Professional Documents
Culture Documents
MI1131 Baitapthamkhao Giaitich3
MI1131 Baitapthamkhao Giaitich3
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Môn học này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chuỗi, phương trình vi
phân và phương pháp toán tử Laplace.
[5] Đinh Bạt Thẩm, Nguyễn Phú Trường (1993) . Bài tập Toán học cao cấp tập II. NXB Giáo dục.
[6] Nguyễn Xuân Thảo (2010). Bài giảng Phương pháp Toán tử Laplace (tài liệu lưu hành nội bộ).
Chương 1
Chuỗi
1.1 Chuỗi số
Bài 1. Xét sự hội tụ và tính tổng nếu có của các chuỗi số sau:
∞
P 1 ∞
P n
a) c) sin
n=1 n(n + 1) n=1 n+1
∞
9 9 9 P 1
b) + 2 + ··· + n + ··· d) ln 1 +
10 10 10 n=1 n
Bài 2. Xét sự hội tụ của các chuỗi số dương sau:
∞ 2n + 3 ∞ ln n n2
∞ 1
a)
P
f)
P P 1
n=1 4n + 5 n=2 n
2 k) n
1−
n=2 5 n
n ∞
∞ 1 1
n+1 P ∞
n+1
n2
− sin
P
b) g) P
n=1 n+2 n=2 n n l)
n=1 n+2
∞
∞ n10
1 P ∞
1
n3
h)
P
c) sin n m)
P
cos
n=1 n2 n=1 2
n=2 n
∞ √ ∞ (3n + 1)!
P ∞ 1
i)
P
d) ( n e − 1)
P
n=1 n2 8n n) 2
n=1 n=2 nln n
P∞ 2 P∞ 3n (n!)2 P∞ en n!
e) j) o) n
n=2 ln n n=1 (2n)! n=2 n
Bài 3. Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số sau:
P∞ sin n ∞ (−1)n ∞ 1 πn2
a)
P
√
P
c) e) cos
n=1 n
2
n=2 n + (−1)n 2
n=2 ln n n+1
P∞ (−1)n n ∞
P √ P∞ (−1)n−1
b) 2
d) sin π n2 + 1 f)
n=2 n + 1 n=1 n=1 np
1
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
√ ∞ (−1)n
∞ (−1)n n ∞ (−1)n
P P
√ ln 1 + √
P
g) i) k)
n=1 n + 100 n=1
n
n n=2 n
∞
n ∞ (−1)n ln n ∞ 1
P n 2n + 100 P P πn
h) (−1) j) l) sin
n=1 3n + 1 n=1 n n=1 n 2
∞ ∞
u2n cũng hội tụ? Vẫn câu hỏi này,
P P
Bài 4. Cho chuỗi un hội tụ, liệu có thể suy ra chuỗi
n=1 n=1
∞
P
nếu thêm giả thiết chuỗi un hội tụ tuyệt đối.
n=1
∞ nx + (−1)n
∞ sin(nx) ∞
n
P P P x(x + n)
b) f) j)
n=1 enx n=1 n n=1 n
n
∞ (−1)n ∞ ∞
1
ne−nx
P P P
c) g) x+ k)
n=1 nx n=1 n n=1
∞ ∞ ∞ (n + x)n
P 1 P n 1 P
d) n
h) x + n n l)
n=1 x + 1 n=1 2 x n=1 nn+x
Bài 6. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm số trên tập đã cho:
∞
P n
∞
P xn
a) x , |x| < q < 1 c) 2 n, x ∈ R
n=1 n=1 (x + 1)
∞ ∞ 1
n
2x + 1
xn , |x| < 1
P P
b) d) n
, x ∈ [−1; 1]
n=1 n=1 2 x+2
Bài 7. Tìm miền hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau:
∞ (n + 2)xn ∞ xn ∞
(sin n)xn
P P P
a) d) g)
n=1 n!
2
n=1 n + 1 n=1
xn ∞ 3n + (−2)n
∞ 1
n ∞
x−1
(x + 1)n
P P
e) h)
P
b) n n
n=1 n
2 x+1 n=1 2 + 3 n=1 n
∞
n ∞ (n!)3 ∞ 33n (n!)3
n+1
xn xn tann x
P P P
c) f) i)
n=1 2n + 3 n=1 (3n)! n=1 (3n)!
P∞ (−1)n+1 P∞ x4n−3
b) n
d) , x ∈ (−1; 1)
n=1 (2n − 1)3 n=1 4n − 3
2
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
a) y = x, x ∈ ( − π; π) b) y = |x| , x ∈ [ − π; π]
Bài 12. Khai triển hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2 xác định như sau f (x) = |x| trong
khoảng (−1, 1) thành chuỗi Fourier.
Bài 13. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Fourier
( (
A nếu 0 < x < l ax nếu − π < x < 0
a) f (x) = b) f (x) =
0 nếu l < x < 2l bx nếu 0 < x < π
3
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
Chương 2
a) y ′ = x2 y c) y ′ + ey+x = 0
b) 2y(x2 + 4)dy = (y 2 + 1)dx d) 1 + x + xy ′ y = 0
4
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
a) xy ′′ + 2y ′ = 12x2 c) 2yy ′′ = (y ′ )2 + 1
( (
(1 − x2 )y ′′ − xy ′ = 2, (1 + x)y ′′ + x(y ′ )2 = y ′ ,
b) d)
y(0) = 0, y ′ (0) = 0 y(0) = 1, y ′ (0) = 2
Bài 16. Các phương trình tuyến tính hệ số hằng với vế phải có dạng đặc biệt:
a) y ′′ − 3y ′ + 2y = 0 h) y ′′ + y ′ − 2y = x + sin 2x
b) y ′′ − 2y ′ + y = 0 i) y ′′ + 3y ′ − 4y = 200 sin2 x
c) y ′′ − 4y ′ + 3y = (15x + 37)e−2x
j) y ′′ − y ′ − 2y = xex cos x
′′ x
d) y − y = 4(x + 1)e
k) y ′′ + 2y ′ + 10y = x2 e−x cos 3x
e) y ′′ − 2y ′ + y = (12x + 4)ex
f) y ′′ + y = 2 cos x cos 2x l) y ′′ − 3y ′ + 2y = ex + sin x
Bài 17. Các phương trình tuyến tính hệ số hằng giải bằng phương pháp biến thiên hằng số:
ex ex
a) y ′′ − 2y ′ + y = c) y ′′ − y =
x ex + 1
1
b) y ′′ − 3y ′ + 2y =
1 + e−x
Bài 18. Các phương trình tuyến tính có hệ số hàm số:
5
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
a) y ′′ + y = 0 b) y ′′ − 2xy ′ + y = 0
6
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
Chương 3
Bài 22. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
√
a) f (t) = t + 3t d) f (t) = cos2 (2t) g) f (t) = 2 sin 3t cos 5t
3.2 Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Bài 24. Giải các bài toán giá trị ban đầu
( (
x(3) − x′′ − x′ + x = e2t x(4) − 16x = 240 cos t
a) c)
x(0) = x′ (0) = x′′ (0) = 0 x(0) = x′ (0) = x′′ (0) = x(3) = 0
( (
x(3) − 6x′′ + 11x′ − 6x = 0 x(4) + 8x′′ + 16x = 0
b) d)
x(0) = x′ (0) = 0, x′′ (0) = 2 x(0) = x′ (0) = x′′ (0) = 0, x(3) (0) = 1
7
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 25. Giải các bài toán giá trị ban đầu
′
′′
x = 2x + y
x + x′ + y ′ + 2x − y = 0
y ′ = 6x + 3y y ′′ + x′ + y ′ + 4x − 2y = 0
a)
c)
x(0) = 2, y(0) = 3 x(0) = y(0) = 1,
′
x (0) = y ′ (0) = 3
′′
x + 2x − 4y = 0
′ ′ y ′′ − x + 2y = 0
x + 2y + x = 0
d)
b) x′ − y ′ + y = 0
x(0) = y(0) = 0
′
x(0) = 1, y(0) = 3 x (0) = 1, y ′ (0) = −1
3.4 Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
Bài 28. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
8
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 29. Tìm phép biến đổi Laplace ngược của các hàm sau
1 s−2
1
a) F (s) = arctan c) F (s) = ln e) F (s) = ln 1 + 2
s s+2 s
s2 + 1 s2 + 1 e−3s
b) F (s) = ln d) F (s) = ln f) F (s) =
s2 + 4 (s + 2)(s − 3) s
Bài 30. Giải các bài toán giá trị ban đầu:
( (
tx′′ + (t − 2)x′ + x = 0 tx′′ + (4t − 2)x′ + (13t − 4)x = 0
a) c)
x(0) = 0 x(0) = 0
( (
tx′′ − (4t + 1)x′ + 2(2t + 1)x = 0 ty ′′ − ty ′ + y = 2
b) d)
x(0) = 0 y(0) = 2, y ′ (0) = −4
Bài 31. Giải các bài toán giá trị ban đầu:
( (
x′′ + x = f (t) cos t, 0 ≤ t < 2π
a) ′
ở đó f (t) =
x(0) = x (0) = 0 0, t ≥ 2π
( (
x′′ + 4x = f (t) 1, 0 ≤ t < π
b) ở đó f (t) =
x(0) = x′ (0) = 0, 0, t ≥ π
( (
x′′ + 4x′ + 4x = f (t) t, 0 ≤ t < 2
c) ′
ở đó f (t) =
x(0) = x (0) = 0 0, t ≥ 2
( (
x′′ + 4x′ + 5x = f (t) 1, 0 ≤ t < 2
d) ′
ở đó f (t) =
x(0) = x (0) = 0 0, t ≥ 2