Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Hình thức thi : Tự luận trực tuyến Tên học phần: TOÁN KINH TẾ
Mã đề thi : 07 Mã học phần : 001211 Số tín chỉ: 02

Ký duyệt đề Ths. Huỳnh Văn Tùng Thời gian : 90 phút Hệ : Đại học CLC

Trong cả 4 câu sau: a là ngày sinh, b là tháng sinh của sinh viên.
Yêu cầu Sinh viên thay số a, b tương ứng rồi tiến hành giải.
Câu 1: (2,0 điểm) Hãng hàng không Vietnam Airline có nhu cầu vận chuyển 2000  a
hành khách và 180  b tấn hàng hóa tại sân bay Nội Bài. Giả sử có hai loại máy bay có
thể sử dụng với khả năng vận chuyển mỗi loại như sau:
- Mỗi máy bay loại A có thể chở 220 hành khách và 25 tấn hàng hóa với chi phí tương
ứng là 400  b triệu đồng.
- Mỗi máy bay loại B có thể chở 180 hành khách và 30 tấn hàng hóa với chi phí tương
ứng là 370  b triệu đồng.
Hãy phân tích và lập mô hình toán tìm phương án sử dụng số lượng máy bay mỗi
loại sao cho thỏa mãn yêu cầu vận chuyển với tổng chi phí ít nhất.
Câu 2: (2,5 điểm) Cho bài toán quy hoạch tuyến tính sau:
f ( x)  4 x1  b.x2  a.x3  min a) Đưa bài toán về dạng chuẩn tắc và chỉ ra một
2 x1  x2  x3  a  b phương án cực biên ban đầu x(0) .

 x1  3x3  15
 x1 b) Xuất phát từ x(0) , hãy lập một bảng đơn hình
 b
x1  , x2  0, x3  0 tương ứng và cho biết x(0) đã tối ưu chưa?
Thu B1: B2: B3: B4:
Câu 3: (2,5 điểm) Giải bài toán Phát 50  a 50  2  b 20 80
vận tải có số liệu được cho trong
A1: 30  a 9 20 11 16  b
bảng sau với yêu cầu các trạm thu
nhận đủ hàng và có tổng chi phí A2: 40 15 13 16 22
vận chuyển là nhỏ nhất. A3: 60  2  b 14  b 10 18 18
A4: 70 12 23 20 19
Câu 4: (3,0 điểm) Giả sử có một quy trình sản xuất một loại sản phẩm A gồm 14 bước
công việc Ai (i  1,...,14) . Thời gian thực hiện và trình tự tiến hành sản xuất của mỗi
bước được cho trong bảng sau:
Bước Thời gian Trình tự Bước Thời gian Trình tự
cv sx (giờ) tiến hành cv sx (giờ) tiến hành
A1 15  a Bắt đầu A8 17 Sau A3, A4
A2 12  b Bắt đầu A9 73 Sau A1, A2
A3 18 Sau A2 A10 21 Sau A6, A7
A4 18 Sau A1, A2 A11 20 Sau A5, A6, A7, A8
A5 30  a  b Sau A2 A12 38 Sau A6, A7
A6 27 Sau A1, A2 A13 41 Sau A5, A6, A7, A8
A7 12 Sau A3, A4 A14 29 Sau A10, A11
Hãy dựng sơ đồ mạng PERT, tính thời gian dự trữ của các công việc (phân loại
thời gian dự trữ) và thời gian dự trữ của các sự kiện cho quy trình trên.
Lưu ý: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

You might also like