Professional Documents
Culture Documents
(PDF) Bài tập chia động từ thì hiện tại đơn
(PDF) Bài tập chia động từ thì hiện tại đơn
(PDF) Bài tập chia động từ thì hiện tại đơn
Exercise 1: Fill in the correct form of the to-be verb in the present
simple
(Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ to be ở thì hiện tại đơn)
1. .......... (be) she a teacher?
2. We .......... (be not) hungry.
3. Luke .......... (be) late.
4. They .......... (be) Spanish.
5. You .......... (be not) happy.
6. I .......... (be not) thirsty, I .......... (be) also hungry.
7. It .......... (be) cold outside.
8. She .......... (be) German.
9. .......... (be) he Vietnamese or Chinese?
10. We .......... (be) very tired.
11. You .......... (be) beautiful.
12. I .......... (be) hot.
13. I .......... (be not) from London. I’m from Wales.
14. You .......... (be) a doctor.
15. Emily is my aunt. She .......... (be not) my sister.
16. .......... (be) he in the garden?
17. They .......... (be) on the bus.
18. We .......... (be) friends.
19. I .......... (be) 15 years old.
20. Maria .......... (be not) sick.
1. Is Chủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no.
2. are not Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều, câu phủ định => are not.
5. are not/ aren't Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều, câu phủ định => are not/ aren't.
6. am not/ 'm not, Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít, câu phủ định => am not/ 'm not.
am Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => am.
1
9. Is Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no.
11. are Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => are.
13. am not/ ‘m Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít, câu phủ định => am not/ 'm not.
not
14. are Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => are.
15. is not/ isn't Chủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít, câu phủ định => is not/ isn't.
16. Is Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no.
17. are Chủ ngữ they là ngôi thứ 3 số nhiều => are.
20. is not/ isn’t Chủ ngữ Maria là ngôi thứ 3 số ít, câu phủ định => is not/ isn't.
2
Hiển thị đáp án
11. don’t Max, Frank and Steve là ngôi thứ 3 số nhiều => don't + V-infinitive.
(Bài tập 3: Điền dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn)
1. I .......... usually .......... at 11 PM. (not sleep)
2. Where .......... you .......... to go? (want)
3. You .......... so, but I am not. (think)
4. .......... (it/ be) foggy today?
5. I .......... he is away. (not think)
6. You .......... (find) the weather cold.
7. We .......... to go at all. (not like)
8. We .......... them to go. (not tell)
9. I .......... what he looks like. (not know)
10. Ethan .......... for that. (not care)
11. I .......... what he said to her. (not understand)
3
12. Why .......... you .......... to make me sad? (want)
13. You .......... what I mean? (not get)
14. I .......... that he is doing well. (hope)
15. She .......... in the same office with him. (work)
16. I .......... you to come with me again. (want)
17. I .......... of my own life, father. (speak)
18. But that's not what we ........... (mean)
19. I .......... how bad it is. (not realize)
20. He ........... (not be) an accountant.
1. do not/ Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => do được chia phủ định thành do not/ don’t.
don’t, sleep Động từ sleep giữ nguyên.
2. do, want Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều, đây là câu hỏi yes/ no => cấu trúc:
Do/ Does + S + V?
=> thêm trợ động từ do và want giữa nguyên.
3. think Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => think giữ nguyên.
5. do not Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not think được chia phủ định thành do not
think/ don’t think/ don’t think.
think
7. do not Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => not like được chia phủ định thành do
like/ don’t not like/ don’t like.
like
8. do not Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => not like được chia phủ định thành do
tell/ don’t not tell/ don’t tell.
tell
9. do not Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not know được chia phủ định thành do not
know/ don’t know/ don’t know.
know
10. does not Chủ ngữ Ethan là ngôi thứ 3 số ít => not care được chia phủ định thành
care/ does not care/ doesn’t care.
doesn’t care
11. do not Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not understand được chia phủ định thành do
understand/ not understand/ don’t understand.
4
don’t
understand
12. do, want Cấu trúc câu hỏi Wh- hiện tại đơn: Wh + do/ does + S + V … ?
Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => trợ động từ do, want giữ nguyên.
13. do not Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => not get được chia phủ định thành
get/ don’t do not get/ don’t get.
get
19. do not Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not realize được chia phủ định thành do not
realize/ realize/ don’t realize.
don’t realize
20. is not/ Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => not be được chia phủ định thành is not/
isn’t. isn’t.
5
Affirmative => .…………………………………………………………………
6. I am Vietnamese.
● Với to be:
1.
● Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ thường: S + do not (don’t)/ does
not (doesn’t) + V-infinitive.
● My sister là ngôi 3, số ít => doesn’t/ does not
6
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ thường: Do/ Does + S + V-
infinitive …?
● My sister là ngôi 3, số ít => trợ động từ Does và động từ playgiữ nguyên
2.
● Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường: S + V (s/ es)
● Our children là ngôi 3, số nhiều => read
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ thường: Do/ Does + S + V-
infinitive …?
● Our children (các con tôi) trong câu hỏi chuyển thành your children (các con
của bạn), là ngôi 3, số nhiều => trợ động từ Do và động từ read giữ nguyên
3.
● Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường: S + V (s/ es)
● Cows and goats là ngôi 3, số nhiều => eat
● Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ thường: S + do not (don’t)/ does
not (doesn’t) + V-infinitive.
● Cows and goats là ngôi 3, số nhiều => don't/ do not eat
4.
● Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ thường: S + do not (don’t)/ does
not (doesn’t) + V-infinitive.
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ thường: Do/ Does + S + V-
infinitive …?
● You là ngôi 2, số ít/ nhiều => trợ động từ Do và động từ drink giữ nguyên
5.
● Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường: S + V (s/ es)
7
● My dad là ngôi 3, số ít => goes
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Wh- với động từ thường: Wh- + do/ does + S + V-
infinitive …?
● My dad (ba tôi) chuyển thành your dad (ba của bạn) trong câu hỏi, là ngôi 3, số
ít => trợ động từ Does và động từ go giữ nguyên
6.
● Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ to be: S + am/ is/ are + not + N/
Adj.
● I là ngôi 1, số ít => I am not/ I’m not
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ to be: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
● I (tôi) chuyển thành you (bạn) trong câu hỏi, là ngôi 2, số ít => are.
My name (1. be) .......... John, and I (2. live) .......... in a small town. Every morning, I (3.
wake up) .......... at 7 o'clock, have breakfast with a cup of coffee and (4. go) .......... for
a run in the park. After that, I (5. take) .......... a shower and (6. get dressed) .......... then
go to work.
I have a brother, his name (12. be) .......... Jim. He is a student and he (13. study) ..........
at medical university. We (14. like) .......... playing football together when we (15.
have) .......... free time.
8
4. go I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => go.
6. get dressed I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => get dressed.
12. is His name là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is.
1. goes Chủ ngữ Kathy là ngôi thứ 3 số ít => go được chia ở dạng goes trong thì hiện tại đơn.
9
2. does Chủ ngữ Donna là ngôi thứ 3 số ít => do được chia ở dạng does trong thì hiện tại đơn.
3. do Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => do giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
4. don't Chủ ngữ Me and my brothers là ngôi thứ 1 số nhiều => do được chia ở dạng phủ định
là don't.
5. leaves Chủ ngữ The train là ngôi thứ 3 số ít => leave được chia ở dạng leaves trong thì hiện
tại đơn.
6. Does Chủ ngữ James là ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ Does trong câu hỏi yes/ no của
động từ thường ở thì hiện tại đơn.
7. love Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => love giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
8. doesn't Chủ ngữ Liam là ngôi thứ 3 số ít => do được chia ở dạng phủ định là doesn't trong thì
hiện tại đơn.
9. get up Chủ ngữ We là ngôi thứ 1 số nhiều => get up giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
10. works Chủ ngữ Amy là ngôi thứ 3 số ít => work được chia ở dạng works trong thì hiện tại
đơn.
11. Are Câu hỏi về quốc tịch của người nghe => be được chia ở dạng Are trong thì hiện tại
đơn.
12. We Chủ ngữ We là ngôi thứ 1 số nhiều => use giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
use
13. has Chủ ngữ My dad là ngôi thứ 3 số ít => have được chia ở dạng has trong thì hiện tại
đơn.
14. usually Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => read giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
read Trạng từ usually diễn tả tần suất và đặt trước động từ chính.
15. do, Câu hỏi Wh- với chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => trợ động từ do
ask Động từ ask giữ nguyên.
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
10
3. go for a walk/ They/ every day.
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
"The train" (S) + "arrives" (V) + "at the station" (O) + "at 9 a.m." (time).
"She" (S) + "enjoys" (V) + "reading books" (V-ing, O) + "in her free time" (time/ place).
"They" (S) + "go" (V) + "for a walk" (for + Noun, Time) + "every day" (time).
11
"Cats" (S) + "chase" (V) + "mice" (O).
"I" (S) + "wake up" (V) + "every morning" (time) + "at 7 a.m." (time).
"The sun" (S) + "rises" (V) + "in the East" (time/ place).
"We" (S) + "usually have" (V) + "dinner" (O) + "together" (time/ place).
"Thomas" (S) + "often plays" (V) + "badminton" (object/ activity) + "on Sundays" (time/
place).
"The Earth" (S) + "revolves" (V) + "around the sun" (preposition + N).
"He" (S) + "works" (V) + "at a local school" (time/ place) + "as a teacher" (as + N).
12
Liên hệ với Vietop nếu bạn gặp bất kỳ thắc mắc gì?
🌐Website: https://www.ieltsvietop.vn/
☎️Hotline: 0899 172 227
💻Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsvietop
Email: info@vietop.edu.vn
13