Professional Documents
Culture Documents
KTTSLNote
KTTSLNote
___________________________________________________________________
Nắm được cách thức truyền thông. (2 cách: dừng và chờ, đồng bộ)
PISO: song song - nối tiếp
SIPO: nối tiếp - song song
+ Dừng và chờ ( bất đồng bộ )
(+) Để ngăn cách 2 gói tin bit "Stop"(1) : bit "Start"(0)
+ Truyền đồng bộ: truyền liên tục không có ngăn cách
+ MÃ Morse
+ MÃ Baudot 5 bit
+ MÃ BCD 6 bit
+ MÃ ASCII 8 bit
+ MÃ EBCDIC
_______________________________________
(+) Độ suy hao công suất của tín hiệu do tính chất môi trường truyền
A= 10log(10) (P1/P2) (dB)
(+) Để tránh độ suy hao công suất của tín hiệu ta dùng bộ khếch đại hoặc
Repeater để tăng độ mạnh của tín hiệu. Khi đó ta có độ lợi về công suất tín
hiệu là
G = 10log(10) (P2/P1) (dB)
__________________________________________
# BUỔI 3
Cách biểu diễn thành phần tín hiệu theo thành phần tầng số được gọi là biểu diễn
phổ tín hiệu
+ Nếu hàm f(s) là liên tục: => Phổ đặc
+ là rời rạc: => phổ sạch
- Dãy tầng số chứa phổ của tín hiệu gọi là băng thông của tín hiệu
- Với kênh analog ( tương tự ) băng thông là phần giữa tầng số cao nhất và thấp
nhất của tín hiệu cho phép truyền tin
TỔNG SỐ ĐƠN VỊ THÔNG TIN CƠ SỞ GỬI ĐI TRONG 1S. 1 BAO KHI TRUYỀN ĐI CÓ THỂ MANG
NHIỀU BIT THÔNG TIN
-> Tốc độ bao
Cho dù trong khi truyền ta sử dụng loại mã nào đi chăng nữa, truyền bằng cơ chế
đồng bộ hay bất đồng bộ thì thông tin đến
bộ phận thu phải có sự đồng bộ.
Lưu lượng nhị phân C(bps) (bit/s) là số lượng cực đại kí hiệu nhị phân di chuyển
qua đường truyền trong 1s
___________________________________
BUỔI 4
- cáC KÍ TỰ được truyền liên tiếp nhau kh có Star - Stop gọi là truyền đồng bộ.
- 3 yếu tố làm tín hiệu suy yếu trên đường truyền:
+ Sự suy hao dẫn đến méo dạng tín hiệu ( A=10log(P1/P2) )
G= 10log(P2/P1)
+ Sự trễ của tín hiệu
+ Sự nhiễu của tín hiệu
- S/N ( Tỉ số cồn suất tính hiệu / tạp âm )
- Nhiễu tín hiệu - chia 4 loại
+ Nhiễu nhiệt độ
(+) Nhiễu nhiệt độ xảy ra do sự vận chuyển điện tử trong vật liệu. Nhiễu
nhiệt độ không thể tránh được
Được tính: No = kT ( No: độ nhạy nguồn nhiễu; k: Hằng số Boltzman =
1,3803 x 10-23 J/k; T: Nhiệt đôk Kelvin )
+ Nhiễu do tạp âm nội bộ
(+) Nhiễu do tạp âm nội bộ sinh ra do hiện tượng kh tuyến tính trong các
thiết
bị thu phát tín nhiệu. Nghĩa là tín hiệu đầu ra của nó là hàm phức tạp của
tín hiệu đầu vào
+ Nhiễm xuyên âm
+ Nhiễu xung (0,1 sai)
(-)
N=W*No
-> Eb/No = S/N * W/Rp
-> Eb/No = 10log(S/N) + 10logW - 10logR
__________________________________________________________
BUỔI 5
- Định lý lấy mẫu: Tín hiệu analog đc tạo lại khi và cỉ khi tần số lấy mẫu (fs) lớn
hơn hoặc
bằng 2 lần tầng số cao nhất của tín hiệu đầu vào fs >= 2fa
_________________________________
- S(t) = Asin(2pi*f*t + fi )
+ Tốc độ bit:
+ Tốc độ boauds:
*** NRZ-L
0 : xung lên
1 : Xung xún
*** NRZ-I
Thay đổi, chuyển mức khi bắt đầu bit 1
*** Mã Miler
di = 0 -> ai' = -(ai-1)'
ai''= ai'
di = 1 -> ai' = (ai-1)''
ai''= -ai'
*** AMI1
di = o -> ai = 0
di = 1 -> +1 nếu ai của bit 1 cuối cùng đã xét là -1
hoặc -> -1 nếu ai của bit 1 cuối cùng đã xét là +1
*** AMI2
- Giống AMI1 nhưng chia thành dãy chẵn d2i và dãu lẻ d(2i+1)
__________________________________
*** Truyền nối tiếp bất đồng ( Theo cơ chế dừng và chờ ): Dữ liệu nhỏ,
kích thước ngắn, an toàn ( start(0) - Stop(1) )
+ Nguyên tắc đồng bộ bit
+ Nguyên tắc đồng bộ byte
+ Nguyên tắc đồng bộ Khung
(+) Dữ liệu dạng ASCII
(+) Dữ liệu truyền dạng Binary
*** Truyền nối tiêp đồng bộ ( Theo cơ chế liên tục, hàng loạt )
+ Đồng bộ hướng kí tự
(+) ASCII
(+) Binary
+ Đồng bộ hướng Bit ( Cờ 01111110)
***
______________________________________________________________________
*** Truyền theo cớ chế Dừng và Chờ ===Lỗi xảy ra==> Cơ chế kiểm soát lỗi
(bất đồng bộ) IDLE.RQ (-) Kiểu ẩn
(+) Nhận
thành công (1)
(+) Mất gói
tin (2)
(+) Mất
ACK(3)
(-) Kiểu hiện
(+) (1) ,
(2) , (3)
*** Truyền theo cớ chế Liên tục, hàng loạt ===Lỗi xảy ra==> Cơ chế kiểm soát lỗi
(FiFO)
(đồng bộ) Continuons RQ
(-) SYM (-)Cờ mở, đóng (-) Mất 1- truyền
1 (Selective Repeat )
(+) Kiểu ẩn
(+) Kiểu
hiện
(-) Mất 1- truyền
lại N (Goback N )
(+) Kiểu ẩn
(+) Kiểu
hiện
*** Cách tìm mã vòng CRC: Cho thông báo M(x) ở dạng nhị phân
+ Bước 1: Chuyển thông báo M(x) ở dạng nhị phân về dạng đa thức
Chọn đa thức sinh G(x) = x^c + 1 (c: bội đa thức)
+ Bước 2: Lấy M(x)*x/G(x)
+ Bước 3: Thực hiện phép chia đa thức theo modulo 2 ta được
M(x)*x^c R(x)
_________ = Q(x) + ______
G(x) G(x)
+ Bước 4: Tính T(x) = M(x) * x^c + R(x)
Chuyển T(x) về dạng nhị phân ta được thông tin truyền