Professional Documents
Culture Documents
TCDN Chuong 3
TCDN Chuong 3
MSSV: 31211024395
CHƯƠNG 3
I. Bài tập
1. ROE = PM x TAT x EM = 0,043 x 1,75 x 1,55 = 0,1166
TD
2. EM = 1 + = 1 + 0,8 = 1,8
TE
ROE = ROA x EM = 0,097 x 1,8 = 0,1746
ROE = 0,1746 ⇒ NI = ROE x TE = 0,1746 x 735.000 = 128.331$
3. ROE = PM x TAT x EM
EAR TR TD
0,15 =
TR
x
TA
x (1 +
TE
)
EAR 2700
0,15 = x x (1 + 1,2) ⇒ EAT = $89,32
2700 1310
42300−37300
4. Tỷ lệ tăng trưởng doanh số = = 13,4%
37300
25800
Tỷ lệ tăng trưởng chi phí = x 42300 = $29528,45
37300
Thu nhập chịu thuế = Doanh thu – Chi phí = 42300 – 29258,45 = $13041,55
3910
Thuế = 13041,55 x = $4434,13
11500
Thu nhập ròng = EBIT – Thuế = 13041,55 – 4434,13 =$8607,42
Tăng trưởng tài sản = 127.000 x 13,4% = $144024,13
2500
Cổ tức đã trả = x 8607,43 = $2835,12
7590
Lợi nhuận giữ lại = 8607,43 – 2835,12 = $5772,31
7. b = 1 – Tỷ lệ chi trả cổ tức = 1 – 0,4 = 0,6
ROE = PM x TAT x EM = 0,074 x 2,2 x 1,4 = 0,22792
ROE x b 0,22792 x 0 ,6
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định g(s) = = = 15,84%
1−ROE x b 1−0,22792 x 0 , 6
Doanhsố bán hàng nămtới 420.000 .000
9. a. Doanh số hiện tại = =
1+ g 1+ 10 %
= $381.818.181,8
Thay đổi doanh số = $420.000.000 – 381.818.181,8 = $38.181.818,2
Tài sản hiện tại, TSCĐ và nợ NH được tính theo tỷ lệ phần trăm của DT hiện
tại.
¿
ROAA = TA = 0,09 ⇒ NI = 0,09 x TA
0 ,09 x TA 0 , 09 x TA
ROEA = = ≈ 0,138
TA−0 ,35 x TA 0 , 65 x TA
Vậy tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty A là 13,8%
D
Tổng nợ trên tổng tài sản công ty A = TA = 0,55 ⇒ D = 0,55 x TA
¿
ROAB = TA = 0,07 ⇒ NI = 0,07 x TA
0 , 07 x TA 0 , 07 x TA
ROEB = = ≈ 0,155
TA−0 ,5 5 x TA 0 , 4 5 x TA
Vậy tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu của công ty B là 15,5%
Kết luận: Công ty B có tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu cao hơn công ty A.
13. a. Nhu cầu tài trợ vốn từ bên ngoài trong năm tới:
∆DT = 30.400.000 x (1 + 0,15) – 30.400.000 = $4.560.000
2.392.000
PM = ≈ 0,0787
30.400.000
Doanh thu dự phóng = 30.400.000 x (1 + 0,15) = $34.960.000
Cổ tức tiền mặt 956.800
d= = = 0,4
Lợi nhuận ròng 2.392.000
TS Nợ phát sinh trên DT
EFN = x ∆DT – x ∆DT – PM x DT dự phóng x (1 – d)
TD DT
24.800.000 6.400.000
= x 4.560.000 – x 4.560.000 – 0,0787 x 34.960.000 x
30.400.000 30.400.000
(1 – 0,4) = $1.109.189
b. Bảng cân đối kế toán dự phóng của doanh nghiệp cho năm tới:
Tài sản ngắn hạn dự phóng = 7.200.000 x (1 + 0,15) = $8.280.000
Tài sản cố định dự phóng = 17.600.000 x (1 + 0,15) = $20.240.000
Nợ ngắn hạn dự phóng = 6.400.000 x (1 + 0,15) = $7.360.000
Tổng tài sản dự phóng = 8.280.000 + 20.240.000 = $28.520.000
Lợi nhuận ròng = PM x Doanh thu = 0,0787 x 34.960.000 = $2.751.352
Cổ tức chi trả cho cổ đông dự phóng = d x LN ròng = 0,4 x 2.751.352 =
$1.100.541
LN giữ lại tăng thêm dự phóng = (1 – d) x LN ròng = 0,6 x 2.751.352 =
$1.650.811
Lợi nhuận giữ lại lũy kế = 10.400.000 + 1.650.811 = $12.050.811
TS NT và VCSH
TSNH $8.280.000 Nợ NH $7.360.000
Nợ DH $4.800.000
Cổ phần thường $3.200.000
TSCĐ $20.240.000
LN giữ lại lũy kế $12.050.811
Tổng vốn cổ phần $15.250.811
Tổng TS $28.520.000 Tổng nợ và VCSH $27.410.480
Nhu cầu tài trợ bên ngoài $1.109.520
(EFN)