Hiện Tượng Xã Hội

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Hiện tượng xã hội Hiện tượng tâm lý xã hội

Social phenomenon Psychosocial phenomena


Xung đột Nga – Ukraine - Russian people:
Russia – Ukraine conflict + Có nhóm ủng hộ chủ quyền hoặc hành động
của Nga, cho rằng Nga có quyền can thiệp vào
vấn đề Ukraine dựa trên những quan điểm lịch
sử, văn hóa hoặc lợi ích quốc gia.
+ There are groups that support Russia's
sovereignty or actions, arguing that Russia has
the right to intervene in Ukraine based on
historical and cultural perspectives or national
interest.
+ Một số khác có thể hoang mang, lo âu, sợ hãi
(Khi chiến tranh xảy ra, mất việc, mất nhà ở,...)
+ Others may be confused, anxious, scared
(When war comes, job loss, housing loss,...)
- Ukraine people:
+ Có người ủng hộ chủ quyền và chống lại sự can
thiệp của Nga vào lãnh thổ Ukraine, đặc biệt là
các nhóm dân tộc Ukraine và những người ủng
hộ độc lập và chủ quyền của Ukraine.
+ There are people who support sovereignty and
oppose Russian intervention in Ukrainian
territory, especially Ukrainian ethnic groups and
those who support Ukrainian independence and
sovereignty.
+ Một số khác tỏ ra lo lắng, e ngại và quan ngại về
tình hình xung đột, nhận thức về những hậu quả
về mặt nhân đạo và kinh tế mà xung đột gây ra
cho người dân Ukraine.
+ Others expressed worry, fear and concern
about the conflict situation, aware of the
humanitarian and economic consequences that
the conflict causes for the Ukrainian people.
- Người quốc tế: International people
+ Có những nhóm xã hội trong cộng đồng quốc tế
ủng hộ việc bảo vệ chủ quyền và độc lập của
Ukraine, và lên án sự can thiệp của Nga.
+ There are social groups in the international
community that support the defense of Ukraine's
sovereignty and independence, and condemn
Russian interference.
+ Những nhóm xã hội khác có thể có quan điểm
khác nhau, với sự lo lắng về tình hình xung đột và
những ảnh hưởng đến hòa bình, ổn định khu vực
và quan hệ quốc tế.
+ Other social groups may have different views,
with anxiety about the conflict situation and its
implications for regional peace, stability and
international relations.

Vụ cháy chung cư mini đặc biệt nghiêm trọng làm - Người dân trong chung cư và gia đình của các
56 người thiệt mạng nạn nhân: Residents of the condominium and
The mini apartment fire was particularly serious, families of the victims:
killing 56 people + Mất mát, đau buồn khi mất đi người thân và
bạn bè trong vụ cháy.
+ Loss, grief at the loss of relatives and friends in
the fire.
+ Tức giận và phẫn nộ với việc xảy ra một vụ tai
nạn nghiêm trọng.
+ Anger and resentment at the occurrence of a
serious accident.
+ Lo lắng và sợ hãi về an toàn và điều kiện sống
trong chung cư và các tòa nhà khác.
+ Anxiety and fear about safety and living
conditions in apartments and other buildings.
- Công chúng và dư luận: Public and public
opinion
+ Chấn động và xót xa trước sự mất mát của
nhiều người.
+ Shocked and mourned by the loss of many.
+ Sự chỉ trích và đòi hỏi trách nhiệm của chủ sở
hữu, quản lý chung cư và các cơ quan chức năng
liên quan.
+ The criticism and demand responsibility of the
owner, condominium management and related
authorities.
+ Sự quan tâm đến các vấn đề liên quan đến an
toàn và kiểm tra chất lượng của các công trình
xây dựng.
+ Attention to issues related to safety and quality
inspection of construction works.
- Chính quyền và các cơ quan chức năng:
Government and authorities
+ Sự buồn bã và xác định tìm hiểu nguyên nhân
và trách nhiệm của vụ cháy.
+ Sadness and determination find out the cause
and responsibility of the fire.
+ Cam kết để điều tra và xử lý trách nhiệm của
các bên liên quan.
+ Commitment to investigate and handle the
responsibilities of stakeholders.
+ Cam kết cải thiện và kiểm tra an toàn xây dựng
và quản lý chung cư.
+ Committed to improving and inspecting
construction safety and apartment management.
- Các nhóm xã hội và tổ chức phi chính phủ:
Social groups and NGOs:
+ Sự quan tâm và hỗ trợ đối với gia đình và người
thân của các nạn nhân.
+ Concern and support for the families and loved
ones of the victims.
+ Tham gia vào việc nâng cao nhận thức về an
toàn và quyền lợi của cư dân trong chung cư.
+ Participate in raising awareness about the
safety and rights of residents in the
condominium.
Định kiến, kỳ thị và phân biệt đối xử đối với người - Người đồng tính và cộng đồng LGBT:
đồng tính Homosexuals and the LGBT community
Prejudice, stigma and discrimination against + Khủng hoảng và cảm thấy phiền toái khi trải
homosexuals qua định kiến, kỳ thị và phân biệt đối xử hàng
ngày.
+ Crises and feels frustrating experiencing
prejudice, stigma and discrimination on a daily
basis.
+ Tổn thương và áp lực khi phải ẩn danh, giấu kín
xu hướng của mình hoặc chịu đựng sự phân biệt
đối xử.
+ The trauma and pressure of staying
anonymous, hiding one's tendencies, or enduring
discrimination.
+ Và nỗ lực để xây dựng một môi trường công
bằng, chấp nhận đối với tất cả mọi người.
+ And strive to build a fair, accepting
environment for all.
- Nhóm ủng hộ quyền LGBT: LGBT rights advocacy
groups
+ Tức giận và phẫn nộ với sự định kiến, kỳ thị và
phân biệt đối xử với người đồng tính.
Anger and resentment at prejudice, stigma, and
discrimination against homosexuals.
+ Sự ủng hộ và cam kết trong việc thúc đẩy quyền
lợi và sự công bằng cho cộng đồng LGBT.
Support and commitment to advancing rights and
fairness for the LGBT community.
+ Tham gia vào các hoạt động và chiến dịch nhằm
tạo ra một môi trường an toàn và chấp nhận đối
với người đồng tính.
+ Participate in activities and campaigns that
create a safe and accepting environment for gay
people.
- Nhóm có quan điểm tiêu cực đối với người đồng
tính: The group has negative views towards gay
people
+ Khước từ và chống đối việc công nhận và bảo
vệ quyền lợi của người đồng tính. Tôn trọng ý
kiến và quyền tự do cá nhân, nhưng không ủng
hộ việc thay đổi chính sách hoặc pháp luật liên
quan đến người đồng tính.
Refuse and oppose the recognition and
protection of gay rights. Respect individual
opinions and freedoms, but do not support
changes to policies or laws related to gay people.
- Công chúng và dư luận: Public and public
opinion
+ Nhạy cảm và chia rẽ trong dư luận về vấn đề
định kiến và kỳ thị đối với người đồng tính.
+ Sensitive and divided public opinion on the
issue of prejudice and discrimination against
homosexuals.
+ Nhận thức và sự phản ứng đối với các vụ việc vi
phạm quyền của người đồng tính và nỗ lực để
chống lại sự kỳ thị và phân biệt đối xử.
+ Awareness and response to incidents of gay
rights violations and efforts to combat stigma and
discrimination.
Ô nhiễm không khí - Người dân: People
Air pollution + Lo lắng và bức xúc về mức độ ô nhiễm không
khí và tác động tiêu cực đến sức khỏe và chất
lượng cuộc sống.
+ Worried and frustrated about the level of air
pollution and its negative impact on health and
quality of life.
+ Quan tâm và tìm kiếm các biện pháp cá nhân để
bảo vệ sức khỏe, như sử dụng khẩu trang và tìm
kiếm không gian xanh.
+ Pay attention and look for personal measures to
protect your health, such as using masks and
finding green spaces.
+ Yêu cầu và thúc đẩy chính phủ và các cơ quan
chức năng thực hiện biện pháp để giảm ô nhiễm
không khí và bảo vệ môi trường.
+ Request and promote the government and
authorities to take measures to reduce air
pollution and protect the environment.
- Chính quyền và các cơ quan chức năng:
Government and authorities
+ Nhận thức về vấn đề ô nhiễm không khí và tác
động tiêu cực của nó đến dân cư và môi trường.
+ Awareness of the problem of air pollution and
its negative impact on the population and the
environment.
+ Sự cam kết và nỗ lực để thực hiện các biện
pháp hạn chế ô nhiễm không khí, như đẩy mạnh
quản lý giao thông, kiểm soát chất thải công
nghiệp và nâng cao tiêu chuẩn xử lý môi trường.
+ Commitment and efforts to implement
measures to limit air pollution, such as promoting
traffic management, controlling industrial waste
and improving environmental treatment
standards.
- Các tổ chức phi chính phủ và các nhóm xã hội:
- Non-governmental organizations and social
groups:
+ Quan tâm và ủng hộ về việc giảm ô nhiễm
không khí và bảo vệ môi trường.
+ Concerned and supportive of reducing air
pollution and protecting the environment.
+ Sự tham gia vào các hoạt động xã hội nhằm
tăng cường nhận thức về ô nhiễm không khí và
khuyến khích thay đổi thói quen và hành vi bảo
vệ môi trường.
+ Participation in social activities aims to increase
awareness of air pollution and encourage
changes in habits and behaviors to protect the
environment.
Sự việc hôi của từ xe tải gặp nạn tại Quảng Trị - Cơ quan chức năng, quản lý địa phương:
The incident of looting from an accident truck in Local authorities and management
Quang Tri + Bức xúc, lo ngại trước tình trạng hôi của trong
lúc xảy ra một vụ tai nạn nghiêm trọng.
+ Frustrated and concerned about the foul
situation during a serious accident.
+ Hứa, cam kết tìm ra nguyên nhân vụ việc ban
đầu, củng cố tinh thần người bị hại, kêu gọi bà
con trả lại số gạo hôi của.
+ Promise and commit to finding the original
cause of the incident, strengthening the victim's
spirit, and calling on people to return the spoiled
rice.
- Người gặp nạn: People in distress
+ Sốc, lo lắng, sợ hãi khi gặp tai nạn nghiêm trọng
đối với bản thân mình.
+ Shock, anxiety, fear when having a serious
accident for yourself.
+ Buồn, choáng váng, u sầu, buồn rầu khi mình bị
nạn lại không nhận được sự giúp đỡ mà lại còn bị
mất đi tài sản.
+ Sad, shocked, melancholy, sad when you are in
trouble but do not receive help but also lose your
property.
+ Hoài nghi về tình người có còn tồn tại trong
cuộc sống hay không?
+ Doubts about human love still exist in life?
- Steal:
+ Vui vẻ vì vớ được gạo.
+ Happy to find rice.
+ Bàng quang, thờ ơ, vô cảm trước cảnh người
khác bị tai nạn.
+ Bladder, indifference, insensitivity to the scene
of another person having an accident.
+ Ích kỉ chỉ biết nghĩ đến lợi ích của bản thân
mình.
+ Selfish people only think about their own
benefits.
- Người nhà của người gặp nạn: Lo lắng, hồi hộp
khi nghe tin tức.
- Family members of the victim: Worried and
nervous when hearing the news.

You might also like