Professional Documents
Culture Documents
Tam Giac Deu
Tam Giac Deu
Tam Giac Deu
(A)
R 2 2 2 3 (B)
R 2 2 3 (C)
R 2 3 2 3 (D)
R 2 4 3 3
6 6 12 12
4) Cho đường tròn (O; R) và điểm A cách O một khoảng 2R. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (B, C
là các tiếp điểm).
a) Chu vi tam giác ABC bằng:
3R 2 3R 3
(A) (B) (C) 3R 2 (D) 3R 3
2 2
bằng:
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi AB, AC và BC
(A)
R 2 4 3 3 (B)
R 2 9 3 4 (C)
R2 3 3 (D)
R 2 3 3 2
12 12 3 6
5) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a và hai cạnh AB, AC bằng:
(A)
a2 3 3 (B)
a 2 3 3 2 (C)
a2 3 3 (D)
a 2 3 3 2
12 6 36 12
6) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C là trung điểm OB, đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt
(O) tại hai điểm M, N. Chu vi tam giác AMN bằng:
3R 3 3R 2
(A) (B) 3R 3 (C) (D) 3R 2
2 2
7) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Biết
120 . Tính độ dài đường tròn (O) theo a.
BC = a và BIC
2a a 3 3a 2a
(A) (B) (C) (D)
3 3 2 2
8) Cho tam giác ABC có
A 120, cạnh BC = a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng:
a 3 a 2 2a a
(A) (B) (C) (D)
3 2 3 2