Professional Documents
Culture Documents
T NG Slide - Hóa Sinh - ĐH NTT
T NG Slide - Hóa Sinh - ĐH NTT
Chương 3
Nội dung
Đại cương
Monosaccarid
Disaccarid
Polysaccarid
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
Glucid hay carbohydrat là những
polyhydroxy aldehyd hay polyhydroxy ceton
và các dẫn xuất
2
5/26/2018
Chức năng
Là nguồn năng lượng chính trong cơ thể
Là dạng năng lượng dự trữ (tinh bột và
glycogen)
Carbohydrate dư thừa được biến đổi thành
chất béo
Glycoprotein và glycolipid là các thành phần
của màng tế bào và receptor
Cấu trúc cơ bản của nhiều sinh vật
(cellulose thực vật, bộ xương ngoài của côn
trùng, vách tế bào của vi sinh vật,
mucopolysacharide ở sinh vật bậc cao)
5
Phân loại
Monosaccarid (OSE)
Oligosaccarid: 2-10 monosaccarid
Polysaccarid: >10 monosaccarid
3
5/26/2018
2. MONOSACCARID
Monosaccarid
(CH2O)n, n≥3
Aldose và cetose
4
5/26/2018
Nhóm D-aldose
Nhóm D-cetose
10
5
5/26/2018
Glucose
Cấu trúc:
Thẳng
Vòng
Dạng ghế
11
Glucose
Đồng phân D và L
OH trên C cuối
mang chức alcol bậc
1
• Phải: D
• Trái : L
12
6
5/26/2018
Glucose
Đồng phân a và b
13
Glucose
Đồng phân a và b
14
7
5/26/2018
Glucose
Đồng phân a và b
15
Glucose
Đồng phân a và b
16
8
5/26/2018
Glucose
Đồng phân epime
Khác ở vị trí nhóm OH của C thứ 2 hoặc 4
17
Glucose
Đồng phân aldose và cetose
18
9
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tác dụng với acid vô cơ mạnh tạo furfural
→ định tính/ định lượng monosaccarid
19
Glucose
Tính chất
Tác dụng với các base
20
10
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tính khử
→ định tính và định lượng glucose
21
Glucose
Tính chất
Tính khử
22
11
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
Tạo osazon kết tủa với hình dạng đặc biệt→ định
tính các chất đường
23
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
24
12
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
• Glucosazon
26
13
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
• Lactosazon
27
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
• Maltosazon
28
14
5/26/2018
Glucose
Tính chất
PƯ oxy hóa bởi acid Nitric
29
Glucose
Tính chất
PƯ tạo glycosid
30
15
5/26/2018
Glucose
Tính chất
PƯ tạo glycosid
31
Glucose
Tính chất
PƯ tạo glycosid
32
16
5/26/2018
Glucose
Tính chất
PƯ oxy tạo ester
Các ester phosphat là sp chuyển hóa trung gian
và là dạng hoạt hóa của cơ chất chuyển hóa
glucid
33
34
17
5/26/2018
35
36
18
5/26/2018
37
38
19
5/26/2018
39
40
20
5/26/2018
41
3. DISACCARID
42
21
5/26/2018
Disaccarid
C12H22O11
Tạo thành do hai monosaccarid liên kết với
nhau bằng liên kết glycosid
Nếu cả 2 nhóm OH bán acetal của 2
monosaccarid đều tham gia tạo lk glycosid
→ disaccarid không còn tính khử
Maltose, lactose và sucrose (saccarose)
43
Disaccarid
44
22
5/26/2018
Disaccarid
45
Maltose
46
23
5/26/2018
Lactose
47
Sucrose
48
24
5/26/2018
4. POLYSACCARID
49
Phân loại
Homopolysaccarid:
tinh bột, glycogen,
cellulose, chitin
Heteropolysaccarid:
hyaluronic acid,
chondroitin sulphate,
peptidoglycan
50
25
5/26/2018
Phân loại
51
Phân loại
52
26
5/26/2018
Tinh bột
53
Tinh bột
54
27
5/26/2018
Tinh bột
55
Tinh bột
56
28
5/26/2018
Tinh bột
Bị thủy phân bở acid vô cơ/nhiệt/amylase
Tinh bột → Amylopectin → Erythrodextrin →
Acrodextrin → Maltose → Glucose
57
Glycogen
Glucid dự trữ của động vật
Cấu tạo giống amylopectin
Nhiều nhánh hơn và nhánh
ngắn hơn (chứa 8-12 gốc
glucose)
58
29
5/26/2018
Dextran
Sườn chính cấu tạo bởi glucose nối với
nhau bằng lk a-1,6
Dung dịch có đột nhớt cao dùng làm chất
thay thế huyết tương
59
Cellulose
60
30
5/26/2018
Cellulose
61
Cellulose
Cơ thể người không
có enzym thủy phân
lk b-1,4-glycosid
62
31
5/26/2018
Chitin
Homopolysaccarid của N-
acetyl-b-D-glucosamin
Cấu tạo lớp vỏ động vật chân
đốt và thân mềm
63
Pectin
Homopolysaccarid của D-galacturonic
Có khả năng tạo gel
64
32
5/26/2018
65
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Còn gọi là mucopolysaccarid
Đơn vị là disaccarid
Thành phần disaccarid chứa
D-glucosamin
D-glactosamin
N-acetylglucosamin
N-acetylgalactosamin
Glucuronic acid
66
33
5/26/2018
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
67
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Chondrotin sulfat có nhiều trong
Tổ chức liên kết: sụn
Mô liên kết, mô bảo vệ và mô nâng đỡ: da, gân,
van tim, thành động mạch
68
34
5/26/2018
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Keratan sulfat có nhiều trong mô liên kết
69
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Acid hyaluronic acid có nhiều trong
hoạt dịch khớp tạo độ trơn nhớt giúp khớp
xương dễ vận chuyển
Trong dịch thủy tinh thể giúp tăng độ nhớt
70
35
5/26/2018
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Heparin
Chất chống đông máu tự nhiên
Có ở:
• Các mô cơ thể
• Trong tế bào mast
• Bề mặt tế bào nội mô
71
Glycosaminoglycan
và Proteoglycan
Proteoglycan
72
36
5/26/2018
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Proteoglycan
73
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Proteoglycan
Glycosaminglycan tạo khung nền gắn protein
74
37
5/26/2018
75
76
38
5/26/2018
Glycoprotein
Protein gắn chuỗi oligosaccarid hoặc
polysaccarid
Chức năng
Tham gia thành phần cấu tạo
Thành phần dịch nhầy
Hormon LH, FSH, TSH
Immunoglobulin, interferon
Protein huyết tương
Dịch sinh lý
Kháng nguyên nhóm máu
77
78
39
5/26/2018
79
Glycoprotein
Kháng nguyên nhóm máu
80
40
5/26/2018
81
82
41
5/26/2018
83
84
42
5/26/2018
Chương 1
CHUYỂN HÓA
GLUCID
Nội dung
Đại cương
Thoái hóa glucose
Tổng hợp
Chuyển hóa các monosaccarid khác
Sự chuyển hóa glucose ở một số trạng thái
Liên quan chuyển hóa của glucose
Vận chuyển glucose qua màng tế bào
Điều hòa chuyển hóa glucose và glycogen
Rối loạn chuyển hóa glucid
2
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
2
5/26/2018
3
5/26/2018
Ngoại sinh
Sự tiêu hóa và hấp
thu glucid
4
5/26/2018
10
5
5/26/2018
11
12
6
5/26/2018
13
14
7
5/26/2018
15
16
8
5/26/2018
17
18
9
5/26/2018
19
20
10
5/26/2018
21
22
11
5/26/2018
23
24
12
5/26/2018
25
26
13
5/26/2018
27
28
14
5/26/2018
29
30
15
5/26/2018
31
32
16
5/26/2018
33
34
17
5/26/2018
35
36
18
5/26/2018
37
38
19
5/26/2018
39
40
20
5/26/2018
41
42
21
5/26/2018
43
44
22
5/26/2018
45
46
23
5/26/2018
47
48
24
5/26/2018
49
50
25
5/26/2018
51
52
26
5/26/2018
53
54
27
5/26/2018
55
56
28
5/26/2018
57
58
29
5/26/2018
59
60
30
5/26/2018
61
62
31
5/26/2018
63
64
32
5/26/2018
65
66
33
5/26/2018
3. TỔNG HỢP
67
68
34
5/26/2018
69
Tổng hợp
glucose
70
35
5/26/2018
71
72
36
5/26/2018
73
74
37
5/26/2018
75
76
38
5/26/2018
77
78
39
5/26/2018
79
80
40
5/26/2018
81
82
41
5/26/2018
83
4. CHUYỂN HÓA
CÁCMONOSACCARID KHÁC
84
42
5/26/2018
85
86
43
5/26/2018
87
88
44
5/26/2018
89
90
45
5/26/2018
91
92
46
5/26/2018
93
94
47
5/26/2018
95
96
48
5/26/2018
97
98
49
5/26/2018
99
100
50
5/26/2018
↑ ↓
Glucagon Adrenalin Thyroxin Glucocorticoid ACTH GH Insulin
101
102
51
5/26/2018
103
104
52
5/26/2018
105
106
53
5/26/2018
107
108
54
5/26/2018
109
110
55
5/26/2018
111
112
56