Nội Dung Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Hkii Công Nghệ 12 (2023-2024) - Hs

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKII CÔNG NGHỆ 12

NĂM HỌC 2023 – 2024

Câu 1. Khái niệm hệ thống thông tin:


A. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
B. Là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Khái niệm hệ thống viễn thông:
A. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
B. Là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Sơ đồ khối phần phát thông tin gồm mấy khối chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Sơ đồ khối phần thu thông tin gồm mấy khối chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Khối đầu tiên của phần thu thông tin là:
A. Nhận thông tin B. Xử lí tin
C. Giải điều chế, giải mã D. Thiết bị đầu cuối
Câu 6. Máy tăng âm là thiết bị khuếch đại tín hiệu:
A. Âm thanh B. Hình ảnh
C. Âm thanh và hình ảnh D. Đáp án khác
Câu 7. Có mấy căn cứ để phân loại máy tăng âm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Theo chất lượng, máy tăng âm phân làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Theo công suất, mấy tăng âm phân làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất?
A. Máy tăng âm thông thường B. Máy tăng âm chất lượng cao
C. Máy tăng âm công suất nhỏ D. Máy tăng âm dùng IC
Câu 11. Máy tăng âm nào sau đây phân loại theo linh kiện?
A. Máy tăng âm thông thường B. Máy tăng âm chất lượng cao
C. Máy tăng âm công suất nhỏ D. Máy tăng âm dùng IC
Câu 12. Sơ đồ khối máy tăng âm có mấy khối chính?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 13. Nhiệm vụ của khối mạch âm sắc là:
A. Cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm
B. Điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh
C. Khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa
D. Khuếch đại tín hiệu đến một trị số nhất định
Câu 14. Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất giống nhau về chức
năng là:
A. Khuếch đại tín hiệu B. Cung cấp điện cho toàn bộ máy
C. Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ micro, đĩa hát,... D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 15. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát
ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại công suất B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian.
Câu 16. Máy thu thanh có mấy khối chính?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 17. Khối đầu tiên của máy thu thanh là:
A. Chọn sóng B. Khuếch đại cao tần
C. Trộn sóng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Khối chọn sóng có nhiệm vụ lựa chọn sóng nào?
A. Cao tần B. Trung tần C. Âm tần D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Sơ đồ khối máy thu thanh có mấy khối khuếch đại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Khối trộn sóng tạo ra sóng nào?
A. Cao tần B. Trung tần C. Âm tần D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Sóng ra khỏi khối tách sóng là:
A. Cao tần B. Trung tần C. Âm tần D. Không xác định
Câu 22. Tín hiệu âm tần ra khỏi khuếch đại âm tần được đưa tới:
A. Khối trộn sóng B. Khối chọn sóng C. Nguồn nuôi D. Loa
Câu 23. Máy thu hình sẽ thu nhận tín hiệu nào?
A. Âm thanh B. Hình ảnh C. Âm thanh và hình ảnh D. Đáp án khác
Câu 24. Máy thu hình sẽ tái tạo lại tín hiệu nào?
A. Âm thanh B. Hình ảnh C. Âm thanh và hình ảnh D. Đáp án khác
Câu 25. Tín hiệu nào được xử lí độc lập trong máy thu hình?
A. Âm thanh B. Hình ảnh C. Âm thanh và hình ảnh D. Đáp án khác
Câu 26. Tín hiệu hình ảnh sau khi được xử lí độc lập sẽ được đưa tới:
A. Đèn hình B. Loa C. Đèn hình hoặc loa D. Đèn hình và loa
Câu 27. Tín hiệu âm thanh sau khi được xử lí độc lập sẽ được đưa tới:
A. Đèn hình B. Loa C. Đèn hình hoặc loa D. Đèn hình và loa
Câu 28. Máy thu hình màu có mấy khối chính?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 29. Khối xử lí tín hiệu hình khuếch đại tín hiệu màu:
A. Đỏ B. Lục C. Lam D. Đỏ, lục, lam
Câu 30. Khối nào có nhiệm vụ điều khiển hoạt động của máy thu hình?
A. Khối vi xử lí và điều khiển B. Khối xử lí tín hiệu âm thanh
C. Khối xử lí tín hiệu hình D. Khối đồng bộ và tạo xung quét
Câu 31. Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Lưới điện quốc gia có thành phần nào sau đây?
A. Đường dây dẫn điện B. Trạm điện
C. Đường dây dẫn điện và trạm điện D. Đáp án khác
Câu 33. Có loại đường dây dẫn điện nào?
A. Đường dây trên không B. Đường dâu cáp
C. Đường dây trên không và đường dây cáp D. Đáp án khác
Câu 34. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp là bao nhiêu?
A. Từ 66kV trở lên B. Từ 66kV trở xuống
C. Từ 35kV trở lên D. Từ 35kV trở xuống
Câu 35. Hệ thống điện quốc gia là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên
A. miền Bắc. B. miền Trung. C. miền Nam. D. toàn quốc
Câu 36. Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. làm tăng áp.
B. hạ áp.
C. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
D. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
Câu 37. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho:
A. Khu vực miền Bắc B. Khu vực miền Trung
C. Khu vực miền Nam D. Toàn quốc
Câu 38. Hệ thống điện Quốc gia gồm:
A. Nguồn điện B. Lưới điện
C. Hộ tiêu thụ D. Nguồn điện, lưới điện, hộ tiêu thụ
Câu 39. Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:
A. Vùng nông thôn B. Khu tập trung đông dân cư
C. Ở các thành phố lớn D. Khu không tập trung dân cư và đô thị
Câu 40. Hệ thống điện Việt nam trở thành hệ thống điện quốc gia vào năm nào?
A. Trước năm 1994 B. Sau năm 1994
C. Tháng 5 năm 1994 D. Không xác định
Câu 41. Mạch điện xoay chiều ba pha có:
A. Nguồn điện ba pha B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 42. Máy phát điện xoay chiều ba pha có loại dây quấn nào sau đây?
A. AX B. BY C. CZ D. AX, BY, CZ
Câu 43. Máy phát điện xoay chiều ba pha có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. AX là kí hiệu của dây quấn nào trong máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. Dây quấn pha A B. Dây quấn pha B
C. Dây quấn pha C D. Cả 3 đáp án trên
Câu 45. Bộ phận nào có chức năng nối từ điểm trung tính của nguồn đến điểm trung tính của tải ?
A. Dây pha B. Dây trung tính
C. Điện áp dây D. Điện áp pha
Câu 46. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A. Id = √ 3 Ip B. Id = Ip C. Ud = Up D. Up = √ 3 Ud
Câu 47. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:
A. Id = Ip B. Ip = √ 3 Id C. Ud = Up D. Ud = √ 3 Up
Câu 48. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có
Ud = 380V. Tính điện áp pha?
A. Up = 380V B. Up = 658,2V C. Up = 219,4V D. Up = 220V
Câu 49. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có
Ud = 380V. Tính dòng điện pha?
A. Ip = 38 A B. Ip = 28 A C. Ip = 40 A D. Ip = 36 A
Câu 50. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có
Ud = 380V. Tính dòng điện dây?
A. Id = 65,82 A B. Id = 75,82 A C. Id = 55,82 A D. Id = 88,82 A
Câu 51. Mạch điện xoay chiều ba pha gồm:
A. Nguồn điện ba pha và đường dây ba pha B. Nguồn điện ba pha và tải ba pha
C. Đường dây ba pha và tải ba pha D . Nguồn ba pha, đường dây ba pha và tải ba
pha
Câu 52. Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng:
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha B. Máy phát điện xoay chiều một pha
C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoặc ba pha D. Ac quy
Câu 53. Nối hình sao:
A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau
C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau
D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
Câu 54. Nối tam giác:
A. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha
B. Chính là cách nối dây của mạch ba pha không liên hệ
C. Ba điểm cuối ba pha nối với nhau.
D. Ba điểm đầu ba pha nối với nhau.
Câu 55. Đâu là cách nối nguồn điện ba pha hình sao?

A.

B.

C.

D.

You might also like