Professional Documents
Culture Documents
HỆ CƠ
HỆ CƠ
HỆ CƠ
Cơ trám lớn
Cơ lưng rộng
I.NHÓM NÔNG
1.Cơ ngực lớn
Bám vào các:
Xương đòn
Xương ức
Sụn sườn
Thu hẹp về sau
Bám vào rãnh gian củ Xương cánh tay
HỆ CƠ Trang 1
Bám vào rãnh gian củ Xương cánh tay
II.NHÓM SÂU
1.Cơ ngực bé
Bám vào
Sườn 3,4,5
Bám đến
Mỏm quạ X.Vai
Mỏm quạ
3
Cắt xén màn hình chụp lúc: 18/09/2021 7:58 CH
Cơ dưới đòn
4
Mỏm quạ
Cơ ngực bé
Bờ trong X.Vai
HỆ CƠ Trang 2
CTT|CƠ VAI + CƠ CÁNH TAY
Cơ dưới VAI
Cơ tròn lớn
Mặt trước
1.Cơ đenta
Bám từ
Xương đòn
Gai vai
Bám đến Lồi củ đenta
Lồi củ đenta
HỆ CƠ Trang 3
2.Cơ còn lại:
Cơ dưới VAI
Bám ở Hố dưới vai
Cơ trên GAI
Bám ở trên Gai vai
Bám đến Củ lớn X.Cánh tay
Cơ dưới GAI + cơ Tròn bé
Bám ở dưới Gai vai (cơ dưới gai) / Bờ ngoài
Tròn bé X.Vai (cơ tròn bé)
Bám đến Củ lớn X.Cánh tay
Cơ Tròn lớn
Tròn lớn Bám từ Bờ ngoài X.Vai
Bám đến Rãnh gian củ
Hố tam giác
Hố tứ giác
HỆ CƠ Trang 4
Đầu ngắn: Mỏm quạ
Ổ chảo xa hơn mỏm quạ => Đầu dài/ngắn
1 bám tận
Lồi củ X.quay
Cánh tay
HỆ CƠ Trang 5
Cánh tay
HỆ CƠ Trang 6
CTT|CƠ CẲNG TAY
Cơ cẳng tay:
Được chia thành
Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
Nhóm cơ vùng cẳng tay sau
Được chia ra bởi 2 X.Cẳng tay và Màng gian cốt
Nhóm CVCT trước
Tác dụng: Gấp + Sấp cẳng tay (y hệt cơ vùng
cánh tay trước)
Nhóm CVCT sau
Tác dụng: Ngửa + Duỗi cẳng tay
I.LỚP NÔNG
Mẹo 1: Vì có tác dụng Gấp + Sấp nên danh pháp lớp
này hầu hết có chữ "gấp, sấp" Cơ gấp cổ tay quay
Lớp nông gồm (Từ ngoài -> trong)
Cơ sấp tròn
Vì có bắt chéo qua X.Quay nên gọi là tròn Cơ gấp gan tay dài
Cơ gấp cổ tay quay
Nó bám tận tại cổ tay + gần phía X.Quay
Cơ gấp gan tay dài
Nó bám tận ở gan tay + sợi bám tận rất dài
Cơ gấp cổ tay trụ Cơ gấp cổ
Nó bám tận tại cổ tay + gần phía X.Trụ tay trụ
Điểm chung các cơ
Nguyên ủy chung: Mỏm trên lồi cầu trong
X.Cánh tay
Bám tận:
+ Cổ tay
+ Gan tay
+ Mạc giữ gân gấp
II.LỚP GIỮA
Cơ gấp các ngón nông Chỉ có 01 cơ duy nhất
Cơ gấp các ngón nông
Nguyên ủy: Mỏm trên lồi cầu trong
Bám đến 2 xương cẳng tay
Bám tận: 4 Đốt giữa X.Ngón tay
Mẹo: Gấp 4 ngón + Lớp giữa (nông)
HỆ CƠ Trang 7
III.LỚP SÂU
Lớp sâu gồm:
Cơ gấp ngón cái dài
Bám vào Mặt trong X.Quay Cơ gấp
Bám đến Ngón cái ngón cái dài
Đặc điểm, sợi bám ngón cái dài
Cơ gấp các ngón sâu
Nguyên ủy ở X.Quay
Bám tận: Các Đốt xa X.Bàn tay
Ở lớp sâu
Cơ sấp vuông
Bắt qua 2 xương cẳng tay
Cơ gấp các ngón sâu
Cơ sấp vuông
HỆ CƠ Trang 8
=> Chia dựa theo mặt X.Cẳng tay
2.NHÓM SAU:
Để dễ nhớ, ta phân rằng cơ nào lệch qua trụ
Quy định Nhóm sau Cơ khuỷu
Điểm chung
Bổ trợ 4 ngón + Ngón út + Cổ tay
Nguyên ủy chung: Mỏm trên Lồi cầu X.Cánh
Cơ ngửa
HỆ CƠ Trang 9
Cơ ngửa
HỆ CƠ Trang 10
TK giữa II.RÃNH NHỊ ĐẦU TRONG/NGOÀI
1.RÃNH NHỊ ĐẦU NGOÀI:
Được giới hạn bởi
Rãnh nhị đầu ngoài Nhóm Cơ CÁNH tay trước
Cơ Nhị đầu cánh tay
Nhóm Cơ CẲNG tay sau
Cơ Cánh tay quay
Rãnh này chứa TK quay
2.RÃNH NHỊ ĐẦU TRONG
Được giới hạn bởi
Nhóm cơ CÁNH tay trước
Rãnh nhị đầu trong Cơ Nhị đầu cánh tay
Nhóm cơ CẲNG tay trước
Cơ sấp tròn
Rãnh này chứa TK giữa….
TK quay
III.HỐ KHUỶU
Được giới hạn bởi:
Đáy: Đường nối 2 Mỏm trên lồi cầu (X.Cánh
tay)
Cạnh ngoài: Cơ cánh tay quay
Cạnh trong: Cơ sấp tròn Hố khuỷu
HỆ CƠ Trang 11
CTT| CƠ BÀN TAY
Cơ bàn tay xếp thành 03 nhóm chính:
Các cơ mô út
Bám từ X.Cổ tay đến ngón út / Cân gan tay
Vận động cho ngón Út
Gồm 4 cơ
Các cơ mô cái
Bám từ X.Cổ tay đến ngón cái
Gồm 4 cơ
Vận động cho ngón Cái
Các cơ gian cốt và cơ giun
Nằm ở giữa các đốt bàn tay
Khép/dạng đốt ngón tay + Gấp các đốt gần
Gồm 11 cơ chia thành 3 nhóm (loại) nhỏ
HỆ CƠ Trang 12
CƠ CHI DƯỚI| ĐẠI CƯƠNG + CƠ VÙNG CHẬU
A.ĐẠI CƯƠNG
Cơ chi dưới gồm:
Cơ vùng chậu
Cơ vùng đùi TL bé
Cơ vùng cẳng chân TL Lớn
Cơ bàn chân
HỆ CƠ Trang 13
CCD|CƠ ĐÙI
Theo phân chia các mặt như X.Đùi, ta chia Cơ đùi thành:
Cơ đùi trong
Cơ đùi sau Cơ vùng mông
Cơ đùi trước
Cơ vùng mông
Cơ đùi trong
Cơ đùi sau
Cơ may
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài
Cơ rộng trong
HỆ CƠ Trang 14
Cơ rộng ngoài
Cơ rộng trong
Cơ rộng ngoài
Cơ khép lớn
Cơ thon Cơ lược
Cơ khép dài
Cơ khép lớn
Cơ thon
HỆ CƠ Trang 15
C.NHÓM CƠ VÙNG MÔNG
Nhóm cơ vùng mông có thể chia theo 2 cách:
Cách 1: Chia theo độ nông sâu
Lớp nông
Cơ mông lớn
Cơ căng mạc đùi
Lớp giữa
Cơ mông nhỡ
Cơ hình lê
Lớp sâu
Cơ mông bé
Cơ bịt trong
Cơ bịt ngoài
Cơ vuông đùi
Cách 2: Chia theo chỗ bám
Chậu - Mấu chuyển
Cơ mông (Lớn/Nhỡ/Bé)
Cơ hình lê
Cơ căng mạc đùi
Ụ ngồi - X.Mu - Mấu chuyển
Cơ bịt trong
Cơ bịt ngoài
Vuông đùi
Sinh đôi Tô xanh: X.Ngồi
Cơ mông nhỡ
Cơ mông bé
Cơ hình lê
HỆ CƠ Trang 16
Cơ hình lê
Cơ hình lê
Cơ bịt trong
Cơ sinh đôi trên
Cơ bịt ngoài
Cơ sinh đôi dưới Cơ vuông đùi
Cơ mông nhỡ
Cơ mông bé
Cơ hình lê
TK ngồi
Cơ bịt trong
Cơ vuông đùi
Cơ sinh đôi dưới
I.LỚP NÔNG
Gồm các cơ:
Cơ nhị đầu đùi (Đ.Dài) Cơ nhị đầu đùi (Đầu dài)
Cơ bán gân
HỆ CƠ Trang 17
I.LỚP NÔNG
Gồm các cơ:
Cơ nhị đầu đùi (Đ.Dài) Cơ nhị đầu đùi (Đầu dài)
Cơ bán gân
II.LỚP SÂU:
Gồm các cơ :
Cơ nhị đầu đùi (Đầu ngắn)
Cơ bán màng
Cơ bán gân
Cơ bán màng
Cơ khép lớn
Cơ bán gân Cơ nhị đầu đùi
(Đầu dài/Đã cắt)
HỆ CƠ Trang 18
Cơ lược
Cơ khép dài
2.Điểm ĐB:
Tam giác đùi cho bộ ba
+Động mạch đùi
Cơ may +Tĩnh mạch đùi
+Thần kinh đùi
=> Đi qua
Cơ khép dài
Bộ 3 TK-TM-ĐM đùi
II.ỐNG CƠ KHÉP
TK cơ rộng trong
TK chày
HỆ CƠ Trang 19
TK chày
TK mác chung III.HỐ KHOEO
1.Giới hạn Hố khoeo:
Cạnh trên ngoài Cơ bán gân + Cơ
bán màng
Cạnh trên trong Cơ nhị đầu đùi
ĐM&TM Khoeo 2 cạnh dưới Cơ bụng chân
2.Điểm ĐB
Hố khoeo cho
ĐM Khoeo
TM Khoeo
Thần kinh Chày
Thần kinh Mác chung
=>Đi qua
Cơ bụng chân
HỆ CƠ Trang 20
CCD| CƠ CẲNG CHÂN
Dựa vào lăng trụ chày/mác chia Cơ cẳng chân thành các
nhóm:
Nhóm cơ cẳng chân ngoài
Nhóm cơ cẳng chân trước Cơ chày trước
Nhóm cơ cẳng chân sau
Cơ chày trước
Cơ mác dài
Cơ mác ngắn
Cơ mác ngắn
Cơ mác ngắn
Cơ duỗi
ngón chân
Mẹo: Ở Cơ mác, chỉ có các cơ ngắn/dài cái dài
HỆ CƠ Trang 21
Cơ duỗi các ngón chân dài
Cơ gan chân
1.Nhóm NÔNG
Gồm các cơ sau
Cơ tam đầu cẳng chân
+ Cơ bụng chân (2 đầu/ Cơ nhị
đầu cẳng chân)
+ Cơ dép
Điểm đặc biệt:
a)Bám vào gân gót
b)Gấp bàn chân
Mạnh
=> Quan trọng
trong việc
Chạy,nhảy
Cơ gan chân
Cơ dép
2.Nhóm SÂU:
HỆ CƠ Trang 22
2.Nhóm SÂU:
Cơ kheo Nhóm này gồm:
Cơ gấp ngón cái chân dài
Cơ chày sau
Cơ gấp các ngón chân dài
Cơ khoeo
Cơ chày sau Chức năng: Gấp bàn + ngón chân
Cơ mác dài
Mẹo nhớ:
Ở mặt trước: Cơ duỗi ngón cái dài ở bên TRONG
Ở mặt sau: Cơ gấp ngón cái dài ở bên NGOÀI
HỆ CƠ Trang 23
CCD|CƠ BÀN CHÂN
4:29 CH
HỆ CƠ Trang 24
ĐÁY CHẬU (IPAD)
4:35 CH
HỆ CƠ Trang 25