Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 77

CHƯƠNG 2:

CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG


SỬ DỤNG TRONG MUA BÁN
HÀNG HÓA NGOẠI THƯƠNG

1
CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG
MUA BÁN HÀNG HÓA
NGOẠI THƯƠNG

Chứng từ Chứng từ
hàng hóa kho hàng
Chứng từ Chứng từ
vận tải hải quan

Chứng từ Chứng từ
bảo hiểm tài chính
2
- Đối với người xuất khẩu:
+ Chứng minh rằng người XK đã giao hàng (Bill of lading)
+ Chứng minh việc mua bảo hiểm cho hàng hóa (Chứng nhận bảo
hiểm)
+ Cung cấp thông tin hàng hóa cho các bên liên quan
+ Làm cơ sở để thanh toán (quan trọng)
- Đối với người nhập khẩu:
+ Nhận được hàng hóa
+ Cơ sở để quyết định có thanh toán hay không?
+ Cơ sở đối chiếu kiểm tra hàng hóa thực tế
+ Khiếu nại hàng hóa khi không đảm bảo chất lượng với thực tế đã
thỏa thuận trong hợp đồng

3
CHỨNG TỪ HÀNG HÓA
• Chứng từ hàng hóa:
- Hóa đơn thương mại
- Phiếu đóng gói
- Giấy chứng nhận chất lượng/ trọng lượng/ số
lượng

4
1. Hóa đơn thương mại
(Commercial invoice)
• Chức năng
• Nội dung
• Các loại hóa đơn
- Hóa đơn tạm thời (Provisional invoice)
- Hóa đơn chính thức (Final invoice)
- Hóa đơn chiếu lệ (Proforma invoice)
- Hóa đơn chi tiết (Detailed invoice)
- Hóa đơn xác nhận (Certified invoice)
- Hóa đơn lãnh sự (Consular invoice)
- Hóa đơn hải quan (Customs invoice)

5
2. Phiếu đóng gói (Packing list)

• Kê khai tất cả hàng đựng trong 1 kiện hàng


• Phiếu đóng gói chi tiết (Detailed P/L)
• Phiếu đóng gói trung lập (Neutral P/L):
không chỉ ra tên người bán

6
3. Giấy chứng nhận chất lượng/số
lượng/trọng lượng
(Quality/Quantity/Weight certificate)
• Ai là người cấp?
• Địa điểm cấp?
• Nội dung
• Hợp đồng 1:
+ 02 Certificate of Quality and Quatity
CFR
Hợp đồng 2
+ 02 Certificate of Quality and Quantity Issued by
Vinacontrol
DDU
7
1. Vận đơn đường biển (Bill of Lading)

• Khái niệm
• Chức năng
• Hình thức và nội dung
• Phân loại

8
Phân loại B/L

Ghi chú về Dấu hiệu Người Chuyển Loại tàu


HH nhận hàng nhận hàng tải thuê
Shipped B/L to Charter
Clean B/L Direct B/L
on board order Party B/L
Unclean Received B/L to a Through
for named B/L
B/L B/L
shipment person

Bear B/L Local B/L


2. Biên lai thuyền phó
(Mate ‘s receipt)

• Xác nhận của thuyền phó đã nhận hàng để


chở
• Ghi kết quả kiểm nhận hàng mà nhân viên
kiểm kiện của tàu đã tiến hành khi bốc hàng
lên tàu.
• Đổi Mate ‘s receipt lấy B/L

10
MATE ‘S RECEIPT
Shipper :
Consignee :
Notify party :
Port of loading :
Port of discharge :
Vessel ‘s name :
The undersigned Master/Chief Officer of MV………………………has
received on board the under mentioned goods with details as
follows:
DESCRIPTION QUANTITY WEIGHT
OF GOODS NET GROSS

TOTAL
Chief Officer
11
3. Giấy gửi hàng đường biển
(Sea waybill)

• thay thế B/L


• ký phát đích danh -> không có tác dụng
chuyển nhượng
• dùng khi 2 bên mua bán quen biết nhau

12
4. Đặt chỗ (Booking note)

• chủ hàng giao cho người chuyên chở đề nghị


lưu khoang xếp hàng lên tàu.
• là cam kết gửi hàng

13
14
Booking Request

• Dear Ms ….,
Please send us booking 1x20’DC ex Hcm to
Taichung
- ETD: 4 Oct 2013
- Commodity: rubber belt
- Place of stuffing: warehouse
- Lift-off terminal :Cat Lai Port

15
5. Danh mục hàng hóa xuất khẩu
(Cargo List)

• Là chứng từ về chi tiết hàng hoá trong kiện


hàng do người xuất khẩu lập.
• Nó tạo điều kiện thuận tiện cho việc kiểm tra
hàng hoá.

16
BAÛNG KEÂ HAØNG HOAÙ VAÄN
CÔNG TY CP VINAFCO
CTY TNHH VTB VINAFCO
CHUYEÅN
36 Pham Hung, My Dinh, Tu Liem, HN
3 Leâ Thaùnh Toâng, Haûi Phoøng. Tel:
(CARGO LIST)
0313.550102 Fax: 0313.550103
26 Nguyeãn Tröôøng Toä, Tp.HCM. Tel:
Teân taøu/ Chuyeán: ………………………….…….………….Caûng xeáp/ Caûng dôõ: BEÁN NGHEÙ/HAÛI
08.8265953/4 Fax: 08.8264353
Soá (No.):
PHOØNG ………….Haï baõi: BEÁN NGHEÙ
ETD/ ETA: Nôi giao haøng: Nôi nhaän haøng:
Ngöôøi göûi haøng: Ngöôøi nhaän haøng: Thoâng baùo cho:
(Shipper) (Consignee) (Notify)

Troïn
Soá Loaïi g Soá hoaù
STT Chuû haøng Teân haøng Soá chì Ghi chuù
Container Cont löôïn ñôn
g
1
2
3
Ghi4
5
chuù:

Tp.HCM, ngaøy.. ... thaùng….. naêm 20…


_ Khaùch haøng chòu traùch nhieäm vôùi noäi dung khai baùo treân NGÖÔØI
GÖÛI HAØNG
_ Haõng taøu xeáp haøng theo caûng dôõ nhö khaùch haøng khai baùo
(khoâng theo Booking Note)
Troïng löïông haøng toái ña khoâng quaù 22MT/20'DC ; 26MT/40'DC
_ Khi haï haøng, laùi xe nhôù noäp laïi cho vaên phoøng Baõi RTG 01 baûn.
17
6. Thông báo xếp hàng
(Shipping Order)

• Do người gửi hàng lập để thông báo những


thông tin liên quan lô hàng mà người gửi
hàng định thuê tàu.
• Chứng từ này có những thông tin tương tự
như mặt trước của B/L.
• Đây là cơ sở để lập B/L.

18
7. Chỉ thị xếp hàng
(Shipping note)

chỉ thị của người gửi hàng cho công ty vận tải
và cơ quan quản lý cảng, công ty xếp dỡ, cung
cấp những chi tiết đầy đủ về hàng hóa
được gửi đến cảng để xếp lên tàu và những
chỉ dẫn cần thiết.

19
8. Hướng dẫn xếp hàng (Shipping
instruction)

• Do shipper lập
• Chi tiết để làm B/L

20
9. Bản lược khai hàng (Manifest)

• kê khai hàng hóa trên tàu (cargo manifest)


• do người vận chuyển lập khi đã hoàn thành xếp
hàng xuống tàu
• -> căn cứ để lập bảng thanh toán các chi phí liên
quan: phí xếp dỡ, phí kiểm đếm, phí đại lý…
• -> để khai hải quan
• -> cung cấp thông tin cho người giao nhận/chủ hàng
• -> cơ sở để lập bảng kết toán giao nhận hàng với
tàu (ROROC)

21
………………………………………………
……………………………………………..
CARGO MANIFEST
VESSEL: FLAG: MASTER:
DATE: PORT OF LOADING: PORT OF DISCHARGE:

B/L No Shipper Consignee/ Number Description Gross


Notify Of package Of goods weight

Net
weight

TOTAL: NET WEIGHT: GROSS WEIGHT: PACKAGES:

THE MASTER OR AGENT OF M/V


22
……………………………..
10. Sơ đồ xếp hàng
(Stowage plan – Cargo plan)

• bản vẽ mặt cắt thể hiện các hầm hàng,


vị trí của các lô hàng, số lượng, khối
lượng hàng…
• biết lô hàng mình cạnh lô hàng nào

23
11. Bản kê sự kiện
(Statement of facts)

• kê những hiện tượng thiên nhiên và xã hội


liên quan đến việc sử dụng thời gian bốc/dỡ
hàng.
• là cơ sở tính toán thưởng/phạt bốc/dỡ hàng.

24
12. Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ (Time
sheet/ Layday Statement)

• Tổng hợp thời gian tiết kiệm được hoặc phải kéo dài quá
thời hạn bốc/dỡ hàng quy định.
• Tính toán được số tiền thưởng/phạt về việc bốc/dỡ hàng
• Có chữ ký xác nhận của thuyền trưởng và người thuê tàu
hay đại diện của họ
• Nội dung: - Tên cảng, tên tàu. - Ngày giờ tàu đến. - Ngày
giờ trao thông báo sẵn sàng bốc /dỡ. - Ngày giờ bắt đầu
bốc dỡ. - Khối lượng hàng bốc dỡ từng ngày. - Thời gian
gián đoạn và nguyên nhân. - Ngày giờ bốc/dỡ. - Thời gian
được phép sử dụng cho bốc/dỡ. - Kết quả thưởng/ phạt
• Nếu có điểm nào trong bảng tính chưa đồng ý thì thuyền
trưởng hoặc người thuê có thể ghi “Có kháng nghị”
(Under protest) để tiếp tục giải quyết sau.

25
13. Giấy báo hàng đến (Notice of
arrival)
• Người chuyên chở/đại lý lập
• Gửi tới người nhận hàng giúp họ chuẩn bị
các thủ tục cần thiết như khai hải quan, chuẩn
bị chứng từ, phương tiện…để chuẩn bị nhận
hàng

26
14. Lệnh giao hàng (Delivery
Order – D/O)
• Do người chuyên chở/đại lý ký phát
• Yêu cầu cảng/bộ phận quản lý hàng chuyển
giao quyền cầm giữ hàng cho người nhận
hàng.
• D/O được giao sau khi người nhận hàng xuất
trình vận đơn hợp lệ & thanh toán các khoản
chi phí liên quan vận chuyển như tiền cước,
phí lưu container qúa hạn (nếu có)…

27
………………………………………………
………………………………………………
LỆNH GIAO HÀNG
(Delivery Order)
Kính gửi (To) Đề nghị giao lô hàng sau đây cho (Delivery order to):

Tên tàu (Vessel) Chuyến số (Voy.) Vận đơn số (B/L No.)

Cảng xếp hàng (POL) Cảng dỡ hàng (POD) Ngày đến (Arrived) Điều
kiện giao hàng

Ký mã hiệu Số lượng Mô tả hàng Gross weight Measurement (CBM)


(container (Pkgs) hóa (kgs)
and seal (Description
numbers) of goods)

Lưu ý (notice): Quý khách kiểm tra lệnh trước khi ký nhận. Mọi sai sót về sau
chúng tôi không chịu trách nhiệm.
28
Ngày….tháng….năm… ………………………………………
15. Phiếu giao nhận container
(Equipment Intercharge Receipt
– EIR)
• Do phòng thương vụ của cảng hoặc Depot in
phát hành cho người làm dịch vụ giao nhận
container tại cảng.
• Cho cả hàng xuất lẫn hàng nhập
• Thể hiện người làm dịch vụ giao nhận đã
đóng đủ các khoản phí dịch vụ đã sử dụng tại
cảng.

29
30
16. Biên bản kết toán nhận hàng
với tàu (Report on receipt of
cargoes - ROROC)
• Biên bản ký kết giữa cảng (kho hàng của
cảng) với lãnh đạo tàu
• Thể hiện tổng số kiện hàng được giao và
nhận giữa họ.

31
CTY TNHH 1 TV CẢNG SÀI GÒN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Direction of Harbour Saigon Vietnam Socialist Republic
PHÒNG KHO HÀNG ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
Dock Office Independence – Freedom - Happiniess
Số:………………./KT
BIÊN BẢN KẾT TOÁN NHẬN HÀNG VỚI TÀU
REPORT ON RECEIPT OF CARGO
Tên tàu: Quốc tịch: Đến:
(Vessel) (Flag) Ngày: (Arr)
Cảng xếp hàng: (Date) Đi:
(Port of loading) (Dep)

Cảng dỡ hàng:
(Port of discharge)
SỐ LƯỢNG HÀNG GHI TRONG LƯỢC KHAI SỐ LƯỢNG HÀNG THỰC
Number of packages mentioned in manifest NHẬN
Number of packages received

Cảng xếp hàng Số HĐVT Số lượng Trọng lượng Số lượng Loại hàng
Port of loading No. B/L quantity weight quantity Description

32
17. Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
(Cargo outturn report – COR)

• Biên bản ký kết giữa cảng (kho hàng


của cảng) và tàu
• Thể hiện tình trạng hư hỏng, đổ vỡ, tổn
thất của hàng khi được dỡ từ tàu xuống
cảng.

33
CTY TNHH 1 TV CẢNG SÀI GÒN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Direction of Harbour Saigon Vietnam Socialist Republic
PHÒNG KHO HÀNG ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
Dock Office Independence – Freedom - Happiniess

BIÊN LAI XÁC NHẬN HÀNG HÓA HƯ HỎNG, ĐỖ VỠ


CARGO OUTTURN REPORT
Tên tàu: Quốc tịch: Đến:
(Vessel) (Flag) Ngày: (Arr)
Hành trình số: Bến tàu: (Date) Đi:
(Voy No) (Port) (Dep)
Xác nhận số hàng kê dưới đây bi hư hỏng trước khi dỡ
Certified the indermentioned cargo being damaged before discharging operation

B/L Mark & Number Description of goods Quantity Aspect of cargo

Notify CONDITION OF CARGO

Cảng Sài Gòn, ngày tháng năm


M/V………… Đại diện cảng
The Master/Chief Officer Dock office ‘s representative
34
18. Giấy chứng nhận hàng thiếu
(Certificate of short landed
cargo – CSC)
. công ty đại lý tàu biển (Vietnam
• Do
Ocean Shipping Agency – Vosa) cấp sau
khi kiểm tra về hàng được dỡ từ tàu
xuống cảng.

35
19. Vận đơn đường sắt (Waybill, bill
of freight, railroad bill of lading)
• Chức năng:
 là bằng chứng hợp đồng chuyên chở
 là biên lai xác nhận cơ quan đường sắt đã
nhận hàng để chở

36
20. Vận đơn đường hàng không (Air
waybill, hoặc Aircraft bill of
lading)
• Chức năng:
 là bằng chứng hợp đồng chuyên chở
 là biên lai xác nhận cơ quan vận tải hàng
không đã nhận hàng để chở

37
• The original No.1, for the carrier, green color
• The original No. 2, for the consignee, pink color
• The original No. 3, for the consignor, blue color
• The copy No. 4, yellow color, used as delivery receipt, available at the
destination.
• The copy No. 5, for destination airport.
• The copy No. 6, for the third carrier, used when the goods are transported
at the third airport.
• The copy No. 7, for the second carrier, used when the goods are transported
at the second airport.
• The copy No. 8, for the first carrier, kept by the cargo division of the first
carrier when making goods.
• The copy No. 9, for the agent, kept by the issuing agent or the issuing
carrier.
• The copy No. 10 to 14, used for the transportation when necessary.

38
21. VGM (Verified Gross Mass)
• là quy định trong công ước SOLAS (the Safety of Life
at Sea convention - Công ước về an toàn sinh mạng
con người trên biển có hiệu lực 25/05/1980): yêu cầu
toàn bộ chủ hàng(shipper) phải thực hiện việc xác định
khối lượng container chứa hàng, quy định này có hiệu
lực vào ngày 1 tháng 7 năm 2016.
• VGM Cut off time (hạn trình VGM cho hãng tàu hay
cảng) sẽ được xác định trên booking confirmed.
• Điều luật quy định rõ container không có số VGM tại
cảng xuất phát sẽ không được đưa lên tàu cho đến khi
số VGM được khai. Chủ hàng sẽ chịu trách nhiệm cho
bất kì các chi phí phát sinh (chi phí cân cont, đóng gọi
lại, lưu kho, lưu cont, quản lý, v.v.).

39
22. Danh sách container đủ điều kiện
qua khu vực giám sát hải quan
• Sau khi container được hạ tại cảng, nhà xuất khẩu
tiến hành thanh lý tờ khai và vào sổ tàu.
• Sau đó nhà xuất khẩu sẽ tiến hành gửi hướng dẫn
lập vận đơn cho hãng tàu để hãng tàu làm bill

23. Phiếu xác nhận đăng ký tàu xuất

40
41
• Khi nào trong BCT có chứng từ bảo hiểm?
• Phân biệt Đơn bảo hiểm và giấy chứng nhận bảo
hiểm?
• Thủ tục xin cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật? Kiểm dịch thực vật?
• Tác dụng của Giấy chứng nhận xuất xứ? Các loại
Giấy chứng nhận xuất xứ?
• Chứng nhận HALAL là gì? Tác dụng?

42
GCN bảo hiểm (Insurance
certificate)
Đơn bảo hiểm (Insurance Policy)
√ Xác nhận hàng hóa được bảo
√Bao gồm những điều khoản hiểm
chủtheo
yếuđiều
củakiện của HĐ
HĐBH
Nội dung:
Nội dung:
- Điều kiện bảo hiểm đã thỏa
- Quy định trách nhiệm người
thuậnbảo hiểm và người
được bảo hiểm
- Quy định về đối tượng- bảo định (tên
Quyhiểm về đối tượngsốđược
hàng,
bảo hiểm,
lượng, PTVT…), trị giá bảo hiểm (tên kiệnsố
điềuhàng, bảolượng,
PTVT…), trị giá bảo hiểm,
hiểm, phí bảo hiểm. điều kiện bảo hiểm, phí bảo
hiểm.
Hồ sơ mua bảo hiểm
• Sau khi có B/L draft và trước khi hàng lên tàu/tàu khởi hành,
công ty liên hệ với công ty bảo hiểm yêu cầu cấp chứng thư
bảo hiểm cho lô hàng của mình.
• Bộ hồ sơ công ty Bảo hiểm yêu cầu cung cấp bao gồm:
+ Đơn yêu cầu bảo hiểm
+ Invoice
+ Packing List
+ B/L Draft
• Sau khi nhận được bộ chứng từ, công ty bảo hiểm sẽ phát hành
chứng thư Draft theo yêu cầu của nhà xuất khẩu
• Sau khi chứng thư Draft được xác nhận bởi nhà xuất khẩu,
chứng thư gốc sẽ được phát hành.

44
45
46
Biên lai kho hàng Chứng chỉ lưu kho

• Do xí nghiệp kho • Do xí nghiệp kho


hàng cấp hàng cấp
• Biên nhận đã lưu • Xác nhận hàng đã
kho 1 số hàng nhất được tiếp nhận bảo
định trong thời gian quản trong kho
nhất định • Gồm 2 phần:
• Chủ hàng đã trả tiền  Chứng nhận lưu
giữ hàng
47
1. Tờ khai hải quan (Entry,
Customs declaration)

• Khai báo của chủ hàng cho cơ quan hải quan


• Tờ khai hải quan điện tử (phụ lục 3 thông tư
38/2015/TT-BTC)

48
TỜ KHAI HQ

49
2. Giấy phép xuất nhập khẩu
(Export/Import license)

• Do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với hàng


khi xuất/nhập phải có giấy phép.
• Cho phép chủ hàng được xuất/nhập loại
hàng nhất định trong thời gian nhất định…

50
3. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật/động vật/sản phẩm động vật/vệ sinh
(Phytosanitary/Veterinary/Animal product
sanitary inspection /Health certificate)

51
Thực vật Động vật, sản Thủy sản, thực Đồ ăn thức
phẩm động vật phẩm từ thủy sản uống

Bộ NNPTNT Bộ NNPTNT Bộ NNPTNT Bộ Y tế


Cục BVTV Cục Thú y Cục quản lý CL Cục vệ sinh an
nông lâm sản & toàn thực
thủy sản phẩm

Chi cục KDTV Trung tâm thú y Chi cục quản lý CL


vùng vùng & bảo vệ nguồn lợi
thủy sản

Luật BVKDTV TT25/2016/TT- TT26/2016/TT- TT52/2015/TT-


TT33/2014/TT- BNN BNNPTNT BYT
BNNPTNT
TT30/2017/TT- 52
• Bộ hồ sơ để thực hiện kiểm dịch gồm có:
Chứng từ đăng ký kiểm dịch sản phẩm động
- Giấy đăng ký kiểm dịch (2 bản có đóng dấu công ty)
vật
- Invoice (1 bản gốc)
- Packing List (1 bản gốc)
- Khác
 Nếu mẫu đạt -> nộp thêm B/L nháp, chứng thư nháp (qua
email)
 Hồ sơ giấy để nhận chứng thư gốc:
- Giấy đăng ký kiểm dịch ( Bản đã được cấp số và có chữ ký
của nhân viên tiếp nhận)
- Invoice thể hiện đúng số lượng thực xuất (1 bản gốc)
53
Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật
• Bước 1: Nộp Hợp đồng + Giấy đăng ký kiểm dịch
thực vật, I/V, P/L
• Bước 2: Nộp B/L nháp + Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
sẽ được khai qua mạng trước, sau đó in giấy chứng
thư nháp đó cùng với B/L cho bên kiểm dịch thực
vật. (dựa vào phyto nháp phát hành phyto chính
thức.)
• Bước 3: Lấy chứng thư ( khoảng 02 ngày sau khi
nộp Bước 2)
54
Giấy chứng nhận phun trùng
(Fumigation certificate)
• Bộ chứng từ cần thiết để được cấp chứng
thư khử trùng:
- Giấy đăng ký phun trùng
- Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
- Phiếu đóng gói (Packing list)
- Vận đơn đường biển (Bill of Lading)

55
4. Giấy chứng nhận xuất xứ
(Certificate of origin)

• Chức năng
• Các loại C/O
• Nội dung

56
• Form A • Form Mexico
• Form B • Form Venezuela
• Form O • Form Peru
• Form X • Form Turkey
• Form E • Form D
• Form AK
• Form AJ
• Form VJ
• Form S
• Form AANZ 57
Form A Hàng xk hưởng ưu đãi thuế quan phổ cập
GSP (Generalized system of preferences)
Form B dùng cho hàng hóa xk theo yêu cầu của
người mua
Form O hàng cà phê xk sang những nước thuộc
Hiệp hội cà phê Thế giới (ICO)
Form D hàng xk sang các nước thuộc thành viên
Asean
Form E hàng Việt Nam/Asean xk sang Trung Quốc
Form AK hàng Việt Nam/Asean xk sang Hàn Quốc 58
Meat cuts and offal, frozen (HS: 02072791)

Types of duty Rate (%)


Preferential tariff rates 20%
Special preferential tariff rates

ATIGA 0%
ACFTA 5%
AKFTA 0%
AIFTA 13%
59
Các phòng quản lý xnk của Bộ Công Phòng Thương mại và Công
thương, 1 số ban quản lý các KCX, KCN
được Bộ Công thương ủy quyền cấp C/O nghiệp Việt Nam có thẩm
sau: quyền cấp các loại C/O
• C/O form A hàng giày dép xuất khẩu • C/O form A (trừ hàng giày dép
sang EU xuất khẩu sang EU)
• C/O form D • C/O form O
• C/O form E • C/O form Mexico
• C/O form S • C/O form Venezuela
• C/O form AK
• C/O form Peru – hàng giày dép
• C/O form AJ sang Peru
• C/O form AANZ • C/O form B hàng giày dép xuất
• C/O form AI khẩu sang EU
• C/O form VJ • C/O form GSTP
• C/O fom VC • C/O form DA 59
• C/O form VK • C/O Turkey

60
Goods wholly obtained

61
a) Goods wholly obtained or produced in the
exporting Member State
a) Plant and plant products g) Products of sea-fishing and
b) Live animals other marine products….
c) Goods obtained from live h) Products processed and/or
animals made on board factory ships
d) Goods obtained from i) Articles collected there which
hunting, trapping, fishing, can no longer perform their
farming,…. original purpose
e) Minerals and other naturally j) Waste and scrap derived from
occurring substances production/used goods
f) Products of sea-fishing… k) Goods obtained or produced in
the exporting Member State
from products referred to a) to
j)

62
Goods non-wholly obtained

63
Box 8: Origin criterion
No. Circumstances Insert in Box 8
(a) Goods wholly obtained “WO”
or produced in the
exporting Member State
(b) Goods non-wholly
obtained
 Regional Value % of Regional Value
Content Content
 Change in Tariff The actual CTC rule
Classification (“CC” / “CTH” / 64
“CTSH”)
b) Goods non-wholly obtained

Regional Value Content (RVC):


Regional value content >= 40%
Direct Method
ASEAN Direct Direct
Other
Material + Labour + Overhea + + Profit
Cost
Cost Cost d Cost

RVC = x 100
%
FOB price

65
b) Goods non-wholly obtained

Regional Value Content (RVC):


Regional value content >= 40%
Indirect Method
Value of Non-
FOB price - Originating Materials,
Parts or Goods
RVC = x 100 %

FOB price
66
Accumulation
• Công ty VN sx hàng A giá xk FOB Singapore:
2000USD, có các NVL nk sau:
- Từ Singapore, RVC=100%, giá trị 500USD
- Từ Lào, RVC=40%, giá trị 200USD
- Từ Phillipine, RVC=40%, giá trị 600USD

- => RVC=?

67
Partial Accumulation: áp dụng nếu RVC<40%
nhưng >=20%

• Công ty VN sx hàng B giá xk FOB Phillipine:


2000USD, có các NVL nk sau:
- Từ Campuchia, RVC=25%, giá trị 200USD
- Từ Thái Lan, RVC=15%, giá trị 300USD
- Từ Indonesia, RVC=30%, giá trị 400USD

- => RVC=?

68
- => RVC=(2000-730/2000)x100=63,5%
- VNM=200-25%x200=150 730
- VNM=300
- VNM=400-30%x400=280

69
70
STT FTA Tiêu chí xuất xứ Tỷ lệ %
1 AEC Hàm lượng giá trị khu vực Không dưới 40%.
hoặc chuyển đổi mã số HS
ở cấp độ 4 số
2 ACFTA Tỷ lệ 40% theo công thức Không dưới 40% theo công thức
trực tiếp và không vượt quá trực tiếp và NVL không có xuất xứ
60% theo công thức gián không quá 60% theo công thức tính
tiếp gián tiếp
3 AKFTA Hàm lượng giá trị khu vực Hàm lượng giá trị khu vực 40%
40% hoặc chuyển đổi nhóm
HS cấp độ 4 số
4 AJCEP & Hàm lượng giá trị khu vực Hàm lượng giá trị khu vực 40%
VJFPA là 40% hoặc chuyển đổi HS
cấp độ 4 số
5 AANZFTA Hàm lượng giá trị khu vực Hàm lượng giá trị khu vực không
40% hoặc chuyển đổi mã dưới 40%.
số HS ở cấp độ 4 số
6 AIFTA Hàm lượng giá trị khu vực 35% khi áp dụng phương pháp trực
35% và chuyển đổi phân tiếp,
nhóm HS 6 số 65% khi áp dụng phương pháp71gián
tiếp
STT FTA Tiêu chí xuất xứ Tỷ lệ %
8 VCFTA Hàm lượng giá trị khu vực là Hàm lượng giá trị khu vực không
40% hoặc chuyển đổi HS dưới 40%.
cấp độ 4 số
9 VKFTA Hàm lượng giá trị khu vực Hàm lượng giá trị khu vực trên 40%
trên 40% hoặc chuyển đổi
nhóm HS cấp độ 2,4 hoặc 6
số hoặc trải qua một công
đoạn sản xuất hoặc chế biến
10 VAEUFTA Hàm lượng giá trị khu vực Hàm lượng giá trị khu vực trên 40%
trên 40% hoặc chuyển đổi
nhóm HS cấp độ 2,4 hoặc 6
số hoặc đáp ứng được các
yêu cầu về quy tắc xuất xứ
cụ thể từng mặt hàng
11 EVFTA nguyên liệu phải đáp ứng
được một tỷ lệ về hàm
lượng nội khối nhất định
(nguyên liệu có xuất xứ tại
EU và/hoặc Việt Nam)
72
C/O form E Decision 12/2007/QD-BTM
Circular 36/2010/TT-BCT
Circular 37/2011/TT-BCT
Circular 21/2014/TT-BCT
Circular 14/2016/TT-BCT
Circular 01/2011/TT-BCT
C/O form AK Circular 20/2014/TT-BCT
Circular 04/2015/TT-BCT
C/O form AJ Decision 44/2008/QD-BCT
C/O form AANZ Circular 31/2015/TT-BCT
C/O form S (Laocs) Circular 04/2010/TT-BCT
C/O form X/S (VN-> CPC/CPC- Circular 17/2011/TT-BCT
> VN)
C/O form EAV (Vietnam- Circular 21/2016/TT-BCT
Eurasia Economic Union Free
Trade Agreement (VN-EAEU 73
Form VJ Circular 10/2009/TT-BCT
Form VJ Circular 05/2015/TT-BCT
Circular 31/2013/TT-BCT
Form AI Circular 15/2010/TT-BCT
Form VK Circular 40/2015/TT-BCT
Circular 48/2015/TT-BCT

74
75
HALAL CERTIFICATE
• Là giấy chứng nhận, xác nhận rằng sản phẩm không có các chất
cấm theo yêu cầu Shari’ah Islamiah (Luật Hồi giáo) và đáp ứng
yêu cầu về vệ sinh thực phẩm trong quá trình sản xuất.
• Lợi ích:
• + Là chìa khoá mở cửa vào thị trường các quốc gia Hồi giáo và
các nước có người Hồi giáo.
+ Giúp người tiêu dùng quyết định mua hàng nhanh vì nhận biết
sản phẩm được chứng nhận Halal,qua đó làm tăng khả năng tiêu
thụ sản phẩm. Người tiêu dùng có thể mua các sản phẩm có logo
Halal như là một bằng chứng về đức tin mà Thượng đế cho phép
dùng với việc đảm bảo nó không chứa bất cứ thứ gì là haram.
+ Chứng chỉ Halal do HCA Việt Nam cấp được chấp nhận trên
toàn thế giới. Từ Malaysia và Singapore, đến Ả Rập Saudi, UAE
và các nước Trung Đông khác, qua châu Âu và Bắc và Nam Mỹ,..

76
BÀI TẬP NHÓM
• Căn cứ vào Hợp đồng thực hiện các yêu cầu sau:
• 1/ Kể tên các chứng từ cần có trong BCT xuất trình
• 2/ Nêu những rủi ro liên quan đến khâu lập và xuất
trình BCT của nhà XK. Đề xuất các giải pháp khắc
phục rủi ro.
• 3/ Lập các chứng từ do nhà XK phát hành theo hợp
đồng này.

77

You might also like