Professional Documents
Culture Documents
Tiếng Việt Và Soạn Thảo Văn Bản
Tiếng Việt Và Soạn Thảo Văn Bản
Tiếng Việt Và Soạn Thảo Văn Bản
Câu 1: Hãy kể tên những hình thức văn bản quy phạm pháp luật.
a) Văn bản quy phạm pháp luật gồm có: Hiến pháp, luật, bộ luật, lệnh CTN, quyết định, nghị
quyết, nghị định, thông tư, thông tư liên tịch và nghị quyết liện tịch.
b) Văn bản quy phạm pháp luật gồm có: Hiến pháp, Luật, pháp lệnh, lệnh của Chủ tịch nước, tờ
trình Quốc hội.
c) Những hình thức văn bản do Quốc hội và Chính phủ ban hành
d) Những hình thức văn bản do HĐND và UBND ban hành.
Câu 2: Thế nào là văn bản hành chính thông thường?
a) Văn bản không chứa quy phạm pháp luật.
b) Văn bản do các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội ban hành.
c) Văn bản không chứa quy phạm pháp luật do các cơ quan, tổ chức ban hành để giải quyết công
việc cụ thể, trong trường hợp cụ thể.
d) Văn bản do các tổ chức sự nghiệp nhà nước ban hành.
Câu 3: Hãy kể tên những h-thức vbản cá biệt đang đc dùng trong các c/q, tổ chức hiện nay.
a) Văn bản cá biệt chỉ có quyết định cá biệt.
b) Văn bản cá biệt gồm có: quyết định cá biệt và nghị quyết cá biệt
c) Văn bản cá biệt gồm có: quyết định, chỉ thị, nghị quyết, thông tư.
d) Văn bản cá biệt gồm có: quyết định, nghị định, nghị quyết, chỉ thị..
Câu 4: Hãy cho biết nguyên tắc ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định tại đâu?
a) Quy định tại Luật Tổ chức Chính phủ, Luật Tổ chức Quốc hội.
b) Quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
c) Quy định tại Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật năm 2015.
d) Quy định tại Hiến Pháp 2013.
Câu 5: Hãy cho biết nguyên tắc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật.
a) Áp dụng văn bản đang có hiệu lực; Các văn bản của cùng một cơ quan ban hành về cùng vấn
đề thì áp dụng văn bản ban hành sau; Cùng vấn đề mà nhiều cơ quan quy định thì áp dụng văn
bản của cơ quan có pháp lý cao nhất.
b) Cùng vấn đề mà nhiều cơ quan quy định thì áp dụng văn bản của cơ quan có pháp lý cao nhất.
c) Các văn bản của cùng một cơ quan ban hành về cùng vấn đề thì áp dụng văn bản ban hành
sau.
d) Áp dụng văn bản đang có hiệu lực.
Câu 6: Sự khác nhau giữa văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính là gì?
a) Văn bản QPPL ban hành theo thẩm quyền do Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy
định; Văn bản QPPL có quy tắc xử sự chung, văn bản hành chính có quy tắc xử sự riêng; pháp
luật áp dụng nhiều lần và đối tượng áp dụng có tính chất xã hội.
b) Văn bản quy phạm pháp luật áp dụng nhiều lần và đối tượng áp dụng có tính chất xã hội.
c) Văn bản QPPL có quy tắc xử sự chung, văn bản hành chính có quy tắc xử sự riêng.
d) Văn bản QPPL ban hành theo thẩm quyền do Luật Ban hành v/bản quy phạm p/luật quy định.
1A, 2C, 3B, 4C, 5A, 6A, 7C, 8D, 9C, 10A, 11C, 12C
Câu 7: Hãy cho biết nguyên tắc quy định về hiệu lực thời gian của văn bản quản lý nhà
nước.
a) Thời điểm hiệu lực của văn bản phải sau thời điểm ban hành văn bản.
b) Quy định cụ thể trong văn bản.
c) Quy định cụ thể trong v/b; Không quy định hiệu lực trở về trước khi quy định trách nhiệm
pháp lý nặng hơn quy định hiện hành; Thời điểm hiệu lực của v/b phải sau thời điểm ban hành
văn bản.
d) Không quy định h/lực trở về trước khi quy định trách nhiệm ph/lý nặng hơn q/định hiện hành.
Câu 8: Đặc điểm của văn bản quản lý nhà nước là gì?
a) Theo hình thức và thẩm quyền quy định trong pháp luật
b) Có tính quyền lực nhà nước.
c) Bắt buộc thi hành.
d) Có tính quyền lực nhà nước; Bắt buộc thi hành; Theo h/thức và thẩm quyền q/định trong
p/luật.
Câu 9: Thế nào là văn bản quy phạm pháp luật ?
a) Văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo thẩm quyền, trình tự, thủ tục theo
Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật.
b) Văn bản do một cơ quan nhà nước ở Trung ương ban hành.
c) Văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo thẩm quyền, trình tự, thủ tục theo
Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật và Văn bản có chứa quy tắc xử sự chung do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền hoặc phối hợp ban hành.
d) Văn bản có chứa quy tắc xử sự chung do c/quan nhà nước có th/quyền hoặc phối hợp ban
hành.
Câu 10: Văn bản quản lý nhà nước là gì?
a) Văn bản do các cơ quan nhà nước ban hành để th/hiện chức năng q/lý nhà nước và q/lý xã hội.
b) Cơ quan nhà nước ban hành để quản lý xã hội.
c) Văn bản do các cơ quan nhà nước ban hành.
d) Cơ quan nhà nước ban hành để thực hiện chức năng quản lý nhà nước.
Câu 11: Hãy phân biệt công văn đề nghị với tờ trình.
a) Công văn là văn bản không tên loại, còn tờ trình là văn bản có tên loại
b) Thể thức tờ trình là thể thức văn bản có tên loại.
c) Công văn là văn bản không tên loại, còn tờ trình là văn bản có tên loại; Nội dung tờ trình được
trình bày theo từng phần, mỗi phần có tiêu đề, còn công công văn là viết thư; Thể thức tờ trình là
thể thức văn bản có tên loại.
d) Nội dung tờ trình được trình bày theo từng phần, mỗi phần có tiêu đề, còn công văn là viết
thư.
Câu 12: Hãy phân biệt hình thức văn bản thông báo với công văn thông báo.
a) Trình bày như nhau.
b) Thể thức thông báo là thể thức văn bản có tên loại, nội dung văn bản được phổ biến rộng rãi.
c) Thông báo là hình thức văn bản có tên loại còn công văn là văn bản không tên loại và Thể
thức thông báo là thể thức văn bản có tên loại, nội dung văn bản được phổ biến rộng rãi.
d) Thông báo là hình thức văn bản có tên loại còn công văn là văn bản không tên loại.
Câu 13: Trong VBQLNN tính pháp lí được thể hiện như thế nào?
a) Phải được ban hành đúng hình thức, trình tự do pháp luật quy định
b) Phải được ban hành đúng thẩm quyền; Có nội dung hợp pháp; Phải được ban hành đúng hình
thức, trình tự do pháp luật quy định.
c) Có nội dung hợp pháp
d) Phải được ban hành đúng thẩm quyền
13B, 14B, 15A, 16C, 17B, 18C, 19C, 20A, 21B ,22C, 23D, 24B, 25C
Câu 14: Nội dung về những vấn đề gì mà v/bản của các bệnh viện công được phép ban
hành?
a) Những nội dung thuộc thẩm quyền quản lý nói chung thuộc nhóm văn bản hành chính thông
thường ban hành.
b) Nội dung về chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành y dược; Những nội dung thuộc thẩm quyền
quản lý nói chung thuộc nhóm văn bản hành chính thông thường ban hành.
c) Chỉ những nội dung về khám chữa bệnh.
d) Nội dung về chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành y dược.
Câu 15: Thế nào là một văn bản QLNN hợp pháp?
a) Văn bản được ban hành đúng thẩm quyền; Nội dung văn bản được trình bày đúng thể thức
được quy định theo pháp luật; Nội dung văn bản đúng pháp luật.
b) Văn bản được ban hành đúng thẩm quyền.
c) Nội dung văn bản đúng pháp luật.
d) Nội dung văn bản được trình bày đúng thể thức được quy định theo pháp luật.
Câu 16: Thế nào là Văn bản quy phạm pháp luật có tính khả thi cao?
a) Văn bản ban hành hoàn toàn có cơ sở khoa học.
b) Đảm bảo các yêu cầu về tính đại chúng và tính pháp lý.
c) Đảm bảo các yêu cầu về tính mục đích, tính khoa học, tính đại chúng và tính pháp lý; Văn bản
ban hành hoàn toàn có cơ sở khoa học.
d) Đảm bảo các yêu cầu về tính mục đích, tính khoa học, tính đại chúng và tính pháp lý
Câu 17: Nội dung văn bản quản lý hành chính nhà nước cần đảm bảo những yêu cầu nào?
a) Tính mục đích, tính đại chúng
b) Tính mục đích, tính đại chúng; Tính khoa học, tính pháp lý và tính khả thi
c) Tính khoa học, tính pháp lý
d) Tính khả thi
Câu 18: Nội dung một văn bản quản lý nói chung có mấy phần?
a) Có 2 phần: Căn cứ ra văn bản và nội dung văn bản
b) Có 4 phần: Căn cứ, mở bài, thân bài và kết luận
c) Có 3 phần: Đặt vấn đê, giải quyết vấn đề và kết luận vấn đề
d) Có 5 phần: Căn cứ, mở bài, thân bài, kết luận và trách nhiệm thực hiện văn bản.
Câu 19: Thế nào là tính công quyền của văn bản QPPL?
a) Chỉ Nhà nước được quyền quy định.
b) Nội dung văn bản quy định quyền quản lý, quyền định đoạt của các cơ quan nhà nước.
c) Nhà nước đơn phương bắt buộc thực hiện và Nội dung văn bản quy định quyền quản lý, quyền
định đoạt của các cơ quan nhà nước.
d) Nhà nước đơn phương bắt buộc thực hiện.
Câu 20: Một trong những yếu tố để văn bản QLNN có tính khả thi?
a) Phù hợp với điều kiện và khả năng của người thực hiện văn bản.
b) Phù hợp với điều kiện của người thực hiện về năng lực
c) Phù hợp với điều kiện của người thực hiện về vật chất
d) Phù hợp với điều kiện của người thực hiện về thời gian
Câu 21: Tính mục đích đề cập đến nội dung gì?
a) Tính phục vụ chính trị và kết quả thực hiện văn bản này là gì.
b) Tính cần thiết quản lý, trả lời câu hỏi ban hành văn bản để giải quyết việc gì; Tính phục vụ
chính trị và kết quả thực hiện văn bản này là gì; Tính phục vụ nhân dân.
c) Tính phục vụ nhân dân
d) Tính cần thiết quản lý, trả lời câu hỏi ban hành văn bản để giải quyết việc gì.
Câu 22: Những loại văn bản nào của các doanh nghiệp nhà nước được ban hành ?
a) Cả văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính thông thường.
b) Các doanh nghiệp chỉ được ban hành các văn bản chuyên môn nghiệp vụ của mình.
c) Các doanh nghiệp được ban hành các hình thức văn bản hành chính thông thường.
d) Các doanh nghiệp chỉ được ban hành văn bản cá biệt.