Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 11 (NH 2023-2024)

A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butane. B. Etane. C. Methane. D. Propane.
Câu 2. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các alkane đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là alkane.
C. Tất cả các alkane đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là alkane.
Câu 3. Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm là
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Câu 4. Alkene CH3−CH=CH−CH3 có tên là
A. 2-metylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 5: Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện
A. kết tủa vàng nhạt. B. kết tủa màu trắng.
C. kết tủa đỏ nâu. D. dung dịch màu xanh.
Câu 6. Câu nào sau đây sai ?
A. Alkyne có số đồng phân ít hơn alkene tương ứng.
B. Alkyne tương tự alkene đều có đồng phân hình học.
C. Hai alkyne đầu dãy không có đồng phân.
D. Butyne có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 7. Cho các công thức:
CH3 CH3

(1) (2) (3) (4)


CH3
Cấu tạo nào là của benzene?
A. (1) và (2). B. (1) ; (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
Câu 8. Để phân biệt benzene, toluene, styrene ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Dung dịch Br2. B. Br2 (xúc tác FeBr3).
C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Alkene có công thức tổng quát CnH2n (n ≥ 2).
B. Các Alkyne có 1 liên kết ba C  C trong phân tử.
C. Alkyne không có đồng phân hình học.
D. Các alkyne và alkene chỉ có đồng phân mạch carbon.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol C3H6, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 0,54. B. 0,81. C. 2,16. D. 1,08.
Câu 11: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi
có bao nhiêu chất tham gia phản ứng
A. Không chất nào B. Một C. Hai D. Cả ba chất
Câu 12: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl,
lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là
A. Thoát ra khí màu vàng lục. B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng. D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 13: Chất CH3CH2CHClCH3 có tên thay thế là
A. 2-chlorobutane. B. 3-chlorobutane .
C. 2-chloropentane. D. 3-chloropentane.
Câu 14: Cho phản ứng: CH3−CH2Cl + NaOH. Sản phẩm của phản ứng là
A. CH3-CH2ONa và NaCl. B. CH3-CH(OH)2 và NaCl
C. CH3-CH2OH và NaCl. D. CH3-CHOCl và NaCl
Câu 15: Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon:
A. CH2=CH-CH2-Br B. Cl-CHBr-CF3 C. CHCl2-CF2-O-CH3 D. C6H6Cl6
Câu 16: Bóng đá được xem là một trong những môn thể thao vua được nhiều người yêu
thích trên thế giới. Có hàng vạn người đến sân vận động để xem các trận đá bóng và hàng triệu
người theo dõi qua truyền hình ở các kỳ World
Cup. Trong các trận đấu, khi các cầu thủ xảy ra
va chạm, té ngã… dẫn đến chấn thương và bị
đau. Các nhân viên y tế sử dụng chất làm lạnh
có tên ethyl chloride, đây là chất hữu cơ có
nhiệt độ sôi là 12,3oC, ở nhiệt độ thường khi
tăng áp suất sẽ trở thành chất lỏng. Khi phun
ethyl chloride lên chổ bị thương, các hạt chất
này tiếp xúc với da làm ethyl chloride sôi lên,
bốc hơi nhanh. Quá trình này thu nhiệt làm cho
da lạnh cục bộ, tê cứng làm cho cầu thủ không
còn cảm giác đau. Ngoài ra, do sự đông cục bộ
nên viết thương không còn chảy máu. Công thức cấu tạo của ethyl chloride là
A. CH2=CH-CH2-Cl B. Cl-CHBr-CF3 C. CH3Cl D. C2H5Cl
Câu 17. Alcohol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với
A. nguyên tử carbon. B. nguyên tử carbon không no.
C. nguyên tử carbon no. D. nguyên tử oxygene.
Câu 18. Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n+2OH (n ≥ 1).
C. CnH2n+1O (n ≥ 1). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCHO. B. C2H4(OH)2. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H5OH.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc một, no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CH-CH2OH. B. (CH3)2CH-CH2OH. C. C6H5CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 21. Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3-CHOH-CH3. B. CH2=CH-CH2OH. C. HOCH2-CH2OH. D. C6H5-CH2OH.
Câu 22. Chất nào sau đây là alcohol bậc 3?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 23. Chất nào sau đây là alcohol?
A. CH3OCH3 B. CH3OH C. HCHO D. C2H5Cl
Câu 24. Alcohol nào sau đây phản ứng được với copper (II) hydroxide tạo dung dịch màu xanh
lam đậm?
A. Methanol B. Glycerol C. Ethanol D. Propan-2-ol
Câu 25. Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được sản phẩm là
o

A. CH2=CH2. B. CH3-O-CH3. C. C2H5-O-C2H5. D. CH3-CH=O.


Câu 26. Xăng E5 RON 92 chứa hàm lượng ethanol là bao nhiêu?
A. 92%. B. 9%. C. 10%. D. 5%.
Câu 27. Để phân biệt alcohol đơn chức với alcohol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau
người ta dùng thuốc thử là
A. nước bromine. B. dung dịch thuốc tím.
C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.
Câu 28. Ethanol không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O2.
Câu 29. Cho 4 alcohol: C2H5OH (1); C2H4(OH)2 (2); C3H5(OH)3 (3) và HOCH2CH2CH2OH (4).
Alcohol không hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 1, 2 B. 2, 4 C. 1, 4 D. chỉ có 1.
Câu 30. Cho phản ứng hóa học sau:

Sản phẩm của phản ứng có tên gọi là


A. but-2-ene. B. 2-methylprop-2-ene.
C. but-1-ene. D. prop-2-ene.
Câu 31. Phenol là hợp chất hữu cơ mà:
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzene.
B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
C. phân tử có chứa nhóm –NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng ở ngoài vòng benzene.
Câu 32. Hợp chất thơm nào sau đây không thuộc họ phenol?
A. C6H5OH. B. C6H4(OH)2. C. CH3C6H4OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 33. Chất nào sau đây tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol. B. Ethylen. C. Benzene. D. Acethylen.
Câu 34. Trong phân tử phenol, do ảnh hưởng của vòng benzene làm cho liên kết -OH của phenol
A. bị phân cực mạnh hơn so với alcohol nên có tính acid yếu.
B. bị phân cực ít hơn so với alcohol nên có tính acid yếu.
C. bị phân cực mạnh hơn so với alcohol nên có tính base yếu.
D. bị phân cực ít hơn so với alcohol nên có tính acid mạnh.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với nước bromine tạo kết tủa.
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
Câu 36. Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol?
(1) Chất rắn (2) Màu nâu (3) Rất độc
(4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao (5) tác dụng dung dịch nước brôm (6) tác dụng HNO3
(7) tác dụng sodium (8) tác dụng potassium hydroxide.
A. 1, 6 B. 2, 4 C. 1, 6, 8 D. 2, 4, 6.
Câu 37. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch bromine nhưng
không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. aniline. B. phenol. C. acrylic acid. D. alcohol ethylic.
Câu 38. Cho 23,5 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước bromine dư thu được m gam kết tủa
trắng. Giá trị m của là
A. 82,75 gam. B. 41,375 gam. C. 82,57 gam. D. 41,37 gam.
Câu 39. So với các hydrocarbon và dẫn xuất halogen có phân tử khối tương đương alcohol có nhiệt
độ sôi trong nước
A. cao hơn. B. thấp hơn. C. bằng nhau. D. thấp hơn rất nhiều.
Câu 40. Bậc của alcohol là
A. Bậc carbon lớn nhất trong phân tử. B. Bậc của carbon liên kết với nhóm –OH.
C. Số nhóm chức có trong phân tử. D. Số carbon có trong phân tử alcohol.
Câu 41. Ethanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng ethanol trong máu
tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Công thức phân tử ethanol

A. C2H4O2. B. C2H4O. C. C2H6. D. C2H6O.
Câu 42. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công
nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là methanol (CH3OH).
Công thức phân tử methanol là
A. C2H4O. B. CH2O. C. CH4. D. CH4O.
Câu 43. Xăng sinh học (gasohol hay biogasoline) được tạo ra bằng cách phối trộn ethanol với xăng
thông thường theo một tỉ lệ nhất định. Một loại xăng sinh học E5 có chứa
A. 5% xăng RON 92. B. 5% ethanol. C. 50% xăng RON 92. D. 50% ethanol.
Câu 44. Trong tinh dầu bạc hà có chứa mentol là một alcohol có công thức cấu tạo CH
3

như sau. Hãy cho biết mentol thuộc loại alcohol


A. bậc 2. B. bậc 1. OH
C. bậc 3. D. bậc 4.
Câu 45: Aldehyde là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
H C
3 CH3

A. nhóm chức –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
B. nhóm chức –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
C. nhóm chức –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
D. nhóm chức –COO- liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
Câu 46: Nhóm chức của aldehyde là
A. -COOH B. -NH2 C. -CHO D. -OH.
Câu 47: Hợp chất nào sau đây là aldehyde?
A. CH2=CH-CH2OH. B. CH2=CH-CHO.
C. CH2=CH-COOH. D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 48: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 49: Formalin là dung dịch của hợp chất hữu cơ X có nồng độ khoảng 37 đến 40% chất X.
Formalin có nhiều ứng dụng trong đời sống, trong y học sử dụng fomalin để bảo quản các cơ quan
trong cơ thể người, động vật dùng để làm mẫu nghiên cứu. Đặc biệt còn dùng để bảo quản các loại
văc-xin do có tính năng diệt khuẩn, khử trùng. Công thức cấu tạo chất X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 50. Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nO2; n  1. B. CnH2n+2O2; n  2. C. CnH2n+1O; n  1. D. CnH2n-1O2; n  2.
Câu 51. Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là:
A. HCOOH. B. CH3CH=O. C. CH3COOH. D. C6H5COOH.
Câu 52. Một số carboxylic acid như oxalic acid, tartaric acid,… gây ra vị chua của quả sấu xanh.
Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ra sử dụng dung dịch nào để làm giảm độ chua
của sấu?
A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước.
Câu 53. Phân tử ketone có chứa nhóm chức nào sau đây ?
C O
A. . B. -CHO. C. -OH. D. -COOH.
Câu 54. Chất nào sau đây là ketone ?
H3C C CH3

A. O . B. CH3-CHO. C. CH3-OH. D. H-COOH.


Câu 55. Muscone là hợp chất tạo nên mùi thơm đặc trưng của xạ hương; có công thức cấu tạo như

sau: . Cho các nhận xét sau về muscone:


(a) Muscone thuộc hợp chất ketone.
(b) Muscone có công thức phân tử là C16H30O.
(c) Có phản ứng với cộng với HCN.
(d) Có nhiệt độ sôi cao hơn so với ethanal.
(e) Tham gia phản ứng tráng bạc với thuốc thử Tollens.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol C4H10, thu được m gam CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 70,4. B. 35,2. C. 52,8. D. 17,6.
Câu 57. Cho 3,76 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước bromine dư thu được m gam kết tủa
trắng. Giá trị m của là
A. 39,72. B. 13,24. C. 26,48. D. 6,62.
Câu 58. Cho 6,11 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước bromine dư thu được m gam kết tủa
trắng. Giá trị m của là
A. 43,03. B. 64,545. C. 21,515. D. 11,155.
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol C5H8, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 8,64. C. 4,32. D. 6,48.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: CFC là hợp chất trước đây được sử dụng trong hệ thống làm lạnh, tuy nhiên hiện nay bị
hạn chế và cấm sử dụng.
a) CFC gây hại đến tầng ozon.
b) Hiện nay CFC được thay thế bởi các chất như hydrofluorocarbon, hydrofluoroolefin.
c) CFC có công thức phân tử là CF2 − Cl2.
d) CFC là hợp chất chứa các nguyên tố carbon, fluorine, chlorine và hydrogen.
Ghi đáp án đúng hoặc sai cho từng câu ở trên
a B c d

Câu 2. Arene (chủ yếu là benzene, toluene, xylene) là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhiều loại
hoá chất và vật liệu hữu cơ quan trọng, có nhiều ứng dụng trong đời sống.
a) Arene là những chất độc nên khi làm việc với arene cần tuân thủ đúng quy tắc an toàn.
b) Benzene là chất làm tăng nguy cơ ung thư và các bệnh khác, vì vậy không được tiếp xúc trực
tiếp với hoá chất này.
c) Các thuốc bảo vệ thực vật thế hệ cũ là dẫn xuất của benzene đều có hại đối với sức khoẻ con
người và gây ô nhiễm môi trường.
d) Arene là những chất quan trọng thân thiện với môi trường, có tác dụng tốt với sức khoẻ con
người.
Ghi đáp án đúng hoặc sai cho từng câu ở trên
a B c d

Câu 3: Dẫn xuất halogen X có tên thông thường là methyl bromide.


a) X có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương.
b) Thuỷ phân methyl bromide trong môi trường kiềm thu được methanol.
c) Phản ứng tách HBr của X chỉ thu được 1 alkene duy nhất.
d) Trong nông nghiệp X được ứng dụng chủ yếu trong đất để tiêu diệt côn trùng, nấm mốc, cỏ dại
để bảo vệ cây trồng.
Ghi đáp án đúng hoặc sai cho từng câu ở trên
a B c d

Câu 4: Có thể phân loại alcohol theo gốc hydrocarbon hoặc theo số nhóm OH, hoặc theo bậc
alcohol.
a) CH3CH2OH là alcohol no, CH2 = CH − CH2OH là alcohol không no.
b) CH3CH2CH2OH là alcohol đơn chức, còn CH2OH − CH2OH là alcohol đa chức.
c) C2H5OH, C6H5OH đều là alcohol đơn chức no, bậc I.
d) CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. . . tạo dãy đồng đẳng alcohol đơn chức no, có công thức chung
CnH2n+1OH
Ghi đáp án đúng hoặc sai cho từng câu ở trên
a B c d

Câu 5: Trong phân tử phenol, do ảnh hưởng qua lại giữa vòng benzene và nhóm -OH nên
a) phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường tương tự ethanol.
b) phenol phản ứng được với dung dịch NaOH.
c) phenol dễ tham gia phản ứng thế bromine và thế nitro hơn benzene do ảnh hưởng của nhóm -
OH.
d) phenol có tính acid yếu làm đổi màu giấy quỳ tím.
Ghi đáp án đúng hoặc sai cho từng câu ở trên
a B c d

Câu 6: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất sau đựng trong các lọ mất nhãn
a) ethanol, benzene, propanal
b) methanol, propanone, acetic acid
c) acetic acid, ethanol, benzene
d) acetic acid, propanal, propanone
e) methanol, benzene, propanal
Câu 7: Cho 3,45gam Na (Sodium) tác dụng hết với dung dịch ethanol thu được V Lít khí H2 ở
điều kiện chuẩn.
a) Tìm V.
b) Tính khối lượng ethanol đã phản ứng.
Câu 8: Cho m gam Na (Sodium) tác dụng hết với dung dịch methanol thu được 5,9496 Lít khí H2
ở điều kiện chuẩn.
a) Tìm m.
b) Tính khối lượng methanol đã phản ứng.
Câu 9: Cho 2,34 gam K (Potasium) tác dụng hết với dung dịch ethanol thu được V Lít khí H2 ở
điều kiện chuẩn.
a) Tìm V.
b) Tính khối lượng ethanol đã phản ứng.
Câu 10: Cho m gam K (Potasium) tác dụng hết với dung dịch propanol thu được 1,9832 Lít khí
H2 ở điều kiện chuẩn.
a) Tìm m.
b) Tính khối lượng propanol đã phản ứng.
Cho nguyên tử khối các nguyên tố C=12, H=1, Br=80, O=16, Na=23, K=39

You might also like