Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

KIỂM TRA GIỮA KÌ

I, Chọn vị trí thích hợp.

1. 时间不早了,都八点三咳了他怎么还不来啊?

(分钟/刻)

2. 越南的家庭一般都生两个孩子( 一般/常常)

3. 从我家到学校骑车 10 分钟就到(就/才)

4. 你可以走路到图书馆(走/去),然后从图书馆骑
自行车 500 米就到那家商店。(坐/骑)

5. 我要买两杯咖啡,再给我爸爸买两瓶酒,一共多少
钱?(瓶/杯)

II,排列顺序:Sắp xếp câu

1. 购物中心/去/下周/打算/衣服/我/朋友/买/几件/跟。

下周我打算跟朋友去购物中心买几件衣服。
2. 换钱/先/我/银行/去,商店/然后/买/去/东西/点儿。

我先去银行换钱,然后去商店买点儿东西。

3. 这里/价格/质量/但是/还可以/很贵/东西/的。

这里东西的质量还可以但是价格很贵。

4. 的/咖啡店/学校/家/对面/有/一/很有名,喝/我们/咖
啡/吧/去。

学校的对面有一家咖啡店很有名,我们去喝咖啡吧。

5. 今天/交/我们/太/作业/给/多/的/了/老师。

今天老师交给我们的作业太多了。

III. Dịch

1. Hai cái áo len màu vàng đó là bố tôi mua cho tôi năm
ngoái ở trung tâm thương mại đối diện ngân hàng Trung
Quốc.

那两件黄色毛衣是我爸爸去年在中国银行对面的购物
中心给我买的。

2. Màu của cái xe đạp mới hơi đậm, chất lượng cũng
không phải tốt lắm, cho nên tôi không mua.
这新辆自行车的颜色有点儿深,质量也不太好,应该
我不买。

3. Tôi muốn chuẩn bị cho cô ấy một món quà sinh nhật


đặc biệt .

我想给她准备一件特别生日礼物。

4. Từ sau bữa tối đến giờ , cậu cứ đang bận cái gì vậy?

从晚饭以后到现在,你在忙什么呢?

5. Thời tiết mùa đông Bắc Kinh mỗi năm đều rất lạnh,
nhiệt độ thông thường đều là âm độ.

北京冬天的天气每年都很冷,温度一般都是零下。

The end!

Đề kiểm tra khẩu ngữ giữa kì

Chọn 1 trong các đề dưới đây

1. Giới thiệu về bạn và gia đình

2. Tại sao bạn học tiếng Trung

3. Kể về 1 lần bạn đi mua quần áo.


4. Nói về thời tiết bốn mùa Việt Nam

Quay video hoặc thu âm clip gửi lên group , ít nhất 2p ,


cố gắng làm và nộp bài nhé .

You might also like