Professional Documents
Culture Documents
De On Tap So 13 - Thi Thu SGD Nam Dinh - HDG Chi Tiet
De On Tap So 13 - Thi Thu SGD Nam Dinh - HDG Chi Tiet
A. y 2 x ln 2 . B. y x.2 x 1 . C. y 2 x ln x . D. y 2 x .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm M 1; 2;3 , N 3; 4; 7 . Toạ độ vectơ MN là
A. 2;3;5 . B. 2; 2; 4 . C. 2; 2; 4 . D. 4; 6;10 .
5 5 5
Câu 23. Nếu f x dx 3 và g x dx 7 . Tính f x 2 g x dx
2 2 2
A. 17 . B. 4 . C. 1 . D. 10 .
5 5
A. 27 . B. 6 . C. 9 . D. 9 .
Câu 25. Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Số hạng u2 là
A. u2 6 . B. u2 1 . C. u2 18 . D. u2 6 .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 25 có tọa độ
2 2 2
tâm là
A. I 1;3; 2 . B. I 1;3; 2 . C. I 1;3; 2 . D. I 1; 3; 2 .
2 2
Câu 27. Nếu f x dx 2
1
thì 2 f x 2 x dx bằng
1
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1.
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x 1
A. y x 2 x . B. y x 3 x . C. y . D. y x 4 x 2 .
x 3
9
Câu 29. Trên đoạn 1;6 , hàm số y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x 2 . B. x 6 . C. x 1 . D. x 3 .
Câu 30. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
3 4
A. S 4 R 2 . B. S R 2 . C. S R 3 . D. S R 2 .
4 3
Câu 31. Cho 0 k n với n là số nguyên dương, k là số nguyên không âm. Công thức tính số tổ hợp chập
k của n phần tử là
n! n! n! n!
A. Cnk . B. Ank . C. Ank . D. Cnk .
n k ! k ! n k ! n k ! k ! n k !
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z 5i có toạ độ là
A. 5;0 . B. 0;5 . C. 1;5 . D. 5;0 .
Câu 33. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao, và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq rl . B. S xq 2 rl . C. S xq rh .
D. S xq r 2 h .
3
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. AB C có tam giác ABC vuông cân tại B , AB 10 2a . Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng ACC A bằng
A. 5 2a . B. 10a . C. 5a . D. 10 2a .
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa 2 2 17 10 log 2 x 0 ?
x 4 x
3 9 4
A. 0 . B. . C. . D. .
2 5 5
Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A C
1
-2 2 x
B
71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn
3 2 2
z1 z2 , giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 1 2i z2 1 2i bằng
2
A. 3 13 . B. 3 2 . C. 6 2 . D. 5 .
Câu 47. Cho hình trụ T có hai đáy là hai hình tròn O ; O và thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Điểm A thuộc đường tròn O , điểm B thuộc đường tròn O ' sao cho AB 2 và khoảng
3
cách giữa AB và OO bằng (thao khảo hình bên). Khối trụ T có thể tích bằng:
2
O
A
O'
7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16
Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 8 x sin x, x và f 0 3 . Biết F x là
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 20 m 20 và hàm số y f x 2 2 x m
đồng biến trên khoảng 0;1 ?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 14 .
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 3a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD
bằng
3a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A A D B B B D B A B D B C B C C B C A C A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B D A D B A B D A B C B A C C B D D C D C C D
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy S 2 cm2 và chiều cao h 1cm . Thể tích V của khối chóp đã cho là
1 8 2
A. V cm 3 . B. V 2 cm3 . C. V cm3 . D. V cm3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 2
Thể tích khối chóp V Bh .2.1 cm3 .
3 3 3
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng
x2
A. y x 4 2 x3 2 . B. y x3 3x2 2 . C. y x3 3x 2 2 . D. y .
x 1
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a 0 nên nhận đáp án y x3 3x2 2
a2
Câu 13. Với mọi số thực a dương, log 3 bằng
9
1
A. log 3 a 2 . B. log 3 a . C. log 3 a 1 . D. 2 log 3 a 1 .
2
Lời giải
Chọn D
2
a2 a
Ta có: log 3 log 3 2 log 3 a log 3 3 2 log 3 a 1 .
9 3
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; . B. 0; 2 . C. 2; 0 . D. 2; .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 15. Trên khoảng ; , họ nguyên hàm của hàm số f x e 2 x là
ex
f x dx C . f x dx e C.
2x
A. B.
2
e2 x
f x dx C. f x dx 2e C .
2x
C. D.
2
Lời giải
Chọn C
e2 x
Ta có: f x dx e 2 x dx
C , với C là hằng số.
2
Câu 16. Cho hàm số f x 2 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx cos x C . B. f x dx 2x cos x C .
C. f x dx 2 cos x C . D. f x dx 2 x cos x C .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x dx 2 sin x dx 2 x cos x C , với C là hằng số.
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x 0 2
y 0 0
5
y
1
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x 5 . B. x 0 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn C
Theo bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại điểm x 2 .
Câu 18. Với mọi a , b thỏa mãn log3 3a 3log3 b 2 , khẳng định nào dưới đây đúng ?
27
A. a 3b 27 . B. a . C. 27a b3 . D. b 3a 27 .
b3
Lời giải
Chọn C
3a 3a
Ta có: log3 3a 3log3 b 2 log 3
3
2 3 32 27a b 3 .
b b
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 3 y 2 z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n3 3;2; 3 . B. n1 1; 3; 2 . C. n4 1; 2; 3 . D. n2 2; 3; 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có vectơ pháp tuyến là n1 1; 3; 2 .
f x 2 g x dx 3 14 17 .
0
5 5
Câu 24. Nếu f x dx 3 thì 3 f x dx bằng
0 0
A. 27 . B. 6 . C. 9 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
5
3 f x dx 3.3 9 .
0
tâm là
A. I 1;3; 2 . B. I 1;3; 2 . C. I 1;3; 2 . D. I 1; 3; 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào phương trình mặt cầu, suy ra tọa độ tâm của mặt cầu S là I 1;3; 2 .
2 2
Câu 27. Nếu f x dx 2
1
thì 2 f x 2 x dx bằng
1
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
2 2 2
3
Ta có: 2 f x 2 x dx 2 f x dx 2 xdx 2.2 2. 2 1 .
1 1 1
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x 1
A. y x 2 x . B. y x 3 x . C. y . D. y x 4 x 2 .
x3
Lời giải
Chọn B
1
Hàm số y x 2 x có y 2 x 1 0, x nên không đồng biến trên Loại A.
2
Hàm số y x 3 x có y 3 x 2 1 0, x nên đồng biến trên Chọn B.
x 1
Hàm số y có TXĐ là \ 3 nên không đồng biến trên Loại C.
x 3
Hàm số y x 4 x 2 có y 4 x3 2 x 0, x 0 nên không đồng biến trên Loại D.
9
Câu 29. Trên đoạn 1;6 , hàm số y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x 2 . B. x 6 . C. x 1 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn D
9 9
Áp dụng BĐT AM ‒ GM ta có: y x 2 x. 6 .
x x
9
Dấu bằng xảy ra khi x x 3 .
x
Vậy min y 6 khi x 3 .
x1;6
Câu 30. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
3 4
A. S 4 R 2 . B. S R 2 . C. S R 3 . D. S R 2 .
4 3
Lời giải
Chọn A
Câu 31. Cho 0 k n với n là số nguyên dương, k là số nguyên không âm. Công thức tính số tổ hợp chập
k của n phần tử là
n! n! n! n!
A. Cnk . B. Ank . C. Ank . D. Cnk .
n k ! k ! n k ! n k ! k ! n k !
Lời giải
Chọn D
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z 5i có toạ độ là
A. 5;0 . B. 0;5 . C. 1;5 . D. 5;0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 33. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao, và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq rl . B. S xq 2 rl . C. S xq rh . D. S xq r 2 h .
3
Lời giải
Chọn A
Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình nón là S xq rl .
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có tam giác ABC vuông cân tại B , AB 10 2a . Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng ACC A bằng
A. 5 2a . B. 10a . C. 5a . D. 10 2a .
Lời giải
Chọn B
Do ABC . AB C là hình lăng trụ đứng nên AA ABC ABC ACC A .
Kẻ BH AC tại H BH ACC A .
1
d B; ACC A BH
2
1 1
AC AB 2 10 2. 2a 10a .
2 2
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa 2 2 17 10 log 2 x 0 ?
x 4 x
Δ M
P
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P .
Khi đó: M d M 1 t ; t ; 2 t .
Mặt khác: M P 2 1 t t 2 2 t 1 0 t 1 M 2; 1;3 .
u nP
Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng , khi đó: , nên ta chọn
u ud
u ud ; nP 3; 4;1 .
Đường thẳng đi qua điểm M 2; 1;3 và có một vectơ chỉ phương u 3; 4;1 . Khi đó, phương
x 2 y 1 z 3
trình chính tắc của đường thẳng là: .
3 4 1
Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 2m 2 2m 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m 10;10 để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 2 z2 2 ?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình z 2 2mz 2m 2 2m 0 có m 2 2m .
TH1: 0 m 2 2m 0 m 0; 2 phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 .
z1 2 z2 2 z z2 (l )
Theo đề bài z1 2 z2 2 1 .
z1 2 z2 2 z1 z2 4
Với S z1 z2 2m ta có 2m 4 m 2 l .
TH2: 0 m 2 2 m 0 m ; 0 2; mà theo đề bài m 10;10 nên
m 10; 0 2;10 phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 .
z1 m i m 2 2m
. Ta nhận thấy z1 z2 .
z 2 m i m 2m
2
Theo đề bài ta có
2 2
z1 2 z2 2 m 2 m 2 2m m 2
2 2
m 2 2m (luôn đúng).
Vậy m 10; 0 2;10 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 2 z2 2
, vì m nên m 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;3; 4;5; 6; 7;8;9 .
Vậy có 16 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm A ;3; 4 đường thẳng qua A tạo với trục Ox một góc
3
60 , cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ của điểm M
0
3 9 4
A. 0 . B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
Chọn C
Vì M Oyz nên gọi M 0; b; c .
2
Theo giả thiết ta có một véc tơ chỉ phương của là AM ; b 3; c 4 .
3
Vì đường thẳng qua A tạo với trục Ox một góc 60 nên 0
2
AM .i 3 1
cos ; Ox hay b 3 c 4 4 .
2 2
AM i 4 2
b 3 c 4
2 2
Từ đó suy ra, điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz và có quỹ tích là đường tròn C có tâm là
I 0;3; 4 , R 2 .
OI R 3
Ta có OM nhỏ nhất thì M A khi đó OA .OI OA .OI .
OI 5
9 12
Suy ra A 0; ;
5 5
9
Vậy tung độ của M là .
5
Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
2 y x2
Vì 2 0 nên log 2 y 1 x 0 . Mà 2 y 1 1 nên log 2 y 1 x 0 x 1 .
2 y x2 2 y x2 2
2 y 1 log 2 x 2
2 log 2 y 1 x 2.2 2 log 2 y 1 x
log 2 2 y 1
2
2x
.log 2 2 y 1 2 x .log 2 x 2 *
2 y 1 2
2
Đặt u 2 y 1, v x 2 u 1, v 1 . Khi đó * 2u.log 2 u 2 v.log 2 v .
2t
Xét hàm đặc trưng f t 2t.log 2 t t 1 f t 2t ln 2.log 2 t 0, t 1 .
t ln 2
Vậy hàm số f t 2t .log 2 t đồng biến trên khoảng 1; .
Ta có 2u.log 2 u 2v.log 2 v f u f v u v 2 y 1 x 2 .
Khi đó: 4 y 2 10 x 2 mx 1 x 4 2 x 2 1 10 x 2 mx 1 x 3 12 x m g x m .
m g 1 m 11
Phương trình g x m có nghiệm duy nhất x 1 .
m g 2 m 16
Mà m 2022; 2022 nên m 16; 11; 10; 9;...; 2022 .
Vậy có 2035 giá trị nguyên của m 2022; 2022 .
1
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y f x ax3 x 2 cx d và parabol y g x có đỉnh nằm trên trục tung.
2
Biết đồ thị y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B , C có hoành độ lần lượt là
3 5
2 ;1; 2 và thỏa mãn AB (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ
2
thị y f x và y g x .
y
A C
1
-2 2 x
B
71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Lời giải
Chọn D
+ Tịnh tiến các đồ thị dọc theo trục tung sao cho A, B , O thẳng hàng. Lúc đó diện tích các hình không
thay đổi.
+ Đường thẳng đi qua A, B , O có phương trình y kx với k 0 . Ta có: A 2; 2k , B 1; k
3 5 45 9 1 1
nên 1 2 k 2k 9k 2 k . Do đó: A 2;1 , B 1;
2 2
+ Vì AB
2 4 4 2 2
1 1
+ Hàm số g x ax 2 b có đồ thị đi qua A 2;1 , B 1; nên g x x 2 1
2 2
+ Ta có: C 2;1 nên a 1 . Do đó: f x g x x 2 x 1 x 2
2
71
+ Vậy S x 2 x 1 x 2 dx 6
.
2
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn
3 2 2
z1 z2 , giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 1 2i z2 1 2i bằng
2
A. 3 13 . B. 3 2 . C. 6 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
+ Gọi z1 a bi, z2 c di a, b, c, d .
a 3 b 4 5
2 2
a 2 b 2 c 2 d 2 6a 8b 6c 8d
+ Theo giả thiết ta có: c 3 d 4 5
2 2
9 .
a c b d
2 2
a c 2 b d 2 9 4
4
+ Ta có: P a 1 b 2 c 1 d 2
2 2 2 2
4 a b c d 4 a c b d 4 2 a c b d
2 2
6 2.
Cách 2:
+ Gọi M , M1 , M 2 , I , A lần lượt là điểm biểu diễn của z, z1 , z2 , 3 4i,1 2i .
3
+ Tập hợp S là đường tròn C có tâm I 3; 4 và bán kính R 5 . M1M 2 .
2
2 2 2 2
+ Ta có: P AM12 AM 2 2 AM1 AM 2 IM1 IA IM 2 IA .
2 IA IM 2 IM1 2 IA.M1M 2 2 IA.M 1M 2 .cos IA, M 1M 2 2 IA.M 1M 2 6 2 .
Vậy max P 6 2 khi IA, M1M 2 cùng hướng.
Câu 47. Cho hình trụ T có hai đáy là hai hình tròn O ; O và thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Điểm A thuộc đường tròn O , điểm B thuộc đường tròn O ' sao cho AB 2 và khoảng
3
cách giữa AB và OO bằng (thao khảo hình bên). Khối trụ T có thể tích bằng:
2
O
A
O'
7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16
Lời giải
Chọn D
Mà f 0 3 1 C1 3 C1 4 . Vậy f x 2 x cos x 4 .
4
2
f x dx 2 x cos x 4 dx x5 sin x 4 x C .
4
Ta có:
5
2 5
Do đó: F x x sin x 4 x C2 .
5
2 5
Mà: F 0 2 C2 2 . Suy ra: F x x sin x 4 x 2 .
5
32
Khi đó: F 1 sin1.
5
Câu 49. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 20 m 20 và hàm số y f x 2 2 x m
đồng biến trên khoảng 0;1 ?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 14 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y f x 2 2 x m y 2 x 2 . f x 2 2 x m .
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;1
thì y 2 x 2 . f x 2 2 x m 0, x 0;1
f x 2 2 x m 0, x 0;1 do 2 x 2 0, x 0;1
x 2 x m 2, x 0;1
2
m x 2 2 x 2, x 0;1
Suy ra 2
0 x 2 x m 3, x 0;1 x 2 x m x 2 x 3, x 0;1
2 2
m Min x 2 2 x 2 m 5 m 5
0;1
.
Max
0;1 x 2
2 x m Min
0;1
x 2
2 x 3 0m0 m0
Do 20 m 20 nên m 19; 18;...; 5;0 . Vậy có tất cả 16 giá trị nguyên của tham số m thỏa
mãn điều kiện đề bài.
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 3a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD
bằng
3a 3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3
Lời giải
Chọn D
S SAD SBC
Ta có SAD SBC Sx / / AD / / BC .
AD / / BC
BC SA
Mặt khác, BC SB SB Sx 1 .
BC AB
Lại có SA AD SA Sx 2 .
Từ 1 và 2 suy ra SAD , SBC SA, SB
ASB 60 .
AB a
Xét tam giác SAB vuông tại A , SA .
tan 60 3
1 3a 3
Vậy VS . ABCD . AB. AD.SA .
3 3
---------HẾT--------