Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

TOEIC MR.TRU – 07.6677.

6575

TEST 8

1.

A) They’re taking on the phone 1. Họ đang di chuyển một số đồ nội thất


B) They’re moving some furniture 2. Họ đang nói chuyện trên điện thoại
C) They’re reading some books 3. Họ đang đứng cạnh cái bàn
D) They’re standing by a table 4. Họ đang đọc một vài cuốn sách
Đáp án Đúng: d Nối: A - 2 ;B- 1 ;C- 4 ; D -3

2.

getting on : đang đi vào


locking up : đang khóa

A) He’s climbing into a truck 1. Anh ấy đang bước vào một cửa hàng
B) He’s entering a store 2. Anh ấy đang khóa ngăn kéo
C) He’s getting on a train 3. Anh ấy đang trèo lên một chiếc xe tải
D) He’s looking up a drawes 4. Anh ấy đang bước lên tàu
Đáp án Đúng: Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D -2
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

3.

boots : đôi ủng, đôi giày

A) She’s a boots 1. Cô ấy đang gấp giấy


B) She’s putting on box 2. Cô ấy đang cầm một quyển sách
C) She’s folding some papers 3. Cô ấy đang mang đôi ủng
D) She’s holding a book 4. Cô ấy đang mở cái hộp
Đáp án Đúng: d Nối: A - 3 ;B- 4 ;C-1 ; D -2

4.

covered : bao phủ.


tablecloths : khăn trải
bàn.
put away : cất đi.

A) There are pictures on the wall 1. Những cái bàn được phủ khăn trải bàn
B) The tables are covered with tablecloths 2. Có nhiều bức tranh ở trên tường
C) The chairs are being put away 3. Cây đàn piano đang được chơi
D) The piano is being played 4. Những chiếc ghế đang được cất đi
Đáp án Đúng: a Nối: A - 2 ;B-1 ;C-4 ; D -3
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

5.

serving : phục vụ
seats : chỗ ngồi, ghế
ngồi
stacked up: xếp chồng
against : dựa vào
beverages : đồ uống
seated : ngồi

A) All of the seats are stacked up 1. Một số người đang ngồi đối diện nhau tại
against the wall bàn ăn
B) The tables are covered with tablecloths 2. Tất cả ghế được xếp chồng lên nhau dựa
C) Waitr are serving beveages to the vào tường
customer 3. Những cái bàn được phủ khăn trải bàn
D) Some people are seated opposite 4. Bồi bàn đang phục vụ đồ uống cho khách
from at the table
Đáp án Đúng: d Nối: A - 2 ;B- 3 ;C- 4 ; D -1

6.

forest : rừng
coiled : cuộn lại
the same direction :
cùng hướng
wires : dây
transported : chuyển,
vận chuyển

A) Some wires are coiled on ground 1. Hàng hóa đang được vận chuyển qua một
B) goods are being transproted through a khu rừng
forest 2. Xe cộ đang quay mặt cùng một hướng
C) truck have been paked inside the 3. Một vài dây dẫn được cuộn lại trên mặt đất
a warehouse 4. Xe tải đậu bên trong nhà kho
D) The vehicle are facing in the same
direction
Đáp án Đúng: d Nối: A -3 ; B -1 ;C-4 ; D -2
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

7.

Rocks : tảng đá
Stones : đá
Tourists : du khách
lined up: xếp hàng
Waves : sóng
Crashing : vỗ
Deck : boong tàu

A) Waves are crashing against the deck 1. Khách du lịch đang bơi trong hồ bơi
B) Tourists are swimmning in a pool 2. Sóng đang vỗ vào boong tàu.
C) People are gathered on some rock 3. Những cục đá đang được xếp trên ghế
D) Stones are being lined up on a bench 4. Mọi người đang tụ tập trên một số tảng đá
Đáp án Đúng: c Nối: A - 2 ; B - 1 ; C - 4 ; D -3

8.

forest : rừng
coiled : cuộn lại
the same direction :
cùng hướng
wires : dây
transported : chuyển,
vận chuyển

A) He’s taking on the telephone 1. Anh ấy đang đọc một tờ báo


B) He’s drinking from a cup 2. Anh ấy đang gõ trên máy tính xách tay
C) He’s typing on a laptop 3. Anh ta đang uống nước bằng cốc
D) He’s reading a newpaper 4. Anh ấy đang nói chuyện trên điện thoại
Đáp án Đúng: c Nối: A -4 ;B- 3 ;C- 2 ; D -1
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

9.

silverware : đồ làm
bằng bạc
folding : đang gấp lại
napkin : khăn ăn
plate : dĩa

A) A man’s folding a napkin 1. Một người đàn ông đang cầm menu
B) A man’s putting silvermare on a plate 2. Người đàn ông đang ngồi trong nhà hàng
C) A man’s holding a menu 3. Một người đàn ông đang gấp khăn ăn
D) A man’s sitting in a restaure 4. Một người đàn ông đang đặt đồ làm bằng
bạc lên dĩa.
Đáp án Đúng: a Nối: A - 3 ; B - 4 ;C- 1 ; D -2

10.

briefcase : cái cặp


bottle : chai
hand : tay
lap : đùi chân

A) One of the women has a water bottle 1. Một trong những người phụ nữ có một
in her hand chiếc cặp trên đùi
B) One of the women has a briefcase 2. Những người phụ nữ đang ngồi cạnh nhau
on her trên một ghế sofa
C) The women are sitting next to together 3. Các phụ nữ đang xem một bài thuyết trình
on a sofa 4. Một trong những người phụ nữ có một
D) The women are watching persentations chai nước trong tay
Đáp án Đúng: b Nối: A - 4 ;B-1 ; C -2 ; D -3
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

11.

Carried : mang đến.


Sink: bồn rửa.
Handing : đang đưa,
đang phát.
Cashier : người thủ quỹ,
thu ngân.
Trays : cái khay.
Apron : cái tạp dề.

A) Foods is being served to some customer 1. Một phụ nữ đang đưa tiền cho thủ quỹ
B) A woman is handing money to a cashier 2. Thực phẩm đang được phục vụ cho một số
C) Trays are being carried to a sink khách hàng
D) A man is putting on apron 3. Một người đàn ông đang mặc cái tạp dề
4. Nhiều khay đang được mang đến bổn rửa
Đáp án Đúng: a Nối: A - 2 ; B - 1 ;C-4 ; D -3

12.

Pour: đổ vào, rót vào.


Stacked: xếp chồng.
Silverware: đồ dùng
bằng bạc, dao, nĩa.
Polish: đánh bóng.
Set: bố trí, thiết lập.

A) Chairs have been stacked in the 1. Chén dĩa bạc đang được đánh bóng.
of the room 2. Bàn đã được bố trí cho một bữa ăn.
B) The silverware is polish 3. Những chiếc ghế đã được xếp chồng tại
C) Water is being poured into the góc phòng.
glasses 4. Nước đang được rót vào các ly.
D) The table has been seted for a meal
Đáp án Đúng: d Nối: A - 3 ;B-1 ;C- 4 ; D -2
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

13.

Directing: điều hướng.


Wearing: đang mặc.
Work vest: đồ công
nhân.
Shelf: kệ.

A) The men are wearing work vest 1. Họ đang điều hướng giao thông.
B) The men are installing the shelf 2. Họ đang làm việc ngoài trời.
C) The men are directing traffic 3. Họ đang lắp đặt một cái kệ.
D) The men are working outdoor 4. Họ đang mặc bộ đồ công nhân.
Đáp án Đúng: a Nối: A - 4 ;B- 3 ;C- 1 ; D -2

14.

Clearly: rõ ràng, ngăn


nắp.
Visible: có thể nhìn
thấy.
Pie: bánh nướng.
Dessert: đồ tráng miệng
Prices: giá cả.
Slice: cắt lát.

A) The people are eating a pie 1. Bánh nướng đang được cắt lát.
B) The dessert are displaying 2. Giá cả thì dễ dàng rõ thấy.
C) The prices are visibling 3. Mọi người đang ăn bánh nướng.
D) The pie are been sliced 4. Đồ tráng miệng đang được trưng bày.
Đáp án Đúng: b Nối: A - 3 ; B - 4 ;C-2 ; D -1
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

15.

stack: xếp chồng


shelves = shelf : kệ
paying for : thanh toán
cho
sale: bán
bags : túi

(A) The bags are being stack on the shelves 1. Khách hàng đang trả tiền để mua hàng.
(B) A customer is paying for a …… 2. Các túi được xếp chồng lên nhau trên kệ.
(C) Many bags are displaying for sale 3. Cửa hàng đóng cửa kinh doanh.
(D) The store is closing for business 4. Nhiều túi được trưng bày để bán.
Đáp án Đúng: c Nối: A - 2 ;B- 1 ;C- 4 ;D-3

16.

Pile: xếp chồng.


Most of : hầu hết.
Empty : trống (không
có gì).
Filled: lắp đầy.
putting away: cất đi,
dọn đi.
Librarian : người thủ
thư.

(A) Most of the shelf empty 1. Các kệ sách chứa đầy sách.
(B) The shelves are piled with books 2. Một thủ thư đang cất sách đi.
(C) Some books have been filled on the floor 3. Hầu hết các kệ đều trống.
(D) A librarian is putting away books 4. Nhiều sách đã được chất đống trên sàn nhà
Đáp án Đúng: b Nối: A - 3 ;B- 1 ;C- 4 ;D-2
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

17.

surrounding : bao quanh


demolish: phá hủy
lake: hồ
passing: vượt qua

(A) The building are being demolished 1. Có những cây cối bao quanh các tòa nhà.
(B) There are trees surrounding the building 2. Một chiếc thuyền đi qua một cây cầu.
(C) A boat is passing a bridge 3. Có nhiều tòa nhà gần hồ.
(D) There are many building near the lake 4. Các tòa nhà đang bị phá hủy.
Đáp án Đúng: d Nối: A - 4 ;B-1 ;C-2 ; D -3

18.

orchard: vườn cây


various goods: hàng
hóa khác nhau.
full: đầy
laid out: trải ra
place: đặt
truck: xe tải
bags: túi

(A) various goods are laid out for sale 1. Các loại trái cây đã được chất đống trong
(B) The orcbard is full fruit một chiếc xe tải.
(C) The fruit are being placed in bags 2. Hàng hóa khác nhau được đặt ra để bán.
(D) The fruit have been piled in a truck 3. Vườn cây ăn quả đầy hoa quả.
a 4. Các loại trái cây được đặt trong túi.
Đáp án Đúng: Nối: A - 2 ;B-3 ; C -4 ; D -1
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

19.

paying : thanh toán.


clerk : nhân viên.
turn : lượt.
counter : quầy .
waiting in line : đang
chờ trong hàng.
in front of : trước.

(A) A clerk at the counter is helping 1. Một trong những người đàn ông đang trả
the customer tiền cho thức ăn của mình.
(B) People are waiting in line for a turn 2. Mọi người đang đứng trước khách sạn.
(C) One of the men is paying for his food 3. Mọi người đang đợi trong hàng đến lượt
(D) People are standing in front of hotel của họ.
4. Một nhân viên bán hàng tại quầy đang
giúp đỡ khách hàng.
Đáp án Đúng: b Nối: A - 4 ; B - 3 ;C- 1 ; D -2

20.

Stuffing : đang nhồi


nhét .
Sale items : hàng hóa
giảm giá.
T-shirts : áo sợ mi.
Closet : tủ áo quần.
Clothes : áo quần.

(A) T-shirts are hanging in the closet 1. Các mặt hàng bán được trưng bày bên
(B) The people are shopping at an indoor ngoài cửa hàng.
market 2. Áo sơ mi được treo trong tủ quần áo.
(C) sale items are displaying outside 3. Mọi người đang nhồi quần áo vào một túi
the store 4. Mọi người đang mua sắm ở chợ trong nhà.
(D) The people are stuffing clothes into a
bags
Đáp án Đúng: c Nối: A - 2 ;B- 4 ; C -1 ; D -3
21.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

tie: cà vạt
exchanging: trao đổi
leaning: dựa vào
conversation: cuộc hội
thoại

(A) They're ecchanging document 1. Họ đang có một cuộc trò chuyện.


(B) The man is adjusting a tie 2. Người phụ nữ đang dựa vào quầy.
(C) They are having conversation 3. Người đàn ông đang điều chỉnh cà vạt của
(D) The woman is leaning on a counter mình.
4. Họ đang trao đổi một tài liệu.
Đáp án Đúng: c Nối: A - 4 ; B - 3 ;C-1 ; D -2

22.

putting: đặt.
lined up: xếp hàng.
the same : giống nhau,
như nhau.

(A) People are putting book on the shelves 1. Các kệ được xếp hàng.
(B) There are people looking at books 2. Mọi người đang đặt sách trên kệ.
(C) The shelves are lined up 3. Các cuốn sách có cùng kích thước.
(D) The books are all the same size 4. Có những người đang xem sách.
Đáp án Đúng: c Nối: A - 2 ;B- 4 ;C-1 ; D -3
23.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

full : đầy
enjoying : thưởng thức
falling : đang rơi

(A) The television are hanging on the wall 1. Những chiếc ghế đều đầy.
(B) The chairs are all full 2. TV được treo trên tường.
(C) People are enjoying a movie 3. TV đang rơi khỏi tường.
(D) The television are falling off the wall 4. Mọi người đang thưởng thức một bộ phim.
Đáp án Đúng: a Nối: A - 2 ; B - 1 ;C-4 ; D -3

24.

height : chiều cao


balcony : ban công.

(A) The building are the same height 1. Có các tòa nhà cạnh nhau.
(B) There are building next to together 2. Mỗi tòa nhà đều có ban công.
(C) Every building has a balcony 3. Một số người đang di chuyển vào tòa nhà.
(D) Some people are moving into building 4. Các tòa nhà có cùng chiều cao.
Đáp án Đúng: a Nối: A - 4 ;B- 1 ;C- 2 ;D-3
25.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

getting in : đi vào
hose : ống nước, vòi
nước.
gesturing : cử chỉ.
putting out a fire : đang
dập lửa.
hands : tay.
a fire truck : xe cứ hỏa.

(A) The man is gesturing with his hand 1. Người đàn ông đang lên xe cứu hỏa.
(B) The man is holding aa hose 2. Người đàn ông đang dập lửa.
(C) The man is getting in a fire 3. Người đàn ông đang ra cử chỉ bằng tay.
(D) The man is putting put a fire 4. Người đàn ông đang cầm một cái vòi nước
Đáp án Đúng: b Nối: A - 3 ; B - 4 ; C -1 ; D -2

26.

lamps: đèn.
bare : trống rỗng, trần
trụi.
between: ở giữa.
seat cushions : đệm ghế
ngồi.
positioned : được đặt.
ceiling : trần nhà .

(A) The wall in the room are bare 1. Đèn treo trên trần nhà.
(B) lamps are hanging ceiling 2. Giường nằm giữa các đèn.
(C) seat cushions have positioned 3. Những bức tường trong phòng đều trống
on the chair rỗng.
(D) The bed is between the lamps 4. Đệm ghế ngồi được đặt trên ghế.
Đáp án Đúng: d Nối: A - 3 ;B- 1 ;C- 4 ; D -2
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

27.

turn off : tắt


on top of : phía trên

(A) All the computer are turn off 1. Một số người đang làm việc trên máy tính.
(B) The computer are stacked on top of 2. Một kỹ sư đang làm việc trên máy tính.
each other 3. Các máy tính được xếp chồng lên nhau.
(C) Several people are woking on computer 4. Tất cả các máy tính đều bị tắt.
(D) An engineer is woking on
computer
Đáp án Đúng: a Nối: A - 4 ;B-3 ;C- 1 ; D -2

28.

shirt: áo sơ mi.
kneeling down : quỳ
xuống.
area : khu vực .

(A) He is sweeping near area 1. Ông đang trồng một số hoa.


(B) He is putting a shirt on. 2. Anh quỳ xuống đất.
(C) He is planting some flowers 3. Anh ta đang quét khắp khu vực.
(D) He is kneeling down ground 4. Anh ấy đang mặc áo sơ mi.
Đáp án Đúng: Nối: A - 3 ;B- ;C- ;D-
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

29.

containers : đồ chứa, lọ
chứa, thùng chứa.
contents : nội dung, đồ
bên trong.
label : nhãn, dán nhãn
tobe: cái ống nghiệm
various types : nhiều
loại khác nhau
pour : rót vào, đổ vào

(A) The contenrs of the containers are 1. Một nhà nghiên cứu đang kiểm tra mẫu.
being poured 2. Các ống nghiệm đang được dán nhãn.
(B) A researches is cheking sample 3. Các loại chai khác nhau được sắp xếp.
(C) The tobe are being labeled 4. Đồ bên trong của các lọ chứa đang được
(D) various types of bottle are arranging đổ.
Đáp án Đúng: d Nối: A - 4 ;B- 1 ;C- 2 ; D -3

30.

traffic : giao thông


model : mẫu
jammed : mắc kẹt

(A) Each car is the same model 1. Xe đang đậu ngoài trời.
(B) Cars are parked outdoor 2. Mỗi chiếc xe đều cùng mẫu.
(C) The road is jammed traffic 3. Một số xe đang được vận chuyển.
(D) Some of the cars are being shipped 4. Đường bị kẹt với giao thông.
Đáp án Đúng: b Nối: A - 2 ; B - 1 ;C- 4 ; D -3
31.

jogging: chạy bộ.


lamppost: cột đèn .
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

under construction: đang


được xây dựng.
plant: trồng cây, cây.

(A) There is a lamppost nest to road 1. Mọi người đang chạy bộ dọc theo con
(B) People are jogging along a road đường.
(C) trees are being plated the house 2. Đường đang được xây dựng.
(D) The road is under contruction 3. Có một cột đèn kế bên đường.
4. Cây đang được trồng gần nhà.
Đáp án Đúng: Nối: A - 3 ; B - 1 ; C -4 ; D -2

32.

operation : vận hành, hoạt


động.
taking photographs : chụp ảnh.
fountain : đài phun nước.
fountain ledge : cái bệ của đài
phun nước.

(A) They are taking a photographs 1. Đài phun nước đang hoạt động.
(B) The fountain is in operation 2. Họ đang chụp ảnh.
(C) People are sitting on fountain ledge 3. Du khách đang mang hành lý của mình.
(D) traveler are carrying luggage 4. Mọi người đang ngồi trên gờ đài phun
nước.
Đáp án Đúng: c Nối: A - 2 ; B - 1 ;C- 4 ; D -3

33.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

coins : tiền xu.


public phone : điện
thoại công cộng
booth : buồng, ngăn.
inserting : đang chèn
vào.

(A) The man is holding public phone 1. Người đàn ông đang sửa chữa buồng điện
(B) The man is inserting some coins thoại.
(C) The man is repairing the phone booth 2. Người đàn ông đang sử dụng máy ATM.
(D) The man is using ATM 3. Người đàn ông đang chèn một số tiền xu.
4. Người đàn ông đang cầm một chiếc điện
thoại công cộng.
Đáp án Đúng:a Nối: A - 4 ; B - 3 ;C- 1 ; D -2

34.

report: bản báo cáo


conducting : đang tiến
hành
patient : bệnh nhân
treating : đang chữa trị

(A) The man is conducting experiment 1. Người đàn ông đang kiểm tra báo cáo.
(B) The man is examining the report 2. Người đàn ông đang tiến hành thí nghiệm.
(C) The man is working a libraly 3. Người đàn ông đang điều trị bệnh nhân.
(D) The man is treating a patient 4. Người đàn ông đang làm việc ở thư viện.
Đáp án Đúng: a Nối: A - 2 ; B - 1 ;C-4 ;D-3

You might also like