2020.control and Automation - Industrial Instrumentation

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Đại học Quốc gia TP.

HCM Vietnam National University – HCMC


Trường Đại học Bách khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Điện – Điện Tử Faculty of Electrical & Electronics Engineering

Đề cương môn học

ĐO LƯỜ NG CÔ NG NGHIỆ P
(INDUSTRIAL INSTRUMENTATION)
Số tín chỉ 3 ECTS 4.4 MSMH EE3005 Học Kỳ áp dụng HK191
Số tiế t/Giờ Tổng tiết Tổng giờ LT BT/TH TNg TQ BTL/TL/ TTNT DC/TLTN/ SVTH
TKB học tập/làm DA LVTN
việc
60 132.3 30 6 15 0 13.5 0 0 79.5
Phâ n bổ tín chỉ 2 0.2 0.5 0.3
Mô n khô ng xế p
TKB
Tỉ lệ đá nh giá BT: 10% TN: 20% TH: 0% KT: 0% BTL/TL: 20% Thi: 50%

Hình thứ c đá nh - Hỏ i đá p trự c tiếp trên lớ p (10%) Thờ i gian Kiể m Tra
giá - Mộ t bà i bá o cá o cá nhâ n sau khi họ c xong 7 buổ i (5%)
- Mộ t bà i bá o cá o và o cuố i khó a (15%)
- Thí nghiệm: 5 bá o cá o thí nghiệm củ a 4 buổ i họ c (20%) Thờ i gian Thi 90 phú t
- Thi: tự luậ n (50%)
Mô n tiê n quyết
Mô n họ c trướ c
Mô n song hà nh
CTĐT ngà nh Kỹ thuậ t Điều khiể n & Tự độ ng hó a
Trình độ đà o Đạ i họ c
tạ o
Cấ p độ mô n họ c 3
Ghi chú khá c - Sĩ số lớ p lý thuyế t tố i đa 45 SV
- Nhó m thí nghiệ m tố i đa 15 SV

1. Mục tiêu của môn học

Môn học trang bị cho sinh viên ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa các khái niệm cơ bản
về hệ thống đo lường, thiết bị đo, các đặc trưng chất lượng đo, phương pháp phân tích sai số đo, giải
thích độ tin cậy và an toàn trong hệ thống đo lường, tính toán số và giao tiếp trong cảm biến thông
minh, mô tả các công nghệ cảm biến, giải thích phương pháp đo các đại lượng vật lý cơ bản như
nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, mức, khối lượng, lực, vị trí, vận tốc. Giúp sinh viên biết lựa chọn loại
cảm biến phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể và phương pháp chuẩn định cảm biến, sử dụng phần
mềm LabVIEW trong thiết kế hệ thống thu thập dữ liệu và xử lý tín hiệu.

Aims
The course provides students in the area of Control Engineering and Automation with
fundamentals of measurement systems, instrument types and performance characteristics, methods
to analyse measurement uncertainty, explaining measurement reliability and safety systems, digital
computation and communication in smart sensors, describing sensor technologies, explaining
techniques to measure physical quantities such as temperature, pressure, flow, level, mass, force,
position, velocity. In addition, the course helps students know how to properly select sensor for a
particular application and calibrate sensor, use LabVIEW software to design data acquisition
systems and condition signals.
1/11
2. Nội dung tóm tắt môn học

 Cơ bản về hệ thống đo lường.


 Các loại thiết bị đo và đặc trưng chất lượng đo.
 Sai số trong đo lường.
 Chuẩn định cảm biến đo lường và thiết bị đo.
 Phương pháp đo các đại lượng cơ bản.
 Thu thập dữ liệu và xử lý tín hiệu bằng phần mềm LabVIEW.
 Thiết bị thông minh.
 Độ tin cậy đo lường và vấn đề an toàn hệ thống.
 Các công nghệ cảm biến.
 Các phương pháp đo nhiệt độ, chuyển động, khối lượng, lực, áp suất, lưu lượng, mức.
 Thiết kế hệ thống thu thập dữ liệu

Course Outline

 Fundamentals of measurement systems


 Instrument types and performance characteristics
 Measurement uncertainty
 Calibration of measuring sensors and instruments
 Techniques to measure physical quantities
 Acquiring data and conditioning signal using LabVIEW software
 Smart sensor
 Measurement reliability and safety systems
 Sensor technologies
 Techniques to measure quantities such as temperature, motion, mass, force, pressure, flow,
level.
 Designing data acquisition systems (DAQ).

3. Tài liệu học tập

Sá ch, Giá o trình chính:


[1] Nguyễn Đứ c Hoà ng. Bài giảng Đo lường Công nghiệp. Đạ i họ c Bá ch Khoa TP.HCM.
2016.
[2] Nguyễn Đứ c Hoà ng. Tài liệu hướng dẫn thí nghiệm Đo lường Công nghiệp. Đạ i họ c
Bá ch Khoa TP.HCM. 2016.
[3]Alan S. Morris & Reza Langari. Measurement and Instrumentation: Theory and
Application. 2nd Edition, © Elsevier Inc, 2020.

Sá ch tham khả o:
[4] Ramon Pallas-Areny & John G. Webster. Sensors and Signal Conditioning. © John
Wiley, New York, 1991.
[5] John Willey & Son W.dally. Instrumentation for Engineering Measurements. © Wiley,
1993.
[6] Sabrie Soloman. Sensors and Control Systems in Manufacturing. © Mc Graw Hill,
2001.
[7] Ernest O. Doebelin. Measurement systems : Application and Design, Fith edition. ©
Mc Graw Hill, 2003.
[8] Phầ n mềm. LabVIEW 2016. NI Inc.
2/11
4. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học

STT Chuẩ n đầ u ra mô n họ c CDIO


L.O.1 Phân tích cá c thà nh phầ n trong hệ thố ng đo lườ ng cô ng nghiệp, cá c 2.1
bà i toá n đo lườ ng
L.O.1.1 – Xác định chứ c nă ng cá c thà nh phầ n trong hệ thố ng đo lườ ng 2.1.1
cô ng nghiệp
L.O.1.2 – Nhận dạng cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng đo lườ ng 2.1.1
L.O.1.3 – Phân tích độ tin cậ y và an toà n trong hệ thố ng đo lượ ng 2.1.3
L.O.1.4 – Thực hiện ướ c lượ ng sai số đo lườ ng 2.1.3
L.O.2 Sử dụng cá c thủ tụ c chuẩ n định (calib) để cự c tiểu sai số đo 2.2
L.O.2.1 – Sử dụng cá c thiết bị cầ n thiết để thu thậ p dữ liệu đo 2.2.3
L.O.2.2 – Tiến hành calib cả m biến và đố i chiếu kết quả 2.2.4
L.O.3 Suy nghĩ mộ t cá ch thấ u đá o trong vấ n đề chọ n lự a phương phá p và 2.3
cả m biến đo
L.O.3.1 – Xem xét tổ ng thể cá c yếu tố ả nh hưở ng đến đo lườ ng 2.3.1
L.O.3.2 – So sánh cá c phương phá p đo và chọn lựa cả m biến đo phù 2.3.4
hợ p cho từ ng ứ ng dụ ng cụ thể
L.O.4 Có thá i độ chuyên nghiệp 2.5
L.O.4.1 – Thể hiện đạ o đứ c nghề nghiệp, tính trung thự c 2.5.1
L.O.4.2 – Xem xét, chọn lọc cá c cô ng nghệ và thiết bị đo để liên tụ c cậ p 2.5.4
nhậ t thô ng tin
L.O.5 Là m việc theo nhó m để thả o luậ n và trình bà y cá c vấ n đề về đo lườ ng 3.1
và cả m biến đo lườ ng
L.O.5.2 – Tổ chức hoạ t độ ng nhó m trong cá c buổ i họ c 3.1.2
L.O.6 Thiết kế hệ thố ng thu thậ p và xử lý dữ liệu 4.4
L.O.6.1 – Áp dụng cá c phương phá p xử lý tín hiệu số và tương tự 4.4.1
L.O.6.2 – Vận dụng kiến thứ c về lậ p trình má y tính (LabVIEW) để thu
thậ p dữ liệu 4.4.4

5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học

Bà i giả ng đượ c đưa lên BKEL. Sinh viên tả i về, in ra và mang theo khi lên lớ p họ c. Trên lớ p
sinh viên nghe giả ng lý thuyết, thả o luậ n nhó m, trả lờ i cá c câ u hỏ i, là m bà i tậ p. Điểm tổ ng kết
mô n họ c đượ c đá nh giá xuyên suố t quá trình họ c:
 Bà i tậ p: 30%
 Thí nghiệm: 20%
 Thi: 50%

Điều kiện dự thi:


 Sinh viên đượ c yêu cầ u khô ng đượ c điểm 0 phầ n bà i tậ p.
 Sinh viên phả i có tham gia ít nhấ t 4/5 buổ i thí nghiệm.

3/11
Kế hoạch đánh giá chuẩn đầu ra:

Hình thức Chuẩn đầu ra


Tổng
đánh giá CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6
Bài tập 5% 5% 5% 15%
Bài tập lớn 5% 5% 5% 15%
Thi cuối kỳ 20% 10% 20% 50%
Thí nghiệm 10% 10% 20%
Tổng 20% 10% 20% 10% 10% 30% 100%

Learning Outcome Assessment Plan:

Learning Outcomes
Assessment method Total
LO1 LO2 LO3 LO4 LO5 LO6
Quiz, Assignment 5% 5% 5% 15%
Group Project 5% 5% 5% 15%
Final exam 20% 10% 20% 50%
Lab 10% 10% 20%
Total 20% 10% 20% 10% 10% 30% 100%

Thang đánh giá mức độ đạt chuẩn đầu ra theo chuẩn CDIO:

Chuẩn đầu Mức độ đạt chuẩn đầu ra


ra 0 1 2 3 4
LO1: Hoàn toàn Hầu như Biết phân Phân tích cá c Phân tích cá c
Phân tích cá c không biết không biết tích cá c thà nh phầ n thà nh phầ n
thà nh phầ n phân tích cá c phân tích cá c thà nh phầ n trong hệ trong hệ
trong hệ thà nh phầ n thà nh phầ n trong hệ thố ng đo thố ng đo
thố ng đo trong hệ trong hệ thố ng đo lườ ng cô ng lườ ng cô ng
lườ ng cô ng thố ng đo thố ng đo lườ ng cô ng nghiệp, cá c nghiệp, cá c
nghiệp, cá c lườ ng cô ng lườ ng cô ng nghiệp, cá c bà i toá n đo bà i toá n đo
bà i toá n đo nghiệp, cá c nghiệp, cá c bà i toá n đo lườ ng, kết lườ ng, kết
lườ ng bà i toá n đo bà i toá n đo lườ ng nhưng quả có một quả chính
lườ ng lườ ng còn nhiều sai vài sai sót xác hoàn
sót nhỏ toàn
LO2: Hoàn toàn Hầu như Biết sử dụng Sử dụng Sử dụng
Sử dụng cá c không biết không biết cá c thủ tụ c đúng cá c thủ đúng cá c thủ
thủ tụ c sử dụng cá c sử dụng cá c calib để cự c tụ c calib để tụ c calib để
chuẩ n định thủ tụ c calib thủ tụ c calib tiểu sai số cự c tiểu sai cự c tiểu sai
(calib) để để cự c tiểu để cự c tiểu đo, nhưng số đo, kết quả số đo, kết quả
cự c tiểu sai sai số đo sai số đo còn nhiều sai có một vài sai chính xác
số đo sót sót nhỏ hoàn toàn
LO3: Hoàn toàn Hầu như Biết chọ n lự a chọ n lự a Chọn lựa
Suy nghĩ mộ t không biết không biết phương đúng đúng phương
cá ch thấ u chọ n lự a chọ n lự a phá p và cả m phương pháp, kết quả
đá o trong phương phương biến đo, phá p và cả m chính xác
vấ n đề chọ n phá p và cả m phá p và cả m nhưng còn biến đo, kết hoàn toàn
lự a phương biến đo biến đo nhiều sai sót quả có một
phá p và cả m vài sai sót
biến đo nhỏ
4/11
LO4: Hoàn toàn Hầu như Biết xem xét, Xem xét, Xem xét,
Có thá i độ không biết không biết chọn lọc cá c chọn lọc cá cchọn lọc cá c
chuyên xem xét, chọn xem xét, chọn cô ng nghệ và cô ng nghệ vàcô ng nghệ và
nghiệp lọc cá c cô ng lọc cá c cô ng thiết bị đo, thiết bị đo thiết bị đo
nghệ và thiết nghệ và thiết nhưng còn đúng, kết quảđúng, kết quả
bị đo để liên bị đo để liên nhiều sai sót có một vài sai
hoàn toàn
tụ c cậ p nhậ t tụ c cậ p nhậ t sót nhỏ đáp ứng yêu
thô ng tin thô ng tin cầu mong
muốn
LO5: Hoàn toàn Hầu như Biết thả o Thả o luậ n và Thả o luậ n và
Là m việc không biết không biết luậ n và trình trình bà y cá c trình bà y cá c
theo nhó m thả o luậ n và bà y cá c vấ n vấ n đề về đo vấ n đề về đo
để thả o luậ n trình bà y cá c đề về đo lườ ng và cả m lườ ng và cả m
và trình bà y vấ n đề về đo lườ ng và cả m biến đo biến đo
cá c vấ n đề về lườ ng và cả m biến đo lườ ng chưa lườ ng một
đo lườ ng và biến đo lườ ng nhưng được nhịp cách trôi
cả m biến đo lườ ng còn nhiều nhàng chảy, phối
lườ ng thiếu xót, hợp và phân
phân công chia công
chưa hợp lý việc nhịp
nhàng
LO6: Hoàn toàn Hầu như Biết thiết kế Thiết kế hệ Thiết kế hệ
Thiết kế hệ không biết không biết hệ thố ng thu thố ng thu thố ng thu
thố ng thu thiết kế hệ thậ p và xử lý thậ p và xử lý thậ p và xử lý
thậ p và xử lý thố ng thu dữ liệu dữ liệu còn dữ liệu hoàn
dữ liệu thậ p và xử lý nhưng còn vài sai xót toàn đúng
dữ liệu nhiều thiếu nhỏ theo yêu
xót cầu

Thang đánh giá mức độ đạt chuẩn đầu ra theo chuẩn ABET phục vụ đánh giá ABET của
khoa:

Chuẩn đầu Mức độ đạt chuẩn đầu ra


ra 0 1 2 3 4
j1: Hoàn toàn Hầu như Biết trình Trình bày cá c Trình bày cá c
Trình bà y cá c không biết không biết bày cá c vấ n vấ n đề vấ n đề
vấ n đề trình bày cá c đề đương đạ i đương đạ i đương đạ i
đương đạ i vấ n đề liên quan liên quan liên quan
liên quan đương đạ i đến kỹ thuậ t đến kỹ thuậ t đến kỹ thuậ t
đến kỹ thuậ t liên quan đo lườ ng đo lườ ng đo lườ ng
đo lườ ng đến kỹ thuậ t cô ng nghiệp cô ng nghiệp cô ng nghiệp
cô ng nghiệp đo lườ ng nhưng còn còn vài sai một cách
cô ng nghiệp nhiều sai sót sót nhỏ hoàn chỉnh
j2: Hoàn toàn Hầu như Biết xác định Xác định xu Xác định xu
Xá c định xu không biết không biết xu hướ ng hướ ng gầ n hướ ng gầ n
hướ ng gầ n xác định xu gầ n đâ y và đâ y và cô ng đâ y và cô ng
đâ y và cô ng hướ ng gầ n cô ng nghệ nghệ mớ i nghệ mớ i
nghệ mớ i đâ y và cô ng mớ i trong kỹ trong kỹ trong kỹ
trong kỹ nghệ mớ i thuậ t đo thuậ t đo thuậ t đo
thuậ t đo trong kỹ lườ ng cô ng lườ ng cô ng lườ ng cô ng
lườ ng cô ng thuậ t đo nghiệp, nghiệp còn nghiệp một
nghiệp lườ ng cô ng nhưng còn vài sai sót cách hoàn
nghiệp nhiều sai sót nhỏ chỉnh
5/11
j3: Hoàn toàn Hầu như Biết nhận ra Nhận ra mố i Nhận ra mố i
Nhậ n ra mố i không biết không biết mố i quan hệ quan hệ củ a quan hệ củ a
quan hệ củ a nhận ra mố i củ a cá c chủ cá c chủ đề cổ cá c chủ đề cổ
cá c chủ đề cổ quan hệ củ a đề cổ điển điển trong kỹ điển trong kỹ
điển trong kỹ cá c chủ đề cổ trong kỹ thuậ t đo thuậ t đo
thuậ t đo điển trong kỹ thuậ t đo lườ ng cô ng lườ ng cô ng
lườ ng cô ng thuậ t đo lườ ng cô ng nghiệp vớ i nghiệp vớ i
nghiệp vớ i lườ ng cô ng nghiệp vớ i việc thự c việc thự c
việc thự c nghiệp vớ i việc thự c hiện chú ng hiện chú ng
hiện chú ng việc thự c hiện chú ng bằ ng cô ng bằ ng cô ng
bằ ng cô ng hiện chú ng bằ ng cô ng nghệ tiên nghệ tiên
nghệ tiên bằ ng cô ng nghệ tiên tiến còn vài tiến một cách
tiến nghệ tiên tiến, nhưng sai sót nhỏ hoàn chỉnh
tiến còn nhiều sai
sót

6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy

 KS. Lê Ngọ c Đình


 ThS. Nguyễn Đứ c Hoà ng

7. Nội dung chi tiết


Tuầ n Nộ i dung Chuẩ n đầ u ra Hoạ t độ ng Hoạ t độ ng
chi tiết dạ y và họ c
đá nh giá
1 Chương 1 : Cơ bản về hệ thống đo L.O.1.1 – Xác định chứ c  Giả ng viên: Bà i tậ p
lường nă ng cá c thà nh phầ n - Giả ng giả i
Chương nà y trình bà y tổ ng quan về trong hệ thố ng đo  Sinh viên:
mố i quan hệ giữ a đo lườ ng quá trình
lườ ng cô ng nghiệp - Lắ ng nghe
và điều khiển quá trình, cá c phầ n tử cơ
bả n trong hệ thố ng đo lườ ng quá trình.
2,3 Chương 2: Các loại thiết bị đo và đặc L.O.3.1 – Xem xét tổ ng  Giả ng viên: Bà i tậ p
trưng chất lượng đo thể cá c yếu tố ả nh - Giả ng giả i
Chương nà y trình bà y cá c loạ i thiết bị hưở ng đến đo lườ ng  Sinh viên:
đo và ả nh hưở ng đến việc sử dụ ng, cá c
- Lắ ng nghe
đặ c trưng độ ng và tĩnh củ a chấ t lượ ng
đo.

4 Chương 3: Sai số trong đo lường L.O.1.2 – Nhận dạng cá c  Giả ng viên: Bá o cá o


Chương nà y trình bà y cá c nguồ n sai số yếu tố ả nh hưở ng đến - Giả ng giả i , đưa ra nhó m
trong hệ thố ng đo lườ ng bao gồ m sai chấ t lượ ng đo lườ ng vấ n đề
số hệ thố ng và sai số ngẫ u nhiên,
 Sinh viên:
phương phá p xử lý và phâ n tích thố ng
kê trong đo lườ ng. - Lắ ng nghe, thả o luậ n
L.O.1.4 – Thực hiện ướ c  Giả ng viên: Bà i tậ p
lượ ng sai số đo lườ ng - Giả ng giả i, đưa ra
vấ n đề
 Sinh viên:
- Lắ ng nghe, là m bà i
tậ p
0 Chương 4 : Chuẩn định cảm biến đo L.O.2.1 – Sử dụng cá c Tự đọ c và chuẩ n bị kiến thứ c cho
lường và thiết bị đo thiết bị cầ n thiết để thu cá c bà i thí nghiệm
Chương nà y trình bà y cá c nguyên lý thậ p dữ liệu đo Chương 4- tà i liệu tham khả o [3]
chuẩ n định (calib) cả m biến đo và thiết

6/11
bị đo, điều khiển mô i trườ ng calib, L.O.2.2 – Tiến hành calib
chuỗ i calib, bả ng ghi, thự c hiện calib cả m biến và đố i chiếu
mộ t cả m biến đo cụ thể. kết quả

5,6 Chương 5 : Phương pháp đo các đại L.O.6.1 – Áp dụng cá c  Giả ng viên: Bà i tậ p
lượng cơ bản phương phá p xử lý tín - Giả ng giả i, đưa ra
Chương nà y trình bà y phương phá p đo hiệu số và tương tự vấ n đề
cá c đạ i lượ ng như điện trở , điện dung,
 Sinh viên:
điện cả m sử dụ ng cá c loạ i cầ u đo,
phương phá p đo dò ng điện, tầ n số , - Lắ ng nghe, là m bà i
pha. tậ p

0 Chương 6 : Thu thập dữ liệu và xử lý L.O.6.1 – Áp dụng cá c


tín hiệu bằng phần mềm LabVIEW phương phá p xử lý tín
Chương nà y trình bà y cá c bướ c thiết hiệu số và tương tự
kế mộ t hệ thố ng thu thậ p dữ liệu và xử Tự đọ c và chuẩ n bị kiến thứ c cho
lý tín hiệu đo (lọ c nhiễu, chuẩ n hó a, bù , cá c bà i thí nghiệm
…) sử dụ ng phầ n mềm LabVIEW. L.O.6.2 – Vận dụng kiến
Chương 5,6- tà i liệu tham khả o [3]
thứ c về lậ p trình má y
tính (LabVIEW) để thu
thậ p dữ liệu
0 Chương 7 : Độ tin cậy đo lường và L.O.4.1 – Thể hiện đạ o
hệ thống an toàn đứ c nghề nghiệp, tính Tự đọ c và chuẩ n bị kiến thứ c cho
Chương nà y trình bà y cá c khá i niệm về trung thự c cá c bà i thí nghiệm
độ tin cậ y trong đo lườ ng và vấ n đề an
Chương 12- tà i liệu tham khả o [3]
toà n.

7,8 Chương 8 : Phân tích và thiết kế quá L.O.4.2 – Xem xét, chọn  Giả ng viên: Bá o cá o
trình đo lường trong hệ thống điều lọc cá c cô ng nghệ và - Điều hà nh nhó m
khiển nhiệt độ thiết bị đo để liên tụ c  Sinh viên:
Chương nà y trình bà y phương phá p đo
cậ p nhậ t thô ng tin - Bá o cá o
nhiệt độ qua việc sử dụ ng thang đo
nhiệt độ chuẩ n, so sá nh nguyên lý hoạ t L.O.6.1 – Áp dụng cá c  Giả ng viên: - Bà i tậ p
độ ng và cấ u tạ o củ a cả m biến nhiệt phương phá p xử lý tín -Trình bà y cá c bướ c - Thiết kế
điện trở dương, cả m biến nhiệt trở â m, hiệu số và tương tự thiết kế mạ ch đo nhiệt mạ ch đo
cặ p nhiệt điện, cả m biến bá n dẫ n ; thiết độ nhiệt độ
kế mạ ch đo nhiệt độ
 Sinh viên:
- Lắ ng nghe và là m bà i
tậ p
9 Chương 9 : Phân tích và thiết kế quá L.O.4.2 – Xem xét, chọn  Giả ng viên: Bá o cá o
trình đo lường trong hệ thống điều lọc cá c cô ng nghệ và - Điều hà nh nhó m
khiển truyền động thiết bị đo để liên tụ c  Sinh viên:
Chương nà y trình bà y phương phá p đo
cậ p nhậ t thô ng tin - Bá o cá o
dịch chuyển, vậ n tố c, so sá nh nguyên lý
hoạ t độ ng và cấ u tạ o củ a cả m biến dịch L.O.6.1 – Áp dụng cá c  Giả ng viên: - Bà i tậ p
chuyển biến trở , biến á p vi sai, phương phá p xử lý tín -Trình bà y cá c bướ c - Thiết kế
encoder, cả m biến hiệu ứ ng Hall ; thiết hiệu số và tương tự thiết kế mạ ch đo dịch mạ ch đo
kế mạ ch đo dịch chuyển. chuyển dịch
 Sinh viên: chuyển
- Lắ ng nghe và là m bà i
tậ p
10 Chương 10 : Phân tích và thiết kế L.O.4.2 – Xem xét, chọn  Giả ng viên: Bá o cá o
quá trình đo lường trong hệ thống lọc cá c cô ng nghệ và - Điều hà nh nhó m
điều khiển đóng gói thiết bị đo để liên tụ c  Sinh viên:
Chương nà y trình bà y cá c phương
cậ p nhậ t thô ng tin - Bá o cá o
phá p đo khố i lượ ng, lự c thô ng qua
biến dạ ng củ a vậ t rắ n đà n hồ i, nguyên L.O.6.1 – Áp dụng cá c  Giả ng viên: - Bà i tậ p
lý và cấ u tạ o củ a cả m biến biến dạ ng phương phá p xử lý tín -Trình bà y cá c bướ c - Thiết kế
loạ i điện trở ; thiết kế mạ ch câ n điện hiệu số và tương tự thiết kế mạ ch đo khố i mạ ch đo
tử dù ng loadcell. lượ ng khố i
 Sinh viên: lượ ng

7/11
- Lắ ng nghe và là m bà i
tậ p
11 Chương 11 : Thiết bị thông minh L.O.1.1 – Xác định chứ c  Giả ng viên: Bá o cá o
Chương nà y trình bà y cá c nguyên lý nă ng cá c thà nh phầ n - Giả ng giả i , đưa ra nhó m
tính toá n số , cả m biến thô ng minh và trong hệ thố ng đo vấ n đề
vấ n đề giao tiếp.
lườ ng cô ng nghiệp  Sinh viên:
 - Lắ ng nghe, thả o
luậ n
12 Chương 12 : Thiết kế hệ thống thu L.O.6.1 – Áp dụng cá c  Giả ng viên: - Bà i tậ p
thập số liệu phương phá p xử lý tín - Giả ng giả i
Chương nà y trình bà y cá c nguyên lý hiệu số và tương tự  Sinh viên:
thu thậ p dữ liệu 1 kênh, nhiều kênh ;
- Lắ ng nghe
vấ n đề kết hợ p đo lườ ng vớ i vi điều
khiển

13 Chương 13 : Đo áp suất L.O.5.2 – Tổ chức hoạ t  Giả ng viên: Bá o cá o


Chương nà y trình bà y cá c phương độ ng nhó m trong cá c - Điều hà nh nhó m
phá p đo á p suấ t, cá c thiết bị đo á p suấ t buổ i họ c  Sinh viên:
thô ng minh, vấ n đề chuẩ n định cả m
- Bá o cá o
biến và chọ n lự a cả m biến phù hợ p vớ i
ứ ng dụ ng cụ thể. L.O.3.2 – So sánh cá c  Giả ng viên: Bá o cá o
phương phá p đo và - Đặ t vấ n đề lự a chọ n nhó m
chọn lựa cả m biến đo cả m biến
phù hợ p cho từ ng ứ ng  Sinh viên:
dụ ng cụ thể - Thả o luậ n
14 Chương 14 : Đo lưu lượng L.O.5.2 – Tổ chức hoạ t  Giả ng viên: Bá o cá o
Chương nà y trình bà y cá c phương độ ng nhó m trong cá c - Điều hà nh nhó m
phá p đo lưu lượ ng, cá c thiết bị đo lưu buổ i họ c  Sinh viên:
lượ ng thô ng minh, vấ n đề chuẩ n định
- Bá o cá o
cả m biến và chọ n lự a cả m biến phù
hợ p vớ i ứ ng dụ ng cụ thể. L.O.3.2 – So sánh cá c  Giả ng viên: Bá o cá o
phương phá p đo và - Đặ t vấ n đề lự a chọ n nhó m
chọn lựa cả m biến đo cả m biến
phù hợ p cho từ ng ứ ng  Sinh viên:
dụ ng cụ thể - Thả o luậ n
15 Chương 15 : Đo mức L.O.5.2 – Tổ chức hoạ t  Giả ng viên: Bá o cá o
Chương nà y trình bà y cá c phương độ ng nhó m trong cá c - Điều hà nh nhó m
phá p đo mứ c, cá c thiết bị đo mứ c buổ i họ c  Sinh viên:
thô ng minh, vấ n đề chuẩ n định cả m
- Bá o cá o
biến và chọ n lự a cả m biến phù hợ p vớ i
ứ ng dụ ng cụ thể. L.O.3.2 – So sánh cá c  Giả ng viên: Bá o cá o
phương phá p đo và - Đặ t vấ n đề lự a chọ n nhó m
chọn lựa cả m biến đo cả m biến
phù hợ p cho từ ng ứ ng  Sinh viên:
dụ ng cụ thể - Thả o luậ n
Giả i thích cá c thuậ t ngữ - [Số TC ] = [Số tiết LT]/15 + [Số tiết BT/TH]/30 + [Số tiết
TNg/TT xưở ng]/30 + [Số giờ BTL/ Tiểu luậ n/ Đồ á n]/45
+ [Số giờ Tham quan]/45 + [Số giờ TT Ngoà i trườ ng]/90 +
[Số giờ ĐCLV/TLTN/ LVTN]/60
- [Tổ ng giờ lên lớ p] = [Số tiết LT] + [Số tiết BT/TH] + [Số tiết
TNg/TT xưở ng]
- [Tổ ng giờ tự họ c/thự c hiện] = [Số tiết LT] x 2 + [Số tiết
BT/TH] + [Số tiết TNg/TT xưở ng] + [Số giờ BTL/TL/ĐA] +
[Số giờ Tham quan] + [Số giờ TTNT] + [Số giờ
ĐCLV/TLTN/LVTN]
- [Tổ ng giờ họ c/thự c hiện] = [Tổ ng giờ lên lớ p] + [Tổ ng giờ
tự họ c/thự c hiện] + [Thờ i gian kiểm tra/ thi]
- [Tc ECTS] = [Tổ ng giờ họ c/thự c hiện] / 30
- BTL/TL ≤ 1TC
- ĐA ≥ 1TC
- Tổ ng thờ i gian thi và kiểm tra ≤ 3 giờ và ≤ số TC
8/11
- Họ c kỳ á p dụ ng ghi theo mẫ u: HK191
- Đố i vớ i cá c mô n Ngà nh/Chuyên ngà nh thì mô n cấ p độ cao
hơn chỉ có thể có mô n tiên quyết hoặ c họ c trướ c từ cấ p độ
trướ c đó . Cá c mô n cù ng cấ p độ thì có thể họ c song hà nh.
- Phâ n bố tín chỉ đượ c sử dụ ng theo quy định hiện nay
củ a PĐT

Nội dung các bài thí nghiệm


(Bài TN gồm có 5 bài, dạy trong 5 buổi, 3 tiết/buổi)

1. Bài thí nghiệm mô phỏng

Trong bài này, SV sẽ:


 Làm quen với phần mềm LabVIEW trong thu thập, xử lý, hiển thị dữ liệu.

 Đo một số đại lượng cơ bản như điện áp, điện trở,…

2. Bài thí nghiệm Đo nhiệt độ

Trong bài này, SV sẽ:


 Khảo sát các đặc tính quan trọng của các loại cảm biến nhiệt phổ biến trong công nghiệp
(thermistor, RTD, thermocouple) như :

o Xây dựng hàm truyền (calib cảm biến) biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ với
điện trở, điện áp dùng bộ thiết bị chuẩn.

o Phân tích độ chính xác, độ nhạy, độ trôi zero và độ trôi độ nhạy.

o Phân tích ảnh hưởng của điện trở dây lên kết quả đo của các cấu hình 2, 3 và 4
dây.

 Khảo sát các mạch xử lý tín hiệu analog như mạch cầu Wheastone, mạch khuếch đại,
mạch lọc,… đặc thù cho nhóm cảm biến nhiệt độ.

 Thiết kế các mạch xử lý tín hiệu số như mạch khuếch đại, mạch lọc dùng phần mềm
Labview.

 Sử dụng phần mềm LabVIEW xây dựng phần mềm thu thập dữ liệu bao gồm:

o Kết nối card thu thập dữ liệu với phần mềm LabVIEW.

o Hiển thị đồ thị.

o Lưu trữ dữ liệu.

3. Bài thí nghiệm Đo dịch chuyển, vị trí, vận tốc

Trong bài này, SV sẽ:


 Khảo sát các đặc tính quan trọng của các loại cảm biến đo dịch chuyển, vị trí và vận tốc
phổ biến trong công nghiệp (encoder, LVDT, siêu âm) như :

9/11
o Xây dựng hàm truyền (calib cảm biến) biểu diễn mối quan hệ vị trí, vận tốc với
điện áp, số xung dùng bộ thiết bị chuẩn.

o Phân tích độ chính xác, độ nhạy, độ trôi zero và độ trôi độ nhạy.

 Khảo sát các mạch xử lý tín hiệu analog như mạch cầu Wheastone, mạch khuếch đại,
mạch lọc,… đặc thù cho nhóm cảm biến đo dịch chuyển, vị trí, vận tốc.

 Thiết kế các mạch xử lý tín hiệu số như mạch khuếch đại, mạch lọc dùng phần mềm
Labview.

 Sử dụng phần mềm LabVIEW xây dựng phần mềm thu thập dữ liệu bao gồm:

o Kết nối card thu thập dữ liệu với phần mềm LabVIEW.

o Hiển thị đồ thị.

o Lưu trữ dữ liệu.

4. Bài thí nghiệm Đo áp suất, mức, lưu lượng

Trong bài này, SV sẽ:


 Khảo sát các đặc tính quan trọng của các loại cảm biến áp suất, mức, lưu lượng phổ biến
trong công nghiệp (áp suất, lưu lượng) như :

o Xây dựng hàm truyền (calib cảm biến) biểu diễn mối quan hệ áp suất, mức, lưu
lượng với điện áp dùng bộ thiết bị chuẩn.

o Phân tích độ chính xác, độ nhạy, độ trôi zero và độ trôi độ nhạy.

o Phân tích ảnh hưởng của điện trở dây lên kết quả đo của các cấu hình 2, 3 và 4
dây.

 Khảo sát các mạch xử lý tín hiệu analog như mạch cầu Wheastone, mạch khuếch đại,
mạch lọc,… đặc thù cho nhóm cảm biến đo áp suất, mức, lưu lượng.

 Thiết kế các mạch xử lý tín hiệu số như mạch khuếch đại, mạch lọc dùng phần mềm
Labview.

 Sử dụng phần mềm Labview xây dựng phần mềm thu thập dữ liệu bao gồm:

o Kết nối card thu thập dữ liệu với phần mềm LabVIEW.

o Hiển thị đồ thị.

o Lưu trữ dữ liệu.

5. Bài thí nghiệm Đo khối lượng

Trong bài này, SV sẽ:


 Khảo sát các đặc tính quan trọng của cảm biến khối lượng (loadcell) như :

o Xây dựng hàm truyền (calib cảm biến) biểu diễn mối quan hệ khối lượng với
điện áp dùng bộ thiết bị chuẩn.

10/11
o Phân tích độ chính xác, độ nhạy, độ trôi zero và độ trôi độ nhạy.

o Phân tích ảnh hưởng của điện trở dây lên kết quả đo của các cấu hình 2, 3 và 4
dây.

 Khảo sát các mạch xử lý tín hiệu analog như mạch cầu Wheastone, mạch khuếch đại,
mạch lọc,… đặc thù cho nhóm cảm biến đo khối lượng.

 Thiết kế các mạch xử lý tín hiệu số như mạch khuếch đại, mạch lọc dùng phần mềm
Labview.

 Sử dụng phần mềm Labview xây dựng phần mềm thu thập dữ liệu bao gồm:

o Kết nối card thu thập dữ liệu với phần mềm LabVIEW.

o Hiển thị đồ thị.

o Lưu trữ dữ liệu.

8. Thông tin liên hệ

Giả ng viên: Nguyễn Đứ c Hoà ng


Bộ mô n: Kỹ thuậ t Điều khiển & Tự độ ng hó a
Email: ndhoang@hcmut.edu.vn
Điện thoạ i (+84)(0)90. 257-84-01
Giờ tiếp sinh viên: Tù y từ ng họ c kỳ, sẽ thô ng bá o cụ thể

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 07 năm 2019

TRƯỞ NG KHOA CHỦ NHIỆ M BỘ MÔ N CB PHỤ TRÁ CH LẬ P ĐỀ CƯƠNG

11/11

You might also like