INFLAMTION

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 60

TỔN THƯƠNG LOÉT

VÙNG MIỆNG
ThS. BSNT. Lê Nguyễn Thùy Dương
MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. Mô tả các đặc điểm lâm sàng, mô học của


tổn thương loét vùng miệng.
2. Chẩn đoán phân biệt được các tổn thương loét
vùng miệng
Phân loại
Phân loại
BỆNH NẤM
LẬU ACTINOMYCES
NOMA

UNG THƯ UNG THƯ


BIỂU MÔ BIỂU MÔ
TB ĐÁY DA TB GAI DA

UNG THƯ U HẠT ĐỘC


BIỂU MÔ U HẠT
WEGENER’S ĐƯỜNG
XHT GIỮA
1. BỆNH LẬU
1. Bệnh lậu

Neisseria gonorrhoeae
1. Bệnh lậu

• Ban đỏ + vết loét


• Nổi hạch cổ
• Đau họng
Bệnh lậu

Nhuộm
• Nuôi cấy môi thể
Kháng
gram miễnThayer
trường dịch huỳnh
Martinquang
Bệnh lậu
2. BỆNH NẤM
ACTINOMYCES
2. Bệnh nấm Actinomyces

• Do vi khuẩn
• Actinomyces israelii, Nocardia asteroids
• Hốc amidan, khe nướu
• Sau chấn thương, phẫu thuật, nhiễm khuẩn
2. Bệnh nấm Actinomyces

• Ngực, bụng, đầu, cổ


• Hình thành lỗ dò, tủy xương → da cổ
• Mủ chảy ra, chứa các hạt nhỏ màu vàng
• X quang: thấu quang, bờ viền không rõ
2. Bệnh nấm Actinomyces

• Phản ứng viêm do u hạt


• Vi khuẩn gram dương
2. Bệnh nấm Actinomyces

• Chẩn đoán phân biệt:


viêm tủy xương do VK/nấm khác
 kiểm tra dịch tiết, nuôi cấy
• Điều trị
Penicillin liều cao, dài hạn,
Tetracycline
Erythromycin
3. BỆNH NOMA
3. Bệnh Noma

• Suy dinh dưỡng trẻ em


• Hủy mô xương
• Vi khuẩn kỵ khí: Bacteroidaceae, Borrelia vincetii,
Staphylococcus aureus, Prevotella intermedia,…
3. Bệnh Noma

• Vết loét, đau đớn, lan nhanh, hoại tử


• Xương hoại tử, răng lung lay, hoại tử mô
3. Bệnh Noma

• Clindamycin, Piperacilin, Aminoglycoside, Gentamycin


• Lọc bỏ mô
4. UNG THƯ BIỂU MÔ
XOANG HÀM TRÊN
4. Ung thư biểu mô xoang hàm trên

• Khối u ác tính của xoang cạnh mũi


• >40 tuổi, nam giới, tiền sử viêm xoang
4. Ung thư biểu mô xoang hàm trên

• U tiến triển → gây đau


• Đau răng hàm trên, lệch lạc, lung lay
• Nhổ răng không lành, dị cảm
• Loét khẩu cái, phá hủy xương, mô mềm
4. Ung thư biểu mô xoang hàm trên
4. Ung thư biểu mô xoang hàm trên

• Ung thư biểu mô tế bào gai


• U tuyến
4. Ung thư biểu mô xoang hàm trên
4. Ung thư biểu mô xoang hàm trên

• Phẫu thuật, xạ trị, hóa trị


• Chẩn đoán trễ, sau 5 năm (25%)
5. UNG THƯ BIỂU MÔ
TẾ BÀO ĐÁY CỦA DA
5. Ung thư biểu mô tế bào đáy của da

• Phổ biến nhất da đầu, da cổ


• Lớn tuổi, da không có lông, nam giới
• Vùng da tiếp xúc ánh nắng mặt trời
5. Ung thư biểu mô tế bào đáy của da

• Hội chứng Gorlin:


• Nang sừng trong xương hàm
• Xương đòn
• Ung thư tế bào đáy
5. Ung thư biểu mô tế bào đáy của da
5. Ung thư biểu mô tế bào đáy của da
5. Ung thư biểu mô tế bào đáy của da

• Nốt sần, bờ gồ cứng


• Trung tâm khối u loét, đóng vảy, xâm lấn
• Bề ngoài: ban đỏ, sẹo teo
• Xơ hóa: mảng bám vàng nhạt, lõm xuống/phẳng/cứng # sẹo
5. Ung thư biểu mô tế bào đáy của da

• Tăng sắc tố, dày sừng, bạch


huyết, thâm nhiễm, xơ cứng,
nốt nhỏ
• TB ranh giới rõ ràng, đảo,
dãy, không biệt hóa/biệt hóa
bã nhờn/keratin, hoại tử đảo
biểu mô
5. Ung thư biểu mô tế bào đáy của da
5. Ung thư biểu mô tế bào đáy của da
• Phẫu thuật, tia xạ
6. UNG THƯ BIỂU MÔ
TẾ BÀO GAI CỦA DA
6. Ung thư biểu mô tế bào gai
6. Ung thư biểu mô tế bào gai
6. Ung thư biểu mô tế bào gai của da

• Diễn tiến chậm


• Vết loét trung tâm, bờ nhô, hơi cứng,
ban đỏ xung quanh
• Ban/mảng/sẩn
• Môi dưới, đỉnh tai, trán, hốc mắt,
sống mũi
• Vị trí phát sinh: bỏng, rối loạn thoái
hóa da mạn tính
6. Ung thư biểu mô tế bào gai của da
6. Ung thư biểu mô tế bào gai của da

• Tế bào sừng xâm lấn không điển hình


• Tăng tỷ lệ nhân/tế bào chất, tăng sắc tố nhân, sừng hóa,
nhân khổng lồ, phân bào
6. Ung thư biểu mô tế bào gai của da
• Di căn hạch bạch bạch huyết
6. Ung thư biểu mô tế bào gai của da
• Phẫu thuật, xạ trị, hóa trị
• 5 năm (90%)
7. U HẠT WEGENER’S
7. U hạt của Wegener’s
• Viêm mạch máu hoại tử, phản ứng miễn dịch
7. U hạt của Wegener’s
• Miệng 6-13%: khẩu cái, nướu
• Sưng tuyến mang tai, phù mặt, viêm xoang, chảy máu
cam, nghẹt mũi
7. U hạt của Wegener’s
• Hoại tử vách ngăn khẩu cái/mũi
7. U hạt của Wegener’s
• Tổn thương hạt, viêm mạch hoại tử
• Tế bào khổng lổ đa nhân
7. U hạt của Wegener’s
• U hạt + viêm mạch
• Miễn dịch huỳnh quang, kháng thể kháng bạch cầu
• Cyclophosphamide +corticoid
8. U HẠT ĐỘC
ĐƯỜNG GIỮA
8. U hạt độc đường giữa
• U lympho bào T, tế bào giết chết tự nhiên NK
8. U hạt độc đường giữa
• Phá hủy, khu trú, nhanh, vùng mũi
• Vết loét hoại tử, không lành
• Thủng vách ngăn mũi, khẩu cái
8. U hạt độc đường giữa
• Viêm cấp/mạn mô hoại tử
• Viêm tĩnh mạch
REFERENCES

You might also like