Professional Documents
Culture Documents
01.full Giai - 01 - 10
01.full Giai - 01 - 10
341
Câu 1. Cho hàm số y 2021x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến trên .
B. Hàm số trên luôn nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến khi x 0 vì nghịch biến khi x 0.
D. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0.
Câu 2. Hình nón có chiều cao h và bán kính đáy đường tròn đáy là r thì có thể tích là
1 1 1 2 1 2
A. V rh. B. V rh 2 . C. V r h. D. V rh.
3 3 3 3
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 4x 2 ?
A. (1;2). B. (1; 2). C. (2;6). D. (2;10).
2
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 1 bằng
A. 2 1. B. 2 1. C. 1 2. D. 1.
x 2y 3
Câu 5. Cặp số (x ; y ) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ?
3x y 5
A. (1;1). B. (1; 1). C. (1;2). D. (2;1).
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
A. S xq 2rh. B. S xq rh. C. S xq r 2h . D. S xq 2r (r h ).
Câu 11. Đồ thị hàm số y 4x 2 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (4;1). B. (0; 4). C. (1; 4). D. (1; 4).
Câu 12. Cho ABC có AB 6, AC 8; BC 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại C . B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại A. D. Tam giác ABC vuông cân tại A.
Câu 13. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ).
Khẳng định nào sau đây sai?
A. ADB DAC .
ABC
B. DAB BCD
CDA
360.
C. ABD ACD.
BCD
D. BAD 180.
Câu 14. Cho đường tròn (O ) bán kính OA và đường tròn (O ) đường kính OA. Vị trí tương đối
của hai đường tròn (O ) và (O ) là
A. tiếp xúc ngoài. B. nằm ngoài nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc trong.
2x 3y 1
Câu 15. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
4x y 5
A. vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 16. Hệ số góc của đường thẳng y 2x 1 là
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x
A. 3x 4 x 2 2 0. B. 2x 3 4x 1 0. C. 2x 2 4x 1 0. D. 2x 3 x 1 0.
Câu 18. Số nghiệm của phương trình 3
2x 1 3 là
A. 0. B. 13. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai?
AH AH
A. sin ABH . B. cot BAH .
AB CH
AH HC
C. tan ABH . D. cos ACH .
BH AC
Câu 20. Cho hàm số y (m 10)x 1, điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất là
A. m 10. B. m 10. C. m 1. D. m 1.
Câu 21. Tọa độ các giao điểm của đường thẳng (d ) : y x 2 và parabol (P ) : y x 2 là
A. A(1; 1), B(2; 4). B. A(1;1), B(2; 4).
C. A(1; 1), B(2; 4). D. A(1; 1), B(2; 4).
2
Câu 22. Giá trị của m để đồ thị hàm số y (m 1)x m 2 đi qua điểm có tọa độ ; 0 là
3
1 1
A. m 8. B. m . C. m . D. m 8.
2 2
x 2y 2
Câu 23. Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây?
3x 2y 1
4x 2 x 2 2y 3x 6y 6 x 2y 2
A. . B. . C. . D. .
3x 2y 1 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 3
x 1
2
Câu 24. Phương trình 5 có nghiệm là
Câu 33. Cho đường tròn (O ; R) có dây cung AB 12cm và khoảng cách từ tâm O đến dây cung
AB bằng 8cm. Giá trị của R bằng
A. 7cm. B. 9cm . C. 10cm. D. 6cm .
Câu 34. Cho tam giác ABC có AB 12cm, BC 15cm,CA 9cm, đường cao AH . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
36 27 4 48
A. AH cm. B. AH cm. C. AH cm. D. AH cm.
5 5 5 5
Câu 35. Một quả bóng đá có dạng hình cầu, diện tích của một quả bóng đá bằng 576(cm 2 ). Thể
tích của quả bóng đó là
A. 2354(cm 3 ). B. 4608(cm 3 ). C. 2304(cm 3 ). D. 2430(cm 3 ).
Câu 36. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4, 5m. Cần đặt chân thang cách chân tường một
khoảng bằng bao nhiêu để khi tựa vào tường, thang tạo được với mặt đất một góc an
toàn là 60 (tức là đảm bảo thang không đổ khi sử dụng)
A. 2, 25m. B. 3, 9m. C. 2,1m. D. 2, 5m.
Câu 37. Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC . Đường tròn (O )
cắt AB, AC lần lượt tại I , K . Biết BAC 40. Khi đó, số đo IBK bằng
A. 40. B. 50 . C. 100. D. 80.
Câu 38. Để đo chiều cao của một ngọn núi, người quan sát đứng từ hai vị trí khác nhau của tòa
nhà. Lần thứ nhất người đó quan sát đỉnh núi từ trên sân thượng với phương nhìn tạo với
phương nằm ngang góc 15 và lần thứ hai
người này quan sát đỉnh núi từ mặt sàn tầng trệt
của cùng tòa nhà đó với phương nhìn tạo với
phương nằm ngang góc 35 (như hình vẽ
bên). Tính chiều cao của ngọn núi biết rằng khoảng
cách từ mặt sàn tầng trệt đến sân thường là 180 mét
(kết quả làm tròn đến chữ số thập thứ nhất)
A. 219, 6m. B. 291, 6m. C. 2196, 6m. D. 290, 6m.
Câu 39. Người ta đổ một cái ống cống bằng bê tông, dạng hình 2m
trụ, có các kích thước như hình vẽ sau. Thể tích phần
nguyên vật liệu tạo nên phân thành cống là (kết quả
làm tròn đến số thập phân thứ hai)
Câu 42. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 150m. Nếu chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng
tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi. Diện tích của thửa ruộng đó bằng
A. 5400m 2 . B. 2025m 2 . C. 900m 2 . D. 1350m 2 .
Câu 43. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y 3x m 1 và
y 2x m 1 luôn nằm trên đường thẳng y ax b (a, b ). Khi đó tổng S a b
là
3 7
A. S 4. B. S . C. S 6. D. S .
2 2
Câu 44. Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tại một phòng thi có 24 thí sinh dự thi, tất cả các
thí sinh đều không vi phạm quy chế thi và làm bài trên tờ giấy thi của mình. Sau khi thu
bài thi, cán bộ coi thi đếm được 35 tờ giấy thi và bài thi của mỗi thí sinh chỉ gồm 1 tờ hoặc
2 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh mà bài làm gồm 2 tờ giấy thi? (biết tất
cả thí sinh đều nộp bài thi).
A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.
1 1 x 1
Câu 45. Cho biểu thức A : (với x 0 ). Giá trị của x để A
x x x 1 x 2 x 1 2
là
2 1 3 3
A. 0 x . B. x 1. C. x 2. D. 1 x .
3 2 4 2
Câu 46. Cho hai hàm số y x 2 và y mx 4, với m là tham số. Số giá trị nguyên âm của m để
đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A1(x 1; y1 ) và A2 (x 2 ; y2 )
thỏa mãn y12 y22 112
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 47. Cho hai đường thẳng (d1 ) : y mx 4 và (d2 ) : y mx 4. Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên dương của m để tam giác tạo thành bởi d1, d2 và trục hoành có diện tích lớn hơn
4. Số phần tử của tập S là
A. 4. B. 3. C. 8. D. 7.
mx y m 2
Câu 48. Cho hệ phương trình ( m là tham số), có nghiệm duy nhất
2x my m 2 2m 2
(x ; y ). Giá trị nhỏ nhất của tổng T x 2 y 1 là
1 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 49. Số giá trị nguyên của tham số a sao cho biểu thức A x 2 2x a 2 4a 2 xác định
với mọi giá trị thực của x là
A. 1. B. vô số. C. 2. D. 3.
45. Hai điểm A, B thứ tự trên Ox,Oy thay đổi sao cho OA OB 8cm.
Câu 50. Cho gốc xOy
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABO là
A. 8 2cm 2 . B. 6 2cm 2 . C. 16 2cm 2 . D. 4 2cm 2 .
Câu 1. Hình nón có độ dài đường sinh bằng l, bán kính đường tròn đáy là r thì có diện tích
xung quanh là
1 1
A. S xq rl . B. S xq rl . C. S xq 2rl . D. S xq rl .
2 3
Câu 2. Hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích là
1 2 1 2
A. V r h. B. V r h. C. V rh 2 . D. V r 2h .
2 3
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x ?
A. 2021x 4 0. B. x 2 x 5 0. C. x 4 6x 2 9 0. D. 3x 2 x 1 0
2
Câu 4. Giá trị của biểu thức 5 2 bằng
A. 1. B. 5 2. C. 2 5. D. 5 2.
x 3y 8
Câu 5. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
3x y 2
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2x 4 ?
A. (1; 6). B. (2; 4). C. (2; 0). D. (1;2).
Câu 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ). Khăng định nào sau đây là sai?
A. ADB
ABD.
ABC
B. DAB BCD
CDA
360.
C. DAC
DBC .
CDA
D. ABC 180.
Câu 8. Cho đường tròn (O ) bán kính OA và đường tròn (O ) có đường kính OA.
Vị trí tương đối của hai đường tròn là
A. tiếp xúc trong. B. nằm ngoài nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 9. Biểu thức x 3 có nghĩa khi và chỉ khi
A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x 3.
Câu 10. Cho hàm số y 2021x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi x 0 vì nghịch biển khi x 0.
B. Hàm số trên luôn đồng biến trên .
C. Hàm số trên luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0.
Câu 11. Cho hàm số y (m 5)x 3, điều kiện của tham số m để hàm số trên là hàm số bậc
nhất là
A. m 5. B. m 5. C. m 5. D. m 3.
Câu 12. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn x , y ?
x 2y 0
x 3y 8 x y 1 2x y 10
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
6x y 9 x y 9 3x y 2 5 x 5
y
3x 2y 7
Câu 13. Cặp số (x ; y ) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ?
x y 4
A. (7; 4). B. (1; 2). C. (7; 3). D. (3;1).
1 7
A. m 6. B. m 2. C. m . D. m .
2 2
Câu 27. Phương trình (x 2)2 5 có tập nghiệm là
A. S {7}. B. S {3}. C. S {7;7}. D. S {3; 7}.
Câu 28. Cho đường tròn (O ; R) có dây cung AB 16cm và khoảng cách từ tâm O đến dây cung
AB bằng 6cm . Giá trị của R bằng
A. 10cm. B. 8cm. C. 6cm . D. 12cm.
Câu 29. Một quả bóng đá có dạng hình cầu, diện tích của một quả bóng đá bằng 576(cm 2 ). Thể
tích của quả bóng đó là
A. 4608(cm 3 ). B. 2354(cm 3 ). C. 2304(cm 3 ). D. 2430(cm 3 ).
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 10cm, AC 24cm. Độ dài bán kính của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. 17cm. B. 26cm . C. 13cm. D. 119cm.
Câu 31. Hai số a 3 và b 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x 2 12x 7 0. B. x 2 12x 7 0. C. x 2 7x 12 0. D. x 2 7x 12 0.
Câu 32. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 5x 2 0 . Giá trị của biểu thức
1 1
A bằng
x1 x 2
5 2 5
A. A . B. A 3. C. A . D. A .
2 5 2
Câu 33. Rút gọn biểu thức a 2b 4 với a 0 và b , ta được kết quả là
A. a 2b 2 . B. ab 2 . C. ab 2 . D. a 2b 2 .
Câu 34. Cho tam giác MNP có MN 9cm, MP 15cm, NP 12cm, đường cao NH . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
27 3 4 3
A. MH cm. B. MH cm. C. MH cm. D. MH cm.
5 4 5 5
Câu 35. Đường thẳng y a 2x 5 song song với đường thẳng y 9x 15 khi và chỉ khi
A. a 3. B. a 3. C. a . D. a 3.
Câu 36. Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC . Đường tròn (O )
cắt AB, AC lần lượt tại I , K . Biết BAC 50. Khi đó, số đo IBK bằng
A. 40. B. 80. C. 50 . D. 100.
Câu 37. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 3, 5m. Cần đặt chân thang cách chân tường một
khoảng bằng bao nhiêu để khi tựa vào tường, thang tạo được với mặt đất một góc an
toàn là 60 (tức là đảm bảo thang không đổ khi sử dụng)
A. 1, 75m. B. 2, 5m. C. 3, 5m. D. 2,1m.
Câu 38. Cho hai đường tròn (O;20cm ) và (O ;15cm) cắt nhau tại A và B . Biết rằng
AB 24cm; O và O nằm cùng phía đối với đường thẳng AB . Độ dài đoạn nối tâm
OO là
A. OO 7cm. B. OO 9cm. C. OO 25cm. D. OO 8cm.
Câu 39. Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tại một phòng thi có 24 thí sinh dự thi, tất cả các
thí sinh đều không vi phạm quy chế thi và làm bài trên tờ giấy thi của mình. Sau khi thu
bài thi, cán bộ coi thi đếm được 35 tờ giấy thi và bài thi của mỗi thí sinh chỉ gồm 1 tờ hoặc
2 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh mà bài làm gồm 2 tờ giấy thi? (biết tất
cả thí sinh đều nộp bài thi).
A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 40. Để đo chiều cao của một ngọn núi, người quan sát đứng từ hai vị trí khác nhau của tòa
nhà. Lần thứ nhất người đó quan sát đỉnh núi từ trên sân thượng với phương nhìn tạo với
phương nằm ngang góc 18 và lần thứ hai người này quan sát đỉnh núi từ mặt sàn
tầng trệt của cùng tòa nhà đó với phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc 40
(như hình vẽ bên). Tính chiều cao của ngọn núi biết rằng khoảng cách từ mặt sàn tầng
trệt đến sân thường là 180 mét (kết quả làm tròn đến chữ số thập thứ nhất)
Câu 42. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160m. Nếu chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng
tăng 3 lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi. Diện tích của thửa ruộng đó bằng
A. 1800m 2 . B. 1200m 2 . C. 2400m 2 . D. 900m 2 .
1 1 x 1
Câu 43. Cho biểu thức A : (với x 0 ). Giá trị của x để A
x x x 1 x 2 x 1 3
là
3 3 1 3
A. 0 x . B. x 2. C. x 1. D. x hoặc x 2.
4 4 3 4
Câu 44. Cho phương trình x 2 2mx (2m 3) 0. Có bao nhiêu giá trị m để phương trinh có
hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn x 12 x 22 10 ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 45. Người ta đổ một cái ống cống bằng bê tông,
dạng hình trụ, có các kích thước như hình vẽ
sau. Thể tích phần nguyên vật liệu tạo nên
phân thành cống là (kết quả làm tròn đến số
thập phân thứ hai)
1
Câu 1. Với a b, biểu thức 42 (a b)2 có kết quả rút gọn là
a b
A. 2. B. 4. C. 2. D. 4.
Câu 2. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 2x 3 ?
A. y 3x 8. B. y 3x 2. C. y 2x 7 D. y 2x 1.
Câu 3. Phương trình 2x 3y 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (1; 1). B. (1;1). C. (1; 1). D. (1;1).
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn x , y ?
1
A. 2x 5y 3. B. 4x 3.
y
C. 2x 2 4xy y 2 0. D. 2x 3 y 0.
Câu 5. Cho MNP vuông tại M , đường cao MH . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1 1 1
A. 2
. B. 2
2
.
MH MN MP MH MN MP 2
1 1 1 1 1 1
C. 2
2
. D. . .
MH MN MP 2 MH 2
MN MP 22
2x my 3
Câu 6. Tìm m và n để (x ; y ) (1;1) là nghiệm của hệ phương trình .
nx 2y 5
A. m 1; n 3. B. m 1; n 3. C. m 1; n 1. D. m 1; n 1.
Câu 7. Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 8. Có bao nhiêu đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng?
A. Hai đường tròn. B. Vô số đường tròn.
C. Không có đường tròn nào. D. Một đường tròn.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
1
A. y x 3. B. y 4x 3. C. y 2 . D. y 2x 2 .
x
Câu 10. Giá trị của hàm số y 2x 2 tại x 3 là
A. 6. B. 9. C. 18. D. 12.
Câu 11. Trong hình vẽ bên, sinC bằng
AB AC AB AC
A. . B. . C. . D. .
BC BC AC AB
Câu 12. Biệt thức của phương trình 3x 2 2mx 1 0 là
A. 4m 2 12. B. m 2 3. C. m 2 3. D. 4m 2 12.
Câu 13. Thể tích hình cầu có bán kính r 5 cm là
100 500
A. 100 cm 3 . B. 25 cm 3 . cm 3 . C. D. cm 3 .
3 3
Câu 14. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y 5x 2 . B. y 2x 7. C. y 3x 5. D. y 2x 2 .
Câu 15. Hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h thì điện tích xung quanh là
1 2
A. r 2h . r h.
B. C. rh . D. 2rh.
3
Câu 16. Cho hai đường tròn (O; R) và (I ; r ) (với R r ) tiếp xúc trong với nhau khi đó ta có
A. R r OI R r . B. OI R r .
C. OI R r . D. OI R r .
x 3y 7
Câu 17. Gọi (x 0 ; y 0 ) là nghiệm của hệ phương trình . Tính S x 0 y 0 .
x 2y 4
A. S 1. B. S 5. C. S 1. D. S 5.
1
Câu 18. Tìm điều kiện xác định của biểu thức
3
x 3
A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x 3.
Câu 19. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào có vô số nghiệm?
3x 2y 5 3x 2y 5 5x 3y 1 x y 1
A. . B. . C. . D. .
6x 4y 10 5x 3y 1 5x 2y 2 3x 3y 2
Câu 20. Thể tích hình nón có chiều cao h 5 cm, bán kính đáy r 3 cm, bằng
A. 60 cm 3 . B. 45 cm 3 . C. 9 cm 3 . D. 15 cm 3 .
Câu 21. Trong đường tròn (O; 4 cm), dây lớn nhất có độ dài bằng
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 22. Tìm m để hàm số y (m 2)x 5 đồng biến trên .
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
Câu 23. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 2x 2 0. Tính T x 1 x 2 2x 1x 2 .
A. T 2. B. T 3. C. T 6. D. T 5.
Câu 24. Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 2
A. x 2. B. x 2. C. x 2. D. x 2.
Câu 25. Với góc nhọn tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
cos cos
A. tan . cot 1. B. cot . C. sin2 cos2 1. D. tan .
sin sin
80, khi đó DAC
Câu 26. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ), biết DBC bằng
A. góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. B. góc nội tiếp.
C. góc ở tâm. D. góc có định ở bên trong đường tròn.
Câu 34. Tìm m để phương trình x 2 2(m 2)x m 3 0 có hai nghiệm trái dâu.
A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
Câu 35. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào vẽ góc có đỉnh bên trong đường tròn?
6 6 6
A. OK 6. B. OK . C. OK . D. OK .
3 6 2
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của y 4 3x 2 6x 7 bằng
A. 4 7. B. 4.
C. 4 6. D. 6.
Câu 38. Trong hình vẽ bên, tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB 5 cm, đường cao AH 3 cm.
Độ dài cạnh BC bằng
25 25 4
A. 4 cm. B. cm. C. cm. D. cm.
4 16 15
1 2
Câu 39. Tìm m để đường thẳng (d ) : y x m 1 cắt parabol (P ) : y x tại hai điểm A và B
2
sao cho OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ).
A. m 3. B. m 1. C. m 1; m 3. D. m 1; m 3.
Câu 40. Một bồn cây có dạng hình tròn bán kính 1 m. Do yêu cầu mở rộng diện tích mà bồn cây được
mở rộng bằng cách tăng bán kính thêm 0, 6 m. Tính diện tích tăng thêm của bốn cây đó (lấy
3,14 và kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
A. 1, 9 m 2 . B. 3, 8 m 2 . C. 4, 9 m 2 . D. 4, 8 m 2 .
4 54
Câu 41. Cho a 0;b 0 và S 2a 2 b 2 . Khỉ biểu thức S đạt giá trị nhỏ nhất thì
a b
T a 2b có giá trị bằng
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 42. Cho hai nửa đường tròn đường kính AB và BC tiếp. xúc nhau tại B (xem hình vẽ bên),
biết AB BC 18, CD là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O ) ( D là tiếp điểm), CD cắt
nửa đường tròn (O ) tại E , gọi H là trung điểm của CE , F là điểm chính giữa của cung
. Tính HF .
CE
A. HF 12. B. HF 3. C. HF 2. D. HF 6.
Câu 43. Một người mua hai thùng hàng A và B . Nếu thùng hàng A tăng giá 20% và thùng hàng B
tăng giá 30% thì người đó phải trả 302 nghìn đồng. Nếu thùng hàng A giảm giá 10% và
thùng hàng B giảm giá 20% thì người đó phải trả 202 nghìn đồng. Giá tiền thùng hàng A
và thùng hàng B lúc đầu lần lượt là
A. 100 nghìn đồng, 140 nghìn đồng. B. 140 nghìn đồng, 100 nghìn đồng.
C. 230 nghìn đồng, 20 nghìn đồng. D. 20 nghìn đồng, 230 nghìn đồng.
4 x 16
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị của x để A (với x 0 ) nhận giá trị nguyên?
x 2
A. 3. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 45. Một học sinh dùng giác kế, đứng cách chân cột cờ 10 m rồi chỉnh mặt thước ngắm cao bằng
mắt của mình để xác định góc “nâng” (góc tạo bởi tia sáng đi thẳng từ đinh cột cờ đến mắt
tạo với phương nằm ngang). Khi đó, góc “nâng” đo được là 31 . Biết khoảng cách từ mặt
sân đến mắt học sinh đó bằng 1, 5 m. Tính chiều cao cột cờ (kết quả làm tròn đến một chữ số
thập phân).
A. 6, 0 m. B. 5, 0 m. C. 7, 5 m. D. 16, 6 m.
Câu 46. Cho đường tròn (O;10 cm), dây CD cách tâm O một khoảng bằng 8 cm. Khi đó độ dài dây
CD là
A. 2 41 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 2 21 cm.
Câu 47. Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d ) : y (m 1)x 4m là
A. 4 2. B. 4. C. 2 2. D. 8 2.
Câu 48. Gọi S là tập các giá trị của m để đường thẳng y mx 3 cắt trục Ox và trục Oy lần lượt
tại A và B sao cho tam giác AOB cân. Tính tổng các phần tử của S .
A. 1. B. 0. C. 3. D. 1.
2x y 3m
Câu 49. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) thỏa mãn x 0 và y 0 .
x y 9
A. m 3. B. m 3. C. m 6. D. m 6.
Câu 50. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y 2x 4 với hai trục tọa độ Ox , Oy ,
Diện tích tam giác AOB bằng
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
“ĐỔ MỒ HÔI TRÊN THAO TRƯỜNG HAY ĐỔ MÁU TRÊN CHIẾN TRƯỜNG ??? ”
……. HẾT ……
Câu 15. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O , biết DBC 70 , khi đó DAC
bằng
A. 140 . B. 70 .
C. 35 . D. 55 .
2
Câu 16. Cho hàm số y 5 x . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến khi x 0 , nghịch biến khi x 0 .
C. Hàm số luôn đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến khi x 0 , đồng biến khi x 0 .
Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
1
A. x 2 xy y 2 0 . B. x 1 . C. x y 1 . D. x y 0 .
y
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y 2 x 3 . D. y 2 x 3 .
Câu 19. Giá trị của biểu thức A 3 27 12 bằng
A. 11 3 . B. 3 . C. 7 3 . D. 2 15 .
1 2
Câu 20. Với a b , biểu thức . 32 a b có kết quả rút gọn là
ab
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 21. Cho hai đường tròn O ; R và I ; r (với R r ) tiếp xúc ngoài, khi đó ta có
A. OI R r . B. R r OI R r . C. OI R r . D. OI R r .
Câu 22. Phương trình 4 x 3 y 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. 1; 1 . B. 1; 1 . C. 1;1 . D. 1;1 .
Câu 23. Trong hình vẽ bên, biết sđ 30 . Số đo
AmD 80 và sđ CnB
AED bằng
A. 50 . B. 35 .
C. 30 . D. 25 .
Câu 24. Với góc nhọn tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. tan .cot 1 . B. sin 2 cos 2 1 .
sin sin
C. cot . D. tan .
cos cos
Câu 25. Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
1
A. y x 2 1 . B. y 1 . C. y 2 x 5 . D. y 2 x 1 .
x
Câu 27. Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 3 .
A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 3 .
x 2 y 1
Câu 28. Gọi x0 ; y0 là nghiệm của hệ phương trình . Tính S x0 y0 .
x y 3
A. S 3 . B. S 10 . C. S 10 . D. S 7 .
Câu 29. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào vô nghiệm?
5x 3 y 1 3x 2 y 5 x y 1 3x 2 y 5
A. . B. . C. . D. .
5x 2 y 2 6 x 4 y 10 3x 3 y 2 5 x 3 y 1
Câu 30. Biệt thức của phương trình 4 x 2 2mx 1 0 là
A. 4m 2 16 . B. m 2 4 . C. 4m 2 16 . D. m 2 4 .
Câu 31. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. 2
2
2
. B. 2
2
2
.C. 2
2
. 2
.D. 2
.
AH AB AC AH AB AC AH AB AC AH AB AC
Câu 32. Tìm a để điểm M 2; 4 thuộc đồ thị hàm số y ax 2 a 0 .
1
A. a 1 . B. a 1 . C. a 2 . D. a .
8
Câu 33. Hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h có thể tích là
1 4
A. r 2 h . B. r 2 h . C. r 2 h . D. 2 rh .
3 3
Câu 34. Trong các hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 35. Thể tích hình cầu có bán kính r 4 cm là
64 256
A. 256 cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. 64 cm3 .
3 3
Câu 36. Một bồn cây có dạng hình tròn bán kính 1m . Do yêu cầu mở rộng diện tích mà bồn cây
được mở rộng bằng cách tăng bán kính thêm 0,5 m . Tính diện tích tăng thêm của bồn cây
đó (lấy 3,14 và kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân)
A. 4, 0 m 2 . B. 1, 6 m 2 . C. 3,1m 2 . D. 3,9 m 2 .
8 54
Câu 37. Cho x 0 ; y 0 và S 4 x 2 y 2 . Khi biểu thức S đạt giá trị nhỏ nhất thì T 2 x y
x y
có giá trị bằng
A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
Câu 38. Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d : y m 1 x 2m là
A. 2 2 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 39. Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y 2 x 4 với hai trục tọa độ Ox , Oy .
Diện tích tam giác AOB bằng
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của y 2020 2 x 4 x 3 bằng
A. 2020 3 . B. 2020 2 . C. 2020 . D. 2021 .
Câu 41. Trong hình vẽ bên, tam giác ABC vuông tại A , cạnh
AB 10 cm , đường cao AH 8 cm . Độ dài cạnh BC bằng
40 50
A. cm . B. cm .
3 3
32
C. cm . D. 6 cm .
3
x y 3
Câu 42. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x ; y thỏa mãn x 0 và y 0 .
2 x y 3m
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 43. Một học sinh dùng giác kế, đứng cách chân cột cờ 10 m rồi chỉnh mặt thước ngắm cao bằng
mắt của mình để xác định góc “nâng” (góc tạo bởi tia sáng đi thẳng từ đỉnh cột cờ đến mắt
tạo với phương nằm ngang). Khi đó, góc “nâng” đo được là 31 . Biết khoảng cách từ mặt
sân đến mắt học sinh đó bằng 1,5 m . Tính chiều cao của cột cờ (kết quả làm tròn đến một
chữ số thập phân).
A. 5, 0 m . B. 16, 6 m . C. 6, 0 m . D. 7,5 m .
Câu 44. Cho đường tròn O ;5 cm , dây CD cách tâm O một khoảng bằng 3cm . Khi đó độ dài dây
CD bằng
40 50 32
A. cm . B. cm . C. cm . D. 6 cm .
3 3 3
Câu 45. Gọi S là tập các giá trị của m để đường thẳng y mx 2 cắt trục Ox và Oy lần lượt tại A
và B sao cho tam giác AOB cân. Tính tổng các phần tử của S .
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 46. Cho tam giác DEF cân tại D , đường cao DK và EH cắt nhau
tại O . Đường tròn O ; OH cắt DK tại P và Q (tham khảo
hình vẽ bên). Biết DE DF 3 và DP QK . Tính OH .
6
A. OH . B. OH 6 .
6
6 6
C. OH . D. OH
.
3 2
3 x 7
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị của x để A (với x 0 ) nhận giá trị nguyên?
x 1
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 0 .
Câu 48. Cho hai nửa đường tròn đường kính AB và BC tiếp
xúc nhau tại B (xem hình vẽ bên), biết AB BC 24
, CD là tiếp tuyến của nửa đường tròn O ( D là tiếp
điểm), CD cắt nửa đường tròn O tại E , gọi H là
trung điểm của CE , F là điểm chính giữa của cung
. Tính HF .
CE
A. HF 10 . B. HF 6 . C. HF 8 . D. HF 16 .
Câu 49. Một người mua hai thùng hàng A và B. Nếu thùng hàng A tăng giá 20% và thùng hàng B
tăng giá 40% thì người đó phải trả 340 nghìn đồng. Nếu thùng hàng A giảm giá 10% và
thùng hàng B giảm giá 20% thì người đó phải trả 220 nghìn đồng. Giá tiền thùng hàng A
và thùng hàng B lúc đầu lần lượt là
A. 200 nghìn đồng, 50 nghìn đồng. B. 50 nghìn đồng, 200 nghìn đồng.
C. 120 nghìn đồng, 140 nghìn đồng. D. 140 nghìn đồng, 120 nghìn đồng.
1
Câu 50. Tìm m để đường thẳng d : y x m 3 cắt parabol P : y x 2 tại 2 điểm A và B sao
2
cho AOB vuông tại O ( O là gốc tọa độ).
A. m 3 . B. m 3 ; m 5 . C. m 3 ; m 5 . D. m 5 .
“ĐỔ MỒ HÔI TRÊN THAO TRƯỜNG HAY ĐỔ MÁU TRÊN CHIẾN TRƯỜNG ??? ”
……. HẾT ……
Câu 1.
Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn O ; R , khi đó số đo BOC là
A. 60 . B. 150 . C. 30 . D. 120 .
Câu 2. Tìm giá trị của m để phương trình x 2 2x m 0 ( m là tham số) có nghiệm kép là
1 1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
4 4
Câu 3. Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A. 80 B. 40 . C. 120 . D. 240 .
Câu 4. Một đường chạy bị giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm có chiều rộng 10 m . Vậy chu vi
của đường tròn lớn hơn chu vi đường tròn nhỏ là
A. 10 . B. 100 . C. 20 . D. 40 .
Câu 5.
Trên đường tròn O ;13 cm một dây cung cách tâm O một khoảng là 5 cm . Độ dài dây
cung đó là
A. 10 cm . B. 8 cm . C. 12 cm . D. 24 cm .
Câu 6. Trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng y x 2 ; y 2x 1 và
y m 2 1 x 2 . Tìm giá trị của m để ba đường thẳng đó cùng đi qua một điểm.
A. m 2;2 . B. m 2 . C. m 2 .
D. m 2;2 .
Câu 7. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?
A. Ba đường cao. B. Ba đường trung tuyến.
4x 3y 2
Câu 10. Biết a ;b là nghiệm của hệ phương trình
x y 4
khi đó giá trị của biểu thức a 2 2b 2
A. 12 . B. 8. C. 4. D. 4 .
Câu 11. Cho hai đường tròn O ; 4 cm và O ;3 cm có OO 5 cm . Hai đường tròn trên cắt nhau
tại A và B . Tính độ dài AB .
A. 3, 2 cm . B. 2, 4 cm . C. 3, 6 cm . D. 4, 8 cm .
Câu 14. Giá trị của biểu thức cos2 15 cos2 25 cos2 65 cos2 75 là:
A. 4 cos2 15 . B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 15. Cho 13 4 3 a 3 b với a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T a 3 b 3
.
A. 9 . B. 7. C. 9. D. 7 .
45 , PQM
Câu 16. Cho hình vẽ, có NPQ 30 . Khi đó số đo của NKQ
bằng:
45°
M K O
30° N
2
Câu 18. Tìm m để hàm số y x 1 đồng biến trên tập số thực :
m 1
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 19. Số nhà bạn An là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì
được một số kí hiệu là A , nếu thêm chữu số 5 vào bên phải số đó thì được một số kí hiệu
là B . Tìm số nhà bạn An, biết A B 54 .
A. 54 . B. 90 . C. 45 . D. 49 .
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH 1, 8 cm ; BC 5 cm thì độ
dài AB bằng:
A. 3 cm . B. 9 cm . C. 3,2 cm . D. 4,5 cm .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập nghiệm của phương trình 4x y 1 được biểu diễn
bởi đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y 4x 1 . B. y 4x 1 . C. y 4x 1 . D. y 4x 1
1
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại C . Biết sin A , khi đó tan B bằng:
3
2 2 1
A. . B. . C. 2 2 . D. 3 .
3 2 2
a 1 x y a 2
Câu 24. Xác định tham số a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2x y 3
A. a 3 . B. a 0 . C. a 2 . D. a 1 .
Câu 25. Cho các đường tròn A;5 cm ; B; 3 cm ; C;2 cm đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Chu
vi của tam giác ABC là:
A. 10 3 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 10 2 cm .
x 1 1
Câu 26. Kết quả rút gọn của biểu thức A với x 0; x 4 có dạng
x 4 x 2 x 2
x m
. Tính giá trị của m n .
x n
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
1
Câu 27. Cho đường thẳng d1 : y 3x 2 và d2 : y x 2 . Khẳng định nào sau đây là
3
đúng?
A. d1 và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
B. d1 và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
A. 4x . B. 4 . C. 9 . D. 4 .
Câu 29. Đường tròn tâm O bán kính bằng 16cm ngoại tiếp tam giác đều ABC . Độ dài các cạnh
của tam giác ABC là
A. 16 3 cm . B. 8 3 cm . C. 48 cm . D. 24 2 cm .
Câu 30. Cho phương trình m 3 x 2 2mx 1 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi và chỉ khi
A. m 3 . B. m 0 . C. m 3 . D. m 3 .
bằng:
Câu 31. Trong hình 1, biết MN là đường kính của đường tròn. Góc NMQ
70° N
Q
M
2
Câu 32. Kết quả của phép tính 2 7 7 là
A. 2 . B. 2 7 2 . C. 2 2 7 . D. 2 .
Câu 33. Đường thẳng x y 1 cắt đồ thị hàm số nào sau đây:
A. 2x y 1 . B. 3y 3x 1 . C. 2y 2 2x . D. y x 1 .
Câu 34. Cho đường thẳng d1 : y ax b song song với đường thẳng d2 : y 2x 1 và cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 3 .Giá trị của biểu thức a 2 b 3 bằng:
A. 13 . B. 31 . C. 1 . D. 23 .
Câu 38. Tam giác MNP cân tại M có MN 6 cm , M 120o . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác MNP bằng:
A. 6cm . B. 7,5cm . C. 9cm . D. 8cm .
2x y 3m 1
Câu 39. Cho hệ phương trình . Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x ; y thỏa
3x 5y 8m 5
mãn 3x y 9 ?
5 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m 2 .
2 2
x 2y 0
Câu 40. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình nào sau:
5x y 6
x 2y x 2y 0 x 2y x 2y 0
A. . B. . C. . D. .
5x y 6 y 5x 6 5x y 6 y 5x 6
Câu 41. Cho điểm M nằm ngoài O . Kẻ tiếp tuyến MA , MB với đường tròn. A , B là các tiếp
điểm. Nếu AOB 120 thì AMO bằng
A. 75 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 42. Cho phương trình x 2 2017x 2016 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. x 1 x 2 2017 . B. x 1 x 2 x 1x 2 1 .
C. x 1x 2 2016 . D. x 1 x 2 2017
Câu 43. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x 3y 2 ?
A. 4;2 . B. 1;1 . C. 2; 0 . D. 1;1
Câu 44. Giá trị của m để phương trình x 2 2 m 1 x m 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn
x 12 x 22 3x 1x 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
4 3 3 3
A. m . B. m . C. m . D. m
3 8 8 4
Câu 45. Cho ABC vuông tại A , ACB 30 cạnh AB 5cm . Độ dài cạnh AC là:
5 5 2
A. cm . B. 10cm . C. 5 3cm . D. cm .
3 2
Câu 46. Cho ba số thực không âm a,b, c thỏa mãn a b c 3 . Gọi L là giá trị lớn nhất của biểu
thức A 3a 1 3b 1 3c 1 . Giá trị của L bằng:
A. 10 2 . B.Một giá trị khác.
C. 6. D. 10 2 .
Câu 47. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O đường kính AC , có BAC 60 ( hình vẽ 3).
Khi đó số đo của ADB là
B
D
C
Câu 48. Tìm giá trị m để hàm số y 2m 1 x m 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
.
3
1 1
A. m 8 . B. m . C. m . D. m 8 .
2 2
Câu 49. Cho AOB 60 trong O; R số đo cung nhỏ AB bằng
Câu 50. Cho hai đường tròn O; 4cm và đường tròn I ; 3cm . Biết OI 7cm . Số tiếp tuyến chung
của hai đường tròn đó là:
“ĐỔ MỒ HÔI TRÊN THAO TRƯỜNG HAY ĐỔ MÁU TRÊN CHIẾN TRƯỜNG ??? ”
……. HẾT ……
Câu 1. Từ điểm M nằm ngoài O kẻ các tiếp tuyến MA , MB đến O ( A, B là các tiếp điểm). Kẻ
70 . Tính AMB
đường kính BC của O . Biết ACB
.
A. AMB 50 .
B. AMB 30 .
70 .
C. AMB
D. AMB 40 .
a x b y c
Câu 2. Hệ phương trình 1 1 1
có nghiệm duy nhất khi
a2x b2y c2
A. a1a2 b1b2 . B. a1b2 a2b1 . C. a1b2 a2b1 . D. a1b1 a2b2 .
Câu 3. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đấtmột góc
40 . Chiều cao của cột đèn là
A. 6,14m . B. 7,15m . C. 5, 03m . D. 7, 05m .
Câu 4. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia
đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI 2MB . Tập hợp các điểm I là
A. Đường tròn tâm A đường kính AB .
1
D. Cung chứa góc mà tan dựng trên đoạn AB .
2
Câu 5. Cho ABC vuông tại A ; có đường cao AH H BC . Hệ thức nào sau đây sai?
1 1 1
A. AB 2 BC .BH . B. 2
2
.
AH AB AC 2
1 1
Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : y x 3 và d2 : y x 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A. d1; d2 cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 . B. d1; d2 trùng nhau.
C. d1; d2 cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 . D. d1; d2 song song với nhau.
12
Câu 7. Cho biết cos . Giá trị của tan bằng:
13
12 13 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 12 13
Câu 8. Cho hình vẽ, biết KHG đều. Tính HOG .
H
O
K G
Câu 9. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O đường kính AD 4 cm . Cho AB BC 1cm .
Khi đó CD bằng:
7 7
A. 4 cm . B. cm . C. cm . D. 2 cm .
4 2
Câu 10. Hàm số nào dưới đay là hàm bậc nhất?
1
A. y 1 2x . B. y x 1 . C. y . D. y x 2 1
x
Câu 11. Cho phương trình bậc hai : x 2 2(m 1) x 2 m2 m 8 0 với m là tham số. Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Phương trình có duy nhất một nghiệm với mọi m .
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
3
A. 4x 5 0 . B. 2x 2 3 0 . C. x 3 3x 5 0 . D. 2
0.
x 2x 1
Câu 16. Trong tam giác ABC góc A 900 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
AB AC AC AC
A. sin B . B. cos B . C. tan B . D. cot B .
BC BC AB AB
Câu 17. Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m 1 x 2 là đồng biến khi x 0 ?
A. 1 m 5 . B. 1 m 5 . C. 1 m 4 . D. 1 m 4 .
mx y 2
Câu 18. Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
x 2y 1
1
A. m 2 . B. m . C. m 1 . D. m 1 .
2
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x 1 có nghĩa.
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 20. Cho hình vẽ, biết AB là đường kính của đường tròn tâm O , ACD 50 . Số đo BAD bằng
A. 50 .
B. 45 .
C. 30 .
D. 400 .
1
Câu 21. Giá trị của hàm số y x 2 tại x 2 2 là
2
A. 2 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 2 .
Câu 22. Cho đường tròn O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung hoặc các cung bằng nhau.
B. Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn một cung thì bằng nhau.
C. Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
D. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Câu 23. Cho biết điểm A 1;2 thuộc đường thẳng có phương trình y 2x m . Tìm m .
A. m 0 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Câu 24. Đường thẳng song song với đường thẳng d : y 3x 2 cắt đường thẳng d : y x 9
tại điểm có hoành độ bằng 5 là đường thẳng có phương trình dạng y ax b . Giá trị của
b bằng
A. 8 . B. 39 . C. 29 . D. 8 .
45 , PQM
Câu 26. Cho hình vẽ, có NPQ 30 . Khi đó số đo của NKQ
bằng:
45°
M K O
30° N
1
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 12 cm, tan B . Độ dài cạnh BC bằng
3
A. 5 10 (cm) . B. 18 (cm) . C. 4 10 (cm) . D. 16 (cm) .
Câu 29. Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo bằng bao nhiêu lúc 8
giờ ?
A. 200 B. 240 . C. 960 D. 1200 .
Câu 31. Điều kiện để điểm M nằm trên đường tròn O; R là
A.OM 2R . B. OM R . C. OM R . D. OM R .
Câu 32. Cho đường tròn tâm O , bán kính R 13(cm) có dây AB 12(cm) . Tính khoảng d cách
từ O tới đường thẳng AB
A. d 12(cm) . B. d 205 (cm) . C. d 7 (cm) . D. d 133 (cm) .
Câu 34. Parabol y 2x 2 cắt đường thẳng y 3x 1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x 1, x 2 x 1 x 2 . Tính T 2x 1 x 2 :
3
A.T . B.T 2 . C. T 0 . D. T 2 .
2
Câu 35. Cổng Parabol của trường đại học Bách Khoa Hà Nội được xây dựng cách đây khoảng 50
năm và đã từng là niềm tự hào của tri thức thế hệ mới. Để đo chiều cao h ( khoảng cách từ
đỉnh đến mặt đất) của cổng Parabol, một người tiến hành đo khoảng cách giữa hai chân
cổng được l 9 m Người này thấy rằng nếu đứng cách chân cổng ( gần nhất) 0, 5 m thì đầu
chạm cổng, biết người này cao 1, 6 m . Tính chiều cao của cổng Parabol.
652 648 625 639
A. h m. B. h m . C. h m. D. h m.
93 85 78 91
Câu 36. Cho hàm số y ax b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng
Câu 37. Cho hàm số y 5x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
Câu 39. Nếu CD là một dây bất kì của đường tròn O; R thì
A. CD R . B. CD 2R . C. CD R . D. CD 2R .
x 4y 3
Câu 40. Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x ; y thỏa mãn
mx 9y 11
6x 5y 1 là?
A. 20 . B. 20 . C. 2 . D. 2 .
Câu 41. Có bao nhiêu đường tròn đi qua hai điểm phân biệt
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. Vô số.
800 ; B
Câu 42. Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn. Biết A 700 ta tìm được hai góc
còn lại là
1000 ; D
A. C 1100 . B. C
200 ; D
100 . C. C
100 ; D
200 . D. C
1100 ; D
1000 .
Câu 43. Nếu hai đường tròn O; R và O '; r ; R r tiếp xúc trong khi
A. OO ' R r . B. OO ' R r . C. OO ' R r . D. OO ' R r .
M M .N
Câu 44. Điều kiện của M và N để là
N N
A. M 0; N 0 . B. M .N 0; N 0 . C. M 0; N 0 . D. M 0; N 0 .
Câu 45. Cho một đa giác đều có 10 đỉnh thuộc một đường tròn. Tính góc tạo bởi đường chéo dài
nhất và ngắn nhất xuất phát từ một đỉnh
A. 900 . B. 720 . C. 540 . D. 360 .
1
Câu 46. Cho O ;1 đường kính AB , dây cung CD vuông góc với AB tại điểm M sao cho BM
3
. Độ dài dây AC là
2 2 3 30
A. . B. . C. 10 . D. .
3 3 3
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 2x m có hai nghiệm phân biệt?
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 48. Cho đường tròn O ; O ' cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Hai đường tròn đó có số tiếp
tuyến chung là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 49. Hình không nội tiếp được đường tròn là:
A. Hình thang cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Hình thang vuông.
2
Câu 50. Với a 0 thì 2ab 5 bằng
A. 20a 2b 4 . B. 10a 2b 4 . C. 10a 2b 4 . D. 20a 2b 4 .
“ĐỔ MỒ HÔI TRÊN THAO TRƯỜNG HAY ĐỔ MÁU TRÊN CHIẾN TRƯỜNG ??? ”
……. HẾT ……
Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?
Câu 2: Cho đường tròn tâm O ; 4 cm và đường thẳng a không có điểm chung với đường tròn.
Gọi h là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b 0 . B. a 0 . C. b 0 . D. a 0 .
Câu 5: Cho đường tròn O ; R và O ; r thoả mãn R r đồng thời R r OO R r . Kết luận
nào sau đây đúng?
A. Hai đường tròn đó đựng nhau. B. Hai đường tròn đó cắt nhau.
C. Hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài. D. Hai đường tròn đó tiếp xúc trong.
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là
1 1 2
A. rl . B. rl . C. 2 rl . D. r l .
2 3
3
Câu 7: Giá trị của 27 bằng
A. 3 . B. 9 C. 3 . D. 9 .
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai?
A. AB2 BH BC . B. AC 2 BC HC .
1 1 1
C. 2
2
. D. AH 2 BH CH .
AB AC AH 2
A. 0;1 . B. 1; 2 . C. 3; 2 . D. 2; 4 .
7 x 3 y 11
Câu 11: Cho hệ phương trình có nghiệm x; y . Tổng x y bằng
4 x y 9
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
x y 1
Câu 12: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
x y 1
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 13: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất?
2
A. y x. B. y 1 2 x . C. y . D. y 2 x 2 .
x
Câu 14: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường tròn?
A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật.
Câu 15: Cho đường tròn tâm O có hai dây AB , CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ
tâm O đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB 2 CD 2 . B. AB CD . C. AB CD . D. AB CD .
A. y x 3 . B. y 2 x 2 . C. y 3 x 2 . D. y x 2 .
A. x 2 . B. x 4 . C. x 4 . D. x 2 .
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 19: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x 2 x 1 0 . B. x x 1 0 . C. x 4 2 x2 4 0 . D. x2 2023 0 .
Câu 20: Diện tích của mặt cầu có bán kính r 2cm bằng
32
A. 4 cm 2 . B. 8 cm 2 . C. 16 cm 2 . D. cm 2 .
2
Câu 21: Cho đường tròn tâm O bán kính 4cm và một điểm A cách O là 5cm . Kẻ tiếp tuyến AB
với đường tròn ( B là tiếp điểm). Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu?
A. AB 9cm . B. AB 21 cm . C. AB 3cm . D. AB 41 cm .
Câu 22: Cung AB của một đường tròn bán kính 6cm có độ dài 2 cm . Số đo cung AB đó bằng
Câu 23: Cho hàm số y 2 x m 3 . Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;5 là
A. m 6 . B. m 4 . C. m 9 . D. m 2 .
A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. 1 .
Câu 26: Góc tạo bởi đường thẳng d : y 3 x 2023 với trục Ox là
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH và HB 2 cm ; BC 8 cm . Độ dài cạnh AB
bằng
A. 4 2 cm . B. 4cm . C. 4 3 cm . D. 6cm .
Câu 28: Rút gọn biểu thức a 2 6 a 9 a 2 6a 9 với 3 a 3 ta được kết quả bằng
A. 6 . B. 18 . C. a . D. 2a .
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH 4 cm ; HC 8 cm . Độ dài cạnh BC bằng
A. 10 cm . B. 10 2 cm . C. 10 3 cm . D. 8 cm .
Câu 30: Phương trình x2 4 x 4m 8 0 (với m là tham số) có nghiệm bằng 2 . Khi đó m bằng
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .
Câu 31: Cho AB là dây cung của đường tròn O ;13cm và khoảng cách từ tâm O đến dây cung
AB bằng 5cm . Độ dài dây cung AB bằng
-1
-2
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y 2 x 2 . D. y 2 x 2 .
Câu 33: Hai đường tròn O ; 6cm và O ;5cm , với OO 11cm có số tiếp tuyến chung là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 34: Hai số có tổng S 6 và tích P 5 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. x 2 6 x 5 0 . B. x 2 5 x 6 0 . C. x 2 5 x 6 0 . D. x 2 6 x 5 0 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 36: Cho hai đường thẳng d1 : y x 2 và d 2 : y 2m 2 m x m 2 m . Số giá trị của tham số
m để d1 và d 2 song song với nhau là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
A. 65 . B. 63 . C. 64 . D. 1 .
Câu 38: Cho hình vuông có cạnh 6 cm nội tiếp đường tròn O . Diện tích hình tròn O bằng
3x y 2m 16
Câu 39: Cho hệ phương trình có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ
x y 2m 4
phương trình có nghiệm x; y sao cho x 0 , y 0 ?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 40: Cho đường tròn O có góc nội tiếp BAC bằng 100 ( B và C thuộc đường tròn). Số đo
của góc BOC bằng
Câu 41: Một cột đèn vuông góc với mặt đất có bóng trên đó dài 8,5 m . Các tia nắng tạo với mặt đất
một góc bằng 43 . Chiều cao của cột đèn là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 42: Cho đường tròn O ; 20 cm và hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau tại O . Một dây
MN cắt hai bán kính OA, OB lần lượt tại E , F sao cho ME EF FN . Độ dài dây MN là
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. m 2 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 44: Cho hai đường tròn (O ;2cm) và (O;6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A , vẽ tiếp tuyến chung
ngoài BC của hai đường tròn ( B, C là tiếp điểm). Chu vi phần hình phẳng giới hạn bởi
tiếp tuyến chung BC và hai đường tròn trên là (Tham khảo hình vẽ)
8 10 10
A. 3 4 3 cm . B. 4 3 cm . C. 4 3 cm . D. 2 3 cm .
3 3 3
Câu 45: Một chiếc ca-nô chạy trên sông xuôi dòng 108km và ngược dòng 63km thì hết 7 giờ. Một
lần khác cũng trong 7 giờ, ca-nô xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km (Biết vận tốc ca-nô
và vận tốc dòng nước không đổi). Vận tốc dòng nước là
Câu 46: Cho phưong trình x 3 2 m 1 x 2 3 m 4 x m 12 0 ( m là tham số). Hỏi có bao nhiêu
giá trị nguyên dương bé hơn 2023 của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
Câu 47: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp O có AC 3 . Kẻ tiếp tuyến xAy với O . Từ C kẻ
CM // xy M AB . Khẳng định nào sau đâu đúng?
A. AM . AB 9 . B. AM . AB 6 . C. AM . AB 18 . D. AM . AB 12 .
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 49: Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a 2b 3c 28 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
75 9 4
A abc là
a 2b c
A. 29 . B. 26 . C. 28 . D. 27 .
Câu 50: Cho Parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y x m . Điều kiện của m để d cắt P tại
hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung là
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
“ĐỔ MỒ HÔI TRÊN THAO TRƯỜNG HAY ĐỔ MÁU TRÊN CHIẾN TRƯỜNG ??? ”
……. HẾT ……
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức x 2022 là:
A. x 2022. B. x 2022. C. x 2022. D. x 2022.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 8, BC 10. Tính sin B
A. sin B 0, 8. B. sin B 0, 4. C. sin B 0, 6. D. sin B 0, 75.
Câu 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao 10m, chu vi đáy bằng 5m.
A. 100m 2 . B. 50m 2 . C. 100m 2 . D. 50m 2 .
Câu 4. Cặp số ( 1;2) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau?
x y 3 x y 3 x y 3 x y 3
A. . B. . C. . D. .
x 3y 1 x 3y 1 x 3y 1 x 3y 5
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
3
A. A A (A 0). B. A A (A 0).
A A
C. (A 0, B 0). D. AB A. B (A; B 0).
B B
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. AC 2 CH .AH . B. AC 2 CH .BH . C. AC 2 BC .CH . D. AC 2 BH .BC .
Câu 9. Cho hình vẽ, biết số đo cung nhỏ AD bằng 90 và số đo cung nhỏ BC bằng 40 . Tính
2AED
A. 50 . B. 55 . C. 30 . D. 25.
Câu 10. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
A. x 2 x 15 0. B. x 2 6x 5 0. C. 2x 2 x 9 0. D. 4x 2 4x 1 0.
Câu 11. Thể tích của hình cầu tâm (O ), bán kính R bằng
4 1
A. R 3 . B. 4R 3 . C. R 3 . D. R 3 .
3 3
Câu 12. Hai đường tròn (A, 6cm ) và (B, 8cm ) tiếp xúc ngoài. Độ dài AB bằng
A. AB 8cm. B. AB 7cm. C. AB 2cm . D. AB 14cm.
Câu 13. Số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x 2 10x 11 0 ?
A. 11. B. 1. C. 10. D. 11.
78. Sô đo NMP
Câu 14. Cho hình vẽ, biết MP là đường kính của (O ) , MQN
bằng
A. 13. B. 24.
C. 6 . D. 12.
Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
1x x
A. y . B. y 3x 2. C. y 1. D. y 1 2x .
2 3
Câu 18. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào vô số nghiệm?
2x y 9 2x y 3 3x y 7 2x 4y 3
A. . B.
. C.
. D.
.
2x y 5
3x 2y 1
6x 2y 14
4x 2y 1
Câu 19. Giá trị rút gọn của biểu thức P 5 27 300 2 75
A. 5 3. B. 35 3. C. 15 3. D. 15 3.
2x y 6
Câu 20. Số nghiệm của hệ phương trình là
2x y 6
A. vô số nghiệm. B. hai nghiệm. C. vô nghiệm. D. một nghiệm.
Câu 21.
Cho hình vẽ dưới đây, biết BOC 70. Khi đó BAC bằng
x1 x2
Câu 22. Cho phương trình x 2 x 3 0 có hai nghiệm x 1, x 2 . Giá trị của biểu thức A
5x 1x 2
bằng
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 15
1 1
Câu 23. Giá trị của biểu thức bằng:
2 5 2 5
1
A. 1. B. . C. 4. D. 4.
2
3
Câu 24. Rút gọn biểu thức C 8a 3 6a ta được kết quả là :
A. 4a. B. 4a. C. 8a. D. 8a.
x y 3
Câu 25. Hệ phương ttrình có nghiệm duy nhất là (x ; y ). Khi đó x y bằng:
3x y 7
A. 3. B. 5. C. 5. D. 3.
Câu 26. Cho đường tròn (O;10cm ), dây cung AB 12cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB
bằng
A. 4cm. B. 10cm. C. 16cm. D. 8cm.
Câu 27. Cho 25; 65. Câu trả lời nào sau đây sai?
A. sin cos . B. tan cot . C. cos sin . D. sin sin .
Câu 28. Cho hàm số y (m 5)x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số trên luôn đồng biến?
A. m 5. B. m 5. C. m 5. D. m 5.
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm và diện tích xung quanh của hình trụ bằng 48cm 2 .
Tính thể tích hình trụ?
A. V 32cm 3 . B. V 96cm 3 . C. V 192cm 3 . D. V 80cm 3 .
Câu 30. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y (m 2)x 5 và y mx 5 song song?
A. m 1. B. m 2. C. m 2. D. m 1.
Câu 31. Cho hàm số y ax 2 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đó là:
A. y x 2 . B. y 2x 2 . C. y 2x 2 . D. y x 2 .
Câu 32. Tính cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn (O, 3cm )
A. 9cm . B. 3cm. C. 3cm . D. 3 2cm.
Câu 33. Cho hàm số y 5x 2m 3. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 9.
A. m 6. B. m 3. C. m 3. D. m 6.
Câu 34. Xác định a và b biết đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A(1;2) và B(2; 5) .
A. a 1,b 3. B. a 1, b 3. C. a 1, b 3. D. a 1, b 3.
Câu 35. Cho đường tròn (O; 5cm ) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Biết AMB 60. Tính độ dài đoạn thẳng
OM
10 3
A. 2, 5cm. B. 5 3cm . C. cm. D. 10cm.
3
Câu 36. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60 và bóng của một tòa tháp trên mặt đất dài
20m . Khi đó chiều cao tháp bằng
A. 30 3m . B. 10 3m . C. 60 3m. D. 20 3m.
(m 3)x 2y 1
Câu 37. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy
2x my 2m 2 m
nhất?
A. m 1 và m 4. B. m 1 và m 4.
C. m 1 và m 4. D. m 1 và m 4.
Câu 38. Cho hình vuông ABCD . Gọi S1 là giao của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD, S 2
là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường tròn bói trên (như hình
S
vẽ, S1 là phần gạch chéo, S 2 là phần chấm). Tỉ số 1 bằng :
S2
2 2
A. . B. 2. C. . D. .
6 6 6
Câu 39. Cho hình nón có chu vi đáy bằng 12cm, độ dài đường sinh bằng 10cm. Thể tích hình nón
là:
A. 288cm 3 . B. 96cm 3 . C. 128cm 3 . D. 60cm 3 .
2 9(x y )2
Câu 40. Rút gọn biểu thức với x y ta được kết quả
x y 4
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.
Câu 43. Cho đường thẳng (d ) : y x 2. Nếu đường thẳng (d ) : y ax b đi qua A(2; 3) và
song song với (d ) thì a 2 3b bằng:
A. 16. B. 14. C. 14. D. 16.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y 5x m
cắt nhau tại hai điểm phân biệt?
25 25 25 25
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Câu 45. Cho phương trình x 2 2(m 1)x 4m 0. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn x 1 x 2 2022 là
A. {1012; 1010}. B. {1012;1010}. C. {1012;1010}. D. {1012; 1010}.
81
Câu 46. Cho hình tròn (O;OA) , biết OA 50cm và diện tích hình tròn (O ;OB ) bằng diện tích
100
hình tròn (O;OA) . Tính OA OB
A. 25cm . B. 5,1cm . C. 10cm. D. 5cm.
mx y 2m 2 2
Câu 47. Cho hệ phương trình ( m là tham số) có nghiệm duy nhất (x 0; y 0 ). Giá
2x y 5m
trị lớn nhất của biểu thức x 02 6y 02 bằng
A. 75. B. 23. C. 23. D. 75.
Câu 48. Trong một tam giác vuông, đường cao ứng với cạnh guyền chia tam giác thành hai phần có
diện tích bằng 54cm 2 và 96cm 2 . Độ dài cạnh huyền bằng:
A. 21cm . B. 25cm . C. 48cm. D. 27cm.
a b
Câu 49. Biết phương trình 3x 1 3x 2 7x 3x 1 0 có một nghiệm dạng x ,
c
a
trong đó a,b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c ?
c
A. S 21. B. S 10. C. S 12. D. S 14.
Câu 50. Cho phương trình x 2 2x 3 m 0. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S (x 12 2x 1 )(x 22 2x 2 ) 4m 8 bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
“ĐỔ MỒ HÔI TRÊN THAO TRƯỜNG HAY ĐỔ MÁU TRÊN CHIẾN TRƯỜNG ??? ”
……. HẾT ……
x 6
A. 3 6 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 3 .
Câu 2:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O ; 6 cm , đường kính BC . Gọi I , K lần lượt là
Câu 3: Cho tam giác ABC có A 90 , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2 2 2
A. AB AC .BC . B. AB BC .HC . C. AB HB.BC . D. AB HB.HC .
Câu 4: Ca nô đi xuôi dòng từ A đến B trên một khúc sông hết 4 giờ và ngược dòng từ B về A hết 5
giờ. Biết vận tốc xuôi dòng hơn vận tốc ngược dòng là 4 km/h , khi đó quãng đường AB dài
là:
A. 100 km . B. 80 km . C. 60 km . D. 40 km .
Câu 5: Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng nào sau đây cắt parabol y x 2 tại hai điểm
phân biệt?
A. y x 6 . B. y 2x 7 . C. y 4x 5 . D. y 2x 1 .
Câu 7: Cho các đường thẳng d1 : y x 3 , d2 : y 3x 11 và d3 : y mx 1 . Giá trị của m
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua 1 điểm là:
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 8: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x 2 m 1 x m 3 0 có hai
nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1x 22 x 2x 12 3 . Tính tổng bình phương các phần tử của tập hợp S
ta được kết quả là:
A. 16 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 9: Một đồng hồ chạy chậm 20 phút. Để chỉnh lại đúng giờ thì phải quay kim phút theo chiều
kim đồng hồ một góc ở tâm bằng:
A. 120 . B. 150 . C. 60 . D. 135 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị của hai hàm số y 3x 1 và y 6 2x coa tọa độ giao
điểm là:
A. 1 ; 4 .
B. 1 ; 4 .
C. 1 ; 2 .
D. 1 ; 8 .
Câu 11: Biết rằng tồn tại giá trị của tham số m để phương trình x 2 2 m 1 x m 2 3 0 có hai
nghiệm x 1 , x 2 sao cho biểu thức S x 1 .x 2 x 1 x 2 có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S là:
A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Câu 12: Trong hình dưới đây, cho biết ABC 70 . Số đo MAC là:
B
M
O
C
A
Câu 13: Biết rằng phương trình x 2 8x 12 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 . Giá trị của biểu thức
x 1x 2 x 1 x 2 bằng:
A. 4 . B. 20 . C. 20 . D. 4 .
Câu 14: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
2
A. 3x 2 x 6 0 . B. 3x 2 x 7 0 . C. 3x 2 x 8 0 . D. 3x x 8 0 .
Câu 15: Cho MA , MB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn I ; R ( A , B là các tiếp điểm). Kết
Câu 16: Cho x 5 . Rút gọn biểu thức A x 2 10x 25 x 2 4x 4 ta được kết quả là:
A. 2x 3 . B. 7 . C. 3 2x . D. 7 .
là:
Câu 17: Cho hình vẽ, biết số đo cung nhỏ AB là 100 . Số đo BAx
A
x
O
Câu 18: Cho hai đường tròn O1 ; R1 và cắt nhau (với R2 R1 ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. O1O2 R2 R1 . B. O1O2 R1 R2 .
C. O1O2 R2 R1 . D. R2 R1 O1O2 R2 R1 .
Câu 19: Cho đường tròn O , đường kính AB 2R . Gọi C là trung điểm của OA , dây MN vuông
góc với AB tại C . Trên cung nhỏ MB lấy điểm K , nối AK cắt MN tại H . Tích AH .AK
bằng:
A. R 2 . B. 2R 2 . C. 2R . D. 2R .
Câu 20: Cho EF là dây của đường tròn O ; 5 cm . Gọi OH là khoảng cách từ O đến EF . Biết
A. 8 cm . B. 2 2 cm . C. 2 3 cm . D. 4 cm .
Câu 21: Cho hai đường tròn O ; 8 cm và I ; 2 cm tiếp xúc ngoài nhau tại A , MN là một tiếp tuyến
Câu 24: Giá trị nào của m để hàm số y m 6 x 10 đồng biến trên là:
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
1 2 3
Câu 25: Cho parabol P : y x cắt đường thẳng d : y x tại hai điểm phân biệt A và B .
2 2
Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 4 . D. 5 3 .
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B . Biết AB= 9cm, BC=12cm, AC=15cm. Giá trị của tổng sinA +
sin C bằng:
7 12 7 5
A. B. C. D.
5 25 12 7
3
Câu 27: Giá trị của x để x 4 là:
A. -12 B. -64 C. 12 D. 64
Câu 28: Một người đứng ở mặt đất cách tháp ăng-ten 150m. Biết rằng người đó nhìn thấy đỉnh tháp ở
góc 200 so với đường nằm ngang, khoảng cách từ mắt đến mặt đất bằng 1,5m. Tính chiều cao
của tháp? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 57 m B. 55m C. 58 m D. 56m
Câu 29: Cho đường thẳng (d): y= mx+2. Giá trị của m để đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn tâm
O bán kính 1 (O là gốc tọa độ) là:
A. -1 B. 1 C. 3 D. 3
Câu 30: Cho hai điểm M, N thuộc (O;R) sao cho góc MON = 750 . Số đo cung nhỏ MN là:
A .1500 B. 750 C. 2850 D. 2100
Câu 31: Cho ABC có góc A= 900 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC AB AC AB
A. sin B B .sin B C. sin B D. sin B
AB BC BC AC
Câu 32: Hệ số góc của đường thẳng (d): y= 1+3x là:
1
A. . B. 3 C. -3 D. 1
3
Câu 33: Hai đường thẳng y= (k+1)x+ 3; y= (4-2k)x+ 1 song song khi
3 2
A. k=1 B. k=0 C. k D. k
2 3
3
Câu 34: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x 1 y 2 y 1 z 2 z 1 x 2 . Tính giá trị biểu thức
2
A x 2 y2 z 2
3 1
A. B. C. 3 D. 2
2 2
Câu 35: Trong các hệ phương trình sau đây, hệ PT nào có nghiệm duy nhất?
y x y x x y 2 0 y x
A. . B .
C .
D .
y x 2 y x 2 y x 2 y x 2
2
Câu 36: hệ số a, b, c của phương trình 2019x 2020x 1 0 tương ứng là:
A. 2019; 1010; 1 B. 2019; 2020; 1 C. -2019; -1010; 1 D. -2019; -2020; 1
Câu 39: Giá trị của m để PT bậc hai x 2 2x m 3 0 có nghiệm kép là:
A. m=2 B. m=4 C. m=0 D. m=1
Câu 40: Hai đường tròn phân biệt có tối đa bao nhiêu điểm chung?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 41: Điều kiện xác định của biểu thức x 20 là:
A. x 20 . B. x 20 C. x 20 D. x 20
1 2
Câu 42: Cho hàm số y x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
Câu 45: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt BC tại I. Biết
AB = 20 cm, AC= 28 cm, BC= 24 cm. Độ dài AI là:
Câu 47: Cho đường tròn (O)và điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B,C là tiếp điểm). Biết OA= 4 cm, OB= 2 cm. Chu vi tam giác ABC là:
A. 4 3 4 cm B. 6 cm C. 6 3 cm D. 4 3 cm
Câu 49: Phương trình ax 2 bx c 0(a 0) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
“ĐỔ MỒ HÔI TRÊN THAO TRƯỜNG HAY ĐỔ MÁU TRÊN CHIẾN TRƯỜNG ??? ”
……. HẾT ……
Câu 1. Cho hàm số y (m 2 2m 2)x 3. Giá trị của m đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ
một tam giác có diện tích lớn nhất là
9
A. 2. B. 1. C. . D. 1.
2
Câu 2. Biệt thức của phương trình x 2 6x 7 0 bằng
A. 64. B. 16. C. 40. D. 8.
Câu 3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?
A. x 2 4x 4 0. B. x 2 4x 4 0. C. x 2 4x 4 0. D. x 2 4x 4 0.
Câu 4. Cho AB là một dây cung của (O; R), biết AB R. Vẽ Ax là tia tiếp tuyến của (O ) , tia
Ax nằm trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm O , số đo góc xAB là
A. 150. B. 30. C. 60 . D. 90 .
Câu 5. Cho hai đường tròn (O ; R) và (I ; r ), biết R r,OI R r . Vị trí tương đối của hai
đường tròn (O ; R) và (I ; r ) là:
A. tiếp xúc trong. B. cắt nhau. C. tiếp xúc ngoài. D. ngoài nhau.
Câu 6. Cho A là điểm nằm ngoài đường tròn (O ; R) sao cho OA 2R. Vẽ các tiếp tuyến
AB, AC ( B,C là các tiếp điểm). Số đo góc BAC bằng
A. 30. B. 45. C. 60 . D. 120.
Câu 7. Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BAC là góc nội tiếp.
B. BAC là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
C. BAC là góc ở tâm.
D. BAC là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Câu 8. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình 0,1x 2 0, 6x 0, 8 0. Khăng định nào sau
đây đúng?
A. x 1 x 2 8; x 1.x 2 6. B. x 1 x 2 8; x 1.x 2 6.
C. x 1 x 2 6; x 1.x 2 8. D. x 1 x 2 6; x 1.x 2 8.
Câu 15. Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Khi thực
hiện ngày đội chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành sớm hơn thời gian quy định là
1 ngày chở thêm được 10 tấn. Số ngày mà đội phải chở hàng theo kế hoạch là
A. 4 ngày. B. 6 ngày. C. 7 ngày. D. 5 ngày.
Câu 16. Cho đường thẳng (d ) : y 2 3x . Đường thằng nào sau đây song song với đường thẳng
(d )
A. y 3x 4. B. y 3x 2. C. y 2x 1. D. y 3x 2.
Câu 17. Giá trị của x để x 8 là
A. 4. B. 16. C. 64. D. 8.
Câu 18. Giá trị của x thỏa mãn 5x 5 45 là
A. x 8. B. x 2. C. x 2 2. D. x 2.
Câu 19. Tổng các hệ số của phương trình 2x 2 3x 5 0 là
A. 10. B. 6. C. 4. D. 0.
Câu 20. Đồ thị hàm số y ax 2 đi qua điểm A(3;12) . Khi đó a bằng
3 1 4
A. . B. 4. C. . D. .
4 4 3
Câu 21. Giá trị của m để hàm số y (2 m )x 8 đồng biến trên là
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
18 32
Câu 23. Cho biểu thức A . Giá trị của biểu thức 3A bằng
50 72
A. 21. B. 7. C. 21. D. 7.
Câu 24. Cho đường tròn (O ;10) , đường kính AB . Gọi T là trung điểm của OA. Bán kính đường
tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với đường tròn (O ;10) là
13 3 5 15
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Câu 25. Tổng hai nghiệm của phương trình x 2 4x 5 0 là
A. 5. B. 4. C. 5. D. 4.
Câu 26. Cho phương trình x 2 x 380 0 (1). Gọi x 1, x 2 (x 1 x 2 ) là hai nghiệm của phương
1 1
trình (1). Giá trị biểu thức S bằng
x1 1 x 2 1
1 1 39 39
A. . B. . C. . D. .
380 380 380 380
Câu 27. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A. 9x 2 12x 4 0. B. x 2 6x 9 0. C. x 2 2x 2 0. D. 4x 2 4x 1 0.
Câu 28. Trong đường tròn (O ; R) , khẳng định nào sau đây sai?
A. Trong hai cung, cung nào có số đo hơn được gọi là cung lớn hơn.
B. Số đo của nửa đường tròn bằng 90 .
C. Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
D. Số đo cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
Câu 29. Phương trình mx 2 3x 2m 1 0 có một nghiệm x 2. Khi đó m bằng
6 5 5 6
A. . B. . C. . D. .
5 6 6 5
Câu 30. Để hai đường thẳng 5x ay 12 và 3x 2y 6 cắt nhau tại một điểm trên đường
thẳng y 3 thì giá trị thích hợp của a là
A. a 4. B. a 2. C. a 4. D. a 2.
Câu 31. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở
A. ngoài tam giác. B. trung điểm cạnh huyền.
C. trong tam giác. D. đỉnh góc vuông.
Câu 32. Nghiệm tổng quát của phương trình 4x 3y 12 là
x x x x
A. . B. . C. . D. .
y 4 x 4 y 4 x 4 y 4 x 4 y 4 x 4
3 3 3 3
ax 5y a
Câu 33. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình nhận (x ; y ) (4; 2) là nghiệm?
2x 3y 2
10 20 10
A. a 2. B. a . C. a . D. a .
3 3 3
ax 5y 5
Câu 34. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có một nghiệm là (1; y 0 ) ?
3x 2y 3
A. a 5. B. a 5. C. a 0. D. a 1.
Câu 35. Cho đường thẳng (d ) : y 3x 2 và đường thẳng (d ) : y (3 2m)x 1. Giá trị của
m để đường thẳng (d ) cắt đường thẳng (d ) là
1
A. m . B. m 3. C. m 3. D. m 1.
2
Câu 36. Giá trị của biểu thức cos2 20 cos2 40 cos2 50 cos2 70 bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường thẳng y x 2 và parabol y x 2 cắt nhau
tại hai điểm phân biệt A và B . Tính diện tích của tam giác OAB (O là gốc tọa độ).
A. 9. B. 3. C. 6. D. 12.
Câu 38. Cho a 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 2 a. B. a 2 a . C. a 2 a. D. a 2 a 2 .
Câu 39. Cặp số (2; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0
A. . B. . C. . D. .
3x 5y 1 3x 5y 1 3x 5y 1 3x 5y 2
Câu 40. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) , biết AB CD; AB R;CD R 3 và O ở ngoài tứ
là
giác. Giá trị của biểu thức A B
A. 260. B. 180. C. 230. D. 270.
2
Câu 41. Nếu x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai mx nx p 0 ( x là ẩn m 0 ) thì
tổng x 1 x 2 bằng
p n n p
A. . B. . C. . D. .
m m m m
Câu 42. Căn bậc 3 của 27 là
A. 3. B. 9. C. 3. D. 9.
Câu 43. Cho đường tròn (O;15 cm) dây AB 24 cm. Một tiếp tuyến song song AB cắt các tia
OA,OB theo thứ tự tại E và F . Độ dài EF là
A. 48 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 42 cm.
Câu 44. Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MK (như hình vẽ). Khẳng định nào sau
đây sai?
1 1 1
A. 2
2
.
MK MN MP 2
B. MN 2 NP .NK .
C. MK 2 KN .KP .
D. MK .KP MN .MP .
Câu 45. Cho hình vẽ, biết BOC 90. Tính số đo góc BAC .
A. BAC 30.
B. BAC 60.
C. BAC 45.
D. BAC 90.
Câu 46. Cho hình vẽ, biết MT 20cm,MB 50cm . Tính sin M ?
8
A. .
29
21
B. .
25
21
C. .
29
20
D. .
29
1 y2
Câu 47. Cho x , y thỏa mãn 2x 2 4. Giá trị lớn nhất của xy là
x2 4
A. 0. B. 2. C. 4. D. 2.
Câu 48. Cho tam giác ABC , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH AB . cos B . B. AC BC . sin B .
C. AB BC . cos B . D. AH AC . sin C .
1 2
Câu 49. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x
3
1 2
A. M 1; . B. Q(3; 2). C. P 1; . D. N (3;2).
3 3
Câu 50. Bán kính mỗi bánh xe đạp của bạn Hùng khoảng 32, 5 cm. Bạn Hùng đi xe đạp từ nhà
đến trường, bánh xe quay đúng 200 vòng trên đường đi. Hỏi quang đường từ nhà bạn
Hùng đến trường khoảng bao nhiêu mét?
A. 428, 4 m. B. 418, 4 m. C. 398, 4 m. D. 408, 4 m.
“ĐỔ MỒ HÔI TRÊN THAO TRƯỜNG HAY ĐỔ MÁU TRÊN CHIẾN TRƯỜNG ??? ”
……. HẾT ……
TRUNG TÂM
BỘ 45 ĐỀ THI VÀO 10 - SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
HIẾU HỌC MINH CHÂU
MÔN TOÁN
TOÁN – THẦY TÀI
SĐT: 0977.413.341 PHẦN II – LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số y 2021x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến trên .
B. Hàm số trên luôn nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến khi x 0 vì nghịch biến khi x 0.
D. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0.
Lời giải
Chọn C
Vì y 2021x 2 là hàm số bậc hai có a 2021 0 nên hàm số đã cho đồng biến khi x 0
và nghịch biến khi x 0.
Câu 2. Hình nón có chiều cao h và bán kính đáy đường tròn đáy là r thì có thể tích là
1 1 1 2 1 2
A. V rh. B. V rh 2 . C. V r h. D. V rh.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 4x 2 ?
A. (1;2). B. (1; 2). C. (2;6). D. (2;10).
Lời giải
Chọn D
Ta có 4.(2) 2 10 (2;10) thuộc đồ thị hàm số y 4x 2.
2
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 1 bằng
A. 2 1. B. 2 1. C. 1 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
2
2 1 2 1 2 1, vì 2 1 1
x 2y 3
Câu 5. Cặp số (x ; y ) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ?
3x y 5
A. (1;1). B. (1; 1). C. (1;2). D. (2;1).
Lời giải
Chọn C
Bấm máy (Casio 570): Mode ta được x 1; y 2
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
A. S xq 2rh. B. S xq rh. C. S xq r 2h . D. S xq 2r (r h ).
Lời giải
Chọn A
Câu 7. Biểu thức x 2 có nghĩa khi và chỉ khi
1 1
A. x . B. x . C. x 2. D. x 2.
2 2
Lời giải
Chọn D
Biểu thức x 2 có nghĩa khi và chỉ khi x 2 0 x 2.
Câu 8. Phương trình x 2 10x 9 0 nhận số nào sau đây là một nghiệm?
A. 10. B. 9. C. 9. D. 1.
Lời giải
Chọn C
x 1
x 10x 9 0 là pt bậc hai có dạng a b c 0 nên có nghiệm
2
.
x c 9
a
Câu 9. Diện tích hình tròn bán kính R là
R 2 R 2
A. R 2 . B. . C. 2R2 . D. .
4 2
Lời giải
Chọn A
Câu 10. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x , y ?
x y 1 x 2y 3 x 2 2y 0 2xy 3
A. . B. 2 . C. . D. .
3x y 9 x y 8 3x 2y 5 3x y 5
Lời giải
Chọn A
ax by c
Phương trình bậc nhất hai ẩn x , y là hệ có dạng .
a x b y c
Câu 11. Đồ thị hàm số y 4x 2 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (4;1). B. (0; 4). C. (1; 4). D. (1; 4).
Lời giải
Chọn C
Vì 4.(1)2 4 (1; 4) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 12. Cho ABC có AB 6, AC 8; BC 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại C . B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại A. D. Tam giác ABC vuông cân tại A.
Lời giải
Chọn C
Vì AB 2 AC 2 BC 2 ABC vuông tại A .
Câu 13. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ).
Lời giải
Chọn A
1 sđAB
Ta có ADB 1 sđDC
; DAC
2 2
sđDC
nên ADB
Mà sđAB DAC là khẳng định sai.
Câu 14. Cho đường tròn (O ) bán kính OA và đường tròn (O ) đường kính OA. Vị trí tương đối
của hai đường tròn (O ) và (O ) là
A. tiếp xúc ngoài. B. nằm ngoài nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc trong.
Lời giải
Chọn D
2x 3y 1
Câu 15. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
4x y 5
A. vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn B
2 3
Vì nên hệ có một ngiệm duy nhất.
4 1
Câu 16. Hệ số góc của đường thẳng y 2x 1 là
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng y ax b có hệ số là a .
Do đó đường thẳng y 2x 1 có hệ số góc a 2.
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x
A. 3x 4 x 2 2 0. B. 2x 3 4x 1 0. C. 2x 2 4x 1 0. D. 2x 3 x 1 0.
Lời giải
Chọn C
Câu 18. Số nghiệm của phương trình 3
2x 1 3 là
A. 0. B. 13. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
3
2x 1 3 2x 1 33 x 13 phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai?
AH AH AH . D. cos ACH
HC .
A. sin ABH . B. cot BAH . C. tan ABH
AB CH BH AC
Lời giải
Chọn B
AH
Tam giác ABH vuông tại H có cot BAH B sai.
BH
Câu 20. Cho hàm số y (m 10)x 1, điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất là
A. m 10. B. m 10. C. m 1. D. m 1.
Lời giải
Chọn B
Để y (m 10)x 1 là hàm số bậc nhất thì m 10 0 m 10
Câu 21. Tọa độ các giao điểm của đường thẳng (d ) : y x 2 và parabol (P ) : y x 2 là
A. A(1; 1), B(2; 4). B. A(1;1), B(2; 4).
C. A(1; 1), B(2; 4). D. A(1; 1), B(2; 4).
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P ) : x 2 x 2
x 1(y 1)
x x 2 0
2
2
Câu 22. Giá trị của m để đồ thị hàm số y (m 1)x m 2 đi qua điểm có tọa độ ; 0 là
3
1 1
A. m 8. B. m . C. m . D. m 8.
2 2
Lời giải
Chọn A
2
;0 (d ) : y (m 1)x m 2 2 (m 1) m 2 0 m 8.
3 3
x 2y 2
Câu 23. Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây?
3x 2y 1
4x 2 x 2 2y 3x 6y 6 x 2y 2
A. . B. . C. . D. .
3x 2y 1 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 3
Lời giải
Chọn A
x 2y 2 4x 3
A không tương đương với hệ đã cho.
3x 2y 1 3x 2y 1
x 1
2
Câu 24. Phương trình 5 có nghiệm là
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 12cm, AC 5cm. Độ dài bán kính của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
13 119
A. cm. B. cm. C. 6cm . D. 13cm.
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có tam giác ABC vuông tại A BC AB 2 AC 2 13(cm)
Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là trung điểm BC và bán kính
1 13
R BC (cm)
2 2
Câu 32. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 3x 7 0 . Giá trị của biểu thức
1 1
A bằng
x1 x 2
3 3 7 7
A. A . B. A . C. A . D. A .
7 7 3 3
Lời giải
Chọn B
Phương trình x 2 3x 7 0 có ac 0 nên luôn có hai nghiệm trái dấu.
b c
Do đó theo định lý Vi-et, ta có x 1 x 2 3; x 1 .x 2 7.
a a
1 1 x x2 3
Vậy A 1 .
x1 x 2 x 1 .x 2 7
Câu 33. Cho đường tròn (O ; R) có dây cung AB 12cm và khoảng cách từ tâm O đến dây cung
AB bằng 8cm. Giá trị của R bằng
A. 7cm. B. 9cm . C. 10cm. D. 6cm .
Lời giải
Chọn C
1
Tam giác OAH vuông tại H có AH AB 6(cm),OH 8(cm)
2
Khi đó R OA AH 2 OH 2 10(cm)
Câu 34. Cho tam giác ABC có AB 12cm, BC 15cm,CA 9cm, đường cao AH . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
36 27 4 48
A. AH cm. B. AH cm. C. AH cm. D. AH cm.
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
1 1 1 36
Khi đó 2
2
2
.
AH AB AC 5
Câu 35. Một quả bóng đá có dạng hình cầu, diện tích của một quả bóng đá bằng 576(cm 2 ). Thể
tích của quả bóng đó là
A. 2354(cm 3 ). B. 4608(cm 3 ). C. 2304(cm 3 ). D. 2430(cm 3 ).
Lời giải
Chọn C
S mc
Ta có S mc 4R 2 R 2 144 R 12(cm)
4
4
Khi đó thể tích quả bóng là V R 3 2304(cm 3 ).
3
Câu 36. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4, 5m. Cần đặt chân thang cách chân tường một
khoảng bằng bao nhiêu để khi tựa vào tường, thang tạo được với mặt đất một góc an
toàn là 60 (tức là đảm bảo thang không đổ khi sử dụng)
A. 2, 25m. B. 3, 9m. C. 2,1m. D. 2, 5m.
Lời giải
Chọn A
Thang đặt cách chân tường một khoảng AB BC . cos 60 2, 25(m).
Câu 37. Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC . Đường tròn (O )
cắt AB, AC lần lượt tại I , K . Biết BAC 40. Khi đó, số đo IBK bằng
A. 40. B. 50 . C. 100. D. 80.
Lời giải
Chọn B
Ta có BKC
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BKA 90 (kề bù)
Khi đó tam giác ABK vuông tại K có BAK BAC 50.
Vậy IBK 50.
Câu 38. Để đo chiều cao của một ngọn núi, người quan sát đứng từ hai vị trí khác nhau của tòa
nhà. Lần thứ nhất người đó quan sát đỉnh núi từ trên sân thượng với phương nhìn tạo với
phương nằm ngang góc 15 và lần thứ hai người này quan sát đỉnh núi từ mặt sàn
tầng trệt của cùng tòa nhà đó với phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc 35
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 60 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
(như hình vẽ bên). Tính chiều cao của ngọn núi biết rằng khoảng cách từ mặt sàn tầng
trệt đến sân thường là 180 mét (kết quả làm tròn đến chữ số thập thứ nhất)
b c
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có x 1 x 2 2m; x 1x 2 2m 3
a a
Mặt khác x 12 x 22 9 (x 1 x 2 )2 2x 1x 2 9 (2m )2 2(2m 3) 9
5 3
Khi đó a ;b 1 S .
2 2
Câu 44. Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tại một phòng thi có 24 thí sinh dự thi, tất cả các
thí sinh đều không vi phạm quy chế thi và làm bài trên tờ giấy thi của mình. Sau khi thu
bài thi, cán bộ coi thi đếm được 35 tờ giấy thi và bài thi của mỗi thí sinh chỉ gồm 1 tờ hoặc
2 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh mà bài làm gồm 2 tờ giấy thi? (biết tất
cả thí sinh đều nộp bài thi).
A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.
Lời giải
Chọn C
Gọi x là số thí sinh làm 1 tờ, với 0 x 24, x thì số thí sinh làm 2 tờ là 24 x
Theo giả thiết, ta có phương trình x 2(24 x ) 35 x 13.
1 1 x 1
Câu 45. Cho biểu thức A : (với x 0 ). Giá trị của x để A
x x x 1 x 2 x 1 2
là
2 1 3 3
A. 0 x . B. x 1. C. x 2. D. 1 x .
3 2 4 2
Lời giải
Chọn A
1 1 x 1 1 x
A : A :
x x x 1 x 2 x 1
x
x 1 x 1 x 2 x 1
2
1 x x 1 1x
A . .
x x 1 x x
1 1x 1 2
Với x 0, để A thì x
2 x 2 3
2
Vậy 0 x
3
Câu 46. Cho hai hàm số y x 2 và y mx 4, với m là tham số. Số giá trị nguyên âm của m để
đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A1(x 1; y1 ) và A2 (x 2 ; y2 )
thỏa mãn y12 y22 112
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 mx 4 0 (*) có ac 0 nên pt luôn có hai
nghiệm trái dấu (d ) luôn cắt (P ) tại hai điểm A1(x 1; mx 1 4) và A2 (x 2 ; mx 2 4) , với
x 1, x 2 là nghiệm của phương trình (*)
Mặt khác y12 y22 112 (mx 1 4)2 (mx 2 4)2 112
m 2(x 12 x 22 ) 8m(x 1 x 2 ) 80 0
16
Mặt khác S ABC 4 4 m 4 4 m 4
m
Mà m m 1;2; 3
mx y m 2
Câu 48. Cho hệ phương trình ( m là tham số), có nghiệm duy nhất
2x my m 2 2m 2
(x ; y ). Giá trị nhỏ nhất của tổng T x 2 y 1 là
1 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
Từ pt (1) ta có y mx m 2 thế vào pt(2) ta được 2x m (mx m 2 ) m 2 2m 2
(m 2 2)x m 3 m 2 2m 2 (m 2 2)(m 1) x m 1 y m
2
3 1 1
Khi đó T x y 1 (m 1) m 1 m 3m 2 m
2 2 2
2 4 4
1 3
Vậy Tmin khi m
4 2
Câu 49. Số giá trị nguyên của tham số a sao cho biểu thức A x 2 2x a 2 4a 2 xác định
với mọi giá trị thực của x là
A. 1. B. vô số. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Để biểu thức A xác định với mọi x thì x 2 2x a 2 4a 2 0, x
(x 1)2 (a 2 4a 3) 0, x a 2 4a 3 0
(a 1)(a 3) 0 1 a 3
Mà a a 1;2; 3 có 3 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
45. Hai điểm A, B thứ tự trên Ox,Oy thay đổi sao cho OA OB 8cm.
Câu 50. Cho gốc xOy
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABO là
A. 8 2cm 2 . B. 6 2cm 2 . C. 16 2cm 2 . D. 4 2cm 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 1. Hình nón có độ dài đường sinh bằng l, bán kính đường tròn đáy là r thì có diện tích
xung quanh là
1 1
A. S xq rl . B. S xq rl . C. S xq 2rl . D. S xq rl .
2 3
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích là
1 2 1 2
A. V r h. B. V r h. C. V rh 2 . D. V r 2h .
2 3
Lời giải
Chọn D
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x ?
A. 2021x 4 0. B. x 2 x 5 0. C. x 4 6x 2 9 0. D. 3x 2 x 1 0
Lời giải
Chọn B
2
Câu 4. Giá trị của biểu thức 5 2 bằng
A. 1. B. 5 2. C. 2 5. D. 5 2.
Lời giải
Chọn B
2
5 2 5 2 5 2, vì 5 4 2
x 3y 8
Câu 5. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
3x y 2
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn B
1 3
Vì nên hệ có một ngiệm duy nhất.
3 1
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2x 4 ?
A. (1; 6). B. (2; 4). C. (2; 0). D. (1;2).
Lời giải
Chọn C
Ta có 2.2 4 0 (2; 0) thuộc đồ thị hàm số y 2x 4.
Câu 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ). Khăng định nào sau đây là sai?
A. ADB
ABD.
ABC
B. DAB BCD
CDA
360.
C. DAC
DBC .
CDA
D. ABC 180.
Lời giải
Chọn A
1 sđAB
Ta có ADB 1 sđAD
; ABD
2 2
sđAD
nên ADB
Mà sđAB ABD là khẳng định sai.
Câu 8. Cho đường tròn (O ) bán kính OA và đường tròn (O ) có đường kính OA. Vị trí tương
đối của hai đường tròn là
A. tiếp xúc trong. B. nằm ngoài nhau.
C. cắt nhau. D. tiếp xúc ngoài.
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Để y (m 5)x 3 là hàm số bậc nhất thì m 5 0 m 5
Câu 12. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn x , y ?
x 2y 0
x 3y 8 x y 1 2x y 10
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
6x y 9 x y 9 3x y 2 5 x 5
y
Lời giải
Chọn A
ax by c
Phương trình bậc nhất hai ẩn x , y là hệ có dạng .
a x b y c
3x 2y 7
Câu 13. Cặp số (x ; y ) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ?
x y 4
A. (7; 4). B. (1; 2). C. (7; 3). D. (3;1).
Lời giải
Chọn D
Bấm máy (Casio 570): Mode ta được x 3; y 1
Lời giải
Chọn D
Vì 3.12 3 (1; 3) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Hệ thức nào sau đây là sai?
AH BH AB . AH
A. cot ABH . B. cos ABH . C. sin ACB D. tan ACH .
BH AB BC CH
Lời giải
Chọn A
BH
Tam giác ABH vuông tại H có cot ABH A sai.
AH
Câu 19. Chu vi đường tròn bán kính R là
R
A. . B. R. C. R 2 . D. 2R.
2
Lời giải
Chọn D
Câu 20. Hệ số góc của đường thẳng y 5x 1 là
A. 1. B. 5. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng y ax b có hệ số là a .
Do đó đường thẳng y 5x 1 có hệ số góc a 5.
x 3y 3
Câu 21. Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây?
2x 3y 1
x 3 3y 6y 2 2x 6y 6 x 3y 3
A. . B. . C. . D. .
2x 3y 1 2x 3y 1 2x 3y 1 3x 4
Lời giải
Chọn B
x 3y 3 2x 6y 6 9y 5
B không tương đương với hệ đã cho.
2x 3y 1 2x 3y 1 2x 3y 1
Câu 22. Số nghịch đảo của 2 3 là
1
A. 3 2. B. . C. 2 3. D. 2 3.
2 3
Lời giải
Chọn D
1
Số nghịch đảo của 2 3 là 2 3
2 3
Câu 23. Tọa độ các giao điểm của đường thẳng (d ) : y 3x 4 và parabol (P ) : y x 2 là
A. A(1; 1), B(4; 16). B. A(1;1), B(4; 16).
C. A(1; 1), B(4; 4). D. A(1; 1), B(4; 16).
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P ) : 3x 4 x 2
x 1(y 1)
x 2 3x 4 0
x 4(y 16)
Vậy (d ) cắt (P ) tại hai điểm A(1; 1), B(4; 16).
2x by 4
Câu 24. Hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) (3; 2). Khẳng định nào sau đây là
bx ay 3
đúng?
A. a 0;b 1. B. a 1;b 1. C. a 3;b 1. D. a 0;b 1.
Lời giải
Chọn C
6 2b 4 b 1
Vì hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) (3; 2) nên ta có hệ pt
3b 2a 3 a 3
Câu 25. Trong hình vẽ bên, biết C là trung điểm của OB . Số đo của cung nhỏ AC bằng
1
;0 (d ) : y (m 1)x m 2 1 (m 1) m 2 0 m 7 .
3 3 2
1
Tam giác OAH vuông tại H có AH AB 8(cm),OH 6(cm)
2
Khi đó R OA AH 2 OH 2 10(cm)
Câu 29. Một quả bóng đá có dạng hình cầu, diện tích của một quả bóng đá bằng 576(cm 2 ). Thể
tích của quả bóng đó là
A. 4608(cm 3 ). B. 2354(cm 3 ). C. 2304(cm 3 ). D. 2430(cm 3 ).
Lời giải
Chọn C
S mc
Ta có S mc 4R 2 R 2 144 R 12(cm)
4
4
Khi đó thể tích quả bóng là V R 3 2304(cm 3 ).
3
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 10cm, AC 24cm. Độ dài bán kính của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. 17cm. B. 26cm . C. 13cm. D. 119cm.
Lời giải
Chọn C
Ta có tam giác ABC vuông tại A BC AB 2 AC 2 26(cm)
Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là trung điểm BC và bán kính
1
R BC 13(cm)
2
Câu 31. Hai số a 3 và b 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x 2 12x 7 0. B. x 2 12x 7 0. C. x 2 7x 12 0. D. x 2 7x 12 0.
Lời giải
Chọn C
S a b 7
Ta có a,b là nghiệm phương trình x 2 Sx P 0
P ab 12
Câu 32. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 5x 2 0 . Giá trị của biểu thức
1 1
A bằng
x1 x 2
5 2 5
A. A . B. A 3. C. A . D. A .
2 5 2
Lời giải
Chọn D
Phương trình x 2 5x 2 0 có ac 0 nên luôn có hai nghiệm trái dấu.
b c
Do đó theo định lý Vi-et, ta có x 1 x 2 5; x 1 .x 2 2.
a a
1 1 x x2 5
Vậy A 1 .
x1 x 2 x 1 .x 2 2
Câu 33. Rút gọn biểu thức a 2b 4 với a 0 và b , ta được kết quả là
A. a 2b 2 . B. ab 2 . C. ab 2 . D. a 2b 2 .
Lời giải
Chọn B
a 2b 4 a 2 . b 4 a . b 2 ab 2, a 0, b .
Câu 34. Cho tam giác MNP có MN 9cm, MP 15cm, NP 12cm, đường cao NH . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
27 3 4 3
A. MH cm. B. MH cm. C. MH cm. D. MH cm.
5 4 5 5
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
a 2 9
Để hai đường thẳng đã cho song song thì a 3.
5 15
Câu 36. Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC . Đường tròn (O )
cắt AB, AC lần lượt tại I , K . Biết BAC 50. Khi đó, số đo IBK bằng
A. 40. B. 80. C. 50 . D. 100.
Lời giải
Chọn A
Ta có BKC
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BKA 90 (kề bù)
Khi đó tam giác ABK vuông tại K có BAK BAC 50.
Vậy IBK 40.
Câu 37. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 3, 5m. Cần đặt chân thang cách chân tường một
khoảng bằng bao nhiêu để khi tựa vào tường, thang tạo được với mặt đất một góc an
toàn là 60 (tức là đảm bảo thang không đổ khi sử dụng)
A. 1, 75m. B. 2, 5m. C. 3, 5m. D. 2,1m.
Lời giải
Chọn A
Thang đặt cách chân tường một khoảng AB BC . cos 60 1, 75(m).
Câu 38. Cho hai đường tròn (O;20cm ) và (O ;15cm) cắt nhau tại A và B . Biết rằng
AB 24cm; O và O nằm cùng phía đối với đường thẳng AB . Độ dài đoạn nối tâm
OO là
A. OO 7cm. B. OO 9cm. C. OO 25cm. D. OO 8cm.
Lời giải
Chọn A
Câu 41. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y 3x m 1 và
y 2x m 2 luôn nằm trên đường thẳng y ax b (a, b ). Khi đó tổng S a b
là
5 3
A. S . B. S 1. C. S 5. D. S .
2 5
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm 3x m 1 2x m 2 x 2m 1
Với x 2m 1 y 2(2m 1) m 2 5m 4
x 2m 1 5x 10m 5 5 3
5x 2y 3 y x
y 5m 4 2y 10m 8 2 2
5 3
Khi đó a ;b S 1.
2 2
Câu 42. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160m. Nếu chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng
tăng 3 lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi. Diện tích của thửa ruộng đó bằng
A. 1800m 2 . B. 1200m 2 . C. 2400m 2 . D. 900m 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi x (m) là chiều rộng hình chữ nhật (0 x 80), thì chiều dài chiều chữ nhật là 80 x
80 x
Theo giả thiết ta có phương trình 2 x (80 x ) 2. 3x
3
8x 80
80 x 20(m) chiều dài hình chữ nhật là 60(m)
3
Vậy diện tích thửa ruộng là S 20.60 1200(m 2 ).
1 1 x 1
Câu 43. Cho biểu thức A : (với x 0 ). Giá trị của x để A
x x x 1 x 2 x 1 3
là
3 3 1 3
A. 0 x . B. x 2. C. x 1. D. x hoặc x 2.
4 4 3 4
Lời giải
Chọn A
1 1 x 1 1 x
A : A :
x x x 1 x 2 x 1
x
x 1
x 1 x 2 x 1
2
1 x x 1 1x
A . .
x
x 1 x x
1 1x 1 3
Với x 0, để A thì x
3 x 3 4
3
Vậy 0 x
4
Câu 44. Cho phương trình x 2 2mx (2m 3) 0. Có bao nhiêu giá trị m để phương trinh có
hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn x 12 x 22 10 ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có m 2 2m 3 (m 1)2 2 0, m pt luôn có hai nghiệm phân biệt
b c
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có x 1 x 2 2m; x 1x 2 2m 3
a a
Mặt khác x 12 x 22 10 (x 1 x 2 )2 2x 1x 2 10 (2m )2 2(2m 3) 10
2 4 4
3 3
Vậy Tmin khi m
4 2
45. Hai điểm A, B thứ tự trên Ox,Oy thay đổi sao cho OA OB 12cm.
Câu 47. Cho gốc xOy
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABO là
A. 9 2cm 2 . B. 4 2cm 2 . C. 24 2cm 2 . D. 6 2cm 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số a sao cho biểu thức A x 2 2x a 2 4a 2 xác định
với mọi giá trị thực của x là
A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.
Lời giải
Chọn A
Để biểu thức A xác định với mọi x thì x 2 2x a 2 4a 2 0, x
(x 1)2 (a 2 4a 3) 0, x a 2 4a 3 0
(a 1)(a 3) 0 1 a 3
Mà a a 1;2; 3 có 3 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Cho hai đường thẳng (d1 ) : y mx 4 và (d2 ) : y mx 4. Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên âm của m để tam giác tạo thành bởi d1, d2 và trục hoành có diện tích lớn hơn 4.
Số phần tử của tập S là
A. 3. B. 4. C. 8. D. 7.
Lời giải
Chọn A
4
Ta có (d1 ) cắt trục hoành tại điểm A ; 0, m 0
m
4
(d2 ) cắt trục hoành tại điểm B ;0, m 0
m
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 77 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
16
Mặt khác S ABC 4 4 m 4 4 m 4
m
Câu 50. Cho hai hàm số y x 2 và y mx 4, với m là tham số. Số giá trị nguyên dương của m
để đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A1(x 1; y1 ) và
A2 (x 2 ; y2 ) thỏa mãn y12 y22 112
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 mx 4 0 (*) có ac 0 nên pt luôn có hai
nghiệm trái dấu (d ) luôn cắt (P ) tại hai điểm A1(x 1; mx 1 4) và A2 (x 2 ; mx 2 4) , với
x 1, x 2 là nghiệm của phương trình (*)
Mặt khác y12 y22 112 (mx 1 4)2 (mx 2 4)2 112
m 2(x 12 x 22 ) 8m(x 1 x 2 ) 80 0
1
Câu 1. Với a b, biểu thức 42 (a b)2 có kết quả rút gọn là
a b
A. 2. B. 4. C. 2. D. 4.
Lời giải tham khảo
Chọn D
1 1
Ta có a b a b 0. Khi đó: 42 (a b )2 .4.(a b ) 4.
a b a b
Câu 2. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 2x 3 ?
A. y 3x 8. B. y 3x 2. C. y 2x 7 D. y 2x 1.
Lời giải tham khảo
Chọn C
a a
Hai đường thẳng y ax b và y a x b song song với nhau khi
b b
Câu 3. Phương trình 2x 3y 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (1; 1). B. (1;1). C. (1; 1). D. (1;1).
Lời giải tham khảo
Chọn B
Ta có 2.1 3.1 5 đúng (1;1) là một nghiệm của phương trình đã cho
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn x , y ?
1
A. 2x 5y 3. B. 4x 3.
y
C. 2x 2 4xy y 2 0. D. 2x 3 y 0.
Lời giải tham khảo
Chọn A
Phương trình bậc nhất hai ẩn x , y là phương trình có dạng ax by c.
Câu 5. Cho MNP vuông tại M , đường cao MH . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1 1 1
A. 2
. B. 2
2
.
MH MN MP MH MN MP 2
1 1 1 1 1 1
C. . D. . .
MH 2 MN 2 MP 2 MH 2 MN 2 MP 2
Lời giải tham khảo
Chọn C
1 1 1
Ta có MH là đường cao của tam giác vuông MNP nên 2
2
.
MH MN MP 2
2x my 3
Câu 6. Tìm m và n để (x ; y ) (1;1) là nghiệm của hệ phương trình .
nx 2y 5
A. m 1; n 3. B. m 1; n 3. C. m 1; n 1. D. m 1; n 1.
Lời giải tham khảo
Chọn A
2.1 m.1 3 m 1
Để (x ; y ) (1;1) là nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
n.1 2.1 5 n 3
Câu 7. Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải tham khảo
Chọn B
Một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì
Tổng hai góc đối diện bằng 180.
Góc ngoài bằng góc trong đối diện.
Vậy có ba hình thỏa mãn là hình 1, hình 2 và hình 3
Câu 8. Có bao nhiêu đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng?
A. Hai đường tròn. B. Vô số đường tròn.
C. Không có đường tròn nào. D. Một đường tròn.
Lời giải tham khảo
Chọn D
Có duy nhất một đường tròn đi qua ba điểm phân biệt không hẳng hàng đó là đường
tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
1
A. y x 3. B. y 4x 3. C. y 2 . D. y 2x 2 .
x
Lời giải tham khảo
Chọn B
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng: y ax b, a 0.
Câu 10. Giá trị của hàm số y 2x 2 tại x 3 là
A. 6. B. 9. C. 18. D. 12.
Lời giải tham khảo
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 80 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
Chọn C
Tại x 3 thì y 2.32 18.
Câu 11. Trong hình vẽ bên, sinC bằng
AB AC AB AC
A. . B. . C. . D. .
BC BC AC AB
Lời giải tham khảo
Chọn A
Câu 12. Biệt thức của phương trình 3x 2 2mx 1 0 là
A. 4m 2 12. B. m 2 3. C. m 2 3. D. 4m 2 12.
Lời giải tham khảo
Chọn C
Biệt thức b 2 ac (m )2 3.(1) m 2 3.
Câu 13. Thể tích hình cầu có bán kính r 5 cm là
100 500
A. 100 cm 3 . B. 25 cm 3 . C. cm 3 . D. cm 3 .
3 3
Lời giải tham khảo
Chọn D
4 3 4 500
Ta có V r .53 .
3 3 3
Câu 14. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y 5x 2 . B. y 2x 7. C. y 3x 5. D. y 2x 2 .
Lời giải tham khảo
Chọn C
Hàm số luôn nghịch biến trên là hàm bậc nhất có a 0
Câu 15. Hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h thì điện tích xung quanh là
1 2
A. r 2h . B. r h. C. rh . D. 2rh.
3
Lời giải tham khảo
Chọn D
Câu 16. Cho hai đường tròn (O; R) và (I ; r ) (với R r ) tiếp xúc trong với nhau khi đó ta có
A. R r OI R r . B. OI R r .
C. OI R r . D. OI R r .
Lời giải tham khảo
Chọn B
x 3y 7
Câu 17. Gọi (x 0 ; y 0 ) là nghiệm của hệ phương trình . Tính S x 0 y 0 .
x 2y 4
A. S 1. B. S 5. C. S 1. D. S 5.
Lời giải tham khảo
Chọn A
x 3y 7 casio x 0 2
S 1.
x 2y 4 y 0 3
1
Câu 18. Tìm điều kiện xác định của biểu thức
3
x 3
A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x 3.
Lời giải tham khảo
Chọn D
Hàm số xác định khi x 3 0 x 3.
Câu 19. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào có vô số nghiệm?
3x 2y 5 3x 2y 5 5x 3y 1 x y 1
A. . B. . C. . D. .
6x 4y 10 5x 3y 1 5x 2y 2 3x 3y 2
Lời giải tham khảo
Chọn A
3 2 5 1 3x 2y 5
Ta có hệ có vô số nghiệm
6 4 10 2 6x 4y 10
Câu 20. Thể tích hình nón có chiều cao h 5 cm, bán kính đáy r 3 cm, bằng
A. 60 cm 3 . B. 45 cm 3 . C. 9 cm 3 . D. 15 cm 3 .
Lời giải tham khảo
Chọn D
1 2 1
Thể tích hình nón V r h .32.5 15.
3 3
Câu 21. Trong đường tròn (O; 4 cm), dây lớn nhất có độ dài bằng
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Lời giải tham khảo
Chọn A
Dây lớn nhất lớn nhất của đường tròn chính là đường kính 2R 8 cm
Câu 22. Tìm m để hàm số y (m 2)x 5 đồng biến trên .
3 x 4 3 x 16 x 13 x 169.
Câu 33. Trong hình vẽ bên, với đường tròn (O ) thì ABC là
A. góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. B. góc nội tiếp.
C. góc ở tâm. D. góc có định ở bên trong đường tròn.
Lời giải tham khảo
Chọn D
Câu 34. Tìm m để phương trình x 2 2(m 2)x m 3 0 có hai nghiệm trái dâu.
A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
Lời giải tham khảo
Chọn A
Phương trình bậc hai có hai nghiệm trái dấu khi ac 0 m 3 0 m 3.
Câu 35. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào vẽ góc có đỉnh bên trong đường tròn?
6 6 6
A. OK 6. B. OK . C. OK . D. OK .
3 6 2
Lời giải tham khảo
Chọn C
A. 4 7. B. 4. C. 4 6. D. 6.
Lời giải tham khảo
Chọn D
y 4 3x 2 6x 7 4 3(x 2 2x 1) 4 4 3(x 1)2 ) 4 4 2 6.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 6 khi x 1
Câu 38. Trong hình vẽ bên, tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB 5 cm, đường cao
AH 3 cm. Độ dài cạnh BC bằng
25 25 4
A. 4 cm. B. cm. C. cm. D. cm.
4 16 15
Lời giải tham khảo
Chọn B
Tam giác ABH vuông tại H có HB AB 2 AH 2 4 cm.
AB 2 25
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có AB 2 BH .BC BC .
BH 4
1 2
Câu 39. Tìm m để đường thẳng (d ) : y x m 1 cắt parabol (P ) : y x tại hai điểm A và
2
B sao cho OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ).
A. m 3. B. m 1. C. m 1; m 3. D. m 1; m 3.
Lời giải tham khảo
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d ) :
x 2 2x 2m 2 0 (x 1)2 2m 1 (*)
1
Khi đó để (d ) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt thì 2m 1 0 m
2
1
Với m thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x 1 2m 1
2
Gọi A 1 2m 1; m 2m 1 và B 1 2m 1; m 2m 1 thì tam giác OAB
m 1
vuông tại O nên OA2 OB 2 AB 2
m 3
Thử lại:
Với m 1 thì ba điểm O, A, B trùng nhau nên m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Một bồn cây có dạng hình tròn bán kính 1 m. Do yêu cầu mở rộng diện tích mà bồn cây
được mở rộng bằng cách tăng bán kính thêm 0, 6 m. Tính diện tích tăng thêm của bốn cây
đó (lấy 3,14 và kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
A. 1, 9 m 2 . B. 3, 8 m 2 . C. 4, 9 m 2 . D. 4, 8 m 2 .
Lời giải tham khảo
Chọn C
Bán kính mới của bồn hoa r 1, 6 m
Diện tích tăng thêm của bồn hoa S (r 2 r 2 ) 4, 9 m 2 .
4 54
Câu 41. Cho a 0;b 0 và S 2a 2 b 2 . Khỉ biểu thức S đạt giá trị nhỏ nhất thì
a b
T a 2b có giá trị bằng
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
Lời giải tham khảo
Chọn C
4 54 2 4 2 54
S 2a 2 b 2 2a b
a b a b
2 2 27 27 2 2 27 27
S 2a 2 b 2 3 3 2a 2 . . 3 3 b 2 . . 3.2 3.3.3 S 33
a a b b a a b b
2
2a 2 a 1
Suy S min 33 khi và chỉ khi a a 2b 7.
2 27 b 3
b
b
Câu 42. Cho hai nửa đường tròn đường kính AB và BC tiếp. xúc nhau tại B (xem hình vẽ bên),
biết AB BC 18, CD là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O ) ( D là tiếp điểm), CD cắt
nửa đường tròn (O ) tại E , gọi H là trung điểm của CE , F là điểm chính giữa của cung
. Tính HF .
CE
A. HF 12. B. HF 3. C. HF 2. D. HF 6.
Lời giải tham khảo
Chọn D
Tam giác OCD vuông tại D có
HO CO CO 9
HO //OD HO .OD .9 3
OD CO CO 27
O , H , F thẳng hàng (vì FO EC và O H EC ) HF FO HO 6.
Câu 43. Một người mua hai thùng hàng A và B . Nếu thùng hàng A tăng giá 20% và thùng
hàng B tăng giá 30% thì người đó phải trả 302 nghìn đồng. Nếu thùng hàng A giảm
giá 10% và thùng hàng B giảm giá 20% thì người đó phải trả 202 nghìn đồng. Giá tiền
thùng hàng A và thùng hàng B lúc đầu lần lượt là
A. 100 nghìn đồng, 140 nghìn đồng. B. 140 nghìn đồng, 100 nghìn đồng.
C. 230 nghìn đồng, 20 nghìn đồng. D. 20 nghìn đồng, 230 nghìn đồng.
Lời giải tham khảo
Chọn A
Gọi x , y (nghìn đồng) là số tiền của thùng hàng A và B
1, 2x 1, 3y 302 x 100
0, 9x 0, 8y 202 y 140
4 x 16
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị của x để A (với x 0 ) nhận giá trị nguyên?
x 2
A. 3. B. 4. C. 8. D. 6.
Lời giải tham khảo
Chọn A
4 x 16 4( x 2) 8 8
A 4
x 2 x 2 x 2
A. 4 2. B. 4. C. 2 2. D. 8 2.
Lời giải tham khảo
Chọn A
(m 1).0 0 4m 4m 4
Ta có d (O;(d ))
(m 1)2 12 m 2 2m 2 2 2
1 2
m m
4
d(O;(d )) 4. 2
2
1 1
2 1
m 2
Vậy Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d ) là 4 2.
Câu 48. Gọi S là tập các giá trị của m để đường thẳng y mx 3 cắt trục Ox và trục Oy lần
lượt tại A và B sao cho tam giác AOB cân. Tính tổng các phần tử của S .
A. 1. B. 0. C. 3. D. 1.
Lời giải tham khảo
Chọn B
3
Ta có đường thẳng y mx 3 cắt trục Ox tại A ; 0 và trục Oy tại B(0; 3)
m
3
Để tam giác AOB cân thì OA OB 3 m 1.
m
A. m 5 . B. m 5 . C. m 5 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình x 2 2 m 1 x m 5 0 có hai nghiệm trái dấu a.c 0
m 5 0 m 5.
Câu 9. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 5 x 2 ?
A. y 5 x 8 . B. y 2 x 1 . C. y 2 x 3 . D. y 5 x 8 .
Lời giải
Chọn D
a a 5
Đường thẳng y 5 x 8 song song với đường thẳng y 5 x 2 vì .
b b 2 8
ax y 2
Câu 10. Tìm a và b để x ; y 1;1 là nghiệm của hệ phương trình .
3x by 5
A. a 1; b 2 . B. a 1; b 2 . C. a 1; b 2 . D. a 1; b 2 .
Lời giải
Chọn C
ax y 2
Ta có x ; y 1;1 là nghiệm của hệ phương trình
3x by 5
a.1 1 2 a 1
.
3.1 b.1 5 b 2
Câu 11. Trong hình vẽ bên, sin Q bằng
PR QR
A. . B. .
QR PR
PR QR
C. . D. .
PQ PQ
Lời giải
Chọn C
PR
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác sin Q
PQ
Câu 12. Nếu 5 x 4 thì x bằng
A. 121 . B. 11 . C. 16 . D. 11 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 5 x 4 5 x 16 x 11 x 121 .
1
Câu 13. Tìm điều kiện xác định của biểu thức 3 .
x 1
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn D
1
Điều kiện xác định của biểu thức 3 là 3 x 1 0 x 1 0 x 1 .
x 1
Chọn B
1 2 1 1
Ta có . 32 a b .3 a b .3 a b 3 (vì a b ).
ab ab ab
Câu 21. Cho hai đường tròn O ; R và I ; r (với R r ) tiếp xúc ngoài, khi đó ta có
A. OI R r . B. R r OI R r . C. OI R r . D. OI R r .
Lời giải
Chọn A
Hai đường tròn O ; R và I ; r (với R r ) tiếp xúc ngoài nên OI R r (theo hệ thức
giữa đoạn nối tâm và hai bán kính).
Câu 22. Phương trình 4 x 3 y 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. 1; 1 . B. 1; 1 . C. 1;1 . D. 1;1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 23. Trong hình vẽ bên, biết sđ AmD 80 và sđ CnB 30 . Số đo
AED bằng
A. 50 . B. 35 .
C. 30 . D. 25 .
Lời giải
Chọn D
Góc AED là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
1 ) 1 80 30 1 50 25 .
AED (sđ AmD sđ CnB
2 2 2
Câu 24. Với góc nhọn tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
sin sin
A. tan .cot 1 . B. sin 2 cos 2 1 . C. cot . D. tan .
cos cos
Lời giải
Chọn C
cos
Vì cot .
sin
Câu 25.Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được đường tròn trong các hình vẽ
dưới đây?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Trong các tứ giác giác trên có tứ giác ở các hình 1, 2, 3 là các tứ giác nội tiếp được đường
tròn.
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 94 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
1
A. y x 2 1 . B. y 1 . C. y 2 x 5 . D. y 2 x 1 .
x
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa hàm số bậc nhất.
Câu 27. Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 3 .
A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn B
Biểu thức x 3 xác định khi và chỉ khi x 3 0 x 3 .
x 2 y 1
Câu 28. Gọi x0 ; y0 là nghiệm của hệ phương trình . Tính S x0 y0 .
x y 3
A. S 3 . B. S 10 . C. S 10 . D. S 7 .
Lời giải
Chọn B
x 2 y 1 x 5
Hệ phương trình S x0 y0 5. 2 10 .
x y 3 y 2
Câu 29. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào vô nghiệm?
5x 3 y 1 3x 2 y 5 x y 1 3x 2 y 5
A. . B. . C. . D. .
5x 2 y 2 6 x 4 y 10 3x 3 y 2 5 x 3 y 1
Lời giải
Chọn C
Câu 30. Biệt thức của phương trình 4 x 2 2mx 1 0 là
A. 4m 2 16 . B. m 2 4 . C. 4m 2 16 . D. m 2 4 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có m 4. 1 m 2 4 .
Câu 31. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1
A. 2
2
.
AH AB AC 2
1 1 1
B. 2
2
.
AH AB AC 2
1 1 1
C. 2
. .
AH AB AC 2
2
1 1 1
D. 2
.
AH AB AC
Lời giải
Chọn A
Theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Câu 32. Tìm a để điểm M 2; 4 thuộc đồ thị hàm số y ax 2 a 0 .
1
A. a 1 . B. a 1 . C. a 2 . D. a .
8
Lời giải
Chọn A
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Trong 4 hình trên, các hình 2, 3, 4 là các hình có vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Câu 35. Thể tích hình cầu có bán kính r 4 cm là
64 256
A. 256 cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. 64 cm3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
4 4 256
Thể tích của hình cầu là V r 3 . .43
3 3 3
cm3 .
Câu 36. Một bồn cây có dạng hình tròn bán kính 1m . Do yêu cầu mở rộng diện tích mà bồn cây
được mở rộng bằng cách tăng bán kính thêm 0,5 m . Tính diện tích tăng thêm của bồn cây
đó (lấy 3,14 và kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân)
A. 4, 0 m 2 . B. 1, 6 m 2 . C. 3,1m 2 . D. 3,9 m 2 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích bồn cây lúc ban đầu là: S1 3,14.r12 3,14.12 3,1 m 2
Diện tích bồn cây sau khi mở rộng là: S 2 3,14.r22 3,14.1, 52 7,1 m 2
Diện tích tăng thêm của bồn cây là: S3 S 2 S1 7,1 3,1 4, 0 m 2 .
8 54
Câu 37. Cho x 0 ; y 0 và S 4 x 2 y 2 . Khi biểu thức S đạt giá trị nhỏ nhất thì T 2 x y
x y
có giá trị bằng
A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
4 4 4 4
+) Ta có 4 x 2 3 3 4 x 2 . . 3 3 43 3.4 12
x x x x
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 4 x2 x 1 .
x
27 27 27 27
+) y 2 33 y2. . 3 3 93 3.9 27
y y y y
27
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi y 2 y 3.
y
T 2.1 3 5 .
Câu 38. Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d : y m 1 x 2m là
A. 2 2 . B. 1 . C. 2 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
Gọi I x0 ; y0 là điểm cố định mà d luôn đi qua
Ta có y0 m 1 x0 2m m 1 x0 2m y0 0 mx0 x0 2m y0 0
x 2 0 x 2
x0 2 m x0 y0 0 0 0
x0 y0 0 y0 2
d luôn đi qua điểm I 2; 2 với mọi m .
Khoảng cách lớn nhất từ O đến d bằng độ dài đoạn OI
2
OI 2 2 2 8 2 2 .
Câu 39. Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y 2 x 4 với hai trục tọa độ Ox , Oy .
Diện tích tam giác AOB bằng
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Cho x 0 y 4 B 0; 4
Cho y 0 x 2 A 2;0
1 1 1
Diện tích tam giác AOB là: S AOB OA.OB . 2 . 4 .2.4 4 .
2 2 2
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của y 2020 2 x 2 4 x 3 bằng
A. 2020 3 . B. 2020 2 . C. 2020 . D. 2021 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có 2 x 2 4 x 3 2 x 2 2 x 1 1 2 x 1 1 1
2 x 2 4 x 3 1 2020 2 x 2 4 x 3 2021
Vậy giá trị nhỏ nhất của y 2020 2 x 2 4 x 3 bằng 2021.
Câu 41. Trong hình vẽ bên, tam giác ABC vuông tại A , cạnh
AB 10 cm , đường cao AH 8 cm . Độ dài cạnh BC bằng
40 50
A. cm . B. cm .
3 3
32
C. cm . D. 6 cm .
3
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lí Pytago cho ABH vuông tại H ta có BH 6 cm
Câu 44. Cho đường tròn O ;5 cm , dây CD cách tâm O một khoảng bằng 3cm . Khi đó độ dài dây
CD bằng
A. 34 cm . B. 8 cm . C. 2cm . D. 4 cm .
Lời giải
Chọn B
Độ dài dây CD 2. 52 32 2. 16 2.4 8 cm .
Câu 45. Gọi S là tập các giá trị của m để đường thẳng y mx 2 cắt trục Ox và Oy lần lượt tại A
và B sao cho tam giác AOB cân. Tính tổng các phần tử của S .
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Cho x 0 y 2 B 0;2
2 2
Cho y 0 x A ; 0
m m
2 4
Tam giác AOB cân OA OB 2 2 4 m 2 1 m 1
m m
Tổng các phần tử của S là: 1 1 0 .
Câu 46. Cho tam giác DEF cân tại D , đường cao DK và EH cắt nhau
tại O . Đường tròn O ; OH cắt DK tại P và Q (tham khảo
hình vẽ bên). Biết DE DF 3 và DP QK . Tính OH .
6
A. OH . B. OH 6 .
6
6 6
C. OH . D. OH .
3 2
Lời giải
Chọn A
DK
tan E
EK
EK
tan F tan EOK
OK
1
tan E.tan F 2 (vì OK OD DK )
2
DK
tan F 2 2 DK 2 2 KF 2
KF
2
Áp dụng định lý Pytago cho DKF vuông tại K ta có DK 2 KF 2 3
3KF 2 3 KF 1
2
DK 2 OD .
2
KF 1 OH
+) sin KDF
DF 3 OD
2 1 6
OH OD.sin KDF . .
2 3 6
3 x 7
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị của x để A (với x 0 ) nhận giá trị nguyên?
x 1
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
3 x 7 4
A 3 3
x 1 x 1
4
Ta có x 1 1 43 A7
x 1
Mà A A 4;5;6;7
4
+) A 4 1 x 1 4 x 3 x 9 .
x 1
4
+) A 5 2 x 1 2 x 1 x 1 .
x 1
4 4 1 1
+) A 6 3 x 1 x x .
x 1 3 3 9
4
+) A 7 4 x 1 1 x 0 x 0 .
x 1
Câu 48. Cho hai nửa đường tròn đường kính AB và BC tiếp
xúc nhau tại B (xem hình vẽ bên), biết AB BC 24
, CD là tiếp tuyến của nửa đường tròn O ( D là tiếp
điểm), CD cắt nửa đường tròn O tại E , gọi H là
trung điểm của CE , F là điểm chính giữa của cung
. Tính HF .
CE
A. HF 10 . B. HF 6 . C. HF 8 . D. HF 16 .
Lời giải
Chọn C
Ta có OC 36 và CD OD (vì CD là tiếp tuyến của O )
CD 2 OC 2 OD 2 362 122 1152
CD 24 2 .
OCD ∽ BCE (g.g)
CD OC CD.BC 24 2.24
CE 16 2 .
CE BC OC 36
EH 8 2
2
Ta có OF EC OH 2 OE 2 EH 2 122 8 2 16 OH 4
HF OF OH 12 4 8 .
Câu 49. Một người mua hai thùng hàng A và B. Nếu thùng hàng A tăng giá 20% và thùng hàng B
tăng giá 40% thì người đó phải trả 340 nghìn đồng. Nếu thùng hàng A giảm giá 10% và
thùng hàng B giảm giá 20% thì người đó phải trả 220 nghìn đồng. Giá tiền thùng hàng A
và thùng hàng B lúc đầu lần lượt là
A. 200 nghìn đồng, 50 nghìn đồng. B. 50 nghìn đồng, 200 nghìn đồng.
C. 120 nghìn đồng, 140 nghìn đồng. D. 140 nghìn đồng, 120 nghìn đồng.
Lời giải
Chọn C
Gọi giá tiền lúc đầu của thùng hàng A là x (nghìn đồng)
Giá tiền lúc đầu của thùng hàng B là y (nghìn đồng) ( x, y 0 )
120%.x 140%. y 340 x 120
Theo bài ra ta có hệ phương trình (TM)
90%.x 80%. y 220 y 140
Vậy giá tiền lúc đầu của thùng hàng A và B lần lượt là 120 nghìn đồng và 140 nghìn đồng.
1
Câu 50. Tìm m để đường thẳng d : y x m 3 cắt parabol P : y x 2 tại 2 điểm A và B sao
2
cho AOB vuông tại O ( O là gốc tọa độ).
A. m 3 . B. m 3 ; m 5 . C. m 3 ; m 5 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và P ta có
x 2 2 x 2m 6 0 (1)
Ta có 4 8m 24 8m 20
5
Để d cắt P tại hai điểm A và B thì 0 8m 20 0 m .
2
x 0
+) Thay m 3 vào phương trình (1) ta có x 2 2 x 0
x 2
Loại vì có một điểm trùng với gốc tọa độ O .
Vậy m 5 là giá trị cần tìm.
Câu 1. Từ điểm M nằm ngoài O kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến O ( A, B là các tiếp điểm. Kẻ
70 . Tính AMB
đường kính BC của O . Biết ACB
.
A. AMB 50 .
B. AMB 30 .
70 .
C. AMB
D. AMB 40 .
Lời giải
Chọn D
A C
70°
O
M
Ta có: hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn O cắt nhau tại M MA MB MAB
180 AMB
cân tại M MBA AMB 180 2MBA
2
Ta có: BAC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O ).
C ABC
Xét ABC ta có: BAC 180 90 70 ABC
180
20
ABC
90 MBA
Mà MBO ABC
90 MBA
70
180 2MBA
AMB 180 2.70 40
a x b y c
Câu 2. Hệ phương trình 1 1 1
có nghiệm duy nhất khi
a2x b2y c2
Lời giải
Chọn B
a x b y c
Hệ phương trình 1 1 1
có nghiệm duy nhất khi
a2x b2y c2
a1 b1
a1b2 a2b1
a2 b2
Câu 3. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc
40 . Chiều cao của cột đèn là
Lời giải
Chọn C
40°
A C
C là góc tạo bởi các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất C 40 .
Câu 4. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia
đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI 2MB . Tập hợp các điểm I là
1
D. Cung chứa góc mà tan dựng trên đoạn AB .
2
Lời giải
Chọn D
A B
1
Tập hợp các điểm I là: Cung chứa góc mà tan dựng trên đoạn AB .
2
Câu 5. Cho ABC vuông tại A ; có đường cao AH H BC . Hệ thức nào sau đây sai?
1 1 1
A. AB 2 BC .BH . B. 2
2
.
AH AB AC 2
Lời giải
Chọn C
B
H
A C
1 1
Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : y x 3 và d2 : y x 3 . Khẳng định nào dưới đây
2 2
đúng?
C. d1; d2 cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 . D. d1; d2 song song với nhau.
Lời giải
Chọn A
1 1 a a '
Hai đường thẳng d1 : y x 3 và d2 : y x 3 có
2 2 b b '
12
Câu 7. Cho biết cos . Giá trị của tan bằng:
13
12 13 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 12 13
Lời giải
Chọn C
Vì sin2 cos2 1
sin2 1 cos2
2
12 12
sin 1 ( do cos )
2
13 13
5
sin
13
sin
Mà tan
cos
5
5
tan 13 .
12 12
13
Câu 8. Cho hình vẽ, biết KHG đều. Tính HOG .
O
K G
Lời giải
Chọn D
Vì KHG đều nên HKG 60 ( tính chất tam giác đều ).
1 HOK
Xét đường tròn O có : HKG ( số đo góc nội tiếp bằng nửa số góc ở tâm cùng
2
).
chắn cung HG
2HKG
HOG 2.60 120 .
Câu 9. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O đường kính AD 4 cm . Cho AB BC 1cm .
Khi đó CD bằng
7 7
A. 4 cm . B. cm . C. cm . D. 2 cm .
4 2
Lời giải
Chọn C
C
1
B
1
A D
2 O 2
ABD ACD 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
BC
AB BC (gt) AB (liên hệ giữa cung và dây)
BDC
ADB ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau )
AB 1
sin ADB ( tỉ số lượng giác )
AD 4
1429 '
ADB
Mà ADB BDC (cmt )
BDC
ADB 1429 '
2858 '
ADC
CD
cosADC ( tỉ số lượng giác )
AD
CD
cos2858 '
4
7
CD 4cos2858 ' cm.
2
Câu 10. Hàm số nào dưới đây là hàm bậc nhất?
1
A. y 1 2x . B. y x 1 . C. y . D. y x 2 1 .
x
Lời giải
Chọn A
Câu 11. Cho phương trình bậc hai : x 2 2(m 1) x 2 m2 m 8 0 với m là tham số. Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng ?
Lời giải
Chọn C
Lời giải
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 107 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
Chọn A
AED là góc ngoài đường tròn O nên áp dụng công thức ta được số đo của góc AED là
1
2
80 30 25 .
Vậy số đo góc AED là 25 .
x 2y 3
Câu 13. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ ?
3x 2y 1
4x 4 x 2y 3 x 3 2y 3x 6y 9
A. . B. . C. . D. .
3x 2y 1 4x 2 3x 2y 1 3x 2y 1
Lời giải
Chọn B
Ta có:
x 2y 3 4x 4 x 1 x 1
.
3x 2y 1 3x 2y 1 3x 2y 1 y 1
x 1
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất .
y 1
x 1 x 2y 3
Ta thay vào các hệ trong từng đáp án thì không phải là nghiệm của hệ
y 1 4x 2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2x 2 4x 5 2 x 2 2x 1 3 2 x 1 3 3 , x .
2
2x 2 4x 5 3 x y 2 2x 2 4x 5 2 3 x
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
3
A. 4x 5 0 . B. 2x 2 3 0 . C. x 3 3x 5 0 . D. 2x 1 0 .
x2
Lời giải
Chọn B
Chọn C
AC AB AC AB
Ta có: sin B ;cos B ; tan B ; cot B
BC BC AB AC
Do đó C là đáp án đúng.
Câu 17. Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m 1 x 2 là đồng biến khi x 0 ?
A. 1 m 5 . B. 1 m 5 . C. 1 m 4 . D. 1 m 4 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y 2 m 1 x 2 là đồng biến khi x 0 2 m 1 0 1 .
Điều kiện: m 1 0 m 1 .
Lời giải
Chọn B
m
mx y 2 1
m 1 2 2 1
Hệ vô nghiệm 1 m .
x 2y 1 1 2 1 1 2 2
hieån nhieân
2 1
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x 1 có nghĩa.
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Ta có: BAD
BCD (góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ BD )
Ta lại có: ACB 900 (góc nội tiếp cùng chắn nửa đường tròn đường kính AB )
BCD
Mà ACD ACB
BCD
ACB
ACD
900 500 400 .
Suy ra: BAD BCD 400 .
1
Câu 21. Giá trị của hàm số y x 2 tại x 2 2 là
2
A. 2 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn B
1 1
2
Giá trị của hàm số y x 2 tại x 2 2 là y . 2 2 4 .
2 2
Câu 22. Cho đường tròn O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung hoặc các cung bằng nhau.
B. Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn một cung thì bằng nhau
C. Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
D. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Các đáp án A, B, D là các tính chất, riêng đáp án C không đúng trong trường hợp góc nội
tiếp là góc tù.
Câu 23. Cho biết điểm A 1;2 thuộc đường thẳng có phương trình y 2x m . Tìm m .
A. m 0 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn A
Điểm A 1;2 thuộc đường thẳng có phương trình y 2x m khi và chỉ khi
2 2.1 m m 0 .
Câu 24. Đường thẳng song song với đường thẳng d : y 3x 2 cắt đường thẳng d : y x 9
tại điểm có hoành độ bằng 5 là đường thẳng có phương trình dạng y ax b . Giá trị của
b bằng
A. 8 . B. 39 . C. 29 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết suy ra đường thẳng y ax b cắt đường thẳng d tại điểm A 5;14 .
Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng d và đi qua A 5;14 nên ta có
a 3 a 3
a 3
b 2 b 2 . Vậy b 29 .
b 29
14 5.a b b 29
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 111 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
Lời giải
Chọn C
Theo định lý về hệ thức lượng trong tam giác : Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng
cosin góc kia và tang góc này bằng cotang góc kia .
45 , PQM
Câu 26. Cho hình vẽ, có NPQ 30 . Khi đó số đo của NKQ
bằng:
45°
M K O
30° N
Lời giải
Chọn A
NMQ
Ta có NPQ 45 ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung NQ ).
70 .
Vậy NKQ
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
A x'
x
O
n B
12. 1 4(cm)
Xét tam giác ABC có AC AB. tan B
3
Áp dụng định lý pytago trong tam giác ABC vuông tại A ta có :
BC 2 AB 2 AC 2 122 42 160
Câu 29. Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo bằng bao nhiêu lúc 8
giờ:
A. 20 B. 24 . C. 96 D. 120 .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
x R
Nghiệm tổng quát của phương trình ax by c ( với a 0, b 0 ) là :
y a x c
b b
Câu 31. Điều kiện để điểm M nằm trên đường tròn O; R là :
A.OM 2R . B. OM R . C. OM R . D. OM R .
Lời giải
Chọn C
Câu 32. Cho đường tròn tâm O , bán kính R 13(cm) có dây AB 12(cm) . Tính khoảng d cách
từ O tới đường thẳng AB :
A. d 12(cm) . B. d 205 (cm) . C. d 7 (cm) . D. d 133 (cm) .
Lời giải
Chọn D
A H 12 B
O 13
KẻOH AB
Trong tam giác OAB có OA OB R 13 cm nên tam giác OAB cân tại O
Trong tam giác OAB Do OH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên
AB 12
AH BH 6 cm
2 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AOB vuông tại H ta có :
OH 2 OB 2 HB 2 132 62 133
Suy ra OH 133 cm
Lời giải
Chọn A
3
Vì 3
27 3 nên 30 3 27 3
Vậy 3 3 30
Câu 34. Parabol y 2x 2 cắt đường thẳng y 3x 1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x 1, x 2 x 1 x 2 . Tính T 2x 1 x 2 :
3
A.T . B. T 4 . C. T 0 . D. T 2 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có 2x 2 3x 1
2x 2 3x 1 0
(3)2 4.2.1 9 8 1 0
3 1
x1 1
2
3 1
x2 2
2
Mà T 2x 1 x 2 T 2.1 2 4
Câu 35. Cổng Parabol của trường đại học Bách Khoa Hà Nội được xây dựng cách đây khoảng 50
năm và đã từng là niềm tự hào của tri thức thế hệ mới. Để đo chiều cao h ( khoảng cách từ
đỉnh đến mặt đất) của cổng Parabol, một người tiến hành đo khoảng cách giữa hai chân
cổng được l 9 m Người này thấy rằng nếu đứng cách chân cổng ( gần nhất) 0, 5 m thì đầu
chạm cổng, biết người này cao 1, 6 m . Tính chiều cao của cổng Parabol.
652 648 625 639
A. h m. B. h m . C. h m. D. h m.
93 85 78 91
Lời giải
Chọn B
Ta có A, B như hình vẽ
17
AM yA yB 16a 20,25a a
4
17 32
AM 1,6 a 1,6 a (vì P có bề lõm hướng xuống dưới)
4 85
32 648
h yB
85
.20,25
85
m .
Câu 36. Cho hàm số y ax b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng
Lời giải
Chọn A
Suy ra đáp án A
Câu 37. Cho hàm số y 5x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
Lời giải
Chọn B
Nhận thấy hàm số có hệ số a 5 nên Hàm số đã cho nghịch biến khi x 0 và đồng
biến khi x 0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 39. Nếu CD là một dây bất kì của đường tròn O; R thì
A. CD R . B. CD 2 R . C. CD R . D. CD 2 R .
Lời giải
Chọn D
Ta có: CD 2 R
x 4 y 3
Câu 40. Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn
mx 9 y 11
6 x 5 y 1 là?
A. 20 . B. 20 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x 4 y 3 x 1
Theo đề bài ta có hệ phương trình: mx 9 y 11 y 1
6 x 5 y 1 m 20
Câu 41. Có bao nhiêu đường tròn đi qua hai điểm phân biệt
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Câu 42. Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn. Biết 700 ta tìm được hai góc còn
A 800 ; B
lại là
A. C 100; D
110 . B. C
20; D
10 . 10; D
C. C 20 . 110; D
D. C 100 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 180 C
AC 180 A 180 80 100
Chọn D
Nếu hai đường tròn O; R và O '; r ; R r tiếp xúc trong thì OO ' R r .
M M .N
Câu 44. Điều kiện của M và N để là
N N
A. M 0; N 0 . B. M .N 0; N 0 . C. M 0; N 0 . D. M 0; N 0 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện. M 0; N 0
Câu 45. Cho một đa giác đều có 10 đỉnh thuộc một đường tròn. Tính góc tạo bởi đường chéo dài
nhất và ngắn nhất xuất phát từ một đỉnh
A. 90 . B. 72 . C. 54 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C
Xét đa giác có tâm K , Vì đa giác có 10 đỉnh nên tổng số đo các góc là: 10 2 .1800 14400
0
1440 1440
AJI JIH
10
1800 1440
IJH 180
2
0
AJH IJH
KJH 144 180 54 0
2 2
1
Câu 46. Cho O;1 đường kính AB , dây cung CD vuông góc với AB tại điểm M sao cho BM
3
. Độ dài dây AC là
2 2 3 30
A. . B. . C. 10 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
B
A O M
5
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác COM : CM CO 2 OM 2
3
30
Tiếp tục áp dụng Pitago vào tam giác CAM : CA CM 2 AM 2
3
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 2 x m có hai nghiệm phân biệt?
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 2 2 x m x 2 2 x m 0
Câu 48. Cho đường tròn O ; O ' cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Hai đường tròn đó có số tiếp
tuyến chung là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 49. Hình không nội tiếp được đường tròn là:
A. Hình thang cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Hình thang vuông.
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Câu 1.
Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn O ; R , khi đó số đo BOC là
A. 60 . B.. 150 C. 30 . D. 120 .
Lời giải
Chọn D
Do tam giác ABC đều nên BAC 60
Lại có tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O nên BOC 2BAC 2.60 120
Câu 2. Tìm giá trị của m để phương trình x 2 2x m 0 ( m là tham số) có nghiệm kép là
1 1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
4 4
Lời giải
Chọn D
Câu 3. Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A. 80 B. 40 . C. 120 . D. 240 .
Lời giải
Chọn C
Ta có đồng hồ được chia thành 12 “cung giờ” bằng nhau với số đo mỗi cung là
360
30
12
Do góc ở tâm nhỏ hơn hoặc bằng 180 nên lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo
thành một góc ở tâm có số đo bằng số đo của 4 “cung giờ” và bằng 4.30 120 .
Câu 4. Một đường chạy bị giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm có chiều rộng 10 m . Vậy chu vi
của đường tròn lớn hơn chu vi đường tròn nhỏ là
A. 10 . B. 100 . C. 20 . D. 40 .
Lời giải
Chọn C
Gọi bán kính của đường tròn nhỏ là R m , khi đó bán kính đường tròn lớn là R 10
m
Khi đó chu vi của đường tròn lớn hơn chu vi đường tròn nhỏ là
Câu 5.
Trên đường tròn O ;13 cm một dây cung cách tâm O một khoảng là 5 cm . Độ dài dây
cung đó là
A. 10 cm . B. 8 cm . C. 12 cm . D. 24 cm .
Lời giải
Chọn D
Gọi AB là dây cung thoả mãn đề bài và H là hình chiếu vuông góc của O lên AB .
Khi đó OA 13 cm và OH 5 cm .
Mặt khác ta có OA OB OAB cân tại O , lại có OH là đường cao nên OH cũng là
đường trung tuyến của OAB , nói cách khác H là trung điểm của AB .
Câu 6. Trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng y x 2 ; y 2x 1 và
y m 2 1 x 2 . Tìm giá trị của m để ba đường thẳng đó cùng đi qua một điểm.
A. m 2;2 . B. m 2 . C. m 2 .
D. m 2;2 .
Lời giải
Chọn A
Để ba đường thẳng y x 2 ; y 2x 1 và y m 2 1 x 2 . Tìm giá trị của m để ba
đường thẳng đó cùng đi qua một điểm thì A 1;3 phải nằm trên đường thẳng
y m2 1 x 2
Tức là 3 m 2 1 .1 2 m 2 1 5 m 2 4
Suy ra m 2;2 .
Câu 7. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?
A. Ba đường cao. B. Ba đường trung tuyến.
Lời giải
Chọn C
45 . Trên tia Oy lấy hai điểm A , B sao cho
Câu 8. Cho xOy AB 2 cm . Tính độ dài hình
chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên tia Ox
2
A. cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 1 cm .
2
Lời giải
Chọn D
2
Khi đó có AE AB. cos BAE 2. cos 45 2. 1 cm .
2
Lại có ACD CDE DEA 90 nên ACDE là hình chữ nhật
Suy ra CD AE CD 1 cm .
Câu 9. Một người đang ở độ cao 6, 7 m . Người đó muốn di chuyển xuống đất bằng một cái thang
dài 7, 4 m . Khi đó góc của chân thang tạo với mặt đất (làm tròn đến độ) là
A. 65 . B. 19 . C. 43 . D. 47 .
Lời giải
Chọn A
Gọi vị trí người đó đang đứng là A , vị trí tại chân thang là điểm B và hình chiếu vuông
góc của A là O ta có BOA 90 , OA 6, 7 m , AB 7, 4 m và góc của chân thang tạo
với mặt đất là ABO .
AO 6, 7 67 65
Khi đó sin ABO ABO .
AB 7, 4 74
4x 3y 2
Câu 10. Biết a ;b là nghiệm của hệ phương trình
x y 4
khi đó giá trị của biểu thức a 2 2b 2
là
A. 12 . B. 8. C. 4. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
4x 3y 2 x 4 y x 4 y x 2
Ta có
x y 4 4 4 y 3y 2 16 7y 2 y 2
Từ đó ta có a 2 ; b 2
Suy ra a 2 2b 2 22 2.22 4 .
Câu 11. Cho hai đường tròn O ; 4 cm và O ;3 cm có OO 5 cm . Hai đường tròn trên cắt nhau
tại A và B . Tính độ dài AB .
A. 3, 2 cm . B. 2, 4 cm . C. 3, 6 cm . D. 4, 8 cm .
Lời giải
Chọn D
Chọn B
Câu 13. Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông
đó bằng:
A. 2 3 cm . B. 2 2 cm . C. 4 3 cm . D. 2 cm .
Lời giải
Chọn B
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông MNPQ , khi đó
MP 4 2
MO 2 2.
2 2
Câu 14. Giá trị của biểu thức cos2 15 cos2 25 cos2 65 cos2 75 là
A. 4 cos2 15 . B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
cos2 15 sin2 15 cos2 25 sin2 25 1 1 2 .
Câu 15. Cho 13 4 3 a 3 b với a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T a 3 b 3
.
A. 9 . B. 7. C. 9. D. 7 .
Lời giải
Chọn B
2 3 2.2 2
2 2
Ta có: 13 4 3 3.1 1 3 1 2 3 1.
Suy ra a 2 và b 1 .
Vậy T a 3 b 3 23 1 7 .
3
45 , PQM
Câu 16. Cho hình vẽ, có NPQ 30 . Khi đó số đo của NKQ
bằng:
45°
M K O
30° N
Lời giải
Chọn A
NMQ
Ta có NPQ 45 ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung NQ ).
70 .
Vậy NKQ
Lời giải
Chọn D
2
Câu 18. Tìm m để hàm số y x 1 đồng biến trên tập số thực :
m 1
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn A
2
Hàm số y x 1 đồng biến trên tập số thực khi và chỉ khi
m 1
2
0 m 1 0 m 1 .
m 1
Câu 19. Số nhà bạn An là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì
được
một số kí hiệu là A , nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được một số kí hiệu là B .
Tìm số nhà bạn An, biết A B 54 .
A. 54 . B. 90 . C. 45 . D. 49 .
Lời giải
Chọn D
Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A , khi đó
A 5ab 500 ab .
Nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được một số kí hiệu là B , khi đó
B ab 5 10.ab 5
Vì A B 54 500 ab 10.ab 5 54 495 9ab 54 ab 49 (nhận).
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH 1, 8 cm ; BC 5 cm thì độ
dài AB bằng:
A. 3 cm . B. 9 cm . C. 3,2 cm . D. 4,5 cm .
Lời giải
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 127 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
Chọn A
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH :
AB 2 BH .BC 1, 8.5 9 AB 3 .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập nghiệm của phương trình 4x y 1 được biểu diễn
bởi đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y 4x 1 . B. y 4x 1 . C. y 4x 1 . D. y 4x 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 4x y 1 y 4x 1 .
Vậy tập nghiệm của phương trình 4x y 1 được biểu diễn bởi đồ thị hàm số
y 4x 1 .
1
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại C . Biết sin A , khi đó tan B bằng:
3
2 2 1
A. . B. . C. 2 2 . D. 3 .
3 2 2
Lời giải
Chọn C
BC 1
Xét tam giác ABC vuông tại C có sin A AB 3BC .
AB 3
AB 2 AC 2 BC 2 3BC AC 2 BC 2
2
Áp dụng định lý Pytago ta có
8BC 2 AC 2 .
AC 2 AC
2
8 2 2 tan B .
BC BC
Lời giải
Chọn C
Ta có 2b 2 2m 1 b 2m 1 1 2m .
a 1 x y a 2
Câu 24. Xác định tham số a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2x y 3
A. a 3 . B. a 0 . C. a 2 . D. a 1 .
Lời giải
Chọn A
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 128 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
a 1 1
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất a 3
2 1
Câu 25. Cho các đường tròn A;5 cm ; B; 3 cm ; C;2 cm đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Chu
vi của tam giác ABC là
A. 10 3 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 10 2 cm .
Lời giải
Chọn B
5cm 3cm
A B
2cm
Vì các đường tròn đôi một tiếp xúc ngoài với nhau nên ta có:
x 1 1
Câu 26. Kết quả rút gọn của biểu thức A với x 0; x 4 có dạng
x 4 x 2 x 2
x m
. Tính giá trị của m n .
x n
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x 1 1
A
x 4 x 2 x 2
x x 2 x 2
A
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
A
x 2 x
x 2 x
x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
m 0; n 2 .
Vậy m n 0 2 2 .
1
Câu 27. Cho đường thẳng d1 : y 3x 2 và d2 : y x 2 . Khẳng định nào sau đây là
3
đúng?
A. d1 và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
B. d1 và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Lời giải
Chọn B
Ta có: d1 : y 3x 2 có a 3 0 và b 2 .
1
d : y 3x 2 có a 3 0 và b 2 .
2
Vì a a và b b 2 nên d1 và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
A. 4x . B. 4 . C. 9 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
y 4x 9 có a 4 nên có hệ số góc bằng 4 .
Câu 29. Đường tròn tâm O bán kính bằng 16cm ngoại tiếp tam giác đều ABC . Độ dài các cạnh
của tam giác ABC là
A. 16 3 cm . B. 8 3 cm . C. 48 cm . D. 24 2 cm .
Lời giải
Chọn B
B H C
Ta có: ABC là tam giác đều nội tiếp đường tròn nên
2 3
R OA AH AH .16 24 cm ABH có :
3 2
AH AH 24
sin ABH AB 16 3 cm .
AB sin ABH sin 60
Câu 30. Cho phương trình m 3 x 2 2mx 1 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi và chỉ khi
A. m 3 . B. m 0 . C. m 3 . D. m 3 .
Lời giải
Chọn C
m 3 x 2
2mx 1 0 có a m 3 0 m 3 .
Câu 31. Trong hình 1, biết MN là đường kính của đường tròn. Góc NMQ
70° N
Q
M
Đường tròn O có MPN là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MN nên
MPN 90o
MPN
QPN MPQ
90o 70o 20o .
2
Câu 32. Kết quả của phép tính 2 7 7 là:
A. 2 . B. 2 7 2 . C. 2 2 7 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
2 7
2
7 2 7 7 7 2 7 2 .
Câu 33. Đường thẳng x y 1 cắt đồ thị hàm số nào sau đây:
A. 2x y 1 . B. 3y 3x 1 . C. 2y 2 2x . D. y x 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: x y 1 y x 1 có a 1; b 1 .
Câu 34. Cho đường thẳng d1 : y ax b song song với đường thẳng d2 : y 2x 1 và cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 3 .Giá trị của biểu thức a 2 b 3 bằng:
A. 13 . B. 31 . C. 1 . D. 23 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d1 : y ax b song song với d2 : y 2x 1 nên a a 2; b b 1
.
Đường thẳng d1 : y ax b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b 3 .
Vậy a 2 b 3 2 33 31 .
2
Câu 36. Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
d1
d1
O O'
O O'
d2 d2
x y 1
Câu 37. Số nghiệm của hệ phương trình là
3x 2y 4
A. Vô số. B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Vì nên hai đường thẳng x y 1 và 3x 2y 4 chỉ cắt nhau tại một điểm
3 2
x; y .
Vậy hệ phương trình trên có 1 nghiệm.
Câu 38. Tam giác MNP cân tại M có MN 6 cm , M 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác MNP bằng:
A. 6 cm . B. 7, 5 cm . C. 9 cm . D. 8 cm .
Lời giải
Chọn A
M
N H P
1 PMN
Kẻ MH NP H là trung điểm NP và NMH 60 .
2
Đường tròn O có MNI là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MI nên
MNI 90 .
MN MI
MNI có: cosNMI
6
12 cm .
MI cos 60
1
Vậy R MI 6 cm .
2
2x y 3m 1
Câu 39. Cho hệ phương trình . Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x ; y thỏa
3x 5y 8m 5
mãn 3x y 9 ?
5 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m 2 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Theo đề bài ta có:
2x y 3m 1 10x 5y 15m 5 7x 7m x m
.
3x 5y 8m 5 3x 5y 8m 5 y 3m 1 2x y m 1
Ta có: 3x y 9 3m m 1 9 m 2 .
x 2y 0
Câu 40. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình nào sau:
5x y 6
x 2y x 2y 0
A. . B. .
5x y 6 y 5x 6
x 2y x 2y 0
C. . D. .
5x y 6 y 5x 6
Lời giải
Chọn A
x 2y 0 x 2y
Ta có
5x y 6 5x y 6
Câu 41. Cho điểm M nằm ngoài O . Kẻ tiếp tuyến MA , MB với đường tròn. A , B là các tiếp
điểm. Nếu AOB 120 thì AMO bằng
A. 75 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B
A
Do MA , MB là tiếp tuyến nên OA MA ; OB MB và OM là phân giác của AOB
BOM
AOM 120 : 2 60 AMO 90 AOM
90 60 30.
Câu 42. Cho phương trình x 2 2017x 2016 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. x 1 x 2 2017 . B. x 1 x 2 x 1x 2 1 .
C. x 1x 2 2016 . D. x 1 x 2 2017 .
Lời giải
Chọn D
Vì phương trình x 2 2017x 2016 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 nên theo định lí Vi-ét ta có
2017
x1 x 2 2017.
1
Câu 43. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x 3y 2 ?
A. 4;2 . B. 1;1 . C. 2; 0 . D. 1;1 .
Lời giải
Chọn B
2x 2 1
Xét phương trình x 3y 2 . Với x 1 ta có y 1
3 3
Câu 44. Giá trị của m để phương trình x 2 2 m 1 x m 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn
x 12 x 22 3x 1x 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
4 3 3 3
A. m . B. m . C. m . D. m
3 8 8 4
Lời giải
Chọn B
x x 2 m 1
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: 1 2
1
x 1x 2 m
Ta có x 12 x 22 3x 1x 2 x 1 x 2 2x 1x 2 3x 1x 2 x 1 x 2 5x 1x 2 2
2 2
55 3
Vậy x 12 x 22 3x 1x 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi m .
16 8
Câu 45. Cho ABC vuông tại A , ACB 30 cạnh AB 5 cm . Độ dài cạnh AC là
5 5 2
A. cm . B. 10 cm . C. 5 3 cm . D. cm .
3 2
Lời giải
Chọn C
A B
AB AB 5 5
Ta có tan C AC 5 3cm
tanC
o
AC tan 30 1
3
Câu 46. Cho ba số thực không âm a,b, c thỏa mãn a b c 3 . Gọi L là giá trị lớn nhất của biểu
thức
A 3a 1 3b 1 3c 1 . Giá trị của L bằng:
Lời giải
Chọn C
2 2 2
A2 1. 3a 1 1. 3b 1 1. 3c 1 12 12 12 3a 1 3b 1 3c 1
D
C
Lời giải
Chọn A
Ta có ACB
90 BAC 90 60 30 ADB ACB 30 ( hai góc nội tiếp cùng
)
chắn AB
Vậy ADB 30 .
Câu 48. Tìm giá trị m để hàm số y 2m 1 x m 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
.
3
1 1
A. m 8 . B. m . C. m . D. m 8 .
2 2
Lời giải
Chọn D
2
Vì hàm số y 2m 1 x m 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng nên thay
3
2
x ; y 0 vào hàm số y 2m 1 x m 2 ta được
3
2
0 2m 1. m 2 m 8
3
Vậy m 8 .
Câu 49. Cho AOB 60 trong O; R số đo cung nhỏ AB bằng
Lời giải
Chọn D
AOB
Ta có s®AB 60o (định lí về số đo góc ở tâm)
Câu 50. Cho hai đường tròn O; 4 cm và đường tròn I ; 3 cm . Biết OI 7 cm . Số tiếp tuyến chung
của
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
I O
Ta có 4 cm 3 cm 7 cm OI nên hai đường tròn O; 4 cm và I ; 3 cm tiếp xúc ngoài
Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?
Lời giải
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác.
Câu 2: Cho đường tròn tâm O ; 4 cm và đường thẳng a không có điểm chung với đường tròn.
Gọi h là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. h 4cm . B. h 6 cm . C. h 4 cm . D. h 4 cm .
Lời giải
Đường thẳng a không có điểm chung với đường tròn O ; 4 cm nên khoảng cách từ tâm
O tới đường thẳng a lớn hơn bán kính
A. b 0 . B. a 0 . C. b 0 . D. a 0 .
Lời giải
Lời giải
Câu 5: Cho đường tròn O ; R và O ; r thoả mãn R r đồng thời R r OO R r . Kết luận
nào sau đây đúng?
A. Hai đường tròn đó đựng nhau. B. Hai đường tròn đó cắt nhau.
C. Hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài. D. Hai đường tròn đó tiếp xúc trong.
Lời giải
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là
1 1 2
A. rl . B. rl . C. 2 rl . D. r l .
2 3
Lời giải
Hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l thì có diện tích xung quanh là: S xq rl .
3
Câu 7: Giá trị của 27 bằng
A. 3 . B. 9 C. 3 . D. 9 .
Lời giải
3
Ta có 3
27 3
3 3 .
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai?
A. AB2 BH BC . B. AC 2 BC HC .
1 1 1
C. 2
2
. D. AH 2 BH CH .
AB AC AH 2
Lời giải
A
B H C
1 1 1
Trong tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , hệ thức sai là 2
2
.
AB AC AH 2
A. 0;1 . B. 1; 2 . C. 3; 2 . D. 2; 4 .
Lời giải
Phương trình x 5 y 7 là phương trình bậc nhất hai ẩn, để xác định nghiệm thì ta thế
từng cặp nghiệm của 4 phương án vào phương trình.
Lời giải
7 x 3 y 11
Câu 11: Cho hệ phương trình có nghiệm x; y . Tổng x y bằng
4 x y 9
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
7 x 3 y 11 7 x 3 y 11 19 x 38 x 2 x 2
4 x y 9 12 x 3 y 27 4 x y 9 4.2 y 9 y 1
Tổng x y 2 1 3 .
x y 1
Câu 12: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
x y 1
Lời giải
x y 1 x y 1
Ta có:
x y 1 x y 1
1 1 1
Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm.
1 1 1
Câu 13: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất?
2
A. y x . B. y 1 2 x . C. y . D. y 2 x 2 .
x
Lời giải
Câu 14: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường tròn?
A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Hình chữ nhật có tổng hai góc đối bằng 180 nên hình chữ nhật nội tiếp đường tròn.
Câu 15: Cho đường tròn tâm O có hai dây AB , CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ
tâm O đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB 2 CD 2 . B. AB CD . C. AB CD . D. AB CD .
Lời giải
Trong đường tròn tâm O , hai dây AB , CD cách đều tâm thì bằng nhau nên AB CD .
Lời giải
Lời giải
Có x 2 x 4 x 4
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 19: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x 2 x 1 0 . B. x x 1 0 . C. x 4 2 x2 4 0 . D. x2 2023 0 .
Lời giải
Phương trình bậc hai một có dạng ax 2 bx c 0 với a 0 nên phương trình x 2 2023 0
là phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 20: Diện tích của mặt cầu có bán kính r 2cm bằng
32
A. 4 cm 2 cm 2 . B. 8 cm 2 . C. 16 cm 2 . D. cm 2 .
2
Lời giải
A. AB 9cm . B. AB 21 cm . C. AB 3cm . D. AB 41 cm .
Lời giải
A B
5 4
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABO vuông tại B ta được:
AB OA2 OB 2 52 42 3 cm
Vậy AB 3cm .
Câu 22: Cung AB của một đường tròn bán kính 6 cm có độ dài 2 cm . Số đo cung AB đó bằng
Lời giải
A. m 6 . B. m 4 . C. m 9 . D. m 2 .
Lời giải
5 2.2 m 3 5 4 m 3 m 6 .
Lời giải
2x 1 x 2
2x x 2 1 x 3
A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. 1 .
Lời giải
Câu 26: Góc tạo bởi đường thẳng d : y 3 x 2023 với trục Ox là
Lời giải
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH và HB 2 cm ; BC 8 cm . Độ dài cạnh AB
bằng
A. 4 2 cm . B. 4cm . C. 4 3 cm . D. 6cm .
Lời giải
A
B H C
Vì tam giác ABC vuông tại A đường cao AH nên ta có AB 2 BH .BC 2.8 16
Suy ra AB 4 cm .
Câu 28: Rút gọn biểu thức a 2 6 a 9 a 2 6a 9 với 3 a 3 ta được kết qủa bằng
A. 6 . B. 18 . C. a . D. 2a .
Lời giải
2 2
Ta có: a 3 a 3 a 3 a 3
a 3 0
Với 3 a 3 thì a 3 a 3 a 3 3 a 6 .
a 3 0
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH 4 cm ; HC 8cm . Độ dài cạnh BC bằng
A. 10 cm . B. 10 2 cm . C. 10 3 cm . D. 8 cm .
Lời giải
A
B H C
AH 2 4 2
AH 2 BH .CH BH 2 cm
CH 8
Suy ra BC BH HC 2 8 10 cm
Câu 30: Phương trình x2 4 x 4m 8 0 ( với m là tham số) có nghiệm bằng 2 . Khi đó m bằng
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
22 4.2 4m 8 0 4 4m 0 m 1 .
Câu 31: Cho AB là dây cung của đường tròn O ;13cm và khoảng cách từ tâm O đến dây cung
AB bằng 5cm . Độ dài dây cung AB bằng
Lời giải
A H
B
-1
-2
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y 2 x 2 . D. y 2 x 2 .
Lời giải
Câu 33: Hai đường tròn O ; 6cm và O;5cm , với OO 11cm có số tiếp tuyến chung là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Hai đường tròn trên tiếp xúc ngoài nên số tiếp tuyến chung là 3 .
Câu 34: Hai số có tổng S 6 và tích P 5 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. x 2 6 x 5 0 . B. x 2 5 x 6 0 . C. x 2 5 x 6 0 . D. x 2 6 x 5 0 .
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 145 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
Lời giải
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
2
3 2 2 1
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 0 1 2
Suy ra a 0; b 1 a b 1 .
Câu 36: Cho hai đường thẳng d1 : y x 2 và d 2 : y 2m 2 m x m 2 m . Số giá trị của tham số
m để d1 và d 2 song song với nhau là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
1
Vậy m thì hai đường thẳng trên song song. Số giá trị của m là 1 .
2
A. 65 . B. 63 . C. 64 . D. 1 .
Lời giải
3
a 12 a 6a 8 a 5 9 . ĐKXĐ: a 0
3
Ta có: a 12 a 6 a 8 a a 6a 12 a 8 a 2
3
Do đó: 3
a 12 a 6a 8 a 5 9 3
a 2 a 59
a 2 a 5 9 2 a 16 a 8 0 a 64
Câu 38: Cho hình vuông có cạnh 6 cm nội tiếp đường tròn O . Diện tích hình tròn O bằng
Lời giải
A B
O
6 cm
D C
AC 6 2
Vì AC là đường kính của đường tròn O nên R 3 2 cm
2 2
2
Vậy diện tích hình tròn O là: S .R 2 . 3 2 18 cm 2
3x y 2m 16
Câu 39: Cho hệ phương trình có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ
x y 2m 4
phương trình có nghiệm x; y sao cho x 0 , y 0 ?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
3x y 2m 16 4 x 4m 20 x m 5
Ta có:
x y 2m 4 x y 2m 4 y m 1
x m 5 0 m 5
1 m 5
y m 1 0 m 1
Câu 40: Cho đường tròn O có góc nội tiếp BAC bằng 100 ( B và C thuộc đường tròn). Số đo của
góc BOC bằng
Lời giải
A B
100°
O
C
m
100 sđ BmC
Ta có: BAC 200 sđ BAC
360 200 160 BOC
160 .
Câu 41: Một cột đèn vuông góc với mặt đất có bóng trên đó dài 8,5 m . Các tia nắng tạo với mặt đất
một góc bằng 43 . Chiều cao của cột đèn là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Lời giải
Xét ABC A 90 theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có:
AB AC . tan C AB 8,5.tan 43 7,93 m .
Câu 42: Cho đường tròn O; 20 cm và hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau tại O . Một dây
MN cắt hao bán kính OA, OB lần lượt tại E , F sao cho ME EF FN . Độ dài dây MN là
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Lời giải
A B
E H F
M N
Lại có ME EF FN HE HF
Xét FOE vuông tại O có đường cao OH đồng thời là đường trung tuyến nên FOE
45
vuông cân tại O EFO
Đặt OH HF HE x cm , x 0
Ta có: ME FE HN 2 x HN 3 x
x 2 9 x 2 20 2 10 x 2 400 x 2 40 x 2 10 cm , do x 0
Vậy MN 2 HN 6 x 12 10 37, 95 cm .
A. m 2 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 2 .
Lời giải
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d1 và d 3 là nghiệm của hệ phương trình sau:
y 6 5 x 6 5 x 3 x 2 x 1
y 3x 2 y 3 x 2 y 1
Để ba đường thẳng d1 : y 6 5 x; d 2 : y m 3 x m; d 3 : y 3 x 2 đồng quy thì tọa
độ giao điểm của đường thẳng d1 và d 3 thỏa mãn phương trình đường thẳng d 2
Câu 44: Cho hai đường tròn O ; 2 cm và O;6 cm tiếp xúc ngoài nhau tại A , vẽ tiếp tuyến chung
ngoài BC của hai đường tròn ( B, C là tiếp điểm). Chu vi phần hình phẳng giới hạn bởi
tiếp tuyến chung BC và hai đường tròn trên là (Tham khảo hình vẽ)
8 10 10
A. 3 4 3 cm . B. 4 3 cm . C. 4 3 cm . D. 2 3 cm .
3 3 3
Lời giải
OD 4 1
Xét ODO vuông tại D , ta có: sin DOO
OO 8 2
30; OO
DOO 120
D 60 BOO
sđ
AC 60; sđ
AB 120 .
Chu vi phần hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến chung BC và hai đường tròn trên là
.R.n .R.n .2.120 .6.60 10
l
AB BC
l AC BC 4 3 4 3 cm .
180 180 180 180 3
Câu 45: Một chiếc ca-nô chạy trên sông xuôi dòng 108km và ngược dòng 63km thì hết 7 giờ. Một
lần khác cũng trong 7 giờ, ca-nô xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km (Biết vận tốc ca-nô
và vận tốc dòng nước không đổi). Vận tốc dòng nước là
Lời giải
Gọi vận tốc thực của ca-nô là x km/h , vận tốc của dòng nước là y km/h , x y 0 .
108 63
Thời gian ca-nô xuôi dòng 108km và ngược dòng 63km lần lượt là ; (giờ)
x y x y
81 84
Thời gian ca-nô xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km lần lượt là ; (giờ)
x y x y
108 63
x y x y 7
Theo bài ta có hệ phương trình: I
81 84 7
x y x y
x y 27 x 24
Suy ra (thỏa mãn). Vậy vận tốc dòng nước là 3 km/h .
x y 21 y 3
Câu 46: Cho phưong trình x 3 2 m 1 x 2 3 m 4 x m 12 0 ( m là tham số). Hỏi có bao nhiêu
giá trị nguyên dương bé hơn 2023 của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
Lời giải
x 3 2 m 1 x 2 3 m 4 x m 12 0 1
Như vậy phương trình 1 được viết thành: x 1 x 2 2mx m 12 0
x 1 0 x 1
2 2
x 2mx m 12 0 x 2mx m 12 0 2
Để phương trình 1 cho có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình 2 cần có hai nghiệm
phân biệt khác 1 .
0 m2 m 12 0 m 3 m 4 0
2
1 2m.1 m 12 0 13 m 0 m 13
Ta có m 3 m 4 0 m 3 hoặc m 4
Số giá trị nguyên dương bé hơn 2023 của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là 5
; 6 ; 7 ; .... 2022 và m 13 .
Vậy có tất cả: 2022 5 1 1 2017 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 47: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp O có AC 3 . Kẻ tiếp tuyến xAy với O . Từ C kẻ
CM // xy M AB . Khẳng định nào sau đâu đúng?
A. AM . AB 9 . B. AM . AB 6 . C. AM . AB 18 . D. AM . AB 12 .
Lời giải
x A y
3
B O
M C
Có xy // CM nên xAM AMC (hai góc so le trong)
1
Có xAM ACB sđ
AB , suy ra
ACB
AMC
2
chung;
Xét ACB và AMC có: BAC ACB
AMC (cmt)
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
2 2 n 1 0 n 1
n 1 m n 0
m n 0 m n 1
Vậy P mn 1. 1 1 .
Câu 49: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2b 3c 28 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
75 9 4
A a b c là
a 2b c
A. 29 . B. 26 . C. 28 . D. 27 .
Lời giải
75 9 4 3a 75 b 9 c 4 a b 3c
Ta có A a b c
a 2b c 4 a 2 2b 4 c 4 2 4
75 9 4 3a 75 b 9 c 4 1
A a bc . a 2b 3c
a 2b c 4 a 2 2b 4 c 4
3a 75 3a 75 b 9 b 9 c 4 c 4
2. . 15 ; 2. . 3; 2 . 2
4 a 4 a 2 2b 2 2b 4 c 4 c
3a 75 b 9 c 4
Suy ra 15 3 2 20
4 a 2 2b 4 c
a, b, c 0; a 2b 3c 28
3a 75
4 a a 10
Dấu " " xảy ra khi b 9 b 3 (1)
2 2b c 4
c 4
4 c
1 1
Lại có a 2b 3c 28 nên . a 2b 3c .28 7
4 4
Câu 50: Cho Parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y x m . Điều kiện của m để d cắt P tại
hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung là
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
Lời giải
Để để d cắt P tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung thì phương trình
1 cần có hai nghiệm x1 ; x2 trái dấu 1. m 0 m 0 m 0 .
---------------------------49Hết49--------------------------------
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức x 2022 là:
A. x 2022. B. x 2022. C. x 2022. D. x 2022.
Lời giải
Chọn A
Biểu thức x 2022 xác định khi và chỉ khi x 2022 0 x 2022.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 8, BC 10. Tính sin B
A. sin B 0, 8. B. sin B 0, 4. C. sin B 0, 6. D. sin B 0, 75.
Lời giải
Chọn A
AC 8
Ta có sin B 0, 8.
BC 10
Câu 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao 10m, chu vi đáy bằng 5m.
A. 100m 2 . B. 50m 2 . C. 100m 2 . D. 50m 2 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có chu vi đáy: 2r 5 r
2
5
Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là : S xq 2rh 2. .10 50cm 2 .
2
Câu 4. Cặp số (1;2) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau?
x y 3 x y 3 x y 3 x y 3
A. . B. . C. . D. .
x 3y 1 x 3y 1 x 3y 1 x 3y 5
Lời giải
Chọn D
1 2 3 x y 3
Ta có Cặp số (1;2) là nghiệm của hệ phương trình
.
1 3.2 5 x 3y 5
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
3
A. A A (A 0). B. A A (A 0).
A A
C. (A 0, B 0). D. AB A. B (A; B 0).
B B
Lời giải
Chọn A
3
Ta có A A, A
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. AC 2 CH .AH . B. AC 2 CH .BH . C. AC 2 BC .CH . D. AC 2 BH .BC .
Lời giải
Chọn C
Câu 9. Cho hình vẽ, biết số đo cung nhỏ AD bằng 90 và số đo cung nhỏ BC bằng 40. Tính
2AED
A. 50 . B. 55 . C. 30. D. 25.
Lời giải
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 155 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
Chọn A
Ta có AED là góc ngoài của đường tròn (O )
2. 1 (s®AD
Do đó 2AED s®BC
) 50.
2
Câu 10. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
A. x 2 x 15 0. B. x 2 6x 5 0. C. 2x 2 x 9 0. D. 4x 2 4x 1 0.
Lời giải
Chọn D
1
Ta có 4x 2 4x 1 0 (2x 1)2 0 x .
2
Câu 11. Thể tích của hình cầu tâm (O ), bán kính R bằng
4 1
A. R 3 . B. 4R 3 . C. R 3 . D. R 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Câu 12. Hai đường tròn (A, 6cm ) và (B, 8cm ) tiếp xúc ngoài. Độ dài AB bằng
A. AB 8cm. B. AB 7cm. C. AB 2cm . D. AB 14cm.
Lời giải
Chọn D
Câu 13. Số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x 2 10x 11 0 ?
A. 11. B. 1. C. 10. D. 11.
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
MQN
Ta có MPN )
78 (cùng chắn MN
Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
1x x
A. y . B. y 3x 2. C. y 1. D. y 1 2x .
2 3
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
b
Khi đó x 1 x 2 5
a
Câu 17. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x 2 ?
A. (1; 1). B. (1; 2). C. (1;1). D. (1;2).
Lời giải
Chọn A
Câu 18. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào vô số nghiệm?
2x y 9 2x y 3 3x y 7 2x 4y 3
A. . B. . C. . D. .
2x y 5 3x 2y 1 6x 2y 14 4x 2y 1
Lời giải
Chọn C
Hệ phương trình có vô số nghiệm khi hệ đó được tạo thành từ hai đường thẳng trùng
nhau
3 1 7 3x y 7
Ta có có vô số nghiệm.
6 2 14 6x 2y 14
Câu 19. Giá trị rút gọn của biểu thức P 5 27 300 2 75
A. 5 3. B. 35 3. C. 15 3. D. 15 3.
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
2 1 2x y 6
Ta có có một nghiệm duy nhất.
2 1 2x y 6
Lời giải
Chọn B
1 s®BC
Ta có ABC 1 BOC
1 .70 35
2 2 2
x1 x2
Câu 22. Cho phương trình x 2 x 3 0 có hai nghiệm x 1, x 2 . Giá trị của biểu thức A
5x 1x 2
bằng
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 15
Lời giải
Chọn D
x1 x 2 b
Khi đó A a b 1
5x 1x 2 5. c 5c 15
a
1 1
Câu 23. Giá trị của biểu thức bằng:
2 5 2 5
1
A. 1. B. . C. 4. D. 4.
2
Lời giải
Chọn D
1 1 5 2 5 2
5 2 5 2 4
2 5 2 5 ( 5)2 22 ( 5)2 22
Lời giải
Chọn B
C 3 8a 3 6a 3 (2a )3 6a 2a 6a 4a
x y 3
Câu 25. Hệ phương ttrình có nghiệm duy nhất là (x ; y ). Khi đó x y bằng:
3x y 7
A. 3. B. 5. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn C
x y 3 4x 4 x 1
x y 5.
3x y 7 x y 3 y 4
Câu 26. Cho đường tròn (O;10cm ), dây cung AB 12cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây
AB bằng
A. 4cm. B. 10cm. C. 16cm. D. 8cm.
Lời giải
Chọn D
Câu 27. Cho 25; 65. Câu trả lời nào sau đây sai?
A. sin cos . B. tan cot . C. cos sin . D. sin sin .
Lời giải
Chọn D
Câu 28. Cho hàm số y (m 5)x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số trên luôn đồng
biến?
A. m 5. B. m 5. C. m 5. D. m 5.
Lời giải
Chọn A
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm và diện tích xung quanh của hình trụ bằng
48cm 2 . Tính thể tích hình trụ?
A. V 32cm 3 . B. V 96cm 3 . C. V 192cm 3 . D. V 80cm 3 .
Lời giải
Chọn A
Câu 30. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y (m 2)x 5 và y mx 5 song song?
A. m 1. B. m 2. C. m 2. D. m 1.
Lời giải
Chọn A
m 2 m
Để hai đường thẳng đã cho song song thì 2m 2 m 1
5 5
Câu 31. Cho hàm số y ax 2 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đó là:
A. y x 2 . B. y 2x 2 . C. y 2x 2 . D. y x 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số bậc hai y ax 2 đi qua điểm
(1;2)
Câu 32. Tính cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn (O, 3cm )
A. 9cm . B. 3cm. C. 3cm . D. 3 2cm.
Lời giải
Chọn D
Khi đó AC 2.OA 6 . Mà AC AB 2 AB 3 2
Câu 33. Cho hàm số y 5x 2m 3. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 9.
A. m 6. B. m 3. C. m 3. D. m 6.
Lời giải
Chọn C
9 5.0 2m 3 9 m 3
Câu 34. Xác định a và b biết đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A(1;2) và B(2; 5) .
A. a 1,b 3. B. a 1, b 3. C. a 1, b 3. D. a 1, b 3.
Lời giải
Chọn A
Câu 35. Cho đường tròn (O; 5cm ) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Biết AMB 60. Tính độ dài đoạn thẳng
OM
10 3
A. 2, 5cm. B. 5 3cm . C. cm. D. 10cm.
3
Lời giải
Chọn D
Ta có MA, MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; 5cm ) OM là tia phân giác của AMB
Lời giải
Chọn D
(m 3)x 2y 1
Câu 37. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm
2x my 2m 2 m
duy nhất?
A. m 1 và m 4. B. m 1 và m 4. C. m 1 và m 4.
D. m 1 và m 4.
Lời giải
Chọn C
m 3 2
m(m 3) 4 m 2 3m 4 0 m 1; m 4.
2 m
Câu 38. Cho hình vuông ABCD . Gọi S1 là giao của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD,
S 2 là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường tròn bói trên (như
S1
hình vẽ, S1 là phần gạch chéo, S 2 là phần chấm). Tỉ số bằng :
S2
2 2
A. . B. 2. C. . D. .
6 6 6
Lời giải
Chọn A
Ta có
.22.90 1 .22.90 1
S1 2S
vp AnM
2 S
q AM
S IAM 2
360
.2.2 2
2 360
.2.2 2( 2)
2
1
S 2 S ABCD 2.S 3 S1 42 2. .22 2( 2) 12 2 2(6 )
2
S1 2( 2) 2
Khi đó:
S2 2(6 ) 6
Câu 39. Cho hình nón có chu vi đáy bằng 12cm, độ dài đường sinh bằng 10cm. Thể tích hình
nón là:
A. 288cm 3 . B. 96cm 3 . C. 128cm 3 . D. 60cm 3 .
Lời giải
Chọn V
1 2 1
Khi đó thể tích hình nón V r h .36.8 96
3 3
2 9(x y )2
Câu 40. Rút gọn biểu thức với x y ta được kết quả
x y 4
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 163 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.
Lời giải
Chọn A
2 9(x y )2 2 3(x y )
Do x y nên . 3
x y 4 x y 2
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
Ta có tam giác OAB đều cạnh bằng 5cm và tứ giác OAEC là hình thoi cạnh bằng 5cm
Câu 43. Cho đường thẳng (d ) : y x 2. Nếu đường thẳng (d ) : y ax b đi qua A(2; 3) và
song song với (d ) thì a 2 3b bằng:
A. 16. B. 14. C. 14. D. 16.
Lời giải
Chọn A
Mà A(2; 3) (d ) 3 2 b b 5
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng
y 5x m cắt nhau tại hai điểm phân biệt?
25 25 25 25
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
Để đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y 5x m cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì
25
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt (5)2 4.1.m 0 m
4
Câu 45. Cho phương trình x 2 2(m 1)x 4m 0. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn x 1 x 2 2022 là
A. {1012; 1010}. B. {1012;1010}. C. {1012;1010}. D. {1012; 1010}.
Lời giải
Chọn B
Mặth kác
x 1 x 2 2022 (x 1 x 2 )2 20222 S 2 4P 20222 4(m 1)2 4(4m ) 20222
81
Câu 46. Cho hình tròn (O;OA) , biết OA 50cm và diện tích hình tròn (O ;OB ) bằng diện
100
tích hình tròn (O;OA) . Tính OA OB
A. 25cm . B. 5,1cm. C. 10cm. D. 5cm.
Lời giải
Chọn D
Gọi S1 là diện tích hình tròn (O;OA) và S 2 là diện tích hình tròn (O ;OB )
S2 81 .OB 2 81 OB 9
Ta có 2
S1 100 .OA 100 OA 10
OB OA OA OB OA
OA OB 5
9 10 1 10
mx y 2m 2 2
Câu 47. Cho hệ phương trình ( m là tham số) có nghiệm duy nhất (x 0; y 0 ). Giá
2x y 5m
trị lớn nhất của biểu thức x 02 6y 02 bằng
A. 75. B. 23. C. 23. D. 75.
Lời giải
Chọn D
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì (1) có nghiệm duy nhất
m 2 0 m 2
2
x 2m 5m 2 (m 2)(2m 1) 2m 1
Khi đó (I ) m 2 m 2
y 5m 2x m 2
Mặt khác x 02 6y 02 (2m 1)2 6(m 2)2 2m 2 28m 23 2(m 7)2 75 75
Vậy biểu thức x 02 6y 02 đạt giá trị lớn nhất bằng 75 khi m 7
Câu 48. Trong một tam giác vuông, đường cao ứng với cạnh guyền chia tam giác thành hai phần
có diện tích bằng 54cm 2 và 96cm 2 . Độ dài cạnh huyền bằng:
A. 21cm . B. 25cm . C. 48cm. D. 27cm.
Lời giải
Chọn B
1
S ABH AH .BH
2 BH 54 9 BH CH BC
Ta có k, k 0
S ACH 1 CH 96 16 9 16 25
AH .CH
2
1 1
S ABC S ABH S ACH AH .BC 54 96 12k .25k 150 k 1
2 2
Vậy BC 25cm
a b
Câu 49. Biết phương trình 3x 1 3x 2 7x 3x 1 0 có một nghiệm dạng x ,
c
a
trong đó a,b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c ?
c
A. S 21. B. S 10. C. S 12. D. S 14.
Lời giải
Chọn B
x 2 3x 1 x 2 3x 1
pt (2x 1 3x 2 7x ) (x 3x 1) 0 0
2x 1 3x 2 7x x 3x 1
(x 2 3x 1)
1
1 0 x 2 3x 1 0 x 3 5
2x 1 3x 2 7x
x 3x 1 2
a b
Do phương trình đã có nghiệm dạng x nên a 3, b 5, c 2
c
Khi đó S a b c 10.
Câu 50. Cho phương trình x 2 2x 3 m 0. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S (x 12 2x 1 )(x 22 2x 2 ) 4m 8 bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn D
x 12 2x 1 3 m 0 x 12 2x 1 3 m 0 và
x 22 2x 2 3 m 0 x 22 2x 2 3 m 0
Khi đó
S (x 12 2x 1 )(x 22 2x 2 ) 4m 8 S (2x 1 3 m 2x 1 )(2x 2 3 m 2x 2 ) 4m 8
S (m 3)(m 3) 4m 8 m 2 2m 1 1, m 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức S bằng 1 khi và chỉ khi m 2.
x 6
A. 3 6 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 3 .
Lời giải tham khảo
A
x 6
B H C
9
Ta có BC 9 , CH 6 BH 3
Áp dụng hệ thức cạnh và đường cao cho tam giác vuông ABC có:
AH 2 BH .CH 3.6 18 AH 18 3 2
Chọn đáp án C
Câu 2:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O ; 6 cm , đường kính BC . Gọi I , K lần lượt là
I K
B C
O
1
Có IK là đường trung bình của tam giác ABC nên IK BC 6
2
Ta có: BI IA , AK KC
IK 2 IA2 AK 2 (định lý Pytago cho tam giác vuông AIK )
Nên: BI 2 CK 2 IK 2 IA2 AK 2 IK 2 IK 2 IK 2 2IK 2 2.62 72
BI 2 CK 2 IK 2 72 6 2
Chọn đáp án A
Câu 3: Cho tam giác ABC có A 90 , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. AB AC .BC . B. AB 2 BC .HC . C. AB 2 HB.BC . D. AB 2 HB.HC .
Lời giải tham khảo
Theo hệ thức về cạnh và đường cao cho tam giác ABC có A 90 , đường cao AH ta có:
AB 2 HB.BC
Chọn đáp án C
Câu 4: Ca nô đi xuôi dòng từ A đến B trên một khúc sông hết 4 giờ và ngược dòng từ B về A hết
5 giờ. Biết vận tốc xuôi dòng hơn vận tốc ngược dòng là 4 km/h , khi đó quãng đường AB
dài là:
A. 100 km . B. 80 km . C. 60 km . D. 40 km .
Lời giải tham khảo
Gọi vận tốc xuôi dòng, vận tốc ngược dòng của ca nô lần lượt là a , b ( a b 0 , a 4 )
Ca nô đi xuôi dòng từ A đến B hết 4 giờ thì quãng đường AB dài là 4a km
Ca nô đi ngược dòng từ B đến A hết 5 giờ thì quãng đường AB dài là 5b km
Mà quãng đường AB là không đổi nên ta có 4a 5b (1)
Vận tốc xuôi dòng hơn vận tốc ngược dòng là 4 km/h nên ta có a b 4 (2)
4a 5b 0 a 20
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
a b 4 b 16
Do đó quãng đường AB dài là 4.20 80 km
Chọn đáp án B
Câu 5: Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng nào sau đây cắt parabol y x 2 tại hai
điểm phân biệt?
A. y x 6 . B. y 2x 7 . C. y 4x 5 . D. y 2x 1 .
Lời giải tham khảo
Ta thấy, xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol y x 2 và đường thẳng
y 4x 5 được x 2 4x 5 x 2 4x 5 0 x 1 1 , x 2 5
Chọn đáp án C
Câu 6: Tích hai nghiệm của phương trình x 2 2x 5 0 là:
A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải tham khảo
x 2 2x 5 0 x1 1 6 , x 2 1 6
x 1.x 2 1 6 . 1 6 5
Chọn đáp án C
Câu 7: Cho các đường thẳng d1 : y x 3 , d2 : y 3x 11 và d 3 : y mx 1 . Giá trị của
m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua 1 điểm là:
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải tham khảo
+Tọa độ giao điểm của d1 và d2 là điểm A 2 ; 5
[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 169 -
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN TOÁN THẦY TÀI – 0977.413.341
x x m 1
Phương trình x 2 m 1 x m 3 0 theo Vi-ét ta có: 1 2
x 1.x 2 m 3
Ta có x 1x 2 x 2x 1 3 x 1x 2 x 2 x 1 3 m 3m 1 3 m 2 4m 0
2 2
m1 0 , m2 4
Do đó m1 m2 42 16
2
Chọn đáp án A
Câu 9: Một đồng hồ chạy chậm 20 phút. Để chỉnh lại đúng giờ thì phải quay kim phút theo chiều
kim đồng hồ một góc ở tâm bằng:
A. 120 . B. 150 . C. 60 . D. 135 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị của hai hàm số y 3x 1 và y 6 2x coa tọa độ
giao điểm là:
A. 1 ; 4 .
B. 1 ; 4 .
C. 1 ; 2 .
D. 1 ; 8 .
Lời giải tham khảo
Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số đã cho là:
3x 1 6 2x 5x 5 x 1 y 4
Chọn đáp án B
Câu 11: Biết rằng tồn tại giá trị của tham số m để phương trình x 2 2 m 1 x m 2 3 0 có
hai nghiệm x 1 , x 2 sao cho biểu thức S x 1.x 2 x 1 x 2 có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức S là:
A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải tham khảo
Phương trình x 2 m 1 x m 3 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 0
2 2
m 1 m 2 3 0 m 1
2
x x 2 m 1 2m 2
Phương trình x 2 2 m 1 x m 2 3 0 theo Vi-ét ta có 1 2
x 1.x 2 m 2 3
2 2
Ta có S x 1.x 2 x 1 x 2 2m 2 m 3 m 2m 5
Do m 1 nên S 1 2 5 8
Chọn đáp án B
Câu 12: Trong hình dưới đây, cho biết ABC 70 . Số đo MAC là:
B
M
O C
A
Chọn đáp án D
Câu 15: Cho MA , MB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn I ; R ( A , B là các tiếp điểm).
Câu 16: Cho x 5 . Rút gọn biểu thức A x 2 10x 25 x 2 4x 4 ta được kết quả là:
A. 2x 3 . B. 7 . C. 3 2x . D. 7 .
Lời giải tham khảo
x 5 x 2
2 2
A x 2 10x 25 x 2 4x 4 x 5 x 2
x 5 x 2 x 5 x 2 7 (Do x 5 )
Chọn đáp án D
Câu 17: Cho hình vẽ, biết số đo cung nhỏ AB là 100 . Số đo BAx là:
A
x
O
Câu 18: Cho hai đường tròn O1 ; R1 và cắt nhau (với R2 R1 ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. O1O2 R2 R1 . B. O1O2 R1 R2 .
C. O1O2 R2 R1 . D. R2 R1 O1O2 R2 R1 .
Lời giải tham khảo
Hai đường tròn cắt nhau thì R2 R1 O1O2 R2 R1
Chọn đáp án D
Câu 19: Cho đường tròn O , đường kính AB 2R . Gọi C là trung điểm của OA , dây MN vuông
góc với AB tại C . Trên cung nhỏ MB lấy điểm K , nối AK cắt MN tại H . Tích AH .AK
bằng:
A. R2 . B. 2R 2 . C. 2R . D. 2R .
Lời giải tham khảo
M
K
H
A C O
R
ACH áAKB (g-g) AH .AK AC .AB AH .AK .2R R2 á
2
Chọn đáp án A
Câu 20: Cho EF là dây của đường tròn O ; 5 cm . Gọi OH là khoảng cách từ O đến EF . Biết
A. 8 cm . B. 2 2 cm . C. 2 3 cm . D. 4 cm .
Lời giải tham khảo
E H F
Câu 21: Cho hai đường tròn O ; 8 cm và I ; 2 cm tiếp xúc ngoài nhau tại A , MN là một tiếp
I A O
c a
trình có hai nghiệm là x 1 1 , x 2
a 20
Chọn đáp án C
mx 2y 18
Câu 23: Cho hệ phương trình hai ẩn x , y : . Với giá trị nào của m thì hệ phương
x y 6
trình có nghiệm duy nhất x ; y thỏa mãn y 9 2x ?
A. m 4 . B. m 4 . C. m 8 . D. m 8 .
Lời giải tham khảo
m 2
Để hệ có nghiệm duy nhất m 2
1 1
mx 2y 18 (1)
Hệ phương trình
x y 6 (2)
có nghiệm duy nhất x ; y thỏa mãn y 9 2x (3)
x y 6 x y 6 x 1
Nên x ; y là nghiệm của hệ
y 9 2x
2x y 9
y 7
x ; y 1 ; 7 thỏa mãn phương trình (2) nên m.1 2.7 18 m 4 (thỏa mãn)
Chọn đáp án A
Câu 24: Giá trị nào của m để hàm số y m 6 x 10 đồng biến trên là:
A. m 6 . B. m 6 .C. m 6 . D. m 6 .
Lời giải tham khảo
Hàm số y m 6 x 10 đồng biến trên m 6 0 m 6
Chọn đáp án A
1 2 3
Câu 25: Cho parabol P : y x cắt đường thẳng d : y x tại hai điểm phân biệt A và B
2 2
. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 4 . D. 5 3 .
Lời giải tham khảo
1 2 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của P
2
x x và
2
d được:
1 3 9 1 9 1
x 2 x 0 x 1 3 , x 2 1 y1 , y2 A 3 ; , B 1 ;
2 2 2 2 2 2
1 9 2
x x 1 y2 y1 1 3 4 2
2 2 2
AB 2
2 2
Chọn đáp án B
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B . Biết AB= 9cm, BC=12cm, AC=15cm. Giá trị của tổng sinA
+ sin C bằng:
7 12 7 5
A. B. C. D.
5 25 12 7
Lời giải tham khảo
A
15
9
B C
12
12 9 7
sin A sin C
15 15 5
Chọn đáp án A
3
Câu 27: Giá trị của x để x 4 là:
A. -12 B. -64 C. 12 D. 64
Lời giải tham khảo
Ta có x 4 64
3
Chọn đáp án B
Câu 28: Một người đứng ở mặt đất cách tháp ăng-ten 150m. Biết rằng người đó nhìn thấy đỉnh tháp
ở góc 200 so với đường nằm ngang, khoảng cách từ mắt đến mặt đất bằng 1,5m. Tính chiều
cao của tháp? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 57 m B. 55m C. 58 m D. 56m
Lời giải tham khảo
K 20° C
1,5m
B 150 m E
2A
H
x
B
O 2
m
Theo hệ thức về cạnh và đường cao cho tam giác vuông OAB có:
1 1 1 1 1 1 1 m2 1
2
OH 2 OA2 OB 2 OH 2 2 2
2
OH 2 4
m
m2 1
Mà OH 1 nên 1 m 3
4
Chọn đáp án D
Câu 30: Cho hai điểm M, N thuộc (O;R) sao cho góc MON = 750 . Số đo cung nhỏ MN là:
A .1500 B. 750 C. 2850 D. 2100
Lời giải tham khảo
N
MON là góc ở tâm chắn cung nhỏ MN M
MON
Nên sdMN 75 75°
Chọn đáp án B O
Câu 31: Cho ABC có góc A= 900 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC AB AC AB
A. sin B B .sin B C. sin B D. sin B
AB BC BC AC
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án C
Câu 32: Hệ số góc của đường thẳng (d): y= 1+3x là:
1
A. . B. 3 C. -3 D. 1
3
Lời giải tham khảo
d : y 1 3x a 3
Chọn đáp án B
Câu 33: Hai đường thẳng y= (k+1)x+ 3; y= (4-2k)x+ 1 song song khi
3 2
A. k=1 B. k=0 C. k D. k
2 3
Lời giải tham khảo
d1 : y k 1 x 3 , d2 : y 4 2k x 1
k 1 4 2k
d // d
1 2
3 1
k 1
Chọn đáp án A
3
Câu 34: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x 1 y 2 y 1 z 2 z 1 x 2 . Tính giá trị biểu
2
thức A x 2 y 2 z 2
3 1
A. B. C. 3 D. 2
2 2
Lời giải tham khảo
Câu 35: Trong các hệ phương trình sau đây, hệ PT nào có nghiệm duy nhất?
y x y x x y 2 0 y x
A. . B . C . D .
y x 2 y x 2 y x 2 y x 2
Lời giải tham khảo
y x 1 1
Hệ . có nên hệ có nghiệm duy nhất
y x 2 1 1
Chọn đáp án B
Câu 36: hệ số a, b, c của phương trình 2019x 2 2020x 1 0 tương ứng là:
A. 2019; 1010; 1 B. 2019; 2020; 1 C. -2019; -1010; 1 D. -2019; -2020; 1
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án D
Câu 37: Trong các PT sau PT nào là PT bậc hai ẩn x?
1
A. x 2 2x 5 0 B. 2x 3 5x 2 0 C. 2x+3= 0 D. x 2 4 0
x
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A
ax y 1
Câu 38: Giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
8x 2y 6
A. a=-4 B. a 4 C. a=4 D. a 4
Lời giải tham khảo
ax y 1 a 1
Hệ có nghiệm duy nhất a 4
8x 2y 6 8 2
Chọn đáp án D
Câu 39: Giá trị của m để PT bậc hai x 2 2x m 3 0 có nghiệm kép là:
A. m=2 B. m=4 C. m=0 D. m=1
Lời giải tham khảo
Câu 41: Điều kiện xác định của biểu thức x 20 là:
A. x 20 . B. x 20 C. x 20 D. x 20
Lời giải tham khảo
x 20 xác định x 20 0 x 20
Chọn đáp án C
1 2
Câu 42: Cho hàm số y x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
A. Hàm số có đồ thị đối xứng qua trục hoành
B. Hàm số nghịch biến với x >0
C. Hàm số đồng biến với x <0
D. Hàm số có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án D
2x y 8
Câu 43: Hệ PT tương đương với hệ PT nào sau đây?
5x 7y 6
y 8 2x y 8 2x y 8 2x
A. B. C. D.
5x 7(8 2x ) 6 5x 7(8 2x ) 6 5x 7(8 2x ) 6
y 8 2x
5x 7(8 2x ) 6
Lời giải tham khảo
2x y 8 x 50
Hệ 9
5x 7y 6 28
y
9
y 8 2x 2x y 8 x 50
Hệ 9
5x 7(8 2x ) 6 9x 50
y 28
9
Chọn đáp án A
Câu 44: Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12. Hai số đó là nghiệm của PT bậc hai nào sau đây?
A. x 2 7x 12 0 B. x 2 12x 7 0 C. x 2 7x 12 0 D. x 2 12x 7 0
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án C
Câu 45: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt BC tại I. Biết
O
I
B
IA IB AB IB AB 2 IB 25
Chứng minh được IAB á ICA (g-g)
IC IA AC IC AC 2 IC 49
Mà IC IB BC 24 IC 49 , IB 25
Do IA là tiếp tuyến IA2 IB.IC 25.49 1225 IA 35
Chọn đáp án D
O
A
BO 1 30 BAC
60 ABC đều
Ta có sin BAO BAO
AO 2
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc cho tam giác vuông ABO có AB AO. cos BAO
AB 4. cos 30 2 3
Chu vi tam giác ABC là: 2 3.3 6 3
Chọn đáp án C
A 3 20 4 45 6 5 6 5 12 5 6 5 0
Chọn đáp án A
Câu 49: Phương trình ax 2 bx c 0(a 0) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B
Câu 1. Cho hàm số y (m 2 2m 2)x 3. Giá trị của m đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ
một tam giác có diện tích lớn nhất là
9
A. 2. B. 1. C. . D. 1.
2
Lời giải
Cho x 0 y 3 A 0;3 Oy
3 3
y 0x B ; 0 Ox
m 2 2m 2 m 2 2m 2
Đồ thị hàm số y (m 2 2m 2)x 3 tạo với hai trục tọa độ tam giác OAB vuông tại O .
1 1 3
SOAB OAOB
. .3. 2
2 2 m 2m 2
Ta có m 2 2m 2 m 1 1 0 , với m
2
3 3 3
2
0 2 2
m 2m 2 m 2m 2 m 2m 2
9 9
SOAB
2m 4m 4 2 m 12 2
2
9 9
2 m 1 2 2 , với m
2
, với m
2 m 1 2
2
2
9
SOAB
2
9
Vậy GTLN của SOAB là . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m 1 .
2
Chọn đáp án B.
Câu 2. Biệt thức của phương trình x 2 6x 7 0 bằng
A. 64. B. 16. C. 40. D. 8.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?
A. x 2 4x 4 0. B. x 2 4x 4 0. C. x 2 4x 4 0. D. x 2 4x 4 0.
Lời giải
Câu 4. Cho AB là một dây cung của (O; R), biết AB R. Vẽ Ax là tia tiếp tuyến của (O ) , tia
Ax nằm trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm O , số đo góc xAB là
A. 150. B. 30. C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Xét OAB có OA OB AB R
1
Xét OAB vuông tại B , có OB OA suy ra OAB 30 .
2
Vì AB , AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AO là tia phân giác của góc BAC
2.OAB
BAC 2.30 60 .
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án A.
Câu 8. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình 0,1x 2 0, 6x 0, 8 0. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. x 1 x 2 8; x 1.x 2 6. B. x 1 x 2 8; x 1.x 2 6.
C. x 1 x 2 6; x 1.x 2 8. D. x 1 x 2 6; x 1.x 2 8.
Lời giải
Phương trình 0,1x 2 0, 6x 0, 8 0 x 2 6x 8 0
Vì ac 8 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
x x 6
Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2
x 1x 2 8
Chọn đáp án D.
Câu 9. Biết phương trình x 2 mx 1 0 có hai nghiệm là a, b; phương trình x 2 nx 2 0
có hai nghiệm là b, c. Giá trị của biểu thức (b a )(b c) tính theo m và n là
A. mn 2. B. mn 6. C. mn 2. D. mn 6.
Lời giải
+ Phương trình x 2 mx 1 0 có hai nghiệm là a , b .
a b m
Theo hệ thức Vi-ét ta có
ab 1
+ Phương trình x 2 nx 2 0 có hai nghiệm b , c .
b c n
Theo hệ thức Vi-ét ta có
bc 2
Ta có (b a )(b c) b 2 ab bc ac m a n c ac 3
mn mc na ac ac 3 mn a n c c m a 3
mn ab bc 3 mn 6 .
Chọn đáp án B.
Câu 10. Một đài quan sát cao 533 m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời chiếu tạo
thành bóng của đài quan sát trên mặt đất dài 1100 m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt
trời và mặt đất là bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến phút là
A. 4719 . B. 2551 . C. 2013. D. 1763 .
Lời giải
Gọi góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là .
533
Ta có tan 2551 .
1000
Chọn đáp án B.
2x 3y 5
Câu 11. Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm?
4x my 2
A. m 6. B. m 1. C. m 6. D. m 1.
Lời giải
2 3 5
Để hệ phương trình vô nghiệm thì m 6 .
4 m 2
Chọn đáp án B.
Câu 12. Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u v 5; uv 6 . Khi đó u ; v là hai nghiệm của
phương trình
A. x 2 6x 5 0. B. x 2 5x 6 0. C. x 2 6x 5 0. D. x 2 5x 6 0.
Lời giải
Ta có S 2 4P 52 4.6 25 24 1 0
Suy ra hai số u và v thỏa mãn điều kiện u v 5; uv 6 là nghiệm của phương trình
x 2 5x 6 0 .
Chọn đáp án B.
Câu 13. Biết hai đường tròn (O ) và (O ) tiếp xúc trong. Số tiếp tuyến chung ngoài của hai đường
tròn đó là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
Hai đường tròn tiếp xúc trong trong có 1 tiếp tuyến chung ngoài.
Chọn đáp án C.
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AC 12 cm, ABC 60. Tính độ
dài AH
Lời giải
C
Xét ABC vuông tại A có B 90 C
30 .
1 1
Xét AHC vuông tại H có C 30 AH AC .12 6 (cm).
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 15. Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Khi thực hiện
ngày đội chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành sớm hơn thời gian quy định là 1 ngày
chở thêm được 10 tấn. Số ngày mà đội phải chở hàng theo kế hoạch là
A. 4 ngày. B. 6 ngày. C. 7 ngày. D. 5 ngày.
Lời giải
Gọi số ngày mà đội phải chở hàng theo kế hoạch là x (ngày) ( x , x 0 )
140
Theo kế hoạch, mỗi ngày đội phải chở (tấn hàng)
x
140
Thực tế, mỗi ngày đội chở được 5 (tấn hàng)
x
140 150
Theo bài ra ta có phương trình: 5 x 2 3x 28 0
x x 1
Phương trình có hai nghiệm x 1 4 (Loại); x 2 7 (Thỏa mãn)
Vậy theo kế hoạch đội xe phải chở hàng trong 7 ngày.
Chọn đáp án C.
Câu 16. Cho đường thẳng (d ) : y 2 3x . Đường thằng nào sau đây song song với đường thẳng
(d )
A. y 3x 4. B. y 3x 2. C. y 2x 1. D. y 3x 2.
Lời giải
Đường thẳng d : y 2 3x y 3x 2
a a 3
Đường thẳng y 3x 4 song song với d vì có hệ số .
b b 2 4
Chọn đáp án A.
Câu 17. Giá trị của x để x 8 là
A. 4. B. 16. C. 64. D. 8.
Lời giải
ĐK: x 0
Chọn đáp án C.
Câu 20. Đồ thị hàm số y ax 2 đi qua điểm A(3;12) . Khi đó a bằng
3 1 4
A. . B. 4. C. . D. .
4 4 3
Lời giải
4
Thay x 3 , y 12 vào hàm số y ax 2 ta có: 12 a.32 9a 12 a .
3
Chọn đáp án D.
Câu 21. Giá trị của m để hàm số y (2 m )x 8 đồng biến trên là
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
Lời giải
Để hàm số y (2 m )x 8 đồng biến trên thì 2 m 0 m 2 .
Chọn đáp án D.
Câu 22. Giá trị x thỏa mãn x 2 4 4x 2 16 9x 2 36 12 3 0 là
A. x {4}. B. x {4; 4}. C. x {32; 32}. D. x {4}.
Lời giải
x 2
ĐKXĐ: x 2 4 0 x 2 4 .
x 2
x 2 4 4x 2 16 9x 2 36 12 3 0
x 2 4 2 x 2 4 3 x 2 4 12 3 0
6 x 2 4 12 3 x 2 4 2 3
x 2 4 12 x 2 16 x 4 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Chọn đáp án B.
18 32
Câu 23. Cho biểu thức A . Giá trị của biểu thức 3A bằng
50 72
A. 21. B. 7. C. 21. D. 7.
Lời giải
18 32 3 2 4 2 7 2
Ta có A 7
50 72 5 2 6 2 2
3A 3.7 21 .
Chọn đáp án A.
Câu 24. Cho đường tròn (O ;10) , đường kính AB . Gọi T là trung điểm của OA. Bán kính đường
tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với đường tròn (O ;10) là
13 3 5 15
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Lời giải
Gọi đường tròn O là đường tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với O;10 tại F .
OF cắt O tại E .
Câu 26. Cho phương trình x 2 x 380 0 (1). Gọi x 1, x 2 (x 1 x 2 ) là hai nghiệm của phương
1 1
trình (1). Giá trị biểu thức S bằng
x1 1 x 2 1
1 1 39 39
A. . B. . C. . D. .
380 380 380 380
Lời giải
Giải phương trình 1 ta có x 1 20 , x 2 19 .
Chọn đáp án A.
Câu 35. Cho đường thẳng (d ) : y 3x 2 và đường thẳng (d ) : y (3 2m)x 1. Giá trị của
m để đường thẳng (d ) cắt đường thẳng (d ) là
1
A. m . B. m 3. C. m 3. D. m 1.
2
Lời giải
Đường thẳng (d ) cắt đường thẳng (d ) 3 2m 3 2m 6 m 3 .
Chọn đáp án C.
Câu 36. Giá trị của biểu thức cos2 20 cos2 40 cos2 50 cos2 70 bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
Lời giải
Ta có cos 20 cos 40 cos 50 cos 70 sin2 70 sin2 50 cos2 50 cos2 70
2 2 2 2
sin2 70 cos2 70 sin2 50 cos2 50 1 1 2 .
Chọn đáp án B.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường thẳng y x 2 và parabol y x 2 cắt nhau
tại hai điểm phân biệt A và B . Tính diện tích của tam giác OAB (O là gốc tọa độ).
A. 9. B. 3. C. 6. D. 12.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y x 2 và parabol y x 2 , ta
có
x 2 x 2 x 2 x 2 0
Ta có a b c 1 1 2 0
Lời giải
Ta có a 2 a a (vì a 0 ).
Chọn đáp án A.
Câu 39. Cặp số (2; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0
A. . B. . C. . D. .
3x 5y 1 3x 5y 1 3x 5y 1 3x 5y 2
Lời giải
x 2y 0
Sử dụng máy tính bỏ túi ta tìm được hệ phương trình
3x 5y 1
. có nghiệm 2; 1 .
Chọn đáp án C.
Câu 40. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) , biết AB //CD; AB R;CD R 3 và O ở ngoài tứ
là
giác. Giá trị của biểu thức A B
A. 260. B. 180. C. 230. D. 270.
Lời giải
1 sđ BD
B
A 1 .270 A
B
270 .
2 2
Chọn đáp án D.
Câu 41. Nếu x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai mx 2 nx p 0 ( x là ẩn m 0 ) thì
tổng x 1 x 2 bằng
p n n p
A. . B. . C. . D. .
m m m m
Lời giải
Ta có x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai mx 2 nx p 0
n
Theo hệ thức Vi-ét ta có x 1 x 2 .
m
Chọn đáp án C.
Câu 42. Căn bậc 3 của 27 là
A. 3. B. 9. C. 3. D. 9.
Lời giải
3
3
Ta có 3 27 3
3 .
Chọn đáp án C.
Câu 43. Cho đường tròn (O;15 cm) dây AB 24 cm. Một tiếp tuyến song song AB cắt các tia
OA,OB theo thứ tự tại E và F . Độ dài EF là
A. 48 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 42 cm.
Lời giải
AB
Kẻ OH AB tại H HA HB 12
2
Xét OAH vuông tại H có OA2 OH 2 HA2 (định lí Pytago)
OH OA2 HA2 152 122 225 144 81 9 (cm)
OH 9
Xét OAH vuông tại H có tan OAH
AH 12
OEC
Do AB //EF OAH tan OAH 9
tan OEC
12
OC 9 12.OC 12.15
Xét OEC vuông tại C có tan OEC EC 20
EC 12 9 9
EF 2EC 2.20 40
Chọn đáp án B.
Câu 44. Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MK (như hình vẽ). Khẳng định nào sau
đây sai?
1 1 1
A. 2
2
.
MK MN MP 2
B. MN 2 NP .NK .
C. MK 2 KN .KP .
D. MK .KP MN .MP .
Lời giải
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao cho MNP vuông tại M , đường cao MK ta
có
1 1 1
+) 2
2
; MN 2 NP .NK ; MK 2 KN .KP ;
MK MN MP 2
+) MK .NP MN .MP
MK .KP MN .MP là sai.
Chọn đáp án D.
Câu 45. Cho hình vẽ, biết BOC 90. Tính số đo góc BAC .
A. BAC 30.
B. BAC 60.
C. BAC 45.
D. BAC 90.
Lời giải
Ta có BAC
là góc nội tiếp chắn cung BC
1 sđ BC
BAC 1 BOC
1 .90 45 .
2 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 46. Cho hình vẽ, biết MT 20cm,MB 50cm . Tính sin M ?
8
A. .
29
21
B. .
25
21
C. .
29
20
D. .
29
Lời giải
Ta có MT 2 MA.MB
MT 2 400
MA 8 (cm)
MB 50
AB MB MA 50 8 42 (cm)
AB 42
OA OB OT 21 (cm)
2 2
MO MA OA 8 21 29 (cm)
OT 21
Xét OMT vuông tại T có sin M .
MO 29
Chọn đáp án C.
1 y2
Câu 47. Cho x , y thỏa mãn 2x 2 4. Giá trị lớn nhất của xy là
x2 4
A. 0. B. 2. C. 4. D. 2.
Lời giải
ĐK: x 0 .
21 y2 2 1 2 y2
Ta có 2x 2 4 x 2 x 4
x 4 x 4
1
+) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x 2 và ta có:
x2
1 1
x2 2
2 x 2. 2 2 (1)
x x
y2 2
+) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x và ta có:
4
y2 y2
x2 2 x 2. xy (2)
4 4
1 y2
Từ (1) và (2), suy ra x 2 x 2
2 xy 2 xy 4 xy 2
x2 4
x 1
x 2 1 y
2
y 2
GTLN của xy là 2, khi và chỉ khi x 2
4 .
x 1
xy 0
y 2
Chọn đáp án B.
Câu 48. Cho tam giác ABC , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH AB . cos B . B. AC BC . sin B .
C. AB BC . cos B . D. AH AC . sin C .
Lời giải
Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc cho AHC vuông tại H ta có:
AH AC .sin C
Chọn đáp án D.
1 2
Câu 49. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x
3
1 2
A. M 1; . B. Q(3; 2). C. P 1; . D. N (3;2).
3 3
Lời giải
1 2 1
Thay tọa độ các điểm vào đồ thị hàm số y x ta thấy điểm M 1; thuộc đồ thị
3 3
hàm số.
Chọn đáp án A.
Câu 50. Bán kính mỗi bánh xe đạp của bạn Hùng khoảng 32, 5 cm. Bạn Hùng đi xe đạp từ nhà
đến trường, bánh xe quay đúng 200 vòng trên đường đi. Hỏi quãng đường từ nhà bạn
Hùng đến trường khoảng bao nhiêu mét?
A. 428, 4 m. B. 418, 4 m. C. 398, 4 m. D. 408, 4 m.
Lời giải
Ta có chu vi mỗi bánh xe của bạn Hùng là: C 2.32, 5. 65 (cm)
Bạn Hùng đi xe đạp từ nhà đến trường, bánh xe quay đúng 200 vòng ta có quãng đường
từ nhà bạn Hùng đến trường là:
s 200.65 13000 40841 (cm)
Đổi 40841 cm 408, 4 m
Chọn đáp án D.