Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 27

1

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật


Sử dụng tiêu chí đạt/không đạt để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


2.1. Tổ chức mặt bằng Có thuyết minh và bản vẽ thể hiện mặt bằng
công trường: nhà điều bố trí công trường phù hợp với tổ chức thi
hành, lán trại, cổng ra vào, công gói thầu (bao gồm: nhà điều hành, lán
rào chắn, biển báo, cấp trại, cổng ra vào, rào chắn, biển báo, cấp nước,
Đạt
nước, thoát nước, giao thoát nước, giao thông liên lạc, thiết bị thi
thông liên lạc, thiết bị thi công, bãi chứa các loại vật liệu, đường công
công, bãi chứa các loại vật vụ vận chuyển nội bộ, bãi chứa chất thải xây
liệu, đường công vụ vận dựng tạm).
chuyển nội bộ, bãi chứa
chất thải xây dựng tạm Không đáp ứng yêu cầu trên Không đạt
2.2. Đề xuất giải pháp kỹ Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều
thuật các công tác chính kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và Đạt
cho các hạng mục thuộc hiện trạng công trình xây dựng.
gói thầu:
- Giải pháp thi công xây
dựng các hạng mục: kết
cấu mặt đường bê tông xi
măng, xây dựng tuyến
đường đạt tiêu chuẩn kỹ
thuật cấp IV.
- Giải pháp thi công hạng
mục phụ trợ và hạ tầng kỹ Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù
thuật như: đầu tư xây dựng hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ Không đạt
mới hệ thống thoát nước. thi công và hiện trạng công trình xây dựng.
Đầu tư xây dựng hệ thống
chiếu sáng và di dời điện
hiện hữu đầu tư hệ thống
an toàn giao thông

- Giải pháp thi công: tháo


dỡ công trình hiện hữu; phá
dỡ hiện trạng.
Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều
2.3. Giải pháp vận chuyển kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và Đạt
nguyên vật liệu, thu gom hiện trạng công trình xây dựng.
vận chuyển đất, vận Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù
chuyển phế thải. hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ Không đạt
thi công và hiện trạng công trình xây dựng.
2

2.4. Giải pháp trắc đạc để Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều
định vị các kết cấu công kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và Đạt
trình: Giải pháp trắc đạc để hiện trạng công trình xây dựng.
định vị công trình và các
kết cấu công trình trong
quá trình thi công; công tác Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù
bảo quản, không làm sai hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ Không đạt
lệch các mốc chuẩn trong thi công và hiện trạng công trình xây dựng.
công trình.
Cả 4 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là
Đạt
đạt.
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là
Không đạt
không đạt.
1. Biện pháp tổ chức thi công:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
3.1. Bảo đảm giao thông Có đề xuất phương án khi xây dựng Đạt
công trường: đề xuất
phương án hợp lý, phù hợp Không đề xuất hoặc đề xuất thiếu. Không đạt
với giải pháp kỹ thuật.

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều


3.2. Thi công công trình: kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và Đạt
Mô tả biện pháp, công hiện trạng công trình xây dựng.
nghệ thi công các hạng
mục chính theo đúng trình Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù
tự và yêu cầu kỹ thuật hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ Không đạt
thi công và hiện trạng công trình xây dựng.
Có sơ đồ hệ thống tổ chức và thuyết minh sơ
3.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự của nhà Đạt
quản lý nhân sự trên công thầu tại công trường, mối quan hệ giữa các bộ
trường và thuyết minh sơ phận, ghi rõ trách nhiệm của từng người.
đồ, mối quan hệ và ghi rõ Không có sơ đồ hoặc Có sơ đồ nhưng không
trách nhiệm của từng có thuyết minh hoặc thuyết minh không đầy
người. Không đạt
đủ trách nhiệm của các cán bộ tham gia tại
công trường

3.4. Bố trí các mũi tổ đội Có bản vẽ và thuyết minh bố trí các mũi tổ đội
thi công. thi công phù hợp với tiến độ thi công và hiện Đạt
trạng công trình xây dựng.
- Kèm theo bản vẽ mặt
bằng thi công có thể hiện Không có bản vẽ hoặc thuyết minh bố trí các
các mũi thi công mũi tổ đội thi công hoặc có bố trí nhưng Không đạt
không hợp lý.
Cả 4 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là
Đạt
đạt.
3

Kết luận Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là


Không đạt
không đạt.
2. Tiến độ thi công:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
4.1. Thời gian thi công: Đề xuất thời gian thi công không vượt quá 360
Đạt
đảm bảo thời gian thi công ngày.
không quá 360 ngày kể từ Đề xuất về thời gian thi công vượt quá 360
ngày ký hợp đồng Không đạt
ngày.
4.2. Tính phù hợp: Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi cho cả 2 nội
Đạt
a) Giữa huy động thiết bị dung a) và b).
và tiến độ thi công
b) Giữa bố trí nhân lực và Đề xuất không đủ 1 trong 2 nội dung a) và b). Không đạt
tiến độ thi công
Có Biểu tiến độ thi công hợp lý, khả thi và phù
hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu Đạt
4.3. Biểu tiến độ thi công của E-HSMT
hợp lý, khả thi phù hợp với
đề xuất kỹ thuật và đáp ứng Không có Biểu tiến độ thi công hoặc có Biểu
yêu cầu của E-HSMT tiến độ thi công nhưng không hợp lý, không đủ
Không đạt
ý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất
kỹ thuật.
Cả 3 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là
Đạt
đạt.
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là
Không đạt
không đạt.
3. Biện pháp bảo đảm chất lượng:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi
Đạt
5.1. Biện pháp bảo phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công
đảm chất lượng trong Không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có
thi công từng bộ phận biện pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý,
công trình. Không đạt
không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện
pháp tổ chức thi công.
Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi
5.2. Biện pháp bảo Đạt
phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.
đảm chất lượng
nguyên liệu đầu vào Không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có
để phục vụ công tác biện pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý,
Không đạt
thi công. không khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến độ
thi công.
Có biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi
5.3. Biện pháp đảm
công khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công trình Đạt
bảo tiến độ thi công, hoạt động liên tục
duy trì thi công khi
Không có hoặc có nhưng không hợp lý, khả thi về
mất điện, đảm bảo
biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi công
thiết bị trên công Không đạt
khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công trình hoạt
trình hoạt động liên
động liên tục
tục
Có biện pháp bảo quản nguyên vật liệu, thiết bị,
công trình khi mưa bão hợp lý, khả thi phù hợp với Đạt
5.4. Biện pháp bảo đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.
quản nguyên vật liệu,
thiết bị, công trình Không có hoặc có nhưng không hợp lý, khả thi về
khi mưa bão. biện pháp bảo quản nguyên vật liệu, thiết bị, công
Không đạt
trình khi mưa bão hợp lý, khả thi phù hợp với đề
xuất về biện pháp tổ chức thi công.
Có biện pháp, quy trình quản lý tài liệu, hồ sơ, bản
5.5. Quản lý tài liệu, vẽ hoàn công, nghiệm thu, thanh quyết toán. Đạt
hồ sơ, bản vẽ hoàn
công, nghiệm thu, Không có hoặc không đầy đủ biện pháp, quy trình
thanh quyết toán. quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công, nghiệm Không đạt
thu, thanh quyết toán.
Cả 5 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt. Đạt
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt. Không đạt
4. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường, đảm bảo giao
thông:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
6.1. An toàn lao động
Có biện pháp an toàn lao động hợp lý, khả thi, đầy
Biện pháp an toàn lao đủ các nội dung E-HSMT yêu cầu và phù hợp với Đạt
động hợp lý, khả thi đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.
phù hợp với đề xuất Không có biện pháp an toàn lao động hoặc có biện
về biện pháp tổ chức pháp an toàn lao động không hợp lý, không khả thi,
Không đạt
thi công không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi
công
Biện pháp an toàn Có biện pháp an toàn giao thông hợp lý, khả thi, đầy
giao thông ra vào đủ các nội dung E-HSMT yêu cầu và phù hợp với Đạt
công trường đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.
Không có biện pháp an toàn giao thông ra vào công
trường hoặc có biện pháp an toàn giao thông ra vào
Không đạt
công trường không hợp lý, không khả thi, không
phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công
Biện pháp đảm bảo Có biện pháp an ninh công trường, quản lý nhân sự,
an ninh công trường, thiết bị hợp lý, khả thi, đầy đủ các nội dung E-
Đạt
quản lý nhân sự, thiết HSMT yêu cầu và phù hợp với đề xuất về biện pháp
bị. tổ chức thi công.
Không có biện pháp hoặc có an ninh công trường,
quản lý nhân sự, thiết bị nhưng không hợp lý, không
Không đạt
khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ
chức thi công
Biện pháp Bảo vệ các Có biện pháp an toàn giao thông hợp lý, khả thi, đầy
công trình hạ tầng, đủ các nội dung E-HSMT yêu cầu và phù hợp với
Đạt
cây xanh trong khu đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.
vực xung quanh và
An toàn cho cư dân Không có biện pháp Bảo vệ các công trình hạ tầng,
xung quanh công cây xanh trong khu vực xung quanh và An toàn cho
trường. cư dân xung quanh công trường, không hợp lý, Không đạt
không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện
pháp tổ chức thi công
6.2. Phòng cháy, chữa cháy
Có biện pháp phòng cháy, chữa cháy hợp lý, khả thi
Biện pháp phòng phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Đạt
cháy, chữa cháy hợp
lý, khả thi, phù hợp Không có biện pháp phòng cháy, chữa cháy hoặc có
với đề xuất về biện biện pháp phòng cháy, chữa cháy nhưng không hợp
Không đạt
pháp tổ chức thi công lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về
biện pháp tổ chức thi công
6.3. Vệ sinh môi trường
- Các biện pháp giảm Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường, hợp lý,
thiểu: khả thi, phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức
Đạt
+ Tiếng ồn thi công và Nhà thầu tự khảo sát khu vực đổ thải
+ Bụi, khói tránh làm ảnh hưởng môi trường khu vực.
+ Rung Không có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường
- Kiểm soát rò rỉ dầu hoặc có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường
mỡ, hoá chất. nhưng không hợp lý, không khả thi với đề xuất về
biện pháp tổ chức thi công. Không đạt
- Kiểm soát rác thải,
nhà vệ sinh của công
nhân trên công
trường.
Kết luận Cả 3 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt. Đạt
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt. Không đạt

- Các yếu tố cần thiết khác.


Đối với gói thầu xây lắp, nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng công trình hoặc không đính kèm chứng chỉ này trong E-
HSDT, kể cả trường hợp E-HSMT có yêu cầu nhà thầu phải có chứng chỉ này.
Việc nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công
trình không phải là lý do loại bỏ nhà thầu. E-HSDT của nhà thầu vẫn được tiếp
tục xem xét, đánh giá và được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp trúng thầu,
nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình
trước khi trao hợp đồng.
3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm1:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể quy định mức điểm yêu
cầu tối thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng quát. Mức điểm yêu cầu tối thiểu
quy định không thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật. Đối với gói thầu có yêu
cầu kỹ thuật cao, mức quy định này từ 80% đến 90% tổng số điểm về kỹ thuật.
E-HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm của một số tiêu chuẩn tổng quát)
đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu
về kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.
Điểm kỹ thuật của từng tiêu chuẩn tổng quát được tính theo điểm kỹ thuật
của các tiêu chuẩn chi tiết theo công thức sau:

Trong đó:
tji = điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn chi tiết “i” trong tiêu chuẩn tổng quát
“j”,
wji = tỷ trọng của tiêu chuẩn chi tiết “i” trong tiêu chuẩn tổng quát “j”,
k = số lượng tiêu chuẩn chi tiết trong tiêu chuẩn tổng quát “j”, và

Tổng điểm kỹ thuật được tính theo công thức sau:

Trong đó:
Sj = điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn tổng quát “j”,
Wj = tỷ trọng của tiêu chuẩn tổng quát “j”,
n = số lượng tiêu chuẩn tổng quát, và

1
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 3.2 Mục 3 Chương này.
3.2. Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt2:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu đối với
từng nội dung. Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt,
không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử
dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu
chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt, được áp dụng thêm tiêu chí chấp
nhận được nhưng không được vượt quá 30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong
tiêu chí tổng quát đó.
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản
được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt
hoặc chấp nhận được.
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các
tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể mà lựa chọn một trong
các phương pháp dưới đây cho phù hợp:
4.1. Phương pháp giá thấp nhất3:
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Hiệu chỉnh sai lệch thừa (thực hiện theo quy định tại Mục 28 E-
CDNT);
Bước 3. Xác định giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá
trị giảm giá (nếu có);
Bước 4. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 29 E-CDNT
Bước 5. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch
thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), sau ưu đãi (nếu có) thấp nhất được
xếp hạng thứ nhất.
4.2. Phương pháp giá đánh giá4:
Cách xác định giá đánh giá theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Hiệu chỉnh sai lệch thừa (thực hiện theo quy định tại Mục 28 E-
CDNT);
Bước 3. Xác định giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá
trị giảm giá (nếu có);
Bước 4. Xác định giá đánh giá:
2
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xoá bỏ khoản 3.1 Mục 3 Chương này.
3
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 4.2 Mục 4 Chương này.
4
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 4.1 Mục 4 Chương này.
Việc xác định giá đánh giá được thực hiện theo công thức sau đây:
GĐG = G ± ΔG + ΔƯĐ
Trong đó:
- G = (giá dự thầu ± giá trị hiệu chỉnh sai lệch thừa) - giá trị giảm giá (nếu
có);
- ΔƯĐ là giá trị phải cộng thêm đối với đối tượng không được hưởng ưu đãi
theo quy định tại Mục 29 E-CDNT;
- ΔG là giá trị các yếu tố được quy về một mặt bằng cho cả vòng đời sử
dụng của công trình bao gồm:
+ Tiến độ hoàn thành công trình;
+ Chi phí vòng đời trong suốt quá trình sử dụng của công trình;
+ Chi phí lãi vay (nếu có);
+ Đấu thầu bền vững (nếu có);
+ Kết quả thực hiện hợp đồng trước đó của nhà thầu;
+ Các yếu tố khác (nếu có).
1. Tiến độ hoàn thành công trình:
Công trình phải được hoàn thành trong khoảng thời gian theo tiến độ hoàn
thành công trình quy định trong E-HSMT. Nhà thầu đề xuất thời gian hoàn thành
công trình sớm hơn quy định trong E-HSMT thì không được tính ưu tiên; nhà thầu
đề xuất thời gian hoàn thành công trình muộn hơn khoảng thời gian này thì E-
HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
Trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu có thể lượng hóa thành tiền ưu thế của
một ngày công trình được đưa vào sử dụng sớm (trong khoảng thời gian theo tiến
độ hoàn thành công trình) là A thì sử dụng yếu tố này để đưa vào công thức giá
đánh giá. Trường hợp nhà thầu hoàn thành công trình muộn hơn so với ngày hoàn
thành công trình sớm nhất là X ngày (nhưng vẫn trong khoảng thời gian theo tiến
độ hoàn thành công trình) sẽ bị cộng thêm một khoản tiền là A x X vào giá dự thầu
của nhà thầu này để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
2. Chi phí vòng đời nên được sử dụng khi chi phí dành cho vận hành và bảo
dưỡng trong vòng đời sử dụng của công trình là đáng kể so với chi phí xây dựng
công trình và có thể khác nhau giữa các E-HSDT. Chi phí vòng đời sẽ được
đánh giá trên cơ sở giá trị hiện tại ròng. Nếu áp dụng chi phí vòng đời thì có thể
xem xét đưa vào các yếu tố sau cho mục đích so sánh, xếp hạng nhà thầu:
- Số năm tính chi phí vòng đời: ___ [ghi số năm];
- Tỷ lệ chiết khấu tính giá trị hiện tại ròng đối với chi phí vận hành và bảo
dưỡng: ____ [ghi tỷ lệ chiết khấu];
- Chi phí vận hành và bảo dưỡng hằng năm trong suốt vòng đời của công
trình được xác định theo cách thức: ______ [ghi cách thức xác định];
- Các yếu tố khác theo yêu cầu của Chủ đầu tư, Bên mời thầu;
3. Đấu thầu bền vững (nếu có): _____ [có thể quy định nội dung này nếu
tại Mục 3 Chương này có yêu cầu. Trong trường hợp này chủ đầu tư, bên mời
thầu cần lượng hóa thành tiền một đơn vị chênh lệch của thông số, chỉ số về
thân thiện môi trường, xã hội…so với mức yêu cầu tối thiểu];
4. Kết quả thực hiện hợp đồng trước đó của nhà thầu;
5. Các yếu tố khác (nếu có).
Bước 5. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 29 E-CDNT
Bước 6. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá đánh giá thấp nhất sau khi tính
ưu đãi được xếp hạng thứ nhất.
Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT (nếu có)
Trường hợp cho phép nhà thầu đề xuất phương án kỹ thuật thay thế theo
quy định tại Mục 12 E-CDNT, E-HSDT sẽ được đánh giá như sau:____[ghi các
tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá đối với phương án kỹ thuật thay thế].
Chương IV. BIỂU MẪU MỜI THẦU VÀ DỰ THẦU

Trách nhiệm thực


Cách thức hiện
Stt Biểu mẫu
thực hiện Chủ đầu
Nhà thầu

1 Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công X


việc (áp dụng loại hợp đồng trọn gói)

2 Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công X


việc (áp dụng hợp đồng theo đơn giá cố
định)

3 Mẫu số 01C. Bảng kê hạng mục công Webform X


việc (áp dụng hợp đồng theo đơn giá
điều chỉnh)

4 Mẫu số 01D. Bảng kê hạng mục công X


việc (áp dụng hợp đồng hỗn hợp)

5 Mẫu số 01E. Bảng tiến độ thực hiện X

6 Mẫu số 02. Đơn dự thầu X


Webform
7 Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh X

8 Mẫu số 04A. Bảo lãnh dự thầu (áp X


dụng trong trường hợp nhà thầu độc Scan và
lập) đính kèm
9 Mẫu số 04B. Bảo lãnh dự thầu (áp hoặc bảo X
dụng trong trường hợp nhà thầu liên lãnh điện tử
danh)

10 Mẫu số 05. Hợp đồng tương tự do nhà Webform X


thầu thực hiện

11 Mẫu số 06A. Bảng đề xuất nhân sự chủ X


chốt

12 Mẫu số 06B. Bảng lý lịch chuyên môn X


của nhân sự chủ chốt
13 Mẫu số 06C. Bảng kinh nghiệm chuyên X
môn

14 Mẫu số 06D. Bảng kê khai thiết bị thi X


công chủ yếu

15 Mẫu số 07. Hợp đồng xây lắp, EPC, X


EC, PC, chìa khóa trao tay không hoàn
thành trong quá khứ

18 Mẫu số 08A. Tình hình tài chính của X


nhà thầu

19 Mẫu số 08B. Nguồn lực tài chính X

20 Mẫu số 08C. Nguồn lực tài chính hàng X


tháng cho các hợp đồng đang thực hiện

21 Mẫu số 09A. Phạm vi công việc sử X


dụng nhà thầu phụ

22 Mẫu số 09B. Bảng kê khai nhà thầu X


phụ đặc biệt

23 Mẫu số 09C. Danh sách công ty con, X


công ty thành viên đảm nhận phần công
việc của gói thầu

24 Mẫu số 10. Bảng tiến độ thực hiện X

25 Mẫu số 11A. Bảng tổng hợp giá dự X


thầu

26 Mẫu số 11B. Bảng tổng hợp giá dự X


thầu (áp dụng hợp đồng theo đơn giá cố
định)

27 Mẫu số 11C. Bảng tổng hợp giá dự X


thầu (áp dụng hợp đồng theo đơn giá
điều chỉnh)

28 Mẫu số 11D. Bảng tổng hợp giá dự X


thầu (áp dụng hợp đồng hỗn hợp)

29 Mẫu số 12A. Bảng kê công nhật X

30 Mẫu số 12B. Bảng kê các khoản tạm X


tính

31 Mẫu số 12C. Bảng số liệu điều chỉnh X


Mẫu số 01A (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC(1)


(Áp dụng cho loại hợp đồng trọn gói)

STT Mô tả công việc(2) Khối lượng tham Đơn vị tính


khảo(3)
Lắp đặt ống nhựa miệng bát
01 nối bằng phương keo, đường 0,670 100m
kính ống 90mm
02 Giấy phản quang 1,675 m2
Sản xuất cấu kiện bê tông
03 đúc sẵn, bê tông panen 3 mặt 2,144 m3
đá 1x2, vữa bê tông mác 200
Công tác gia công, lắp đặt cốt
04 thép bê tông đúc sẵn, cốt thép 0,006 tấn
panen, đường kính <= 10mm
05 Dây cuộn công trình 3.489,827 m
Gia công sắt làm rào chắn
06 (Thép hộp 20x20x1.4)
0,030 tấn
Gia công thép hình cột rào
07 chắn (Thép V30x30x3)
0,002 tấn
Sơn sắt thép bằng sơn các
08 loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
2,920 m2

09 Đèn tín hiệu chớp nháy 2,000 bộ


Lắp đặt cột và biển báo phản
10 quang, loại biển chữ nhật 2,000 cái
195x135cm
Lắp đặt cột và biển báo phản
11 quang, loại tam giác 70x70cm
4,000 cái
Cung cấp biển phản quang
12 chỉ dẫn 195x135cm (Khấu
2,000 cái
hao VL:
1,5%*6+5%*1=*14%)
Cung cấp biển phản quang
13 tam giác (Khấu hao VL: 4,000 cái
1,5%*6+5%*1=14%)
Cung cấp bulong biển báo
14 (Khấu hao VL: 6,000 cái
1,5%*6+5%*1=14%)
Cung cấp cột đỡ biển báo cao
15 3.95m (Khấu hao VL: 2,000 cái
1,5%*6+5%*1=14%)
Nhân công điều tiết giao
16 thông
156,000 công
HẠNG MỤC: THOÁT
NƯỚC MƯA
CHIỀU DÀI BỐ TRÍ CỐNG 5.942,410 md

PHÂN ĐỐT CỐNG 2.378,000 đốt

SỐ LƯỢNG HỐ GA 223,000 cái

KHỐI LƯỢNG CỐNG


Đào móng công trình, chiều
rộng móng <= 6m, bằng máy
154,475 100m3
đào 1,25m3, đất cấp III (Đào
móng cống đất cấp III)
Ván khuôn thép, ván khuôn
móng dài (Ván khuôn bê tông
8,937 100m2
lót gối cống, bê tông móng
cống băng đường)
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông móng rộng
151,821 m3
<=250cm đá 1x2, vữa bê tông
mác 150 (Bê tông lót gối
cống)
Lắp dặt khối móng bê tông
đỡ đoạn cống, đường kính 4.016,000 gối
D800
Lắp dặt khối móng bê tông
đỡ đoạn cống, đường kính 740,000 gối
D1500
Lắp đặt ống bê tông bằng cần
cẩu, đoạn ống dài 2,5m, (Lắp 1.965,000 đốt
đặt cống D800 H10)
Lắp đặt ống bê tông bằng cần
cẩu, đoạn ống dài 2,5m, (Lắp 43,000 đốt
đặt cống D800 H30)
Lắp đặt ống bê tông bằng cần
cẩu, đoạn ống dài 2,5m, (Lắp 360,000 đốt
đặt cống D1500 H10)
Lắp đặt ống bê tông bằng cần
cẩu, đoạn ống dài 2,5m, (Lắp 10,000 đốt
đặt cống D1500 H30)
Bê tông móng đá 1x2 M200 20,283 m3
Nối ống bê tông bằng gioăng
1.821,000 mối nối
cao su, đường kính 800mm
Nối ống bê tông bằng gioăng
335,000 mối nối
cao su, đường kính 1500mm
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 1,5cm, vữa XM mác 100
(Nối ống bê tông bằng 202,733 m2
phương pháp trám vữa xi
măng, dày trung bình 3 cm)
Đắp đất công trình bằng đầm
đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu
92,220 100m3
cầu K=0,95 (Đắp đất lưng
cống)
HỐ GA
Đào móng công trình, chiều
rộng móng <= 6m, bằng máy
17,578 100m3
đào 1,25m3, đất cấp III (Đào
móng hố ga đất cấp III)
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông lót móng rộng
41,762 m3
<=250cm đá 1x2, vữa bê tông
mác 150(Bê tông lót móng hố
ga)
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông hố van, hố ga 491,671 m3
đá 1x2, vữa bê tông mác 250
(Bê tông hố ga đá 1x2 M250)
Ván khuôn thép, ván khuôn
mái bờ kênh mương (Ván 39,351 100m2
khuôn hố ga)
Gia công, lắp dựng cốt thép
giếng nước, giếng cáp, đường
22,720 tấn
kính <= 10mm (Cốt thép hố
ga D<=10)
Gia công, lắp dựng cốt thép
giếng nước, giếng cáp, đường
1,530 tấn
kính => 10mm (Cốt thép hố
ga D<=18)
Đắp đất công trình bằng đầm
đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu 7,249 100m3
cầu K=0,95 (Đắp đất hố ga)
Sản xuất cấu kiện bê tông
đúc sẵn, bê tông tấm đan,
mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa 27,206 m3
bê tông mác 250 (Bê tông nắp
đan đá 1x2 M.250)
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn, cốt thép
tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá 3,564 tấn
chớp, nan hoa, con sơn (Cốt
thép nắp đan D<=10)
Công tác gia công, lắp đặt cốt 0,782 tấn
thép bê tông đúc sẵn, cốt thép
tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá
chớp, nan hoa, con sơn (Cốt
thép nắp đan D<=18)
Gia công cột bằng thép hình
11,096 tấn
(Thép hình đan hố ga)
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc
sẵn trọng lượng từ 50kg đến
446,000 cái
200kg bằng cần cẩu (Lắp đặt
nắp đan hố ga)
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông hố van, hố ga 37,687 m3
đá 1x2, vữa bê tông mác 250 (
Bê tông gờ gác đan)
Ván khuôn thép, ván khuôn
mái bờ kênh mương (Ván 3,390 100m2
khuôn gờ gác đan)
Gia công, lắp dựng cốt thép
giếng nước, giếng cáp, đường
4,732 tấn
kính <= 10mm (Cốt thép gờ
gác đan d <=10mm)
Gia công cột bằng thép hình
7,466 tấn
(Thép hình gờ gác đan hố ga)
CỬA THU NƯỚC, LƯỚI
CHẮN RÁC
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông lót móng rộng
13,4400 m3
<=250cm đá 1x2, vữa bê tông
mác 150( Bê tông lót cửa thu
nước)
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc
sẵn trọng lượng từ 50kg đến
240,000 Cái
200kg bằng cần cẩu (lắp đặt
lưới chắn rác)
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông hố van, hố ga 64,320 m3
đá 1x2, vữa bê tông mác 250
(Bê tông cửa thu nước)
Gia công thép tấm mạ kẽm
tấn
lưới chắn rác 4,169
Ván khuôn thép, ván khuôn
mái bờ kênh mương (Ván 6,034 100m2
khuôn cửa thu nước)
Bê tông lót cống, cửa xả đá
8,059 m3
1x2, vữa bê tông mác 150
Bê tông cửa thu, cửa xả đá
22,033 m3
1x2, vữa bê tông mác 250
Ván khuôn thép, ván khuôn
0,908 100m2
cống, cửa xả
Gia công, lắp dựng cốt thép,
cửa xả, đường kính 0,462 tấn
D<=10mm
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông móng rộng M3 M3
≤250cm đá 1x2, vữa bê tông
mác 200
Lắp đặt ống bê tông băng
đường bằng cần cẩu, đoạn
18,000 đoạn ống
ống dài 2,5m, đường kính
1200mm
Lắp đặt khối móng bê tông
đỡ đoạn ống, đường kính 36,000 cái
1200mm
Nối ống bê tông bằng gioăng
15,000 mối nối
cao su, đường kính 1200mm
Lắp đặt khối móng bê tông
đỡ đoạn ống, đường kính
9,000 đoạn ống
1200mm (tháo dỡ khối móng
hiện hữu)
Lắp đặt khối móng bê tông
đỡ đoạn ống, đường kính
18,000 cái
1200mm (tháo dỡ khối móng
hiện hữu)
Lắp đặt ống bê tông bằng cần
cẩu, đoạn ống dài 2,5m,
28,000 đoạn ống
đường kính 800mm (tháo dỡ
cống hiện hữu)
Lắp đặt khối móng bê tông
đỡ đoạn ống, đường kính
56,000 cái
800mm (tháo dỡ khối móng
hiện hữu)
Đắp đất lưng cống bằng đầm
đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu 1,515 100m3
cầu K=0,95
Đào kênh mương, chiều rộng
<= 6m, máy đào 1,25m3, đất 0,669 100m3
cấp III
Đào kênh mương, chiều rộng
<= 6m, máy đào 1,25m3, đất 2,381 100m3
cấp III
Gia công, lắp dựng cốt thép
BTXM cống ngang đường 3,303 tấn
D<=18mm
Thi công móng cấp phối đá
dăm lớp dưới, đường làm 56,099 100m3
mới
Thi công lớp móng cấp phối
đá dăm gia cố xi măng, trạm
49,043 100m3
trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng
8%
Thi công lớp móng cấp phối
đá dăm gia cố xi măng, trạm
49,043 100m3
trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng
8%
Rải giấy dầu lớp cách ly 289,032 100m2
Ván khuôn thép, ván khuôn
8,799 100m2
mặt đường
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông mặt đường dày 7.225,791 m3
≤25cm đá 1x2, vữa bê tông
mác 350
Thi công khe co sân, bãi, mặt
4.691,800 m
đường bê tông
Cốt thép khe co ngang D32 48.145,300 kg
Thi công khe giãn sân, bãi,
1.588,250 m
mặt đường bê tông
Cốt thép khe giãn ngang D32 17.510,250 kg

Cốt thép khe giãn ngang D12 26.077,600 kg


Thi công khe dọc sân, bãi,
3.172,570 m
mặt đường bê tông
Cốt thép khe dọc D14 3.582,810 kg
Bê tông lót bó vỉa đá 1x2, vữa
232,870 m3
bê tông mác 150
Bê tông bó vỉa đá 1x2, vữa bê
866,795 m3
tông mác 350
Ván khuôn thép, ván khuôn
41,399 100m2
bó vỉa
Lắp đặt cột và biển báo phản
quang, loại tam giác cạnh
14,000 cái
87,5cm (Lắp đặt cột biển báo
L=2.5m)
Lắp đặt cột và biển báo phản
quang, loại tam giác cạnh
3,000 cái
87,5cm (Lắp đặt cột biển báo
L=3.27m)
Lắp đặt cột và biển báo phản
quang, loại biển tròn D87,5 2,000 cái
(Lắp đặt cột biển báo L=2.7m)
Bê tông đá dăm sản xuất
bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, bê tông lót móng rộng
0,559 m3
<=250cm đá 1x2, vữa bê tông
mác 150 (Bê tông lót móng
đá 1x2 M150 trụ biển báo)
Gia công cột bằng thép tấm
(Gia công cột biển báo bằng 0,134 tấn
thép tấm)
Cung cấp bu lông móng trụ
38,000 cái
biển báo , M16x760mm
Cung caáp naép chuïp bieån
19,000 cái
baùo
Bê tông trụ biển báo, M200 2,375 m3
Ván khuôn bê tông móng
0,222 100m2
biển báo
Cung cấp trụ đỡ biển báo,
14,000 trụ
L=2,5m
Cung cấp trụ đỡ biển báo,
3,000 trụ
L=3,27m
Cung cấp trụ đỡ biển báo,
2,000 trụ
L=2,7m
Cung cấp biển báo phản
quang hình tam giác, cạnh 19,000 cái
87,5cm
Cung cấp biển báo phản
quang hình tròn, đường kính 1,000 cái
87,5cm
Cung cấp bu lông gắn bu
40,000 cái
lông M12x120mm
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo
nhiệt phản quang màu trắng, 1.247,780 m2
chiều dày lớp sơn 2,0mm
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo
nhiệt phản quang màu vàng, 312,303 m2
chiều dày lớp sơn 2,0mm
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo
nhiệt phản quang màu vàng, 134,400 m2
chiều dày lớp sơn 6,0mm
Thi công cọc tiêu bê tông cốt
24,000 cái
thép
Ghi chú:
(1), (3) Bảng kê hạng mục công việc và khối lượng chỉ có giá trị tham
khảo, nhà thầu có trách nhiệm chuẩn xác hạng mục công việc phù hợp với thiết
kế và yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Sau khi chuẩn xác hạng mục công việc,
khối lượng theo thiết kế, Nhà thầu chào giá cho từng hạng mục theo Mẫu số
11A Chương này.
(2) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
Mẫu số 01B (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC


(Áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Chủ đầu tư liệt kê danh mục các hạng mục xây lắp liên quan để thực hiện
gói thầu theo bảng sau:

Mô tả công việc mời Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ Khối lượng Đơn vị


STT
thầu dẫn kỹ thuật chính mời thầu tính
(1) (2) (3) (4) (5)
I Các hạng mục
1 Hạng mục 1
2 Hạng mục 2
… …
II Chí phí dự phòng(6)
Chi phí dự phòng cho
b1%
khối lượng phát sinh:
Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng
hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V E-
HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà
thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn
kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(6) Chi phí dự phòng: trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối
lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà
thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ
phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng
mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối
lượng công việc trong thực tế.
Mẫu số 01C (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC


(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Chủ đầu tư liệt kê danh mục các hạng mục xây lắp liên quan để thực hiện
gói thầu theo bảng sau:

Mô tả công việc mời Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ Khối lượng Đơn vị


STT
thầu dẫn kỹ thuật chính mời thầu tính
(1) (2) (3) (4) (5)
I Các hạng mục
1 Hạng mục 1
2 Hạng mục 2
… …
II Chí phí dự phòng
Chi phí dự phòng cho
khối lượng phát sinh và
1 b1%
chi phí dự phòng trượt
giá(*):
Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng
hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của
E-HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để
nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(*) Chi phí dự phòng:
Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và dự
phòng trượt giá (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà
thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng
trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân
với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử
dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế hoặc có trượt giá.
Mẫu số 01D (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC


(Đối với loại hợp đồng hỗn hợp)

Chủ đầu tư liệt kê danh mục các hạng mục xây lắp liên quan để thực hiện
gói thầu theo bảng sau:
I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói(1)

STT Mô tả công việc(2) Khối lượng tham khảo(3) Đơn vị


tính

Ghi chú:
(1), (3) Bảng kê hạng mục công việc và khối lượng chỉ có giá trị tham
khảo, nhà thầu có trách nhiệm chuẩn xác hạng mục công việc phù hợp với thiết
kế và yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Sau khi chuẩn xác hạng mục công việc,
khối lượng theo thiết kế, Nhà thầu chào giá cho từng hạng mục theo Mẫu số
11D Chương này.
(2) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
II. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định

Mô tả công việc mời Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ Khối lượng Đơn vị


STT
thầu dẫn kỹ thuật chính mời thầu tính
(1) (2) (3) (4) (5)
I Các hạng mục
1 Hạng mục 1
2 Hạng mục 2
… …
II Chí phí dự phòng(*)
Chi phí dự phòng cho
1 b1%
khối lượng phát sinh:
Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng
hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V E-
HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà
thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn
kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(*) Chi phí dự phòng: trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối
lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà
thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ
phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng
mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối
lượng công việc trong thực tế.
III. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
Mô tả công việc mời Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ Khối lượng Đơn vị
STT
thầu dẫn kỹ thuật chính mời thầu tính
(1) (2) (3) (4) (5)
I Các hạng mục
1 Hạng mục 1
2 Hạng mục 2
… …
II Chí phí dự phòng(*)
Chi phí dự phòng cho
khối lượng phát sinh và
1 b2%
chi phí dự phòng trượt
giá (*):
Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng
hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của
E-HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để
nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(*) Chi phí dự phòng:
Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và dự
phòng trượt giá (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà
thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng
trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân
với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử
dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế hoặc có trượt giá.
Mẫu số 01E (Webform trên Hệ thống)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian hoàn thành


công trình

STT Công trình Địa điểm Thời gian hoàn Thời gian hoàn
thành công trình thành công trình
sớm nhất [ghi số ngày muộn nhất [ghi số
kể từ ngày hợp đồng có ngày kể từ ngày hợp
hiệu lực] đồng có hiệu lực]

(1) (2) (3) (4) (5)

Ghi chú:
(2): Trích xuất tên gói thầu.
(3): Ghi địa điểm nơi triển khai gói thầu.
(4): Chủ đầu tư điền nhưng bảo đảm thời gian tại cột này < thời gian tại cột (5).
(5): Trích xuất thời gian thực hiện gói thầu.

You might also like