điện trường đều của hai
bản kim loại đặt song song tích điện trái dấu theo hướng đường sức. Hiệu điện thế giữa hai bản có giá
trị tối thiểu là bao nhiêu vôn (V) để hạt không đến được bản đối diện?
...................................
Câu 3: [Mapstudy] Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 cm.
Điện tích tối đa có thể tích cho tụ bằng bao nhiêu µC? Biết rằng khi cường độ điện trường trong không
khí lên đến 3.106 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
...................................
Câu 4: [Mapstudy] Quả cầu khối lượng m = 0, 25 g mang điện tích q = 2, 5.10−9 C được treo bởi một
sợi dây và đặt vào trong một điện trường đều có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/ m. Cho
g = 10 m/s2 . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là bao nhiêu độ?
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau
2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta
đặt một hạt mang điện dương 1, 2.10−3 C. Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản
dương sang bản âm bằng bao nhiêu mJ?
...................................
½ Hà Nội Trang 53
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 6: [Mapstudy]
Trong mặt phẳng tọa độ xOy có ba điện tích điểm như hình vẽ. Điện tích q1 = +4 µC y
được giữ tại gốc toạ độ O. Điện tích q2 = −3 µC đặt cố định tại M trên trục Ox với N q3
OM = 5 cm. Điện tích q3 = −6 µC dặt cố định tại N trên trục Oy với ON = 10 cm. Bỏ
lực giữ để điện tích q1 chuyển động. Cho biết hạt mang điện tích q1 có khối lượng
5 g. Sau khi được giải phóng thì điện tích q1 có gia tốc bằng bao nhiêu m/s2 ? (làm
q1 q2
tròn đến hàng đơn vị của m/s2 )
O M x
...................................
Trang 54 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 55
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 11: [Mapstudy] Thả cho một prôtôn không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác
dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ
A. chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thể thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
Câu 12: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai? Có ba điện tích nằm cố định tại ba đỉnh một hình
vuông (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì
trong ba điện tích đó
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm.
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương.
C. đều là các điện tích cùng dấu.
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích còn lại.
Câu 13: [Mapstudy] Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào
hiệu điện thế giữa hai bản của nó?
Q Q Q Q
O U O U O U O U
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Trang 56 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 57
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Trang 58 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 59
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 8: [Mapstudy] Những đường sức điện của điện trường xung quanh điện tích điểm Q > 0 có dạng
là
A. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q.
B. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q.
C. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q.
D. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q.
Câu 9: [Mapstudy] Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với
đường sức điện thì điện trường sẽ không ảnh hưởng tới
A. gia tốc của chuyển động.
B. thành phần vận tốc theo phương song song với đường sức điện.
C. quỹ đạo của chuyển động.
D. thành phần vận tốc theo phương vuông góc với đường sức điện.
Câu 10: [Mapstudy] Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường
A. là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có một điện tích di chuyển
giữa M và N.
B. cũng chính là điện thế tại M hay điện thế tại N khi chọn điện thế ở mặt đất làm mốc.
C. hoàn toàn không phụ thuộc vào mốc để tính điện thế tại M và N.
D. là đại lượng có hướng và luôn mang giá trị dương.
Câu 11: [Mapstudy] Một điện tích điểm q dịch chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N có
điện thế lần lượt là VM và VN . Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển trên là
A. AMN = |q|. (VM − VN ). B. AMN = |q|. (VN − VM ). C. AMN = q. (VM − VN ). D. AMN = q. (VN − VM ).
Câu 12: [Mapstudy] Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ
điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm M. B. điện tích q.
C. điện trường. D. hình dạng đường đi.
Câu 13: [Mapstudy] Một prôtôn và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong
các điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau, đi được những quãng đường bằng nhau thì
A. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn.
B. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn.
C. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn.
D. prôtôn có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn.
Câu 14: [Mapstudy] Trong không khí có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, A, B. Khi đặt điện
tích điểm Q tại O thì cường độ điện trường tại A và B lần lượt là 16E và 9E. Khi đặt điện tích điểm Q tại
điểm A thì độ lớn cường độ điện trường tại B là
A. 96E. B. 144E. C. 36E. D. 18E.
Câu 15: [Mapstudy] Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau
1, 5 cm, E = 4000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện tích dương, người ta đặt một hạt mang điện dương
1, 4.10−2 C. Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm là
A. −0, 84 J. B. +0, 84 J. C. −0, 72 J. D. +0, 72J.
Câu 16: [Mapstudy] Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình
chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
E qE
A. U = E.d. B. U = . C. U = qEd. D. U = .
d d
Câu 17: [Mapstudy] Một điện trường đều cường độ 4000 V/m, có phương song song với cạnh huyền BC
của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C. Biết AB = 3 cm và AC = 4 cm. Hiệu điện thế giữa hai
điểm B và A là
A. 200 V. B. 72 V. C. 128 V. D. 100 V.
Trang 60 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
Câu 18: [Mapstudy] Một electron chuyển động dọc theo đường sức của điện trường đều có độ lớn
cường độ điện trường là 100 V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 400 km/s. Biết khối lượng của electron
là 9, 1.10−31 kg. Để vận tốc của electron bằng không thì nó chuyển động được quãng đường dài
A. 2, 66 mm. B. 26, 6 mm. C. 4, 55 mm. D. 45, 5 mm.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. Trong một câu hỏi: đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] Hai điện tích điểm q1 = 5.10−6 C, q2 = 6.10−7 C được đặt trong chân không cách
nhau một khoảng 6 cm.
a) Lúc này hai điện tích sẽ hút nhau.
b) Lực tương tác giữa chúng F = 0, 45 N.
c) Đưa hệ vào trong rượu có hằng số điện môi là 27 thì khoảng cách của hai điện tích là 15 cm sẽ có
lực tương tác giống như đặt trong chân không.
d) Khi đặt điện tích q3 = 7.106 C tại trung điểm của hai điện tích thì tổng hợp lực tại đó bằng 0.
Câu 2: [Mapstudy] Cho hai điện tích q1 = 2.10−10 C, q2 = −2.10−10 C được đặt trong không khí tại hai
điểm A và B cách nhau một khoảng 4 cm.
a) Cường độ điện trường tại trung điểm M của AB là EM = 9000 V.
b) Cường độ điện trường tại N tạo với A và B thành tam giác đều là EN = 8500 V.
c) Cường độ điện trường tại P cách A6 cm và B2 cm là EP = 4000 V.
d) Cường độ điện trường tại Q cách A10 cm và B6 cm bằng 0.
Câu 3: [Mapstudy]
Hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu nằm ngang song song cách nhau
10 cm có hiệu điện thế giữa hai bản là 200 V. Một electron có vận tốc
ban đầu 4.106 m/s chuyển động dọc theo đường sức về bản âm. Bỏ qua tác
dụng của trọng lực. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là
me = 9, 1.10−31 kg, qe = 1, 6.10−19 C.
a) Sau một khoảng thời gian thì electron chạm và dính vào bản âm.
b) Cường độ điện trường giữa hai bản là 20 V.
c) Lực tác dụng vào electron khi đó là 1, 6.10−16 N.
d) Gia tốc của electron có độ lớn là 3, 5.1014 m/s2 .
Câu 4: [Mapstudy]
Cho bộ tụ được mắc như hình vẽ. Trong đó: C1 = C2 = 2 µF; C3 = 3 µF; C4 =
6 µF; C5 = C6 = 5 µF và U3 = 2 V.
½ Hà Nội Trang 61
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 2: [Mapstudy] Hai điện tích điểm q1 = −16 µC và q2 = 9 µC, được đặt tại hai điểm A và B cách
nhau 10 cm. Tìm khoảng cách BC (đơn vị cm) để tại C cường độ điện trường bằng không.
Câu 3: [Mapstudy]
Một điện tích có khối lượng 4, 5.10−15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại
song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Diện tích của quả cầu là
1, 5.10−17 C. Hai tấm kim loại cách nhau 5 cm. Tính hiệu điện thế đặt vào
hai tấm kim loại đó. Lấy g = 10 m/s2 .
Câu 4: [Mapstudy] Hai bản kim loại tích điện trái dấu đặt nằm ngang và song song với nhau, cách
nhau một khoảng 20 cm. Ở gần sát với bản trên có một giọt thủy ngân tích điện dương nằm lơ lửng khi
hiệu điện thế giữa hai bản là U. Hỏi nếu hiệu điện thế giữa hai bản là 0, 5U và chiều điện trường không
đổi thì giọt thủy ngân sẽ chuyển động với vận tốc (đơn vị m/s) khi chạm vào bản đó là bao nhiêu? Biết
g = 10 m/s2 . (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa)
Câu 5: [Mapstudy] Một tụ điện phẳng có hai bản kim loại, điện tích mỗi bản 200 cm2 , cách nhau
3 mm, điện môi là mica có hằng số điện môi ε = 6. Tính điện tích của tụ điện (lấy đến chữ số thứ hai sau
dấu phẩy, đơn vị 10−8 C) khi được tích điện ở hiệu điện thế 220 V. (Kết quả làm tròn đến 4 chữ số có
nghĩa)
Câu 6: [Mapstudy] Một electron bay với tốc độ 8.106 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 500 V theo hướng
của các đường sức. Biết qe = −1, 6.10−19 C, me = 9, 1.10−31 kg. Tìm điện thế V2 của điểm mà ở đó electron
dừng lại.
Trang 62 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 63
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 10: [Mapstudy] Bốn tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp vào nhau thì điện dung
của bộ tụ là
C 4C
A. 4 C. B. . C. . D. 2 C.
4 3
Câu 11: [Mapstudy] Hai điện tích điểm q1 = 2.10−9 −8
C và q2 = −5.10 C được đặt tại hai điểm A, B
trong chân không cách nhau 10 cm. Điểm M mà tại đó cường độ điện trường bằng không
A. cách A12, 5 cm và cách B2, 5 cm. B. cách A2, 5 cm và cách B12, 5 cm.
C. cách A100 cm và cách B110 cm. D. cách A100 cm và cách B90 cm.
Câu 12: [Mapstudy] Cho hai điện tích điểm nằm ở hai điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm
có điện trường tồng hợp bằng 0 là
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
Câu 13: [Mapstudy] Trong điện trường đều của Trái Đất, chọn mặt đất là mốc thế năng điện. Một
hạt bụi mịn có khối lượng m, điện tích q đang lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng điện của hạt
bụi mịn là
A. Wt = mgh. B. Wt = qEh. C. Wt = mEh. D. Wt = qgh.
−8
Câu 14: [Mapstudy] Một hạt bụi tích điện có khối lượng 5.10 g nằm cân bằng trong điện trường đều
có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ 2000 V/m, lấy g = 10 m/s2 . Điện tích của hạt bụi là
A. −10−13 C. B. 10−13 C. C. −2, 5.10−13 C. D. 2, 5.10−10 C.
Câu 15: [Mapstudy] Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích −3 µC từ A đến B là 9 mJ.
Khi đó UAB là
A. 3 V. B. 2000 V. C. −3000 V. D. −2000 V.
Câu 16: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ
điện.
Câu 17: [Mapstudy] Cho một tụ điện phằng gồm hai bản kim loại phẳng giống nhau có diện tích
bằng 2 m2 , đặt song song và cách nhau 6 cm. Môi trường bên trong tụ là chân không. Cho hằng số điện
k = 9.109 Nm2 /C2 . Điện dung của tụ điện bằng
A. 1, 76 nF. B. 29 µF. C. 0, 176 nF. D. 0, 29 nF.
Câu 18: [Mapstudy]
Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10 cm. Hiệu điện
thế giữa hai tấm là 100 V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động
từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Khi đến tấm tích điện dương thì
electron có vận tốc bằng
A. 4, 2.106 m/s. B. 3, 2.106 m/s. C. 5, 9.106 m/s. D. 2, 9.106 m/s.
Trang 64 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
...................................
Câu 2: [Mapstudy] Trong không khí, cho hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn q = 10 nC đặt cách nhau
một khoảng 2 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích là bao nhiêu x10−3 N?
...................................
Câu 3: [Mapstudy] Trong chân không, đặt một điện tích điểm đặt tại điểm O. Tại hai điểm A và B
cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm đặt tại điểm O gây ra thì độ lớn
của cường độ điện trường thu được tại A là EA = 29 V/m, tại B là EB = 16 V/m. Tìm cường độ điện trường
3 1 1
tại điểm M có khoảng cách OM thỏa mãn 2
= 2
+ .
OM OA OB2
...................................
½ Hà Nội Trang 65
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566
Câu 4: [Mapstudy] Một điện tích q = 1, 6.10−19 C chuyển động trong điện trường tăng tốc độ từ
1000 km/s đến 4000 km/s. Biết khối lượng của điện tích là m = 9, 1.10−31 kg. Hiệu điện thế giữa điểm
đầu và điểm cuối của quãng đường đang xét là bao nhiêu V? (Kết quả làm tròn đến 4 chữ số có nghĩa)
...................................
Câu 5: [Mapstudy] Hai tụ không khí phẳng mắc song song có C1 = 0, 4 µF, C2 = 0, 6 µF. Bộ tụ được tích
điện đến hiệu điện thế U = 200 V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản C2 bằng điện
môi ε = 2. Tính hiệu điện thế bộ tụ lúc đó, đơn vị V.
...................................
Câu 6: [Mapstudy] Một electron chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có
cường độ 200 V/m với vận tốc ban đầu là 400 km/s. Hỏi nó chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu
mm thì vận tốc của nó bằng không? (Kết quả làm tròn đến 4 chữ số có nghĩa)
...................................
Trang 66 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
1
ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1A 2B 3A 4B 5D 6D 7D 8B 9A
10D 11D 12B 13A 14D 15B 16D 17C 18A
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-SAI-SAI-SAI Câu 2: SAI-SAI-ĐÚNG-ĐÚNG
Câu 3: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-ĐÚNG Câu 4: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 2 Câu 2: 8750 Câu 3: 10 Câu 4: -1 Câu 5: 45 Câu 6: 4
ĐỀ SỐ 2 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1B 2A 3C 4C 5C 6A 7A 8B 9D
10C 11A 12C 13D 14A 15B 16C 17D 18D
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI Câu 2: ĐÚNG-SAI-SAI-ĐÚNG
Câu 3: SAI-ĐÚNG-SAI-ĐÚNG Câu 4: ĐÚNG-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 90 Câu 2: 5000 Câu 3: 400 Câu 4: 4000 Câu 5: 0,96 Câu 6: 5
ĐỀ SỐ 3 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1B 2B 3C 4A 5B 6B 7A 8B 9B
10D 11C 12D 13B 14D 15C 16C 17A 18A
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-ĐÚNG Câu 2: ĐÚNG-SAI-SAI-ĐÚNG
Câu 3: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-ĐÚNG Câu 4: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 7,5 Câu 2: 2 Câu 3: 20 Câu 4: 875 Câu 5: 0,2 Câu 6: 0,09
½ Hà Nội Trang 67
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 1. ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 4 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1C 2D 3C 4C 5C 6C 7D 8B 9B
10B 11C 12B 13B 14D 15D 16D 17B 18D
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI Câu 2: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-SAI
Câu 3: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI Câu 4: SAI-SAI-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 0,3 Câu 2: 200 Câu 3: 18 Câu 4: 1,6 Câu 5: 3 Câu 6: 3,56
ĐỀ SỐ 5 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1C 2A 3D 4B 5C 6B 7C 8A 9D
10B 11B 12D 13D 14B 15C 16B 17B 18B
PHẦN 2
Câu 1: SAI-SAI-SAI-ĐÚNG Câu 2: ĐÚNG-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI
Câu 3: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI Câu 4: SAI-SAI-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 4,5 Câu 2: 44 Câu 3: 54 Câu 4: 4,1 Câu 5: 0,68 Câu 6: 1
ĐỀ SỐ 6 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1D 2A 3C 4B 5A 6C 7C 8C 9C
10B 11C 12D 13D 14B 15C 16D 17D 18C
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-SAI-SAI-ĐÚNG Câu 2: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-SAI
Câu 3: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-ĐÚNG Câu 4: SAI-SAI-ĐÚNG-ĐÚNG
PHẦN 3
Câu 1: 3 Câu 2: 3,6 Câu 3: 12 Câu 4: 4 Câu 5:0,15 Câu 6: 7,2
Trang 68 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
ĐỀ SỐ 7 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1B 2B 3D 4D 5A 6C 7D 8C 9C
10B 11A 12B 13C 14A 15D 16C 17B 18D
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI Câu 2: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-ĐÚNG
Câu 3: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-ĐÚNG Câu 4: ĐÚNG-SAI-SAI-ĐÚNG
PHẦN 3
Câu 1: 2 Câu 2: 36 Câu 3: 0,004 Câu 4: 5000 Câu 5: 63 Câu 6: 960
ĐỀ SỐ 8 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1A 2D 3D 4C 5D 6B 7D 8D 9C
10D 11A 12A 13D 14B 15D 16B 17C 18D
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI Câu 2: SAI-SAI-ĐÚNG-ĐÚNG
Câu 3: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-ĐÚNG Câu 4: ĐÚNG-SAI-SAI-ĐÚNG
PHẦN 3
Câu 1: 3,69 Câu 2: 7,2 Câu 3: 10 Câu 4: 150 Câu 5: 5 Câu 6: -400
ĐỀ SỐ 9 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1B 2B 3C 4B 5B 6C 7A 8B 9C
10D 11D 12C 13B 14C 15C 16C 17A 18C
PHẦN 2
Câu 1: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI Câu 2: ĐÚNG-SAI-SAI-ĐÚNG
Câu 3: ĐÚNG-SAI-SAI-SAI Câu 4: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 96 Câu 2: 5 Câu 3: 4,1 Câu 4: 0,9 Câu 5: 45 Câu 6: 8,75
½ Hà Nội Trang 69
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 1. ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 10 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1A 2A 3A 4D 5A 6C 7A 8A 9C
10A 11A 12B 13A 14D 15A 16B 17A 18C
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI Câu 2: SAI-ĐÚNG-SAI-ĐÚNG
Câu 3: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-SAI Câu 4: ĐÚNG-SAI-SAI-ĐÚNG
PHẦN 3
Câu 1: 1 Câu 2: 60 Câu 3: 24 Câu 4: 1,5 Câu 5: 4 Câu 6: -250
ĐỀ SỐ 11 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1A 2C 3C 4C 5B 6C 7C 8B 9A
10D 11B 12A 13B 14A 15D 16D 17A 18B
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI Câu 2: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-ĐÚNG
Câu 3: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI Câu 4: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 0,04 Câu 2: 144 Câu 3: 1500 Câu 4: 100 Câu 5: 45,5 Câu 6: 50
ĐỀ SỐ 12 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1D 2B 3A 4C 5A 6B 7A 8B 9C
10C 11A 12A 13D 14C 15B 16D 17D 18D
PHẦN 2
Câu 1: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI Câu 2: SAI-ĐÚNG-SAI-ĐÚNG
Câu 3: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI Câu 4: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: -1,6 Câu 2: 11,3 Câu 3: 8,75 Câu 4: 2,5 Câu 5: 4,67 Câu 6: 2
Trang 70 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
ĐỀ SỐ 13 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1D 2D 3A 4D 5B 6C 7D 8A 9B
10A 11B 12B 13A 14A 15C 16D 17A 18B
PHẦN 2
Câu 1: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-ĐÚNG Câu 2: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-SAI
Câu 3: SAI-SAI-ĐÚNG-SAI Câu 4: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 2 Câu 2: 200 Câu 3: 1,5 Câu 4: 45 Câu 5: 72 Câu 6: 9660
ĐỀ SỐ 14 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1A 2C 3D 4A 5C 6C 7C 8A 9B
10D 11B 12C 13D 14C 15C 16B 17B 18B
PHẦN 2
Câu 1: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-SAI Câu 2: ĐÚNG-ĐÚNG-SAI-ĐÚNG
Câu 3: SAI-ĐÚNG-ĐÚNG-ĐÚNG Câu 4: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI
PHẦN 3
Câu 1: 8,1 Câu 2: 250 Câu 3: 9 Câu 4: - 0,1 Câu 5: 1,04 Câu 6: 3
ĐỀ SỐ 15 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1C 2B 3A 4D 5D 6D 7B 8D 9D
10A 11C 12D 13C 14B 15A 16A 17B 18C
PHẦN 2
Câu 1: SAI-ĐÚNG-SAI-SAI Câu 2: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI
Câu 3: SAI-ĐÚNG-SAI-ĐÚNG Câu 4: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-ĐÚNG
PHẦN 3
Câu 1: 2 Câu 2: 30 Câu 3: 150 Câu 4: 1,41 Câu 5: 15,56 Câu 6: 318
½ Hà Nội Trang 71
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 1. ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 16 - GIỮA KÌ 2
PHẦN 1
1C 2B 3A 4B 5C 6A 7B 8B 9C
10B 11B 12A 13B 14C 15C 16D 17D 18C
PHẦN 2
Câu 1: SAI-ĐÚNG-SAI-SAI Câu 2: ĐÚNG-SAI-ĐÚNG-SAI
Câu 3: SAI-ĐÚNG-SAI-SAI Câu 4: ĐÚNG-SAI-SAI-ĐÚNG
PHẦN 3
Câu 1: 64 Câu 2: 2,25 Câu 3: 15 Câu 4: 42,66 Câu 5: 125 Câu 6: 2,275
Trang 72 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
½ Hà Nội Trang 1
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 2. HƯỚNG DẪN GIẢI
#»
F
-
- q
#»
E
#» #»
P R
Câu 6: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
Í Muốn tạo thành bộ tụ điện có điện dung là 4, 5 µF.
Í Điện dung giảm nên chắc chắn phải có mắc nối tiếp.
1 1 1
Í Ta mắc nối tiếp một tụ với một bộ tụ Cx với = − ⇒ Cx = 18 µF = 3C.
C x 4, 5 6
Í Bộ tụ Cx gồm 3 tụ điện loại 6 µF mắc song song.
Trang 2 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 3
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 2. HƯỚNG DẪN GIẢI
AMN 2.10−3
Ta có: AMN = qEd ⇒ E = = = 4000 V/m.
qd 5.10−6 .0, 1
Câu 5: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
U 120.103
Í Lực điện trường: F = |qe |.E = |qe |. = 1, 6.10−19 · = 9, 6.10−13 N = 0, 96 pN
d 0, 02
Câu 6: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
Q 0
Ta có: Q0 = C.U0 = .U = 5.10−6 C = 5 µC.
U
Trang 4 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 5
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 2. HƯỚNG DẪN GIẢI
F 2.10−4
Độ lớn của điện tích đó là q = = = 2.10−7 C = 0, 2 µC.
E 1000
Câu 6: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
U1
Í Ban đầu: P = F ⇔ mg = q. (1)
d
U2
Í Lúc sau: P − F0 = ma ⇔ mg − q. = ma (2)
d¶
U1 − U2 60 3750 · q
µ µ ¶
Í Từ (1) và (2) ta được q = ma ⇔ q = ma ⇒ a = (3)
d 0, 016 m
Í Từ (1) và (3) suy ra a = 2 m/s2
1 1
Í Lại có: s = a · t2 ⇔ 0, 008 = · 2.t2 ⇒ t = 0, 09 s
2 2
Trang 6 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
d) Sai. Đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi thì điện dung của tụ khi
đó là
εS εS C
C0 = = = = 1 pF
4π kd 4π k 2 d 2
Trang 8 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
½ Hà Nội Trang 9
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 2. HƯỚNG DẪN GIẢI
¯−3.10−8 .10−8 ¯
¯ ¯
| q2 . q0 | 9
F2 = k = 9.10 . = 0, 012 N
MB2 0, 0152
#» #»
Từ hình vẽ ta thấy F 1 ↑↑ F 2 ⇒ F = F1 + F2 = 0, 044( N) = 44mN
Câu 3: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
Độ lớn của cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1 cm là:
¯6.10−13 ¯
¯ ¯
|Q |
E= = ≈ 54(V / m)
4πε0 r 2 4π.8, 85.10−12 .0.012
Câu 4: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
# » # » #» #» #» #» n #» #»
Cường độ điện trường bằng 0 khi: E1 + E2 = E = 0 ⇒ E 1 = − E 2 ⇒ E 1 ↑↓ E 2 E1 = E2
Vì (|q1 | > |q2 | => Điểm đó thuộc đường thẳng AB và ngoài đoạn AB, gần B hơn ( r2 < r1 )
r21 | q1 | p
⇒ r1 − r2 = AB = = 3 ⇒ r1 = r2 3 ⇒ r1 ≈ 7, 1 cm; r2 ≈ 4, 1 cm
r22 | q2 |
Câu 5: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
Vì hạt bụi nằm cân bằng nên trọng lực cân bằng với lực điện. Ta có:
U qU 10−6 .100
F=P⇒q = mg ⇒ m = = = 6, 8.10−4 k g = 0, 68 g
d gd 9, 8.0, 015
Câu 6: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
Hai tụ C2 , C3 mắc nối tiếp nhau và mắc song song với tụ C1 :
C2 .C3 1. 3
Ta có: C23 = = = 0, 75(µF)
C2 + C3 1 + 3
Điện dung tương đương của bộ tụ: C = C1 + C23 = 0, 25 + 0, 75 = 1 µF
Trang 10 ½ Hà Nội
MAPSTUDY
#»
E
#»
Í Khi bay trong điện trường, electron chịu tác dụng của lực điện F
#»
Í Theo định luật II Newton: F = m. #»
a (1)
½ Hà Nội Trang 11
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 2. HƯỚNG DẪN GIẢI
#» #» #» #»
Í Vì q=e < 0 nên F ↑↓ E mà v#»o cùng hướng với E nên F ngược chiều dương
Chiếu (1) lên Ox ta được: −F = ma ⇔ |q|E = m.a
− v0 3, 2.106
= ⇒t= = 2.10−8 ( s)
a 1, 6.1014
¢2
v2 − v20 0 − 3, 2.106
¡
Quãng đường đi được của electron là: s = = ¡ ¢ = 32.10−3 ( m)
2a 2. −1, 6.1014
c) Sai.
Sau khi dừng lại, electron vẫn chịu tác động của lực điện trường (ngược chiều dương) nên electron
sẽ chuyển động nhanh dần đều về vị trí xuất phát. Và sau đó chuyển động thẳng đều với vận tốc đầu.
d) Đúng.
Ta có: v2 − v20 = 2al
q q ¡ ¢2
2al + v20 = 2. −1, 6.1014 .3.10−2 + 3, 2.106 = 8.105 m/s
¢ ¡
⇒v=
Vậy khi ra khỏi điện trường, electron chuyển động thẳng đều với vận tốc 8.105 m/s
Câu 4: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
a) Sai. Do tụ chưa được nối vào nguồn nên Q = 0
b) Sai. Điện dung C0 = ε C
c) Đúng.
1 1
Năng lượng trong tụ là năng lượng điện trường: W = CU2 = 500.10−12 .3002 = 2, 25.10−5 J
2 2
q q 150.10−9
d) Đúng. Ta có: I = →t= = = 5, 0.10−8 S
t I 3
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: [Mapstudy] p Hướng
s dẫn: ¢2
9.109 . 5.10−6
r ¡
| q1 q2 | k |q1 .q2 |
F=k ⇒r= = =3 m
r2 F 2, 5.10−2
Câu 2: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
kQ 9.109 .10−9
E= = = 3, 6.103 V/m = 3, 6 kV/m.
r2 (0, 05)2
Câu 3: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
F 6.10−3
E= = = 1, 2.104 V/m = 12kV/m.
q 5.10−7
Câu 4: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng trong điện trường đều
2
¢2
1 −mv0 1 −9, 1.10−31 . 8.105
¡
1 2
qEd = − mv0 ⇒ d = . = . = 4.10−3 m = 4 mm.
2 2 qE 2 −1, 6.10−19 .910
Câu 5: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
A1 E1 75 100 75.200
Ta có: A = qEd nên = ⇔ = ⇒ A2 = = 150 mJ = 0, 15 J
A2 E2 A2 200 100
Câu 6: [Mapstudy] p Hướng dẫn:
Í Điện dung của bộ tụ: C = C1 + C2 + C3 = 200 + 300 + 500 = 1000µF = 1.10−3 F.
Í Điện tích của bộ tụ: Q = CU = 1.10−3 .10 = 10−2 C.
1 1
Í Năng lượng của bộ tụ: W = CU2 = .10−3 .1202 = 7, 2 J
2 2
Trang 12 ½ Hà Nội