(Thầy Dĩ Thâm) Đề thi thử Dự đoán Lý thuyết - Lần 02

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

DỰ ĐOÁN LÝ THUYẾT THPT QUỐC GIA 2022

ĐỀ KHOANH VÙNG LÝ THUYẾT DỄ BỊ NHẦM LẪN

ĐỀ SỐ 02 | ĐỀ GỒM 50 CÂU
THẦY DĨ THÂM Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề).

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến
thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với
ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 3: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số dao động sóng.
C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 4: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên
của đại lượng
A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ ) D. T.
Câu 5: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường
biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ bằng tốc độ ánh sáng.

1
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị
trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn ∆ℓ. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công
thức là
g  1  1 g
A. B. C. D.
 g 2 g 2 

Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = –A. B. vật có li độ x =A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha. Gọi d1,d2 lần lượt là khoảng
cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa. Những điểm trong môi trường truyền
sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới là
A. d2 – d1 = k với k=0,±1,±2. B. d2 – d1 = (2k + 1) với k=0,±1,±2.
C. d2 – d1 = kλ với k=0,±1,±2. D. d2 –d1 = (2k + 1) với k=0,±1,±2.
Câu 10: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo
Câu 11: Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số của dòng điện xoay chiều qua
cuộn dây ta được đường biểu diễn là
A. đường parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đường hypebol. D. đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 12: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua
thấu kính cho ảnh:
A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật.
Câu 13: Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ
O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 15: Chọn câu trả lời sai. Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện
A. đều có bước sóng giới hạn λo.
B. đều bứt được các electron bứt ra khỏi khối chất.
C. bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. năng lượng cần thiết để giải phóng electron khối chất bán dẫn nhỏ hơn công thoát của electron
khỏi kim loại.

2
Câu 16: Tìm kết luận sai về lực tác dụng lên vật dao động điều hoà:
A. luôn hướng về vị trí cân bằng. B. luôn cùng chiều vận tốc.
C. luôn cùng chiều với gia tốc. D. luôn ngược dấu với li độ.
Câu 17: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây sai
A. về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
B. có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động ký để khảo sát dao động
âm.
C. trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
D. độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 18: Trong dao động điều hòa của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo
thời gian?
A. Biên độ, gia tốc B. Vận tốc, lực kéo về
C. gia tốc, pha dao động D. Chu kì, cơ năng.
Câu 19: Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ β–. C. Phóng xạ β+. D. Phóng xạ γ.
Câu 20: Chọn phương án đúng nhất. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và điện áp cùng
pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 21: Các tia có cùng bản chất là
A. tia γ và tia tử ngoại. B. tia α và tia hồng ngoại.
C. tia β và tia α. D. tia α, tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
Câu 22: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. ngược pha với vận tốc. B. trễ pha 0,25π so với vận tốc.
C. lệch pha 0,5π so với vận tốc. D. cùng pha với vận tốc.
Câu 23: Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 20000C phát ra?
A. Tia Rơnghen. B. Ánh sáng khả kiến.
C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 24: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 μs D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 ms.
Câu 25: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

3
Câu 26: Người ta thu được quang phổ vạch phát xạ từ:
A. các đám khí hay hơi ở áp suất cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
B. các đám khi hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
C. các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
D. các chất lỏng tỉ khối lớn bị kích thích phát ra ánh sáng.
Câu 27: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa.
A. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 28: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 29: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng
lớn.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng
nhỏ.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động
riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động
riêng.
Câu 31: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. vận tốc và li độ cùng pha. B. gia tốc và li độ cùng pha.
C. gia tốc và vận tốc cùng pha. D. gia tốc và li độ ngược pha.
Câu 32: Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì
A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. lực căng dâu có độ lớn cực tiếu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
D. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật.
Câu 33: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01 nm).
B. Tia gamma có thể đi qua vài mét trong bê tông và vài cm trong chì.
C. Tia gamma là sóng điện từ nên bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Khi hạt nhân chuyển từ mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp thì phát ra phôtôn có
năng lượng hf = Ecao– Ethấp gọi là tia gamma.

4
Câu 34: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc
A. có độ lớn cực đại,gia tốc có độ lớn bằng không
B. và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
D. và gia tốc có độ lớn bằng không.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực kéo về?
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng B. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Độ lớn không đổi D. Gây ra gia tốc dao động điều hòa.
Câu 36: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 37: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL mắc nối tiếp với
tụ điện có dung kháng ZC. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng trở của mạch được xác định bởi biểu thức Z = ZL – ZC.
B. Dòng điện chậm pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch.
C. Dòng điện nhanh pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây ngược pha nhau.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s),
tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 39: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T của dao động
điều hòa
1    2 1
A. T = = B. = f = C.  = 2T = D.  = 2f =
f 2 2 T f T
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 41: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một
số lẻ của π/2.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một
số chẳn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số
chẳn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số
lẻ của π.
Câu 42: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc ω, tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa
hai dao động là Δφ. Tại thời điểm t độ lệch pha của hai dao động là
A. ωt B. Δφ C. ωt + φ D. ωt - φ.

5
Câu 43: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia β–. B. Tia β+. C. Tia X. D. Tia α.
Câu 44: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ.
B. tự phát ra các tia α, β, γ.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
Câu 45: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng âm. B. độ cao, âm sắc, cường độ âm.
C. độ cao, âm sắc, biên độ âm. D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 46: Cường độ âm là
A. năng lượng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian.
B. độ to của âm.
C. năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
D. năng lượng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm.
Câu 47: Phản ứng nhiệt hạch là là phản ứng hạt nhân
A. thu một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 48: Ánh sáng huỳnh quang là
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 49: Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng B. độ cao, âm sắc, biên độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 50: Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử, nhỏ hơn từ 104 đến 105 lần
B. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối electron rất nhỏ so với khối lượng
hạt nhân.
C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo hành hạt nhân đó.
---------- Hết ----------

You might also like