Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

ngbathi57@gmail.

com

Chương 6. Lý thuyết ước lượng

§1. Khái niệm chung về ước lượng.


-Ký hiệu  là a,p, hoặc  2

-Việc dùng kết quả của mẫu để đánh giá 1 tham số  nào
đó của tổng thể được gọi là ước lượng 
1.Ước lượng điểm:
Chọn G=G(W),sau đó lấy   G G là 1 đại lượng ngầu nhiên
1.Không chệch: E (G )  
2.Vững: lim G  
n 
3.Hiệu quả: D(G)  min
4.Ước lượng có tính hợp lý tối đa( ứng với xác suất lớn
nhất-xem SGK)

1
Kết quả: a  x : có đủ 4 tính chất trên.
p  f : có đủ 4 tính chất trên.
 2  S 2 : Không chệch , vững

  S 2 : Hợp lý tối đa , vững
2

 2  n  1 2
ES   .   2
  n
n 2 n  2 
S 
2
. S  E (S ) 
2
.E  S    2
n 1 n 1  
2.Ước lượng khoảng ( )
Định nghĩa: Khoảng 1 ,  2  được gọi là khoảng ước lượng
của tham số  với độ tin cậy   1   nếu:

 1     2   1  
I   2  1 -độ dài khoảng ước lượng hay khoảng tin cậy.2
Sơ đồ giải: Chọn G  W,  sao cho G có quy luật phân
phối xác suất đã biết , chọn g1  m1 , g 2  m1 2
với 1 ,  2  0 : 1   2  
Khi ấy ta có
  g1  G  g 2   1  
 g1  g  w,   g 2
 1     2
§2. Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể p.

Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n (đủ


lớn , n ≥30 ) có tỷ lệ mẫu f. Với độ tin cậy   1  
,hãy tìm khoảng tin cậy của p.
3
G U 
 f  p n
   0,1 khi n đủ lớn
Giải: Chọn
f 1  f 

Xét 1 ,  2  0 : 1   2  

 
  u1  U  u1 2  1  

  Z 21  u1 
 f  p n
 u1 2  Z 2 2
f 1  f 
f 1  f  f 1  f 
 f .Z 2 2  p  f  .Z 21
n n
Chú ý : Sai số chuẩn cho tỷ lệ mẫu là

f 1  f 
se 
n
4
f 1  f 
1)1   ,  2  0    p  f  .Z 2
n
( Ước lượng tỷ lệ tối đa – bên phải )
f 1  f 
2)1  0,  2    f  .Z 2  p  
n
( Ước lượng tỷ lệ tối thiểu – bên trái )

 f 1  f 
3)1   2    .Z  se.Z - Độ chính xác hay sai số
2 n

 f   p  f  ( khoảng tin cậy đối xứng-hai phía )

 I  2 (Độ dài khoảng tin cậy đối xứng)

f 1  f  .Z
n 
2

2
Chú ý :1. Ý nghĩa của ε là sai số của khoảng ước lượng
2.Khi xác định cỡ mẫu n thỏa sai số mong muốn,đáp số phải được làm tròn lên
5
yes
   0 : n  f      0 STOP

no
f 1  f  .Z
n 
2

 02
Quy ước : 1.Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng đối xứng.
2.Vì ta luôn có f(1-f) ≤ 0,25 nên ta quy ước sẽ luôn dùng đánh giá sau
(kể cả khi đề đã cho f ) 0, 25 0, 25
n .Z 2  .z  2 .
2 2 2

Ước lượng nói trên tốt khi n đủ lớn , np và nq không nhỏ hơn 10 .
Chú ý : Z  z  .
Ví dụ 2.1: 2

Để điều tra số cá trong hồ ,cơ quan quản lý đánh bắt 300 con,làm dấu
rồi thả xuống hồ,lần 2 bắt ngẫu nhiên 400 con thấy 60 con có dấu.
Hãy xác định số cá trong hồ với độ tin cậy bằng 0.95.
6
Giải: Gọi N là số cá trong hồ 300
p
p là tỷ lệ cá bị đánh dấu trong hồ : N
n  400, m  60  f  0,15
f .(1  f ) 0,15.0,85
 .Z 0,05  .1, 96
n 400
300 300 300
 f   p   f   N
N f  f 
Cách bấm máy: 60 : 400  SH STO A  f
( ALPHA A  (1  ALPHA A )) 1.96 : 400  SH STO B  
ALPHA A  ALPHA B  SH STO C  f  
ALPHA A  ALPHA B  SH STO D  f  
300 : ALPHA C  300 : ( f   )
300 : ALPHA D  300 : ( f   ) 7
Ví dụ 2.2:Cần lập một mẫu ngẫu nhiên với kích thước bao
nhiêu để tỷ lệ phế phẩm của mẫu là 0,2 ;độ dài khoảng
tin cây đối xứng là 0,02 và độ tin cây là 0.95.
Bài giải:
  0,95, I  0, 02, f  0, 2  n
I  0, 02    0, 01, Z 0,05  z0,025  1,96
0, 25
n . 1,96   9604  n  9604
2

 0, 01
2

Bài tập:

8
§3. Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể a (hoặc µ )

Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có trung bình
mẫu x và phương sai điều chỉnh mẫu S 2. Với độ tin cậy
  1   , tìm khoảng ước lượng của trung bình tổng thể a.
Bài giải.Ta xét 3 trường hợp:
TH1. Tổng thể có phân phối chuẩn với phương sai đã
biết  2

Chọn G U 

xa n ~ N  0,1

 
Xét 1,2  0 : 1   2    x  .Z 2 2  a  x  .Z 21
n n

Chú ý : Sai số chuẩn ( tổng thể ) cho giá trị trung bình là SE 
n
9

1.1   ,  2  0    a  x  .Z 2  x  SE.Z 2
n
(Ước lượng trung bình tối đa – bên phải )

2.1  0,  2    x  .Z 2  x  SE.Z 2  a  
n
(Ước lượng trung bình tối thiểu - bên trái )
  
3.1   2    .Z = .z / 2  SE.Z
2 n n
 x    a  x   (Ước lượng đối xứng)
I  2 - (Độ dài khoảng tin cậy đối xứng)

2

n .Z 
 
Chú ý :1. ε được gọi là độ chính xác hay sai số , nó có ý nghĩa là sai số của
khoảng ước lượng
2.Khi xác định cỡ mẫu n thỏa sai số mong muốn,đáp số phải được làm tròn lên
10
G U 
 x  a n
~ T
n 1

S
S S
1,2  0;1   2    x  .T21  a  x  .T2 2  n 1
 n 1
n n
T 
n 1
Z

S
Chú ý : Sai số chuẩn ( mẫu ) cho giá trị trung bình là se 
n
T 
n 1
t 
n 1;
2

11
S
.T2    x  se.T2  
n 1 n 1
1.1   ,  2  0    a  x 
n
(Ước lượng trung bình tối đa – bên phải )
S
.T2    x  se.T2    a  
n 1 n 1
2.1  0,  2    x 
n
(Ước lượng trung bình tối thiểu - bên trái )
 S
.T    se.T   - Độ chính xác hay sai số
n 1 n 1
3.1   2    
2 n
 x    a  x   (Ước lượng đối xứng)
I  2 - (Độ dài khoảng tin cậy đối xứng)
2
S n 1 
n   .T    .
 
12
TH3. Tổng thể có phân phối bất kỳ , mẫu lớn ( n≥ 30 )

a) Xét trường hợp biết σ : G U 


 x  a n
~ N  0,1

 
1,2  0 : 1   2    x  .Z 2 2  a  x  .Z 21
n n

1. 1   ,  2  0    a  x  .Z 2 
n

2.1  0,  2   ,  x  .Z 2  a  
n
  
3 . 1   2     .Z  = . z  / 2 - Độ chính xác hay sai số
2 n n
 x    a  x  


2

n   .Z 
 
Ghi chú : Lời giải trường hợp 3a này giống như trường hợp 1

13
TH3. Tổng thể có phân phối bất kỳ , mẫu lớn ( n≥ 30 )
b) Trường hợp chưa biết σ : Tương tự trên thay σ bằng S .

G U 
 x  a n
~ N  0,1
S
S S
1,2  0 : 1   2    x  .Z 2 2  a  x  .Z 21
n n
S
1.1   ,  2  0    a  x  .Z 2
n
S
2.1  0,  2   ,  x  .Z 2  a  
n
 S S
3.1   2    .Z = .z /2 - Độ chính xác hay sai số
2 n n
 x    a  x  
2
S 
n   .Z 
 
14
Ví dụ 3.1. Hao phí nguyên liệu cho 1 sản phẩm là 1 đại lượng
ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn vớí độ lệch chuẩn 0,03
Người ta sản xuất thử 36 sản phẩm và thu được bảng số
liệu:
Mức hao phí 19,5-19,7 19,7-19,9 19,9-20,1 20,1-20,3
nguyên liệu(gam)

Số sản phẩm 6 8 18 4

Với độ tin cậy 0,99,hãy ước lượng mức hao phí nguyên liệu
trung bình cho 1 sản phẩm nói trên.

15
TH1.
  0, 03, x  19,91111,   0, 01  Z 0,01  2,575
 0, 03
  .Z  .2,575  0, 012875
n 36
x   a  x 

Cách bấm máy:


.03  2.575 : 36  SH STO A  
SH STAT VAR x  ALPHA A   x 

SH STAT VAR x  ALPHA A   x 


16
Ví dụ 3.2. Để ước lượng mức xăng hao phí trung
bình cho 1 loại xe ô tô chạy trên đoạn đường từ
A đến B ,chạy thử 49 lần trên đoạn đường này
ta có bảng số liệu:
Lượng xăng 9,6-9,8 9,8-10,0 10,0-10,2 10,2-10,4 10,4-10,6
hao phí(lit)
Số lần 4 8 25 8 4

Với độ tin cậy 0.95,hãy tìm khoảng tin cậy cho


mức hao phí xăng trung bình của loại xe nói
trên.
17
Giải TH 3b : n  49  30; x  10,1 ; S  0, 2
  1    0,95  Z 0,05  1,96
.
S 0, 2
 .Z  1,96  0, 056
n 7
 10, 044  a  10,156
Cách bấm máy
SH STAT VAR x n  11.96 : 49  SH STO A  
SH STAT VAR x  ALPHA A   x 

SH STAT VAR x  ALPHA A   x 


18
Ví dụ 3.1: Để định mức gia công 1 chi tiết máy,người ta theo dõi quá
trình gia công 25 chi tiết máy,và thu được bảng số liệu sau:
Thời gian gia công 15-17 17-19 19-21 21-23 23-25 25-27
(phút)

Số chi tiết máy 1 3 4 12 3 2

Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho thời gian gia công
trung bình 1 chi tiết máy biết rằng thời gian gia công 1chi tiết máy có
phân phối chuẩn .
Giải

TH2 n  25 ; x  2 1, 5 2 ; S  2, 4
  0, 9 5  T0(,05
24 )
 t 24:0 ,02 5  2, 0 64
S 2, 4
  .T  n 1   .2, 0 6 4
n 5
 x  a  x
19
Bài tập 1:

Bài tập 2:

Bài tập 3:

20

You might also like