Professional Documents
Culture Documents
2. HDC VẬT LÝ 10
2. HDC VẬT LÝ 10
2. HDC VẬT LÝ 10
Câu I (4 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Giai đoạn OA: 0,25
Giai đoạn AC: 0,25
Giai đoạn CD: 0,25
Tốc độ trung bình trong 11 giây đầu: 0,25
BC: v <0; a>0 : vật CĐ chậm dần theo chiều âm. Tốc độ tại C: 0, 5
CD: v <0; a>0, vật tiếp tục CĐ chậm dần theo chiều âm. Tại D : 0,25
Vậy tại O-A-B vật chuyển động nhanh dần, giai đoạn B-C-D chuyển động 0,25
chậm dần nên tốc độ lớn nhất tại thời điểm B bằng 13,5 m/s.
(Học sinh chỉ lập luận định tính kết luận tốc độ tại B đạt cực đại được 0,5
điểm)
Câu II (4 điểm)
Câu Nội dung Điểm
F 0,25
I Lực cản truyền cho vật gia tốc a 0 10F
m
(4
*/ Khi chuyển động đi lên thì chiều của F ngược chiều vận tốc, tức là hướng 0, 5
Trang 1/2
đ) xuống, nên gia tốc toàn phần của vật là a1 = a0 + g = 10F + 10 = 10(1 + F)
(m/s2).
v0 v0 0,25
Thời gian chuyển động đi lên là t1 (1)
a1 10(1 F)
v02 v02 0, 5
Độ cao là H 8 v02 160(1 F) v0 160(1 F) (2)
2a1 20(1 F)
4
Thay (2) vào (1) ta có t1 (3) 0, 5
10(1 F)
*/ Khi chuyển động đi xuống F ngược chiều P nên gia tốc toàn phần của vật 0,5
là a2 = g – a0 = 10 – 10F
2H 16 4 0,5
*/ Thời gian đi xuống là t2 : t 2 (4)
a2 10(1 F) 10(1 F)
4 4 0,5
*/ Thời gian chuyển động là t = t1 + t2 = 3s hay 3 (5)
10(1 F) 10(1 F)
*/ Giải phương trình (5) suy ra F = 0,6(N) và suy tiếp ra v0 = 16m/s 0, 5
Câu III
Câu Nội dung Điểm
Giai đoạn AB: a1 g sin cos 8,16(m / s 2 ) 0,25
Giai đoạn BC: 0,25
Giai đoạn CD: a3 g sin cos 5,87(m / s2 ) 0,25
0,25
vC 2a2 BC vB2 12,62(m / s)
III 0,25
(4đ) vD 2a3CD vC2 10,03(m / s) 0,25
Từ D vật chuyển động ném xiên với góc ném 300 0,25
Phương trình chuyển động ném chọn trục toạ độ xEy như hình vẽ: 0,25
y = DE + vDsinβ.t – 0,5g.t2 (m,s). Khi vật chạm đất y = 0, t = 1,37s (nhận), t =
-0,36 s(Loại)
Tầm xa của cđ X = vD.cos30.t =11,90m, Khoảng cách từ FG = FB + BC +CE 0, 25
+ EG =23,2m
Trang 2/2
5 3 0, 5
2
Khoảng cách AG = AG FA2 FG 2 23, 22 24,76m
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có độ cao 3,5m: 0,25
Giải PT: 3,5 = 2,5 + 5,02t – 5t2
Nghiệm: t1 = 0,73s và t2 = 0,27s 0,25
0, 5
Câu IV (4 điểm)
Câu Nội dung Điểm
S 0,801 m 0,25
S S n Sdc 0,002 0,001 0,003 m 0,5
S
S 0,37% 0,25
S
S S S 0,801 0,003 m 0,25
t 0,404 s 0,25
t t n tdc 0,001 0,001 0,002 s 0,5
t
IV t 0,5% 0,25
t
(4đ)
t t t 0,404 0,002 s 0,25
1 2S
S gt 2 g 2 0,25
2 t
2S
g 2
9,815 m/s 2 0,5
t
2S g S t S t
g g S 2 t 2 g g . 2 0,5
S t
2
t g S t
S t
g g . 2 0,134 m/s 2 → g 9,815 0,134 m/s2 0,25
S t
Câu V (4 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Trang 3/2
Xe chuyển động đều, dây treo có phương thẳng đứng: I 1
T P mg 15 N (0,5x2)
V
a 0,5
(4đ) tan
1
T ma 1
T ma T sin ma g 14o
T2 P 0 T2 P T cos mg T mg T 15,5 N
cos
Chọn hệ quy chiếu Oxy gốc O gắn mặt đất, Ox trùng chiều chuyển động, Oy
hướng lên trên.
0,5
v vo
Gia tốc của tàu: a 5 m/s2
t
Tàu chuyển động chậm dần đều → a v → a hướng sang 0,5
trái → dây treo lệch sang phải góc β.
a 0,5
tan
T1 ma T1 ma T sin ma g 26,6o
T2 P 0 T2 P T cos mg T mg T 16,8 N
cos
Lưu ý; Thí sinh là theo cách khác mà vẫn đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa
Trang 4/2