Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình AAM Làm Chủ Giọng Bản Xứ Mỹ - Read Only
Giáo Trình AAM Làm Chủ Giọng Bản Xứ Mỹ - Read Only
www.emas.edu.vn
CHUẨN HÓA TIẾNG ANH EMAS
NỘI DUNG
A. DẪN NHẬP: ....................................................................................................... 3
1. Chúng ta đang nói một thứ tiếng “hao hao” giống tiếng Anh ................................... 3
1. Phát âm.............................................................................................................. 6
3. Nối âm............................................................................................................. 20
A. DẪN NHẬP:
I. THỰC TRẠNG:
Cánh cửa hội nhập WTO sắp mở ra hoàn toàn. Hàng triệu cơ hội việc làm với mức thu nhập
cao, hàng triệu cơ hội đầu tư, kinh doanh sẽ mở ra cho Bạn. Bạn đã sẵn sang đón nhận
những cơ hội mới này chưa?
Tiếng Anh là một trong những phương tiện hữu hiêu nhất giúp chúng ta gia nhập vào môi
trường làm việc quốc tế và phát triển nghề nghiệp của mình. Tuy nhiên…
- Bạn đã mất nhiều thời gian học Tiếng Anh nhưng không đạt kết quả như mong muốn?
- Bạn cảm thấy mình đang gặp khó khăn về nghe và nói Tiếng Anh?
- Bạn học Tiếng Anh đã lâu mà không thấy tiến bộ?
- Bạn có thể hiểu được người châu Á nói Tiếng Anh nhưng người Anh/Mỹ thì không?
- Bạn không có nhiều thời gian dành cho Tiếng Anh?
- Bạn cảm thấy bối rối không biết nên bắt đầu học Tiếng Anh từ đâu?
1. Chúng ta đang nói thứ tiếng “hao hao” giống Tiếng Anh chứ không phải Tiếng
Anh
- Thứ nhất, cách phát âm Tiếng Anh của chúng ta không giống người bản xứ. Chúng
ta thường áp dụng cách phát âm vốn có của mình trong Tiếng Việt để nói Tiếng Anh. Sự
khác nhau này khiến chúng ta khó có thể nghe hiểu được người bản xứ kể cả khi họ nói
những từ hoặc câu Tiếng Anh rất quen thuộc. Ngược lại, họ cũng rất khó hiểu hoặc hiểu
nhầm ý của chúng ta nếu chúng ta phát âm sai.
- Thứ hai, chúng ta nói chưa đúng ngữ điệu. Trong giao tiếp Tiếng Việt thông thường,
chúng ta ít khi lên giọng và xuống giọng, và cũng không biệt từ nào là quan trọng trong một
câu. Khác với người Việt, người bản xứ khi nói Tiếng Anh luôn sử dụng ngữ điệu rất rõ
trong mọi tình huống. Nói Tiếng Anh không có ngữ điệu hoặc không đúng ngữ điệu khiến
người bản xứ rất khó hiểu ý của chúng ta và ngược lại, chúng ta cũng khó có thể hiểu được
người bản xứ khi họ nói nhanh hoặc nói những câu dài.
- Thứ Ba, chúng ta có xu hướng nói rời rạc từng chữ một do thói quen nói Tiếng Việt
(Tiếng Việt là tiếng đơn âm tiết) trong khi người bản xứ nói Tiếng Anh theo đơn vị âm thanh
và có rất nhiều nối âm trong câu. Việc không quen với nối âm khiến chúng ta hay nhầm
tưởng chúng ta đang nghe một từ mới trong khi sự thực, người nói đang nối nhiều từ riêng lẻ
(mà chúng ta vốn biết) lại với nhau.
03 yếu tố vừa nêu (phát âm, ngữ điệu, nối âm) là ba thành phần chính tạo nên giọng của
người bản xứ. Chỉ cần nắm vững 03 yếu tố này, Bạn có thể nói bất kỳ câu Tiếng Anh nào
theo đúng cách của người bản xứ mà không cần nhờ người khác hướng dẫn. Cùng với sự
kiên trì rèn luyện, không những khả năng nói mà khả năng nghe của Bạn cũng được cải thiện
rõ rệt.
1. PHÁT ÂM
Mục Tiêu
Giúp Bạn phát âm chuẩn bất kỳ từ nào trong Tiếng Anh dựa vào Phiên Âm Quốc Tế:
- Nắm vững hệ thống Phiên âm Quốc tế dành cho Tiếng Anh.
- Hệ thống hóa các quy luật về phát âm các tận cùng ‘s/es’ và ‘ed’
- So sánh cách phát âm giọng Anh và giọng Mỹ.
- Chuẩn cách phát âm thông qua các bài tập thực hành.
Thuật Ngữ
Phát âm (Pronunciation): Phát âm là cách chúng ta đọc từng chữ riêng lẻ.
Phiên âm quốc tế (International Phonetic Alphabet): Phiên âm quốc tế là tập các ký
tự thể hiện cách đọc của các ngôn ngữ theo quy định chung trên thế giới. Các ký tự
trong phiên âm quốc tế của Tiếng Anh bao gồm nguyên âm (vowel) và phụ âm
(consonant)
Nguyên âm (Vowel): ɒ, æ, e, ʊ, ɑː, u:, i:,…
Phụ âm (Consonant): p, t, k, g, b,…
NGUYÊN ÂM
Nguyên Âm Ngắn (Short Vowels) Nguyên Âm Dài (Long Vowels)
/ɪ/ hit /hɪt/; sick /sɪk/ /iː/ heat /hiːt/; seat /siːt/
/e/ desk /desk/; get /get/ -
/æ/ cat /kæt/; sad /sæd/ /ɑː/ cart /kɑːrt/; heart /hɑːrt/
/ɒ/ hot /hɒt/; dot /dɒt/ /ɔː/ four /fɔː/;door /dɔːr/
/ʊ/ book /bʊk/; cook /kʊk/ /uː/ school /skuːl/; too /tuː/
/ʌ/ cut /kʌt/; hug /hʌg/ burn /bɜːrn/; girl /gɜːrl/;
/ɜː/
/ə/ butter /ˈbʌt.ər/; London /ˈlʌn.dən/ hurt /hɜːt/
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHỤ ÂM
So Sánh Các Cặp Phụ Âm Vô Thanh & Hữu Thanh
Vô Thanh (Unvoiced) Hữu Thanh (Voiced)
/p/ pear /peər/; stop /stɒp/ /b/ bear /beər/; rob /rɒb/
/t/ too /tuː/; pet /pet/ /d/ do /duː/; bed /bed/
/k/ key /kiː/; pick /pɪk/ /g/ get /get/; pig /pɪg/
/f/ ferry /ˈfer.i/; life /laɪf/ /v/ very /ˈver.i/; live /laɪv/
/θ/ think /θɪŋk/; tooth /tuːθ/ /ð/ they /ðeɪ/, with /wɪð/
/s/ sue /suː/; laughs /lɑːfs/ /z/ zoo /zuː/; lives /lɪvz/
/ʃ/ shoe /ʃuː/; wish /wɪʃ/ /ʒ/ Asia /ˈeɪ.ʒə/
/tʃ/ cherry /ˈtʃer.i/; h /eɪtʃ/ /dʒ/ Jerry /ˈdʒer.i/; age /eɪdʒ/
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hãy viết phiên âm quốc tế của những từ sau đây và luyện phát âm
Vehicle Business
Conquer Depot
Goes Zoology
Entrepreneur Persuade
Explanation Phoenix
Test Done
World Archaeology
Suite Christ
Brochure Text
Question Word
Don’t Know
Flour Mature
Archive Chaos
Comparison Canal
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
/k/ cakes, books, works, thinks /g/ hugs, bags, jogs, flags
/t/ students, shirts, wants, paints /d/ beds, words, friends, fields
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khái niệm
Ngữ điệu, còn gọi là nhấn câu (sentence stress), là nhạc điệu của Tiếng Anh nói.
Quy Luật
Nhấn một từ nghĩa là làm cho nó trở nên nổi bật hơn so với những chữ khác. Có 3 cách để
nhấn một từ:
1. Nói LỚN hơn
2. Nói dàaaaaiiiiiiiiii hơn
cao
3. Nói hơn
Phổ biến nhất là dùng cao độ để nhấn một âm hoặc một từ.
Xét về mặt ngữ điệu, từ trong câu được chia thành 2 loại: từ nội dung và từ cấu trúc. Từ
nội dung, còn được gọi là từ khóa, là từ mang nội dung và thông tin của câu. Từ cấu trúc là
từ giúp câu đúng về mặt ngữ pháp. Trong giao tiếp thì từ nội dung quan trọng và không thể
thiếu trong câu vì từ cấu trúc giúp tạo nên ý nghĩa của một câu, trong khi từ cấu trúc có thể
bị loại bỏ mà không ảnh hưởng đến nghĩa của câu.
Ví dụ:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Luật chung:
- Nhấn từ mang nội dung
- Không nhấn từ cấu trúc
- Khoảng cách về thời gian giữa những từ được nhấn là tương đối bằng nhau
2. Luật riêng:
- Nhấn thông tin mới. (Ví dụ: It sounds like rain.)
- Nhấn các sự đối lập, lựa chọn, so sánh… (Ví dụ: He likes rain, but he hates snow.)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A B C D
1. mee mee mee 1. mee mee mee 1. mee mee mee 1. mee mee mee
2. ABC 2. Vietnamese 2. condition 2. yesterday
3. 123 3. a hot dog 3. a hot dog 3. hot dog stand
4. Tom is fat. 4. They love John. 4. I love it. 4. Go for it!
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. NỐI ÂM
Khái niệm
Nối âm (liaison) là một trong 3 thành phần chính tạo nên giọng bản xứ.
Người bản xứ không nói rời rạc từng chữ một mà nói theo từng nhóm từ. Cách nói như vậy
làm cho câu suôn sẻ hơn và không có cảm giác bắt đầu hay kết thúc một từ. Chúng ta sẽ thấy
nhiều trường hợp âm của chữ trước chưa kịp kết thúc thì họ đã bắt đầu phát âm chữ sau, tạo
nên sự nối âm một cách tự nhiên (hay còn gọi là liên kết âm).
Quy luật
Có 4 trường hợp nối âm như sau:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú:-----------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thực hành:
Trường hợp 1: phụ âm/nguyên âm
Thực hành với câu sau: I usually get up at seven o’clock and have breakfast in a street café.
I usually get up o’clock and
______________________________ _______________________________
get up at and have breakfast
______________________________ _______________________________
at seven o’clock breakfast in a street café.
_____________________________ _______________________________
C. LỜI NHẮN
Sau khi nắm vững quy luật 03 bước trên (phát âm, ngữ điệu, nối âm), bạn hãy dành 30-60 phút
mỗi ngày để thực hành những gì đã học với sách đàm thoại của chúng tôi. Hãy bắt đầu với việc
phát âm lại những từ lâu nay bạn phát âm sai, phát âm từ mới dựa vào phiên âm quốc tế và thực
hành nói Tiếng Anh với ngữ điệu và nối âm thay vì cách nói cũ. Ngoài ra, bạn nên áp dụng quy
luật 03 bước này để tập nói những bài đàm thoại hoặc thuyết trình bằng Tiếng Anh. Sau 03 đến
06 tháng kiên trì rèn luyện, chắc chắn khả năng giao tiếp Tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện
một cách đáng kể.
Chúc mừng bạn đã hoàn thành khóa học Làm Chủ Giọng Bản Xứ Mỹ! Chúng tôi rất mong
nhận được thông tin phản hồi từ bạn trong quá trình luyện tập. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu
bạn gặp khó khăn hoặc có bất kỳ thắc mắc nào.
Chúc bạn thành công!
DIALOG
VOCABULARY
DIALOG:
VOCABULARY
DIALOG:
VOCABULARY
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------