Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024

Tên :………………………….. LỚP : 5


MÔN : Toán
THỜI GIAN : 40 PHÚT

Điểm Nhận xét của giáo viên

I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :

A. B. C. 8 D.
Câu 2: (0,5 điểm): Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là:
A. B.
C. D.
Câu 3: (1điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 4845g = …….kg là:
A. 58,4 B. 4,845
C. 384,5 D. 58,45
Câu 4: (1điểm): Các số: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 được xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn là:
A. 4,23; 4,203; 4,5; 4,505 B. 4,5; 4,23; 4,505; 4,203
C. 4,203; 4,23; 4,5; 4,505
Câu 5 : (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ 10 phút đến 9 giờ 50 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 40 phút C. 25 phút
Câu 6:(1 điểm): Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 150 m3 B. 125 m3
B. 100 m3 C. 25 m3
Câu 7: (0,5 điểm) 3 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút B. 195 phút C. 215 phút D. 205 phút

II. Phần tự luận (5 điểm)


Câu 8: (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 926,83 + 543,17 b) 7,284 – 5,153 c) 3,25 x 6,1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9 :( 1,5 Điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến
B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc của xe máy với
đơn vị đo là km/giờ?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10: ( 1,5 Điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng
90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 65kg
thóc.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó?
b. Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Câu 11 : (0,5 điểm) Tính nhanh

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II. LỚP 5
NĂM HỌC 2023 - 2024

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 8c
Ý đúng D A B C C B B 1470 2,131 19,825
Điểm 0,5 0,5 1 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Câu 9: (1,5 điểm)


Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 2 giờ (0,5 điểm)
Vận tốc của xe máy là:
90 : 2 = 45 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 45 (km/giờ) (0,5 điểm)

Câu 10: (1,5 điểm)


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là ;
120 x 90 = 10 800(m2) (0,5 điểm)
108 00m2 gấp 100m2 số lần là:
108 00 : 100 = 108 (lần) (0,25 điểm)
Số thóc cả thửa ruộng thu hoạch được là:
65 x 108 = 7020 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 7020 (kg) (0,25 điểm)

*( Hs làm gộp đúng vẫn cho điểm tối đa)


Số thóc cả thửa ruộng thu hoạch được là:
108 00 : 100 x 65 = 7020 (kg)

Câu 11: (0,5 điểm)


MA TRẬN RA ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆTCUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5
Năm học: 2023 - 2024

Phần Câu Nội dung kiến thức cần kiểm tra Điểm Mức

Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: (3đ)


Đọc trôi chảy lưu loát đoạn văn, diễn cảm, đúng
tốc độ (khoảng 120 tiếng/phút).

Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu : (7đ)


ĐỌC

1 Tìm hiểu nội dung bài đọc (1đ) M1

2 Tìm hiểu nội dung bài đọc (0,5đ) M2

3 Tìm hiểu nội dung bài đọc (0,5đ) M1

4 Tìm hiểu nội dung bài đọc ( 1đ) M2

5 Tìm hiểu nội dung bài đọc (0,5đ) M3

6 Tìm hiểu nội dung bài đọc (1đ) M4

7 Từ đồng nghĩa (1 đ) M1

8 Từ đồng âm ( 0,5đ) M4

9 Cách nối các vế câu ghép (0,5đ) M3

10 Xác định cặp quan hệ từ trong câu ghép ( 0,5đ) M2

Chính tả (nghe-viết):
1 Kiểm tra kỹ năng nghe-viết đúng bài chính tả,
Chính tả trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài văn, đúng (2đ)
tốc độ viết (khoảng 100 chữ/15 phút) không mắc
VIẾT quá 5 lỗi trong bài.

2 Viết bài văn:


TLV Kiểm tra kỹ năng viết bài văn tả người có nội (8đ)
dung như đề yêu cầu.
Trường: ……..…ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5
Họ và tên HS: ……..…………………… NĂM HỌC: 2023 - 2024
Lớp:……………… MÔN: TIẾNG VIỆT - THỜI GIAN: 75 PHÚT
(Không kể thời gian kiểm tra đọc thành tiếng)

Điểm Nhận xét của thầy cô

………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………….....

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)


1. Đọc thành tiếng (3 điểm).
- Đọc rõ ràng, đủ nghe, tốc độ đạt khoảng 120 tiếng/phút
2. Đọc hiểu: (7 điểm) (35 phút) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:

CHIM HỌA MI HÓT

Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi ấy không biết tự phương nào bay đến
đậu trong bụi tầm xuân ở vườn nhà tôi mà hót.
Hình như nó vui mừng vì suốt ngày đã được tha hồ rong ruổi bay chơi trong
khắp trời mây gió, uống bao nhiêu nước suối mát lành trong khe núi. Cho nên
những buổi chiều tiếng hót có khi êm đềm, có khi rộn rã, như một điệu đàn trong
bóng xế mà âm thanh vang mãi giữa tĩnh mịch, tưởng như làm rung động lớp
sương lạnh mờ mờ rủ xuống cỏ cây.
Hót một lúc lâu, nhạc sĩ giang hồ không tên không tuổi ấy từ từ nhắm hai
mắt lại, thu đầu vào lông cổ, im lặng ngủ, ngủ say sưa sau một cuộc viễn du trong
bóng đêm dày.
Rồi hôm sau, khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, con họa mi ấy lại hót vang
lừng chào nắng sớm. Nó kéo dài cổ ra mà hót, tựa hồ nó muốn các bạn xa gần đâu
đó lắng nghe. Hót xong, nó xù lông rũ hết những giọt sương rồi nhanh nhẹn
chuyền từ bụi nọ sang bụi kia, tìm vài con sâu ăn lót dạ, đoạn vỗ cánh bay vút đi.
(Theo Ngọc Giao)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) Con chim họa mi từ đâu bay đến?
A. Từ phương Bắc.
B. Từ phương Nam.
C. Từ trên rừng.
D. Không rõ từ phương nào.
Câu 2: (0,5 điểm) Những buổi chiều, tiếng hót của chim họa mi như thế nào?
A. Trong trẻo, réo rắt.
B. Êm đềm, rộn rã.
C. Lảnh lót, ngân nga.
D. Buồn bã, nỉ non.
Câu 3: (0,5 điểm) Chú chim họa mi được tác giả ví như ai?
A. Nhạc sĩ tài ba.
B. Nhạc sĩ giang hồ.
C. Ca sĩ tài ba.
D. Ca sĩ giang hồ.
Câu 4: (1 điểm) Hãy miêu tả lại cách ngủ của chim họa mi?
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Câu 5: (0,5 điểm) Vì sao buổi sáng con chim họa mi lại kéo dài cổ ra mà hót?
A. Vì nó muốn khoe khoang giọng hót của mình.
B. Vì nó muốn đánh thức muôn loài thức dậy.
C. Vì nó muốn luyện cho giọng hay hơn.
D. Vì nó muốn các bạn xa gần lắng nghe.

Câu 6: (1 điểm) Nội dung chính của bài văn trên là gì?
Viết câu trả lời của em:
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Câu 7: (1điểm) Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ tĩnh mịch?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A. Ồn ã
B. thanh vắng
C. âm thầm
D. lạnh lẽo
Câu 8: ( 0,5 điểm) Dòng nào dưới đây có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A. Nó không biết tự phương nào bay đến / Cậu ấy đánh bay mấy bát cơm.
B. Nó từ từ nhắm hai mắt / Quả na đã mở mắt.
C. Con họa mi ấy lại hót / Bạn Lan đang hót rác ở góc lớp.
D. Nó xù lông rũ hết những giọt sương / Chú mèo nằm ủ rũ ở góc bếp.
Câu 9: (0,5 điểm) Hai câu: “Khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, con họa mi
ấy lại hót vang lừng chào nắng sớm. Nó kéo dài cổ ra mà hót, tựa hồ nó muốn
các bạn xa gần đâu đó lắng nghe.” được liên kết với nhau bằng cách nào?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A. Liên kết bằng cách lặp từ ngữ .
B. Liên kết bằng cách thay thế từ ngữ.
C. Liên kết bằng từ ngữ nối.
Câu 10: ( 0,5 điểm) Gạch chân dưới bộ phận vị ngữ trong câu văn sau:
Rồi hôm sau, khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, con họa mi ấy lại hót
vang lừng chào nắng sớm.

B. Kiểm tra viết: (10 điểm)


1. Nghe – viết (2 điểm): Tà áo dài Việt Nam (từ Áo dài phụ nữ …đến chiếc áo dài
tân thời) – SGK TV5, tập 2, trang 122.
2. Tập làm văn: (8 điểm)
Đề bài : Em hãy tả một người mà em yêu quý.
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5
Năm học: 2023 - 2024
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng (3 điểm).
- Đọc rõ ràng, đủ nghe, tốc độ đạt khoảng 120 tiếng/phút có biểu cảm (1
điểm).
- Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu (1 điểm).
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1 điểm).
* Tùy mức độ đọc của HS GV đánh giá điểm cho phù hợp.
2. Đọc hiểu: (7 điểm) (35 phút) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:

Phần Câu Đáp án chi tiết Điểm thành phần

Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: (3đ)


Đọc trôi chảy, lưu loát, diễn cảm một Tùy mức độ HS
đoạn văn trong bài, đúng tốc độ ( khoảng đọc GV cho điểm
120 tiếng/phút). 2-2,5-1..

ĐỌC
(10đ) Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu : (7đ)

1 Khoanh vào đáp án D (1đ)

2 Khoanh vào đáp án B (0,5đ)

3 Khoanh vào đáp án B (0,5đ)

4 Họa mi từ từ nhắm hai mắt lại, thu đầu


vào lông cổ, im lặng ngủ, ngủ say sưa sau (0,5đ)
một cuộc viễn du trong bóng đêm dày.
5 Khoanh vào đáp án D (0,5đ)

6 Miêu tả giọng hót tuyệt vời của chim họa


(1đ)
mi

7 Khoanh vào đáp án B (0,5đ)


8 Khoanh vào đáp án B (1đ)

9 Khoanh vào đáp án B (0,5đ)

10 VN là: lại hót vang lừng chào nắng


(1đ)
sớm.
Kiểm tra kỹ năng nghe-viết đúng bài (2đ)
1 chính tả, trình bày sạch sẽ, đúng hình thức GV trừ điểm theo
bài văn, đúng tốc độ viết (khoảng 100 qui định nếu HS
Chính tả
chữ/15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong mắc lỗi
VIẾT bài.
(10đ)
Kiểm tra kỹ năng viết bài văn tả người có
(8đ)
nội dung như đề yêu cầu.

Mở bài (1đ)

Nội dung (1,5đ)


2
Thân bài Kĩ năng (1,5đ)
Tập làm
văn (1đ)
Cảm xúc

Kết bài (1đ)

Chữ viết, chính tả (0,5đ)

Dùng từ, đặt câu (0,5đ)

Sáng tạo (1đ)

B . PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)


1. Chính tả: (2 điểm)
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN : KHOA HỌC
THỜI GIAN : 40 PHÚT
Tên :………………………….. LỚP: 5

Điểm Nhận xét của giáo viên

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng có đặc điểm gì? (1 điểm)
A. Có màu sắc sặc sỡ
B. Không có màu sắc
C. Có màu sắc sặc sỡ và có hương thơm
D. Không có hương thơm
Câu 2: Hỗn hợp nào dưới đây là dung dịch? (1 điểm)
A. Nước muối loãng
B. Đường lẫn cát
C. Gạo lẫn trấu
D. Xi măng trộn cát
Câu 3: Chim và thú đều có bản năng gì trình nuôi con?(0,5 điểm)
A. Nuôi con cho đến khi con của chúng đủ lông, đủ cánh và biết bay.
B. Nuôi con cho đến khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn.
C. Nuôi con bằng sữa cho đến khi con của chúng biết bay.
D. Sinh con và nuôi con bằng sữa cho đến khi con của chúng có thể tự đi
kiếm ăn.
Câu 4:Theo em, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước sạch?(0,5 điểm)
A. Dễ uống
B. Giúp nấu ăn ngon
C. Không mùi và không vị
D. Giúp phòng tránh được các bệnh về đường tiêu hóa
Câu 5: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào
không phải là năng lượng sạch? (1 điểm)
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước chảy
D. Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí đốt
Câu 6: Hãy điền tên các con vật cho sẵn trong ngoặc đơn vào các cột dưới
đây cho phù hợp:(1 điểm)
( cá vàng, cá heo, cá sấu, chim, dơi, chuột, khỉ, bướm)
Động vật đẻ trứng Động vật đẻ con
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….

Câu 7: Chọn từ trong ngoặc đơn để diền vào mỗi chỗ chấm sau đây cho phù
hợp:(1 điểm)
( nhụy, sinh dục, sinh sản, nhị)
“ Hoa là cơ quan …………………..của những loài thực vật có hoa. Cơ
quan………………………đực gọi là…………. . Cơ quan sinh dục cái gọi
là…………………”

Câu 8: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp: (1 điểm)

A B
1) Hiện tượng đầu nhụy nhận được a) Sự thụ tinh
những hạt phấn của nhị gọi là…
2) Hiện tượng tế bào sinh dục đực b) Sự thụ phấn
ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào
sinh dục cái của noãn gọi là…

Câu 9: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong nội dung sau:
(1 điểm)
Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là……………..
Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành ………………mới mang những đặc
tính của bố và mẹ.

Câu 10: Năng lượng gió dùng để làm gì? (1 điểm)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 11: Theo em, vì sao chúng ta phải bảo vệ môi trường?(1 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024

Câu 1 2 3 4 5
Ý đúng C A B D D
Điểm 1 1 0,5 0,5 1

Câu 6: 1 điểm

Động vật đẻ trứng Động vật đẻ con


Cá vàng, cá sấu, chim, bướm Cá heo, dơi, chuột, khỉ
(0,5 điểm) (0,5 điểm)

Câu 7: 1 điểm
Học sinh điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm
“ Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực
gọi là nhị . Cơ quan sinh dục cái gọi là nhụy”
Câu 8: 1 điểm
Học sinh nối đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
A B
1) Hiện tượng đầu nhụy nhận được a) Sự thụ tinh
những hạt phấn của nhị gọi là…
2) Hiện tượng tế bào sinh dục đực b) Sự thụ phấn
ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào
sinh dục cái của noãn gọi là…
Câu 9: 1điểm
Học sinh điền đúng mỗi chỗ trống đạt 0,5 điểm
Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là sự thụ tinh. Hợp
tử phân chia nhiều lần và phát triển thành cơ thể mới mang những đặc tính của bố
và mẹ.
Câu 10: 1 điểm
Năng lượng gió dùng để chạy thuyền buồm, làm quay tua-bin của nhà máy
phát điện.
Câu 11: 1 điểm
Phải bảo vệ môi trường vì: Bảo vệ môi trường chính là bảo vệ cuộc sống của
con người.
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023 - 2024
Mạch kiến thức, Số câu Mức 1+2 Mức 3 Mức 4 Tổng
kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL
điểm
1. Sự biến đổi của Số câu 1 1 1
chất Câu số 2
Số điểm 1 0,5 1
2. Sử dụng năng Số câu 1 1 1 1
lượng Câu số 5 10
Số điểm 1 1 1 1
3. Sự sinh sản của Số câu 3 3
thực vật Câu số 1,7,8
Số điểm 3 2,5
4. Sự sinh sản của Số câu 2 1 2 1
động vật Câu số 3,6 9
Số điểm 1,5 1 1,5 1
5. Môi trường và Số câu 1 1
tài nguyên Câu số 4
Số điểm 0,5 0,5
6. Mối quan hệ Số câu 1 1
giữa môi trường Câu số 11
và con người Số điểm 1 1
Tổng số câu 8 1 1 1 8 3
Tổng 9 1 1 11
Tổng số điểm 8 1 1 10
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
THỜI GIAN : 40 PHÚT
Tên : …………………………. LỚP : 5

Điểm Nhận xét của giáo viên

Câu 1 và câu 2 phần Địa lí và Lịch sử có các ý trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh
tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
I. LỊCH SỬ:
Câu 1: Địa phương nào là nơi tiêu biểu của phong trào Đồng khởi? ( 0,5 điểm)
A. Sài Gòn
B. Hà Nội
C. Bến Tre
D. Cần Thơ
Câu 2: Đường Trường Sơn còn có tên gọi nào khác?( 0,5 điểm)
A. Đường Hồ Chí Minh trên biển
B. Đường số 1
C. Đường Hồ Chí Minh
D. Đường Hồ Chí Minh trên không
Câu 3: Chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống thích hợp.( 2 điểm)
( Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; lá cờ đỏ sao vàng; tiến quân ca; Hồ
Chí Minh)
Cuối tháng 6- đầu tháng 7, Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất họp tại Hà
Nội. Quốc hội quyết định: lấy tên nước là………………………………………..;
quyết định Quốc huy; Quốc kì là…………………………….; Quốc ca là bài
…………………….; Thủ đô là Hà nội; thành phố Sài Gòn Gia Định đổi tên là
thành phố…………………………….
Câu 4: Đường Trường Sơn có ý nghĩa như thế nào dối với cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước của dân tộc ta?( 1 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 5: Tại sao nói ngày 30-4-1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?.
( 1 điểm)
II.ĐỊA LÍ:
Câu 1: Các nước láng giềng của Việt Nam là:( 0,5 điểm)
A. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan
B. Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc
C. Lào, Trung Quốc, Thái Lan
D. Cam-pu-chia, Trung Quốc, Thái Lan
Câu 2: Trên trái đất đại dương nào có diện tích và độ sâu trung bình lớn
nhất?( 0,5 điểm)
A. Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các câu sau:(2 điểm)
a) Châu Á có số dân đồng nhất thế giới.
b) Châu Âu là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới.
c) Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích châu Á.
d) Những mặt hàng công nghiệp của châu Âu nổi tiếng thế giới là máy bay, ô tô, thiết
hàng điện tử, len dạ,...
Câu 4: Tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong thông tin dưới đây.
( 1 điểm)
“ Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu………………………….., thực vật và động vật độc
đáo. Ô-xtrây-li-a là nước có nền kinh tế…………………………..nhất châu Đại Dương.
Châu Nam Cực là châu lục……………………………………..nhất thế giới”.
Câu 5: Ngành sản xuất chính của đa số người dân châu Á là gì?
( 1 điểm)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2023 - 2024

I. LỊCH SỬ
Câu 1 2
Ý đúng C C
Điểm 0,5 0,5

Câu 3: (2 điểm). HS điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm


Cuối tháng 6- đầu tháng 7, Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất họp tại Hà
Nội. Quốc hội quyết định: lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
quyết định Quốc huy; Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng ; Quốc ca lài bài tiến quân
ca ; Thủ đô là Hà nội; thành phố Sài Gòn Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí
Minh.
Câu 4: HS trả lời đúng đạt 1 điểm
Đây là con đường để miền Bắc chi viện sức người, vũ khí, lương thực,… cho
chiến trường, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam.
Câu 5: HS trả lời đúng đạt 1 điểm
Ngày 30-4-1975, quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc Chiến dịch Hồ Chí
Minh lịch sử. Đất nước được thống nhất và độc lập.
II. ĐỊA LÍ:

Câu 1 2
Ý đúng B A
Điểm 0,5 0,5
Câu 3: ( 2điểm) HS điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm

Câu 4: (1 điểm) HS điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm


“ Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn, thực vật và động vật độc đáo. Ô-xtrây-li-a là
nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương. Châu Nam Cực là châu lục lạnh
nhất thế giới”.
Câu 5: HS trả lời đúng đạt 1 điểm
Ngành sản xuất chính của đa số người dân châu Á là ngành sản xuất nông
nghiệp. ( 0,5 điểm)
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023 - 2024

Mạch kiến thức, kĩ Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


năng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
điểm
1. Xây dựng chủ Số câu 2 1 2 1
nghĩa xã hội ở miền Câu số 1, 4
Bắc và đấu tranh 2
thống nhất nước Số 1 1 2
nhà(1954-1975) điểm
2. Xây dựng chủ Số câu 1 1 1 1
nghĩa xã hội trong cả Câu số 3 5
nước Số 2 1 2 1
( 1975 đến nay) điểm
3. Việt Nam, châu Á, Số câu 2 1 1 1 3 2
châu Âu, châu Phi, Câu số 1, 3 4 5
châu Phi, châu Đại 2
Dương, châu Nam Số 1 2 0,75 1,25 3 2
Cực và đại dương điểm
trên thế giới.
Tổng số câu 4 2 1 2 1 7 3
Tổng số 4 3 2 1 10
Tổng số điểm 2 4,75 2,25 1 10

You might also like