Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

www.emas.edu.vn
CHUẨN HÓA TIẾNG ANH EMAS

Chào Mừng Bạn Đến Với Khóa Học


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ ®

LƯU HÀNH NỘI BỘ

Bản Quyền Thuộc Về Chuẩn Hóa Tiếng Anh EMAS

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 1 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

NỘI DUNG
A. DẪN NHẬP: ....................................................................................................... 3

I. THỰC TRẠNG: ................................................................................................... 3

II. NGUYÊN NHÂN: ................................................................................................ 3

1. Chúng ta đang nói một thứ tiếng “hao hao” giống tiếng Anh ................................... 3

2. Chúng ta chưa có khả năng tự học ........................................................................ 4

III. GIẢI PHÁP:......................................................................................................... 4

1. Bước 1: nắm vững cách phát âm từng chữ riêng lẻ ................................................. 4

2. Bước 2: nắm vững quy luật ngữ điệu .................................................................... 4

3. Bước 3: nắm vững quy luật nối âm ....................................................................... 4

B. GIỚI THIỆU VỀ KHÓA HỌC: .......................................................................... 6

I. MỤC TIÊU KHÓA HỌC: ..................................................................................... 6

II. NỘI DUNG CHÍNH: ............................................................................................ 6

1. Phát âm.............................................................................................................. 6

2. Ngữ điệu .......................................................................................................... 14

3. Nối âm............................................................................................................. 20

C. LỜI NHẮN ....................................................................................................... 24

D. BÀI THỰC HÀNH ................................................................................................... 25

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 2 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

A. DẪN NHẬP:
I. THỰC TRẠNG:
Cánh cửa hội nhập WTO sắp mở ra hoàn toàn. Hàng triệu cơ hội việc làm với mức thu nhập
cao, hàng triệu cơ hội đầu tư, kinh doanh sẽ mở ra cho Bạn. Bạn đã sẵn sang đón nhận
những cơ hội mới này chưa?
Tiếng Anh là một trong những phương tiện hữu hiêu nhất giúp chúng ta gia nhập vào môi
trường làm việc quốc tế và phát triển nghề nghiệp của mình. Tuy nhiên…
- Bạn đã mất nhiều thời gian học Tiếng Anh nhưng không đạt kết quả như mong muốn?
- Bạn cảm thấy mình đang gặp khó khăn về nghe và nói Tiếng Anh?
- Bạn học Tiếng Anh đã lâu mà không thấy tiến bộ?
- Bạn có thể hiểu được người châu Á nói Tiếng Anh nhưng người Anh/Mỹ thì không?
- Bạn không có nhiều thời gian dành cho Tiếng Anh?
- Bạn cảm thấy bối rối không biết nên bắt đầu học Tiếng Anh từ đâu?

II. NGUYÊN NHÂN:


Có rất nhiều nguyên nhân làm cho chúng ta chưa giao tiếp tốt Tiếng Anh nhưng nhìn chung
có hai nguyên nhân chính sau:

1. Chúng ta đang nói thứ tiếng “hao hao” giống Tiếng Anh chứ không phải Tiếng
Anh
- Thứ nhất, cách phát âm Tiếng Anh của chúng ta không giống người bản xứ. Chúng
ta thường áp dụng cách phát âm vốn có của mình trong Tiếng Việt để nói Tiếng Anh. Sự
khác nhau này khiến chúng ta khó có thể nghe hiểu được người bản xứ kể cả khi họ nói
những từ hoặc câu Tiếng Anh rất quen thuộc. Ngược lại, họ cũng rất khó hiểu hoặc hiểu
nhầm ý của chúng ta nếu chúng ta phát âm sai.
- Thứ hai, chúng ta nói chưa đúng ngữ điệu. Trong giao tiếp Tiếng Việt thông thường,
chúng ta ít khi lên giọng và xuống giọng, và cũng không biệt từ nào là quan trọng trong một
câu. Khác với người Việt, người bản xứ khi nói Tiếng Anh luôn sử dụng ngữ điệu rất rõ
trong mọi tình huống. Nói Tiếng Anh không có ngữ điệu hoặc không đúng ngữ điệu khiến
người bản xứ rất khó hiểu ý của chúng ta và ngược lại, chúng ta cũng khó có thể hiểu được
người bản xứ khi họ nói nhanh hoặc nói những câu dài.
- Thứ Ba, chúng ta có xu hướng nói rời rạc từng chữ một do thói quen nói Tiếng Việt
(Tiếng Việt là tiếng đơn âm tiết) trong khi người bản xứ nói Tiếng Anh theo đơn vị âm thanh
và có rất nhiều nối âm trong câu. Việc không quen với nối âm khiến chúng ta hay nhầm
tưởng chúng ta đang nghe một từ mới trong khi sự thực, người nói đang nối nhiều từ riêng lẻ
(mà chúng ta vốn biết) lại với nhau.

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 3 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

2. Chúng ta chưa có khả năng tự học


- Mỗi người có một công việc khác nhau đòi hỏi những từ vựng chuyên ngành khác
nhau. Không phải ai trong chúng ta cũng có môi trường Tiếng Anh phù hợp để lúc nào cũng
có thể nghe ai đó nói rồi bắt chước. Và cũng không nơi nào có thể dạy mọi thứ mà chúng ta
cần. Vì vậy nếu không có một phương pháp tự học hiệu quả, chúng ta sẽ mãi mãi phụ thuộc
vào trường lớp.
- Chúng ta không thể dành cả cuộc đời mình để đến trường học Tiếng Anh trong khi
Tiếng Anh chỉ là một phương tiện để đưa chúng ta đến những mục tiêu của mình.

III. GIẢI PHÁP:


Hãy hình thành cho mình khả năng tự học “Tiếng Anh thực thụ” bằng cách nói chuẩn hơn
theo 3 bước sau đây:

1. Bước 1: nắm vững cách phát âm từng chữ riêng lẻ


Hãy thay đổi thói quen phát âm cũ của bạn:
- Đoán và đọc đại -> khả năng phát âm sai rất cao, khi thành thói quen sẽ rất khó sửa
- Nhờ ai đó chỉ cách đọc -> thiếu chủ động, chưa chắc người bạn hỏi phát âm chuẩn
 Bạn hoàn toàn có thể phát âm chuẩn bất kỳ từ Tiếng Anh nào bằng cách đơn giản là
trang bị cho mình một quyển từ điển và học cách đọc Phiên âm Quốc tế.

2. Bước 2: nắm vững quy luật ngữ điệu


Hãy nắm vững quy luật về Ngữ điệu để nói Tiếng Anh hay hơn và dễ hiểu hơn. Ngoài ra bạn
cũng sẽ hiểu được đâu là từ quan trọng trong câu cần được chú ý khi nghe để dễ dàng nắm
bắt được ý người nói.

3. Bước 3: nắm vững quy luật nối âm


Hãy nắm vững quy luật nối âm trong Tiếng Anh và thực hành nhiều lần để tạo thành phản
xạ. Một khi bạn đã quen nói Tiếng Anh có nối âm, bạn sẽ dễ dàng nhận diện từ trong các tổ
hợp nối âm của người nói, từ đó bạn sẽ cảm thấy khả năng nghe của mình tiến bộ vượt bậc.
Hãy hình dung 3 bước trên với ví dụ đơn giản
sau: I am a student
- Bước 1:Phát âm từng chữ riêng lẻ ai æm ei ˈstuː.dənt
///////// æm ///////// ˈstuː.dənt
- Bước 2: Tạo ngữ điệu
ai ei /////////
- Bước 3: Nối âm (Thể mạnh của ‘a’ là aim ///////// ˈstuː.dənt
/ei/, nhưng khi đọc nhanh biến thành /ə/) ///////// mə /////////

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 4 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

03 yếu tố vừa nêu (phát âm, ngữ điệu, nối âm) là ba thành phần chính tạo nên giọng của
người bản xứ. Chỉ cần nắm vững 03 yếu tố này, Bạn có thể nói bất kỳ câu Tiếng Anh nào
theo đúng cách của người bản xứ mà không cần nhờ người khác hướng dẫn. Cùng với sự
kiên trì rèn luyện, không những khả năng nói mà khả năng nghe của Bạn cũng được cải thiện
rõ rệt.

Vậy làm thế nào để có thể nắm vững 03 yếu tố trên?


Hàng ngàn người đã được hướng dẫn rèn luyện thông qua khóa học ‘Làm Chủ Giọng Bản
Xứ Mỹ’ của Chuẩn Hóa Tiếng Anh EMAS. Bạn hãy nắm vững và thực hành 03 bước trên để
cải thiện khả năng giao tiếp Tiếng Anh của mình trong phần tiếp theo.

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 5 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

B. GIỚI THIỆU VỀ KHÓA HỌC:


I. MỤC TIÊU KHÓA HỌC:
Khóa học này được thiết kế nhằm giúp Bạn:
- Phát âm chuẩn bất kỳ từ nào dựa vào phiên âm quốc tế
- Nắm vững quy luật ngữ điệu và nối âm để có thể nói Tiếng Anh tự nhiên như người
bản xứ.
- Phân biệt Tiếng Anh người Anh và Tiếng Anh người Mỹ.
- Nâng cao khả năng nghe vượt bậc.
- Tự tin hơn trong giao tiếp Tiếng Anh với người bản xứ.
- Sở hữu các công cụ giúp Bạn tự hoàn thiện khả năng giao tiếp Tiếng Anh của mình.
- Tìm thấy nguồn cảm hứng và đam mê với Tiếng Anh.
Khóa học tập trung vào 3 nội dung chính: Phát âm (Pronunciation), Ngữ điệu (Intonation),
Nối âm (Liaison) - 3 thành phần chính tạo nên giọng bản xứ. Chúng ta sẽ tìm hiểu từng
thành phần này trong các phần kế tiếp.

II. NỘI DUNG CHÍNH:

1. PHÁT ÂM

Mục Tiêu
Giúp Bạn phát âm chuẩn bất kỳ từ nào trong Tiếng Anh dựa vào Phiên Âm Quốc Tế:
- Nắm vững hệ thống Phiên âm Quốc tế dành cho Tiếng Anh.
- Hệ thống hóa các quy luật về phát âm các tận cùng ‘s/es’ và ‘ed’
- So sánh cách phát âm giọng Anh và giọng Mỹ.
- Chuẩn cách phát âm thông qua các bài tập thực hành.

Thuật Ngữ
 Phát âm (Pronunciation): Phát âm là cách chúng ta đọc từng chữ riêng lẻ.
 Phiên âm quốc tế (International Phonetic Alphabet): Phiên âm quốc tế là tập các ký
tự thể hiện cách đọc của các ngôn ngữ theo quy định chung trên thế giới. Các ký tự
trong phiên âm quốc tế của Tiếng Anh bao gồm nguyên âm (vowel) và phụ âm
(consonant)
 Nguyên âm (Vowel): ɒ, æ, e, ʊ, ɑː, u:, i:,…
 Phụ âm (Consonant): p, t, k, g, b,…

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 6 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

NGUYÊN ÂM
Nguyên Âm Ngắn (Short Vowels) Nguyên Âm Dài (Long Vowels)
/ɪ/ hit /hɪt/; sick /sɪk/ /iː/ heat /hiːt/; seat /siːt/
/e/ desk /desk/; get /get/ -
/æ/ cat /kæt/; sad /sæd/ /ɑː/ cart /kɑːrt/; heart /hɑːrt/
/ɒ/ hot /hɒt/; dot /dɒt/ /ɔː/ four /fɔː/;door /dɔːr/
/ʊ/ book /bʊk/; cook /kʊk/ /uː/ school /skuːl/; too /tuː/
/ʌ/ cut /kʌt/; hug /hʌg/ burn /bɜːrn/; girl /gɜːrl/;
/ɜː/
/ə/ butter /ˈbʌt.ər/; London /ˈlʌn.dən/ hurt /hɜːt/

Nguyên Âm Đôi (Diphthongs)


/eɪ/ day /deɪ/; great /greɪt/ /aʊ/ town /taʊn/; flower /ˈflaʊ.ər/
/aɪ/ buy /baɪ/ ; decide /dɪˈsaɪd/ /ɪə/ hear /hɪər/; appear /əˈpɪər/
/ɔɪ/ boy /bɔɪ/; voice /vɔɪs/ /eə/ hair /heər/; wear /weər/
close /kləʊz/ hoặc /kloʊz/; tour /tʊər/; brochure
/əʊ/,/oʊ/ /ʊə/
know /nəʊ/ hoặc /noʊ/ /broʊˈʃʊər/

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 7 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

PHỤ ÂM
So Sánh Các Cặp Phụ Âm Vô Thanh & Hữu Thanh
Vô Thanh (Unvoiced) Hữu Thanh (Voiced)
/p/ pear /peər/; stop /stɒp/ /b/ bear /beər/; rob /rɒb/
/t/ too /tuː/; pet /pet/ /d/ do /duː/; bed /bed/
/k/ key /kiː/; pick /pɪk/ /g/ get /get/; pig /pɪg/
/f/ ferry /ˈfer.i/; life /laɪf/ /v/ very /ˈver.i/; live /laɪv/
/θ/ think /θɪŋk/; tooth /tuːθ/ /ð/ they /ðeɪ/, with /wɪð/
/s/ sue /suː/; laughs /lɑːfs/ /z/ zoo /zuː/; lives /lɪvz/
/ʃ/ shoe /ʃuː/; wish /wɪʃ/ /ʒ/ Asia /ˈeɪ.ʒə/
/tʃ/ cherry /ˈtʃer.i/; h /eɪtʃ/ /dʒ/ Jerry /ˈdʒer.i/; age /eɪdʒ/

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 8 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

BẢNG TỔNG KẾT PHIÊN ÂM QUỐC TẾ

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 9 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

Hãy viết phiên âm quốc tế của những từ sau đây và luyện phát âm

Vehicle Business
Conquer Depot
Goes Zoology
Entrepreneur Persuade
Explanation Phoenix
Test Done
World Archaeology
Suite Christ
Brochure Text
Question Word
Don’t Know
Flour Mature
Archive Chaos
Comparison Canal

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 10 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

Một số quy luật về nhấn âm trong một từ

Âm tiết cuối Âm tiết thứ hai từ cuối Âm tiết thứ ba từ cuối


-ade -it -acy
-aire -ia, -ial, -ian -ate
-ee -ental, -ious -ety, -try
-ese -ier -ence, -ent, -tude
-eer -iar -logy, -omy
-ette -ic, -ics, -id -entary
-esque -sure -ical, -tural, -inal, -ular
-een -ion -ous
-ique -ience, -ient -ishment
-oo -ual -ize
-oon -ison, -itor, -iture, -ity

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 11 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

CÁCH PHÁT ÂM ‘s’&‘es’ TẬN CÙNG

Âm tận cùng Phát âm là /s/ Âm tận cùng Phát âm là /z/

/k/ cakes, books, works, thinks /g/ hugs, bags, jogs, flags

/p/ lips, hopes, sleeps, helps /b/ clubs, absorbs, robes

/f/ proofs, photographs, laughs /v/ loves, lives, believes

/t/ students, shirts, wants, paints /d/ beds, words, friends, fields

/θ/ months, mouths, myths /ð/ clothes, breathes

--- /l/ animals, tells, smiles

--- /m/ problems, swims, becomes

--- /n/ planes, runs, cleans, begins

--- /ŋ/ things, songs, brings

--- /r/ &nguyên âm trousers, years, days, studies

Phát âm là /ɪz/ Phát âm là /ɪz/

/s/ faces, places, practices /z/ recognizes, realizes

/∫/ wishes, washes, dishes /ʒ/ garages, barrages

/t∫/ watches, matches, churches /dʒ/ changes, villages, languages

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 12 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

CÁCH PHÁT ÂM ‘ed’ TẬN CÙNG

Âm tận cùng Phát âm là /t/ Âm tận cùng Phát âm là /d/

/k/ cooked, worked, joked /g/ hugged, jogged, begged

/p/ helped, hoped, jumped /b/ absorbed, ribbed

/f/ laughed, loafed /v/ lived, loved, arrived

/θ/ bathed /ð/ breathed, teethed, soothed

--- /l/ travelled, filled, boiled

--- /m/ claimed, blamed, climbed

--- /n/ turned, trained, frightened

--- /ŋ/ banged, winged

/s/ kissed, missed, pronounced /z/ raised, recognized, realized

/∫/ washed, wished, finished /ʒ/ -

/t∫/ researched, attached, enriched /dʒ/ judged, arranged, changed

--- /r/ & nguyên âm sweared, studied, played

Phát âm là /ɪd/ Phát âm là /ɪd/

/t/ started, wanted, interested /d/ ended, awarded, included

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 13 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

2. NGỮ ĐIỆU (INTONATION)

Khái niệm

Ngữ điệu của Tiếng Anh:

Ngữ điệu của Tiếng Việt:

Ngữ điệu, còn gọi là nhấn câu (sentence stress), là nhạc điệu của Tiếng Anh nói.

WORD STRESS (nhấn từ) SENTENCE STRESS (nhấn câu)


Cách nhấn một âm tiết trong một chữ Cách nhấn một vài từ trong câu
Ví dụ: Ví dụ:
- Is it elementary? No, it’s intermediate. The couple keep on disturbing me with
- Is it a lemon tree? No, it’s an orange tree. their problems.

Vì Sao Cần Học Ngữ Điệu


Ngữ điệu đóng góp 38% trong hiệu quả của giao tiếp.
Ngữ điệu trong Tiếng Anh giúp chúng ta có thể nghe
được những câu dài và nhanh vì những từ quan trọng
sẽ được nhấn. Nếu chúng ta nói cùng ngữ điệu với
người bản xứ thì tự nhiên quá trình giao tiếp sẽ trở
nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 14 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

Quy Luật
Nhấn một từ nghĩa là làm cho nó trở nên nổi bật hơn so với những chữ khác. Có 3 cách để
nhấn một từ:
1. Nói LỚN hơn
2. Nói dàaaaaiiiiiiiiii hơn
cao
3. Nói hơn
Phổ biến nhất là dùng cao độ để nhấn một âm hoặc một từ.
Xét về mặt ngữ điệu, từ trong câu được chia thành 2 loại: từ nội dung và từ cấu trúc. Từ
nội dung, còn được gọi là từ khóa, là từ mang nội dung và thông tin của câu. Từ cấu trúc là
từ giúp câu đúng về mặt ngữ pháp. Trong giao tiếp thì từ nội dung quan trọng và không thể
thiếu trong câu vì từ cấu trúc giúp tạo nên ý nghĩa của một câu, trong khi từ cấu trúc có thể
bị loại bỏ mà không ảnh hưởng đến nghĩa của câu.
Ví dụ:

Will you SELL my CAR because I’ve GONE to FRANCE

- - SELL - CAR - - GONE - FRANCE

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 15 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

1. Luật chung:
- Nhấn từ mang nội dung
- Không nhấn từ cấu trúc
- Khoảng cách về thời gian giữa những từ được nhấn là tương đối bằng nhau

Từ mang nội dung bao gồm những từ loại sau:


 Danh từ (car, Mary, dog…)
 Động từ (sell, go, drive…)
 Tính từ (happy, good, interesting…)
 Trạng từ (never, quickly…)
 Trợ động từ dạng phủ định (don’t, can’t, aren’t…)

Từ cấu trúc bao gồm những từ loại sau:


 Đại từ (we, he, she,…)
 Giới từ (at, on, in…)
 Mạo từ (a, an, the)
 Liên từ (and, but, because…)
 Trợ động từ dạng khẳng định (can, do, have…)

2. Luật riêng:
- Nhấn thông tin mới. (Ví dụ: It sounds like rain.)
- Nhấn các sự đối lập, lựa chọn, so sánh… (Ví dụ: He likes rain, but he hates snow.)

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 16 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

Mẫu ngữ điệu:

A B C D
1. mee mee mee 1. mee mee mee 1. mee mee mee 1. mee mee mee
2. ABC 2. Vietnamese 2. condition 2. yesterday
3. 123 3. a hot dog 3. a hot dog 3. hot dog stand
4. Tom is fat. 4. They love John. 4. I love it. 4. Go for it!

Ngữ điệu của các dạng câu khác nhau:

 Câu trần thuật và câu hỏi WH.

Câu trần thuật Câu hỏi WH


- My name is Mary. - What’s his name?
- It’s nice to meet you. - Where are you from?
- Have a nice day. - What are you doing?
- I’m working on it. - How are you doing?
- I’ll call you later. - When were you born?

 Câu hỏi Yes/No.

- Did she work last night? - Does it smell good?


- Does he know her? - Is that it?
- Can you call me at five? - Excuse me?
- Wanna dance? - Really?

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 17 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

 Câu với cụm từ giới thiệu

- As a matter of fact, I don’t know the answer.


- As far as I’m concerned, you did great.
- Actually, it was very bad.
- In my opinion, you shouldn’t do it.
- If it doesn’t rain, I will go camping.
- By the way, what’s your phone number?

 Câu liệt kê, lựa chọn:

- I like football, volleyball, and swimming.


- Tom is handsome, smart, and gentle.
- We need milk, eggs, sugar and butter.

 Câu hỏi đuôi:

- Mary is beautiful, isn’t she?


- You mustn’t come late, must you?

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 18 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

Bài tập thực hành

Câu hỏi Yes/No Câu hỏi WH


- Do you know? - What do you know?
- Did you see the show? - When did you see the show?
- Did you sleep last night? - Where did you sleep last night?
- Do you work here? - Why do you work here?
- Did you park there? - How did you park there?

 Peter has a lot of business lunches in restaurants.


_____________________________________________________________________
 Children wait for Santa Claus to bring them presents.
_____________________________________________________________________
 I went to the casino, and spent all my money.
_____________________________________________________________________
 They went to see the priest and asked him to marry them.
_____________________________________________________________________
 What do you want to do after you graduate?
_____________________________________________________________________
 I didn’t practice my English because they spoke Chinese all the time.
_____________________________________________________________________
 If you want to travel from Australia to Canada, you have to cross the Pacific Ocean.
_____________________________________________________________________
 As far as I know, he has stayed here since last summer.
_____________________________________________________________________
 Is that the most beautiful lady in your town?
_____________________________________________________________________
 I’ll wash up, clean the house, take the dog for a walk and have dinner.
_____________________________________________________________________

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 19 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

3. NỐI ÂM

Khái niệm
Nối âm (liaison) là một trong 3 thành phần chính tạo nên giọng bản xứ.
Người bản xứ không nói rời rạc từng chữ một mà nói theo từng nhóm từ. Cách nói như vậy
làm cho câu suôn sẻ hơn và không có cảm giác bắt đầu hay kết thúc một từ. Chúng ta sẽ thấy
nhiều trường hợp âm của chữ trước chưa kịp kết thúc thì họ đã bắt đầu phát âm chữ sau, tạo
nên sự nối âm một cách tự nhiên (hay còn gọi là liên kết âm).

Quy luật
Có 4 trường hợp nối âm như sau:

Trường hợp 1: phụ âm/nguyên âm


look at [lʊk æt] come in [kʌm ɪn]

Trường hợp 2: nguyên âm/nguyên âm


go away [goʊ(w)əˈweɪ] the ending [ðiː(y)ˈen.dɪŋ]

Trường hợp 3: phụ âm/phụ âm


good deal x dɪəl]
[gʊd sit down [sɪtxdaʊn]

Ghi chú: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 20 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

 Nhóm âm phía sau răng  Nhóm âm môi


t d p b
tʃ dʒ f v
s z - m
ʃ ʒ - w
- l
 Nhóm âm trong cổ họng
- n
- j k g
h -
- ŋ
- r

Trường hợp 4: Các kết hợp đặc biệt tạo biến âm

 /t/ + /j/ = /tʃ/ How about you? [haʊ əˈbaʊt juː]


 /d/+ /j/ = /dʒ/ Did you know it? [dɪd jə noʊ ɪt]
 /s/ + /j/ = /ʃ/ Yes, you are. [jes juː ɑːr]
 /z/ + /j/ = /ʒ/ How's your wife? [haʊz jər ˈwaɪf]

Ghi chú:-----------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 21 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

Thực hành:
Trường hợp 1: phụ âm/nguyên âm

hours ago /aʊrz əˈgoʊ/ finish it /ˈfɪn.ɪʃɪt/


turnon /tɝːnɑːn/ a lot of /ə lɑːt əv/
speak English /spiːk ˈɪŋ.glɪʃ / 5-0 /faɪv oʊ/
Trường hợp 2: phụ âm/phụ âm

famous singer /ˈfeɪ.məs ˈsɪŋ.ɚ/ credit check /ˈkred.ɪt tʃek/


does she /dəz ʃiː/ both days /boʊθ deɪz/
giveme /gɪvˈmiː/ and that /ænd ðæt/

Trường hợp 3: nguyên âm/nguyên âm

so honest /soʊ ˈɑː.nɪst/ he arrives /hiː əˈraɪvz/


how about /haʊ əˈbaʊt / the other /ðiː ˈʌð.ɚ/
do I /duː aɪ/ she always /ʃiː ˈɑːl.weɪz/

Trường hợp 4: Các kết hợp đặc biệt tạo biến âm

 /t/ + /j/ = /tʃ/


not yet /nɑːt jet/ I'll let you go. /aɪl let juː goʊ/
last year /læst jɪr/ bright yellow /braɪt ˈjel.oʊ/
haven't you? /ˈhæv.ənt juː/ don’t yell at me /doʊnt jel ət miː/

 /d/ + /j/ = /dʒ/


Did you see her? /dɪd juː siː hɝː/ Hold your dream /hoʊld jər driːm/
What did you do? /wɑːt dɪd jʊ: duː/ Cheese and yogurt /tʃiːzənd ˈjoʊ.gɚt/
Could you swim? /kʊd juːswɪm/ Paid yearly /peɪd ˈjɪr.li/

 /s/ + /j/ = /ʃ/


Yes, you are. /jes juː ɑːr/ This young man /ðɪs jʌŋ mæn/
Miss you! /mɪs juː/ It’s your birthday /ɪts jʊr ˈbɝːθ.deɪ/
Six years /sɪks jɪrs/ Press your hands /pres jʊr hændz/

 /z/ + /j/ = /ʒ/


How's your uncle? /haʊz jər ˈʌŋ.kl/ It is yummy. /ɪt ɪz ˈjʌm.i/
What is yearbook? /wɑːt ɪz ˈjɪr.bʊk/ His youth /hɪz juːθ/
Close your eyes. /kloʊz jʊr aɪz/ Japanese yen /ˌdzæp.əˈniːz jen/

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 22 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

Thực hành với câu sau: I usually get up at seven o’clock and have breakfast in a street café.
I usually get up o’clock and
______________________________ _______________________________
get up at and have breakfast
______________________________ _______________________________
at seven o’clock breakfast in a street café.
_____________________________ _______________________________

Các thể rút gọn phổ biến


I am  I’m _______________ we have  we’ve _______________
we are  we’re _______________ you have  you’ve _______________
you are  you’re _______________ they have  they’ve _______________
they are  they’re _______________ he has gone  he’s gone _______________
he is he’s _______________ have not  haven’t _______________
it is  it’s _______________ has not  hasn’t _______________
is not  isn’t _______________ he had/would he’d _______________
are not  aren’t _______________ it had  it’d _______________
do not  don’t _______________ had not  hadn’t _______________
does not  doesn’t _______________ I would  I’d _______________
I will  I’ll _______________ you would  you’d _______________
we will  we’ll _______________ she would  she’d _______________
you will  you’ll _______________ it would  it’d _______________
they will  they’ll _______________ would not  wouldn’t _______________
he will  he’ll _______________ was not  wasn’t _______________
she will  she’ll _______________ were not  weren’t _______________
it will  it’ll _______________ could have  could’ve _______________
I have  I’ve _______________ could not couldn’t _______________

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 23 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

C. LỜI NHẮN
Sau khi nắm vững quy luật 03 bước trên (phát âm, ngữ điệu, nối âm), bạn hãy dành 30-60 phút
mỗi ngày để thực hành những gì đã học với sách đàm thoại của chúng tôi. Hãy bắt đầu với việc
phát âm lại những từ lâu nay bạn phát âm sai, phát âm từ mới dựa vào phiên âm quốc tế và thực
hành nói Tiếng Anh với ngữ điệu và nối âm thay vì cách nói cũ. Ngoài ra, bạn nên áp dụng quy
luật 03 bước này để tập nói những bài đàm thoại hoặc thuyết trình bằng Tiếng Anh. Sau 03 đến
06 tháng kiên trì rèn luyện, chắc chắn khả năng giao tiếp Tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện
một cách đáng kể.
Chúc mừng bạn đã hoàn thành khóa học Làm Chủ Giọng Bản Xứ Mỹ! Chúng tôi rất mong
nhận được thông tin phản hồi từ bạn trong quá trình luyện tập. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu
bạn gặp khó khăn hoặc có bất kỳ thắc mắc nào.
Chúc bạn thành công!

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 24 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

TELL ME ABOUT YOUR FAMILY!


Let’s practice pronunciation!

DIALOG

Cindy: How many people are there in your family?


haʊ ˈmen.i ˈpiː.pl ɑːr ðer ɪn jɔːr ˈfæm.əl.i
Eric: There are five people in my family.
ðer ɑːr faɪv ˈpiː.pl ɪn maɪ ˈfæm.əl.i
Cindy: Who are they?
huː ɑːr ðeɪ
Eric: They are my mother, my father, my brother, my sister and me.
ðeɪ ɑːr maɪ ˈmʌð.ər maɪ ˈfɑː.ðər maɪ ˈbrʌð.ər maɪˈsɪs.tər ænd miː
Cindy: How old is your brother?
haʊ oʊld ɪz jɔːr ˈbrʌð.ə
Eric: He is 30 years old.
hiː ɪz ˈθɜː.ti jɪrz oʊld
Cindy: What is his job?
wɑːt ɪz hɪz dʒɑːb
Eric: He is an engineer at ABC company.
hiː ɪz æn ˌen.dʒɪˈnɪr æt ˌeɪ.biːˈsiː ˈkʌm.pə.ni
Cindy: How about your sister?
haʊ əˈbaʊt jɔːr ˈsɪs.tər
Eric: She is 21 years old and she is a student.
ʃiː ɪz ˈtwen.ti wʌn jɪrz oʊld ænd ʃiː ɪz eɪˈstuː.dənt

VOCABULARY

Great grandfather /greɪt ˈgrænd.fɑː.ðər/ Ông cố Great grandmother /greɪt ˈgrænd.mʌð.ər/ Bà cố


Grandfather /ˈgrænd.fɑː.ðər/Ông nội/ngoại Grandmother /ˈgrænd.mʌð.ər/ Bà nội/ngoại
Father /ˈfɑː.ðər/ Cha/Bố Mother /ˈmʌð.ər/ Má/Mẹ
Uncle /ˈʌŋ.kl/ Chú/Bác Aunt /ænt/ Cô/Dì
Brother /ˈbrʌð.ər / Anh/Em trai Sister /ˈsɪs.tər/ Chị/Em gái
Brother-in-law /ˈbrʌð.ər -ɪn-lɑː/ Anh/Em rể Sister-in-law /ˈsɪs.tər-ɪn- lɑː/ Chị/Em dâu
Husband /ˈhʌz.bənd/ Chồng Wife /waɪf/ Vợ
Son /sʌn/ Con trai Daughter /ˈdɑː.tər/ Con gái
Grandson /ˈgrænd.sʌn/ Cháu trai Granddaughter /ˈgrænd.dɑː.tər/ Cháu gái
Nephew /ˈnef.juː/ Cháu trai Niece /niːs/ Cháu gái
(con của anh/chị/em) (con của anh/chị/em)

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 25 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

WHAT IS YOUR JOB?


Let’s practice intonation!

DIALOG:

Mary: What is your job, Peter?


wɑːt ɪz jɚ dʒɑːb pɪtər
Peter: I'm a mechanic. I work in a garage on Pasteur Street.
aɪm ə məˈkæn.ɪk/ aɪ wɝːk ɪn ə gəˈrɑːʒ ɑːn ˈpæs.tʃə striːt
Mary: A mechanic? You must do a lot of work and get very dirty.
ə məˈkæn.ɪk/ jə mʌst duː ə lɑːt əv wɝːk ənd get ˈver.i ˈdɝː.ti
Peter: Yes, I do. Every day I fix cars and it takes a long time to get clean after work.
jes aɪ duː/ˈev.ri deɪ aɪ fɪks kɑːz ənd ɪt teɪks ə lɑːŋ taɪm tə get kliːn ˈæf.tɚ wɝːk
Mary: That is really interesting. How many cars do you think you fix in a day?
ðæt ɪz 'ri:əli 'ɪntrɪstɪŋ / haʊ 'meni ka:z də jə θɪŋk jə fɪks ɪn ə deɪ
Peter: On average I probably fix about seven cars every day.
ɑ:n 'ævᵊrɪdʒ aɪ 'prɑːbəbli fɪks ə'baʊt 'sevən kɑːz 'evri deɪ
Peter: What do you do, Mary?
wɑːt də jə duː 'meəri
Mary: I don’t have a job. I’m learning English at the moment.
aɪ doʊnt həv ə dʒɑːb/aɪm ˈlɝː.nɪŋ ɪŋ.glɪʃ ət ðə 'moʊmənt
Peter: Thanks for the chat. I have to get back to work now.
θæŋks fɚ ðə tʃæt/ aɪ həv tə get bæk tə wɝːk naʊ
Mary: Yes, thanks also.
jes θæŋks ˈɑːl.soʊ

VOCABULARY

Teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên Sailor /ˈseɪ.lər/ thủy thủ


Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/ kỹ sư Doctor /ˈdɑːk.tər / bác sĩ
Architect /ˈɑːr.kɪ.tekt/ kiến trúc sư Pharmacist /ˈfɑːr.mə.sɪst/ dược sĩ
Designer /dɪˈzaɪ.nər/ nhà thiết kế Nurse /nɜːrs/ y tá
Businessman /ˈbɪz.nɪs.mən/ doanh nhân Housewife /ˈhaus.waɪf/ nội trợ
Secretary /ˈsek.rə.ter.i/ thư ký Cook /kuk/ đầu bếp
Accountant/əˈkaun.tənt/ kế toán viên Worker /ˈwɜːr.kər/ công nhân
Steward /ˈstuː.ərd/ tiếp viên hàng không Mechanic /məˈkæn.ɪk/ thợ máy
Actor /ˈæk.tər/ diễn viên Tailor /ˈteɪ.lər/ thợ may
Singer /ˈsɪŋ.ər/ ca sĩ Carpenter /ˈkɑːr.pɪn.tər/ thợ mộc
Policeman /pəˈli:s.mən/ cảnh sát Barber /ˈbɑːr.bər/ thợ cắt tóc

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 26 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME?


Let’s practice liaison!

DIALOG:

August: What do you do in your free time, Jane?


wədʒədu: wɪn jər friː taim dʒeɪn
Jane: Sometimes I play tennis but most often I love to read novels.
ˈsʌm.taɪmzaɪ pleɪ ˈten.ɪs / bʌt moʊstˈɑːf.tən aɪ lʌv tə riːd ˈnɑː.vəlz
August: How often do you play tennis?
haʊˈwɑːf.tən dʒə pleɪ ˈten.ɪs
Jane: Once or twice a week.
wʌntsə twaɪsə wiːk
August: Who is your favorite player?
huːwɪʒər ˈfeɪ.vər.ɪt ˈpleɪ.ər
Jane: Mary Brown. I like her very much.
meri brɑʊn /aɪ laɪkər ˈver.i mʌtʃ
August: She was a professional tennis player.
ʃiː wəzəprəˈfeʃ.ən.əl ˈten.ɪs ˈpleɪ.ər
Jane: Yes, she was. How about you? Do you play any sports, August?
jeʃiː wəz / haʊwəˈbaʊtʃuː / dʒə pleɪˈyen.i spɔːrtsˈɑː.gəst
August: I like watching football but I cannot play it. Well, I walk every day.
aɪ laɪk wɑːtʃɪŋ ˈfʊt.bɑːl bʌdaɪ ˈkæn.ɑːt pleɪyɪt / welaɪ wɑːˈkev.ri deɪ
Jane: Besides walking, what others do you do in your free time?
bɪˈsaɪdz ˈwɑː.kɪŋ / wɑːˈdʌð.ərdʒə du:wɪn jər friː taim
August: Well, I play chess and games.
welaɪ pleɪt ʃesənd geɪmz

VOCABULARY

Gardening /ˈgɑːr.dən.ɪŋ/ làm vườn Fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/ câu cá


Cooking /ˈkʊk.ɪŋ/ nấu ăn Mountaineering /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/ leo núi
Sewing /ˈsoʊ.ɪŋ/ may vá Swimming /ˈswɪm.ɪŋ/ bơi lội
Painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ vẽ Camping /ˈkæm.pɪŋ/ cắm trại
Dancing /ˈdænt.sɪŋ/ nhảy Walking /ˈwɑːk.ɪŋ/ đi dạo
Shopping /ˈʃɑː.pɪŋ/ mua sắm Playing music /ˈpleɪ.ɪŋ ˈmjuː.zɪk/ chơi nhạc
Reading /ˈriː.dɪŋ/ đọc sách Meeting friends /ˈmiː.tɪŋ frendz/ gặp bạn bè
Writing /ˈraɪ.tɪŋ/ viết lách Photographing /ˈfoʊ.toʊ.græfɪŋ/ chụp ảnh

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 27 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

HOW WOULD YOU DESCRIBE YOURSELF?


Let’s practice American accent!

1. How would you describe yourself?


I am a very ambitious, hardworking and sincere woman.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. What are the achievements you are most proud of?
That I have worked hard in my life and that I treat people with respect and kindness.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. What’s the top priority in your life right now?
To be happy, no matter where I am or what I'm doing.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. What do you fear most in life?
The thing that scares me the most is growing old.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. What bad habits do you want to break?
Thinking too much about what happened to me in the past.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6. Who is the most important person in your life?
My dad! He’s the one who taught me how to be tough, how to stick up for myself and how to love
myself.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7. Are you following your dream?
I am following my dream of being a great writer and artist. It’s hard work but fun and I love it!
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. What would you do today if there were no tomorrow?
I would drive 6 hours to see my parents and tell them I love them in person, and then fly out to my
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
favorite place with my boyfriend and watch the sunset.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 28 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

Ghi chú ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 29 www.emas.edu.vn


LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

CHUẨN HÓA TIẾNG ANH EMAS


Điện thoại: (028) 6264.7739
Hotline: 0933.6966.37
Website: www.emas.edu.vn
Email: contact@emas.edu.vn

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas 30 www.emas.edu.vn

You might also like