Professional Documents
Culture Documents
Gnathostoma Spp. Gnathostoma SPP.: (Giun
Gnathostoma Spp. Gnathostoma SPP.: (Giun
Gnathostoma Spp. Gnathostoma SPP.: (Giun
2. Trình bày các đặc điểm dịch tễ, đặc điểm lâm sàng trong
nhiễm Gnathostoma spp. dựa trên chu trình phát triển.
3. Nêu phương pháp chẩn đoán, nguyên tắc điều trị và các
biện pháp dự phòng bệnh dựa trên chu trình phát triển.
Đối tượng: Y2 2
TỔNG QUAN
• Bệnh ĐV ký sinh
• Bệnh cảnh chính: tổn thương do AT di chuyển
• Vùng nhiệt đới +++
• Gây bệnh thường gặp: G.spinigerum j con lat (Tong sach co
- - - -
Đối tượng: Y2 3
HÌNH THÁI
Đối tượng: Y2 4
Giun trưởng thành
ho gina
con
J Otu
TOne de
gai
Đối tượng: Y2 6
Đối tượng: Y2 7
CHU TRÌNH
PHÁT TRIỂN
Đối tượng: Y2 8
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
1. GĐ ở KC vĩnh viễn
2. GĐ ở KC trung gian
3. GĐ ở KC chờ thời
Đối tượng: Y2 9
Thist
I
- : Khi vou i
L
la Ki chi
Ngannhien-13 T phat
frien
: se ling au kij
trother giai door TT sinh
I
.
.
/
-
G
AT3 xuyên vách ruột
đến các cơ quan
1. GĐ ở KCVV
3. GĐ ở KCCT
Van Giun TT nằm
o
: C
b
trong DD
&
-
Ne Sian I
phan
-
t
KCTT H
Thi
AT2 => AT3 trong cá, bian
O
A
2
- -
bian
W
i Trứng nở AT1
trong MT nước ngot
↓
- I
, bam theo
2. GĐ ở KCTG (AT1)
AT1 => AT2 trong
↳ an su phi de
KCT42 Đối tượng: Y2 10
O giáp xác (KCTG 1)
L2 ni
:
lay
I
Chu chick
Tom
thid KCTG .
# Vong as : ki .
DỊCH TỄ
Phân bố Gnathostoma
Đối tượng: Y2
spp. tại châu Á 11
DỊCH TỄ
* •
•
•
Uống nước chứa cyclops (KCTG 1)
Lây truyền mẹ - con Caiqua have that
Xâm nhập qua da khi chế biến thức ăn
Đối tượng: Y2 12
LÂM SÀNG
-
Đối tượng: Y2 13
HỘI CHỨNG AT DI CHUYỂN DƯỚI DA
Đối tượng: Y2 14
geolen
Đối tượng: Y2 15
g
C D
C
hi cien hi
Đối tượng: Y2 16
Đối tượng: Y2 17
HỘI CHỨNG AT DI CHUYỂN NỘI TẠNG
Đối tượng: Y2 18
x
S' sang
cloan
that E dary soiphan
.
0
soi
is
-
.
CHẨN ĐOÁN
Δ XÁC ĐỊNH
Đối tượng: Y2 20
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
Đối tượng: Y2 21
PHÒNG NGỪA
Đối tượng: Y2 22
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Đức Vinh (2023), "Ký Sinh Trùng Y Học", Bộ môn Ký Sinh Y Học, Trường Đại học
Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
2. Trần Xuân Mai (2015), "Ký Sinh Trùng Y Học", Bộ môn Ký Sinh Học, Đại học Y Dược
TP.HCM.
3. Dekumyoy Paron, Watthanakulpanich Dorn (2020), "121 - Gnathostomiasis", In:
Edward T. Ryan, et al., Editors, Hunter's Tropical Medicine and Emerging Infectious Diseases
(Tenth Edition), Content Repository Only!, London, pp. 888-890.
4. J. Waikagul, S.P.D. Chamacho (2007), "Gnathostomiasis", In: Murrell K.D , Fried B,
Editors, Food-Borne Parasitic Zoonoses. World Class Parasites, Springer, Boston, pp. 235-
261.
5. Sapp Sarah G. H., Kaminski Monica, Abdallah Marie, Bishop Henry S., Fox Mark, et
al. (2019), "Percutaneous Emergence of Gnathostoma spinigerum Following Praziquantel
Treatment". Tropical medicine and infectious disease, 4 (4), pp. 145.
6. Senthong Vichai, Chindaprasirt Jarin, Sawanyawisuth Kittisak (2013), "Differential
diagnosis of CNS angiostrongyliasis: a short review". Hawai'i journal of medicine & public
health : a journal of Asia Pacific Medicine & Public Health, 72 (6 Suppl 2), pp. 52-54.
7. Dani Christiane Maria de Castro, Mota Karina Frias, Sanchotene Paola Vizcaichipi,
Maceira Juan Piñeiro, Maia Cláudia Pires Amaral (2009), "Gnatostomíase no Brasil: relato de
caso". Anais Brasileiros de Dermatologia, 84, pp. 400-404.
Đối tượng: Y2 24