Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 8

TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN

Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012


Mác vật liệu
Bêtông mác: 400 ↔ B30 Rb = 17 MPa Eb = 32500
Cốt thép dọc: C-II Rsc = 280 MPa Rs = 280
Es = 210000
Thông số tiết diện
Kích thước tiết diện:

C2 = 750 mm (vuông góc trục 2)


C3 = 750 mm (vuông góc trục 3)
Bố trí cốt thép: 24 Φ25 theo chu vi, trong đó:
7 thanh theo cạnh C2
7 thanh theo cạnh C3
Chiều dày lớp bảo vệ cốt thép: 49.5 mm
Đường kính cốt thép ngang: Φ8
→a= 70 mm
s= 101.67
Biểu đồ tương tác cho tiết diện
Tính ứng suất trong từng hàng cốt thép thứ i σi theo
công thức của TCVN 5574-2012 (dấu + là ưs kéo)
σ_i=σ_(sc,u)/(1-ω/1,1) (ω/("ξ" _i " " )-1)
- Rsc ≤ σi ≤ Rs
σsc,u = 400 MPa
ω = 0,85 - 0,008Rb = 0.714

ξi = x/hoi
Lập biểu đồ tương tác N-M bằng cách cho x thay đổi từ
0.1h tăng dần cho đến h.

Mỗi điểm trên biểu đồ tương ứng với cặp (M*, N) được tính từ các ứng suất như sau:
N = Rbbx - ΣσiAi Không lấy các giá trị N âm (ứng với chịu kéo)
M* = 0,5Rbbx (h-x) - ΣσiAiyi
Với yi là khoảng cách từ tâm lớp cốt thép thứ i đến trọng tâm tiết diện. Dấu + với cốt thép ở khác
phía lực nén

Khả năng chịu nén đúng tâm: No = φ(RbAb+Rsc*Ast)


Đây cũng là giá trị max của lực dọc trong biểu đồ tương tác.
Trong đó:

Ast= 11781 mm2


Hệ số uốn dọc φ = 1.028 - 0.0000288λ2 - 0.0016λ khi 28<λ≤120
Độ mảnh λ = lo/r = 12.96
Bán kính quán tín r=0.288.min(C2, C3)= 216 mm

1/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012
Chiều dài tính toán lo=ψH = 2.8 m, với ψ= 0.7
Chiều cao thông thuỷ của cột: H = 4m
→φ= 1 → No = 1311 T
Lập biểu đồ tương tác cho phương trục 2
b = C2 = 750 mm Bố trí cốt thép: 7 thanh theo cạnh b, s= 101.7
h = C3 = 750 mm 7 thanh theo cạnh h, s= 101.7
Kết quả cho trong bảng sau: (đơn vị: N-mm)

x Rbbx ΣσiAi N 0,5Rbbx(h-x) ΣσiAiyi M*


103 103 (T) 106 106 (Tm)
75 956 1374 0 323 -587 93
150 1913 895 104 574 -684 128
225 2869 339 258 753 -742 152
300 3825 -245 415 861 -742 163
375 4781 -815 570 896 -683 161
450 5738 -1843 773 861 -425 131
525 6694 -2595 947 753 -211 98
600 7650 -3084 1094 574 -66 65
675 8606 -3299 1214 323 0 33
750 9563 -3299 1311 0 0 0
1311 0
0 #VALUE!
Lập biểu đồ tương tác cho phương trục 3
b = C3 = 750 mm Bố trí cốt thép: 7 thanh theo cạnh b, s= 101.7
h = C2 = 750 mm 7 thanh theo cạnh h, s= 101.7
Kết quả cho trong bảng sau: (đơn vị: N-mm)

x Rbbx ΣσiAi N 0,5Rbbx(h-x) ΣσiAiyi M*


103 103 (T) 106 106 (Tm)
75 956 1374 0 323 -587 93
150 1913 895 104 574 -684 128
225 2869 339 258 753 -742 152
300 3825 -245 415 861 -742 163
375 4781 -815 570 896 -683 161
450 5738 -1843 773 861 -425 131
525 6694 -2595 947 753 -211 98
600 7650 -3084 1094 574 -66 65
675 8606 -3299 1214 323 0 33

2/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012

750 9563 -3299 1311 0 0 0


1311 0
0 #VALUE!
Kiểm tra với các cặp nội lực
Các tổ hợp uốn theo hai phương M2, M3 quy về trường hợp chịu nén lệch tâm phẳng tương
đương như sau:

Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, tính được hệ số η2, η3, moment uốn tăng lên thành:
M2* = N.η2eo2 M3* = N.η3eo3
Đưa về 1 trong 2 mô hình tính toán (theo một phương 2 hoặc 3), như trong bảng sau:
Mô hình Theo phương 3 Theo phương 2
Điều (M_2∗)/C_2 >(M_3∗)/C_3
(M_3∗)/C_3 >(M_2∗)/C_2
kiện
h = C2; b = C3 h = C3; b = C2
Kí hiệu Mx* = M2* My* = M3* Mx* = M3*My* = M2*
ea = ea2 + 0,2ea3ea = ea3 + 0,2ea2
Tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng: x_1=N/(R_b b)

Khi x1 > ho thì mo = 0,4


m_o=1-(0,6x_1)/h_o
Khi x1 ≤ ho thì M_tđ∗=M_x∗+m_o M_y∗h/b
Moment tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phẳng):
Tổ hợp P M2 M3 Xét theo M 2* M 3* Mtđ* N
T Tm Tm phương Tm Tm Tm T
Comb-1 -1179.8 13.7 -22.0 2 31.0 31.0 43.4 1179.8
-1027.2 11.6 -24.0 3 26.8 26.8 37.6 1027.2
-1043.7 17.0 2.8 2 27.2 30.5 41.4 1043.7
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 0.0
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 0.0
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 0.0
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 0.0
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 0.0
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 0.0
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 0.0
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 0.0
So sánh các cặp nội lực (Mtđ*, N) lên BĐTT tương ứng, kết luận: #VALUE!

3/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012

N (T) Biểu đồ tương tác phương 2


1400 Combo
M*-N
1200

1000

800

600

400

200

M* (Tm)
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

N (T) Biểu đồ tương tác phương 3

1400 Combo
M*-N
1200

1000

800

600

400

200

M* (Tm)
0
0 20 40 60 80 100 4 /120
8 140 160 180
400
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
200
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012
M* (Tm)
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

5/8
chuẩn: TCVN 5574-2012

MPa
MPa
MPa

g với chịu kéo)

cốt thép ở khác

6/8
chuẩn: TCVN 5574-2012

mm
mm

mm
mm

7/8
chuẩn: TCVN 5574-2012

x∗+m_o M_y∗h/b

Hệ số
an toàn
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!

8/8

You might also like