Professional Documents
Culture Documents
ĐC ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 11
ĐC ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 11
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butane. B. Etane. C. Methane. D. Propane.
Câu 2. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các alkane đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là alkane.
C. Tất cả các alkane đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là alkane.
Câu 3. Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm là
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Câu 4. Alkene CH3−CH=CH−CH3 có tên là
A. 2-metylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 5: Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện
A. kết tủa vàng nhạt. B. kết tủa màu trắng.
C. kết tủa đỏ nâu. D. dung dịch màu xanh.
Câu 6. Câu nào sau đây sai ?
A. Alkyne có số đồng phân ít hơn alkene tương ứng.
B. Alkyne tương tự alkene đều có đồng phân hình học.
C. Hai alkyne đầu dãy không có đồng phân.
D. Butyne có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 7. Cho các công thức:
CH3 CH3
A. nhóm chức –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
B. nhóm chức –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
C. nhóm chức –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
D. nhóm chức –COO- liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
Câu 46: Nhóm chức của aldehyde là
A. -COOH B. -NH2 C. -CHO D. -OH.
Câu 47: Hợp chất nào sau đây là aldehyde?
A. CH2=CH-CH2OH. B. CH2=CH-CHO.
C. CH2=CH-COOH. D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 48: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 49: Formalin là dung dịch của hợp chất hữu cơ X có nồng độ khoảng 37 đến 40% chất X.
Formalin có nhiều ứng dụng trong đời sống, trong y học sử dụng fomalin để bảo quản các cơ quan
trong cơ thể người, động vật dùng để làm mẫu nghiên cứu. Đặc biệt còn dùng để bảo quản các loại
văc-xin do có tính năng diệt khuẩn, khử trùng. Công thức cấu tạo chất X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 50. Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nO2; n 1. B. CnH2n+2O2; n 2. C. CnH2n+1O; n 1. D. CnH2n-1O2; n 2.
Câu 51. Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là:
A. HCOOH. B. CH3CH=O. C. CH3COOH. D. C6H5COOH.
Câu 52. Một số carboxylic acid như oxalic acid, tartaric acid,… gây ra vị chua của quả sấu xanh.
Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ra sử dụng dung dịch nào để làm giảm độ chua
của sấu?
A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước.
Câu 53. Phân tử ketone có chứa nhóm chức nào sau đây ?
C O
A. . B. -CHO. C. -OH. D. -COOH.
Câu 54. Chất nào sau đây là ketone ?
H3C C CH3
Câu 2. Arene (chủ yếu là benzene, toluene, xylene) là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhiều loại
hoá chất và vật liệu hữu cơ quan trọng, có nhiều ứng dụng trong đời sống.
a) Arene là những chất độc nên khi làm việc với arene cần tuân thủ đúng quy tắc an toàn.
b) Benzene là chất làm tăng nguy cơ ung thư và các bệnh khác, vì vậy không được tiếp xúc trực
tiếp với hoá chất này.
c) Các thuốc bảo vệ thực vật thế hệ cũ là dẫn xuất của benzene đều có hại đối với sức khoẻ con
người và gây ô nhiễm môi trường.
d) Arene là những chất quan trọng thân thiện với môi trường, có tác dụng tốt với sức khoẻ con
người.
Ghi đáp án đúng hoặc sai cho từng câu ở trên
a B c d
Câu 4: Có thể phân loại alcohol theo gốc hydrocarbon hoặc theo số nhóm OH, hoặc theo bậc
alcohol.
a) CH3CH2OH là alcohol no, CH2 = CH − CH2OH là alcohol không no.
b) CH3CH2CH2OH là alcohol đơn chức, còn CH2OH − CH2OH là alcohol đa chức.
c) C2H5OH, C6H5OH đều là alcohol đơn chức no, bậc I.
d) CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. . . tạo dãy đồng đẳng alcohol đơn chức no, có công thức chung
CnH2n+1OH
Ghi đáp án đúng hoặc sai cho từng câu ở trên
a B c d
Câu 5: Trong phân tử phenol, do ảnh hưởng qua lại giữa vòng benzene và nhóm -OH nên
a) phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường tương tự ethanol.
b) phenol phản ứng được với dung dịch NaOH.
c) phenol dễ tham gia phản ứng thế bromine và thế nitro hơn benzene do ảnh hưởng của nhóm -
OH.
d) phenol có tính acid yếu làm đổi màu giấy quỳ tím.
Ghi đáp án đúng hoặc sai cho từng câu ở trên
a B c d
Câu 6: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất sau đựng trong các lọ mất nhãn
a) ethanol, benzene, propanal
b) methanol, propanone, acetic acid
c) acetic acid, ethanol, benzene
d) acetic acid, propanal, propanone
e) methanol, benzene, propanal
Câu 7: Cho 3,45gam Na (Sodium) tác dụng hết với dung dịch ethanol thu được V Lít khí H2 ở
điều kiện chuẩn.
a) Tìm V.
b) Tính khối lượng ethanol đã phản ứng.
Câu 8: Cho m gam Na (Sodium) tác dụng hết với dung dịch methanol thu được 5,9496 Lít khí H2
ở điều kiện chuẩn.
a) Tìm m.
b) Tính khối lượng methanol đã phản ứng.
Câu 9: Cho 2,34 gam K (Potasium) tác dụng hết với dung dịch ethanol thu được V Lít khí H2 ở
điều kiện chuẩn.
a) Tìm V.
b) Tính khối lượng ethanol đã phản ứng.
Câu 10: Cho m gam K (Potasium) tác dụng hết với dung dịch propanol thu được 1,9832 Lít khí
H2 ở điều kiện chuẩn.
a) Tìm m.
b) Tính khối lượng propanol đã phản ứng.
Cho nguyên tử khối các nguyên tố C=12, H=1, Br=80, O=16, Na=23, K=39