De Minh Hoa 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

THPT Khoa Học Giáo Dục (HES) KIỂM TRA GIỮA KỲ II

Tổ Toán TOÁN 10
(Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài 90 phút
ĐỀ MINH HỌA SỐ 2 Mã đề thi 880

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm A (1; 4) và có vectơ pháp tuyến →


−n = (2; −3) có phương trình
tổng quát là:
A. d : −2x + 3y + 14 = 0. B. d : 2x − 3y + 10 = 0.
C. d : −2x + 3y − 7 = 0. D. d : 2x − 3y − 14 = 0.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 2x+y+2 = 0 và d2 : −3x+y−1 = 0.
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là
A. 135◦ . B. 75◦ . C. 90◦ . D. 45◦ .
Câu 3. Tính khoảng cách từ điểm M (2; 1) đến đường thẳng 3x − 4y + 1 = 0.
3 9 2 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I (a; b) , bán kính R ?
A. (y − b)2 + (x − a)2 = R2 . B. (y + b)2 + (x + a)2 = R2 .
C. (x − b)2 + (y − a)2 = R2 . D. (x + a)2 + (y − b)2 = R2 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn tâm I(3; −1), đi qua điểm M (1; 2) có phương
trình là √
A. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 13. B. (x − 3)2 + (y + 1)2 = √
13.
2 2
C. (x + 3) + (y − 1) = 13. D. (x + 3)2 + (y − 1)2 = 13.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn có phương trình (C) : x2 +y 2 −2x−4y −3 =
0, phương trình tiếp tuyến của (C) tại M (3; 4) là
A. x + y − 7 = 0. B. x + y + 7 = 0. C. x − y − 7 = 0. D. x + y − 3 = 0.
x2 y2
Câu 7. Cho đường hypebol − = 1 có tiêu cự bằng
√ 64 36 √
A. F1 F2 = 2 28. B. F1 F2 = 96. C. F1 F2 = 10. D. F1 F2 = 20.
Câu 8. Parabol (P ) : y 2 = 11x có đường chuẩn ∆ là:
11 11 11 11
A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = − .
9 2 4 4
Câu 9. Từ một nhóm học sinh gồm 9 nam và 16 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 25. B. 144. C. 9. D. 16.
Câu 10. Các thành phố A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà chỉ qua thành phố B một lần?
A. 8. B. 12. C. 6. D. 4.

A B C

Câu 11. Cho đa giác lồi n đỉnh (n > 3). Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho

C3
A. A3n . B. C3n . C. n . D. n!.
3!

Trang 1/2 − Mã đề 880


Câu 12. Xếp 2 học sinh nam khác nhau và 2 học sinh nữ khác nhau vào một hàng ghế dài có 6
chỗ ngồi sao cho 2 học sinh nam ngồi kề nhau và 2 học sinh nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp như vậy?
A. 720. B. 48. C. 120. D. 16.
Câu 13. Giải phương trình A3x + Cx−2
x = 14x.
5
A. x = 6. B. x = 5. C. x = 4. D. x = 5 và x = − .
2
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau?
A. 9C97 . B. 10C97 . C. 10A79 . D. 9A79 .
5
Câu 15. Tổng hệ số trong khai triển (x3 − 5x4 ) là
A. 1024. B. 12. C. −24. D. −512.
 4
9 4 3
Câu 16. Tìm hệ số x trong khai triển biểu thức 2x − 3 .
x
A. −96. B. −216. C. 96. D. 216.
B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)


x2 y 2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E) : + = 1.
45 20
a. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của (E) .
b. Biết (E) có hai tiêu điểm F1 , F2 , điểm M ∈ (E) . Tính M F1 + M F2 .

2. Lập phương trình chính tắc của elip (E 0 ). Biết (E 0 ) có tiêu điểm F1 (−12; 0) và có độ dài trục
lớn là 26.

Câu 2. (2,5 điểm)

1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A (3; 4) và nhận →

u = (−3; 1) là một vectơ
chỉ phương.

2. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (5; 4) và bán kính R = 5.

3. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) , biết ∆ song song với đường thẳng 6x − 8y + 2008 = 0
(với đường tròn (C) đã lập được ở câu b).

Câu 3. (2 điểm)
4
1. Khai triển nhị thức: (x2 − 2) .

2. Một giá sách chứa 15 quyển sách Toán khác nhau và 10 quyển sách Văn khác nhau.

a. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra 17 quyển sách gồm 9 quyển sách toán và 8 quyển sách
văn.
b. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra 6 quyển sách sao cho có nhiều nhất 4 quyển sách Toán.

HẾT

Trang 2/2 − Mã đề 880

You might also like