Rubrics Đánh Giá Môn TTHCM

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

I.

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH


Rubric 1. Thuyết trình
Tiêu Mô tả chất lượng
chí Không Đạt Đạt Trọng số
đánh
giá 0-2 2.0-4.9 5.0-6.9 7.0-8.4 8.5-10
Trình bày rõ
ràng, bố cục
chặt chẽ, logic.
Sơ sài, rất Bố cục Trình bày rõ Trình bày rõ
Slide trình
nhiều lỗi chưa hợp ràng, bố cục ràng, bố cục
chiếu có phân
chính tả. lý và nhiều khá hợp lý và chặt chẽ, logic.
bổ ít chữ, sử
Slide trình lỗi chính còn 1 vài lỗi Slide trình
dụng hình ảnh
Hình chiếu tả; Slide chính tả. chiếu có phân
chuẩn xác và
thức nhiều chữ, trình chiếu Slide trình bổ ít chữ, hình
phong phú, nội
bài không có nhiều chữ, chiếu có phân ảnh chuẩn xác, 20%
dung được sơ
thuyết hình ảnh ít hình ảnh bổ chữ và nội dung được
đồ hóa dễ hiểu,
trình hoặc dùng hoặc dùng hình ảnh, có sơ đồ hóa dễ
có video minh
sai hình sai hình video minh hiểu, có video
họa cho nội
ảnh, thiếu ảnh, thiếu họa cho nội minh họa cho
dung của
video minh video minh dung của nội dung của
nhóm; có hình
họa. họa. nhóm. nhóm.
thức thể hiện
sáng tạo và
hiệu quả.
Nội dung đầy
Nội dung
Nội dung khá đủ và phù hợp
còn thiếu,
đầy đủ, ít với yêu cầu. Sử
ít đoạn sai, Nội dung đầy
đoạn sai, dụng thuật ngữ
dùng thuật đủ, phù hợp
dùng thuật chính xác và
Nội dung ngữ chưa với yêu cầu, sử
Nội ngữ chưa phù hợp bối
bị sai và chuẩn, dụng đúng
dung chuẩn, thiếu cảnh, có số liệu
thiếu nhiều thiếu dẫn thuật ngữ, có 30%
thuyết dẫn chứng minh họa khoa
hoặc lạc chứng số liệu minh
trình thuyết phục, học, có mở
đề. thuyết họa, có liên hệ
chưa liên hệ rộng thêm
phục, chưa với thực tiễn.
được với thực những nội
liên hệ
tiễn. dung vận dụng
được với
. vào thực tiễn.
thực tiễn.

Kỹ Nói nhỏ, Nói không Nói rõ ràng, Nói rõ ràng, tự Nói rõ ràng, tự 30%
năng không tự rõ lời, tự tin, nhưng tin và tương tác tin, mạch lạc,
trình tin, không thiếu tự tương tác tốt với người thu hút sự chú
Tiêu Mô tả chất lượng
chí Không Đạt Đạt Trọng số
đánh
giá 0-2 2.0-4.9 5.0-6.9 7.0-8.4 8.5-10
ý của người
nghe, tương tác
tin, ít
tương tác chưa tốt với tốt với người
tương tác
với người người nghe, nghe, tương nghe và nêu
với người
bày nghe, phụ còn tương đối đối thoát ly tài được các ví dụ
nghe, phụ
thuộc tài phụ thuộc tài liệu. minh họa hợp
thuộc tài
liệu. liệu. lý, dễ hiểu,
liệu.
không phụ
thuộc tài liệu.
Trả lời Trả lời
Trả Trả lời đúng Trả lời đúng từ
đúng dưới đúng từ Trả lời đúng tất
lời câu từ 60% số cấu 75% số câu 10%
50% số 50% số cả các câu hỏi.
hỏi hỏi. hỏi.
câu hỏi. cấu hỏi.
Không
tuân thủ
Thời gian
thời gian
thuyết
thuyết
trình
trình theo Tuân thủ
Thời không tuân Thời gian Thời gian
quy định tương đối quy
gian thủ 1 cách thuyết trình thuyết trình
(đến trễ, định về thời 10%
thuyết đầy đủ đảm bảo, hiệu đảm bảo, hiệu
thuyết gian thuyết
trình (đến trễ, quả. quả cao.
trình quá trình.
thuyết
ngắn, quên
trình quá
ngày
ngắn, ...).
thuyết
trình, ...).

Rubric 2. Kiểm tra trắc nghiệm.


Sinh viên làm bài kiểm tra trắc nghiệm trên hệ thống học trực tuyến của Trường ở địa
chỉ: https://utex.hcmute.edu.vn theo thời gian quy định.

II. Bài thi cuối kỳ (Hình thức: tiểu luận)1


1
Đối với những bài làm mà sinh viên có dấu hiệu gian lận, hoặc làm lạc đề thì giảng viên xử lý theo quy định của
Trường.
Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí
số (%) 8-10 điểm 6.5-7.9 điểm 5-6.4 điểm 0-4.9 điểm
- Vài - Vài chỗ - Thể
- Format
sai sót nhỏ không nhất quán hiện sự cẩu thả
nhất quán,
về format, ít về format, nhiều về format, lỗi
không lỗi chính
lỗi chính tả. lỗi chính tả. chính tả nhiều.
tả.
Hình thức trình - Đẩy - Thiếu 1 - Thiếu 1
10 - Đẩy đủ
bày đủ trang bìa, trong số những trong số những
trang bìa, mở
mở đầu, trang yêu cầu trang yêu cầu
đầu, danh mục
danh mục tài (mở đầu, danh (mở đầu, danh
tài liệu tham
liệu tham mục tài liệu mục tài liệu
khảo, ...
khảo, ... tham khảo, ...) tham khảo, ...).
- Đầy
đủ các
- Đầy đủ - Thiếu
phần/mục - Thiếu 1-
các phần/mục nhiều mục/phần
theo yêu 2 mục/phần so
theo yêu cầu. so với yêu cầu.
Cấu trúc 10 cầu. với yêu cầu.
- Cấu trúc - Cấu
- Cấu - Cấu trúc
cân đối, hợp lý, trúc không cân
trúc khá cân chưa logic.
sắp xếp logic. đối, không logic
đối, hợp lý,
logic.
Các
thàn - Thiếu
- Sao
h nội dung so với
40 Đầy đủ nội dung theo đề tài. chép bài của
phần yêu cầu của đề
người khác.
nội tài
dung
Nội Lập
dung luận, Khá chặt
Tương đối chặt
giải Hoàn toàn chặt chẽ, logic; Không chặt chẽ,
20 chẽ, logic, có sai
quyết chẽ, logic. còn sai sót không logic.
sót quan trọng.
vấn nhỏ.
đề
Kết Khá phù Tương đối phù Không phù hợp,
20 Phù hợp.
luận hợp. hợp. thiết sót.

You might also like