Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN-BUỔI 2


Bài 1. Cho tam giác ABC có A  90 0 vẽ hình vuông MNPQ sao cho M  AB , N  AC ,
P , Q  BC . Gọi E là giao điểm của BN , MQ , F là giao điểm của CM , NP . Vẽ phân giác trong
AD của BAC ( D  BC ).
A
.  MN 2 .
1. Chứng minh: BQCP
N
2. Chứng minh: DE ||CN . M

3. Chứng minh: Tam giác AEF là tam F


giác cân. E

1 1 2
4. Chứng minh: 2
 2
 . B C
DB DC DA 2 Q D P

Bài 2. Cho tam giác ABC có trung tuyến AD , đường cao BE , phân giác CF đồng quy tại O .
Đặt BC  a ,AC  b, AB  c .
A
1. Chứng minh: EF ||BC .
sin B
2. Chứng minh:  tan C .
cos A
3. Chứng minh: 2b 3   a  b   b 2  c 2  a 2  . F E

4. Chứng minh:  a  b   a  b  c
2 2 2
  2ab 2
. O

B D C

Bài 3. Cho tam giác ABC có  A  2B   4C


 , đặt BC  a , AC  b, AB  c . Gọi D , E , F là chân các
đường phân giác trong góc A, B , C .
A
1. Chứng minh rằng: a 2  b 2  bc .
1 1 1
2. Chứng minh:   .
c b a E
F
3. Chứng minh: Tam giác DEF cân.

B C
D
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  đường cao AH , phân giác trong của
AHB cắt AB tại F , phân giác trong của 
 AHC cắt AC tại E . Gọi I là trung điểm của EF ,
M là giao điểm của BI với HF , N là giao điểm của CI với HE , K là giao điểm của
BE , CF .
A
1. Chứng minh rằng: Tam giác
AEF cân và HE. AB  HF . AC .
2. Gọi P là giao điểm của CF E
với BI . Chứng minh rằng tam F I
P
giác APC vuông. M
N
K
3. Chứng minh ba điểm M , N , K
thẳng hàng. B H
C

Bài 5. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn  AB  AC  các đường cao BE , CF cắt nhau tại H .
Gọi M , I , J lần lượt là trung điểm của BC , AH , EF . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa
điểm A ta lấy điểm P sao MP 2  MI .MJ , gọi N ,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên
AC , AB . Gọi G là trực tâm của tam giác ANQ .

1. Chứng minh: Tam giác PBC vuông. A


2. Đường thẳng QG cắt AC tại K .
EF AK
Chứng minh:  .
BC AQ I E
J K
  900 .
3. Chứng minh: EGF
G N
F
H

B C
M

Q
P

Bài 6. Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC  , các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại điểm H .
Trên HC , HB lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 
AMB  
ANC  90 .
a. Chứng minh: AM  AN . A
b. Chứng minh:  .
AME  ACF
c. Gọi I là giao điểm của BM với CN .
Chứng minh: A, I , K thẳng hàng. E

F
H
M
N
I
B D C

Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD , E là trung điểm của AD . Gọi F là chân
đường cao hạ từ D lên CE . A

a. Chứng minh: AEF CEA .


b. Chứng minh: AF  FB .
  36 . Tính tỷ số AB .
c. Giả sử BAC
BC E

B D C

Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AD . Gọi I là trung điểm AD , các đường
thẳng đối xứng với BC qua BI , CI cắt nhau tại S , SA cắt BC tại K . Đường thẳng qua A
song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại
M,N . S

a. Chứng minh: MIB  90 .


M A N
b. Chứng minh: BD  CK .
S
c. Tính tỷ số ABC
S SBC I

B D K C

You might also like