Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

ÔN LÝ HỌC KÌ II

1. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?


A.Electron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng
B.Electron bật ra khỏi kim loại khi ion đập vào
C.Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có hiệu điện thế lớn
D.Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
2. Hãy chọn câu đúng nhất. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng  vào kim loại có
giới hạn quang điện 0. Hiện tượng quang điện xảy ra khi :
A. > 0. B.  < 0. C.  = 0. D. λ ≤ λ 0
3. Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều
kiện nào sau đây ?
A.Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B.Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C.Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D.Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
4. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A.bản chất của kim loại.
B.điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C.bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D.điện trường giữa anôt cà catôt.
5. Chọn câu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng
A.của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B.của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C.giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D.của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
6. Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e- thoát ra vì
A.chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
B.công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn.
C.bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.
D.kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
7. Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện
tượng quang điện mạnh nhất.
A.Ánh sáng tím B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng đỏ . D. Ánh sáng lục .
8. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A.bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện
tượng quang điện.
B.bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được
hiện tượng quang điện
C.công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó.
D.công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó.
9. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A.sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B.sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C.cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D.sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
10. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A.hiện tượng quang – phát quang.
B.hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C.nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D.hiện tượng quang điện ngoài.
11. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A.giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu sáng thích hợp
vào chất bán dẫn đó
B.bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng
C.giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng
D.giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn vào chất đó
12. Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn.
A.Electron trong kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích
hợp.
B.Electron trong bán dẫn bật ra khỏi bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
C.Electron ở bề mặt kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích
hợp.
D.Electron trong bán dẫn bật ra khỏi liên kết phân tử khi được chiếu sáng
thích hợp.
13. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị rất nhỏ
C. Có giá trị không đổi D. Có giá trị thay đổi được
14. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong ?
A.Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán
dẫn này.
B.Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt
kim loại đó.
C.Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
D.Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này
nóng lên.
15. Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A.một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B.giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C.giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.
D.truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
16. Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất
17. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A.hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B.quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C.cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D.nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
18. Chọn câu đúng. Ánh sáng huỳnh quang
A.tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C.có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D.do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
19. Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang
A.được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C.có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D.có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
20. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích
thích phát sáng .Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ
phát quang ?
A.Đỏ sẩm B. Đỏ tươi C. Vàng D. Tím
21. Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang ?
A.Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày
B.Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi
có ánh sáng đèn ô-tô chiếu vào
C.Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường
D.Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ
22. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang
không thể là ánh sáng nào dưới đây ?
A.Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng
chàm
23. Trong hiện tượng quang – phát quang , sự hấp thụ hoàn toàn một phô-tôn sẽ
đưa đến :
A.Sự giải phóng một electron tự do
B.Sự giải phóng một electron liên kết
C.Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
D.Sự phát ra một phô-tôn khác
24. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát
ra không thể là
A.ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
25. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin
thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A.phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang.
C.hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
26. Chọn câu sai về hai tiên đề của Bo :
A.Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp Em sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn En
B.Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững
C.Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại
mà không bức xạ
D.Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức
năng lượng mà nguyên tử dịch chuyển.
27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo ?
A.Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích
thích.
B.Trong các trạng thái dừng , động năng của êlectron trong nguyên tử bằng
không.
C.Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D.Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của
êlectron càng lớn.
28. Phát biểu nào là sai?
A.Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B.Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện
tượng quang dẫn.
C.Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D.Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng
nhìn thấy.
29. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A.Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao
C. Cường độ lớn D. Công suất lớn
30. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành
quang năng ?
A.Điện năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Quang
năng
Câu 31. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng .
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
Câu 32. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực
hiện việc đo bước sóng ánh sáng
A. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng.
B. Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng.
C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu 33. Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có:
A. Hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. Hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng.
Câu 34. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. vận tốc của ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của một môi trường. D. tần số ánh sáng.
Câu 35. Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn
trực của máy là chùm
C. Song song hoặc
A. Phân kỳ B. Song song D. Hội tụ
hội tụ
Câu 36. Điều nào sau đây là sai. Quang phổ liên tục
A. do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra
B. là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm
trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên
tục nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số
lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Câu 38. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ .
B. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
C. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
D. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
Câu 39. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch màu nằm trên nền tối.
C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau những khoảng tối.
D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
Câu 40. Quang phổ liên tục được ứng dụng để
B. xác định thành phần cấu tạo của các
A. đo cường độ ánh sáng
vật
C. đo áp suất D. đo nhiệt độ
Câu 41. Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 42. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch
A. màu biến đổi liên tục . B. tối trên nền sáng .
C. màu riêng biệt trên một nền tối . D. tối trên nền quang phổ liên tục
Câu 43. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nào.
A. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 44. Quang phổ vạch của một chất khí loảng bị kích thích phát ra có số vạch
và màu sắc các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào thành phần hoá học của chất khí.
C. phụ thuộc vào cách kích thích.
D. phụ thuộc vào áp suất.
Câu 45. Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 46. Kết luận nào sau đây là sai. Tia tử ngoại
A. truyền được trong chân không.
B. có khả năng làm ion hoá chất khí.
C. không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Câu 47. Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại.
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Câu 48. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. tác dụng lên kính ảnh.
C. có tác dụng sinh học $diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 50. Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 51. Tia tử ngoại
A. có tác dụng nhiệt. B. có khả năng diệt muỗi.
C. được sử dụng biến điệu sóng điện từ. D. bị tầng ôzôn hấp thụ hết.
Câu 52. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại
mà người ta sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá học.
B. Kích thích phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất
Câu 53. Chọn câu sai. Tia Rơnghen
A. tác dụng lên kính ảnh B. là bức xạ điện từ
C. khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ
D. gây ra phản ứng quang hóa
vài mm
Câu 54. Tia X được sử dụng trong y học để chiếu điện là nhờ vào tính chất nào
sau đây?
A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh B. Tác dụng sinh lý mạnh
C. Khả năng đâm xuyên D. Tất cả các tính chất trên
Câu 55. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 56. Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A. Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma
D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta
Câu 57. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại ?
A. Đều tác dụng lên kính ảnh.
B. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
C. Cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
Câu 58. Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp
xếp sau
A. tia , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia .
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia
Câu 59. Tìm câu trả lời sai khi nói về đặc điểm chung của tia hồng ngoại, tia tử
ngoại và tia X
A. Đều không nhìn thấy được.
B. Đều có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài
C. Có bản chất là sóng điện từ
D. Có tác dụng lên phim ảnh
Câu 60. Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 61: Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong không khí là λ=0,6µm, trong
thủy tinh(n=1,5) sóng ánh sáng này có bước sóng là
A. 0,4 µm. B. 0,9 µm. C. 0,6 µm. D.0,5 µm.

Câu 62: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của
ánh sáng vàng là
A. 5,05.1014 Hz. B. 5,16.1014 Hz. C. 6,01.1014 Hz. D. 5,09.1014
Hz.
Câu 63: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị
trí cách vân sáng trung tâm là
A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i

Câu 64: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so
với vân sáng trung tâm là
A. 7i. B. 8i. C. 9i. D.
10i.

Câu 65: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau
so với vân sáng trung tâm là
A. 4i. B. 5i. C. 14i. D.
13i.

Câu 66: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2
m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng
liên tiếp trên màn là
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D.
1,4 mm.
Câu 67: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m.
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc là
A. 0,65μm. B. 0,71 μm. C. 0,75 μm. D.
0,69 μm.

Câu 68: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm.
Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 9,6 mm. B. ± 4,8 mm. C.± 3,6 mm. D. ±
2,4 mm.

Câu 69: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8
mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + là
A. 6,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2,4 mm. D.
4,2 mm.

Câu 70: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách
nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước
sóng  = 0,5 m. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm. Số vân sáng N1, vân tối
N2 có được là
A.N1 = 11, N2 = 12 B. N1 = 7, N2 = 8 C. N1 = 9, N2 = 10 D. N1
= 13, N2 = 14

Câu 71: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách
nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước
sóng  = 0,5m. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng N1, vân tối
N2 có được là
A.N1 = 19, N2 = 18 B. N1 = 21, N2 = 20 C. N1 = 25, N2 = 24 D. N1
= 23, N2 = 22

Câu 72: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách
nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước
sóng  = 0,6 m. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Tổng số vân sáng và
vân tối có được là
31 B. 32 C. 33 D. 34

Câu 73: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn D =1m . Để tại vị
trí của vân sáng bậc 5 trên màn là vân sáng bậc 2 thì phải dời màn ra hay về gần
so với vị trí ban đầu một khoảng bao nhiêu?
A. ra xa 1,5 m. B. gần 1,5m. C. về gần 2,5m. D. ra xa
2,5m
Câu 74: Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc
ánh sáng lục có bước sóng λ1 = 0,50 μm và ánh sáng đỏ có bước sóng λ2 = 0,75
μm. Vân sáng lục và vân sáng đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung
tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 75: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là
hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,2
mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là
A. 15. B. 17. C. 13. D.
16.

Câu 76: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ
= 0,6 μm. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,8 mm B. 4,2 mm C. 6,6 mm D.
3,6 mm

Câu 77: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ
= 0,6 μm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6
mm
Câu 78 (CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc,
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.
14
10 Hz.

Câu 79 (ĐH 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp
được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong
khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung
tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 80: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,45 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một
phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 3 của bức
xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan
sát được trên đoạn MN ?
A. 24. B. 17. C. 18. D.
19.
Câu 81: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng
đơn sắc đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và
tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng
trong một phút là
A. 2,26.1020. B. 5,8.1018. C. 3,8.1019. D. 3,8.1018.

Câu 82: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có
bước sóng 3 µm và một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5
có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng pho ton 2 và pho ton 1 là
A. 24 lần. B. 50 lần. C. 20 lần. D. 230 lần.

Câu 83: Trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 720 nm, ánh sáng tím có
bước sóng 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt
thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là 1,33
và 1,34. Tỉ số năng lượng của photon đỏ và năng lượng photon tím trong môi
trường trên là
A. 133/134. B. 5/9. C. 9/5. D. 2/3.
Câu 84: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µm với công suất 0,8W.
Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 µm với công suất 0,6 W. Tỉ số
giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1. B. 20/9. C. 2. D. 3/4.

Câu 85: Ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,39.10 −6 m chiếu vuông góc vào một
diện tích 4 cm2. Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân
không 3.108 m/s. Nếu cường độ ánh sáng bằng 0,15 (W/m 2) thì số photon đập lên
diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là
A. 5.8.1013. B. 1,888.1014. C. 3.118.1014. D.
1.177.1014.

Câu 86: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết
hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s
và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 µm. B. 0,22 µm. C. 0,66. 10−19µm. D. 0,66 µm.
Câu 87: Công thoát của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ λ 1 = 0,180 µm;
λ2 = 0,440 µm.; λ3 = 0,280 µm; λ4 = 0,210 µm.; λ5 = 0,320 µm., những bức xạ nào
gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu vào bề mặt kim loại trên? Cho hằng số
Plăng 6,625.10−34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s và leV =
1,6.10−19 J.
A. λ1, λ4 và λ3. B. λ1và λ4,
C. λ2, λ5 và λ3. D. Không có bức xạ nào.

Câu 88: Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần
lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các
kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D.
Kali và canxi.
Câu 89: Chiếu chùm photon có năng lượng 5,678.10 −19 (J) vào tấm kim loại có
công thoát 3,975.10−19 (J) thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện

A. 1,703. 10−19J. B.17,00. 10−19J. C. 0,76. 10−19J. D.
70,03. 10−19 J.

Câu 90: Chiếu chùm photon có năng lượng 9,9375.10 −19 (J) vào tấm kim loại có
công thoát 8,24.10−19 (J). Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng
lượng của phôtôn và công thoát, khối lượng của êlectron là 9,1.10 −31 kg. Tốc độ
cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là
A. 0,4.106 (m/s). B. 0,8.106 (m/s). C. 0,6.106 (m/s). D.0,9.106
(m/s).

Câu 91: Công thoát êlectrôn của quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích
thích mà photon có năng lượng 4,78 eV vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập thì
điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 2,11 V. B. 2,42 V. C. 1,1 V. D. 11 V.
Câu 92 Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 µm. Biết tốc độ ánh sáng
trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10−34 Js. Tính năng lượng
kích hoạt của chất đó.
A. 4.10−19J. B. 3,97 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25 eV.

Câu 93: Trong 10 s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.10 16.
Cường độ dòng quang điện lúc đó là
A. 0,48 A. B.4,8 A. C. 0,48 mA. D. 4,8 mA.

Câu 94. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E

=- với n  N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Một đám khí hiđrô đang
ở trạng thái kích thích và electron đang ở quĩ đạo dừng N. Tỉ số giữa bước sóng
dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra khi chuyển về trạng thái
dừng có mức năng lượng thấp hơn là
A. 16/9. B. 192/7. C. 135/7.
D. 4.
Câu 95. Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hydro

được tính theo công thức eV


(n = 1, 2, 3, ...). Khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quĩ đạo dừng thứ
n = 3 sang quĩ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hydro phát ra photon ứng với bức xạ
có bước sóng bằng:
A. 0,4350 mm B. 0,4861 mm C. 0,6576 mm
D. 0,4102 mm

Câu 96. Trong nguyên tử Hiđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu
khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 9 lần ?
A. 1 B. 2 C.3
D. 4

Câu 97. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 .
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng
với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số: A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2

C. D.
Câu 98. Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ
đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra

phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức nào sau đây là đúng ?A. . B. 31

= 32 - 21. C. 31 = 32 + 21. D.

Câu 99. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng L. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên
trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6.
D. 4.

Câu 100. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên
tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo
giảm bớt :
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0.
D. 16r0.
Tự tin, bĩnh tĩnh và may mắn

You might also like