Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM THEO CHƯƠNG

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG MẠCH DAO ĐỘNG LC


Câu 1: [ĐTH] Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số góc của dao động tính bằng biểu thức

1 1
A. 𝜔 = . B. 𝜔 = . C. 𝜔 = √𝐿𝐶. D. 𝜔 = 2𝜋√𝐿𝐶.
2𝜋 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶

Câu 2: [ĐTH] Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức

1 1
A. 𝑇 = . B. 𝑇 = . C. 𝑇 = √𝐿𝐶. D. 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶.
2𝜋 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶

Câu 3: [ĐTH] Xét mạch dao động điện tử tự do LC với tần số góc 𝜔. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện
là 𝑞0 , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 𝐼0 . Hệ thức đúng là

A. 𝐼0 𝜔 = 𝑞0 . B. 𝐼0 = 𝜔𝑞0 . C. 𝐼0 = 𝑞0 √𝜔. D. 𝐼0 √𝜔 = 𝑞0 .

Câu 4: [ĐTH] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số t. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là 𝐼0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là
𝑞0 . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức

𝐼0 𝐼0 𝑞0 𝑞0
A. . B. . C. . D. .
2𝑞0 2𝜋𝑞0 𝜋𝐼0 2𝜋𝐼0

Câu 5: [ĐTH] Xét mạch dao động điện tử tự do LC. Gọi điện tích cực đại trên tụ là 𝑄0 và điện áp cực đại
giữa hai đầu bản tụ là 𝑈0 . Hệ thức đúng là

𝑈0 𝑈0
A. 𝑄0 = . B. 𝑄0 = 𝐶𝑈0 . C. 𝑄0 = 𝜔𝑈0 . D. 𝑄0 = .
𝐶 𝜔

Câu 6: [ĐTH] Gọi 𝐼0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động điện từ tự do LC, tần số góc
dao động là 𝜔, 𝑈0 là điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ của mạch đó. Hệ thức đúng là

𝑈0 𝑈0
A. 𝐼0 = 𝜔𝐿𝑈0 . B. 𝐼0 = 𝜔𝐶𝑈0 . C. 𝐼0 = . D. 𝐼0 = .
𝐶𝜔 𝐿𝜔

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 1
Câu 7: [ĐTH] Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật; L là hệ số tự cảm của cuộn dây, C là
điện dung của tụ. Hai đại lượng nào sau đây có chung đơn vị?

𝐿 𝑚 𝑚 𝐿
A. m.k và . B. m.k và LC. C. và LC. D. và .
𝐶 𝑘 𝑘 𝐶

Câu 8: [ĐTH] Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là 𝑄𝑜 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch
là 𝐼𝑜 . Chu kì dao động điện từ của mạch là

Q0 I0
A. T = 2π . B. T = 2πQ 0 I0 . C. T = 2π D. T = 2πLC.
I0 Q0

Câu 9: [ĐTH] Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộc dây thuần cảm có độ tự cảm
L, hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

C LC 2C 1
A. I = U0 . B. I = U0 C. I = U0 . D. I = U0 .
2L 2 L 2LC

Câu 10: [ĐTH] Mạch dao động điện từ là mạch gồm

A. cuộn cảm mắc song song với tụ điện thành một mạch kín.

B. cuộn cảm mắc song song với tụ điện thành một mạch hở.

C. cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện thành một mạch kín.

D. cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện thành một mạch hở.

Câu 11: [ĐTH] Một mạch dao động LC được coi là lý tưởng khi

A. điện tích trên tụ rất nhỏ. B. cường độ dòng điện qua cuộn dây rất nhỏ.

C. hiệu điện thế hai bản tụ rất nhỏ. D. điện trở trong của cuộn dây bằng 0.

Câu 12: [ĐTH] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.

C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 2
Câu 13: [ĐTH] Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau
đây?

A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hoá.

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm.

Câu 14: [ĐTH] Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động LC có đặc điểm là

A. tần số lớn. B. chu kì lớn C. cường độ lớn D. năng lượng lớn.

Câu 15: [ĐTH] Trong mạch dao động LC lí tưởng, so với cường độ dòng điện trong mạch thì điện tích
của mạch biến thiên cùng tần số và
π π
A. trễ pha góc . B. sớm pha góc . C. cùng pha. D. ngược pha.
2 2

Câu 16: [ĐTH] Trong mạch dao động điện từ LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số của mạch
phát ra tăng n lần thì cần

A. tăng điện dung C lên n lần. B. giảm điện dung C xuống n lần.

C. tăng điện dung C lên n2 lần. D. giảm điện dung C xuống n2 lần.

Câu 17: [ĐTH] Khi đối chiếu dao động điện từ trong mạch dao động LC với dao động điều hòa của con
lắc đơn.

A. cường độ dòng điện i có vai trò như vận tốc tức thời v.

B. điện tích q có vai trò như độ cao của vật dao động

C. năng lượng điện trường có vai trò như động năng.

D. năng lượng từ trường có vai trò như thế năng.

Câu 18: [ĐTH] Vai trò của sự tương tự giữa dao động cơ và dao động điện từ

A. cho thấy dao động cơ và dao động điện từ là một.

B. nghiên cứu dao động cơ thì kết luận được dao động điện từ.

C. dùng đại lượng cơ kết hợp với đại lượng từ để tạo ra những phát minh mới.

D. chuyển dao động cơ thành dao động điện từ để dễ nghiên cứu và truyền tải đi xa.
Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 3
Câu 19: [ĐTH] Chọn phát biểu đúng khi so sánh dao động của con lắc lò xo và dao động điện từ trong
mạch LC:

A. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.

B. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện.

C. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i.

D. Vận tốc v tương ứng với điện tích q.

Câu 20: [ĐTH] Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều
hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vM/A có cùng đon vị với biểu thức

I0 Q0
A. . B. Q0 I02 . C. . D. I0Q02 .
Q0 I0

Câu 21: [ĐTH] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu chỉ tăng độ tự
cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 22: [ĐTH] Xét mạch dao động điện từ tự do LC với tần chu kỳ T. Điều chỉnh C tăng lên gấp đôi và L
giảm 8 lần thì chu kỳ dao động của điện từ trong mạch là

A. T. B. 2T. C. 0,5T. D. 𝑇√2.

Câu 23: [ĐTH] Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Khi điện dung
có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là

A. f2 = 4f1 . B. f2 = f1 /2. C. f2 = 2f1 . D. f2 = f1 /4.

Câu 24: [ĐTH] Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và một tụ điện có điện dung
0,1 μF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?

A. 1.6.104 Hz. B. 3,2.104 Hz. C. 1,6.103Hz. D. 3,2.103 Hz.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 4
Câu 25: [ĐTH] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ là 2.10−6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 πA. Chu kì dao động
điện từ tự do trong mạch bằng

A. 10−6/3 (s). B. 10−3/3 (s). C. 4.10−7 (s). D. 4.10−5(s).

Câu 26: [ĐTH] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được từ

A. từ 4π√LC1 đến 4π√LC2 . B. từ 2π√LC1 đến 2π√LC2 .

C. từ 2√LC1 đến 2√LC2 . D. từ 4√LC1 đến 4√LC2 .

Câu 27: [ĐTH] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 6 𝜇H. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ là 2,4 V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là

A. 131,45 mA. B. 65,73 mA. C. 92,95 mA. D. 212,54 mA.

Câu 28: [ĐTH] Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng
là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kì dao động riêng của mạch là

A. T 2 . B. 2T. C. 0,5T. D. 0,5T 2 .

Câu 29: [ĐTH] Một mạch dao động LC lí tưởng có thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz
bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi

A. 5 lần. B. 16 lần. C. 160 lần. D. 25 lần.

Câu 30: [ĐTH] Trong mạch dao động điện tử tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là 𝐼0 , điện tích cực
đại trên tụ là 𝑄0 . Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, điện tích trên bản tụ điện là q. Hệ thức
đúng là

𝑖2 𝑞2 𝑖2 𝑞2 𝑖 𝑞 𝑖 𝑞
A. − = 1. B. + = 1. C. − = 1. D. + = 1.
𝐼02 𝑄02 𝐼02 𝑄02 𝐼0 𝑄0 𝐼0 𝑄0

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 5
Câu 31: [ĐTH] Trong mạch dao động điện từ tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là 𝐼0 , điện áp cực
đại là 𝑈0 . Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u. Hệ thức đúng

𝑖2 𝑢2 𝑖2 𝑢2 𝑖 𝑢 𝑖 𝑢
A. 2 −
𝐼0 𝑈02
= 1. B. 2 +
𝐼0 𝑈02
= 1. C.
𝐼0

𝑈0
= 1. D.
𝐼0
+
𝑈0
= 1.

Câu 32: [ĐTH] Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Đồ thị mối quan hệ giữa cường độ dòng điện
tức thời chạy qua cuộn dây và điện áp tức thời giữa hai bản tụ là

A. đường thẳng. B. đường hình sin. C. đường elip. D. đường hyperbol.

Câu 33: [ĐTH] Trong mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc là 𝜔. Cường độ dòng điện cực đại
qua mạch là 𝐼0 , điện tích cực đại trên tụ là 𝑄0 . Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, điện tích
trên bản tụ điện là q. Hệ thức đúng là

𝑖 𝑖2
A. 𝑄0 = 𝑞 + . B. 𝑄02 = 𝑞2 + . C. 𝑄02 = 𝜔2 𝑞2 + 𝑖 2 . D. 𝑄0 = 𝜔𝑞 + 𝑖.
𝜔 𝜔2

Câu 34: [ĐTH] Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn

q0 √2 q0 √3 q0 q0 √5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 35: [ĐTH] Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là
I0
U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản
2

tụ điện là

3 √3 1 √3
A. U0 . B. U0 . C. U0 . D. U0 .
4 2 2 4

Câu 36: [ĐTH] Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời
điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch
có giá trị

A. 0,25𝐼𝑜 √2. B. 0,5𝐼𝑜 √3. C. 0,6𝐼𝑜 . D. 0,8𝐼𝑜 .

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 6
Câu 37: [ĐTH] Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Điện tích cực đại trên tụ là 𝑄0 ; dòng điện cực
đại qua cuộn dây là 𝐼0 . Cường độ dòng qua cuộn dây biến thiên từ 0 đến 𝐼0 thì điện tích trên tụ có giá
trị biến thiên từ

A. −𝑄0 đế𝑛 0. B. 0 đế𝑛 − 𝑄0 . C. 0 đến 𝑄0 . D. 𝑄0 đế𝑛 0.

Câu 38: [ĐTH] Mạch dao động điện tử tự do LC lý tưởng. Ban đầu tụ được nạp điện đến một điện tích
𝑄0 rồi mới nối với cuộn dây. Dòng điện cực đại qua cuộn dây là 𝐼0 . Từ thời điểm ban đầu đến khi tụ
phóng hết điện lần đầu tiên thì dòng điện chạy trong mạch tương ứng với dòng điện biến đổi từ

A. −𝐼0 đế𝑛 0. B. 0 đế𝑛 − 𝐼0 . C. 0 đến 𝐼0 . D. 𝐼0 đế𝑛 0.

Câu 39: [ĐTH] Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 − 9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 − 6 A thì
điện tích trên tụ điện là

A. 6.10 – 10 C. B. 8.10 − 10 C. C. 2. 10 – 10 C. D. 4.10 – 10 C.

Câu 40: [ĐTH] Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện điều hoà với tần số góc 5.106
rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là √3. 10−8 C thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i =
0,05 A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị

A. 3,2.10−8 C. B. 3,0.10−8 C. C. 2,0.10−8 C. D. 1,8.10−8 C.

CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ


Câu 41: [ĐTH] Sóng điện từ

A. luôn là sóng ngang. B. luôn là sóng dọc.

C. sóng dọc hoặc ngang. D. sóng dừng.

Câu 42: [ĐTH] Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. không truyền được trong chân không.


Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 7
Câu 43: [ĐTH] Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
𝜋
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau .
4

𝜋
C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau .
2

Câu 44: [ĐTH] Hãy chọn số lượng câu không đúng trong các phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng
điện.

I. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

II. Sóng điện từ là sóng ngang vì nó luôn truyền ngang.

III. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

IV. Sóng điện từ mang năng lượng.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 45: [ĐTH] Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường.

A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

C. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.

D. Từ trường xoáy là từ trường mà cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.

Câu 46: [ĐTH] Chọn câu trả lời sai. Điện trường xoáy

A. do từ trường biến thiên sinh ra.

B. có đường sức là đường cong khép kín.

C. biến thiên trong không gian và cả theo thời gian.

D. có đường sức là những đường tròn đồng tâm có tâm nằm ở nguồn phát sóng.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 8
Câu 47: [ĐTH] Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường

A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là
điện từ trường.

B. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.

C. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập.

D. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường.

Câu 48: [ĐTH] Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại

A. điện trường. B. từ trường. C. điện từ trường. D. trường hấp dẫn.

Câu 49: [ĐTH] Chọn kết luận sai. Sóng điện từ có thành phần điện trường và từ trường dao động cùng

A. pha. B. tần số. C. tốc độ. D. phương.

Câu 50: [ĐTH] Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường.
Tại một thời điểm, dao động của điện trường

A. chậm pha 0,5 so với dao động của từ trường.

B. nhanh pha 0,5 so với dao động của từ trường.

C. ngược pha so với dao động của từ trường.

D. cùng pha so với dao động của từ trường.

Câu 51: [ĐTH] Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường
với giá trị cực đại lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0 . Tại một thời điểm t, dao động điện từ có cường độ điện trường
là E, cảm ứng từ là B. Hệ thức đúng là

𝐸 𝐵 𝐸 𝐵 𝐸2 𝐵2 𝐸2 𝐵2
A. = . B. =− . C. 2 + = 1. D. 2 + = 2.
𝐸0 𝐵0 𝐸0 𝐵0 𝐸0 𝐵02 𝐸0 𝐵02

Câu 52: [ĐTH] Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng
cơ và sóng điện từ?

A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.

C. Truyền được trong chân không. D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 9
Câu 53: [ĐTH] Một sóng điện từ có chu kỳ T lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước
sóng 𝜆 được tính bằng biểu thức

𝑇 𝑐
A. λ = cT. B. 𝜆 = . C. 𝜆 = 𝑐 2 𝑇. D. 𝜆 = .
𝑐 𝑇

Câu 54: [ĐTH] Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là

A. 3m. B. 6m. C. 60 m. D. 30 m.

Câu 55: [ĐTH] Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng tần số và cùng pha tại một
thời điểm.

C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không
gian theo thời gian.

D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với
nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm.

Câu 56: [ĐTH] Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc.

B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.

C. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng 3.108 m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.

D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và môi
trường chân không.

Câu 57: [ĐTH] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?

A. Dao động điện từ của mạch dao động LC không phải là dao động tự do.

B. Tốc độ lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất.

C. Điện trường và từ trường dao động theo phương vuông góc với nhau và cùng vuông góc với
phương truyền sóng.

D. Tốc độ lan truyền của điện trường và từ trường trong một môi trường là khác nhau.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 10
Câu 58: [ĐTH] Sóng siêu âm và sóng vô tuyến có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Cùng vận tốc trong một môi trường.

B. Phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C. Sự truyền sóng không phụ thuộc môi trường.

D. Nhiều xạ khi gặp vật cản.

Câu 59: [ĐTH] Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi
nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Vectơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.

B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
𝜋
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
2

D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Câu 60: [ĐTH] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
cùng phương.

B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 61: [ĐTH] Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì

A. vectơ cường độ điện trường 𝐸⃗ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
⃗ vuông góc với vectơ cường độ điện trường 𝐸⃗ .
𝐵

B. vectơ cường độ điện trường 𝐸⃗ và vectơ cảm ứng từ 𝐵


⃗ luôn cùng phương với phương truyền

sóng.

C. vectơ cường độ điện trường 𝐸⃗ và vectơ cảm ứng từ 𝐵


⃗ luôn vuông góc với phương truyền sóng.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 11
⃗ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường 𝐸⃗
D. vectơ cảm ứng từ 𝐵
⃗.
vuông góc với vectơ cảm ứng từ 𝐵

Câu 62: [ĐTH] Sóng điện từ nào bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn . D. Sóng cực ngắn.

Câu 63: [ĐTH] Sóng điện từ nào sau đây có thể đi vòng quanh Trái đất?

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.

Câu 64: [ĐTH] Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và
mặt đất?

A. Sóng dài và cực dài. B. Sóng trung.

C. Sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.

Câu 65: [ĐTH] Điểm chung của sóng mặt nước và sóng vô tuyến là

A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. nhìn thấy được. D. tốc độ như nhau.

Câu 66: [ĐTH] Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước?

A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.

Câu 67: [ĐTH] Sóng vô tuyến lan truyền trong không gian, sóng có khả năng đâm xuyên qua tầng điện
ly là sóng

A. cực ngắn. B. ngắn. C. trung. D. dài.

Câu 68: [ĐTH] Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.

Câu 69: [ĐTH] Trong chương trình Goodmorning American của đài ABC ngày 13/5/2015 truyền hình
trực tiếp hình ảnh hang động Sơn Đoòng (Quảng Bình - Việt Nam – là hang động lớn nhất thế giới) sử
dụng sóng

A. cực ngắn. B. dài. C. trung. D. ngắn.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 12
Câu 70: [ĐTH] Chọn câu sai. Sóng điện từ truyền từ Buôn Mê Thuột ra Hà Nội có thể là

A. sóng phản xạ một lần lên tầng điện ly.

B. sóng phản xạ hai lần lên tầng điện ly.

C. sóng phản xạ nhiều lần lên tầng điện ly.

D. truyền thẳng từ Buôn Ma Thuột ra Hà Nội.

Câu 71: [ĐTH] Tầng điện li hấp thụ mạnh

A. sóng cực ngắn.

B. sóng trung vào ban ngày.

C. sóng trung vào ban đêm.

D. sóng trung vào ban ngày và sóng trung vào ban đêm.

Câu 72: [ĐTH] Sóng vô tuyến ngắn là sóng

A. ít bị nước hấp thụ nên được dùng để thông tin dưới nước.

B. bị phản xạ liên tiếp nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất.

C. không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.

D. ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được đi xa.

Câu 73: [ĐTH] Trong các loại sóng vô tuyến thì

A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.

B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày.

C. sóng dài truyền tốt trong nước.

D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 13
Câu 74: [ĐTH] Tại đài truyền hình Vũng Tàu có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm
ngang, hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, vecto cường
độ điện trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vecto cảm ứng tại M có

A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.

Câu 75: [ĐTH] Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn
cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.

C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

Câu 76: [ĐTH] Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường
độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng
Bắc, ở một thời điểm t nào đó khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Đông, thì cảm ứng
từ lúc đó có độ lớn và hướng là

A. 0,12T và hướng lên. B. 0,12T và hướng xuống.

C. 0,09T và hướng lên. D. 0,09T và hướng xuống.

CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN TẮC TRUYỀN THÔNG TIN BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN


Câu 77: [ĐTH] Chọn đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống. Trong thông tin vô tuyến, người ta đã dùng
các sóng điện từ có tần số từ…………trở lên

A. Hz. B. kHz. C. MHz. D. GHz.

Câu 78: [ĐTH] Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường

A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.

B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.

C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.


Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 14
Câu 79: [ĐTH] Các máy sau đây, máy nào sử dụng sóng vô tuyến điện?

A. Lò vi sóng. B. Các điều khiển tự động quạt cây.

C. Máy siêu âm. D. Điện thoại cố định “mẹ và con”.

Câu 80: [ĐTH] Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để

A. khuếch đại tín hiệu thu được.

B. thay đổi tần số của sóng tới.

C. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.

D. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.

Câu 81: [ĐTH] Máy thu chỉ thu được sóng của đài phát khi

A. các mạch có độ cảm ứng bằng nhau. B. các mạch có điện dung bằng nhau.

C. các mạch có điện trở bằng nhau. D. tần số riêng của máy bằng tần số của đài phát.

Câu 82: [ĐTH] Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng

A. tách sóng. B. giao thoa sóng. C. cộng hưởng điện.D. sóng dừng.

Câu 83: [ĐTH] Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến điện, bộ phận có trong
máy thu là

A. mạch chọn sóng. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại.

Câu 84: [ĐTH] Điều kiện của một máy thu thanh có thể thu được sóng điện từ phát ra từ một đài phát
thanh là

A. tín hiệu của đài phát cùng biên độ với sóng của máy thu thanh.

B. tần số của máy thu thanh bằng tần số của đài phát.

C. năng lượng sóng của đài phát phải không đổi.

D. ăng-ten của máy thu thanh phải hướng về phía vói ăng-ten của đài phát.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 15
Câu 85: [ĐTH] Thiết bị nào sau đây không có trong máy phát thanh, phát hình bằng vô tuyến điện?

A. Máy biến áp. B. Máy tách sóng. C. Mạch dao động. D. Mạch trộn sóng.

Câu 86: [ĐTH] Thiết bị nào sau đây không có trong máy thu thanh, thu hình bằng vô tuyến điện?

A. Mạch khuếch đại.B. Mạch trộn sóng. C. Mạch dao động D. Mạch tách sóng.

Câu 87: [ĐTH] Kí hiệu các mạch (bộ phận) như sau:

(1) Mạch tách sóng; (2) Mạch khuếch đại âm tần; (3) Mạch khuếch đại cao tần; (4) Mạch biến
điệu. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên?

A. (1) và (2). B. (3). C. (3) và (4). D. (4).

Câu 88: [ĐTH] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây?

A. Mạch khuếch đại âm tần. B. Mạch biến điệu.

C. Loa. D. Mạch tách sóng.

Câu 89: [ĐTH] Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành
dao động âm có cùng tần số là

A. micrô. B. mạch chọn sóng.

C. mạch tách sóng. D. loa.

Câu 90: [ĐTH] Sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản là

A. Anten thu, chọn sóng, biển điệu, khuếch đại âm tần, loa.

B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.

C. Micro, chọn sóng, biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.

D. Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.

Câu 91: [ĐTH] Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản là

A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.

B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 16
C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.

D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.

Câu 92: [ĐTH] Mạch biến điệu trong sơ đồ máy phát vô tuyến truyền thanh có chức năng

A. làm tăng tần số sóng điện từ cao tần.

B. làm tăng biên độ sóng điện từ.

C. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.

D. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ.

Câu 93: [ĐTH] Trong quá trình truyền thông tin bằng sóng vô tuyến điện, việc gửi thông tin vào sóng
điện từ cao tần trước khi truyền đi được gọi là

A. khuếch đại cao tần. B. lọc tín hiệu.

C. tách sóng. D. biến điệu.

Câu 94: [ĐTH] Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sóng mang là sóng điện từ có tần số

A. lớn. B. nhỏ.

C. bằng tần số của sóng âm. D. bất kỳ.

Câu 95: [ĐTH] Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động
cao tần thành cao tần biến điệu người ta phải

A. biến tần số của dao động cao tần thành tấn số của dao động âm tần.

B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.

C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu của dao động âm tần.

D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu của dao động cao tần.

Câu 96: [ĐTH] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến nói chung và truyền thanh nói riêng, ta phải
dùng

A. sóng điện từ âm tần. B. sóng điện từ cao tần.

C. sóng siêu âm. D. sóng hạ âm.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 17
Câu 97: [ĐTH] Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn kilomet, người ta
thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ

A. vài mét. B. vài chục mét. C. vài trăm mét. D. vài nghìn mét.

Câu 98: [ĐTH] Mạch dao động điện từ phát sóng có tần số 25 MHz. Sóng này thuộc loại sóng

A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài.

Câu 99: [ĐTH] Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 5 m. Sóng này thuộc loại sóng

A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài.

Câu 100: [ĐTH] Cho mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng C = 1nF L = 0,1 mH. Sóng do mạch này phát ra
thuộc loại sóng

A. cực ngắn. B. dài. C. trung. D. ngắn.

Câu 101: [ĐTH] Trong dao động điện từ tần số f của mạch LC. Dao động của điện trường và từ trường
của sóng do mạch này phát ra có tần số

𝑓
A. f. B. 2f. C. . D. 4f.
2

Câu 102: [ĐTH] Cho mạch dao động LC lý tưởng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Sóng điện từ
phát ra có bước sóng 𝜆 được tính bằng biểu thức

1 𝑐
A. 𝜆 = . B. 𝜆 = 2𝜋√𝐿𝐶. C. 𝜆 = . D. 𝜆 = 2𝜋𝑐√𝐿𝐶.
2𝜋 √𝐿𝐶 2𝜋√𝐿𝐶

Câu 103: [ĐTH] Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là 𝑄0 và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 𝐼0 , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Bước sóng điện từ 𝜆 do mạch phát ra được
tính bằng biểu thức

𝐼0 𝐼0 𝑄0 𝑄0
A. 𝜆 = 2𝜋𝑐 . B. 𝜆 = 2𝜋 . C. 𝜆 = 2𝜋𝑐 . D. 𝜆 = 2𝜋 .
𝑄0 𝑄0 𝐼0 𝐼0

Câu 104: [ĐTH] Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với
độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m,
người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng

A. 4C. B. C. C. 2C. D. 3C.

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 18
Câu 105: [ĐTH] Một khung dao động có thể cộng hưởng trong dải bước sóng từ 100 m đến 2000 m.
Khung này gồm cuộn dây và tụ phẳng có thể thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ. Với dải sóng mà
khung cộng hưởng được thì khoảng cách giữa hai bản tụ thay đổi là

A. 240 lần. B. 120 lần. C. 200 lần. D. 400 lần.

Câu 106: [ĐTH] Mạch chọn sóng của một máy thu có một cuộn cảm L = 1 mH và một tụ điện biến thiên
từ 9,7 pF đến 92 pF. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Hỏi máy thu này có thể thu được các
sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào?

A. 2,43 m ≤ λ ≤ 12,25 m. B. 8,43 m ≤ λ ≤ 59,01 m.

C. 185 m ≤ λ ≤ 571 m. D. 2 m ≤ λ ≤ 13 m.

--- HẾT ---

Thầy Đinh Trung Hưng – Dạy Học Bằng Cả Cái Tâm Trang 19

You might also like