Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 - THI THỬ SGD NAM ĐỊNH

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  2 là


2 
A.  log 5 2;   . B.  ;   . C.  log 2 5;   . D.  ;   .
5 
Câu 2. Số phức liên hợp của z  3  2i là
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x  x  1 ?
3

A. Điểm M (1; 2) . B. Điểm Q (0;1) . C. Điểm P (1;  1) . D. Điểm N (1; 2) .


Câu 4. Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là
A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i .
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao bằng h là
4 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 2 3
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng


A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
 x  1 t

Câu 7. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào dưới đây?
 z  3 t

A. Điểm Q  2;2;3 . B. Điểm M  2; 4; 2  . C. Điểm P 1; 2;  3 . D. Điểm N  0;0;  3 .
1 4x
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
2x 1
1
A. y  4 . B. y  2 . C. y  2 . . D. y 
2
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy S  2 cm2 và chiều cao h  1cm . Thể tích V của khối chóp đã cho là
1 8 2
A. V  cm 3 . B. V  2 cm3 . C. V  cm3 . D. V  cm3 .
3 3 3
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .


Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5   4 .
A. x  21 . B. x 11. C. x  13 . D. x  1 .
Câu 12. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
x2
A. y  x 4  2 x3  2 . B. y  x3  3x2  2 . C. y   x3  3x 2  2 . D. y  .
x 1
 a2 
Câu 13. Với mọi số thực a dương, log 3   bằng
 9 
1
A. log 3 a  2 . B. log 3 a . C. log 3 a  1 . D. 2  log 3 a  1 .
2
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;    . B.  0; 2  . C.  2; 0  . D.  2;    .
Câu 15. Trên khoảng   ;    , họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2x

x
e
A.  f  x  dx  C . B.  f  x  dx  e2 x  C .
2
e2 x
C.  f  x  dx  C . D.  f  x  dx  2e2 x  C .
2
Câu 16. Cho hàm số f  x   2  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx   cos x  C . B.  f  x  dx  2x  cos x  C .
C.  f  x  dx  2  cos x  C . D.  f  x  dx  2 x  cos x  C .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x  0 2 
y  0  0 
 5
y
1 
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  5 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 18. Với mọi a , b thỏa mãn log3  3a   3log3 b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng ?
27
A. a  3b  27 . B. a 
3
. C. 27a  b3 . D. b  3a  27 .
b
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n3   3;2; 3 . B. n1  1; 3; 2  . C. n4  1; 2; 3 . D. n2   2; 3; 4  .
Tập xác định của hàm số y   2 x 
3
Câu 20.
A.  \ 0 . B.  2;  . C.  0;   . D.  .
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y  2 . x

A. y  2 x ln 2 . B. y  x.2 x 1 . C. y  2 x ln x . D. y  2 x .

Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm M 1; 2;3 , N  3; 4; 7  . Toạ độ vectơ MN là
A.  2;3;5  . B.  2; 2; 4  . C.  2; 2; 4  . D.  4; 6;10  .
5 5 5
Câu 23. Nếu  f  x dx  3 và  g  x dx  7 . Tính   f  x   2 g  x dx
2 2 2
A. 17 . B.  4 . C. 1 . D. 10 .
5 5

Câu 24. Nếu  f  x dx  3 thì  3 f  x dx bằng


0 0

A. 27 . B. 6 . C. 9 . D. 9 .
Câu 25. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Số hạng u2 là
A. u2  6 . B. u2  1 . C. u2  18 . D. u2  6 .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   25 có tọa độ
2 2 2

tâm là
A. I  1;3; 2  . B. I 1;3; 2  . C. I  1;3;  2  . D. I 1;  3;  2  .
2 2
Câu 27. Nếu  f  x  dx  2
1
thì  2 f  x   2 x  dx bằng
1
A. 2 . B.  2 . C. 1 . D. 1.
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 2  x . B. y  x 3  x . C. y  . D. y  x 4  x 2 .
x 3
9
Câu 29. Trên đoạn 1;6 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  2 . B. x  6 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 30. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
3 4
A. S  4 R 2 . B. S   R 2 . C. S   R 3 . D. S   R 2 .
4 3
Câu 31. Cho 0  k  n với n là số nguyên dương, k là số nguyên không âm. Công thức tính số tổ hợp chập
k của n phần tử là
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Ank  . C. Ank  . D. Cnk  .
 n  k ! k ! n  k !  n  k ! k ! n  k  !
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z  5i có toạ độ là
A.  5;0  . B.  0;5 . C. 1;5  . D.  5;0  .
Câu 33. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao, và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq   rl . B. S xq  2 rl . C. S xq   rh .
D. S xq   r 2 h .
3
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. AB C  có tam giác ABC vuông cân tại B , AB  10 2a . Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng  ACC A  bằng
A. 5 2a . B. 10a . C. 5a . D. 10 2a .
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa  2  2  17  10  log 2 x  0 ?
x 4 x

A. 1022 . B. 1024 . C. 1023 . D. 1021 .


Câu 36. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng, lấy ngẫu
nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba loại màu bằng
48 2 7 21
A. . B. . C. . D. .
91 15 40 40
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn 2  i.  z  1  1  3i . Phần thực của z bằng
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực  α  của đoạn thẳng
AB với A  0; 4;  1 và B  2;  2;  3 là
A.  α  : x  3 y  z  4  0 . B.  α  : x  3 y  z  0 .
C.  α  : x  3 y  z  0 . D.  α  : x  3 y  z  4  0 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 1; 0  , C  0;0;1 . Phương trình đường thẳng
d đi qua điểm B và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1  t  t    . B.  y  1  t  t    . C.  y  1  t  t    . D.  y  1  t t    .
z  t z  t z  t z  t
   
x 1 y z  2
Câu 40. Trong không gian Oxy , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 .
1 1 1
Đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
3 4 1 3 4 1
x  2 y 1 z  3 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
3 4 1 3 4 1
Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2mz  2m 2  2m  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m   10;10  để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1  2  z2  2 ?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 15 .
 2 
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm A  ;3; 4  đường thẳng    qua A tạo với trục Ox một góc
 3 
60 ,    cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ của điểm M
0

3 9 4
A. 0 . B. . C. . D. .
2 5 5
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   f  x    0 là


A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
2 y  x2
Câu 44. Có bao nhiêu số thực x, y thỏa mãn hệ thức 2  log 2 y 1 x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m   2022; 2022 để tồn tại duy nhất một số thực x thỏa mãn hệ thức 4 y 2  10 x 2  mx  1 ?
A. 2036 . B. 2033 . C. 2034 . D. 2035 .
1
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y  f  x   ax3  x 2  cx  d và parabol y  g  x  có đỉnh nằm trên trục tung.
2
Biết đồ thị y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ lần lượt là
3 5
2;1; 2 và thỏa mãn AB  (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ
2
thị y  f  x  và y  g  x  .
y

A C
1
-2 2 x
B

71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn
3 2 2
z1  z2 , giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  1  2i  z2  1  2i bằng
2
A. 3 13 . B. 3 2 . C. 6 2 . D. 5 .
Câu 47. Cho hình trụ T  có hai đáy là hai hình tròn  O  ;  O  và thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Điểm A thuộc đường tròn  O  , điểm B thuộc đường tròn  O '  sao cho AB  2 và khoảng
3
cách giữa AB và OO bằng (thao khảo hình bên). Khối trụ T  có thể tích bằng:
2
O
A

O'

7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   8 x  sin x, x   và f  0   3 . Biết F  x  là
3

nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2 , khi đó F 1 bằng


32 32 32 32
A.  cos1 . B.  cos1 . C.  sin1 . D.  sin1 .
5 5 5 5
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 20  m  20 và hàm số y  f x 2  2 x  m 
đồng biến trên khoảng  0;1 ?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 14 .
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  3a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD
bằng
3a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A A D B B B D B A B D B C B C C B C A C A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B D A D B A B D A B C B A C C B D D C D C C D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  2 là
2 
A.  log 5 2;   . B.  ;   . C.  log 2 5;   . D.  ;   .
5 
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy 5x  2  5x  5log5 2  x  log5 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   log 5 2;   .
Câu 2. Số phức liên hợp của z  3  2i là
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của z  3  2i là z  3  2i .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x3  x  1 ?
A. Điểm M (1; 2) . B. Điểm Q (0;1) . C. Điểm P (1;  1) . D. Điểm N (1; 2) .
Lời giải
Chọn A
Với x  1 thì y  2 . Vậy điểm M (1; 2) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là
A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i .
Lời giải
Chọn A
Theo công thức cộng số phức thì z  z1  z2   2  4    3  5  i  2  2i .
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao bằng h là
4 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 2 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao bằng h là V  Bh .
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng


A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .
 x  1 t

Câu 7. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào dưới đây?
 z  3 t

A. Điểm Q  2; 2;3 . B. Điểm M  2; 4; 2  . C. Điểm P 1; 2;  3 . D. Điểm N  0;0;  3 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta có:
 2  1 t t  1
 
+ Điểm Q  2; 2;3 : 2  2  2t  t  0  Q  d .
3  3t t  0
 
 2  1 t t  1
 
+ Điểm M  2; 4; 2  : 4  2  2t  t  1  M  d .
2  3t t  1
 
 1  1 t t  0
 
+ Điểm P 1;2;  3 :  2  2  2t  t  0  P  d .
 3  3  t t  6
 
 0  1  t t  1
 
+ Điểm N  0;0;  3 :  0  2  2t  t  1  N  d .
3  3  t t 6
 
1 4x
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
2x 1
1
A. y  4 . B. y  2 . C. y  2 . D. y  .
2
Lời giải
Chọn B
1 4x
Ta có: lim y  lim  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  2x 1
x 

Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy S  2 cm2 và chiều cao h  1cm . Thể tích V của khối chóp đã cho là
1 8 2
A. V  cm 3 . B. V  2 cm3 . C. V  cm3 . D. V  cm3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 2
Thể tích khối chóp V  Bh  .2.1  cm3 .
3 3 3
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .


Lời giải
Chọn B
Do AC //AC  nên  
AC , AD    
AC , AD . 
Mặt khác do tam giác AC D đều nên  
AC , AD     
AC , AD  DA 
C   60 .
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5   4 .
A. x  21 . B. x 11. C. x  13 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện của phương trình x  5  0  x  5 .
Ta có log 2  x  5   4  x  5  2 4  x  21 (thỏa mãn điều kiện).
Câu 12. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

x2
A. y  x 4  2 x3  2 . B. y  x3  3x2  2 . C. y   x3  3x 2  2 . D. y  .
x 1
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên nhận đáp án y  x3  3x2  2
 a2 
Câu 13. Với mọi số thực a dương, log 3   bằng
 9 
1
A. log 3 a  2 . B. log 3 a . C. log 3 a  1 . D. 2  log 3 a  1 .
2
Lời giải
Chọn D
2
 a2  a
Ta có: log 3    log 3    2  log 3 a  log 3 3  2  log 3 a  1 .
 9  3
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;    . B.  0; 2  . C.  2; 0  . D.  2;    .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
Câu 15. Trên khoảng   ;    , họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x là
ex
 f  x  dx  C .  f  x  dx  e C.
2x
A. B.
2
e2 x
 f  x  dx  C.  f  x  dx  2e C .
2x
C. D.
2
Lời giải
Chọn C
e2 x

Ta có: f  x  dx    e 2 x  dx 
 C , với C là hằng số.
2
Câu 16. Cho hàm số f  x   2  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx   cos x  C . B.  f  x  dx  2x  cos x  C .
C.  f  x  dx  2  cos x  C . D.  f  x  dx  2 x  cos x  C .
Lời giải
Chọn B
Ta có:  f  x  dx    2  sin x  dx  2 x  cos x  C , với C là hằng số.
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x  0 2 
y  0  0 
 5
y
1 
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  5 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C
Theo bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
Câu 18. Với mọi a , b thỏa mãn log3  3a   3log3 b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng ?
27
A. a  3b  27 . B. a  . C. 27a  b3 . D. b  3a  27 .
b3
Lời giải
Chọn C
3a 3a
Ta có: log3  3a   3log3 b  2  log 3
3
 2  3  32  27a  b 3 .
b b
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n3   3;2; 3 . B. n1  1; 3; 2  . C. n4  1; 2; 3 . D. n2   2; 3; 4  .
Lời giải
Chọn B

Ta có vectơ pháp tuyến là n1  1; 3; 2  .

Tập xác định của hàm số y   2 x 


3
Câu 20.
A.  \ 0 . B.  2;  . C.  0;   . D.  .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: 2 x  0  x  0
Vậy tập xác định là D   0;   .
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y  2 x .
A. y  2 x ln 2 . B. y  x.2 x 1 . C. y  2 x ln x . D. y  2 x .
Lời giải
Chọn A
y  2 x  y  2 x ln 2 .

Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm M 1; 2;3 , N  3; 4; 7  . Toạ độ vectơ MN là
A.  2;3;5  . B.  2; 2; 4  . C.  2; 2; 4  . D.  4; 6;10  .
Lời giải
Chọn C

MN   2; 2; 4  .
5 5 5
Câu 23. Nếu  f  x dx  3 và  g  x dx  7 . Tính   f  x   2 g  x dx
2 2 2
A. 17 . B.  4 . C. 1 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
1

  f  x   2 g  x dx  3  14  17 .
0
5 5
Câu 24. Nếu  f  x dx  3 thì  3 f  x dx bằng
0 0

A. 27 . B. 6 . C. 9 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
5

 3 f  x dx  3.3  9 .
0

Câu 25. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Số hạng u2 là


A. u2  6 . B. u2  1 . C. u2  18 . D. u2  6 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: u2  u1.q   2  .3  6 .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   25 có tọa độ
2 2 2

tâm là
A. I  1;3; 2  . B. I 1;3; 2  . C. I  1;3;  2  . D. I 1;  3;  2  .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào phương trình mặt cầu, suy ra tọa độ tâm của mặt cầu  S  là I  1;3; 2  .
2 2
Câu 27. Nếu  f  x  dx  2
1
thì  2 f  x   2 x  dx bằng
1
A. 2 . B.  2 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
2 2 2
3
Ta có:   2 f  x   2 x  dx  2  f  x  dx  2  xdx  2.2  2. 2  1 .
1 1 1
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 2  x . B. y  x 3  x . C. y  . D. y  x 4  x 2 .
x3
Lời giải
Chọn B
1
Hàm số y  x 2  x có y  2 x  1  0, x   nên không đồng biến trên   Loại A.
2
Hàm số y  x 3  x có y  3 x 2  1  0, x   nên đồng biến trên   Chọn B.
x 1
Hàm số y  có TXĐ là  \ 3 nên không đồng biến trên   Loại C.
x 3
Hàm số y  x 4  x 2 có y  4 x3  2 x  0, x  0 nên không đồng biến trên   Loại D.
9
Câu 29. Trên đoạn 1;6 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  2 . B. x  6 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
Chọn D
9 9
Áp dụng BĐT AM ‒ GM ta có: y  x   2 x.  6 .
x x
9
Dấu bằng xảy ra khi x   x  3 .
x
Vậy min y  6 khi x  3 .
x1;6

Câu 30. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
3 4
A. S  4 R 2 . B. S   R 2 . C. S   R 3 . D. S   R 2 .
4 3
Lời giải
Chọn A
Câu 31. Cho 0  k  n với n là số nguyên dương, k là số nguyên không âm. Công thức tính số tổ hợp chập
k của n phần tử là
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Ank  . C. Ank  . D. Cnk  .
 n  k ! k ! n  k !  n  k ! k ! n  k  !
Lời giải
Chọn D
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z  5i có toạ độ là
A.  5;0  . B.  0;5 . C. 1;5  . D.  5;0  .
Lời giải
Chọn B
Câu 33. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao, và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq   rl . B. S xq  2 rl . C. S xq   rh . D. S xq   r 2 h .
3
Lời giải
Chọn A
Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình nón là S xq   rl .
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có tam giác ABC vuông cân tại B , AB  10 2a . Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng  ACC A  bằng

A. 5 2a . B. 10a . C. 5a . D. 10 2a .
Lời giải
Chọn B

Do ABC . AB C  là hình lăng trụ đứng nên AA   ABC    ABC    ACC A  .
Kẻ BH  AC tại H  BH   ACC A  .
1
d  B;  ACC A    BH 
2
1 1

AC  AB 2  10 2. 2a  10a .
2 2

Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa  2  2  17  10  log 2 x  0 ?
x 4 x

A. 1022 . B. 1024 . C. 1023 . D. 1021 .


Lời giải
Chọn D
x  0 x  0
Điều kiện:    0  x  210
log
 2 x  10  x  210

Trường hợp 1: 10  log 2 x  0  10  log 2 x  0  x  210 .


Trường hợp 2: 10  log 2 x  0  10  log 2 x  0  0  x  210
Khi đó bất phương trình trở thành:
0  2 x  1  x  0
2 x  24 x  17  0  22 x  17.2 x  16  0   x 
 2  16 x  4
Giao điều kiện ta có: 4  x  210 .
Hợp hai trường hợp ta được: 4  x  210
Vậy có  210  4   1  1021 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 36. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng, lấy ngẫu
nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba loại màu bằng
48 2 7 21
A. . B. . C. . D. .
91 15 40 40
Lời giải
Chọn A
Ta có n     C154  1365 .
Số cách để lấy được bốn quả có đủ ba loại màu bằng C41 .C51.C62  C42 .C51.C61  C41 .C52 .C61
 300  180  240  720 (cách).
720 48
Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba loại màu bằng  .
1365 91
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn 2  i.  z  1  1  3i . Phần thực của z bằng
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
1  3i
Ta có 2  i.  z  1  1  3i   2  i  .  z  1  1  3i  z  1   1 i  z  i .
2i
Vậy phần thực của z bằng 0 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực  α  của đoạn thẳng
AB với A  0; 4;  1 và B  2;  2;  3 là
A.  α  : x  3 y  z  4  0 . B.  α  : x  3 y  z  0 .
C.  α  : x  3 y  z  0 . D.  α  : x  3 y  z  4  0 .
Lời giải
Chọn C

Ta có tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là I 1;1;  2  và AB   2;  6;  2   2 1;  3;  1 .
Phương trình mặt phẳng trung trực  α  của đoạn thẳng AB đi qua điểm I 1;1;  2  , nhận vectơ

n  1;  3;  1 làm vectơ pháp tuyến có dạng: 1 x  1  3  y  1  1 z  2   0  x  3 y  z  0 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0;1 . Phương trình đường thẳng
d đi qua điểm B và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1  t  t    . B.  y  1  t  t    . C.  y  1  t  t    . D.  y  1  t t    .
z  t z  t z  t z  t
   
Lời giải
Chọn B
x y z
 ABC  :   1

1 1 1
Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , nên ta chọn vectơ

chỉ phương của  là u  1; 1;1 .

Đường thẳng  đi qua điểm B  0; 1;0  và có một vectơ chỉ phương u  1; 1;1 . Khi đó phương
x  t

trình tham số của đường thẳng  là:  y  1  t  t    .
z  t

x 1 y z  2
Câu 40. Trong không gian Oxy , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 .
1 1 1
Đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
3 4 1 3 4 1
x  2 y 1 z  3 x 1 y  1 z 1
C.   . D.   .
3 4 1 3 4 1
Lời giải
Chọn A
d

Δ M
P
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
Khi đó: M  d  M 1  t ; t ; 2  t  .
Mặt khác: M   P   2 1  t    t   2  2  t   1  0  t  1  M  2; 1;3 .
 
 u  nP
Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng  , khi đó:    , nên ta chọn
u  ud
  
u  ud ; nP    3; 4;1 .

Đường thẳng  đi qua điểm M  2; 1;3 và có một vectơ chỉ phương u   3; 4;1 . Khi đó, phương
x  2 y 1 z  3
trình chính tắc của đường thẳng  là:   .
3 4 1
Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2mz  2m 2  2m  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m   10;10  để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1  2  z2  2 ?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình z 2  2mz  2m 2  2m  0 có   m 2  2m .
TH1:    0   m 2  2m  0  m   0; 2  phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 .
 z1  2  z2  2  z  z2 (l )
Theo đề bài z1  2  z2  2    1 .
 z1  2   z2  2  z1  z2  4
Với S  z1  z2  2m ta có 2m  4  m  2  l  .
TH2:    0   m 2  2 m  0  m   ; 0    2;   mà theo đề bài m   10;10  nên
m   10; 0    2;10  phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 .
z1  m  i m 2  2m
. Ta nhận thấy z1  z2 .
z 2  m  i  m  2m
2

Theo đề bài ta có

   
2 2
z1  2  z2  2   m  2     m 2  2m   m  2 
2 2
 m 2  2m (luôn đúng).
Vậy m   10; 0    2;10  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  2  z2  2
, vì m   nên m  9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;3; 4;5; 6; 7;8;9 .
Vậy có 16 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 2 
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm A  ;3; 4  đường thẳng    qua A tạo với trục Ox một góc
 3 
60 ,    cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ của điểm M
0
3 9 4
A. 0 . B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
Chọn C
Vì M  Oyz   nên gọi M  0; b; c  .
  2 
Theo giả thiết ta có một véc tơ chỉ phương của    là AM    ; b  3; c  4  .
 3 
Vì đường thẳng    qua A tạo với trục Ox một góc 60 nên 0

  2
AM .i 3 1
cos  ; Ox      hay  b  3   c  4   4 .
2 2

AM i 4 2
  b  3   c  4 
2 2

Từ đó suy ra, điểm M nằm trên mặt phẳng  Oyz  và có quỹ tích là đường tròn  C  có tâm là
I  0;3; 4  , R  2 .
 OI  R   3 
Ta có OM nhỏ nhất thì M  A khi đó OA  .OI  OA  .OI .
OI 5
 9 12 
Suy ra A  0; ; 
 5 5
9
Vậy tung độ của M là .
5
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   f  x    0 là


A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
 f  x   2

f   f  x   0   f  x   0
f x 2
  
Phương trình f  x   2 có 2 nghiệm.
Phương trình f  x   0 có 2 nghiệm.
Phương trình f  x   2 có 3 nghiệm.
Các nghiệm của các phương trình trên đôi một khác nhau nên phương trình f   f  x    0 có 7
nghiệm.
2 y  x2
Câu 44. Có bao nhiêu số thực x, y thỏa mãn hệ thức 2  log 2 y 1 x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m   2022; 2022  để tồn tại duy nhất một số thực x thỏa mãn hệ thức 4 y 2  10 x 2  mx  1 ?
A. 2036 . B. 2033 . C. 2034 . D. 2035 .
Lời giải
Chọn D

2 y  x2
Vì 2  0 nên log 2 y 1 x  0 . Mà 2 y  1  1 nên log 2 y 1 x  0  x  1 .

2 y  x2 2 y  x2 2
2 y 1 log 2  x 2 
2  log 2 y 1 x  2.2  2 log 2 y 1 x  
log 2  2 y  1
2
2x
.log 2  2 y  1  2 x .log 2  x 2  *
2 y 1 2
2
Đặt u  2 y  1, v  x 2  u  1, v  1 . Khi đó *  2u.log 2 u  2 v.log 2 v .
2t
Xét hàm đặc trưng f  t   2t.log 2 t  t  1  f   t   2t ln 2.log 2 t   0, t  1 .
t ln 2
Vậy hàm số f  t   2t .log 2 t đồng biến trên khoảng 1;   .
Ta có 2u.log 2 u  2v.log 2 v  f  u   f  v   u  v  2 y  1  x 2 .

Khi đó: 4 y 2  10 x 2  mx  1  x 4  2 x 2  1  10 x 2  mx  1  x 3  12 x  m  g  x   m .

 m  g 1  m  11
Phương trình g  x   m có nghiệm duy nhất x  1    .
 m  g  2   m  16
Mà m   2022; 2022  nên m  16; 11; 10; 9;...; 2022 .
Vậy có 2035 giá trị nguyên của m   2022; 2022  .
1
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y  f  x   ax3  x 2  cx  d và parabol y  g  x  có đỉnh nằm trên trục tung.
2
Biết đồ thị y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B , C có hoành độ lần lượt là
3 5
2 ;1; 2 và thỏa mãn AB  (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ
2
thị y  f  x  và y  g  x  .
y

A C
1
-2 2 x
B

71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Lời giải
Chọn D
+ Tịnh tiến các đồ thị dọc theo trục tung sao cho A, B , O thẳng hàng. Lúc đó diện tích các hình không
thay đổi.
+ Đường thẳng đi qua A, B , O có phương trình y  kx với k  0 . Ta có: A  2; 2k  , B 1; k 
3 5 45 9 1  1
nên 1  2    k  2k    9k 2   k   . Do đó: A  2;1 , B 1;  
2 2
+ Vì AB 
2 4 4 2  2
 1 1
+ Hàm số g  x   ax 2  b có đồ thị đi qua A  2;1 , B  1;   nên g  x   x 2  1
 2 2
+ Ta có: C  2;1 nên a  1 . Do đó: f  x   g  x    x  2  x  1 x  2 
2
71
+ Vậy S    x  2  x  1 x  2  dx  6
.
2
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn
3 2 2
z1  z2  , giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  1  2i  z2  1  2i bằng
2
A. 3 13 . B. 3 2 . C. 6 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
+ Gọi z1  a  bi, z2  c  di  a, b, c, d    .

 a  3   b  4   5
2 2
 a 2  b 2  c 2  d 2  6a  8b  6c  8d
 
+ Theo giả thiết ta có:  c  3   d  4   5  
2 2
9 .
  a  c   b  d  
2 2

 a  c 2   b  d 2  9  4
 4
+ Ta có: P   a  1   b  2    c  1   d  2 
2 2 2 2


 4  a  b  c  d   4  a  c  b  d   4 2  a  c   b  d 
2 2
 6 2.
Cách 2:
+ Gọi M , M1 , M 2 , I , A lần lượt là điểm biểu diễn của z, z1 , z2 , 3  4i,1  2i .
3
+ Tập hợp S là đường tròn  C  có tâm I  3; 4  và bán kính R  5 . M1M 2  .
2
 2  2   2   2

+ Ta có: P  AM12  AM 2 2  AM1  AM 2  IM1  IA  IM 2  IA .   
      
   
 2 IA IM 2  IM1  2 IA.M1M 2  2 IA.M 1M 2 .cos IA, M 1M 2  2 IA.M 1M 2  6 2 .
 
Vậy max P  6 2 khi IA, M1M 2 cùng hướng.
Câu 47. Cho hình trụ T  có hai đáy là hai hình tròn  O  ;  O  và thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Điểm A thuộc đường tròn  O  , điểm B thuộc đường tròn  O ' sao cho AB  2 và khoảng
3
cách giữa AB và OO bằng (thao khảo hình bên). Khối trụ T  có thể tích bằng:
2

O
A

O'

7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16
Lời giải
Chọn D

Dựng AC / /OO , OI  CB .


OI  CB
Ta có   OI   ACB 
OI  AC
3
 d  OO, AB   d  O,  ABC    OI  .
2
Gọi OO  2 x,  x  0  .
3 3
Khi đó IB  OB 2  OI 2  x 2   CB  2 IB  2 x 2  .
4 4
 3
Mà AC  OO  2 x  AC  AB 2  CB 2  4  4  x 2    2 x
 4
7 7
 4 x2  7  4 x2  x   vì x  0 nên x  .
8 8
7 7 7 14
Thể tích khối lăng trụ: V   r 2 .h   . .2  .
8 8 16
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   8 x  sin x, x   và f  0   3 . Biết F  x  là
3

nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2 , khi đó F 1 bằng


32 32 32 32
A.  cos1 . B.  cos1 . C.  sin1 . D.  sin1.
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
Ta có: f   x   8 x  sin x, x    f  x   2 x  cos x  C1 .
3 4

Mà f  0   3  1  C1  3  C1  4 . Vậy f  x   2 x  cos x  4 .
4

2
 f  x  dx    2 x  cos x  4 dx  x5  sin x  4 x  C .
4
Ta có:
5
2 5
Do đó: F  x   x  sin x  4 x  C2 .
5
2 5
Mà: F  0   2  C2  2 . Suy ra: F  x   x  sin x  4 x  2 .
5
32
Khi đó: F 1   sin1.
5
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 20  m  20 và hàm số y  f x 2  2 x  m  
đồng biến trên khoảng  0;1 ?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 14 .

Lời giải
Chọn C
  
Ta có: y  f x 2  2 x  m  y   2 x  2  . f  x 2  2 x  m . 
Để hàm số đồng biến trên khoảng  0;1  
thì y   2 x  2  . f  x 2  2 x  m  0, x   0;1

 
 f  x 2  2 x  m  0, x   0;1 do 2 x  2  0, x   0;1
 x  2 x  m  2, x   0;1
2
 m   x 2  2 x  2, x   0;1
Suy ra    2
0  x  2 x  m  3, x   0;1   x  2 x  m   x  2 x  3, x   0;1
2 2


 m  Min  x 2  2 x  2   m  5  m  5
 
 0;1
  .
Max
  0;1   x 2
 
2 x  m  Min
 0;1
x 2
 2 x  3 0m0  m0

Do 20  m  20 nên m  19; 18;...; 5;0 . Vậy có tất cả 16 giá trị nguyên của tham số m thỏa
mãn điều kiện đề bài.
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  3a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD
bằng
3a 3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3

Lời giải
Chọn D

 S   SAD    SBC 
Ta có    SAD    SBC   Sx / / AD / / BC .
 AD / / BC
 BC  SA
Mặt khác,   BC  SB  SB  Sx 1 .
 BC  AB
Lại có SA  AD  SA  Sx  2  .
Từ 1 và  2  suy ra   SAD  ,  SBC     SA, SB   
ASB  60 .
AB a
Xét tam giác SAB vuông tại A , SA   .
tan 60 3
1 3a 3
Vậy VS . ABCD  . AB. AD.SA  .
3 3

---------HẾT--------

You might also like