Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Phần 3 – 4

せいさんほうしき じどうか
1. トヨタの 生 産 方 式は 「自動化」だ。
きかい
2. トヨタでは にんべん ほとんどの機械にセンサーがついており、
ちょうし
調 子がおかしいという知らせをセンサーから受 けた場合にはすぐに
きかい と ふりょうひん
機械を止め、 不 良 品を作らないようにしている。
かいけつ
3. また、問題が起きた時にそれを 解 決する だけにとどまらず、二度と
おな いじょう お げんいん ついきゅう たいさく た
同じ 異 常が起こらないように 原 因 を 追 求 し、 対 策を立てている
かいけつ かいぜん りねん むす
4. この問題の解決は、トヨタの「改善」 という理念と結びついている。
5. トヨタでは問題が起きた時こそ、 改善のチャンスだと考える。
さい じゅうし
6. その際、社員一 人一人が自分で考えることを重視し、 社員から出
た意見を取り上げる 「ボトムアップ」の じゅうし方法を取り入れ
ている。

Dịch
1. Phương pháp sản xuất của Toyota là “tự động hóa”
2. Tại Toyota, hầu hết các máy đều có cảm biến, và nếu nhận được
thông báo từ cảm biến rằng có tình trạng xấu, họ lập tức dừng máy
để tránh sản phẩm lỗi được tạo ra
3. Ngoài ra, khi một vấn đề xảy ra, chúng tôi không chỉ giải quyết nó
mà còn tìm ra nguyên nhân và đưa ra các biện pháp đối phó để
ngăn chặn sự cố bất thường xảy ra lần nữa
4. Giải quyết cho vấn đề này là gắn liền với liết lý “ Kaizen” (cải
tiến) của Toyota
5. Tại Toyota, khi một vấn đề xảy ra, chúng tôi nghĩ rằng đó là một
cơ hội để cải tiến
6. Khi làm như vậy, mỗi nhân viên đều tự suy nghĩ và áp dụng
phương pháp “bottom-up” (từ dưới lên) để tiếp thu ý kiến của nhân
viên

You might also like