Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TÊN :

LỚP :
Chương 92 - 10
25 Câu hỏi NGÀY :

1. Trong cơ chế phân trang bộ nhớ của hệ điều hành, khái niệm trang (Page) là gì?

Dung lượng nhớ lớn nhất mà một tiến Kích thước của một tiến trình cơ bản
A B
trình có thể xin cấp phát. nhất trong hệ thống

Đơn vị phân hoạch trong không gian Đơn vị phân hoạch trong không gian
C D
bộ nhớ vật lý. tiến trình.

2. Hiện tượng “Phân mảnh nội” xảy ra với những vùng trống bộ nhớ nào?

Tất cả vùng trống chưa sử dụng trong Thừa ra do hệ điều hành cấp phát
A B
bộ nhớ chính. nhiều hơn yêu cầu.

Thừa ra do tiến trình xin cấp phát Sinh ra do sự thay đổi số lượng biến số
C D
nhiều hơn nhu cầu thật sự của tiến trình theo thời gian.

3. Thời điểm nào có thể “ánh xạ” địa chỉ chương trình vào địa chỉ bộ nhớ vật lý? Chọn
mọi phương án đúng.

A Load B Compile

C Waiting D Excution

E Swapping

4. Cấp phát bộ nhớ theo phương pháp “Phân trang” có đặc trưng nào sau đây?

Kích thước một trang (page) và một Tiến trình được cấp phát đủ số khung
A B
khung trang (frame) bằng nhau. trang mà tiến trình đó yêu cầu

Bộ nhớ được phân thành các khung Một trang có kích thước đủ để chứa
C D
trang có nhiều loại kích thước. toàn bộ kích thước của tiến trình.
5. Hiện tượng các phần nhỏ không sử dụng trong bộ nhớ được tạo thành từ nhiều lần
cấp phát và giải phóng vùng bộ nhớ gọi là hiện tượng gì?

A Phân trang (Paging) B Phân đoạn (Segment)

C Phân mảnh (Defragment) D Tráo đổi (Swaping)

6. Phân mảnh ngoại có thể giải quyết bằng biện pháp nào?

Chia bộ nhớ chính thành các khung


A B Cấp phát liên tục bộ nhớ chính.
trang (frame).

Liên tục chống phân mảnh bộ nhớ


C D Sử dụng vùng nhớ ảo kích thước lớn.
chính

7. Không gian địa chỉ của một quá trình có kích thước 4GBytes. Số lượng bit cần dùng để
đánh địa chỉ là bao nhiêu ?

8. Phân mảnh ngoại sẽ xảy ra khi giải thuật tìm lỗ trống nào sau đây được áp dụng?

A Best – fit B Worst – fit

Phân mảnh ngoại luôn xảy ra, bất kể


C First – fit D
áp dụng giải thuật tìm lỗ trống nào.

9. Cho bộ nhớ chứa các vùng nhớ không liên tục với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB,
20KB, 18KB, 7KB, 9KB, 13KB, và 15KB. Một tiến trình xin cấp phát 12 KB, và được nạp
vào vùng nhớ 13KB. Giải thuật chọn lỗ trống trong bộ nhớ nào đã được áp dụng

A Best – fit B Swapping

C First – fit D Worst – fit

10. Trong hệ thống quản lý bộ nhớ bằng phương pháp phân trang, hai tiến trình có thể
liên lạc với nhau, dưới mô hình bộ nhớ chia sẻ được hiện thực bằng phương pháp
nào?

2 tiến trình được bố trí sử dụng cùng 1 Đồng bộ liên tục 2 khung trang chứa 2
A B
trang chia sẻ. trang chia sẻ.

Nạp trang chia sẽ vào 2 khung trang Sử dụng chung 1 khung trang trong bộ
C D
của từng tiến trình. nhớ vật lý.
11. Trong kỹ thuật phân vùng nhớ kích thước cố định, độ đa lập trình của hệ thống là bao
nhiêu?

A là kích thước của bộ nhớ. B bằng số phân vùng đã chia.

C không có giới hạn. D bằng với độ lợi CPU

12. Thông tin chứa trong Bảng phân trang là dùng để:

Cho biết thông tin các tiến trình có bao Lưu số trang của tiến trình đang hoạt
A B
nhiêu trang. động trong bộ nhớ chính.

Lưu số trang hợp lệ của tiến trình đã Lưu thông tin vị trí nạp các trang của
C D
được cấp phát trước đó. tiến trình trong bộ nhớ chính.

13. Hệ điều hành và các tiến trình cần được bảo vệ, tránh bị chỉnh sửa từ các tiến trình
đang chạy, bằng cách nào?

địa chỉ sinh ra từ CPU được kiểm tra có tất cả các tiến trình nằm trong các
A B
thuộc vùng nhớ hợp lệ hay không. không gian nhớ khác nhau.

tất cả tiến trình có địa chỉ nhớ luận lý tất cả tiến trình có địa chỉ nhớ luận lý
C D
hoàn toàn khác nhau. hoàn toàn khác nhau.

14. Chọn phát biểu sai về phương pháp quản lý bộ nhớ

Phân hoạch tuỳ biến kích thước phân Phân hoạch cố định kích thước phân
A vùng (variable partitions) không bị B vùng (fixed partitions) không bị phân
phân mảnh ngoại. mảnh ngoại.

Phân trang có thể dẫn đến hiện tượng Phân đoạn có thể dẫn đến hiện tượng
C D
phân mảnh nội. phân mảnh ngoại.

15. Lợi thế của phương pháp biên dịch tại thời điểm nạp (Load) là gì?

Có thể nạp chương trình vào nhiều vị Giúp chương trình chạy hiệu quả hơn
A trí trong bộ nhớ mà không cần biên B do không phải tính toán lại địa chỉ khi
dịch lại. thực thi.

Làm tăng tốc độ xử lý tiến trình do Có thể tráo đổi (swap) tiến trình ra khỏi
C vùng nhớ đang sử dụng sẽ có độ ưu D bộ nhớ chính và nạp lại vào một vị trí
tiên cao hơn khác.
16. Phân mảnh nội xảy ra khi nào?

Khi hệ thống vận hành sau thời gian


A B Hệ điều hành cấp phát liên tục bộ nhớ.
dài.

Hệ điều hành cấp phát bộ nhớ chính


C Khi các tiến trình được ghi/xóa liên tục D
theo khối

17. Hệ điều hành Windows sử dụng phương pháp cấp phát bộ nhớ nào?

A Liên tục B Phân đoạn.

C Phân vùng. D Phân trang.

18. Hệ điều hành ghi và cập nhật mỗi dòng trong bảng phân trang cho đối tượng nào sau
đây?

A mỗi khối lệnh B mỗi câu lệnh

C mỗi tiến trình D mỗi địa chỉ

19. Địa chỉ của bảng phân trang được lưu trữ ở đâu?

A con trỏ base của bảng phân trang B con trỏ stack của bảng phân trang

C con trỏ trang D program counter

20. Bộ nhớ ảo (Virtual Memory) là gì?

vùng nhớ chứa những phần của tiến vùng nhớ chứa giá trị các biến số trong
A B
trình chưa được nạp vào bộ nhớ chính. khi bộ nhớ chính chứa lệnh.

vùng nhớ mở rộng của bộ nhớ chính là một bản sao chép của bộ nhớ chính
C D
nhằm gia tăng kích thước bộ nhớ. nhằm mục đích chia sẻ.

21. Phân trang theo yêu cầu (Demand Paging) hoạt động ra sao?

Chia tiến trình thành các khối nhớ kích Khi người dùng yêu cầu thì hệ thống
A B
thước tuỳ ý để tối ưu dung lượng. mới tiến hành phân trang.

Tất cả mã nguồn của tiến trình cần Hệ thống có thể chỉ nạp những trang
C D
được nạp và bộ nhớ khi bắt đầu chạy. cần thiết vào khung trang.
22. Bất thường Belady nói đến số lỗi trang tăng khi cấp thêm khung trang xảy ra với các
giải thuật nào?

A Chỉ có FIFO. B LFU và LRU.

C Tất cả giải thuật. D LRU và OPT.

23. Trong hệ thống phân trang theo yêu cầu, nếu thời gian truy cập bộ nhớ chính là 200
nano-giây, thời gian xử lý lỗi trang là 8 mili-giây và một lỗi trang sẽ xảy ra trong 1000
lần truy vấn của CPU; thì thời gian truy cập hiệu quả là bao nhiêu?

A EAT = 8 micro-giây. B EAT = 8.2 mili-giây.

C EAT = 6.4 micro-giây. D EAT = 8.2 micro-giây.

24. Copy-on-write (Sao chép khi ghi) là nguyên tắc gì?

Tiến trình con được cấp phát mới các Tiến trình cha và con chia sẻ các trang
A trang trong bộ nhớ và nó sao chép lại B trong bộ nhớ cho đến khi có thao tác
từ tiến trình cha. cập nhật.

Tiến trình cha được quyền ghi lên các


Bảo mật thông tin khi gửi và nhận
C trang chia sẻ trong khi tiến trình con D
thông điệp giữa các tiến trình.
chỉ được đọc.

25. Nguyên tắc thay thế trang địa phương (Local Replacement) là gì?

Khi thay thế trang, trang nạn nhân Khi thay thế trang, trang nạn nhân
A được tìm trong phạm vi các khung lân B được tìm trong phạm vi các khung
cận nhau. đang ở gần con trỏ.

Khi thay thế trang, trang nạn nhân Khi thay thế trang, trang nạn nhân
C được tìm trong phạm vi các khung có D được tìm trong phạm vi các khung đã
trong bộ nhớ chính. cấp cho tiến trình đó.
Câu trả lời chính

1.d 2.a 3. 4.a

5.c 6.a 7.32.0 8.d

9.a 10.d 11.b 12.d

13.a 14.a 15.a 16.d

17.d 18.c 19.a 20.a

21.d 22.a 23.d 24.b

25.d

You might also like