Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2024-04-16 Lúc 12.05.23
NH Màn Hình 2024-04-16 Lúc 12.05.23
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
D. 5 f ( x)dx =
5
C. 5 f ( x)dx = f ( x)dx. f ( x)dx.
Câu 4. . Cho hàm số f ( x ) = 15 + sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
5
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1;5 , f (1) = 2000 và f ( 5) = 1 . Tính I = f ( x ) dx
1
A. 9 . B. −9 . C. 1 . D. −1 .
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1 x 1 x
A. 4 xe
x
dx = xe − e dx . B. 4 xe x dx = xe x − e x dx .
4 4
1 1 x 1 x
C. 4 xe x dx = 4 xe x + 4 e x dx . D. 4 xe
x
dx = xe + e dx
4 4
2 2
Câu 9. Nếu
−1
f ( x )dx = 4 thì ( 3 − f ( x ) ) dx
=1
bằng
A. 7. B. 13. C. 5. D. -1.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x là
1 1
A. − cos 2 x + C . B. cos 2 x + C C. − cos 2x + C . D. cos 2x + C .
2 2
3 10
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , thỏa mãn f ( x ) dx = 6 và f ( x ) dx = 3. Giá trị của
0 3
10
A. 9. B. 18. C. 3. D. 30.
2 −1
Câu 12. Nếu f ( x ) dx = 3 thì f ( x )dx bằng
−1 2
A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.
5
e
5 x −1
Câu 13. Cho tích phân dx , Đặt t = 5x − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
−1
5 25 1 t 5 1 t 24
A. et . B. 5et . C. e . D. e .
−1 −5 5 −1 5 −6
Câu 14. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = 2 x 2 , x = 0, x = 1 được tính theo công
thức nào dưới đây?
1 1 1 1
A. S = 2 x 2 − x dx . B. S = ( 2 x 2 − x ) dx . C. S = ( x − 2 x 2 ) dx . D. S = 2 x 2 + x dx .
0 0 0 0
Câu 15. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x 2 , x = 0, x = 1 được tính theo công thức
nào dưới đây?
1 1 1 1
A. S = 2 x 2 dx . B. S = 2 x 2dx . C. S = 2 x 2 dx . D. S = 2 x 2 dx .
0 0 0 0
Câu 16. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục và không âm trên đoạn −1;5 ,
trục Ox và hai đường thẳng x = −1, x = 5 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối
tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây?
5 5 5 5
Câu 17. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
7 7 4 4
Câu 18. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i bằng
A. −3. B. −3i. C. 2. D. 3.
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là
A. z = 2 + 5i. B. z = 5i. C. z = −5i. D. z = 5 − 2i.
Câu 24. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của - 1?
A. z = i. B. z = −1. C. z = 1 + i. D. z = 1 − i.
Câu 25. Các số thực x, y thỏa mãn x + 2i = 3 + 4yi là
1 1 1
A. x = 3, y = . B. x = 3, y = − . C. x = −3, y = . D. x = 3, y = 2 .
2 2 2
Câu 26. Cho số phức z = 3 − i , phần thực của số phức (1− i ) z bằng
A. 4. B. 2. C. -4. D. -2.
Câu 27. Số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = - 3 + i là
1 7𝑖 7𝑖 1 7𝑖 5 7𝑖
A. 𝑧 = − 5 + 5 . B. 𝑧 = −1 + 5 . C. 𝑧 = 3 − 3 . D. 𝑧 = 3 − 3 .
z2
Câu 28. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − i . Số phức là
z1
1 3 1 3 1 3
A. − + i. B. − + i. C. −1 + 3i. D. − − i.
5 5 2 2 5 5
Câu 29. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 2 = 0, trong đó z1 có phần ảo âm.
Số phức z1 + 2 z2 bằng
A. 3 + i . B. 3 − i . C. 2. D. 2 + i .
Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 2 = 0, Khi đó giá trị của z12 + z22 là:
A. 4i . B. −4i . C. 0. D. 2 + i .
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho a = 2.i + 3. j − k . Tọa độ của vectơ a là
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;1) và bán kính R = 5 . Phương trình
của ( S ) là
A . ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 25 . B . ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 1) 2 = 25 .
C . ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 5 . D . ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 1) 2 = 5 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = ( 2;1;3) , b = (1;3; −2 ) . Tìm tọa độ của
vectơ c = 2a + b .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( −2; −1; −1) trên mặt phẳng ( Oxy )
có tọa độ là
Câu 35. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( P) : 2 x − y − 5 z + 1 = 0 ?
A. n1 = ( 2; −1; −5) . B. n2 = ( 2;1; −5) . C. n3 = ( 2;1;5) . D. n4 = ( 2; −1;5) .
Câu 36. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) : x − y + 2 z + 1 = 0 ?
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 4 y + 10 z − 6 = 0 . Tọa độ tâm I và
bán kính R của ( S ) là
A. x − 2 y + 3z + 10 = 0 B. x − 2 y − 3z − 10 = 0
C. x − 2 y + 3z − 10 = 0 D. x − 2 y − 3z + 10 = 0
Câu 39.Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I ( 4;0;0 ) và đi qua điểm M ( 0; −3;0 ) có phương trình
là
A . ( x − 4) 2 + y 2 + z 2 = 5 . B . ( x + 4) 2 + y 2 + z 2 = 5 .
C . ( x + 4) 2 + y 2 + z 2 = 25 . D . ( x − 4) 2 + y 2 + z 2 = 25 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 3; − 1; − 2 ) và mặt phẳng ( ) : 3x − y + 2 z + 4 = 0. Mặt
phẳng đi qua M và song song với ( ) có phương trình là
A. 3x − y + 2 z − 6 = 0. B. 3x − y + 2 z + 6 = 0.
C. 3x − y + 2 z − 14 = 0. D. 3x − y − 2 z − 6 = 0.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z − 1 = 0. Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x − 2 y −1 z −1 x − 2 y −1 z −1
A. = = . B. = = .
1 1 −2 2 1 1
x + 2 y +1 z +1 x + 2 y +1 z +1
C. = = . D. = = .
2 1 1 1 1 −2
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình: 3x − 4 y + 2 z + 3 = 0
và điểm A (1;1;1) . Tính khoảng cách d từ A đến ( P ) .
5 4 4 5
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
9 29 29 3
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A (1;1;0 ) và B ( 2;1; 2 ) . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
x +1 y + 2 z − 3
Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây?
2 −1 −2
Câu 45. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
điểm M (2;1; −3) và có vectơ chỉ phương u = (1; −1; 2) ?
x = 2 + t x = 1 + 2t x = 2 + t x = 2 + t
A. y = 1 − t . B. y = −1 + t . C. y = 1 − t . D. y = 1 − t .
z = −3 + 2t z = 2 − 3t z = −3 − 2t z = 3 + 2t
x −1 y z + 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
2 1 −3
chỉ phương của d ?
A . u2 = (1;0; −2 ) . B . u1 = ( 2;1; −3) . C . u3 = ( 2;1;3) . D . u4 = (1;0; 2 ) .
x = 3 + 2t
Câu 47. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 1 − 3t ?
z = −1 + t
Câu 48. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A (1;1;0 ) và B ( 2;1; 2 ) có phương trình
tham số là:
x = 1− t x = 2 + t x = 1+ t x = 1+ t
A. y = 1 . B. y = 1 . C. y = 1 + 2t . D. y = 1 + 2t .
z = 2t z = 2 + 2t z = −t z = −t
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tọa độ giao điểm của trục hoành với mặt phẳng
( P) : x − 2 y + z − 2 = 0 là
A. ( 0; −1;0 ) . B. ( 0;0; 2 ) . C. ( 2;0;0 ) . D. ( −2;0;0 ) .
Câu 50.Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;0;1) , B (1;0; 2 ) và C ( 3; 2;3) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
x = 2 − t x = −1 + 4t x = −1 + 2t x = 4 + 2t
A. y = 2 B . y = 2t . C . y = 2t . D . y = 2 + 2t
z = 1+ t z = 1 + 5t z = 1+ t z = 5 + t
II.TỰ LUẬN
x − 2 y + 1 z −1
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −1 1
( P ) : x + y − z − 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt
phẳng ( P ) .
x −1 y − 2 z
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đừơng thẳng : = = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + 2 z − 6 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong ( P ) đồng thời cắt và vuông góc
với .
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
2
mãn F ( 6 ) + G ( 6 ) = 6 và F ( 0 ) + G ( 0 ) = 2 . Tính f ( 3x ) dx
0
Câu 4. Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị ( P ) và đường thẳng d cắt ( P ) tại hai điểm như trong
125
hình bên dưới. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d có diện tích S = . Tính
9
6
I = ( 2 x − 5 ) f ( x ) dx
1
w+2
Câu 5. Xét các số phức z, w (w 2) thỏa mãn z = 1 và là số thuần ảo. Khi z − w = 3 hãy tính
w−2
giá trị của 2 z + w .